hieuluat

Quyết định 760/2003/QĐ-BYT khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên Phục hình răng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:760/2003/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ngọc Trọng
    Ngày ban hành:07/03/2003Hết hiệu lực:01/09/2019
    Áp dụng:07/03/2003Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 760/2003/QĐ-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------

    Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2003

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH ĐÀO TẠO KỸ THUẬT VIÊN PHỤC HÌNH RĂNG

    ------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

     

    Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế.

    Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2000/NĐ-CP ngày 030/8/2000 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.

    Căn cứ Quyết định số 21/2001/BGD&ĐT ngày 6/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Chương trình khung giáo dục Trung học chuyên nghiệp.

    Căn cứ vào văn bản thoả thuận số 8899/THCN&DN ngày 7 tháng 10 năm 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học đào tạo - Bộ Y tế .

     

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình khung giáo dục chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên Phục hình răng, thuộc nhóm ngành Sức khoẻ.

    Điều 2. Chương trình khung Ngành đào tạo kỹ thuật viên Phục hình răng được áp dụng trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp y tế từ năm học 2003.

    Điều 3. Vụ trưởng Vụ Khoa học đào tạo tiếp tục chỉ đạo và hướng dẫn các trường xây dựng chuơng trình chi tiết, biên soạn và phê duyệt các giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập.

    Điều 4. Các Ông (Bà) Chánh văn phòng, Cục trưởng, Vụ trưởng các Vụ của Bộ y tế, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Ngọc Trọng

     

    GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT NGÀNH ĐÀO TẠO

     

    1. Bậc học: Trung học chuyên nghiệp

    2. Nhóm ngành đào tạo: Sức khoẻ

    3. Ngành đào tạo: Kỹ thuật viên phục hình răng.

    4. Mã số đào tạo: 367250

    5. Chức danh khi tốt nghiệp: Kỹ thuật viên Phục hình răng

    6. Thời gian đào tạo: 2 năm

    7. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học

    8. Cơ sở đào tạo:

    - Trường đại học Y - Dược TP.Hồ Chí Minh

    - Trường cao đẳng kỹ thuật y tế I - Bộ Y tế

    - Trường trung học kỹ thuật Y tế II - Bộ Y tế

    - Các Trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp Y tế khác, khi được Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và đào tạo cho phép.

    9. Cơ sở làm việc:

    Người có bằng Kỹ thuật viên Phục hình răng được tuyển dụng vào làm việc tại các cơ sở Y tế công lập: Viện Răng Hàm Mặt, Trường/Khoa Răng Hàm Mặt; Bệnh viện huyện, tỉnh/thành phố, Trung ương..., và các cơ sở y tế ngoài công lập theo các quy chế tuyển dụn công chức và người lao động của Nhà nước.

    10. Bậc học sau trung học:

    Người Kỹ thuật viên Phục hình răng nếu có nguyện vọng và đủ tiêu chuẩn có thể được đào tạo thành Kỹ thuật viên Phục hình răng ở bậc cao đẳng, đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo và Bộ Y tế.

     

    MÔ TẢ NHIỆM VỤ
    CỦA NGƯỜI KỸ THUẬT VIÊN PHỤC HÌNH RĂNG

     

    1. Làm các loại phục hình tháo lắp hàm giả toàn phần, từng phần.

    2. Làm các loại phục hình răng cố định thông thường.

    3. Phụ trách chuyên môn kỹ thuật ở labô phục hình răng thuộc tuyến huyện hoặc tuyến tính.

    4. Vận hành, bảo quản các trang thiết bị, vật tư, hoá chất... phục hình răng

    5. Phát hiện và sửa chữa được những hỏng hóc nhỏ trang thiết bị phục hình răng.

    6. Sơ cứu và chăm sóc bệnh nhân tại Khoa Răng - Hàm - Mặt.

    7. Quản lý và lưu trữ hồ sơ, sổ sách, thống kê, báo cáo

    8. Thường xuyên trao đổi chuyên môn, kỹ thuật với bác sỹ Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng Nha khoa để nâng cao chất lượng phục vụ bệnh nhân.

    9. Tham gia giáo dục sức khoẻ răng - miệng cho cá nhân và cộng đồng và các hoạt động chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân của đơn vị và địa phương.

