hieuluat

Thông tư 06/2018/TT-BYT Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm XNK được xác định mã số hàng hóa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:587&590-05/2018
    Số hiệu:06/2018/TT-BYTNgày đăng công báo:18/05/2018
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trương Quốc Cường
    Ngày ban hành:06/04/2018Hết hiệu lực:26/07/2024
    Áp dụng:21/05/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Xuất nhập khẩu, Thực phẩm-Dược phẩm
  • BỘ Y TẾ
    _____

    Số: 06/2018/TT-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018

     

     

     

    THÔNG TƯ

    Ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ

    phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục

    hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

    ___________

     

    Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Thông tư này ban hành Danh mục thuốc bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm; nguyên liệu làm thuốc là dược chất và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

    2. Thông tư này không điều chỉnh đối với thuốc cổ truyền, nguyên liệu làm thuốc là dược liệu, tá dược, vỏ nang.

    Điều 2. Ban hành danh mục

    Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:

    1. Danh mục 1: Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

    2. Danh mục 2: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;

    3. Danh mục 3: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;

    4. Danh mục 4: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;

    5. Danh mục 5: Danh mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa;

    6. Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa;

    7. Danh mục 7: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa;

    8. Danh mục 8: Danh mục thuốc chỉ chứa 01 thành phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

    9. Danh mục 9: Danh mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

    10. Danh mục 10: Danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa.

    Điều 3. Quy định sử dụng danh mục

    1. Nguyên tắc áp dụng danh mục:

    a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.

    b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.

    c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

    2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.

    3. Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm tại Việt Nam căn cứ vào danh mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.

    Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo lĩnh vực được phân công, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.

    4. Khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018

    2. Danh mục 1, Danh mục 2, Danh mục 3, Danh mục 4 và Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 5. Điều khoản tham chiếu

    Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo các văn bản đó.

    Điều 6. Trách nhiệm thi hành

    Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

     

     Nơi nhận:
    - Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
    - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
    - UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
    - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
    - Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
    - Tổng Công ty Dược Việt Nam
    - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Cục QLD;
    - Lưu: VT, PC, QLD (3b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trương Quốc Cường

     

     

     

    DANH MỤC 1: DANH MỤC THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

     

    STT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên bán thành phm

    Dạng dùng

     

    1

    Abirateron

    Các dạng

    2937. 29.

    00

    2

    Acid Valproic

    Các dạng

    2915. 90.

    90

    3

    Anastrozole

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    4

    Arsenic Trioxide

    Các dạng

    2811. 29.

    90

    5

    Atracurium Besylate

    Các dạng

    2933. 49.

    90

    6

    Atropin sulfat

    Các dạng

    2939. 79.

    00

    7

    Azacitidin

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    8

    Bicalutamide

    Các dạng

    2924. 29.

    90

    9

    Bleomycin

    Các dạng

    2941. 90.

    00

    10

    Bortezomib

    Các dạng

    2933. 99.

    90

    11

    Botulinum toxin

    Các dạng

    3002. 90.

    00

    12

    Bupivacain

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    13

    Capecitabine

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    14

    Carbamazepine

    Các dạng

    2933. 99.

    90

    15

    Carboplatin

    Các dạng

    2843. 90.

    00

    16

    Carmustin

    Các dạng

    2904. 20.

    90

    17

    Cetrorelix

    Các dạng

    2924. 29.

    90

    18

    Chlorambucil

    Các dạng

    2915. 60.

    00

    19

    Choriogonadotropine alfa

    Các dạng

    2937. 19.

    00

    20

    Cisplatin

    Các dạng

    2843. 90.

    00

    21

    Colistin

    Các dạng

    2941. 90.

    00

    22

    Cyclophosphamide

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    23

    Cycloporine

    Các dạng

    2941. 90.

    00

    24

    Cytarabine

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    25

    Dacarbazin

    Các dạng

    2933. 99.

    90

    26

    Dactinomycin

    Các dạng

    2941. 90.

    00

    27

    Daunorubicin

    Các dạng

    2941. 30.

    00

    28

    Degarelix

    Các dạng

    2937. 19.

    00

    29

    Desfluran

    Các dạng

    2909. 19.

    00

    30

    Dexmedetomidine

    Các dạng

    2933. 29.

    00

    31

    Docetaxel

    Các dạng

    2924. 29.

    90

    32

    Doxorubicine

    Các dạng

    2941. 90.

    00

    33

    Entecavir

    Các dạng

    2933. 59.

    90

    34

    Epirubicin

    Các dạng

    2941. 90.

    00

    35

    Erlotinib

    Các dạng

    2933. 59.

    90

    36

    Estradiol

    Các dạng

    2937. 23.

    00

    37

    Etoposide

    Các dạng

    2938. 90.

    00

    38

    Everolimus

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    39

    Exemestan

    Các dạng

    2937. 29.

    00

    40

    Fludarabin

    Các dạng

    2933. 99.

    90

    41

    Fluorouracil (5-FU)

    Các dạng

    2933. 59.

    90

    42

    Flutamide

    Các dạng

    2924. 29.

    90

    43

    Fulvestrant

    Các dạng

    2937. 29.

    00

    44

    Ganciclovir

    Các dạng

    2933. 59.

    90

    45

    Ganirelix

    Các dạng

    2932. 99.

    90

    46

    Gefitinib

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    47

    Gemcitabine

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    48

    Goserelin

    Các dạng

    2937. 19.

    00

    49

    Halothane

    Các dạng

    2933. 79.

    00

    50

    Hydroxyurea

    Các dạng

    2928. 00.

    90

    51

    Ifosfamide

    Các dạng

    2934 99.

    90

    52

    Imatinib

    Các dạng

    2933. 59.

    90

    53

    Irinotecan

    Các dạng

    2939. 80.

    00

    54

    Isoflurane

    Các dạng

    2909. 19.

    00

    55

    Lenalidomid

    Các dạng

    2934. 91.

    00

    56

    Letrozole

    Các dạng

    2926. 90.

    00

    57

    Leuprorelin (Leuprolid)

    Các dạng

    2937. 19.

    00

    58

    Levobupivacain

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    59

    Medroxy progesteron acetat

    Các dạng

    2937. 23.

    00

    60

    Menotropin

    Các dạng

    2937. 19.

    00

    61

    Mepivacaine

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    62

    Mercaptopurin

    Các dạng

    2933. 59.

    90

    63

    Methotrexate

    Các dạng

    2933. 59.

    90

    64

    Methyltestosterone

    Các dạng

    2937. 29.

    00

    65

    Mitomycin C

    Các dạng

    2941. 90.

    00

    66

    Mitoxantrone

    Các dạng

    2922. 50.

    90

    67

    Mycophenolate

    Các dạng

    2941. 90.

    00

    68

    Neostigmin metylsulfat

    Các dạng

    2924. 29

    90

    69

    Nilotinib

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    70

    Octreotide

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    71

    Oestrogens

    Các dạng

    2937. 29.

    00

    72

    Oxaliplatin

    Các dạng

    2843. 90.

    00

    73

    Oxcarbazepin

    Các dạng

    2933. 99.

    90

    74

    Oxytocin

    Các dạng

    2937. 19.

    00

    75

    Paclitaxel

    Các dạng

    2939. 19.

    00

    76

    Pamidronate sodium

    Các dạng

    2931. 90.

    90

    77

    Pancuronium bromid

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    78

    Pazopanib

    Các dạng

    2935. 90.

    00

    79

    Pemetrexed

    Các dạng

    2933. 59.

    90

    80

    Pipercuronium

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    81

    Procain hydroclorid

    Các dạng

    2922. 49.

    00

    82

    Progesterone

    Các dạng

    2937. 23.

    00

    83

    Propofol

    Các dạng

    2907. 19.

    00

    84

    Pyridostigmine bromid

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    85

    Ribavirin

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    86

    Rocuronium bromid

    Các dạng

    2934. 30.

    00

    87

    Ropivacaine

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    88

    Sevoflurane

    Các dạng

    2909. 19.

    00

    89

    Sirolimus

    Các dạng

    2941. 90.

    00

    90

    Sorafenib

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    91

    Sunitinib

    Các dạng

    2933. 79.

    00

    92

    Suxamethonium clorid

    Các dạng

    2923. 90.

    00

    93

    Tacrolimus

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    94

    Talniflumate

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    95

    Tamoxifen

    Các dạng

    2937. 23.

    00

    96

    Temozolomid

    Các dạng

    2933. 99.

    90

    97

    Testosterone

    Các dạng

    2937. 29.

    00

    98

    Thalidomid

    Các dạng

    2935. 90.

    00

    99

    Thiopental

    Các dạng

    2933. 59.

    90

    100

    Thiotepa

    Các dạng

    2933. 99.

    90

    101

    Thymosin Alpha 1

    Các dạng

    2921. 45.

    00

    102

    Topotecan

    Các dạng

    2942. 00.

    00

    103

    Triptorelin

    Các dạng

    2937. 19.

    00

    104

    Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid)

    Các dạng

    2936. 21.

    00

    105

    Valganciclovir

    Các dạng

    2933. 99.

    90

    106

    Vecuronium bromide

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    107

    Vinblastine

    Các dạng

    2939. 79.

    00

    108

    Vincristine

    Các dạng

    2939. 79.

    00

    109

    Vinorelbine

    Các dạng

    2939. 79.

    00

    110

    Zidovudine

    Các dạng

    2934. 99.

    90

    111

    Ziprasidon

    Các dạng

    2933. 99.

    90

     

                         II. Thuốc độc

    STT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên thuốc

    Dạng dùng

    1

    Abirateron

    Uống: các dạng

    3004. 90.

    99

    2

    Arsenic Trioxide

    Tiêm: các dạng

    3004. 90.

    49

    3

    Dactinomycin

    Các dạng

    3004. 20.

    99

    4

    Daunorubicin

    Các dạng

    3004. 20.

    99

    5

    Bleomycin

    Các dạng

    3004. 20.

    39

    6

    Chorionic Gonadotropine

    Các dạng

    3004. 32.

    90

    7

    Estradiol

    Các dạng

    3004. 39.

    0

    8

    Dexmedetomidine

    Các dạng

    3004. 50.

    99

    9

    Capecitabine

    Các dạng

    3004 90.

    10

    10

    Fluorouracil

    Các dạng

    3004. 90.

    10

    11

    Flutamide

    Các dạng

    3004. 90.

    10

    12

    Gemcitabine

    Các dạng

    3004. 90.

    10

    13

    Goserelin

    Các dạng

    3004. 90.

    10

    14

    Carmustin

    Tiêm: các dạng

    3004. 90.

    99

    15

    Chlorambucil

    Uống: các dạng

    3004. 90.

    99

    16

    Colistin

    Tiêm: các dạng

    3004. 90.

    99

    17

    Conjugated Oestrogens

    Uống: các dạng

    3004. 90.

    99

    18

    Cisplatin

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    19

    Cyclophosphamide

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    20

    Docetaxel

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    21

    Desfluran

    Khí hóa lỏng

    3004. 90.

    99

    22

    Dacarbazin

    Tiêm: các dạng

    3004. 90.

    99

    23

    Doxorubicine

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    24

    Epirubicin

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    25

    Etoposide

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    26

    Exemestan

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    27

    Acid Valproic

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    28

    Anastrozole

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    29

    Atracurium Besylate

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    30

    Atropin

    Các dạng

    3004. 49.

    70

    31

    Bicalutamide

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    32

    Bupivacain

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    33

    Carboplatin

    Các dạng

    3004 90.

    99

    34

    Cetrorelix

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    35

    Cyclosporine

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    36

    Cytarabine

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    37

    Everolimus

    Uống: các dạng

    3004. 90.

    99

    38

    Entecavir

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    39

    Ganciclovir

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    40

    Gefinitib

    Uống: các dạng

    3004. 90.

    99

    41

    Ganirelix

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    42

    Lenalidomid

    Uống: các dạng

    3004. 90

    99

    43

    Hydroxyurea

    Uống: các dạng

    3004. 90.

    10

    44

    Halothane

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    45

    Bortezomib

    Các dạng

    3004. 90.

    49

    46

    Botulinum Toxin Type A for Therapy

    Các dạng

    3004. 90.

    49

    47

    Erlotinib

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    48

    Fulvestrant

    Tiêm: các dạng

    3004. 90.

    99

    49

    Fludarabin

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    50

    degareli

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    51

    Testosterone

    Các dạng

    3004. 39.

    0

    52

    Triptorelin

    Các dạng

    3004. 39.

    0

    53

    Temozolomid

    miếng thm thấu

    3004. 90.

    10

    54

    Temozolomid

    Các dạng khác

    3004. 90.

    89

    55

    Sevofluranc

    Các dạng

    3004. 90.

    49

    56

    Talniflumate

    Các dạng

    3004. 90.

    59

    57

    Pazopanib

    Uống: các dạng

    3004. 90.

    99

    58

    Sunitinib

    miếng thẩm thấu

    3004. 90.

    10

    59

    Sunitinib

    Các dạng khác

    3004. 90.

    89

    60

    Thymosin Alpha 1

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    61

    Ribavirin

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    62

    Rocuronium

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    63

    Sirolimus

    Các dạng

    3004. 90

    99

    64

    Suxamethonium

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    65

    Thalidomid

    Uống: các dạng

    3004. 90.

    99

    66

    Tacrolimus

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    67

    Tritenoin (All-Trans Retinoic acid)

    Uống: các dạng

    3004. 90.

    99

    68

    Tamoxifen

    miếng thẩm thấu

    3004. 90.

    10

    69

    Tamoxifen

    Các dạng khác

    3004. 90.

    89

    70

    Thiopental

    Các dạng

    3004. 90.

    49

    71

    Sorafenib

    miếng thẩm thấu

    3004. 90.

    10

    72

    Sorafenib

    Các dạng khác

    3004. 90.

    89

    73

    Thiotepa

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    74

    Ropivacaine

    Các dạng

    3004. 90.

    49

    75

    Valganciclovir

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    76

    Vecuronium

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    77

    Vinblastine

    miếng thẩm thấu

    3004. 90.

    10

    78

    Vinblastine

    Các dạng khác

    3004. 90.

    89

    79

    Vincristine

    miếng thẩm thấu

    3004. 90.

    10

    80

    Vincristine

    Các dạng khác

    3004. 90.

    89

    81

    Vinorelbine

    miếng thẩm thấu

    3004. 90.

    10

    82

    Vinorelbine

    Các dạng khác

    3004. 90.

    89

    83

    Zidovudine

    Các dạng

    3004. 90.

    82

    84

    Ziprasidon

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    85

    Topotecan

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    86

    Ifosfamide

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    87

    Imatinib

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    88

    Irinotecan

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    89

    Isoflurane

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    90

    Letrozole

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    91

    Leuprorelin acetate

    Các dạng

    3004. 32.

    90

    92

    Levobupivacain

    Các dạng

    3004. 90.

    49

    93

    Medroxyprogesterone

    Các dạng

    3004. 39.

    0

    94

    Menotropin

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    95

    Mepivacaine

    Các dạng

    3004. 90.

    49

    96

    Mercaptopurin

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    97

    Methotrexate

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    98

    Methyltestosterone

    Các dạng

    3004. 32.

    90

    99

    Mitomycin C

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    100

    Mitoxantrone

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    101

    Neostigmin

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    102

    Nilotinib

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    103

    Octreotide

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    104

    Oxaliplatin

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    105

    Oxcarbazepine

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    106

    Oxytocin

    Các dạng

    3004. 39.

    0

    107

    Paclitaxel

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    108

    Pamidronate

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    109

    Pancuronium

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    110

    Pemetrexed

    Các dạng

    3004. 90.

    89

    111

    Pipecuronium

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    112

    Procain

    Các dạng

    3004. 90.

    41

    113

    Progesterone

    Các dạng

    3004. 32

    90

    114

    Propofol

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    115

    Pyridostigmine

    Các dạng

    3004. 90.

    99

    * Danh Mục này bao gồm ccác muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.

     

    DANH MỤC 2: DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

    TT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên hàng hóa

    Dạng dùng

     

    1

    ACETYLDIHYDROCODEIN

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    2

    ALFENTANIL

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    3

    ALPHAPRODINE

    Các dạng

    2915. 50.

    00

    4

    ANILERIDINE

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    5

    BEZITRAMIDE

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    6

    BUTORPHANOL

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    7

    CIRAMADOL

    Các dạng

    2922. 50.

    90

    8

    COCAINE

    Các dạng

    2939. 71.

    00

    9

    CODEINE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    10

    DEXTROMORAMIDE

    Các dạng

    2934. 91.

    00

    11

    DEZOCIN

    Các dạng

    2922. 29.

    00

    12

    DIFENOXIN

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    13

    DIHYDROCODEIN

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    14

    DIPHENOXYLATE

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    15

    DIPIPANONE

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    16

    DROTEBANOL

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    17

    ETHYL MORPHIN

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    18

    FENTANYL

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    19

    HYDROMORPHONE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    20

    KETOBEMIDON

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    21

    LEVOMETHADON

    Các dạng

    2922. 39.

    00

    22

    LEVORPHANOL

    Các dạng

    2933. 41.

    00

    23

    MEPTAZINOL

    Các dạng

    2933. 99.

    00

    24

    METHADONE

    Các dạng

    2922. 31.

    00

    25

    MORPHINE

    Các dạng

    2939 11.

    90

    26

    MYROPHINE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    27

    NALBUPHIN

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    28

    NICOCODINE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    29

    NICODICODINE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    30

    NICOMORPHINE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    31

    NORCODEINE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    32

    OXYCODONE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    33

    OXYMORPHONE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    34

    PETHIDINE

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    35

    PHENAZOCINE

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    36

    PHOLCODIN

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    37

    PIRITRAMIDE

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    38

    PROPIRAM

    Các dạng

    2933. 33.

    00

    39

    REMIFENTANIL

    Các dạng

    2933. 39.

    90

    40

    SUFENTANIL

    Các dạng

    2934. 91.

    00

    41

    THEBACON

    Các dạng

    2939. 11.

    90

    42

    TONAZOCIN MESYLAT

    Các dạng

    2933. 99.

    90

    43

    TRAMADOL

    Các dạng

    2922. 50.

    90

     

    DANH MỤC 3: DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

    TT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên nguyên liệu

    Dạng dùng

     

    1

    ALLOBARBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    2

    ALPRAZOLAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    3

    AMFEPRAMONE (Diethylpropion)

    Các dạng

    2922. 31. 00

    4

    AMINOREX

    Các dạng

    2934. 91. 00

    5

    AMOBARBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    6

    BARBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    7

    BENZFETAMINE (Benzphetamine)

    Các dạng

    2921. 46. 00

    8

    BROMAZEPAM

    Các dạng

    2933. 33. 00

    9

    BROTIZOLAM

    Các dạng

    2934. 91. 00

    10

    BUPRENORPHINE

    Các dạng

    2939. 11. 90

    11

    BUTALBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    12

    BUTOBARBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    13

    CAMAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    14

    CHLODIAZEPOXID

    Các dạng

    2933. 91. 00

    15

    CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine)

    Các dạng

    2939.43. 00

    16

    CLOBAZAM

    Các dạng

    2933. 72. 00

    17

    CLONAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    18

    CLORAZEPATE

    Các dạng

    2933. 91. 00

    19

    CLOTIAZEPAM

    Các dạng

    2934. 91. 00

    20

    CLOXAZOLAM

    Các dạng

    2934. 91. 00

    21

    DELORAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    22

    DIAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    23

    ESTAZOLAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    24

    ETHCHLORVYNOL

    Các dạng

    2905. 51. 00

    25

    ETHINAMATE

    Các dạng

    2924. 24. 00

    26

    ETHYLLOFLAZEPATE

    Các dạng

    2933. 91. 00

    27

    ETILAMFETAMINE (N - ethylamphetamine)

    Các dạng

    2921. 46. 00

    28

    FENCAMFAMIN

    Các dạng

    2921. 46. 00

    29

    FENPROPOREX

    Các dạng

    2926. 30. 00

    30

    FLUDIAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    31

    FLUNITRAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    32

    FLURAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    33

    GLUTETHIMID

    Các dạng

    2925. 12. 00

    34

    HALAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    35

    HALOXAZOLAM

    Các dạng

    2934. 91. 00

    36

    KETAZOLAM

    Các dạng

    2934. 91. 00

    37

    KETAMIN

    Các dạng

    2922. 39. 00

    38

    LEFETAMIN (SPA)

    Các dạng

    2921. 46. 00

    39

    LISDEXAMFETAMINE

    Các dạng

    2921. 46. 00

    40

    LOPRAZOLAM

    Các dạng

    2933. 55. 00

    41

    LORAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    42

    LORMETAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    43

    MAZINDOL

    Các dạng

    2933. 91. 00

    44

    MEDAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    45

    MEFENOREX

    Các dạng

    2921. 46. 00

    46

    MEPROBAMAT

    Các dạng

    2924. 11. 00

    47

    MESOCARB

    Các dạng

    2934. 91. 00

    48

    METHYLPHENIDATE

    Các dạng

    2933. 33. 00

    49

    METHYLPHENO-BARBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    50

    METHYPRYLON

    Các dạng

    2933. 72. 00

    51

    MIDAZOLAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    52

    NIMETAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    53

    NITRAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    54

    NORDAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    55

    OXAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    56

    OXAZOLAM

    Các dạng

    2934. 91. 00

    57

    PENTAZOCIN

    Các dạng

    2933. 33. 00

    58

    PENTOBARBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    59

    PHENDIMETRAZIN

    Các dạng

    2934. 91. 00

    60

    PHENOBARBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    61

    PHENTERMIN

    Các dạng

    2921. 46. 00

    62

    PINAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    63

    PRAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    64

    PYROVALERONE

    Các dạng

    2933. 91. 00

    65

    SECBUTABARBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    66

    TEMAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    67

    TETRAZEPAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    68

    TRIAZOLAM

    Các dạng

    2933. 91. 00

    69

    VINYLBITAL

    Các dạng

    2933. 53. 00

    70

    ZOLPIDEM

    Các dạng

    2933. 99. 90

     

    DANH MỤC 4: DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

    STT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên nguyên liệu

    Dạng dùng

     

    1

    EPHEDRINE

    Các dạng

    2939. 41. 00

    2

    N-ETHYLEPHEDRIN

    Các dạng

    2939. 42. 00

    3

    N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/ DL- METHYLEPHEDRIN

    Các dạng

    2939. 49. 90

    4

    PSEUDOEPHEDRINE

    Các dạng

    2939. 42. 00

    5

    ERGOMETRINE

    Các dạng

    2939. 61. 00

    6

    ERGOTAMINE

    Các dạng

    2939. 62. 00

    7

    N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN

    Các dạng

    2939. 49. 90

    8

    N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN

    Các dạng

    2939. 49. 90

     

     

    DANH MỤC 5: DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA

    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

    I. DANH MỤC DƯỢC CHẤT

    STT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên dược chất

    Dạng dùng

     

    1

    19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

    Các dạng

    2937. 29. 00

    2

    Amifloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    3

    Azathioprine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    4

    Bacitracin Zn

    Các dạng

    2941. 90. 00

    5

    Balofloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    6

    Benznidazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    7

    Besifloxacin

    c dạng

    2933. 49. 90

    8

    Bleomycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    9

    Carbuterol

    Các dạng

    2922. 50. 90

    10

    Chloramphenicol

    Các dạng

    2941. 40. 00

    11

    Chloroform

    Các dạng

    2933. 13. 00

    12

    Chlorpromazine

    Các dạng

    2934. 30. 00

    13

    Ciprofloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 90

    14

    Colchicine

    Các dạng

    2939. 80. 00

    15

    Dalbavancin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    16

    Dapsone

    Các dạng

    2921. 59. 00

    17

    Diethylstilbestrol (DES)

    Các dạng

    2907. 29. 90

    18

    Enoxacin

    Các dạng

    2933. 59. 90

    19

    Fenoterol

    Các dạng

    2922. 50. 90

    20

    Fleroxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    21

    Furazidin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    22

    Furazolidon

    Các dạng

    2941. 90. 00

    23

    Garenoxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    24

    Gatifloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    25

    Gemifloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    26

    Isoxsuprine

    Các dạng

    2922. 50. 90

    27

    Levofloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    28

    Lomefloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    29

    Methyl-testosterone

    Các dạng

    2937. 29. 00

    30

    Metronidazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    31

    Moxifloxacin

    Các dạng

    2942. 00. 00

    32

    Nadifloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    33

    Nifuratel

    Các dạng

    2934. 99. 90

    34

    Nifuroxime

    Các dạng

    2932. 19. 00

    35

    Nifurtimox

    Các dạng

    2934. 99. 00

    36

    Nifurtoinol

    Các dạng

    2934. 99. 00

    37

    Nimorazole

    Các dạng

    2934. 99. 90

    38

    Nitrofurantoin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    39

    Nitrofurazone

    Các dạng

    2932. 19. 00

    40

    Norfloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    41

    Norvancomycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    42

    Ofloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    43

    Oritavancin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    44

    Ornidazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    45

    Pazufloxacin

    Các dạng

    2934. 99. 00

    46

    Pefloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    47

    Prulifloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    48

    Ramoplanin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    49

    Rufloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    50

    Salbutamol

    Các dạng

    2922. 50. 90

    51

    Secnidazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    52

    Sitafloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    53

    Sparfloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    54

    Teicoplanin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    55

    Terbutaline

    Các dạng

    2922. 50. 90

    56

    Tinidazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    57

    Tosufloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    58

    Trovafloxacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    59

    Vancomycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    II. DANH MỤC THUỐC