    10. Thực hiện công tác an toàn lao động

    11. Hướng dẫn học sinh kỹ thuật viên phục hình răng đến labô thực tập.

    12. Thường xuyên cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ, rèn luyện sức khoẻ để đáp ứng yêu cầu của công việc.

    13. Tham gia nghiên cứu các đề tài khoa học trong lĩnh vực kỹ thuật phục hình răng.

    14. Thực hiện Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân và những quy định về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Y tế.

     

    MỤC TIÊU ĐÀO TẠO TỔNG QUÁT

     

    Đào tạo người Kỹ thuật viên Phục hình răng có kiến thức và kỹ năng cơ bản trình độ trung cấp, để làm việc tại các labô phục hình của các cơ sở Răng-Hàm-Mặt, các cơ sở Y tế; có phẩm chất đạo đức tốt, tinh thần trách nhiệm, tác phong tỷ mỷ chính xác; tinh thần trách nhiệm cao trong phục vụ người bệnh; có đủ sức khoẻ để làm việc; có ý thức và khả năng học tập vươn lên.

     

     

    PHÂN PHỐI QUỸ THỜI GIAN KHOÁ HỌC

    (Tính theo Tuần)

    Năm học

    Học kỳ

    Học tập

    Thi Học kỳ/Tốt nghiệp

    Thực tập

    Tốt nghiệp

    Nghỉ Tết, Lễ, Hè

    Lao động

    Dự trữ

    Tổng số

    Năm thứ nhất

    I

    19

    2

    0

    3

    1

    1

    26

    II

    18

    1

    0

    6

    0

    1

    26

    Năm thứ hai

    I

    19

    2

    0

    3

    1

    1

    26

    II

    09

    8

    8

    1

    0

    0

    26

    Tổng cộng

    65

    13

    8

    13

    2

    3

    104

     

     

    TỔNG QUAN CÁC MÔN HỌC

    TT

    TÊN MÔN HỌC

    SỐ TIẾT HỌC

    TS

    LT

    TT

     

    Các môn học chung

    465

    340

    125

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Chính trị

    Giáo dục quốc phòng

    Thể dục thể thao

    Ngoại ngữ

    Giáo dục pháp luật

    Tin học

    90

    75

    60

    150

    30

    60

    90

    31

    4

    150

    30

    35

    0

    44

    56

    0

    0

    25

     

    Các môn học cơ sở

    465

    198

    267

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    Giải phẫu răng và cắn khớp học

    G.phẫu đầu-mặt- cổ và S. lý đại cương

    Vật liệu Nha khoa

    Cấp cứu thông thường

    Tổ chức Y tế và quản lý Labô PHR

    Kỹ năng giao tiếp & GDSK

    270

    75

    30

    30

    30

    30

    60

    31

    30

    30

    30

    30

    210

    44

    0

    0

    0

    0

     

    Các môn học chuyên môn

    1382

    132

    1250

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    Phục hình tháo lắp toàn phần

    Thực hành hàm tháo lắp toàn phần

    Phục hình tháo lắp từng phần

    Thực hành hàm tháo lắp từng phần

    Phụchình khung kim loại

    Thực hành hàm khung kim loại

    Phục hình cố định

    Thực hành phục hình răng cố định

    Hàm chỉnh hình răng mặt

    Thực hành hàm chỉnh hình

    Thực hành phối hợp lâm sàng

    Thực tập tốt nghiệp

    30

    270

    24

    90

    24

    90

    30

    210

    24

    30

    240

    320

    30

    0

    24

    0

    24

    0

    30

    0

    24

    0

    0

    0

    0

    270

    0

    90

    0

    90

    0

    210

    0

    30

    240

    320

     

    Tổng cộng

    2312

    670

    1642

     

    CẤU TRÚC THỜI GIAN KHOÁ HỌC

     

    * Tổng số tiết học toàn khoá: 2312

    - Số tiết học lý thuyết: 670

    - Số tiết học thực hành: 1642

    * Số tiết học các môn chung: 465

    * Số tiết học các môn cơ sở: 465

    * Số tiết học các môn chuyên khoa: 1382

    Tỷ lệ số tiết lý thuyết/thực hành = 1/2,45

     

     

    PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TOÀN KHOÁ
    QUY ĐỊNH MÔN THI HOẶC KIỂM TRA, SỐ TIẾT VÀ HỆ SỐ MÔN HỌC TƯƠNG ỨNG, THỰC TẬP VÀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

    TT

    PHÂN BỐ CÁC MÔN HỌC TRONG TOÀN KHOÁ

    NĂM THỨ NHẤT

    NĂM THỨ HAI

    HỌC KỲ I

    HỌC KỲ II

    HỌC KỲ I

    HỌC KỲ II

    TÊN MÔN HỌC

    Số tiết

    Lý thuyết

    Thực hành

    Môn thi

    Môn Ktra

    Môn thi

    Môn Ktra

    Môn thi

    Môn Ktra

    Môn thi

    Môn Ktra

    Số tiết

    Hệ số

    Số tiết

    Hệ số

    Số tiết

    Hệ số

    Số tiết

    Hệ số

    Số tiết

    Hệ số

    Số tiết

    Hệ số

    Số tiết

    Hệ số

    Số tiết

    Hệ số

     

    CÁC MÔN CHUNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Chính trị

    90

    90

    0

     

     

    45

    3

    45

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Giáo dục quốc phòng

    75

    31

    44

     

     

    75

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thể dục Thể thao

    60

    4

    56

     

     

    30

    1

     

     

    30

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Ngoại ngữ

    150

    150

    0

     

     

    50

    3

     

     

    50

    3

    50

    3

     

     

     

     

     

     

    5

    Tin học

    60

    35

    25

     

     

     

     

    60

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Giáo dục pháp luật

    30

    30

    0

     

     

    30

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CÁC MÔN CƠ SỞ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    GP răng và Cắn khớp học

    270

    60

    210

    125

    4

     

     

    145

    5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Giải phẫu đầu-mặt-cổ và sinh lý đại cương

    75

    31

    44

    75

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Vật liệu Nha khoa

    30

    30

    0

    30

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Cấp cứu thông thường

    30

    30

    0

     

     

    30

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    30

    2

    11

    Tổ chức Y tế và quản lý labô Phục hình răng

    30

    30

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    30

    2

    12

    Kỹ năng giao tiếp - GDSK

    30

    17

    13

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    30

    2

    CÁC MÔN CHUYÊN MÔN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Phục hình tháo lắp toàn phần

    30

    30

    0

     

     

     

     

     

     

    30

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Thực hành hàm tháo lắp toàn phần

    270

    0

    270

     

     

     

     

    90

    2

     

     

    180

    4

     

     

     

     

     

     

    15

    Phục hình tháo lắp từng phần

    24

    24

    0

     

     

    24

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Thực hành hàm tháo lắp từng phần

    90

    0

    90

    90

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    17

    Phục hình khung kim loại

    24

    24

    0

     

     

     

     

     

     

    24

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

    18

    Thực hành hàm khung kim loại

    90

    0

    90

     

     

     

     

    90

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    19

    Phục hình cố định

    30

    30

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    30

    2

     

     

     

     

    20

    Thực hành phục hồi răng cố ịnh

    210

    0

    210

     

     

     

     

     

     

     

     

    135

    3

     

     

    75

    2

     

     

    21

    Hàm chỉnh hình răng mặt

    24

    24

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    24

    1

     

     

     

     

    22

    Thực hành hàm chỉnh hình răng mặt

    30

    0

    30

     

     

     

     

     

     

     

     

    30

    2

     

     

     

     

     

     

     

    THỰC TẬP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Thực hành hàm chỉnh hình răng mặt

    240

    0

    240

     

     

     

     

     

     

     

     

    140

    3

     

     

    100

    2

     

     

    24

    Thực tập tốt nghiệp

    320

    0

    320

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    320

    4

     

     

    Tổng số tiết toàn khoá : 2312

     

     

    KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO THEO TỪNG HỌC KỲ

    HỌC KỲ I - NĂM THỨ NHẤT

    Quỹ thời gian: 19 tuần

    Môn học Giáo dục quốc phòng: 2 tuần = 75 tiết

    Học lý thuyết và thực hành tại trường: 17 tuần x 32 = 544 tiết

    Tổng cộng: 619 tiết học

    TT

    Môn học

    Số tiết

    Xếp loại/hệ số môn học

    Tổng

    LT

    TT

    Thi

    KTra

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    Giáo dục quốc phòng

    Chính trị (I)