    STT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên thuốc

    Dạng dùng

     

    1

    19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

    Các dạng

    3004 39. 00

    2

    Amifloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    3

    Azathioprine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    4

    Bacitracin Zn

    Các dạng

    3004. 20. 99

    5

    Balofloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    6

    Benznidazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    7

    Besifloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    8

    Bleomycin

    Các dạng

    3004. 20. 39

    9

    Carbuterol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    10

    Chloramphenicol

    Các dạng

    3004. 20. 71

    11

    Chloroform

    Các dạng

    3004. 90. 99

    12

    Chlorpromazine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    13

    Ciprofloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    14

    Colchicine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    15

    Dalbavancin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    16

    Dapsone

    Các dạng

    3004. 20. 99

    17

    Diethylstilbestrol (DES)

    Các dạng

    3004. 39. 00

    18

    Enoxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    19

    Fenoterol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    20

    Fleroxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    21

    Furazidin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    22

    Furazolidon

    Các dạng

    3004. 20. 99

    23

    Garenoxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    24

    Gatifloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    25

    Gemifloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    26

    Isoxsuprine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    27

    Levofloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    28

    Lomefloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    29

    Methyl-testosterone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    30

    Metronidazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    31

    Moxifloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    32

    Nadifloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    33

    Nifuratel

    Các dạng

    3004. 90. 99

    34

    Nifuroxime

    Các dạng

    3004. 90. 99

    35

    Nifurtimox

    Các dạng

    3004. 90. 99

    36

    Nifurtoinol

    Các dạng

    3004. 20. 99

    37

    Nimorazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    38

    Nitrofurantoin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    39

    Nitrofurazone

    Các dạng

    3004. 20. 99

    40

    Norfloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    41

    Norvancomycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    42

    Ofloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    43

    Oritavancin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    44

    Ornidazole

    Các dạng

    3004. 20. 99

    45

    Pazufloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    46

    Pefloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    47

    Prulifloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    48

    Ramoplanin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    49

    Rufloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    50

    Salbutamol

    Các dạng

    3004. 90. 93

    51

    Secnidazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    52

    Sitafloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    53

    Sparfloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    54

    Teicoplanin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    55

    Terbutaline

    Các dạng

    3004. 90. 89

    56

    Tinidazole

    Các dạng

    3004. 20. 99

    57

    Tosufloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    58

    Trovafloxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    59

    Vancomycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

     

    DANH MỤC 6: DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ CHẤT PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

    TT

    Tên thuốc phóng xạ (*)

    Mã HS

    1

    Carbon 11 (C-11)

    2844

     

     

    2

    Carbon - 14

    2844

     

     

    3

    Carbon -14 urea

    2844

     

     

    4

    Cesium 137 (Cesi-137)

    2844

     

     

    5

    Chromium 51 (Cr-51)

    2844

     

     

    6

    Coban 57 (Co-57)

    2844

     

     

    7

    Coban 58

    2844

     

     

    8

    Coban 60 (Co-60)

    2844

     

     

    9

    Dysprosium-165

    2844

     

     

    10

    Erbium-169

    2844

     

     

    11

    Fluorine -18

    2844

     

     

    12

    Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

    2844

     

     

    13

    Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

    2844

     

     

    14

    Fluorine -18 florbetapir

    2844

     

     

    15

    Fluorine -18 florbetaben

    2844

     

     

    16

    Fluorine-18 sodium fluoride

    2844

     

     

    17

    Fluorine - 18 flutemetamol

    2844

     

     

    18

    Gallium 67 (Ga-67)

    2844

     

     

    19

    Gallium citrate 67 (Ga-67)

    2844

     

     

    20

    Holmium 166 (Ho-166)

    2844

     

     

    21

    Indium-111

    2844

     

     

    22

    Indiumclorid 111 (In-111)

    2844

     

     

    23

    Indium-111 capromabpendetide

    2844

     

     

    24

    Indium - 111 pentetate

    2844

     

     

    25

    Indium-111 pentetreotide

    2844

     

     

    26

    Indium-113m

    2844

     

     

    27

    Iodine 123 (I-123)

    2844

     

     

    28

    Iodine I-123 iobenguane

    2844

     

     

    29

    Iodine I-123 ioflupane

    2844

     

     

    30

    Iodine I-123 sodium iodide

    2844

     

     

    31

    Iodine I-124

    2844

     

     

    32

    Iode 125 (I-125)

    2844

     

     

    33

    Iodine I-125 human serum albumin

    2844

     

     

    34

    Iodine I-125 iothalamate

    2844

     

     

    35

    lodel31 (I-131)

    2844

     

     

    36

    Iodine I-131 human serum albumin

    2844

     

     

    37

    Iodine I-131 sodium iodide

    2844

     

     

    38

    Iodomethyl 19 Norcholesterol

    2844

     

     

    39

    Iridium 192 (Ir-192)

    2844

     

     

    40

    Iron-59

    2844

     

     

    41

    Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

    2844

     

     

    42

    Krypton-81m

    2844

     

     

    43

    Lipiodol I-131

    2844

     

     

    44

    Lutetium-177

    2844

     

     

    45

    Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]

    2844

     

     

    46

    Nitrogen 13-amonia

    2844

     

     

    47

    Octreotide Indium-111

    2844

     

     

    48

    Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

    2844

     

     

    49

    Oxygen-15

    2844

     

     

    50

    Phospho 32 (P-32)

    2844

     

     

    51

    Phospho 32 (P-32)-Silicon

    2844

     

     

    52

    Phosphorus -32

    2844

     

     

    53

    Radium-223 dichloride

    2844

     

     

    54

    Rhenium-186

    2844

     

     

    55

    Rhennium 188 (Re-188)

    2844

     

     

    56

    Rose Bengal I-131

    2844

     

     

    57

    Rubidium-81

    2844

     

     

    58

    Rubidium-82 chloride

    2844

     

     

    59

    Samarium 153 (Sm-153)

    2844

     

     

    60

    Samarium 153 lexidronam

    2844

     

     

    61

    Selenium-75

    2844

     

     

    62

    Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

    2844

     

     

    63

    Strontrium 89 (Sr-89)

    2844

     

     

    64

    Strontrium 89 chloride

    2844

     

     

    65

    Technetium 99m (Tc-99m)

    2844

     

     

    66

    Tin-113

    2844

     

     

    67

    Thallium 201 (Tl-201)

    2844

     

     

    68

    Thallium 201 chloride

    2844

     

     

    69

    Tritium (3H) Tungsten-188

    2844

     

     

    70

    Urea (NH2 14CoNH2)

    2844

     

     

    71

    Xenon-131m

    2844

     

     

    72

    Xenon -133

    2844

     

     

    73

    Xenon -133 gas

    2844

     

     

    74

    Xenon -133m

    2844

     

     

    75

    Ytrium 90 (Y-90)

    2844

     

     

    76

    Ytrium 90 chloride

    2844

     

     

    77

    Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan

    2844

     

     

    78

    Ytterbium-169

    2844

     

     

    79

    Ge-68/Ga-68

    2844

     

     

    * Áp dụng tất cả nồng độ hàm ợng, dạng dùng

     

    DANH MỤC 7: DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

    STT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên nguyên liệu, bán thành phẩm

    Dạng dùng

     

    1

    2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol

    Các dạng

    2906. 29. 00

    2

    Abacavir

    Các dạng

    2933. 99. 90

    3

    Acarbose

     

    2932. 99. 90

    4

    Acebutolol

    Các dạng

    2924. 29. 90

    5

    Aceclofenac

    Các dạng

    2922. 49. 00

    6

    Acemetacin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    7

    Acepifyline

    Các dạng

    2933. 99. 90

    8

    Acetazolamid

    Các dạng

    2935. 90. 00

    9

    Acetyl - L - carnitine

    Các dạng

    2923. 90. 00

    10

    Acetyl cystein

    Các dạng

    2930. 90. 90

    11

    Acetylcholine

    Các dạng

    2923. 10. 00

    12

    Acetylleucin

    Các dạng

    2924. 19. 90

    13

    Acetylspiramycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    14

    Acid 5 - Aminosaicylic

    Các dạng

    2922. 50. 90

    15

    Acid acetyl salicylic

    Các dạng

    2918. 22. 00

    16

    Acid Aminocaproic

    Các dạng

    2922. 50. 90

    17

    Acid Azelaic

    Các dạng

    2917. 13. 00

    18

    Acid boric

    Các dạng

    2810. 00. 00

    19

    Acid Folic

    Các dạng

    2936. 29. 00

    20

    Acid Folinic

    Các dạng

    2936. 29. 00

    21

    Acid Fusidic

    Các dạng

    2941. 90. 00

    22

    Acid Gadoteric

    Các dạng

    2931. 90. 90

    23

    Acid lipoic (thioctic)

    Các dạng

    2915. 90. 90

    24

    Acid Nalidixic

    Các dạng

    2933. 99. 90

    25

    Acid Nicotinic

    Các dạng

    2936. 29. 00

    26

    Acid Salicylic

    Các dạng

    2918. 21. 00

    27

    Acid Sorbic

    Các dạng

    2916. 19. 00

    28

    Acid Thiazoldin Carboxylic

    Các dạng

    2934. 10. 00

    29

    Acid Tiaprofenic

    Các dạng

    2934. 99. 90

    30

    Acid Tranexamic

    Các dạng

    2922. 50. 90

    31

    Acid Ursodesoxycholique

    Các dạng

    2918. 19. 00

    32

    Acid Zoledronic

    Các dạng

    2933. 29. 00

    33

    Acrivastine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    34

    Activated charcoal (than hoạt tính)