    Thể dục thể thao (I)

    Ngoại ngữ (I)

    Giáo dục Pháp luật

    Giải phẫu đầu-mặt - cổ và sinh lý đại cương

    G.phẫu răng và Cắn khớp học (I)

    Vật liệu Nha khoa

    Phục hình tháo lắp từng phần

    Thực hành hàm tháo lắp từng phần

    75

    45

    30

    50

    30

    75

    125

    30

    24

    120

    31

    45

    4

    50

    30

    31

    15

    30

    24

    32

    44

    0

    26

    0

    0

    44

    110

    0

    0

    88

     

     

     

     

     

    3

    4

    2

    1

    4

    2

    3

    1

    3

    2

    Tổng cộng

    574

    260

    314

     

     

     

    HỌC KỲ II - NĂM THỨ NHẤT

    Quỹ thời gian: 18 Tuần

    Học lý thuyết và thực hành tại trường: 18T x 32 tiết = 576 tiết

    TT

    Môn học

    Số tiết

    Xếp loại/hệ số môn học

    Tổng

    LT

    TT

    Thi

    KTra

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Chính trị (II)

    Thể dục thể thao (II)

    Ngoại ngữ (II)

    Tin học

    G.phẫu răng và Cắn khớp học (II)

    Phục hình khung kim loại

    Thực hành hàm khung kim loại

    Phục hình tháo lắp toàn phần

    Thực hành hàm tháo lắp toàn phần (I)

    45

    30

    50

    60

    145

    24

    90

    30

    90

    45

    0

    50

    35

    45

    24

    0

    30

    0

    0

    30

    0

    25

    100

    0

    90

    0

    90

    3

     

     

    3

    5

     

    2

     

    2

     

    1

    3

     

     

    1

     

    2

    Cộng

    564

    229

    335

     

     

     

    HỌC KỲ I - NĂM THỨ HAI

    Quỹ thời gian: 19 Tuần

    Học lý thuyết và thực hành tại trường: 19 tuần x 32 tiết = 608 tiết

    Các môn học:

    TT

    Môn học

    Số tiết

    Xếp loại/hệ số môn học

    Tổng

    LT

    TT

    Thi

    KTra

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    Ngoại ngữ (III)

    Hàm chỉnh hình răng mặt

    Thực hành hàm chỉnh hình răng mặt

    Thực hành phục hình hàm tháo lắp toàn phần (II)

    Phục hình cố định

    Thực hành phục hình răng cố định (I)

    Thực hành phối hợp lâm sàng (I)

    50

    24

    30

    180

    30

    135

    140

    50

    0

    0

    0

    30

    0

    0

    0

    24

    30

    180

    0

    135

    140

    3

     

    2

    4

     

    3

    3

     

    1

     

     

    2

    Tổng cộng

    589

    80

    509

     

     

     

    HỌC KỲ II - NĂM THỨ HAI

    Quỹ thời gian: 9 tuần và 8 tuần thực tập tốt nghiệp

    Học lý thuyết và thực hành tại trường: 9Tuần x 32 giờ = 288 tiết

    Thực tập tốt nghiệp: 8Tuần x 40 giờ = 320giờ

    Tổng cộng: 608 tiết học

    Các môn học:

    TT

    Môn học

    Số tiết

    Xếp loại/hệ số môn học

    Tổng

    LT

    TT

    Thi

    KTra

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Thực hành phục hình răng cố định (II)

    Thực hành phối hợp lâm sàng (II)

    Cấp cứu thông thường

    Tổ chức Y tế và quản lý labô Phục hình răng

    Kỹ năng giao tiếp –GDSK

    Thực tập tốt nghiệp

    75

    100

    30

    30

    30

    320

    0

    0

    30

    30

    17

    0

    75

    100

    0

    0

    13

    320

    2

    2

     

     

     

    4

     

     

    2

    2

    2

    Tổng cộng

    585

    77

    508

     

     

     

    HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

    Chương trình khung ngành đào tạo Kỹ thuật viên Phục hình răng là văn bản quy phạm pháp luật cụ thể hoá cơ cấu nội dung, số môn học, thời lượng của các môn học, tỷ lệ thời gian giữa lý thuyết và thực hành, thực tập của khoá học 2 năm, được cấu trúc thành một hệ thống hoàn chỉnh và phân bố hợp lý về thời gian theo quy định của Chương trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp nhằm đáp ứng mục tiêu và yêu cầu chất lượng đào tạo. Chương trình khung này chỉ áp dụng cho hình thức đào tạo chính quy theo niên chế, các hình thức đào tạo không chính quy được thực hiện theo chương trình khung riêng.

    Chương trình khung đào tạo Kỹ thuật viên Phục hình răng được áp dụng từ năm học 2003. Căn cứ vào Chương trình khung đã được quy định, Hiệu trưởng các trường được phép đào tạo đối tượng này tổ chức xây dựng và ban hành Chương trình chi tiết của trường mình sau khi đã được thẩm định theo Quy định của Điều 8 Nghị định của Chính phủ số 43/2000/NĐ-CP ngày 30/8/2000 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.

    Để thực hiện Chương trình khung đã ban hành, Hiệu trưởng các trường cần nghiên cứu kỹ những quy định của Chương trình khung để thực hiện trong trường mình.

    1- Cấu trúc của chương trình khung:

    Nội dung các hoạt động trong khoá đào tạo Kỹ thuật viên Phục hình răng gồm: Các môn học chung; các môn học cơ sở; các môn học chuyên môn; thực tập và thực tập tốt nghiệp; thi- kiểm tra kết thúc môn học và thi tốt nghiệp; nghỉ hè, lễ, tết; lao động công ích và mỗi năm học dự trữ 1 Tuần. Phần này đã được quy định tại Bảng phân phối quỹ thời gian khoá học.

    Mỗi năm học được chia làm 2 Học kỳ. Thời gian của các hoạt động trong khoá học được tính theo Tuần. Thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành các môn học được tính theo tiết, mỗi tiết là 45 phút. Mỗi ngày có thể bố trí học 1 hoặc 2 buổi, mỗi buổi không quá 6 tiết. Mỗi Tuần không bố trí quá 32 tiết lý thuyết. Thời gian thực tập, thực tập tốt nghiệp và lao động sản xuất được tính theo giờ, mỗi ngày không bố trí quá 8 giờ. Phần này đã được quy định tại các bản Kế hoạch đào tạo của từng Học kỳ.

    Chương trình đào tạo Kỹ thuật viên Phục hình răng gồm 19 môn học. Mỗi môn học đã được xác định số tiết học (bao gồm số tiết lý thuyết và thực hành môn học), hệ số môn học, xếp loại môn học (môn thi hay môn kiểm tra) và xác định thời gian thực hiện môn học theo Học kỳ của từng năm. Phần này đã được quy định tại Bảng phân bố chương trình đào tạo toàn khoá. Hiệu trưởng các trường căn cứ vào chương trình khung để lập kế hoạch đào tạo toàn khoá và kế hoạch đào tạo hàng năm.

    2- Đánh giá học sinh:

    Việc đánh gía kết quả học tập của học sinh trong đào tạo và khi kết thúc khoá học được thực hiện theo Quyết định số 29/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế kiểm tra, thi, xét lên lớp và công nhận tốt nghiệp Trung học chuyên nghiệp hệ chính quy.

    3- Thực hiện môn học:

    Các môn học trong chương trình đào tạo Kỹ thuật viên Phục hình răng nói chung gồm 2 phần sau đây:

    + Giảng dạy lý thuyết

    + Thực tập tại các phòng thực hành của nhà trường

    3.1- Giảng dạy lý thuyết:

    Thực hiện tại các lớp học của nhà trường. Để nâng cao chất lượng giảng dạy, các trường cần cung cấp đầy đủ giáo trình môn học cho học sinh, các phương tiện, đồ dùng dạy học cho Thày và Trò, các giáo viên giảng dạy môn học cần áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, thực hiện lượng giá, đánh giá theo các quy định cho từng môn học.