    Các dạng

    3802. 10. 00

    35

    Acyclovir

    Các dạng

    2933. 59. 90

    36

    Adalimumab

    Các dạng

    3002. 12. 90

    37

    Adefovir dipivoxil

    Các dạng

    2933. 59. 90

    38

    Adenosine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    39

    Adpalene

    Các dạng

    2916. 39. 90

    40

    Adrenalin

    Các dạng

    2937. 90. 90

    41

    Aescin

    Các dạng

    2938. 90. 00

    42

    Agomelatine

    Các dạng

    2924. 29. 90

    43

    Albendazole

    Các dạng

    2933. 99. 90

    44

    Alcol polivinyl

    Các dạng

    3905. 30. 90

    45

    Alendronate

    Các dạng

    2931. 90. 90

    46

    Alfacalcidol

    Các dạng

    2936. 90. 00

    47

    Alfuzosin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    48

    Alginic acid

    Các dạng

    3913. 10. 00

    49

    Alibendol

    Các dạng

    2924. 29. 90

    50

    Alimemazin

    Các dạng

    2934. 30. 00

    51

    Aliskiren

    Các dạng

    2924. 29. 90

    52

    Allopurinol

    Các dạng

    2933. 59. 90

    53

    Allylestrenol

    Các dạng

    2937. 23. 00

    54

    Almagate

    Các dạng

    2942. 00. 00

    55

    Alpha amylase

    Các dạng

    3507. 90. 00

    56

    Aluminium phosphate

    Các dạng

    2835. 29. 90

    57

    Aluminium Hydroxyd

    Các dạng

    2818. 30. 0

    58

    Alverine

    Các dạng

    2921. 49. 00

    59

    Ambroxol

    Các dạng

    2922. 19. 90

    60

    Amifostine

    Các dạng

    2930. 90. 90

    61

    Amikacin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    62

    Aminazin

    Các dạng

    2934. 30. 00

    63

    Aminophylline

    Các dạng

    2939. 59. 00

    64

    Aminosalicylate natri

    Các dạng

    2918. 23. 00

    65

    Amiodarone

    Các dạng

    2932. 99. 90

    66

    Amisulpride

    Các dạng

    2933. 99. 90

    67

    Amlodipine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    68

    Amorolfin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    69

    Amoxicilin, acid clavulanic

    Các dạng

    2941. 10. 19

    70

    Amoxycillin

    Các dạng

    2941. 10. 19

    71

    Amphotericin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    72

    Ampicillin

    Các dạng

    2941. 10. 20

    73

    Amtriptyline

    Các dạng

    2921. 49. 00

    74

    Anhydric phtalic

    Các dạng

    2917. 35. 00

    75

    Aprotinin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    76

    Arginine

    Các dạng

    2925. 29. 00

    77

    Artemether

    Các dạng

    2932. 99. 90

    78

    Artemisinin

    Các dạng

    2932. 99. 90

    79

    Artesunat

    Các dạng

    2932. 99. 90

    80

    Aspartame

    Các dạng

    2924. 29. 10

    81

    Aspartate

    Các dạng

    2922. 50. 90

    82

    Aspirin

    Các dạng

    2918. 22. 00

    83

    Atenolol

    Các dạng

    2924. 29. 90

    84

    Atovastatin

    Các dạng

    2915. 90. 90

    85

    Attapulgite

    Các dạng

    2508. 40. 90

    86

    Azapentacen

    Các dạng

    2933. 99. 90

    87

    Azapentacen Natri Polysulfonat

    Các dạng

    2933. 59. 90

    88

    Azelastine

    Các dạng

    2933. 99. 90

    89

    Azithromycin

    Các dng

    2941. 50. 00

    90

    Bc Sulphadiazine

    Các dạng

    2935. 90. 00

    91

    Bacillus clausii

    Các dạng

    2102. 10. 00

    92

    Bacillus polyfermenticus

    Các dạng

    2102. 10. 00

    93

    Bacillus subtilis

    Các dạng

    2102. 10. 00

    94

    Baclofen

    Các dạng

    2922. 50. 90

    95

    Bambuterol

    Các dạng

    2924. 29. 90

    96

    Bari sulfat

    Các dạng

    2833. 27. 00

    97

    Basiliximab

    Các dạng

    3002. 12. 90

    98

    Beclomethasone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    99

    Benazepril

    Các dạng

    2939 80. 00

    100

    Benfluorex

    Các dạng

    2922. 19. 90

    101

    Benfotiamin

    Các dạng

    2933. 59. 90

    102

    Benzalkonium Chloride

    Các dạng

    3402. 12. 00

    103

    Benzathine Penicillin G

    Các dạng

    2941. 10. 19

    104

    Benzbromarone

    Các dạng

    2932. 99. 90

    105

    Benzocain

    Các dạng

    2922. 50. 90

    106

    Benzonatate

    Các dạng

    3402. 13. 90

    107

    Benzoyl Peroxice

    Các dạng

    2916. 32. 00

    108

    Benzyl benzoat

    Các dạng

    2916. 31. 00

    109

    Berberin

    Các dạng

    2939. 79. 00

    110

    Betahistine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    111

    Betamethasone

    Các dạng

    2937. 22. 00

    112

    Betaxolol

    Các dạng

    2922. 19. 90

    113

    Bevacizumab

    Các dạng

    3002. 19. 00

    114

    Bezafibrate

    Các dạng

    2924. 29. 90

    115

    Bicyclol

    Các dạng

    2932. 99. 90

    116

    Bifidobacterium longum

    Các dạng

    2102. 10. 00

    117

    Bilucamide

    Các dạng

    2924. 29. 90

    118

    Bisacodyl

    Các dạng

    2933. 39. 90

    119

    Bismuth subcitrat

    Các dạng

    2918. 15. 90

    120

    Bismuth Subsalicylate

    Các dạng

    2918. 23. 00

    121

    Bisoprolol

    Các dạng

    2922. 19. 90

    122

    Bitmut citrat

    Các dạng

    2918. 15. 90

    123

    Bivalirudin

    Các dạng

    2933. 99. 90

    124

    Boldine

    Các dạng

    2939. 79. 00

    125

    Bosentan

    Các dạng

    2935. 90. 00

    126

    Bovine lung surfactant

    Các dạng

    3001. 90. 00

    127

    Brimonidine tartrate

    Các dạng

    2918. 13. 00

    128

    Brinzolamide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    129

    Brivudin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    130

    Bromhexine

    Các dạng

    2921. 59. 00

    131

    Bromo-galacto gluconat calci

    Các dạng

    2918. 16. 00

    132

    Brompheniramine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    133

    Budesonide

    Các dạng

    2937. 29. 00

    134

    Buflomedil

    Các dạng

    2933. 99. 90

    135

    Buscolysin

    Các dạng

    2939. 80. 00

    136

    Butamirat

    Các dạng

    2922. 19. 90

    137

    Butenafine HCl

    Các dạng

    2921. 49. 00

    138

    Butoconazole nitrate

    Các dạng

    2933. 99. 90

    139

    Cafein

    Các dạng

    2939. 30. 00

    140

    Calci bromid

    Các dạng

    2827. 59. 00

    141

    Calci carbonate

    Các dạng

    2836. 50. 90

    142

    Calci Dobesilate monohydrate

    Các dạng

    2908. 99. 00

    143

    Calci Glubionate

    Các dạng

    2932. 99. 90

    144

    Calci gluconat

    Các dạng

    2918. 16. 00

    145

    Calci hydrophosphat

    Các dạng

    2835. 26. 00

    146

    Calci lactat

    Các dạng

    2918. 11. 00

    147

    Calci phosphat

    Các dạng

    2835. 26. 00

    148

    Calci polystyrene sulfonate

    Các dạng

    2908. 99. 00

    149

    Calcifediol

    Các dạng

    2936. 29. 00

    150

    Calcipotriol

    Các dạng

    2936. 90. 00

    151

    Calcitonin

    Các dạng

    2937. 19. 00

    152

    Calcitriol

    Các dạng

    2936. 29. 00

    153

    Calcium folinat

    Các dạng

    2936. 29. 00

    154

    Candesartan

    Các dạng

    2939. 20. 90

    155

    Captopril

    Các dạng

    2933. 99. 90

    156

    Carbazochrome sodium sulfonate

    Các dạng

    2933. 99. 90

    157

    Carbimazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    158

    Carbocysteine

    Các dạng

    2930. 90. 90

    159

    Carbomer

    Các dạng

    2922. 50. 90

    160

    Carbonyl Iron

    Các dạng

    2932. 99. 90

    161

    Carboxymethyl cellulose sodium

    Các dạng

    3912. 31. 00

    162

    Carisoprodol

    Các dạng

    2924. 19. 90

    163

    Caroverin

    Các dạng

    2933. 99. 90

    164

    Carvedilol

    Các dạng

    2933. 99. 90

    165

    Casein thủy phân

    Các dạng

    3501. 10. 00

    166

    Catalase

    Các dạng

    3507. 90. 00

    167

    Cefaclor

    Các dạng

    2941. 90. 00

    168

    Cefadroxil

    Các dạng

    2941. 90. 00

    169

    Cefalexin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    170

    Cefalotin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    171

    Cefamandole

    Các dạng

    2941. 90. 00

    172

    Cefatrizine

    Các dạng

    2941. 90. 00

    173

    Cefazedone

    Các dạng

    2941. 90. 00

    174

    Cefazolin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    175

    Cefazoline

    Các dạng

    2941. 90. 00

    176

    Cefdinir

    Các dạng

    2941. 90. 00

    177

    Cefditoren Pivoxil

    Các dạng

    2941. 90. 00

    178

    Cefepime

    Các dạng

    2941. 90. 00

    179

    Cefetamet Pivoxil

    Các dạng

    2941. 90. 00

    180

    Cefixime

    Các dạng

    2941. 90. 00

    181

    Cefmetazol

    Các dạng

    2941. 90. 00

    182

    Cefminox

    Các dạng

    2941. 90. 00

    183

    Cefoperazone

    Các dạng

    2941. 90. 00

    184

    Cefotaxim

    Các dạng

    2941. 90. 00

    185

    Cefotetan

    Các dạng

    2941. 90. 00

    186

    Cefotiam

    Các dạng

    2941. 90. 00

    187

    Cefoxitin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    188

    Cefpodoxime

    Các dạng

    2941. 90. 00

    189

    Cefradine

    Các dạng

    2941. 90. 00

    190

    Ceftazidime

    Các dạng

    2941. 90. 00

    191

    Ceftezol

    Các dạng

    2941. 90. 00

    192

    Ceftibuten

    Các dạng

    2941. 90. 00

    193

    Ceftizoxim

    Các dạng

    2941. 90. 00

    194

    Ceftriaxone

    Các dạng

    2941. 90. 00

    195

    Cefuroxime

    Các dạng

    2941. 90. 00

    196

    Celecoxib

    Các dạng

    2935. 90. 00

    197

    Cephalothin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    198

    Cerebrolysin

    Các dạng

    2937. 19. 00

    199

    Cetirizine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    200

    Chitosan

    Các dạng

    2932 99. 90

    201

    Chlorhexidine

    Các dạng

    2925 29. 00

    202

    Chlorphenesin Carbamate

    Các dạng

    2924 29. 90

    203

    Chlorpheniramin

    Các dạng

    2933. 39. 10

    204

    Chlorphenoxamine

    Các dạng

    2922. 19. 90

    205

    Chlorpropamide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    206

    Cholin Alfoscerate

    Các dạng

    2923. 10. 00

    207

    Cholin Fericitrat

    Các dạng

    2923. 10. 00

    208

    Choline bitartrate

    Các dạng

    2923. 10. 00

    209

    Chondroitin

    Các dạng

    3913. 90. 90

    210

    Chymotrypsine

    Các dạng

    3507. 90. 00

    211

    Ciclopirox

    Các dạng

    2933. 79. 00

    212

    Ciclopiroxolamine

    Các dạng

    2941. 90. 00

    213

    Cilnidipin

    Các dạng

    2933. 99. 90

    214

    Cilostazol

    Các dạng

    2933. 79. 00

    215

    Cimetidine

    Các dạng

    2933. 29. 00

    216

    Cinnarizine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    217

    Ciprofibrate

    Các dạng

    2918. 99. 00

    218

    Cis (2) - Flupentixol decanoat

    Các dạng

    2934. 30. 00

    219

    Cisapride

    Các dạng

    2933. 39. 90

    220

    Citalopram

    Các dạng

    2932. 99. 90

    221

    Citicoline

    Các dạng

    2934. 99. 90

    222

    Citrat Natri

    Các dạng

    2918. 15 10

    223

    Citrulline Maleate

    Các dạng

    2917. 19 00

    224

    Clarithromycine

    Các dạng

    2941. 50. 00

    225

    Clindamycin

    Các dạng

    2933. 72. 00

    226

    Clindamycine

    Các dạng

    2941. 90. 00

    227

    Clobetasol

    Các dạng

    2925. 29. 00

    228

    Clodronate

    Các dạng

    2931. 90. 90

    229

    Clomiphene

    Các dạng

    2922. 19. 90

    230

    Clomipramine HCl

    Các dạng

    2933. 99. 90

    231

    Clopidogrel

    Các dạng

    2934. 99. 90

    232

    Cloromycetin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    233

    Cloroquin

    Các dạng

    2933. 49. 90

    234

    Clorpromazin

    Các dạng

    2934. 30. 00

    235

    Clostridium botilinum type A

    Các dạng

    2923. 90. 00

    236

    Clotrimazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    237

    Cloxacillin

    Các dạng

    2941. 10. 90

    238

    Clozapin

    Các dạng

    2933. 59. 90

    239

    Cobanamide

    Các dạng

    2936. 26. 00

    240

    Cod liver oil

    Các dạng

    1504. 10. 90

    241

    Coenzym Q10

    Các dạng

    2914. 62. 00

    242

    Corifollitropin alfa

    Các dạng

    2934. 99. 90

    243

    Cromoglycate

    Các dạng

    2932. 99. 90

    244

    Cromolyn

    Các dạng

    2932. 99. 90

    245

    Crotamiton

    Các dạng

    2924. 29. 90

    246

    Cyanocobalamin

    Các dạng

    2936. 26. 00

    247

    Cyproheptadine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    248

    Cyproterone

    Các dạng

    2937. 29. 00

    249

    Daclizumab

    Các dạng

    3002. 90. 00

    250

    D-alpha-tocopheryl acetat

    Các dạng

    2936. 28. 00

    251

    Danazol

    Các dạng

    2937. 23. 00

    252

    Daptomycin

    Các dạng

    3001. 90. 00

    253

    Deferasirox

    Các dạng

    2933. 99. 90

    254

    Deferiprone

    Các dạng

    2933. 39. 90

    255

    Deflazacor

    Các dạng

    2933. 99. 90

    256

    Dequalinium

    Các dạng

    2933. 49. 90

    257

    Desferoxamin Mesylate

    Các dạng

    2939. 79. 00

    258

    Desloratadine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    259

    Desmopressin

    Các dạng

    2937. 19. 00

    260

    Desogestrel

    Các dạng

    2937. 23. 00

    261

    Desonide

    Các dạng

    2937. 29. 00

    262

    Desoxycorticosteron

    Các dạng

    2937. 29. 00

    263

    Dexamethasone

    Các dạng

    2937. 22. 00

    264

    Dexchlorpheniramine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    265

    Dexibuprofen

    Các dạng

    2918. 99. 00

    266

    Dexpanthenol

    Các dạng

    2936. 24. 00

    267

    Dextran70

    Các dạng

    3913. 90. 30

    268

    Dextromethorphan

    Các dạng

    2933. 49. 90

    269

    Dextrose

    Các dạng

    1702. 90. 19

    270

    Diacefylline Diphenhydramine

    Các dạng

    2922. 19. 90

    271

    Diacerein

    Các dạng

    2918. 99. 00

    272

    Dibencozid

    Các dạng

    2936. 26. 00

    273

    Diclofenac

    Các dạng

    2922. 50. 90

    274

    Didanosine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    275

    Diethylphtalat

    Các dạng

    2917. 34. 90

    276

    Difemerine

    Các dạng

    2922. 19. 90

    277

    Digoxin

    Các dạng

    2938. 90. 00

    278

    Dihydrated L(+) Arginin base

    Các dạng

    2925. 29. 00

    279

    Dihydroxydibutylether

    Các dạng

    2909. 19. 00

    280

    Diiodohydroxyquinolein

    Các dạng

    2933. 49. 90

    281

    Diltiazem

    Các dạng

    2934. 99. 90

    282

    Dimedrol

    Các dạng

    2922. 19. 90

    283

    Dimeglumin Gadopontetrat

    Các dạng

    2924. 29. 90

    284

    Dimenhydrinate

    Các dạng

    2939. 59. 00

    285

    Dimethicon

    Các dạng

    2942. 00. 00

    286

    Dimethylpolysiloxane

    Các dạng

    2942. 00. 00

    287

    Dinatri adenosine triphosphat

    Các dạng

    2934. 99. 90

    288

    Dinatri etidronat

    Các dạng

    2931. 90. 90

    289

    Dinatri Inosin Monophosphate

    Các dạng

    2934. 99. 90

    290

    Dioctahedralsmectite

    Các dạng

    2942. 00. 00

    291

    Diosmectite

    Các dạng

    2942. 00. 00

    292

    Diosmin

    Các dạng

    2938. 90. 00

    293

    Diphenhydramine

    Các dạng

    2922. 19. 90

    294

    Dipropylin

    Các dạng

    2921. 49. 00

    295

    Dipyridamole

    Các dạng

    2933. 59. 90

    296

    Disodium clodronate

    Các dạng

    2811. 19. 90

    297

    Disulfiram

    Các dạng

    2930. 90. 90

    298

    DL-AIpha tocopheryl acetat

    Các dạng

    2936. 28. 00

    299

    Dl-alpha-Tocopheryl

    Các dạng

    2936. 28. 00

    300

    DL-Lysine acetylsalicylate

    Các dạng

    2922.41. 00

    301

    D-Manitol

    Các dạng

    2905. 43. 00

    302

    Dobutamine

    Các dạng

    2922. 29. 00

    303

    Domperidone

    Các dạng

    2933. 39. 90

    304

    Đng sulfat

    Các dạng

    2833. 25. 00

    305

    Dopamin

    Các dạng

    2922. 29. 00

    306

    Dothiepin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    307

    Doxazosin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    308

    Doxifluridine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    309

    Doxycycline

    Các dạng

    2941. 30. 00

    310

    D-Panthenol

    Các dạng

    2936. 24. 00

    311

    Drotaverine

    Các dạng

    2933. 49. 90

    312

    Duloxetine HCl

    Các dạng

    2917. 19. 00

    313

    Dutasterid

    Các dạng

    2942. 00. 00

    314

    Dydrogesterone

    Các dạng

    2937. 23. 00

    315

    Ebastine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    316

    Econazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    317

    Edotolac

    Các dạng

    2932. 99. 90

    318

    Efavirenz

    Các dạng

    2934. 99. 90

    319

    Elemental Iron

    Các dạng

    2936. 29. 00

    320

    Emedastine

    Các dạng

    2933. 99. 90

    321

    Emtricitabin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    322

    Enalapril

    Các dạng

    2933. 99. 90

    323

    Enoxaparin

    Các dạng

    3001. 90. 00

    324

    Enoxaparin Natri

    Các dạng

    3001. 90. 00

    325

    Enoxolone

    Các dạng

    2918. 99. 00

    326

    Entacapone

    Các dạng

    2922. 50. 90

    327

    Epalrestat

    Các dạng

    2933. 99. 90

    328

    Eperison

    Các dạng

    2933. 39. 90

    329

    Epinastine

    Các dạng

    2933. 99. 90

    330

    Epoetin Alfa

    Các dạng

    2937. 19. 00

    331

    Epoetin beta

    Các dạng

    2937. 19. 00

    332

    Eprazinone

    Các dạng

    2933. 59. 90

    333

    Eprosartan

    Các dạng

    2934. 99. 90

    334

    Eptacog alfa hoạt hoá

    Các dạng

    3002. 90. 00

    335

    Eptifibatide

    Các dạng

    2937. 19. 00

    336

    Erdostein

    Các dạng

    2917. 39. 90

    337

    Ertapenem Natri

    Các dạng

    2941. 90. 00

    338

    Erythromycin (trừ dạng muối Estolat)

    Các dạng

    2941. 50. 00

    339

    Erythropoietin người tái t hp

    Các dạng

    3002. 90. 00

    340

    Escina

    Các dạng

    2932. 99. 90

    341

    Escitalopram

    Các dạng

    2932. 99. 90

    342

    Esomeprazole

    Các dạng

    2933. 39. 90

    343

    Estriol

    Các dạng

    2937. 23. 00

    344

    Etamsylate

    Các dạng

    2921. 19 00

    345

    Etanercept

    Các dạng

    3002. 90 00

    346

    Ethambutol

    Các dạng

    2922. 19 10

    347

    Ethamsylate

    Các dạng

    2921. 19 00

    348

    Ether ethylic

    Các dạng

    2909. 19 00

    349

    Ethionamide

    Các dạng

    2933. 39 90

    350

    Etifoxine

    Các dạng

    2934. 99 90

    351

    Etodolac

    Các dạng

    2934. 99 90

    352

    Etofenamate

    Các dạng

    2922. 50 90

    353

    Etomidate

    Các dạng

    2933. 29 00

    354

    Etonogestrel

    Các dạng

    2902 90 90

    355

    Etravirine

    Các dạng

    2926. 90 00

    356

    Ezetimibe

    Các dạng

    2933. 99 90

    357

    Famciclovir

    Các dạng

    2933. 59 90

    358

    Famotidate

    Các dạng

    2935. 90 00

    359

    Felodipine

    Các dạng

    2933. 39 90

    360

    Fenofibrate

    Các dạng

    2918. 99 00

    361

    Fenoprofen

    Các dạng

    2918. 99 00

    362

    Fenoverine

    Các dạng

    2934. 30 00

    363

    Fenspirine

    Các dạng

    2934. 99 90

    364

    Fenticonazole

    Các dạng

    2933. 29 00

    365

    Ferric hydroxide polymaltise complex

    Các dạng

    2942. 00 00

    366

    Fexofenadine

    Các dạng

    2933. 39 90

    367

    Filgrastim

    Các dạng

    2942. 00 00

    368

    Finasteride

    Các dạng

    2933. 99 90

    369

    Flavoxate

    Các dạng

    2934. 99 90

    370

    Floctafenin

    Các dạng

    2933. 49 90

    371

    Flomoxef

    Các dạng

    2941. 90 00

    372

    Fluconazole

    Các dạng

    2933. 99 90

    373

    Fludrocortisone acetate

    Các dạng

    2937. 22 00

    374

    Flumazenil

    Các dạng

    2933. 99 90

    375

    Flunarizine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    376

    Fluocinolone

    Các dạng

    2937. 22. 00

    377

    Fluorometholone

    Các dạng

    2937. 22. 00

    378

    Fluoxetine

    Các dạng

    2922. 19. 90

    379

    Flupentixol

    Các dạng

    2934. 99. 90

    380

    Fluphenazin

    Các dạng

    2934. 30. 00

    381

    Flurbiprofen

    Các dạng

    2916. 39. 90

    382

    Fluticasone

    Các dạng

    2930. 90. 90

    383

    Fluvastatin

    Các dạng

    2937. 29. 00

    384

    Fluvoxamine

    Các dạng

    2928. 00. 90

    385

    Follitropin alfa

    Các dạng

    2934. 99. 90

    386

    Fondaparinux

    Các dạng

    2932. 99. 90

    387

    Formoterol

    Các dạng

    2924. 29. 90

    388

    Formoterol fumarate

    Các dạng

    2924. 29. 90

    389

    Fosfomycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    390

    Fuctose-1 -6-diphosphate sodium

    Các dạng

    2940. 00. 00

    391

    Furoscmide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    392

    Fusafungine

    Các dạng

    2941. 90. 00

    393

    Fusidate Natri

    Các dạng

    2941. 90. 00

    394

    Gabapentin

    Các dạng

    2922. 50. 90

    395

    Gadodiamide

    Các dạng

    2846. 90. 00

    396

    Gadopentetate dimeglumin

    Các dạng

    2846. 90. 00

    397

    Galantamin

    Các dạng

    2939. 79. 00

    398

    Gelatin

    Các dạng

    3503. 00. 49

    399

    Gemfibrozil

    Các dạng

    2918. 99. 00

    400

    Gentamycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    401

    Glibeclamide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    402

    Gliclazide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    403

    Glimepiride

    Các dạng

    2935. 90. 00

    404

    Glipizide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    405

    Glucosamin

    Các dạng

    2932. 99. 90

    406

    Glucose

    Các dạng

    1702. 30. 10

    407

    Glutathione

    Các dạng

    2930. 90. 90

    408

    Glyburide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    409

    Glycerin

    Các dạng

    2905. 45. 00

    410

    Glycerin Trinitrate

    Các dạng

    2905. 45. 00

    411

    Glycerol

    Các dạng

    2905. 45. 00

    412

    Glyceryl guaiacolate

    Các dạng

    2909. 49. 00

    413

    Glycine

    Các dạng

    2922. 50. 90

    414

    Glyclazyd

    Các dạng

    2935. 90. 00

    415

    Glycyrrhizinic acid

    Các dạng

    2938. 90. 00

    416

    Gramicidin S

    Các dạng

    2941. 90. 00

    417

    Griseofulvin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    418

    Guaiphenesin

    Các dạng

    2909. 49. 00

    419

    Haloperidol

    Các dạng

    2933. 39. 90

    420

    Heparin

    Các dạng

    3001. 90. 00

    421

    Hepatocyte growth Promoting Factor

    Các dạng

    3002. 12. 90

    422

    Heptaminol

    Các dạng

    2922. 19. 90

    423

    Hexamidine di-isethionate

    Các dạng

    2925. 29. 00

    424

    Human Albumin

    Các dạng

    3002. 12. 90

    425

    Human Insulin

    Các dạng

    2937. 12. 00

    426

    Human somatropin

    Các dạng

    3002. 12. 90

    427

    Hyaluronidase

    Các dạng

    3507. 90. 00

    428

    Hydrated Aluminium oxid

    Các dạng

    2818. 20. 00

    429

    Hydrochlorothiazid

    Các dạng

    2935. 90. 00

    430

    Hydrocortisone

    Các dạng

    2937. 21. 00

    431

    Hydroquinone

    Các dạng

    2907. 22. 00

    432

    Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd - Carbonat Hydrat)

    Các dạng

    3824. 99. 99

    433

    Hydrotalcite synthetic

    Các dạng

    3824. 99. 99

    434

    Hydrous benzoyl peroxide

    Các dạng

    2916. 32. 00

    435

    Hydroxocobalamin

    Các dạng

    2936. 26. 00

    436

    Hydroxychloroquine sulfat

    Các dạng

    2933. 49. 90

    437

    Hydroxychlorothiazid

    Các dạng

    2935. 90. 00

    438

    Hydroxyethyl Starch

    Các dạng

    2923. 90. 00

    439

    Hydroxygen peroxyd

    Các dạng

    2847. 00. 90

    440

    Hydroxypropyl methylcellulose

    Các dạng

    3912. 39. 00

    441

    Hydroxyzine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    442

    Hyoscine N-butyl bromidc

    Các dạng

    2939. 79. 00

    443

    Ibuprofen

    Các dạng

    2916. 39. 90

    444

    Iloprost

    Các dạng

    2918. 19. 00

    445

    Imidapril

    Các dạng

    2915. 39. 90

    446

    Indacaterol

    Các dạng

    2933. 79. 00

    447

    Indapamide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    448

    Indinavir

    Các dạng

    2942. 00. 00

    449

    Indomethacin

    Các dạng

    2933. 99. 90

    450

    Infliximab

    Các dạng

    2922. 42. 20

    451

    Insulin

    Các dạng

    2937. 12. 00

    452

    interferon alpha 2a

    Các dạng

    3002. 12. 90

    453

    Interferon alpha-2b

    Các dạng

    3002. 12. 90

    454

    lobitridol

    Các dạng

    2933. 39. 90

    455

    Iod

    Các dạng

    2801. 20. 00

    456

    lohexol

    Các dng

    2924. 29. 90

    457

    Iopamidol

    Các dạng

    2924. 29. 90

    458

    Iopromide

    Các dạng

    2924. 29. 90

    459

    Ipratropium

    Các dạng

    2939. 79. 00

    460

    Irbesartan

    Các dạng

    2933. 99. 90

    461

    Isapgol Husk

    Các dạng

    2939. 79. 00

    462

    Isoconazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    463

    Isoflamide

    Các dạng

    2924. 19. 90

    464

    Isoniazid

    Các dạng

    2933. 39. 10

    465

    Isosorbide

    Các dạng

    2932. 99. 90

    466

    Isosorbide 5 Mononitrate

    Các dạng

    2932. 99. 90

    467

    Isosorbide Dinitrate

    Các dạng

    2932. 99. 90

    468

    Isotretinoine

    Các dạng

    2936. 21. 00

    469

    Itraconazole

    Các dạng

    2941. 90. 00

    470

    Ivabradine

    Các dạng

    2939. 79. 00

    471

    Kali chloride

    Các dạng

    2827. 39. 90

    472

    Kali citrat

    Các dạng

    2918. 15. 90

    473

    Kali clorid

    Các dạng

    2827. 39. 90

    474

    Kali glutamat

    Các dạng

    2922. 42. 90

    475

    Kali Iodid

    Các dạng

    2829. 90. 90

    476

    Kali Phenoxy Methyl Penicillin

    Các dạng

    2941. 10. 19

    477

    Kanamycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    478

    Kẽm gluconat

    Các dạng

    2918. 16. 00

    479

    Kẽm oxyd

    Các dạng

    2817. 00. 10

    480

    Kẽm sulfat

    Các dạng

    2833. 29. 90

    481

    Kẽm Undecylenat

    Các dạng

    2916. 19. 00

    482

    Ketoconazole

    Các dạng

    2941. 90. 00

    483

    Ketoprofen

    Các dạng

    2918. 30. 00

    484

    Ketorolac

    Các dạng

    2933. 99. 90

    485

    Ketotifene

    Các dạng

    2934. 99. 90

    486

    L - Valine

    Các dạng

    2922. 50. 90

    487

    L -Cystine

    Các dạng

    2930. 90. 90

    488

    L- Threonine

    Các dạng

    2922. 49. 00

    489

    Lacidipine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    490

    Lactitol

    Các dạng

    2940. 00. 00

    491

    Lactobaccillus acidophilus

    Các dạng

    2102. 10. 00

    492

    Lactobacillus

    Các dạng

    2102. 10. 00

    493

    Lactobacillus acidophilus

    Các dạng

    2102. 10. 00

    494

    Lactobacillus casei thứ Rhamnosus

    Các dạng

    2102. 10. 00

    495

    Lactobacillus kefir

    Các dạng

    2102. 10. 00

    496

    Lactobacillus sporogenes

    Các dạng

    2102. 10. 00

    497

    Lactobacilus rhamnosus

    Các dạng

    2102. 10. 00

    498

    Lactulose

    Các dạng

    2940. 00. 00

    499

    L-Alanine

    Các dạng

    2922. 50. 90

    500

    L-Alanyl-L-Glutamin

    Các dạng

    2924. 19. 90

    501

    Lamivudine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    502

    Lamotrigin

    Các dạng

    2933. 69. 00

    503

    Lamotrix

    Các dạng

    2933. 69. 00

    504

    Lansoprazole

    Các dạng

    2933. 99. 90

    505

    L-Arginine

    Các dạng

    2925. 29. 00

    506

    L-Arginine Dihydrate

    Các dạng

    2925. 29. 00

    507

    L-Asparaginase

    Các dạng

    3507. 90. 00

    508

    L-Aspartic Acid

    Các dạng

    2922. 50. 90

    509

    L-Carnitine

    Các dạng

    2923. 90. 00

    510

    L-Cysteine

    Các dạng

    2930. 90. 90

    511

    Lecithin

    Các dạng

    2923. 20. 10

    512

    Leflunomide

    Các dạng

    2934. 99. 90

    513

    Lercanidipine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    514

    Leucovorin calci

    Các dạng

    2936. 29. 00

    515

    Levobunolol

    Các dạng

    2922. 19. 90

    516

    Levocarnitine

    Các dạng

    2923. 90. 00

    517

    Levomepromazine

    Các dạng

    2934. 30. 00

    518

    Levonorgestrel

    Các dạng

    2937. 23. 00

    519

    Levosulpiride

    Các dạng

    2935. 90. 00

    520

    Levothyroxine

    Các dạng

    2937. 90. 90

    521

    L-Glutamic acid

    Các dạng

    2922. 42. 10

    522

    L-Histidine

    Các dạng

    2933. 29. 00

    523

    Lidocaine

    Các dạng

    2924. 29. 90

    524

    Lincomycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    525

    Linezolid

    Các dạng

    2924. 19. 90

    526

    L-Isoleucine

    Các dạng

    2922. 50. 90

    527

    Lisonopril

    Các dạng

    2933. 99. 90

    528

    L-Leucine

    Các dạng

    2922. 50. 90

    529

    L-Lysinc Acetate

    Các dạng

    2922. 41. 00

    530

    L-Lysine Monohydrochloride

    Các dạng

    2922. 41. 00

    531

    L-Methionine

    Các dạng

    2930. 40. 00

    532

    Lodoxamide

    Các dạng

    2926. 90. 00

    533

    Loperamide

    Các dạng

    2933. 39. 90

    534

    Lopinavir

    Các dạng

    2933. 99. 90

    535

    Loratadine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    536

    L-ornithin L-aspartat

    Các dạng

    2922. 50. 90

    537

    Lornoxicam

    Các dạng

    2933. 39. 90

    538

    Losartan

    Các dạng

    2933. 29. 00

    539

    Loteprednol etabonate

    Các dạng

    2942. 00. 00

    540

    Lovastain

    Các dạng

    2934. 99. 90

    541

    Loxoprofen

    Các dạng

    2918. 30. 00

    542

    L-Phenylalanine

    Các dạng

    2922. 50. 90

    543

    L-Proline

    Các dạng

    2933. 99. 90

    544

    L-Serine

    Các dạng

    2922. 49. 00

    545

    LTetrahydro panmatin

    Các dạng

    2939. 79. 00

    546

    L-Thyroxin

    Các dạng

    2937. 90. 90

    547

    L-Tryptophan

    Các dạng

    2933. 99. 90

    548

    L-Tyrosine

    Các dạng

    2922. 49. 00

    549

    Lutropin alfa

    Các dạng

    2937. 23. 00

    550

    Lưu huỳnh

    Các dạng

    2802. 00. 00

    551

    Lynestrenol

    Các dạng

    2937. 23. 00

    552

    Lysin acetyl salicylat

    Các dạng

    2922. 41. 00

    553

    Macrogol 4000

    Các dạng

    3907. 20. 90

    554

    Maglumin Amidotrizoate

    Các dạng

    2924. 29. 90

    555

    Magnesi sulfat

    Các dạng

    2833. 21. 00

    556

    Magnesi Trisilicat

    Các dạng

    2839. 90. 00

    557

    Magnesium

    Các dạng

    2816. 10. 00

    558

    Magnesium Alumino silicate

    Các dạng

    2839. 90. 00

    559

    Magnesium hydroxide

    Các dạng

    2816. 10. 00

    560

    Magnesium salt of dimecrotic acid

    Các dạng

    2918. 99. 00

    561

    Manidipine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    562

    Mannitol

    Các dạng

    2905. 43. 00

    563

    Mebendazole

    Các dạng

    2933. 99. 10

    564

    Mebeverin

    Các dạng

    2922. 50. 90

    565

    Meclofenoxate

    Các dạng

    2922. 19. 90

    566

    Mecobalamin

    Các dạng

    2936. 26. 00

    567

    Mefenamic Acid

    Các dạng

    2922. 50. 90

    568

    Mefloquine

    Các dạng

    2933. 49. 90

    569

    Melatonin

    Các dạng

    2937. 90. 90

    570

    Meloxicam

    Các dạng

    2934. 10. 00

    571

    Menadion natribisulfit

    Các dạng

    2830. 90. 90

    572

    Menatetrenone

    Các dạng

    2914. 69. 00

    573

    Menthol

    Các dạng

    2906. 11. 00

    574

    Mephenesine

    Các dạng

    2909. 49. 00

    575

    Mequitazine

    Các dạng

    2934. 30. 00

    576

    Mercurochrome

    Các dạng

    2932. 99. 90

    577

    Mesalamine

    Các dạng

    2922. 50. 90

    578

    Mesna

    Các dạng

    2930. 90. 90

    579

    Mesterolone

    Các dạng

    2937. 29. 00

    580

    Metadoxime

    Các dạng

    2936. 25. 00

    581

    Metformin

    Các dạng

    2925. 29. 00

    582

    Methimazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    583

    Methionin

    Các dạng

    2930. 40. 00

    584

    Methocarbamol

    Các dạng

    2924. 29. 90

    585

    Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta

    Các dạng

    2909. 41. 00

    586

    Methyl Ergometrin

    Các dạng

    2939. 61. 00

    587

    Methyl Prednisolone

    Các dạng

    2937. 29. 00

    588

    Methyl Salycilate

    Các dạng

    2918. 23. 00

    589

    Methyldopa

    Các dạng

    2922. 50. 90

    590

    Methylen

    Các dạng

    2942. 00. 00

    591

    Methylergometrin

    Các dạng

    2939. 69. 00

    592

    Methylergonovine

    Các dạng

    2939. 69. 00

    593

    Metoclopramide

    Các dạng

    2924. 29. 90

    594

    Metoprolol

    Các dạng

    2922. 19. 90

    595

    Miconazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    596

    Microcrystallinc Hydroxyapatitie Complex

    Các dạng

    2941. 90. 00

    597

    Micronomicin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    598

    Mifepriston

    Các dạng

    2937. 29. 00

    599

    Milnaeipram

    Các dạng

    2924. 29. 90

    600

    Milrinone

    Các dạng

    2933. 79. 00

    601

    Minocycline

    Các dạng

    2941. 30. 00

    602

    Minoxidil

    Các dạng

    2933. 59. 90

    603

    Mirtazapine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    604

    Misoprosol

    Các dạng

    2937. 50. 00

    605

    Moclobemide

    Các dạng

    2934. 99. 90

    606

    Molgramostim (rHuGM-CSF)

    Các dạng

    3002. 12. 90

    607

    Mometasone

    Các dạng

    2937. 22. 00

    608

    Montelukast

    Các dạng

    2930. 90. 90

    609

    Mosapride

    Các dạng

    2933. 39. 90

    610

    Moxonidine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    611

    Mupirocin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    612

    Mydecamicin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    613

    Myrtol

    Các dạng

    2939. 69. 00

    614

    N-(1.deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat

    Các dạng

    2917. 19. 00

    615

    Nabumetone

    Các dạng

    2933. 99. 90

    616

    N-Acetyl DL-Leucin

    Các dạng

    2924. 19. 90

    617

    N-Acetylcysteine

    Các dạng

    2930. 90. 90

    618

    Nadroparin

    Các dạng

    3001. 90. 00

    619

    Naftidrofuryl

    Các dạng

    2932. 19. 00

    620

    Naltrexone

    Các dạng

    2939. 19. 00

    621

    Naphazolin

    Các dạng

    2933. 29. 00

    622

    Naproxen

    Các dạng

    2939. 11. 10

    623

    Narcotin

    Các dạng

    2939. 19. 00

    624

    Natamycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    625

    Nateglinide

    Các dạng

    2924. 29. 90

    626

    Natri Benzyl penicillin

    Các dạng

    2941. 10. 19

    627

    Natri Bicarbonate

    Các dạng

    2836. 30. 00

    628

    Natri camphosulfonat

    Các dạng

    2939. 79. 00

    629

    Natri Chloride

    Các dạng

    2501. 00. 92

    630

    Natri comphosulfonat

    Các dạng

    2939. 79. 00

    631

    Natri Docusate

    Các dạng

    2917. 19. 00

    632

    Natri Flucloxacillin

    Các dạng

    2941. 10. 90

    633

    Natri Fluoride

    Các dạng

    2826. 19. 00

    634

    Natri Flurbiprofen

    Các dạng

    2916. 39. 90

    635

    Natri Folinate

    Các dạng

    2936. 29. 00

    636

    Natri Hyaluronat

    Các dạng

    3913. 90. 90

    637

    Natri hydrocacbonat

    Các dạng

    2836. 30. 00

    638

    Natri Ironedetate

    Các dạng

    2922. 50. 90

    639

    Natri levo thyroxin

    Các dạng

    2937. 90. 90

    640

    Natri sulfacetamid

    Các dạng

    2935. 90. 00

    641

    Natri thiosulfat

    Các dạng

    2832. 30. 00

    642

    N-Carbamoyl- methyl 4- phenyl-2- pyrrolidone

    Các dạng

    2933. 79. 00

    643

    Nebivolol

    Các dạng

    2933. 59. 90

    644

    Nefopam

    Các dạng

    2934. 99. 90

    645

    Nelfinavir

    Các dạng

    2933. 49. 90

    646

    Neomycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    647

    Netilmicin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    648

    Nevirapine

    Các dạng

    2933. 91. 00

    649

    Niacinamid

    Các dạng

    2936. 29. 00

    650

    Niclosamide

    Các dạng

    2924. 29. 90

    651

    Nicorandil

    Các dạng

    2933. 39. 90

    652

    Nifedipine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    653

    Nifuroxazine

    Các dạng

    2932 19. 00

    654

    Nikethamide

    Các dạng

    2933. 39. 90

    655

    Nimesulide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    656

    Nimodipine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    657

    Nimotuzumab

    Các dạng

    3002. 12. 90

    658

    Nitroglycerin

    Các dạng

    2933. 49. 90

    659

    Nitroxoline

    Các dạng

    2933. 49. 90

    660

    Nizatidine

    Các dạng

    2941. 90. 00

    661

    Nomegestrol acetat

    Các dạng

    2933. 19. 00

    662

    Noradrenaline

    Các dạng

    2937. 90. 90

    663

    Norethisterone

    Các dạng

    2937. 23 00

    664

    Normodipine

    Các dạng

    2933. 39 90

    665

    Norpscudoephedrin

    Các dạng

    2939. 49 90

    666

    Noscapin

    Các dạng

    2939. 11 90

    667

    Novocain

    Các dạng

    2922. 50. 90

    668

    Nystatin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    669

    Octylonium

    Các dạng

    2921. 19. 00

    670

    Olanzapine

    Các dạng

    2933. 99. 90

    671

    Oleum spicae

    Các dạng

    2807. 00. 00

    672

    Olmesartan medoxomil

    Các dạng

    2933. 29. 00

    673

    Omalizumab

    Các dạng

    3002. 12. 90

    674

    Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil

    Các dạng

    1504. 20. 90

    675

    Omeprazole

    Các dạng

    2933. 39. 90

    676

    Ondansetron

    Các dạng

    2933. 29. 00

    677

    Orlistat

    Các dạng

    2922. 50. 90

    678

    Oseltamivir

    Các dạng

    2916. 20. 00

    679

    Ouabain

    Các dạng

    2938. 90. 00

    680

    Oxacillin

    Các dạng

    2941. 10. 90

    681

    Oxandrolone

    Các dạng

    2937. 29. 00

    682

    Oxeladine

    Các dạng

    2922. 19. 90

    683

    Oxybutinin

    Các dạng

    2933. 59. 90

    684

    Oxymethazolin

    Các dạng

    2933. 29. 00

    685

    Oxytetracyclin

    Các dạng

    2941. 30. 00

    686

    Paliperidone

    Các dạng

    2934. 99. 90

    687

    Pancreatin

    Các dạng

    3507. 90. 00

    688

    Pantoprazole

    Các dạng

    2930. 90. 90

    689

    Papaverin

    Các dạng

    2933. 19. 00

    690

    Para-aminobenzoic acid

    Các dạng

    2922. 50. 90

    691

    Paracetamol

    Các dạng

    2924. 29. 90

    692

    Parnaparin

    Các dạng

    2931. 90. 90

    693

    Paroxetine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    694

    Pegfilgrastim

    Các dạng

    2942. 00. 00

    695

    Peginterferon

    Các dạng

    3002. 12. 90

    696

    Pemirolast

    Các dạng

    2933. 59 90

    697

    Penicillin V

    Các dạng

    2941. 10. 90

    698

    Penicilline G (benzyl Penicilline)

    Các dạng

    2941. 10. 90

    699

    Pentoxifylline

    Các dạng

    2939. 79. 00

    700

    Pentoxyverine

    Các dạng

    2922. 29. 00

    701

    Pepsin

    Các dạng

    3507. 90. 00

    702

    Perindopril tert Butylamin

    Các dạng

    2933. 99. 90

    703

    Phenoxymethyl Penicillin

    Các dạng

    2941. 10. 90

    704

    Phenylephrin

    Các dạng

    2922. 50. 90

    705

    Phenylpropanolamin

    Các dạng

    2939 49. 10

    706

    Phenytoin

    Các dạng

    2933 21. 00

    707

    Phloroglucinol

    Các dạng

    2907 29. 90

    708

    Phosphatidylcholine

    Các dạng

    2923 20. 90

    709

    Phospholipid phi lợn

    Các dạng

    3001. 90. 00

    710

    Phức hp sắt III Polymaltose

    Các dạng

    2911. 00. 00

    711

    Phức sắt (III) - Hydroxid polymaltose

    Các dạng

    2911. 00. 00

    712

    Phytomenadione

    Các dạng

    2936. 29. 00

    713

    Picloxydin

    Các dạng

    2933. 59. 90

    714

    Picosulfate

    Các dạng

    2933. 39. 90

    715

    Picosulfate

    Các dạng

    2933. 39. 90

    716

    Pidotimod

    Các dạng

    2934. 10. 00

    717

    Pilocarpine HCl

    Các dạng

    2939. 79. 00

    718

    Pioglitazone

    Các dạng

    2933. 39. 90

    719

    Pipazetate

    Các dạng

    2934. 99. 90

    720

    Piperacillin

    Các dạng

    2941. 10. 90

    721

    Piperazin citrat

    Các dạng

    2933. 59. 90

    722

    Piracetam

    Các dạng

    2942. 00. 00

    723

    Pirenoxine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    724

    Piribedil

    Các dạng

    2934. 99. 90

    725

    Piroxicam

    Các dạng

    2934. 99. 90

    726

    Pitavastatin Calcium

    Các dạng

    2915. 90. 90

    727

    Pizotifene

    Các dạng

    2934. 99. 90

    728

    Podophyllotoxin

    Các dạng

    1302. 19. 90

    729

    Policresulen

    Các dạng

    2934. 99. 90

    730

    Polyethylen glycol 4000

    Các dạng

    3907. 20. 90

    731

    Polygeline

    Các dạng

    2921. 45. 00

    732

    Polyhydroxyethyl starch

    Các dạng

    2923. 90. 00

    733

    Polysacharide

    Các dạng

    3913. 90. 90

    734

    Polytar

    Các dạng

    3807. 00. 00

    735

    Polyvinyl Alcohol

    Các dạng

    3905. 30. 90

    736

    Porcine Brain Extract

    Các dạng

    3001. 20. 00

    737

    Posaconazole

    Các dạng

    2934. 99. 90

    738

    Povidone Iodine

    Các dạng

    3905. 99. 90

    739

    Povidone K25

    Các dạng

    3905. 99. 90

    740

    Pralidoxime

    Các dạng

    2933. 39. 90

    741

    Pramipexole

    Các dạng

    2934. 20. 00

    742

    Prasugrel

    Các dạng

    2934. 99. 90

    743

    Pravastatin

    Các dạng

    2918. 19. 00

    744

    Praziquantel

    Các dạng

    2933. 59. 90

    745

    Prednisolone

    Các dạng

    2937. 21. 00

    746

    Prednisone

    Các dạng

    2937. 21. 00

    747

    Primaquin phosphat

    Các dạng

    2933. 49. 90

    748

    Prochlorperazin

    Các dạng

    2934. 30. 00

    749

    Prolidoxime chloride

    Các dạng

    2933. 39. 90

    750

    Promestriene

    Các dạng

    2909. 30. 00

    751

    Promethazine

    Các dạng

    2934. 30. 00

    752

    Proparacetamol

    Các dạng

    2924. 29. 90

    753

    Propiverine

    Các dạng

    2933. 39. 90

    754

    Propranolol

    Các dạng

    2922. 19. 90

    755

    Propyl thiouracy

    Các dạng

    2933. 59. 90

    756

    Prothionamide

    Các dạng

    2933. 39. 90

    757

    Pyrantel

    Các dạng

    2934. 99. 90

    758

    Pyrazinamide

    Các dạng

    2933. 99. 90

    759

    Pyridoxin hydroclorid

    Các dạng

    2936. 25. 00

    760

    Pyritinol

    Các dạng

    2933. 39. 90

    761

    Quetiapine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    762

    Quinapril

    Các dạng

    2933. 39. 90

    763

    Quinine

    Các dạng

    2939. 20. 10

    764

    Rabeprazole

    Các dạng

    2933. 39. 90

    765

    Racecadotril

    Các dạng

    2922. 50. 90

    766

    Raloxifene

    Các dạng

    2939. 49. 90

    767

    Ramipril

    Các dạng

    2933. 99. 90

    768

    Ranibizumab

    Các dạng

    3002. 12. 90

    769

    Ranitidine

    Các dạng

    2932. 19. 00

    770

    Rebamipid

    Các dạng

    2922. 50. 90

    771

    Recombinant Streptokinase

    Các dạng

    3003. 90. 00

    772

    Repaglinide

    Các dạng

    2933. 99. 90

    773

    Retinyl acetat

    Các dạng

    2936. 21. 00

    774

    Riboflavin

    Các dạng

    2936 23. 00

    775

    Ribosomal

    Các dạng

    2934. 99. 90

    776

    Ribostamycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    777

    Rifampicin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    778

    Rilmenidine

    Các dạng

    2941. 90. 00

    779

    Risedronate

    Các dạng

    2931. 90. 90

    780

    Risperidone

    Các dạng

    2934. 99. 90

    781

    Ritonavir

    Các dạng

    2934. 10. 00

    782

    Rituximab

    Các dạng

    3002. 12. 90

    783

    Rivastigmine

    Các dạng

    2924. 29. 90

    784

    Rofecoxib

    Các dạng

    2932. 99. 90

    785

    Ropinirole

    Các dạng

    2933. 79. 00

    786

    Rosiglitazone

    Các dạng

    2934. 10. 00

    787

    Rosuvastatin

    Các dạng

    2935. 90. 00

    788

    Roxythromycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    789

    Rutin

    Các dạng

    2938. 10. 00

    790

    Saccharomyces

    Các dạng

    2102. 20. 90

    791

    Salcatonin

    Các dạng

    2937. 19. 00

    792

    Salicylic acid

    Các dạng

    2920. 90. 00

    793

    Salmeterol

    Các dạng

    2922. 50. 90

    794

    Saquinavir

    Các dạng

    2924. 19. 90

    795

    Sắt Fumarat

    Các dạng

    2917. 19. 00

    796

    Sắt Gluconate

    Các dạng

    2918. 16. 00

    797

    Sắt oxalat

    Các dạng

    2917. 11. 00

    798

    Sắt Sucrose

    Các dạng

    2940. 00. 00

    799

    Sắt sulfat khan

    Các dạng

    2833. 29. 90

    800

    Saxaligliptin

    Các dạng

    2933.        90

    801

    S-Carboxymethyl Cystein

    Các dạng

    2930. 90. 90

    802

    Scopolamine

    Các dạng

    2939. 79. 00

    803

    Selegiline

    Các dạng

    2921. 49. 00

    804

    Selen Sulfide

    Các dạng

    2832. 20. 00

    805

    Sennosides

    Các dạng

    2938. 90. 00

    806

    Sertraline

    Các dạng

    2921. 45. 00

    807

    Sibutramin

    Các dạng

    2921. 30. 00

    808

    Sildenafil

    Các dạng

    2935. 90. 00

    809

    Silymarin

    Các dạng

    2932. 99. 90

    810

    Simethicone

    Các dạng

    2942. 00. 00

    811

    Simvastatin

    Các dạng

    2937. 29. 00

    812

    Sitagliptin phosphate

    Các dạng

    2935. 10. 00

    813

    Sodium polystyrene sulfonate

    Các dạng

    3914. 00. 00

    814

    Somatostatin

    Các dạng

    2937. 19. 00

    815

    Somatropin

    Các dạng

    2905. 44. 00

    816

    Sorbitol

    Các dạng

    2905. 44. 00

    817

    Sotalol

    Các dạng

    2935. 90. 00

    818

    Spectinomycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    819

    Spironolactone

    Các dạng

    2932. 20. 90

    820

    Spriamycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    821

    Stavudine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    822

    Streptokinase

    Các dạng

    3004. 90. 99

    823

    Streptokinase-Streptodornase

    Các dạng

    3003. 90. 00

    824

    Streptomycin

    Các dạng

    2941. 20. 00

    825

    Strychnin sulfat

    Các dạng

    2939. 79. 00

    826

    Succinimide

    Các dạng

    2925. 19. 00

    827

    Sucralfat

    Các dạng

    2940. 00. 00

    828

    Sulbutiamine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    829

    Sulfaguanidin

    Các dạng

    2935. 90. 00

    830

    Sulfasalazin

    Các dạng

    2935. 90. 00

    831

    Sulfathiazol

    Các dạng

    2935. 90. 00

    832

    Sulfamethoxazol

    Các dạng

    2935. 00. 00

    833

    Sulpiride

    Các dạng

    2935. 90. 00

    834

    Sulphanilamide

    Các dạng

    2935. 00. 00

    835

    Sultamicillin

    Các dạng

    2941. 10. 90

    836

    Sultamicillin

    Các dạng

    2941. 10. 90

    837

    Sumatriptan

    Các dạng

    2935. 90. 00

    838

    Tadalafil

    Các dạng

    2934. 99. 90

    839

    Tamsulosin

    Các dạng

    2935. 90. 00

    840

    Tazarotene

    Các dạng

    2934. 99. 90

    841

    Tegaserod

    Các dạng

    2933. 99. 90

    842

    Telbivudine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    843

    Telithromycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    844

    Telmisartan

    Các dạng

    2918. 29. 90

    845

    Tenecteplase

    Các dạng

    3507. 90. 00

    846

    Tenoforvir

    Các dạng

    2931. 90. 90

    847

    Tenoxicam

    Các dạng

    2934. 99. 90

    848

    Teprenone

    Các dạng

    2914. 19. 00

    849

    Terazosin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    850

    Terbinafin

    Các dạng

    2921. 49. 00

    851

    Terbinafin hydroclorid

    Các dạng

    2921. 49. 00

    852

    Terpin hydrat

    Các dạng

    2906. 19. 00

    853

    Tetracyclin

    Các dạng

    2941. 30. 00

    854

    Tetrahydrozoline

    Các dạng

    2933. 29. 00

    855

    Theophylline

    Các dạng

    2939. 59. 00

    856

    Thiamazole

    Các dạng

    2933. 29. 00

    857

    Thiamphenicol

    Các dạng

    2941. 40. 00

    858

    Thiocolchicoside

    Các dạng

    2939. 79. 00

    859

    Thioridazine

    Các dạng

    2934. 30. 00

    860

    Thymalfasin

    Các dạng

    2909. 50. 00

    861

    Thymol

    Các dạng

    2907 19. 00

    862

    Thymomodulin

    Các dạng

    2937. 19. 00

    863

    Thyroxine

    Các dạng

    2937. 90. 90

    864

    Tianeptine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    865

    Tibolone

    Các dạng

    2937. 90. 90

    866

    Ticlopidine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    867

    Timolol

    Các dạng

    2934. 99. 90

    868

    Tiotropi bromid

    Các dạng

    2939. 79. 00

    869

    Tiratricol

    Các dạng

    2939. 11. 10

    870

    Tiropramide

    Các dạng

    2924. 29. 90

    871

    Tixocortol

    Các dạng

    2937. 29. 00

    872

    Tizanidin

    Các dạng

    2934. 99. 90

    873

    Tobramycin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    874

    Tocilizumab

    Các dạng

    3002. 12. 90

    875

    Tofisopam

    Các dạng

    2933. 99. 90

    876

    Tolazolinium

    Các dạng

    2933. 29. 00

    877

    Tolcapone

    Các dạng

    2925. 29. 00

    878

    Tolnaftate

    Các dạng

    2930. 90. 90

    879

    Tolperisone

    Các dạng

    2933. 39. 90

    880

    Topiramate

    Các dạng

    2929. 90. 90

    881

    Torsemide

    Các dạng

    2935. 90. 00

    882

    Trabecedin

    Các dạng

    2933. 49. 90

    883

    Trastuzumab

    Các dạng

    2925. 29. 00

    884

    Travoprost

    Các dạng

    2937. 50. 00

    885

    Trazodon

    Các dạng

    2933. 99. 90

    886

    Tretinoin

    Các dạng

    2936. 21. 00

    887

    Triamcinolone

    Các dạng

    2937. 22. 00

    888

    Tricalci Phosphate

    Các dạng

    2835. 26. 00

    889

    Triclosan

    Các dạng

    2909. 50. 00

    890

    Triflusal

    Các dạng

    2918. 29. 90

    891

    Trihexyphenidyl

    Các dạng

    2933. 39. 90

    892

    Trikali dicitrate Bismuth

    Các dạng

    2918. 15. 90

    893

    Trimebutine

    Các dạng

    2922. 19. 90

    894

    Trimeprazin

    Các dạng

    2934. 30. 00

    895

    Trimetazidine

    Các dạng

    2933. 59. 90

    896

    Trolamin

    Các dạng

    2914. 19. 00

    897

    Tromantadine

    Các dạng

    2924. 29. 90

    898

    Tulobuterol

    Các dạng

    2922. 19. 90

    899

    Tyrothricin

    Các dạng

    2941. 90. 00

    900

    Ubidecarennone

    Các dạng

    2914. 62. 00

    901

    Upixime

    Các dạng

    2941. 90. 00

    902

    Urazamide

    Các dạng

    2914. 19. 00

    903

    Urea

    Các dạng

    3102. 10. 00

    904

    Urofollitropin

    Các dạng

    2937. 19. 00

    905

    Urokinase

    Các dạng

    3507. 90. 00

    906

    Valerian

    Các dạng

    3301. 29. 90

    907

    Valproate Natri

    Các dạng

    2915. 90. 90

    908

    Valpromide

    Các dạng

    2924. 19. 90

    909

    Valsartan

    Các dạng

    2933. 29. 00

    910

    Vardenafil HCl

    Các dạng

    2935. 90. 00

    911

    Vaselin

    Các dạng

    2712. 10. 00

    912

    Venlafaxine

    Các dạng

    2922. 50. 90

    913

    Verapamil

    Các dạng

    2926. 90. 00

    914

    Verteporfin

    Các dạng

    2939. 79. 00

    915

    Vincamine

    Các dạng

    2939. 79. 00

    916

    Vinpocetine

    Các dạng

    2939. 79. 00

    917

    Vitamin A (Retinol)

    Các dạng

    2936. 21. 00

    918

    Vitamin B1 (Thiamin)

    Các dạng

    2936. 22. 00

    919

    Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

    Các dạng

    2936. 26. 00

    920

    Vitamin B2 (Riboflavin)

    Các dạng

    2936. 23. 00

    921

    Vitamin C (Ascorbic Acid)

    Các dạng

    2936. 27. 00

    922

    Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol)

    Các dạng

    2936. 24. 00

    923

    Vitamin E (tocoferol)

    Các dạng

    2936. 28. 00

    924

    Vitamin H (Biotine)

    Các dạng

    2936. 29. 00

    925

    Vitamin K

    Các dạng

    2936. 29. 00

    926

    Vitamin PP (Nicotinamid)

    Các dạng

    2936. 29. 00

    927

    Voriconazole

    Các dạng

    2933. 59. 90

    928

    Wafarin

    Các dạng

    2932. 99. 90

    929

    Xanh methylen

    Các dạng

    3204. 13. 00

    930

    Xylometazoline

    Các dạng

    2933. 29. 00

    931

    Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF)

    Các dạng

    3001. 90. 00

    932

    Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp người (rHu G-CSF)

    Các dạng

    3001. 90. 00

    933

    Yếu tố tăng trưng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF)

    Các dạng

    3001. 90. 00

    934

    Zafirlukast

    Các dạng

    2934. 99. 90

    935

    Zalcitabine

    Các dạng

    2934. 99. 90

    936

    Zopiclone

    Các dạng

    2933. 79. 00

    937

    Zuclopenthixol

    Các dạng

    2934. 99. 90

     

    DANH MỤC 8: DANH MỤC THUỐC CHỈ CHỨA 01 THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

    I. THUỐC HÓA DƯỢC

    STT

    Mô t hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên thương mại/tên hoạt chất

    Dạng dùng

     

    1

    2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    2

    Abacavir

    Các dạng

    3004. 90. 89

    3

    Acarbose

    Các dạng

    3004. 90. 99

    4

    Acebutolol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    5

    Aceclofenac

    Các dạng

    3004. 90. 59

    6

    Acemetacin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    7

    Acepifyline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    8

    Acetazolamid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    9

    Acetyl - L - carnitine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    10

    Acetyl cystein

    Các dạng

    3004. 90. 99

    11

    Acetyl dihydrocodein

    Dạng tiêm

    3004. 49. 10

    12

    Acetylcholine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    13

    Acetylleucin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    14

    Acetylspiramycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    15

    Acid 5 - aminosalicylic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    16

    Acid acetyl salicylic

    Các dạng

    3004. 90. 51

    17

    Acid Aminocaproic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    18

    Acid Azelaic

    Các dạng

    3004. 20. 99

    19

    Acid boric

    Các dạng

    3004. 90. 99

    20

    Acid Folic

    Các dạng

    300. 50. 10/99

    21

    Acid Folinic

    Các dạng

    3004. 50. 99

    22

    Acid Fusidic

    Các dạng

    3004. 20. 99

    23

    Acid Gadoteric

    Các dạng

    3004. 39. 00

    24

    Acid Glycyrrhizinic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    25

    Acid lipoic (thioctic)

    Dạng ung

    3004. 90. 99

    26

    Acid Mefenamic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    27

    Acid Nicotinic

    Các dạng

    3004. 50. 10/91

    28

    Acid Salicylic

    Các dạng

    3004. 90. 51

    29

    Acid Sorbid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    30

    Acid Thiazolidin Carboxylic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    31

    Acid Tiaprofenic

    Các dạng

    3004. 90. 59

    32

    Acid Trannexamic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    33

    Acid Ursodesoxycholique

    Các dạng

    3004. 90. 99

    34

    Acid Zoledronic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    35

    Acid Zoledronic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    36

    Acrivastine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    37

    Activated attapulgite of Monnoiron

    Các dạng

    3004. 90. 99

    38

    Activated charcoal (than hoạt tính)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    39

    Acyclovir

    Các dạng

    3004. 90. 99

    40

    Adalimumab

    Các dạng

    3004. 12. 90

    41

    Adapalene

    Các dạng

    3004. 90. 99

    42

    Adefovir dipivoxil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    43

    Adenosine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    44

    Adrenalin

    Các dạng

    3004. 39. 00

    45

    Aescin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    46

    Afatinib

    Các dạng

    3004. 90. 89

    47

    Agomelatine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    48

    Aicd Nalidixic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    49

    Albendazole

    Các dạng

    3004. 90. 79

    50

    Alcol polyvinyl

    Các dạng

    3004. 90. 99

    51

    Alendronate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    52

    Alfacalcidol

    Các dạng

    3004. 90. 10/99

    53

    Alfentanil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    54

    Alfuzosin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    55

    Alginic acid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    56

    Alibendol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    57

    Alimemazin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    58

    Aliskiren

    Các dạng

    3004. 90. 99

    59

    Allithera oil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    60

    Allobarbital

    Các dạng

    3004. 90. 99

    61

    Allopurinol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    62

    Allylestrenol

    Các dạng

    3004. 39. 00

    63

    Almagate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    64

    Alpha amylase

    Các dạng

    3004. 90. 99

    65

    Alphaprodin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    66

    Alpovic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    67

    Alprazolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    68

    Alteplase

    Các dạng

    3002. 12. 90

    69

    Aluminium phosphate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    70

    Alverine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    71

    Ambroxol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    72

    Amfepramon

    Các dạng

    3004. 90. 99

    73

    Amifomycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    74

    Amikacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    75

    Aminazin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    76

    Aminophylline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    77

    Aminorex

    Các dạng

    3004. 90. 99

    78

    Aminosalicylate natri

    Các dạng

    3002. 20. 90

    79

    Amiodarone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    80

    Amisulpride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    81

    Amitriptyline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    82

    Amlodipine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    83

    Amobarbital

    Các dạng

    3004. 90. 99

    84

    Amorolfin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    85

    Amoxycillin

    Dạng uống

    3004. 10. 16

    86

    Amoxycillin

    Các dạng khác

    3004. 10. 19

    87

    Amphotericin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    88

    Ampicillin

    Dạng uống

    3004. 10. 16

    89

    Ampicillin

    Các dạng khác

    3004. 10. 19

    90

    Anhydric phtalic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    91

    Anileridin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    92

    Apixaban

    Các dạng

    3004. 90. 99

    93

    Aprotinin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    94

    Arginine

    Các dạng

    3004. 50. 99

    95

    Argyrol

    Các dạng

    3004. 90. 30

    96

    Arsen Trioxide

    Các dạng

    3004. 90. 49

    97

    Artemether

    Các dạng

    3004. 90. 69

    98

    Artemisinin

    Các dạng

    3004. 90. 64

    99

    Artesunat

    Các dạng

    3004. 60. 20

    100

    Artichoke

    Các dạng

    3004. 90. 99

    101

    Aspartam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    102

    Aspartate

    Các dạng

    3004. 90. 49

    103

    Aspirin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    104

    Atenolol

    Các dạng

    3004. 90. 89

    105

    Atorvastatin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    106

    Attapulgite

    Các dạng

    3004. 90. 99

    107

    Azapentacen

    Các dạng

    3004. 90. 49

    108

    Azapetin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    109

    Azelastine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    110

    Azithromycin

    Dạng uống

    3004. 20. 31

    111

    Azithromycin

    Dạng mỡ

    3004. 20. 32

    112

    Azithromycin

    Các dạng khác

    3004. 20. 39

    113

    Bạc Sulphadiazine

    Dạng uống

    3004. 20. 91

    114

    Bạc Sulphadiazine

    Dạng mỡ

    3004. 20. 91

    115

    Bạc Sulphadiazine

    Các dạng khác

    3004. 20. 99

    116

    Bacillus Clausii

    Các dạng

    3004. 90. 99

    117

    Bacillus Polyfermenticus

    Các dạng

    3004. 20. 99

    118

    Bacillus subtilis

    Các dạng

    3004. 90. 99

    119

    Baclofen

    Các dạng

    3004. 90. 99

    120

    Bambuterol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    121

    Barbital

    Các dạng

    3004. 90. 99

    122

    Bari sulfat

    Các dạng

    3004. 39. 00

    123

    Basiliximab

    Các dạng

    3004. 90. 99

    124

    Beclomethasone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    125

    Benazepril

    Các dạng

    3004. 90. 99

    126

    Bendamus

    Các dạng

    3004. 90. 89

    127

    Benfluorex

    Các dạng

    3004. 90. 99

    128

    Benfotiamin

    Các dạng

    3004. 90. 49

    129

    Benzalkonium Chloride

    Các dạng

    3004. 90. 30

    130

    Benzathine Penicillin G

    Các dạng

    3004. 10. 19

    131

    Benzbromarone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    132

    Benzfetamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    133

    Benzocain

    Các dạng

    3004. 90. 49

    134

    Benzonatate

    Các dạng

    3004. 90. 59

    135

    Benzoyl Peroxide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    136

    Benzyl benzoate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    137

    Berberin

    Các dạng

    3004. 49.