    3.2- Thực tập tại các phòng thực hành của nhà trường:

    Trong chương trình đào tạo Kỹ thuật viên Phục hình răng, phần thực tập tại phòng thực hành của nhà trường có vai trò rất quan trọng trong việc hình thành năng lực nghề nghiệp, các trường tổ chức để học sinh được thực tập đúng khối lượng thời gian và nội dung đã quy định. Có thể phân chia lớp học thành các nhóm nhỏ để học sinh được trực tiếp thực hiện các nội dung thực hành. Để đảm bảo chất lượng thực tập của học sinh, các trường cần xây dựng và hoàn thiện các phòng thực hành. Trong trường hợp nhà trường chưa đủ các phòng thực hành theo các môn học, nhà trường có thể liên hệ với các cơ sở trong và ngoài ngành Y tế để tạo ra các cơ sở thực tập cho học sinh. Học sinh được đánh gía kết qủa thực tập bằng điểm hệ số 1 hoặc hệ số 2 và được tính vào điểm tổng kết môn học.

    3.3- Thực tập tại bệnh viện

    - Thời gian:

    8 Tuần vào cuối Học kỳ II của năm thứ Hai

    Học sinh thực tập cả ngày tại cơ sở thực tập

    - Địa điểm:

    + La bô phục hình răng, Khoa, Bộ môn Răng- Hàm- Mặt tuyến y tế quận/huyện, tuyến tỉnh trung ương.

    - Tổ chức thực tập:

    Hiệu trưởng nhà trường quyết định địa điểm, thời gian thực tập tại mỗi địa điểm, nội dung và chỉ tiêu thực hành của học sinh trong thời gian thực tập tốt nghiệp.

    * Nội dung chính của đợt thực tập tốt nghiệp:

    - Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của người Kỹ thuật viên Phục hình răng dưới sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên nhà trường và giáo viên kiêm chức của cơ sở thực tập.

    - Bổ xung các kiến thức, kỹ năng chuyên môn.

    - Tiếp cận với thực tế công tác tổ chức, hoạt động tại đơn vị có thể sẽ phục vụ sau khi tốt nghiệp.

    - Đánh giá:

    + Kiểm tra định kỳ: Kết thức thời gian thực tập tại một cơ sở thực tập hoặc một phần môn học, học sinh thực hiện một bài kiểm tra thực hành (hệ số 2).

    + Thi kết thúc môn học: Cuối đợt thực tập tốt nghiệp mỗi học sinh thực hiện một bài thi thực hành.

    + Nội dung kiểm tra định kỳ và thi kết thúc môn học do Hiệu trưởng quy định.

    Điểm thực tập tốt nghiệp được tính như một môn thi (hệ số môn học là 4) và là một trong những điều kiện để xét dự thi tốt nghiệp.

    4- Thực tập tốt nghiệp:

    - Thời gian ôn thi: 4 Tuần

    - Thời gian thi:   4 Tuần

    - Môn thi tốt nghiệp:

    + Lý thuyết tổng hợp:

    Thi viết, thời gian làm bài 150 - 180 phút

    Sử dụng câu hỏi thi truyền thống kết hợp với câu hỏi thi trắc nghiệm khách quan.

    - Nội dung đề thi: Tổng hợp các môn chuyên môn.

    - Thực hành nghề nghiệp:

    Thí sinh thực hiện một (hay một số) quy trình kỹ thuật về Phục hình răng và thực hiện một số công đoạn phục hình răng trên mô hình. Sử dụng bảng kiểm để chấm điểm thực hành.

    - Hội đồng thi tốt nghiệp:

    Thực hiện theo Quyết định số 29/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và đào tạo về việc ban hành Quy chế kiểm tra, thi, xét lên lớp và công nhận tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp hệ chính quy.

    Trên đây là một số hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo Kỹ thuật viên Phục hình răng. Trong quá trình thực hiện khoá học, Hiệu trưởng các trường cần căn cứ vào các quy chế đào tạo trung học chuyên nghiệp của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Y tế để vận dụng cho phù hợp, nhằm đảm bảo mục tiêu và chất lượng đào tạo.

    Những ý kiến góp ý và đề nghị của các trường xin gửi về Vụ Khoa học đào tạo - Bộ Y tế, Vụ Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề - Bộ Giáo dục & Đào tạo để nghiên cứu, hướng dẫn và giải quyết.

     

    VỤ KHOA HỌC ĐÀO TẠO
    BỘ Y TẾ

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 760/2003/QĐ-BYT khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên Phục hình răng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:760/2003/QĐ-BYT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:07/03/2003
    Hiệu lực:07/03/2003
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Ngọc Trọng
    Ngày hết hiệu lực:01/09/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X