    50

    138

    Betahistine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    139

    Betamethasone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    140

    Betaxolol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    141

    Bevacizumab

    Các dạng

    3002. 13. 00

    142

    Bezafibrate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    143

    Bezitramid

    Các dạng

    3004. 90. 59

    144

    Bicyclol

    Các dạng

    3004. 90. 49

    145

    Bifendat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    146

    Bilucamide

    Các dạng

    3004. 90. 49

    147

    Bimatoprost

    Các dạng

    3004. 90. 99

    148

    Biphenyl Dicarboxylate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    149

    Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    150

    Bisacodyl

    Các dạng

    3004. 90. 99

    151

    Bismuth dicitrat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    152

    Bismuth Subsalicylate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    153

    Bismuth subsitrat

    Các dạng

    3004. 90. 30

    154

    Bisoprolol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    155

    Bitmut citrate

    Các dạng

    3004. 90. 30

    156

    Boehmite

    Các dạng

    3004. 90. 49

    157

    Boldine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    158

    Bosentan

    Các dạng

    3004. 90. 49

    159

    Bột bèo hoa dâu

    Các dạng

    3004. 90. 99

    160

    Bột bó

    Các dạng

    3004. 90. 99

    161

    Bột đông khô lactobacillus

    Các dạng

    3004. 50. 99

    162

    Bột Embelin

    Các dạng

    3004. 90. 79

    163

    Bột sinh khối nấm men

    Các dạng

    3004. 90. 99

    164

    Bột sụn cá mập

    Các dạng

    3004. 90. 99

    165

    Bovine lung surfactant

    Các dạng

    3004. 90. 00

    166

    Brimonidine Tartrate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    167

    Brinzolamide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    168

    Brivudin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    169

    Bromazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    170

    Bromhexine

    Các dạng

    3004. 90. 59

    171

    Bromo-galacto gluconat calci

    Các dạng

    3004. 90. 99

    172

    Brompheniramine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    173

    Brotizolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    174

    Budesonide

    Các dạng

    3004. 32. 90

    175

    Buflomedil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    176

    Buprenorphin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    177

    Bupropion

    Các dạng

    3004. 90. 99

    178

    Buscolysin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    179

    Busulfan

    Các dạng

    3004. 90. 89

    180

    Butalbital

    Các dạng

    3004. 49. 90

    181

    Butamirat

    Các dạng

    3004. 90. 59

    182

    Butenafine HCl

    Các dạng

    3004. 90. 49

    183

    Butobarbital

    Các dạng

    3004. 90. 99

    184

    Butoconazole nitrate

    Các dạng

    3004. 90. 49

    185

    Butorphanol

    Các dạng

    3004. 90. 59

    186

    Cafein

    Các dạng

    3004. 49. 90

    187

    Calci bromide

    Các dạng

    3004. 90. 59

    188

    Calci carbonate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    189

    Calci Dobesilate monohydrate

    Các dạng

    3004. 90. 49

    190

    Calci Glubionate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    191

    Calci gluconat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    192

    Calci hydrophosphat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    193

    Calci lactate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    194

    Calci Nadroparin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    195

    Calci phosphate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    196

    Calci polystyrene sulfonate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    197

    Calcifediol

    Các dạng

    3004. 90. 49

    198

    Calcipotriol

    Các dạng

    3004. 50. 99

    199

    Calcitriol

    Các dạng

    3004. 32. 90

    200

    Calcitriol

    Các dạng

    3004. 50. 99

    201

    Calcium polystyrene sulfonate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    202

    Calciumfolinat

    Các dạng

    3004. 50. 99

    203

    Camazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    204

    Canagliflozin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    205

    Candesartan

    Các dạng

    3004. 90. 99

    206

    Cao khô chiết từ mm lúa mì lên men

    Các dạng

    3004. 90. 99

    207

    Captopril

    Các dạng

    3004. 90. 89

    208

    Carbazochrom dihydrat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    209

    Carbazochrome

    Các dạng

    3004. 90. 99

    210

    Carbazochrome sodium sulfonate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    211

    Carbetocin

    Các dạng

    3004. 39. 00

    212

    Carbimazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    213

    Carbocysteine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    214

    Carbomer

    Các dạng

    3004. 90. 49

    215

    Carbonyl Iron

    Các dạng

    3004. 90. 99

    216

    Carisoprodol

    Các dạng

    3004. 90. 49

    217

    Caroverin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    218

    Carvedilol

    Các dạng

    3004. 90. 89

    219

    Casein thủy phân

    Các dạng

    3004. 90. 99

    220

    Catalase

    Các dạng

    3004. 90. 99

    221

    Cathin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    222

    Cefaclor

    Các dạng

    3004. 20. 99

    223

    Cefadroxil

    Các dạng

    3004. 20. 99

    224

    Cefalexin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    225

    Cefalotin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    226

    Cefamandole

    Các dạng

    3004. 20. 99

    227

    Cefatrizine

    Các dạng

    3004. 20. 99

    228

    Cefazedone

    Các dạng

    3004. 20. 99

    229

    Cefazoline

    Các dạng

    3004. 20. 99

    230

    Cefdinir

    Các dạng

    3004. 20. 99

    231

    Cefditoren Pivoxil

    Các dạng

    3004. 20. 99

    232

    Cefepime

    Các dạng

    3004. 20. 99

    233

    Cefetamet Pivoxil

    Các dạng

    3004. 20. 99

    234

    Cefixime

    Các dạng

    3004. 20. 99

    235

    Cefminox

    Các dạng

    3004. 20. 99

    236

    Cefoperazone

    Các dạng

    3004. 20. 99

    237

    Cefotetan

    Các dạng

    3004. 20. 99

    238

    Cefotiam

    Các dạng

    3004. 20. 99

    239

    Cefoxitin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    240

    Cefpirome sulfat

    Các dạng

    3004. 20. 99

    241

    Cefpodoxime

    Các dạng

    3004. 20. 99

    242

    Cefradine

    Các dạng

    3004. 20. 99

    243

    Ceftazidime

    Các dạng

    3004. 20. 99

    244

    Ceftibuten

    Các dạng

    3004. 20. 99

    245

    Ceftriaxone

    Các dạng

    3004. 20. 99

    246

    Cefuroxime

    Các dạng

    3004. 20. 99

    247

    Celecoxib

    Các dạng

    3004. 90. 59

    248

    Cephalothin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    249

    Cerebrolysin

    Các dạng

    3004. 90. 00

    250

    Ceritinib

    Các dạng

    3004. 90. 89

    251

    Cerivastatin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    252

    Cetirizine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    253

    Chitosan

    Các dạng

    3004. 90. 99

    254

    Chlodiazepoxid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    255

    Chlorhexidine

    Các dạng

    3004. 90. 30

    256

    Chlorphenesin Carbamate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    257

    Chlorpheniramin

    Các dạng

    3004. 90. 52

    258

    Chlorphenoxamine

    Các dạng

    3004. 90. 59

    259

    Cholin Alfoscerate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    260

    Choiin Fericitrat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    261

    Choline bitartrate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    262

    Chondroitin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    263

    Chymotrypsine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    264

    Ciclopirox

    Các dạng

    3004. 20. 99

    265

    Ciclopiroxolamine

    Các dạng

    3004. 20. 99

    266

    Cilnidipin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    267

    Cilostazol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    268

    Cimetidine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    269

    Cinnarizine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    270

    Ciprofibrate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    271

    Ciproheptadine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    272

    Ciramadol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    273

    Cis (2)-Flupentixol decanoat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    274

    Cisapride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    275

    Citalopram

    Các dạng

    3004. 90. 99

    276

    Citicoline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    277

    Citrulline Maleate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    278

    Clarithromycine

    Dạng uống

    3004. 20. 31

    279

    Clarithromycine

    Dạng mỡ

    3004. 20. 32

    280

    Clarithromycine

    Các dạng khác

    3004. 20. 39

    281

    Clidamycin

    Dạng uống

    3004. 20. 99

    282

    Clidamycin

    Các dạng khác

    3004. 20. 99

    283

    Clobazam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    284

    Clobetasol

    Các dạng

    3004. 32. 90

    285

    Clohexidin

    Các dạng

    3004. 90. 30

    286

    Clomiphene

    Các dạng

    3004. 90. 99

    287

    Clomipramine HCl

    Các dạng

    3004. 90. 99

    288

    Clonazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    289

    Clonixin lysinate

    Các dạng

    3004. 90. 59

    290

    Clopidogrel

    Các dạng

    3004. 90. 89

    291

    Clopromate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    292

    Clorazepat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    293

    Cloromycetin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    294

    Cloroquin

    Các dạng

    3004. 60. 90

    295

    Clorpromazin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    296

    Clostridium botilinum type A

    Các dạng

    3004. 90. 99

    297

    Clotiazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    298

    Clotrimazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    299

    Cloxacillin

    Các dạng

    3004. 10. 19

    300

    Cloxazolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    301

    Clozapin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    302

    Cobamamide

    Các dạng

    3004. 50. 99

    303

    Cocain

    Các dạng

    3004. 49. 90

    304

    Cod liver oil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    305

    Codein

    Dạng tiêm

    3004. 49. 10

    306

    Codein

    Các dạng khác

    3004. 49. 90

    307

    Coenzym Q10

    Các dạng

    3004. 90. 89

    308

    Corifollitropin alfa

    Các dạng

    3004. 32. 90

    309

    Cromolyn

    Các dạng

    3004. 90. 99

    310

    Crotamiton

    Các dạng

    3004. 90. 30

    311

    Cyanocobalamin

    Các dạng

    3004. 50. 10/99

    312

    Cycloserine

    Các dạng

    3004. 20. 99

    313

    Cyproheptadine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    314

    Cyproterone

    Các dạng

    3004. 39. 00

    315

    Daclizumab

    Các dạng

    3004. 32. 90

    316

    Danazol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    317

    Daptomycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    318

    Darunavir

    Các dạng

    3004. 90. 82

    319

    Decitabin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    320

    Deferasirox

    Các dạng

    3004. 90. 99

    321

    Deferiprone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    322

    Dehydro epiandrosteron

    Các dạng

    3004. 32. 90

    323

    Delorazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    324

    Denavir

    Các dạng

    3004. 90. 99

    325

    Dequalinium

    Các dạng

    3004. 90. 99

    326

    Desferrioxamin Mesylate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    327

    Desferrioxamine methane sulfonate

    Các dạng

    3004. 90. 49

    328

    Desloratadin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    329

    Desloratadine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    330

    Desmopressin

    Các dạng

    3004. 32. 90

    331

    Desogestrel

    Các dạng

    3004. 32. 90

    332

    Desonide

    Các dạng

    3004. 32. 90

    333

    Desoxycorticosteron

    Các dạng

    3004. 32. 90

    334

    Dexamethasone

    Các dạng

    3004. 32. 10

    335

    Dexchlorpeniramine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    336

    Dexibuprofen

    Các dạng

    3004. 90. 59

    337

    Dexibuprofen

    Các dạng

    3004. 90. 99

    338

    Dexketoprofen

    Các dạng

    3004. 90. 59

    339

    Dexlansoprazol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    340

    Dexpanthenol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    341

    Dextra 70

    Các dạng

    3004. 90. 99

    342

    Dextromethorphan

    Các dạng

    3004. 90. 59

    343

    Dextromoramid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    344

    Dextropropoxyphen

    Các dạng

    3004. 90. 59

    345

    Dezocin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    346

    Diacefylline Diphenhydramine

    Các dạng

    3004. 90. 59

    347

    Diacerein

    Các dạng

    3004. 90. 99

    348

    Diazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    349

    Dibencozid

    Các dạng

    3004. 50. 99

    350

    Diclofenac

    Các dạng khác

    3004. 90. 53

    351

    Diclofenac

    Dạng tiêm

    3004. 90. 59

    352

    Didanosine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    353

    Dienogest

    Các dạng

    3004. 90. 99

    354

    Diethylphtalat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    355

    Difemerine

    Các dạng

    3004. 90. 59

    356

    Difenoxin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    357

    Digoxin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    358

    Dihydrated 1 (+) Arginin base

    Các dạng

    3004. 90. 99

    359

    Dihydro Ergotamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    360

    Dihydrocodein

    Dạng tiêm

    3004. 49. 10

    361

    Dihydrocodein

    Các dạng khác

    3004. 49. 90

    362

    Dihydroxydibutylether

    Các dạng

    3004. 90. 89

    363

    Di-iodohydroxyquinolin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    364

    Diltiazem

    Các dạng

    3004. 90. 89

    365

    Dimedrol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    366

    Dimeglumin Gadopontetrat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    367

    Dimenhydrinate

    Các dạng

    3004. 90. 59

    368

    Dimethicon

    Các dạng

    3004. 90. 99

    369

    Dimethylpolysiloxane

    Các dạng

    3004. 90. 99

    370

    Dinatri adenosine triphosphat

    Các dạng

    3004. 90. 89

    371

    Dinatri Clodronate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    372

    Dinatri etidronat

    Các dạng

    3004. 90. 59

    373

    Dinatri Inosin Monophosphate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    374

    Dioctahedral smectite

    Các dạng

    3004. 90. 99

    375

    Diosmectite

    Các dạng

    3004. 90. 99

    376

    Diosmin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    377

    Diphenhydramine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    378

    Diphenoxylate

    Các dạng

    3004. 49. 90

    379

    Dipipanon

    Các dạng

    3004. 90. 99

    380

    Dipropylin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    381

    Dipyridamole

    Các dạng

    3004. 90. 89

    382

    Disodium clodronate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    383

    Disodium Pamidronate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    384

    Disulfiram

    Các dạng

    3004. 90. 99

    385

    dl-alpha tocopheryl acetat

    Các dạng

    3004. 50. 99

    386

    dl-al pha-Tocopheryl

    Các dạng

    3004. 50. 99

    387

    DL-Lysine acetylsalicylate

    Các dạng

    3004. 90. 59

    388

    D-Manitol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    389

    Dobutamine

    Các dạng

    3004. 90. 89

    390

    Docusate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    391

    Domperidone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    392

    Donepezil hydrochlorid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    393

    Đồng sulfat

    Các dạng

    3004. 90. 30

    394

    Dopamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    395

    Dothiepin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    396

    Doxazosin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    397

    Doxifluridine

    Các dạng

    3004. 90. 89

    398

    Doxycycline

    Dạng uống

    3004. 20. 91

    399

    Doxycycline

    Dạng mỡ

    3004. 20. 91

    400

    Doxycycline

    Các dạng khác

    3004. 20. 99

    401

    Drotaverine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    402

    Drotebanol

    Các dạng

    3004. 49. 90

    403

    Duloxetine HCl

    Các dạng

    3004. 90. 99

    404

    Dutasterid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    405

    Dydrogesterone

    Các dạng

    3004. 39. 00

    406

    Ebastine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    407

    Econazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    408

    Edotolac

    Các dạng

    3004. 90. 59

    409

    Efavirenz

    Các dạng

    3004. 90. 99

    410

    Elemental Iron

    Các dạng

    3004. 90. 99

    411

    Eltrombopag

    Các dạng

    3004. 39. 00

    412

    Emedastine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    413

    Empagliflozin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    414

    Enalapril

    Các dạng

    3004. 90. 89

    415

    Enoxaparin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    416

    Enoxolone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    417

    Entacapone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    418

    Eperison

    Các dạng

    3004. 90. 99

    419

    Ephedrin

    Các dạng

    3004. 41. 00

    420

    Epidermal growth factor

    Các dạng

    3004. 90. 99

    421

    Epinastine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    422

    Epoetin Alfa

    Các dạng

    3004. 90. 99

    423

    Epoetin beta

    Các dạng

    3004. 90. 99

    424

    Eprazinone

    Các dạng

    3004. 90. 59

    425

    Eprosartan

    Các dạng

    3004. 90. 99

    426

    Eptacog alfa hoạt hoá

    Các dạng

    3004. 90. 00

    427

    Eptifibatide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    428

    Erdostein

    Các dạng

    3004. 90. 99

    429

    Ergometrin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    430

    Ergotamin

    Các dạng

    3004. 49. 90

    431

    Erodostein

    Các dạng

    3004. 90. 99

    432

    Ertapenem

    Các dạng

    3004. 20. 99

    433

    Erythromycin

    Dạng uống

    3004. 20. 31

    434

    Erythromycin

    Dạng mỡ

    3004. 20. 32

    435

    Erythromycin

    Các dạng khác

    3004. 20. 39

    436

    Erythropoietin người tái tổ hợp

    Các dạng

    3004. 32. 90

    437

    Escina

    Các dạng

    3004. 90. 99

    438

    Escitalopram

    Các dạng

    3004. 90. 99

    439

    Esomeprazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    440

    Esomeprazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    441

    Estazolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    442

    Estriol

    Các dạng

    3004. 39. 00

    443

    Estrogen liên hợp

    Các dạng

    3004. 32. 90

    444

    Etamsylate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    445

    Etanercept

    Các dạng

    3004. 90. 99

    446

    Ethambutol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    447

    Ethamsylate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    448

    Ethchlorvynol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    449

    Ether ethylic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    450

    Ethinamat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    451

    Ethionamide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    452

    Ethyl ester của acid béo gn Iode

    Các dạng

    3004. 90. 30

    453

    Ethyl ester của acid béo gắn Iode

    Các dạng

    3004. 90. 30

    454

    Ethyl morphin

    Dạng tiêm

    3004. 49. 10

    455

    Ethyl morphin

    Các dạng khác

    3004. 49. 10

    456

    Ethylloflazepat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    457

    Etifoxine

    Các dạng

    3004. 90 99

    458

    Etilamfetamin

    Các dạng

    3004. 49. 90

    459

    Etodolac

    Các dạng

    3004. 90. 99

    460

    Etofenamate

    Các dạng

    3004. 90. 59

    461

    Etomidate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    462

    Etonosestrel

    Các dạng

    3004. 39. 00

    463

    Etoricoxib

    Các dạng

    3004. 90. 59

    464

    Etravirine

    Các dạng

    3004. 90. 20

    465

    Ezetimibe

    Các dạng

    3004. 90. 99

    466

    Famciclovir

    Các dạng

    3004. 90. 99

    467

    Famotidine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    468

    Febuxostat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    469

    Felodipine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    470

    Fencamfamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    471

    Fenofibrate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    472

    Fenoprofen

    Các dạng

    3004. 90. 99

    473

    Fenoverine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    474

    Fenproporex

    Các dạng

    3004. 90. 99

    475

    Fenspiride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    476

    Fentanyl

    Các dạng

    3004. 90. 59

    477

    Fenticonazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    478

    Ferric hydroxide polymaltise complex

    Các dạng

    3004. 90. 99

    479

    Fexofenadine

    Các dạng

    3004. 90. 59

    480

    Filgrastim

    Các dạng

    3004. 90. 10

    481

    Finasteride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    482

    Finasteride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    483

    Flavoxat hydrochlorid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    484

    Flavoxate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    485

    Floctafenin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    486

    Flomoxef

    Các dạng

    3004. 20. 99

    487

    Fluconazole

    Các dạng

    3004. 90. 30

    488

    Fludiazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    489

    Fludrocortisone acetate

    Các dạng

    3004. 32. 90

    490

    Flumazenil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    491

    Flunarizine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    492

    Flunitrazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    493

    Fluocinolone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    494

    Fluorometholone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    495

    Fluoxetine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    496

    Flupentixol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    497

    Fluphenazin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    498

    Flurazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    499

    Flurbiprofen

    Các dạng

    3004. 90. 59

    500

    Fluriamin

    Các dạng

    3004. 90. 49

    501

    Fluticasone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    502

    Fluvastatin

    Các dạng

    3004. 39. 00

    503

    Fluvoxamine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    504

    Follitropin alfa

    Các dạng

    3004. 32. 90

    505

    Follitropin alfa

    Các dạng

    3004. 32. 90

    506

    Follitropin beta

    Các dạng

    3004. 32. 90

    507

    Fondaparinux

    Các dạng

    3004. 90. 99

    508

    Fondaparinux natri

    Các dạng

    3004. 90. 99

    509

    Formaterol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    510

    Formoterol fumarate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    511

    Fosfomycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    512

    Fuctose-1 -6-diphosphate sodium

    Các dạng

    3004. 90. 99

    513

    Furosemide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    514

    Fusafungine

    Các dạng

    3004. 20. 99

    515

    Gabapentin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    516

    Gadodiamide

    Các dạng

    3004. 30. 90

    517

    Gadopentetate dimeglumin

    Các dạng

    3004. 30. 90

    518

    Galantamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    519

    Gelatin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    520

    Gemfibrozil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    521

    Gentamycin

    Dạng mỡ

    3004. 20. 10

    522

    Gentamycin

    Dạng tiêm

    3004. 20. 99

    523

    Gentamycin

    Các dạng khác

    3004. 20. 10

    524

    Gimepiride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    525

    Ginkgo biloba

    Các dạng

    3004. 90. 99

    526

    Glibenclamide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    527

    Gliclazide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    528

    Glipizide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    529

    Glucosamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    530

    Glucose

    Dịch truyền ở các nồng độ

    3004. 90. 91

    531

    Glucose

    Các dạng khác

    3004. 90. 99

    532

    Glucose

    Các dạng

    3004. 90. 91

    533

    Glutathione

    Các dạng

    3004. 90. 99

    534

    Glutethimid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    535

    Glyburide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    536

    Glycerin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    537

    Glycerin Trinitrate

    Các dạng

    3004. 90. 89

    538

    Glycerol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    539

    Glyceryl guaiacolate

    Các dạng

    3004. 90. 59

    540

    Glycine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    541

    Glyclazyd

    Các dạng

    3004. 90. 99

    542

    Glycopyrolate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    543

    Glycopyrronium

    Các dạng

    3004. 90. 99

    544

    Glycyl-funtunin hydroclorid

    Các dạng

    3004. 90. 10

    545

    Gramicidin S

    Các dạng

    3004. 20. 99

    546

    Granisetron

    Các dạng

    3004. 90. 99

    547

    Griseofulvin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    548

    Guaiphenesin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    549

    Halazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    550

    Haloperidol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    551

    Haloxazolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    552

    Heparin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    553

    Hepatocyte growth Promoting Factor

    Các dạng

    3002. 90. 00

    554

    Heptaminol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    555

    Hexamidine di-isethinonate

    Các dạng

    3004. 90 30

    556

    Hn hợp vi khuẩn sinh Acid Lactic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    557

    Human Albumin

    Các dạng

    3002. 12. 10

    558

    Human Insulin

    Các dạng

    3004. 31. 00

    559

    Human somatropin

    Các dạng

    3004. 39. 00

    560

    Hyaluronidase

    Các dạng

    3004. 90. 99

    561

    Hydrated Aluminium oxid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    562

    Hydrochlorothiazid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    563

    Hydrocortisone

    Các dạng

    3004. 32. 10

    564

    Hydromorphon

    Dạng tiêm

    3004. 49. 10

    565

    Hydromorphon

    Các dạng khác

    3004. 49. 10

    566

    Hydroquinone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    567

    Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd-Carbonat Hydrat)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    568

    Hydrotalcite synthetic

    Các dạng

    3004. 90. 99

    569

    Hydrous benzoyl peroxide

    Các dạng

    3004. 20. 99

    570

    Hydroxocobalamin

    Các dạng

    3004. 50. 99

    571

    Hydroxychloroquine Sulfat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    572

    Hydroxychlorothiazid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    573

    Hydroxyethyl Starch

    Các dạng

    3004. 90. 99

    574

    Hydroxygen peroxyd

    Các dạng

    3004. 90. 99

    575

    Hydroxypropyl methylcellulose

    Các dạng

    3004. 90. 99

    576

    Hydroxyzine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    577

    Hyoscine N-Butyl Bromide

    Các dạng

    3004. 90 99

    578

    Ibandronat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    579

    Ibuprofen

    Các dạng

    3004. 90. 54

    580

    Iloprost

    Các dạng

    3004. 90. 99

    581

    Imidapril

    Các dạng

    3004. 90. 89

    582

    Indacaterol

    Các dạng

    3004. 90. 89

    583

    Indapamide

    Các dạng

    3004. 90. 89

    584

    Indinavir

    Các dạng

    3004. 90. 82

    585

    Indomethacin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    586

    Infliximab

    Các dạng

    3004. 12. 90

    587

    Insulin

    Các dạng

    3004. 31. 00

    588

    interferon alpha 2a

    Các dạng

    3002. 12. 90

    589

    Interferon alpha-2b

    Các dạng

    3002. 12. 90

    590

    Iobitridol

    Các dạng

    3006. 30. 90

    591

    Iobitridol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    592

    Iod

    Các dạng

    3004. 90. 30

    593

    Iohexol

    Các dạng

    3006. 30. 90

    594

    Iopamidol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    595

    Iopromide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    596

    Ipratropium

    Các dạng

    3004. 90. 99

    597

    Irbesartan

    Các dạng

    3004. 90. 89

    598

    Irbesartan

    Các dạng

    3004. 90. 89

    599

    Isapgol Husk

    Các dạng

    3004. 90. 99

    600

    Isapgol Husk

    Các dạng

    3004. 90. 99

    601

    Isoconazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    602

    IsofIamide

    Các dạng

    3004. 90. 89

    603

    Isoflamide

    Các dạng

    3004. 90. 89

    604

    Isoniazid

    Các dạng

    3004. 20. 99

    605

    Isosorbide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    606

    Isosorbide 5 Mononitrate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    607

    Isosorbide Dinitrate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    608

    Isotretinoin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    609

    Itopride hydrochloride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    610

    Itraconazole

    Các dạng

    3004. 20. 99

    611

    Ivabradine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    612

    Kali chloride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    613

    Kali citrat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    614

    Kali clorid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    615

    Kali glutamat

    Các dạng

    3004. 90. 89

    616

    Kali Iodid

    Các dạng

    3004. 90. 30

    617

    Kali Phenoxy Methyl Penicillin

    Các dạng

    3004. 10. 15

    618

    Kanamycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    619

    Kẽm gluconat

    Các dạng

    3004. 90. 30

    620

    Kẽm oxyd

    Các dạng

    3004. 90. 30

    621

    Km sulfat

    Các dạng

    3004. 90. 30

    622

    Kẽm sulphate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    623

    Kẽm Undecylenat

    Các dạng

    3004. 90. 30

    624

    Ketamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    625

    Ketazolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    626

    Ketobemidon

    Các dạng

    3004. 90. 59

    627

    Ketoconazole

    Các dạng

    3004. 20. 99

    628

    Ketoprofen

    Các dạng

    3004. 90. 59

    629

    Ketorolac

    Các dạng

    3004. 90. 59

    630

    Ketotifene

    Các dạng

    3004. 90. 99

    631

    L Tetrahydro panmatin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    632

    Lacidipine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    633

    Lactic acid bacillus

    Các dạng

    3004. 90. 99

    634

    Lactitol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    635

    Lactobaccillus

    Các dạng

    3004. 90. 99

    636

    Lactobacillus acidophilus lyophiliazate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    637

    Lactobacillus casei thứ Rhamnosus

    Các dạng

    3004. 90. 99

    638

    Lactoprotéines méthyléniques

    Các dạng

    3004. 90. 99

    639

    Lactulose

    Các dạng

    3004. 90. 99

    640

    L-Alanine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    641

    L-Alanyl-L-Glutamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    642

    Lamivudine

    Các dạng

    3004. 90. 82

    643

    Lamotrigin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    644

    Lamotrix

    Các dạng

    3004. 90. 99

    645

    Lansoprazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    646

    L-Arginine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    647

    L-Arginine Dihydrate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    648

    L-Asparanigase

    Các dạng

    3004. 90. 89

    649

    L-Aspartic Acid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    650

    Latanoprost

    Các dạng

    3004. 90. 99

    651

    L-Carnitine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    652

    L-Cysteine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    653

    L-Cystine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    654

    Lecithin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    655

    Lefetamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    656

    Leflunomide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    657

    Lercanidipine HCL

    Các dạng

    3004. 90. 99

    658

    Leucovorin calci

    Các dạng

    3004. 90. 99

    659

    Levanidipin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    660

    Levetiracetam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    661

    Levobunolol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    662

    Levocarnitine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    663

    Levocetirizine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    664

    Levomepromazine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    665

    Levomethadon

    Các dạng

    3004. 90. 59

    666

    Levonorgestrel

    Các dạng

    3004. 32. 90

    667

    Levorphanol

    Các dạng

    3004. 90. 59

    668

    Levosulpiride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    669

    Levothyroxine

    Các dạng

    3004. 32. 90

    670

    L-Glutamic acid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    671

    L-Histidine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    672

    Lidocaine

    Các dạng

    3004. 90. 49

    673

    Lincomycin

    Dạng uống

    3004. 20. 10

    674

    Lincomycin

    Dạng mỡ

    3004. 20. 10

    675

    Lincomycin

    Các dạng khác

    3004. 20. 99

    676

    Linezolid

    Các dạng

    3004. 20. 91/99

    677

    Linezolid

    Các dạng

    3004. 20. 99

    678

    L-Isoleucine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    679

    Lisonopril

    Các dạng

    3004. 90. 89

    680

    L-Leucine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    681

    L-Lysine Acetate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    682

    L-Lysine Monohydrochloride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    683

    L-Methionine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    684

    Lodoxamide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    685

    Loperamide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    686

    Loprazolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    687

    Loratadine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    688

    Lorazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    689

    Lormetazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    690

    L-ornithin L-aspartat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    691

    Lornoxicam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    692

    Losartan

    Các dạng

    3004. 90. 89

    693

    Loteprednol etabonate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    694

    Lovastatin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    695

    Loxoprofen

    Các dạng

    3004. 90. 59

    696

    L-Phenylalanine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    697

    L-Proline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    698

    L-Serine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    699

    L-Threonine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    700

    L-Thyroxin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    701

    L-Tryptophan

    Các dạng

    3004. 90. 99

    702

    L-Tyrosine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    703

    Lutropin alfa

    Các dạng

    3004. 39. 00

    704

    Lưu huỳnh

    Các dạng

    3004. 90. 99

    705

    L-Valine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    706

    Lynestrenol

    Các dạng

    3004. 39. 00

    707

    Lysin acetyl salicylat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    708

    Lysozyme

    Các dạng

    3004. 90. 99

    709

    Mabendazole

    Các dạng

    3004. 90. 71

    710

    Macrogol 4000

    Các dạng

    3004. 90. 99

    711

    Magnesi

    Các dạng

    3004. 90. 99

    712

    Magnesi sulfat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    713

    Magnesi Trisilicat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    714

    Magnesium Alumino silicate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    715

    Magnesium salt of dimecrotic acid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    716

    Mangiferin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    717

    Manidipine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    718

    Mannitol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    719

    Mazindol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    720

    Mebeverin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    721

    Meclofenoxate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    722

    Mecobalamin

    Các dạng

    3004. 50. 99

    723

    Medazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    724

    Mefenamic Acid

    Các dạng

    3004. 90. 59

    725

    Mefenorex

    Các dạng

    3004. 90. 99

    726

    Mefloquine

    Các dạng

    3004. 90. 69

    727

    Meglumin Amidotrizoate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    728

    Melatonin

    Các dạng

    3004. 39. 00

    729

    Meloxicam

    Các dạng

    3004. 90. 59

    730

    Menadion natribisulfit

    Các dạng

    3004. 90. 99

    731

    Menatetrenone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    732

    Menthol

    Các dạng

    3004. 90. 30

    733

    Mephenesine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    734

    Meprobamat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    735

    Meptazinol

    Các dạng

    3004. 90. 59

    736

    Mequitazine

    Các dạng

    3004. 90. 59

    737

    Mercurochrome

    Các dạng

    3004. 90. 30

    738

    Meropenem

    Các dạng

    3004. 20. 99

    739

    Mesalamine

    Các dạng

    3004. 90. 30

    740

    Mesna

    Các dạng

    3004. 90. 99

    741

    Mesocarb

    Các dạng

    3004. 90. 99

    742

    Mesterolone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    743

    Metadoxime

    Các dạng

    3004. 90. 99

    744

    Metformin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    745

    Methadon

    Các dạng

    3004. 90. 99

    746

    Methimazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    747

    Methionin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    748

    Methocarbamol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    749

    Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta

    Các dạng

    3004. 90. 99

    750

    Methyl ergometrin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    751

    Methyl Prednisolone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    752

    Methyl Salycilate

    Các dạng

    3004. 90. 59

    753

    Methyldopa

    Các dạng

    3004. 90. 99

    754

    Methylen

    Các dạng

    3004. 90. 99

    755

    Methylergometrin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    756

    Methylergonovine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    757

    Methylphenobarbital

    Các dạng

    3004. 90. 99

    758

    Methyprylon

    Các dạng

    3004. 90. 99

    759

    Metoclopramide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    760

    Metolazon

    Các dạng

    3004. 90. 99

    761

    Metoprolol

    Các dạng

    3004. 90. 89

    762

    Mezipredon

    Các dạng

    3004. 90. 99

    763

    Miconazole

    Các dạng

    3004. 20. 99

    764

    Microcrystalline Hydroxyapatitie Complex

    Các dạng

    3004. 90. 99

    765

    Micronomicin

    Các dạng

    3004. 20. 91/99

    766

    Midazolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    767

    Midecamycin

    Dạng uống

    3004. 20. 31

    768

    Midecamycin

    Dạng mỡ

    3004. 20. 32

    769

    Midecamycin

    Các dạng khác

    3004. 20. 39

    770

    Mifepriston

    Các dạng

    3004. 32. 90

    771

    Milnacipram

    Các dạng

    3004. 90. 99

    772

    Milrinone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    773

    Minocycline

    Dạng uống

    3004. 20. 91

    774

    Minocycline

    Dạng mỡ

    3004. 20. 91

    775

    Minocycline

    Các dạng khác

    3004. 20. 99

    776

    Minoxidil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    777

    Mirtazapine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    778

    Misoprostol

    Các dạng

    3004. 32. 90

    779

    Moclobemide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    780

    Molgramostim (rHuGM- CSF)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    781

    Mometasone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    782

    Monosulfure de sodium nonahydrate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    783

    Montelukast

    Các dạng

    3004. 90. 99

    784

    Morphin

    Dạng tiêm

    3004. 49. 10

    785

    Morphin

    Các dạng khác

    3004. 49. 10

    786

    Mosapride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    787

    Moxonidine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    788

    Mupirocin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    789

    Mydecamicin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    790

    Myrophin

    Dạng tiêm

    3004. 49. 10

    791

    Myrophin

    Các dạng khác

    3004. 49. 10

    792

    Myrtol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    793

    N-(1 .deoxy-d glucitol-1 -yl)-N methylamonium Na Succinat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    794

    Nabumetone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    795

    N-Acetyl DL-Leucin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    796

    N-Acetylcysteine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    797

    Nadroparin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    798

    Naftidrofuryl

    Các dạng

    3004. 90. 99

    799

    Nalbuphin

    Các dạng

    3004. 49. 90

    800

    Naltrexone

    Các dạng

    3004. 49. 90

    801

    Naphazolin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    802

    Naproxen

    Các dạng

    3004. 90. 59

    803

    Narcotin

    Các dạng

    3004. 49. 90

    804

    Natamycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    805

    Nateglinide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    806

    Natri Azapentacen Polysulfonat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    807

    Natri Benzyl penicillin

    Các dạng

    3004. 10. 19

    808

    Natri Bicarbonate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    809

    Natri camphosulfonat

    Các dạng

    3004. 90. 89

    810

    Natri carboxymethyl cellulose 0,5%

    Các dạng

    3004. 90. 99

    811

    Natri cefazolin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    812

    Natri cefmetazol

    Các dạng

    3004. 20. 99

    813

    Natri cefotaxim

    Các dạng

    3004. 20. 99

    814

    Natri ceftezol

    Các dạng

    3004. 20. 99

    815

    Natri ceftizoxim

    Các dạng

    3004. 20. 99

    816

    Natri Chloride

    Các dạng

    3004. 90. 30

    817

    Natri citrat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    818

    Natri Cromoglycate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    819

    Natri cromolyn

    Các dạng

    3004. 90. 99

    820

    Natri Docusate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    821

    Natri Enoxaparin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    822

    Natri Ertapenem

    Các dạng

    3004. 20. 99/91

    823

    Natri Flucloxacillin

    Các dạng

    3004. 10. 19

    824

    Natri Fluoride

    Các dạng

    3004. 90. 30

    825

    Natri Flurbiprofen

    Các dạng

    3004. 90. 59

    826

    Natri Folinate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    827

    Natri Fusidate

    Các dạng

    3004. 20. 99

    828

    Natri Hyaluronat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    829

    Natri Ironedetate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    830

    Natri levo thyroxin

    Các dạng

    3004. 32. 90

    831

    Natri Mycophenolate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    832

    Natri Naproxen

    Các dạng

    3004. 90. 59

    833

    Natri picosulfat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    834

    Natri Risedronate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    835

    Natri sulfacetamid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    836

    Natri thiosulfat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    837

    Natri Valproate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    838

    Nebivolol

    Các dạng

    3004. 90. 89

    839

    Nefopam

    Các dạng

    3004. 90. 59

    840

    Nelfinavir

    Các dạng

    3004. 90. 89

    841

    Neomycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    842

    N-Ethylephedrin

    Các dạng

    3004. 49. 90

    843

    Netilmicin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    844

    Nevirapine

    Các dạng

    3004. 90. 89

    845

    Nhựa thuốc phiện

    Các dạng

    3004. 49. 90

    846

    Niacinamid

    Các dạng

    3004. 50. 99

    847

    Nicergolin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    848

    Niclosamide

    Các dạng

    3004. 90. 79

    849

    Nicocodin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    850

    Nicodicodin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    851

    Nicomorphin

    Dạng tiêm

    3004. 49. 10

    852

    Nicomorphin

    Các dạng khác

    3004. 49. 10

    853

    Nicorandil

    Các dạng

    3004. 90. 89

    854

    Nifedipine

    Các dạng

    3004. 90. 89

    855

    Nifuroxazide

    Các dạng

    3004. 90. 30

    856

    Nikethamide

    Các dạng

    3004. 90. 89

    857

    Nimesulide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    858

    Nimetazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    859

    Nimodipine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    860

    Nimotuzumab

    Các dạng

    3004. 90. 89

    861

    Nitrazepam

    Các dạng

    3004. 90 99

    862

    Nitroglycerin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    863

    Nitroxoline

    Các dạng

    3004. 20. 99

    864

    Nizatidine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    865

    N-Methylephedrin

    Các dạng

    3004. 49. 90

    866

    Nomegestrol

    Các dạng

    3004. 32. 90

    867

    Noradrenaline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    868

    Norcodein

    Dạng tiêm

    3004. 49. 10

    869

    Norcodein

    Các dạng khác

    3004. 49. 10

    870

    Nordazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    871

    Norethisterone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    872

    Normodipine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    873

    Noscapin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    874

    Novocain

    Các dạng

    3004. 90. 49

    875

    Nystatin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    876

    Octylonium

    Các dạng

    3004. 90. 99

    877

    Ofoxacin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    878

    Olanzapine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    879

    Oleum spicae

    Các dạng

    3004. 90. 99

    880

    Oleum spicae (Thuốc tác dụng lên đường hô hấp)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    881

    Olmesartan medoxomil

    Các dạng

    3004. 90. 89

    882

    Omalizumab

    Các dạng

    3004. 90. 99

    883

    Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    884

    Omeprazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    885

    Ondansetron

    Các dạng

    3004. 90. 99

    886

    Orlistat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    887

    Oseltamivir

    Các dạng

    3004. 90. 89

    888

    Oseltamivir

    Các dạng

    3004. 90. 89

    889

    Ouabain

    Các dạng

    3004. 90. 89

    890

    Oxacilin

    Các dạng

    3004. 10. 19

    891

    Oxandrolone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    892

    Oxazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    893

    Oxazolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    894

    Oxeladine

    Các dạng

    3004. 90. 59

    895

    Oxybutynin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    896

    Oxycodon

    Các dạng

    3004. 49. 90

    897

    Oxymethazolin

    Các dạng

    3004. 90. 79

    898

    Oxymorphon

    Các dạng

    3004. 49. 90

    899

    Oxytetracyclin

    Dạng uống

    3004. 20. 71

    900

    Oxytetracyclin

    Dạng mỡ

    3004. 20. 71

    901

    Oxytetracyclin

    Các dạng khác

    3004. 20. 79

    902

    Paliperidone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    903

    Pancreatin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    904

    Pantoprazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    905

    Papaverin

    Các dạng

    3004. 49. 50

    906

    Para-aminobenzoic acid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    907

    Paracetamol

    Các dạng

    3004. 90. 51

    908

    Parnaparin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    909

    Paroxetine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    910

    Pegfilgrastim

    Các dạng

    3004. 90. 99

    911

    Peginterferon

    Các dạng

    3004. 90. 99

    912

    Pemirolast

    Các dạng

    3004. 90. 99

    913

    Penicillin V

    Các dạng

    3004. 10. 19

    914

    Penicilline G (Benzyl Peniciline)

    Các dạng

    3004. 10. 15

    915

    Pentazocin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    916

    Pentobarbital

    Các dạng

    3004. 90. 99

    917

    Pentoxifylline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    918

    Pentoxyverine

    Các dạng

    3004. 90. 59

    919

    Pepsin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    920

    Perindopril tert Butylamin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    921

    Pethidin

    Các dạng

    3004. 49. 10

    922

    Phenazocin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    923

    Phendimetrazin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    924

    Phenobarbital

    Các dạng

    3004. 90. 99

    925

    Phenoxymethyl Penicillin

    Các dạng

    3004. 10. 15

    926

    Phentermin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    927

    Phenylephrin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    928

    Phenylpropanolamin

    Các dạng

    3004. 49. 90

    929

    Phenytoin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    930

    Phloroglucinol

    Các dạng

    3004. 90 99

    931

    Pholcodin

    Các dạng

    3004. 49. 90

    932

    Phosphatidylcholine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    933

    Phức hợp sắt III Polymaltose

    Các dạng

    3004. 90. 99

    934

    Phức sắt (III) - Hydroxid polymaltose

    Các dạng

    3004. 90. 99

    935

    Phytomenadione

    Các dạng

    3004. 50. 99

    936

    Picloxydin

    Các dạng

    3004. 90. 30

    937

    Picosulfat natri

    Các dạng

    3004. 90. 99

    938

    Pidotimod

    Các dạng

    3004. 90. 99

    939

    Pilocarpine HCl

    Các dạng

    3004. 90. 99

    940

    Pinazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    941

    Pioglitazone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    942

    Pipazetate

    Các dạng

    3004. 90. 59

    943

    Piperacillin

    Các dạng

    3004. 10. 19

    944

    Piperazin citrat

    Các dạng

    3004. 90. 71

    945

    Piracetam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    946

    Pirenoxine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    947

    Piribedil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    948

    Piritramid

    Các dạng

    3004. 90. 59

    949

    Piroxicam

    Các dạng

    3004. 90. 54

    950

    Pizotifene

    Các dạng

    3004. 90. 59

    951

    Podophyllotoxin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    952

    Policresulen

    Các dạng

    3004. 20. 99

    953

    Poly (O-2 Hydroxyethyl Starch)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    954

    Polyethylen glycol 4000

    Các dạng

    3004. 90. 99

    955

    Polyhydroxyethyl starch

    Các dạng

    3004. 90. 99

    956

    Polysacharide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    957

    Polytar

    Các dạng

    3004. 90. 99

    958

    Polyvinyl Alcohol (thuốc Điều trị tai mũi họng có thành Phần PVA)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    959

    Porcine Brain Extract

    Các dạng

    3004. 90. 99

    960

    Posaconazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    961

    Povidone K25

    Các dạng

    3004. 90. 30

    962

    Povipdone Iodine

    Các dạng

    3004. 90. 30

    963

    Pralidoxime

    Các dạng

    3004. 90. 99

    964

    Pramipexole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    965

    Pravastatin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    966

    Prazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    967

    Praziquantel

    Các dạng

    3004. 90. 99

    968

    Prednisolone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    969

    Prednisone

    Các dạng

    3004. 32. 90

    970

    Pregabalin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    971

    Primaquin phosphat

    Các dạng

    3004. 90. 62

    972

    Prochlorperazin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    973

    Prolidoxime chloride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    974

    Promestriene

    Các dạng

    3004. 90. 99

    975

    Promethazine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    976

    Pronase

    Các dạng

    3004. 90. 99

    977

    Proparacetamol

    Các dạng

    3004. 90. 59

    978

    Propiram

    Các dạng

    3004. 90. 59

    979

    Propiverine HCl

    Các dạng

    3004. 90. 99

    980

    Propranolol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    981

    Propyl thiouracyl

    Các dạng

    3004. 90. 99

    982

    Prothionamide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    983

    Pseudoephedrin

    Các dạng

    3004. 49. 90

    984

    Pyrantel

    Các dạng

    3004. 90. 79

    985

    Pyrazimamide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    986

    Pyridoxin hydroclorid

    Các dạng

    3004. 50. 99

    987

    Pyritinol Dihydrochloride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    988

    Pyrovaleron

    Các dạng

    3004. 90. 99

    989

    Quetiapine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    990

    Quinapril

    Các dạng

    3004. 90. 89

    991

    Quinin

    Các dạng

    3004. 90. 69

    992

    Rabeprazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    993

    Racecadotril

    Các dạng

    3004. 90. 99

    994

    Raloxifene

    Các dạng

    3004. 90. 99

    995

    Raltegravir

    Các dạng

    3004. 90. 82

    996

    Ramipril

    Các dạng

    3004. 90. 99

    997

    Ranibizumab

    Các dạng

    3004. 15. 00

    998

    Ranitidine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    999

    Ranolazin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1000

    Rebamipid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1001

    Repaglinide

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1002

    Retinyl acetat (Vitamin A)

    Các dạng

    3004. 50. 91

    1003

    Riboflavin

    Các dạng

    3004. 50. 91

    1004

    Ribostamycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    1005

    Rifampicin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    1006

    Rilmenidine

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1007

    Rilpivirin

    Các dạng

    3004. 90. 82

    1008

    Risperidone

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1009

    Ritodrin Hydrochloride

    Các dạng

    3004. 49. 90

    1010

    Ritonavir

    Các dạng

    3004. 90. 82

    1011

    Rituximab

    miếng thẩm thấu qua da

    3004. 90. 10

    1012

    Rituximab

    Các dạng khác

    3004. 90. 89

    1013

    Rivaroxaban

    Các dạng

    3004. 90. 82

    1014

    Rivastigmine

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1015

    Rofecoxib

    Dạng dầu xoa bóp

    3004. 90. 55

    1016

    Rofecoxib

    Các dạng khác

    3004. 90. 59

    1017

    Roflumilast

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1018

    Ropinirole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1019

    Rosiglitazone

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1020

    Rosuvastatin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1021

    Rotundin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1022

    Roxythromycin

    Dạng uống

    3004. 20. 31

    1023

    Roxythromycin

    Dạng mỡ

    3004. 20. 32

    1024

    Roxythromycin

    Các dạng khác

    3004. 20. 39

    1025

    Rupatadin

    Các dạng

    3004. 90. 59

    1026

    Rutin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1027

    Ruxolitinib

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1028

    Saccharomyces

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1029

    Salicylic acid

    Các dạng

    3004. 90. 51

    1030

    Salmeterol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1031

    Saquinavir

    Các dạng

    3004. 90. 82

    1032

    St Fumarat (thuc bsung sắt cho cơ thể)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1033

    Sắt Gluconate (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1034

    Sắt oxalat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1035

    Sắt Sucrose

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1036

    Sắt sulfat khan (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1037

    Saxaligliptin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1038

    S-Carboxymethyl Cystein

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1039

    Scopolamine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1040

    Secbutabarbital

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1041

    Segegiline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1042

    Selen Sulfide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1043

    Sennosides

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1044

    Sertraline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1045

    Sibutramin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1046

    Sildenafil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1047

    Silymarin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1048

    Simethicone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1049

    Simvastatin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1050

    Sitagliptin phosphate

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1051

    Sodium polystyrene sulfonate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1052

    Somatostatin

    Các dạng

    3004. 39. 00

    1053

    Somatropin

    Các dạng

    3004. 39. 00

    1054

    Sorbitol

    dạng truyền

    3004. 90. 92

    1055

    Sorbitol

    Các dạng

    3004. 90. 93

    1056

    Sotalol

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1057

    Spectinomycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    1058

    Spiramycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    1059

    Spironolactone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1060

    Stavudine

    Các dạng

    3004. 90. 82

    1061

    Streptokinase

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1062

    Streptomycin

    Dạng mỡ

    3004. 10. 29

    1063

    Streptomycin

    Các dạng khác

    3004. 10. 21

    1064

    Strontium ranelate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1065

    Strychnin sulfat

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1066

    Succinimide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1067

    Sucralfat

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1068

    Sufentanil

    Các dạng

    3004. 90. 59

    1069

    Sugammadex

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1070

    Sulbutiamine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1071

    Sulfaguanidin

    Dạng uống hoặc dạng mỡ

    3004. 20. 91

    1072

    Sulfaguanidin

    Các dạng khác

    3004. 20. 99

    1073

    Sulfasalazin

    Dạng uống hoặc dạng mỡ

    3004. 20. 91

    1074

    Sulfasalazin

    Các dạng khác

    3004. 20. 99

    1075

    Sulfathiazol

    Dạng uống hoặc dạng mỡ

    3004. 20. 91

    1076

    Sulfathiazol

    Các dạng khác

    3004. 20. 99

    1077

    Sulpiride

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1078

    Sultamicillin

    Các dạng

    3004. 10. 19

    1079

    Sumatriptan

    Các dạng

    3004. 90. 59

    1080

    Tadalafil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1081

    Taflupros

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1082

    Tamsulosin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1083

    Tazarotene

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1084

    Tegaserod

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1085

    Telbivudine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1086

    Telithromycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    1087

    Telmisartan

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1088

    Temazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1089

    Tenecteplase

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1090

    Tenoforvir

    Các dạng

    3004. 90. 82

    1091

    Tenoxicam

    Các dạng

    3004. 90. 59

    1092

    Teprenone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1093

    Terazosin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1094

    Terbinafin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1095

    Terlipressin Acetate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1096

    Terpin hydrat

    Các dạng

    3004. 90. 59

    1097

    Tetracyclin

    Dạng uống

    3004. 20. 71

    1098

    Tetracyclin

    Dng mỡ

    3004. 20. 71

    1099

    Tetracyclin

    Các dạng khác

    3004. 20. 79

    1100

    Tetrahydrozoline

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1101

    Tetrazepam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1102

    Thebacon

    Các dạng

    3004. 49. 90

    1103

    Theophylline

    dạng uống

    3004. 49. 60

    1104

    Theophylline

    dạng khác

    3004. 49. 90

    1105

    Thiamazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1106

    Thiamphenicol

    Dạng muối hoặc dạng mỡ

    3004. 20. 71

    1107

    Thiamphenicol

    Các dạng khác

    3004. 20. 79

    1108

    Thiocolchicoside

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1109

    Thioridazine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1110

    Thymalfasin

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1111

    Thymol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1112

    Thymomodulin

    Các dạng

    3004. 39. 00

    1113

    Thyroxine

    Các dạng

    3004. 39. 00

    1114

    Tianeptine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1115

    Tibolone

    Các dạng

    3004. 39. 00

    1116

    Ticlopidine

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1117

    Timolol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1118

    Tiotropi bromid

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1119

    Tiratricol

    Các dạng

    3004. 39. 00

    1120

    Tiropramide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1121

    Tixocortol

    Các dạng

    3004. 32. 90

    1122

    Tizanidin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1123

    Tobramycin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    1124

    Tocilizumab

    Các dạng

    3004. 15. 00

    1125

    Tofisopam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1126

    Tolazolinium

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1127

    Tolcapone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1128

    Tolnaftate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1129

    Tolperisone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1130

    Tolvaptan

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1131

    Tonazocin mesylat

    Các dạng

    3004. 90. 59

    1132

    Topiramate

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1133

    Torsemide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1134

    Trabecedin

    miếng thẩm thấu qua da

    3004. 90. 10

    1135

    Trabecedin

    Các dạng khác

    3004. 90. 89

    1136

    Tramadol

    Các dạng

    3004. 90. 59

    1137

    Trastuzumab

    miếng thẩm thấu qua da

    3004. 90. 10

    1138

    Trastuzumab

    Các dạng khác

    3004. 90. 89

    1139

    Travoprost

    Các dạng

    3004. 90 99

    1140

    Tretinoin

    Các dạng

    3004. 50. 91

    1141

    Triamcinolone

    Các dạng

    3004. 20. 99

    1142

    Triazolam

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1143

    Tricalci Phosphate

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1144

    Triclosan

    Các dạng

    3004. 90. 30

    1145

    Triflusal

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1146

    Trihezyphenidyl

    Các dạng

    3004. 49. 90

    1147

    Trikali dicitrate Bismuth

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1148

    Trimebutine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1149

    Trimeprazin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1150

    Trimetazidine

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1151

    Trolamin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1152

    Trolamin salicylat

    Dạng dầu xoa bóp

    3004. 90. 55

    1153

    Trolamin salicylat

    Các dạng khác

    3004. 90. 59

    1154

    Tromantadine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1155

    Tulobuterol

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1156

    Tyrothricin

    Các dạng

    3004. 20. 99

    1157

    Ubidecarenone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1158

    Ulipristal acetat

    Các dạng

    3004. 39. 00

    1159

    Upixime

    Các dạng

    3004. 20. 99

    1160

    Urea

    Các dạng

    3004. 90 99

    1161

    Urofollitropin

    Các dạng

    3004. 39. 00

    1162

    Urokinase

    Các dạng

    3004. 90. 89

    1163

    Valdecoxib

    Các dạng

    3004. 90. 59

    1164

    Valpromide

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1165

    Valsartan

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1166

    Vardenafil HCl

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1167

    Vaselin

    Các dạng

    3004. 10. 00

    1168

    Venlafaxine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1169

    Verapamil

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1170

    Verteporfin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1171

    Vincamine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1172

    Vinpocetine

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1173

    Vinylbital

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1174

    Vitamin A (Retinol)

    Các dạng

    3004. 50. 91

    1175

    Vitamin B1 (Thiamin)

    Các dạng

    3004. 50. 91

    1176

    Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

    Các dạng

    3004. 50. 91

    1177

    Vitamin B2 (Riboflavin)

    Các dạng

    3004. 50. 91

    1178

    Vitamin C (Ascorbic Acid)

    Các dạng

    3004. 50. 91

    1179

    Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol)

    Các dạng

    3004. 50. 99

    1180

    Vitamin E (tocoferol)

    Các dạng

    3004. 50. 99

    1181

    Vitamin H (Biotine)

    Các dạng

    3004. 50. 99

    1182

    Vitamin K

    Các dạng

    3004. 50. 99

    1183

    Vitamin PP (Nicotinamid)

    Các dạng

    3004. 50. 99

    1184

    Voriconazole

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1185

    Wafarin

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1186

    Xanh methylen

    Các dạng

    3004. 90. 30

    1187

    Xylometazoline

    thuốc nhỏ mũi

    3004. 90. 96

    1188

    Xylometazoline

    Các dạng khác

    3004. 90. 99

    1189

    Yếu tố đông máu VIII

    Các dạng

    3004. 10. 90

    1190

    Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF)

    Các dạng

    3002. 90. 00

    1191

    Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF)

    Các dạng

    3002. 90. 00

    1192

    Yếu tố tăng trưởng biu bì người tái tổ hợp (RhEGF)

    Các dạng

    3002. 90. 00

    1193

    Zafirlukast

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1194

    Zalcitabine

    Các dạng

    3004. 90. 82

    1195

    Zaltoprofen

    Dạng dầu xoa bóp

    3004. 90. 55

    1196

    Zaltoprofen

    Các dạng khác

    3004. 90. 59

    1197

    Zanamivir

    Các dạng

    3004. 90. 99

    1198

    Zopiclone

    Các dạng

    3004. 90. 99

    II. THUỐC DƯỢC LIỆU

    Stt

    Tên thuốc

    Hoạt chất

    Dạng bào chế

    Mã hàng hóa

    1

    Alfokid Syrup

    5 ml siro chứa: Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) 0,1g

    Siro

    3004.90.98

    2

    Anbach Tablet

    Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    3

    Atrosan

    cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỉ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    4

    Barokin

    Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg;

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    5

    Biangko

    Ginkgo biloba extract 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    6

    Bilobil Forte 80mg

    Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg

    Viên nang cứng

    3004.90.98

    7

    Bilomag

    Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 - 49,5:1) 80 mg

    Viên nang cứng

    3004.90.98

    8

    Bioguide Film Coated Tablet

    Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    9

    Cebrex

    Cao khô lá Ginkgo biloba

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    10

    Cebrex S

    Cao khô lá Ginkgo biloba

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    11

    Cinneb Tab

    Ginkgo biloba leaf extract

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    12

    Circuloba Injection

    Ginkgo biloba extract

    Dung dịch tiêm

    3004.90.99

    13

    Circumax

    Ginkgo biloba leaf extract

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    14

    Combitadin

    Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    15

    Etexcanaris tablet

    Chiết xuất Cardus marianus

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    16

    Etexporiway Tab. 80mg

    Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    17

    Felogemin

    Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    18

    Galitop tab.

    Ginkgo biloba leaf extract

    Viên nén

    3004.90.98

    19

    Ganeurone

    Cao khô lá bạch quả 40 mg

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    20

    Grabos Tablet

    Ginkgo biloba leaf extract 80mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    21

    Gudia Tablet

    Ginkgo biloba leaf extract

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    22

    Gujucef Inj.

    Ginkgo biloba extract

    Dung dịch tiêm

    3004.90.99

    23

    Gijeton Injection

    Ginkgo biloba Ext.

    Thuốc tiêm

    3004.90.99

    24

    Gikonrene

    Dịch chiết lá cây Gingko biloba 40mg (tương đương với 9,6mg Ginkgoflavon glycoside toàn phần)

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    25

    Ginamin Tablets 40mg

    Ginkgo biloba extract

    viên nén bao phim

    3004.90.98

    26

    Ginamin Tablets 80mg

    Ginkgo biloba extract

    viên nén bao phim

    3004.90.98

    27

    Gincold

    Cao khô lá bạch quả 40mg

    viên nén bao phim

    3004.90.98

    28

    Ginkapra Tab

    Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    29

    Ginkgo-Mexin Soft Capsule

    Cao Ginkgo biloba

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    30

    Ginkobil

    Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    31

    Ginkobon Soft Capsule 80mg

    Cao lá bạch quả

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    32

    Ginkobon Tab. 120mg

    Ginkgo biloba leaf extract 120mg

    Viên bao phim

    3004.90.98

    33

    Ginkogreen

    Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    34

    Ginkogreen

    Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    35

    Ginkomise Soft Capsule

    Ginkgo biloba extract

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    36

    Ginkor Fort

    Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg;

    Heptaminol hydrochloride 300mg

    Viên nang cứng

    3004.90.99

    37

    Ginkosun Inj.

    Ginkgo biloba leaf extract

    Dung dịch tiêm

    3004.90.99

    38

    Gintecin Film-coated tablets

    Cao Ginkgo biloba 40mg

    Viên bao phim

    3004.90.98

    39

    Gintecin injection

    Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml

    Dung dịch tiêm

    3004.90.99

    40

    Gitako

    Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    41

    Gitako

    Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    42

    Heltobite

    Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    43

    Hepitat Capsule

    Cao Cardus marianus

    Viên nang cứng

    3004.90.98

    44

    Hucefa

    Ginkgo biloba leaf extract

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    45

    Hugomax Film Coated Tablet

    Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    46

    Huginko

    Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg

    Dung dịch tiêm

    3004.90.99

    47

    Huloba Tab.

    Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 19,2mg Ginkgo flavonol glycosides toàn phần) 80mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    48

    Huyết sái thông

    Panax notoginseng saponins

    Viên nén hòa tan

    3004.90.98

    49

    Ilko Tablet

    Cao Ginkgo biloba

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    50

    Ivytus

    Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg

    Hederacoside C) 35mg /5ml;

    Sirô

    3004.90.98

    51

    Jeloton Tab

    Cao Ginkgo biloba 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    52

    Kagiba Soft Capsule

    Ginkgo biloba leaf extract 120mg

    Viên nang mm

    3004.90.98

    53

    Kaloba 20mg

    Cao khô rcây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8- 10). 20mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    54

    Keocintra

    Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    55

    Koreamin

    Cao khô từ lá Ginkgo biloba

    Dung dịch tiêm

    3004.90.99

    56

    Koruskan

    Cao lá Ginkgo biloba

    Viên nén bao film

    3004.90.98

    57

    Legalon 70 Protect Madaus

    Cao khô quả cây kế sa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) (dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg

    Viên nang

    3004.90.98

    58

    Luotai

    Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg

    Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch

    3004.90.99

    59

    Medoneuro-40

    Ginkgo biloba extract

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    60

    Negoba Injection

    Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml

    Dung dịch tiêm

    3004.90.99

    61

    Pamus Tablet

    Cao lá bạch quả tương ứng 9,6mg Ginkgo Flavone Glycoside

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    62

    PM Branin

    Cao khô Bacopa monnieri

    Viên nang cứng

    3004.90.98

    63

    PM Renem

    Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1)

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    64

    Prospan Cough Liquid

    Cao khô lá thường xuân chiết bng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 35mg/5ml

    Dung dịch uống

    3004.90.98

    65

    Prospan Cough Syrup

    Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 700mg/100ml

    Siro

    3004.90.98

    66

    Philginkacin-F Tab.

    Cao Ginkgo biloba

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    67

    Sedanxio

    Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg

    Viên nang cứng

    3004.90.98

    68

    Selemone

    Ginkgo biloba leaf extract

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    69

    Senratin

    Cao khô lá Ginkgo biloba. 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    70

    Seoris

    Cao khô lá Ginkgo biloba

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    71

    Seovigo

    Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    72

    Skaparan Tab

    Ginkgo biloba leaf extract

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    73

    Skaparan Tab

    Ginkgo biloba leaf extract

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    74

    Tadenan 50mg

    Dịch chiết Pygeum africanum

    Viên nang mềm

    3004.90.98

    75

    Tanakan

    Ginkgo biloba extract 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    76

    Tanakan

    Ginkgo biloba extract 40mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    77

    Tebonin

    Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    78

    Thiên sứ thanh phế

    Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg

    Viên hoàn giọt

    3004.90.98

    79

    Thống phong bảo

    Thương truật, hoàng bá, ngưu tất

    Viên hoàn cứng

    3004.90.98

    80

    Vasoclean Sol.

    Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 20mg

    Dung dịch uống

    3004.90.98

    81

    Venosan retard

    Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum)

    Viên nén bao phim phóng thích muộn

    3004.90.98

    82

    Vibtil

    Cao khô dát gcây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf)

    Viên nén bao

    3004.90.98

    83

    Viên nén bao phim YSP Gincare

    40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba)

    Viên nén bao phim

    3004.90.98

    III. VẮC XIN

    STT

    Tên vắc xin

    Công dụng

    Mã HS

    1

    Typhim Vi

    Vc xin phòng thương hàn

    3002. 20. 90

    2

    GC FLU pre-filled syringe inj

    Vc xin phòng cúm mùa

    3002. 20. 90

    3

    VA-MENGOC-BC

    Vc xin phòng não mô cầu

    3002. 20. 90

    4

    Euvax B

    Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

    3002. 20. 90

    5

    Euvax B

    Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

    3002. 20. 90

    6

    Gardasil

    Vắc xin HPV (ung thư cổ tử cung)

    3002. 20. 90

    7

    Varivax

    vc xin thủy đậu

    Vắc xin phòng thủy đậu

    3002. 20. 90

    8

    M-M-R® II

    Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella

    3002. 20. 90

    9

    IMOVAX POLIO

    Vắc xin phòng Bại liệt

    3002. 20. 20

    10

    TETRAXIM

    vắc xin phòng Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt

    3002. 20. 90

    11

    ABHAYRAB

    Vắc xin phòng bệnh dại

    3002. 20. 90

    12

    HEPAVAX-GENE TF inj.

    Vắc xin phòng bệnh viêm gan B

    3002. 20. 90

    13

    HEPAVAX-GENE TF inj. (Vc xin phòng bệnh viêm gan B)

    Vắc xin phòng bệnh viêm gan B

    3002. 20. 90

    14

    Measles and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze- Dried)

    (Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella)

    Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella

    3002. 20. 90

    15

    SynflorixTM

    (Vc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ)

    Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ)

    3002. 20. 90

    16

    ENGERIX B

    (Vc xin phòng bệnh viêm gan B - tái tổ hợp DNA, hấp phụ)

    Vắc xin phòng bệnh viêm gan B - tái tổ hợp DNA, hấp phụ

    3002. 20. 90

    17

    ROTARIX

    (Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus)

    Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus

    3002. 20. 90

    18

    Heberbiovac HB

    Vc xin viêm gan B tái tổ hợp

    Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

    3002. 20. 90

    19

    INFLUVAC

    Vắc xin phòng bệnh cúm mùa

    Vắc xin phòng bệnh cúm mùa

    3002. 20. 90

    20

    AVAXIM 160U

    Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

    Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

    3002. 20. 90

    21

    PNEUMO 23

    vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

    vắc xin phòng bệnh viêm phi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

    3002. 20. 90

    22

    TETRACT-HIB

    Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib

    Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib

    3002. 20. 90

    23

    Heberbiovac HB (20mcg)

    Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B

    Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B

    3002. 20. 90

    24

    VAXIGRIP (0,5ml)

    Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

    Vc xin phòng bệnh Cúm mùa

    3002. 20. 90

    25

    RS.JEV

    Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản

    Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản

    3002. 20. 90

    26

    VAXIGRIP (0,25ml)

    Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

    Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

    3002. 20. 90

    27

    QUIMI-HIB

    Vắc xin phòng viêm màng não mủ

    3002. 20. 90

    28

    HIBERIX

    Vắc xin phòng bệnh do Hib

    3002. 20. 90

    29

    Infanrix Hexa

    Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hu, ho gà, uốn ván, bại liệt, hib và viêm gan B

    3002. 20. 90

    30

    RotaTeq

    Vắc xin phòng tả do Rotavirus

    3002. 20. 90

    31

    Pentaxim

    Vắc xin phòng 5 bệnh: Bạch hầu, Ho Gà, Uốn ván, Bại Liệt và Hib

    3002. 20. 90

    32

    Polysaccharide Meningococcal A+C Vaccine

    vắc xin phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu Meningococcus nhóm A và C

    3002. 20. 90

    33

    Tetavax

    Vắc xin phòng uốn ván (Giải độc tố uốn ván hấp )

    3002. 20. 90

    34

    ComBE Five (Liquid)

    Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib

    3002. 20. 90

    35

    Verorab Vắc xin dại (bất hoạt), điều chế trên canh cấy tế bào

    Vắc xin phòng dại

    3002. 20. 90

    36

    SPEEDA

    Vắc xin phòng dại

    3002. 20. 90

    37

    INDIRAB

    Vắc xin phòng dại

    3002. 20. 90

    38

    Measles, Mumps and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze-Dried)

    Vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị và Rubella

    3002. 20. 90

    39

    Vắc xin Varicella sống giảm độc lực - Varicella Vaccine- GCC Inj

    Vắc xin phòng thủy

    3002. 20. 90

    40

    Rabipur

    Vắc xin phòng dại

    3002. 20. 90

    41

    Rotarix

    Vắc xin phòng Rotavirus

    3002. 20. 90

    42

    Avaxim 80 U Pediatric

    Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

    3002. 20. 90

    43

    Hexaxim

    Vắc xin phòng 6 bệnh: bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, viêm gan B, Hib

    3002. 20. 90

    44

    Quinvaxem inj.

    Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib

    3002. 20. 90

     

    DANH MỤC 9: DANH MỤC THUỐC DẠNG PHỐI HỢP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

    I. THUỐC HÓA DƯỢC

    TT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên thuốc

    Thành phần hoạt chất

    Dạng dùng

     

    1

    5% Dextrose in lactated ringer s

    Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20

    Dung dịch truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 91

    2

    AAstrid-L Kit

    Tinidazole; Clarithromycin; Lansoprazole

    Viên nén Tinidazole 500mg; Viên nén Clarithromycin 250mg; Viên nang Lasoprazole 30mg

    3004. 20. 31

    3

    AB Oriostin

    Glucosamin sulfate posstasium chlorid; Mangan Amino acid chelate; Zingiber oficinale rhizome ext.

    Viên nang

    3004. 90. 99

    4

    Abicof Syrup

    Diphenhydramine HCl; Amonium Chloride; Sodium Citrate; Menthol

    Sirô

    3004. 90. 99

    5

    Abinta Tab.

    Pancreatin; Simethicone

    Viên nén bao phim tan trong ruột

    3004. 90. 99

    6

    Acapeela-S

    Biodiastase 2000 I; Lipase II; Cellulase AP3 II; Simethicone

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    7

    Accutob-D

    Tobramycin; Dexamethasone

    Thuốc nhỏ mt

    3004. 20. 99

    8

    Actobim

    Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium

    Viên nang cứng

    3004. 90. 99

    9

    Adus Soft Capsule

    Acid ursodesoxycholic; Thiamine nitrate; Riboflavin

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    10

    Aegenbact 500

    Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri

    bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    11

    Aerius* D-12

    Desloratadine; Pseudoephedrine

    Viên nén giải phóng kéo dài

    3004. 42 00

    12

    Afcort-N Skin Cream

    Fluocinolone acetonide; Neomycin sulphate

    Kem

    3004. 20 91

    13

    Aggrenox

    Dipyridamole; Acetylsalicylic acid

    Viên nang giải phóng kéo dài

    3004. 90. 89

    14

    Agicold Hotmix

    Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Ascorbic acid

    Bột pha để uống

    3004. 90. 51

    15

    Akurit

    Rifampin; Isoniazid

    Viên nén bao phim

    3004. 20. 91

    16

    Akurit 3

    Rifampicin; Isoniazid; Ethambutol hydrochlorid

    Viên nén bao phim

    3004. 20. 91

    17

    Alembictellzy H

    Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    Viên nén hai lớp

    3004. 90. 89

    18

    Allrite

    Lanzoprazole; Clarithromycine; Tinidazole

    Viên nang cứng; viên nén bao phim; viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    19

    Alluphose

    Keo nhôm phosphat; Magnesi oxide

    Hỗn dịch

    3004. 90. 99

    20

    Alpime 1G

    Cefepime Hydrochloride; L-arginine

    Thuốc bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    21

    Alpit 4.5g Injection

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    22

    Alpharay

    Các muối của Diatrizoic acid: muối Meglumine;

    Dung dịch tiêm

    3004. 90. 99

    23

    Aluvia

    Lopinavir ; Ritonavir

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 82

    24

    Amigold Injection

    L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Proline,...

    Dung dịch truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    25

    Aminohex Inj

    L-Isolcucine; L-Leucine; Lysine Hydrochloride; L-Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Ornithine-L-Aspartate, L-Histidine, L-Proline; D- Sorbitol; Amioacetic acid.

    Dung dịch truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    26

    Aminopoly Injection

    L-Isolcucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine

    Dung dịch truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    27

    Amion

    L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; Glycine; D-Sorbitol; L-Histidine, Folic acid, Ascorbic, Thiamin nitrat, Riboflavine

    Si rô

    3004. 90. 99

    28

    Ampiget 5mg + 10mg Tablet

    Amlodipine Besilate; Atovastatin Calcium

    Viên nén

    3004. 90. 89

    29

    Andopyl Kit

    Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin

    Viên nén

    3004. 20. 31

    30

    Anycough Soft

    Dextromethorphan hydrobromid; Anhydrous

    Viên nang mềm

    3004. 49 90

    31

    Angiotan-H Tablets

    Valsartan; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    32

    Apvag

    Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin

    Kit phi hợp viên nén

    3004. 20. 31

    33

    Aritismin Softgel

    Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    34

    Arong-G Cream

    Econazole; Triamcinolone; Gentamycin

    Kem dùng ngoài

    3004. 20 10

    35

    Artifex

    Glucosamine sulfate sodium chlorid; Chondroitin Sulfat sodium

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    36

    Ashab

    Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin; Pseudoephedrine HCl

    Si rô

    3004. 42 00

    37

    Astymin-3

    L-Arginine Hydrochloride; L-Histidine Hydrochloride H20; L-Isoleucine; L-Leucin; L-Lysine HCl; L-Methionin; L-Phenylalamine...

    Dung dịch truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    38

    Atcobeta-N

    Betamethasone valerate; Neomycin sulphate

    Thuốc mỡ

    3004. 20 91

    39

    Atcobeta-NM

    Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason (Valerat) 0,1%

    Kem bôi ngoài da

    3004. 20 91

    40

    Atcoenema

    Natri Citrat; Natri Lauryl Sulphat; Glycerin

    Dung dịch bơm trực tràng

    3004. 90. 99

    41

    Atesol

    Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin

    Viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    42

    Auginal

    Clindamycin phosphate; Clotrimazole

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    43

    Auroliza-H

    Lisinopril; Hydrochlorothiazide

    Viên nén không bao

    3004. 90. 89

    44

    Avigly

    Glycyrrhizin ; L-cystein hydrochlorid; Glycin

    Dung dịch tiêm

    3004. 90. 99

    45

    Axcel Dicyclomine-S Syrup

    Dicyclomine HCl; Simethicone

    Si rô

    3004. 90. 99

    46

    Axcel Diphenhydramine expectorant

    Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride

    Si rô

    3004. 90. 99

    47

    Axcel Diphenhydramine Paediatric syrup

    Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride

    Si rô

    3004. 90. 99

    48

    Azintal Forte

    Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone

    Viên nén

    3004. 90. 99

    49

    Azintal Forte

    Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone

    Viên nén

    3004. 90. 99

    50

    Bacamp

    Sulbactam natri; Cefoperazon natri

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    51

    Backilin 4,5g

    Piperacillin natri; Tazobactam natri

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    52

    Baxotris

    Salbutamol; Bromhexin; Guaiphenesin

    Si rô

    3004. 90. 93

    53

    Beeimipem Injection

    Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    54

    Beesolvan Tablet

    Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl

    Viên nén

    3004. 90. 99

    55

    Benatrol Fort

    Glucosamin sulphate; Chondroitin sodium sulphate

    Viên nén

    3004. 90. 99

    56

    Benaxepa Expectorant

    Diphenhydramine HCl; Amoni Chlorid; Natri Citrate

    Si rô

    3004. 90. 99

    57

    Berocca Performance

    Acid ascorbic; Biotin; Calci carbonat; Calci pantothenat; Vitamin B12, WS Spray Dried (PI 1426) E

    Viên sủi bọt

    3004. 50 21

    58

    Besoramin

    Betamethasone; Dexchlorpheniramine Maleate

    Viên nén

    3004. 32. 90

    59

    Bestmadol

    Acetaminophen; Tramadol HCl

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 51

    60

    Bì viêm bình

    Dexamethasone; Camphor; Menthol

    Kem bôi da

    3004. 32. 10

    61

    Binexclear-F Ophthalmic Solution

    Chloramphenicol; Dexamethasone disodium phosphate; Tetrahydrozolin Hydrochloride

    Dung dịch thuốc nhỏ mắt

    3004. 20. 79

    62

    Biosliver soft capsule

    L-Cystine; Choline hydrogen tartrate

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    63

    Bizodex eye drops

    Chloramphenicol; dexamethasone disodium phosphate; tetrahydrozoline HCl

    Dung dịch nhỏ mt

    3004. 20. 79

    64

    Bluplex Injection

    Thiamin HCl; Riboflavin-5-phosphat natri; Pyridoxin HCl; Niacinamide; d-Panthenol; Acid ascorbic; Dextrose

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 50. 29

    65

    Boligenax Soft capsules

    Neomycin sulfate; Nystatin; polymycin B sulfate

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20 99

    66

    Boram Liverhel soft capsule

    L-ornithin L-aspartat; Dịch chiết tỏi; Tocopherol Acetate

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    67

    Bordamin H - 5000

    Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin

    Bột đông khô để pha tiêm

    3004. 50. 29

    68

    Brawnbeonal

    Calcium Carbonate; Vitamin D3

    Hn dịch uống

    3004. 50. 10

    69

    Br-azol

    Calcium Carbonate; Vitamin D3

    Hỗn dịch uống

    3004. 50. 10

    70

    Broflox - DX

    Ciprofloxacine; Dexamethasone

    Dung dịch nhmắt

    3004. 20. 99

    71

    Bro-Zedex Cough Syrup

    Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol

    Si rô

    3004. 90. 99

    72

    BR-Rumin

    Calcium carbonate; Vitamin D3

    Hỗn dịch uống

    3004. 50. 10

    73

    Cadlin Inj

    Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    74

    Calcium Plus

    Calcium Carbonate; Vitamin D (Ergocalciferol)

    Viên nang mềm

    3004. 50. 99

    75

    Calcium- Sandoz D3 600/400

    Calcium Carbonat; Calcium Lactat Gluconat, cholecalciferol

    Viên sủi bọt

    3004. 50. 99

    76

    Calcium With Vitamin D Tab.

    Calcium Carbonate; Vitamin D3

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 99

    77

    Calendi Tab

    Dihydrocodeine bitartrate; Guaifenesin; Dl-methylephedrin HCl; Chlopheniramin maleate

    Viên nén

    3004. 49 90

    78

    Calprim

    Dầu anh thảo, can xi (dạng carbonat); vitamin D3

    Viên nang mềm

    3004. 50. 99

    79

    Candid TV

    Clotrimazole; Selenium Sufide

    Hỗn dịch

    3004. 90. 99

    80

    Candisafe

    Clindamycin phosphate; Clotrimazole

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    81

    Canzole

    Clotrimazole; Miconazole nitrare; Ornidazole

    Viên nén đặt âm đạo

    3004. 20 99

    82

    Caprimida D

    Calcium carbonat (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3

    Viên nang

    3004. 50. 99

    83

    Caprimida D Forte

    Calcium Carbonate (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3

    Viên nang

    3004. 50. 99

    84

    Cariban

    Doxylamine succinate; Pyridoxine hydrochloride

    Viên nang

    3004. 50. 91

    85

    Carolbic soft capsule

    Nhũ dịch beta carotene 30%; tocopherol acetate, ascorbic acid, bot selenium, ubidecarenon, oxit kem

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    86

    Carticare

    Glucosamin sulfate kali clorid; Chondroitin sulfate shark

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    87

    Cartilez

    Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    88

    Cartisafe

    Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    89

    Cartivit

    Calci carbonat; Vitamin D3

    Viên nén

    3004. 50. 99

    90

    Carwin HCT 160+25mg

    Valsartan; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    91

    Catrog

    Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate, omega 3 -fish oil

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    92

    Cbirocuten inj.

    Imipenem monohydrate; Cilastalin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    93

    Cefamicton

    Sabalis serrulatae fructus; Solidaginis herba; Hippocastani semen

    Viên nén

    3004. 90. 98

    94

    Cefoperazone-S 1.5

    Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    95

    Cefostane inj.

    Cefopcrazone; Sulbactam

    Bột pha dung dịch tiêm bp hoặc tĩnh mạch

    3004. 10. 19

    96

    Ceftrisu

    Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride

    Dung dịch thuốc uống

    3004. 90. 99

    97

    Celemin Nephro 7%

    L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Monoacetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; L-Histitine; Glycine; L-Alanine; L-Proline; L-Serine; Cystein HCl

    Dịch truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    98

    Celestoderm V with Gentamicin

    Betamethasone; Gentamycin

    Kem

    3004. 20 10

    99

    Celonib 1g

    Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    100

    Celonib 2g

    Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    101

    Ciplox eye ointment

    Ciprofloxacin Hydrochloride; Benzalkonium chloride

    dạng mỡ

    3004. 20. 99

    102

    CKDCandemore Plus tab. 16/12.5mg

    Candesartan Cilexetil; Hydrochlorothiazide

    Viên nén

    3004. 90. 89

    103

    Cledwyn 1000

    Cefepime Hydrochloride; L-arginine

    Thuốc bột pha dung dịch tiêm

    3004. 20. 99

    104

    Clenasth

    Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl

    Si rô

    3004. 90. 99

    105

    Clesspra DX

    Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate

    Dung dịch nhmắt

    3004. 20. 99

    106

    Clindamed

    Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate

    Viên nén đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    107

    Cloteks

    Levodopa; Carbidopa

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    108

    Cobacide Tablets

    Sulfamethoxazole; Trimetoprime

    Viên nén

    3004. 20 10

    109

    Codepect

    Codein phosphat; Glyceryl guaiacolat

    Viên nang mềm

    3004. 49 90

    110

    Coldrid tablets

    viên nén ban ngày: Paracetamol, Chlorpheniramine

    Viên nén

    3004. 90. 51

    111

    Colymix syrup

    Dicyclomine HCl; Simethicone

    Si rô

    3004. 90. 99

    112

    Combilipid Peri Injection

    Dung dịch A: Glucosse; Dung dịch B: Dung dịch các acid amin; L-Alanin; L-Arginin; L-Aspartic acid; L-Glutamic acid; Glycine; L-Histidin; L-Isoleucin; L-Lysin HCl; L- Methionin

    Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi

    3004. 90. 99

    113

    Combivent

    Ipratropium bromide; Salbutamol sulphate

    Dung dịch khí dung

    3004. 90. 93

    114

    Combivir

    Lamivudine; Zidovudine

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 82

    115

    Compound Sodium

    Dung dịch Natri lactal (60% w/w); natri Chlorid;

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 91

    116

    Coniflam

    Paracetamol; Ibuprofen

    Viên nén

    3004. 90. 51

    117

    Cool-kid

    Mentha oil; eucalyptus oil; lavenda oil

    Thuốc dán dùng ngoài

    3004. 90. 59

    118

    Creon 10000

    150mg Pancreatin tương đương Amylase

    Viên nang

    3004. 90. 99

    119

    Creon 40000

    Pancreatin tương đương Amylase 25000Ph.Eur.U;

    bao tan trong ruột

    3004. 90. 99

    120

    Crepas Tab.

    Pancreatin; Simethicone

    Viên nén bao đường tan trong ruột

    3004. 90. 99

    121

    Cyprofort

    Magaldrate; Simethicone

    Viên nén nhai

    3004. 90. 99

    122

    Chempyl kit

    Tinidazol; Clarithromycin; Lanzoprazol

    Kit đựng viên nang, viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    123

    Chericof softgels

    Chlorpheniramine maleate; Dextromethorphan HBr;

    Viên nang mềm

    3004. 90. 52

    124

    Daehwaharis

    Cholecalciferol; Oystershell Powder (Vỏ sò)

    Viên nang mềm

    3004. 50. 99

    125

    Daivobet

    Calcipotriol; Betamethasone dipropionate

    Thuốc mỡ

    3004. 32. 90

    126

    Deanxit

    Flupentixol dihydrochloride; Melitracen hydrochloride

    Viên nén

    3004. 90. 99

    127

    Decinflox OPH

    Ciprofloxacin hydroclorid; Dexamethasone

    Hn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    128

    Deptone

    Calcium Carbonate; Vitamin D3

    Viên nang mềm

    3004. 50. 99

    129

    Dermasole N

    Betamethasone valerate; Neomycin sulphate

    Kem

    3004. 20 91

    130

    Dermednol

    Clotrimazole; Beclomethasone; Gentamycin, Clioquinol

    Kem

    3004. 20 10

    131

    Dermobacter

    Benzalkonium Chloride; Chlorhexidine Digluconate

    Dung dịch tạo bọt dùng ngoài da

    3004. 90. 30

    132

    Desri 2G Injection

    Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    133

    Detoraxin OPH

    Tobramycin; Dexamethasone

    Hỗn dịch tra mắt

    3004. 20. 99

    134

    Dexa-Gentamycin

    Gentamycin sulfat 25mg; Dexamethasone 5mg

    Thuốc nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    135

    Dexeryl

    Glycerol; Vaseline; liquid paraffin

    Kem

    3004. 90. 99

    136

    Dextose

    Hydroxy propyl methyl cellulose; dextran 70

    Dung dịch nhmắt

    3004. 90. 99

    137

    Dextrex Plus

    BromhexinHCll; Dextromethorphan HBr; Guiaphenesin

    Viên nang mềm

    3004. 90. 59

    138

    Diane-35

    Ethinylestradiol; Cyproterone acetate

    Viên nén bao

    3004. 39. 00

    139

    Diastazyme

    Pepsin; Diastase (Alpha Amylase) (1:1200); Men bia khô

    Viên nang

    3004. 90. 99

    140

    Dicortineff

    Neomycin (dưới dạng neomycin sulfate); Gramicidin; fludrocortisone acetat

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    141

    Dior 21

    Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol

    Viên nén

    3004. 39. 00

    142

    Dior 28

    Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol

    Viên nén

    3004. 39. 00

    143

    Diu-tansin Tablet

    Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    144

    Dobutamine Hydrochloride in 5% Dextrose injection

    Dobutamin Hydrochloride; Dextrose

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 89

    145

    Dolo-Neurobion

    Diclofenac sodium; Pyridoxol HCL; Thiamin nitrate; Vitamin B12

    Viên bao tan trong ruột

    3004. 50. 21

    146

    Dovamed

    Ciprofloxacin; Dexamethasone

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    147

    Drosperin 20

    Drospirenone; Ethinyl estradiol

    Viên nén bao phim

    3004. 39. 00

    148

    DS-max

    Tobramycin; Dexamethasone

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    149

    Dịch truyền Ringer Lactat

    Sodium chloride; Sodium lactate; Potassium chloride; Calcium chloride. 2H2O

    Dung dịch truyền

    3004. 90. 91

    150

    Duac Once Daily Gel

    Clindamycin phosphat; Benzoyl peroxide

    Gel bôi da

    3004. 20. 91

    151

    Duoplavin

    Clopidgrel hydrogen sulfate form II; acetylsalicylic acid dạng kết hợp tinh bột ngô

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    152

    Duotrol

    Glyburide; Metformin hydrochloride

    Viên nén

    3004. 90. 89

    153

    Ecopas

    L-menthol, methylsalicylat; Dl-camphor; thymol, borneol; diphenhydramine

    Cao dán

    3004. 90. 59

    154

    Efferalganvitamine C

    Paracetamol; acid ascorbic

    Viên sủi

    3004. 90. 51

    155

    Empy Injection

    Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

    Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

    3004. 20. 99

    156

    Emtone

    Synthetic retinol concentrate; Thiamine Nitrate; Hydrochloride; Nicotinamide; Colecalciferol; Riboflavin; Calcium Pantothenate

    Viên nén bao đường

    3004. 50. 21

    157

    Emtricitabine & Tenofovir disoproxil fumarate Tablets 200mg/300mg

    Tenofovir disoproxil fumarate; Emtricitabine - 200mg/300mg

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 82

    158

    ENA+HCT-Denk 20/12.5

    Enalapril maleate; Hydrochlorothiazide

    Viên nén

    3004. 90. 89

    159

    Enace

    Lansoprazole; Clarithromycin; Tinidazole

    Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    160

    Encorate Chrono 200

    Acid Valproic; Natri Valproate

    Viên nén bao phim phóng thích có kim soát

    3004. 90. 99

    161

    Eno Orange

    Sodium bicarbonate; Citric acid Anhydrous; Sodium carbonate

    Bột si

    3004. 90. 99

    162

    Enzystal

    Pancreatin; Cao Fellis bovis; Hemicellulase

    Viên nén bao đường tan ở ruột

    3004. 90. 99

    163

    Enhancin 312,5mg/5ml

    Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 62,5 mg acid clavulanic)

    Cốm pha hỗn dịch ung

    3004. 10. 16

    164

    Enhancin Tablets 625mg

    Amoxicillin; Kali Clavulanat

    Viên nén bao phim

    3004. 10. 16

    165

    Epiduo 0.1%/2.5% gel

    Adapalen; Benzoyl peroxide

    Gel

    3004. 90. 99

    166

    Epinosine B Forte

    Adenosine triphosphate; Cocarboxylase; Cyanocobalamin; Nicotinamide

    Bột đông khô pha tiêm

    3004. 50. 91

    167

    Eropyl-kit

    Rabeprazole natri 20mg; Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg

    Viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    168

    Eselmin Inj. 250ml

    L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; N-Acetyl-L-Cystein; L-Phenylalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L- Histidin; Acid Aminoacetic; L-Alanin; L-Prolin; L- Serin

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 99

    169

    Estraceptin

    Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,2mg

    Viên nén bao phim

    3004. 32. 90

    170

    Esvile Vaginal Soft Capsule

    Neomycin sulfat; Nystatin; Polymyxin B sulfat

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    171

    Eurartesim 160/20

    Piperaquine tetraphosphate; Dihydroartemisinin

    Viên nén bao phim

    3004. 60. 10

    172

    Eurocystein Soft capsule

    Ascorbic acid; calcium pantothenate; L-Cysteine

    Viên nang mềm

    3004. 50. 91

    173

    Euronoxid

    Vitamin A; Vitamin C, Vitamin E

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 21

    174

    Europersol with 1.5% Dextrose

    Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite

    Dung dịch thẩm phân phúc mạc

    3004. 90. 91

    175

    Europersol with 1.5% Dextrose

    Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite

    Dung dịch thẩm phân phúc mạc

    3004. 90. 91

    176

    Eurosol-M in D5 water

    Dextrose; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate

    Dịch truyền

    3004. 90. 91

    177

    Eurosol-R in D5 water

    Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate; Sodium Acetate

    Dịch truyền

    3004. 90. 91

    178

    Eyaren Ophthalmic Drops

    Postasium Iodide; sodium iodide

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    179

    Eye Drops Letodex

    Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    180

    Eyedin DX

    Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    181

    Eyetobra D

    Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate

    Thuốc nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    182

    Famoon

    Gadopentetate meglumin; Meglumine

    Dung dịch tiêm

    3004. 90. 99

    183

    Febito

    Sắt (III) hydroxyd polymaltose; Acid folic

    Viên nén nhai

    3004. 50. 91

    184

    Fegem-100

    St III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic

    Viên nén nhai

    3004. 50. 91

    185

    Fegem-100

    Sắt III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic

    Viên nén nhai

    3004. 50. 91

    186

    Felowin

    Phức hợp sắt III Polymaltose; Acid Folic

    Viên nén nhai không bao phim

    3004. 50. 91

    187

    Femidona

    chlormadinone acetate; ethinyl estradiol

    Viên nén bao phim

    3004. 39. 00

    188

    Femoston Conti

    Estradiol; Dydrogesterone

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    189

    Ferosoft F.A Tablets

    Iron (III) hydroxide polymaltose; Folic acid

    Viên nhai

    3004. 50. 91

    190

    Flamokit

    Tinidazol; Clarithromycin; Lansoprazol

    Kit gồm viên nang Lansoprazol 30mg, viên nén bao phim Clarithromycin 250mg và viên nén bao phim Tinidazol 500mg

    3004. 20. 31

    191

    Flatonbilim

    pancreatin; hemicellulase; Ox bile; simethicone

    viên nén bao tan trong ruột

    3004. 90. 99

    192

    Fleming

    Amoxicilin trihydrat; diluted potassium Clavulanat

    Bột pha hỗn dịch uống

    3004. 10. 16

    193

    Fleming

    Amoxicillin Sodium; clavulanate kali

    Viên nén bao phim

    3004. 10. 16

    194

    Flexijoint Plus

    Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    195

    Floxadexm

    Levofloxacin hemihydrate; Dexamethasone sodium phosphate

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    196

    Flucort-C

    Fluocinolone Acetonide; Ciclopirox Olamine

    Kem bôi da

    3004. 32. 40

    197

    Flucort-N

    Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate

    Cream

    3004. 20. 91

    198

    Flutina kit

    Fluconazole; Tinidazole

    Viên nang, viên nén bao phim

    3004. 20 99

    199

    Fobancort Cream

    Acid fusidic; Betamethasone dipropionate

    Kem

    3004. 20 91

    200

    Folihem

    Acid folic; Ferrous fumarate

    Viên nén

    3004. 50. 91

    201

    Fortrans

    Anhydrous sodium sulfate; Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium chloride

    Bột pha dung dịch ung

    3004. 90. 99

    202

    Freemove

    Glucosamine sulphate posstasium chloride; Methyl sulphonyl Methane

    Viên nén

    3004. 90. 99

    203

    Frizovit

    Ferrous Fumarate; acid folic; vitamin B12

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    204

    Fucicort

    Acid Fusidic; Betamethasone valerate

    Kem

    3004. 20 91

    205

    Fugentin

    Amoxicilin trihydrat; Clavulanate kali

    Viên nén bao phim

    3004. 10. 16

    206

    Fulton Anti-Douleur

    Propyphenazon; Diphenylhydramin HCl; Adiphenyl HCl

    Viên nang

    3004. 90. 59

    207

    Futop

    Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole

    Viên nén bao phim, viên nang cứng

    3004. 20. 31

    208

    Fuyuanformin Tablets

    Thiamine Hydrochloride; Riboflavin; Nicotinamide; Calcium Pantothenate

    Viên nén bao đường

    3004. 50. 21

    209

    Galvus Met 50mg/850mg

    Vildagliptin; Metformin HCl

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    210

    Ganfort

    Bimatoprost; Timolol

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    211

    Gastieu

    Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    212

    Gastrel

    Alpha-amylase; papain; simethicon

    Viên nang

    3004. 90. 99

    213

    Gaviscon Dual Action

    Alginat natri; Natri Bicarbonat; Canxi carbonat

    Hỗn dịch uống

    3004. 90. 99

    214

    Gazore 2Gm Injection

    Arginine; Cefepime HCl

    Thuốc bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    215

    Geloplasma

    Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính); NaCl; Magnesi clorid hexahydrat; KCl; Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)-lactat)

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 91

    216

    Gelthrocin Eye/Ear drops

    Gentamycin Sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate

    Dung dch nhỏ mắt, tai

    3004. 20. 99

    217

    Genetrim

    Sulphamethoxazole; Trimetoprim

    Hỗn dịch uống

    3004. 20 10

    218

    Gentadex

    Gentamycin Sulfate; Dexamethasone natri phosphate

    Dung dịch nhỏ mt, nh tai

    3004. 20. 99

    219

    GenTeal gel

    Hypromellose; Carbomer

    Gel nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    220

    Gentricreem

    Betamethasone dipropionate; Clotrimazole; Gentamycin sulfate

    Kem

    3004. 20 10

    221

    Gestiferrol

    Acid folic; Ferrous fumarate

    Viên nén

    3004. 50. 91

    222

    Getimox 228

    Amoxicillin Trihydrat; Clavulanate Kali

    Bột pha hỗn dịch uống

    3004. 10. 16

    223

    Geworin

    Acetaminophen; Isopropylantipyrine; Anhydrous caffeine

    Viên nén

    3004. 90. 51

    224

    Gezond

    Acetaminophen; Tramadol hydrochloride

    Viên nang mềm

    3004. 90. 51

    225

    Glamocon Tablets

    Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    226

    Glasiong

    Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri

    Bột vô khuẩn pha tiêm

    3004. 10. 19

    227

    Glizym-M

    Gliclazide; Metformin Hydrochloride

    Viên nén

    3004. 90. 89

    228

    Glovate-N cream

    Clobetasol; Neomycin

    Kem dùng ngoài

    3004. 20 91

    229

    Glucored Forte

    Metformin HCl; Glibenclamide

    Viên nén

    3004. 90. 89

    230

    Gobisal soft cap

    Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhân

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    231

    Gracial

    Desogestrel; Ethinyl Estradiol

    Viên nén

    3004. 32. 90

    232

    Grammidin with anaesthetic

    Gramicidin S; Lidocain HCl

    Viên ngậm

    3004. 90. 49

    233

    Gucartin

    Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate natri

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    234

    Gynekit

    Azithromycin ; Secnidazole ; Fluconazole

    Viên nén/viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    235

    Gynera

    Gestodene; Ethinyl estradiol

    Viên nén bao đường

    3004. 39. 00

    236

    Gynoflor

    Lactobacillus acidophilus 100.000.000 - 10.000.000.000 cfu; Estriol 0,03mg

    Viên đt âm đạo

    3004. 39. 00

    237

    Gywell Vaginal Soft

    Neomycin sulfate; Polymyxin B Sulfate; Nystatin

    Viên nang mềm

    3004. 20. 99

    238

    Gintarin

    Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhõn sõm trắng; Thiamin nitrate; Inositol

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    239

    Girlvag

    Clindamycin phosphate; Clotrimazole

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    240

    H.P. Tenikit

    Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg)

    Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    241

    Haem-F

    Folic acid; st fumarat; Cyanocobalamin; kẽm sulfate monohydrate

    Viên nang mềm gelatin

    3004. 50. 21

    242

    Haemofer

    Sắt fumarat, Pyridoxine HCl; Kẽm sulfat; Cyanocobalamin; Acid folic

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    243

    Haicneal

    Ketoconazole; Clobetasol propionate

    Lotion

    3004. 32. 90

    244

    Hanlimnazolin Eye drops

    Pheniramine maleate; Naphazoline hydrochloride

    Thuốc nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    245

    Hanlimoclex Eye Drops

    Tobramycin; Dexamethasone

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    246

    Hawonbecasel

    Beta Caroten; dl-alpha Tocopherol; Acid ascorbic; Selenium in dried yeast

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    247

    Hawonneopenem

    Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    248

    Hawonpansim

    Pancreatin; Simethicone

    Viên bao tan ở ruột

    3004. 90. 99

    249

    Allhical "Standard"

    Tribasic calcium phosphate; Vitamin A; Vitamin A + D3

    Hỗn dịch

    3004. 50. 21

    250

    Helirab kit

    Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg

    Viên nén

    3004. 20. 31

    251

    Helirab kit

    Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg

    Viên nén

    3004. 20. 31

    252

    Hemoral Tablet

    Diosmin; Hesperidin

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    253

    Heparos

    L-Cysteine; Choline bitartrate

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    254

    Hepatone

    Cao Cardus marianus, Thiamin nitrate, Nicotinamid, Calci pantothenate, Vitamin B12; B2, B6

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    255

    Hexabrix 320

    Meglumine ioxaglate; Sodium ioxaglate

    Dung dịch tiêm

    3004. 90. 99

    256

    Hi- Low

    Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    257

    Hicart Plus

    Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate, Calcium Carbonate, Vitamin C

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 91

    258

    Hiteenall

    Riboflavin; Nicotinamid; Pyridoxal phosphat; Biotin; Dried coix seed ex.

    Viên nén

    3004. 50. 21

    259

    Hoebeprosalic Lotion

    Betamethasone dipropionate; Acid salicylic

    Dung dịch

    3004. 32. 90

    260

    HoeZellox II Double Strength Liquid Antacid

    Aluminium hydroxide; Magnesium hydroxide, Simethicone

    Thuốc lng

    3004. 90. 99

    261

    Ibatap

    Dextrose; D-Panthenol; Các Vitamin B1; B2; B6; C; PP

    Dung dịch truyền

    3004. 50. 29

    262

    Icool

    Cyanocobalamin; Chlorpheniramin maleat, naphazolin HCL

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 90. 51

    263

    Ideos 500mg/400IU

    Calci carbonat; Cholecalciferol

    Viên nhai

    3004. 50. 99

    264

    Ilactomed

    Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus bifidus; Streptococcus faecalis

    Viên nén

    3004. 90. 99

    265

    Imarex

    Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    266

    Im-Cil

    Imipenem; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    267

    Iminen 0.5g

    Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    268

    Iminen 1.0g

    Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    269

    Imipen

    Imipenem; Cilastatin sodium

    Bột thuốc tiêm

    3004. 20. 99

    270

    Imipenem Cilastatin Kabi

    Cilastatin Natri; Imipenem monohydrate

    Bột để pha dung dịch tiêm truyền

    3004. 20. 99

    271

    Inbionettorecals Soft capsule

    Precipitated Calcium carbonate; concentrated Cholecalciferol

    Viên nang mềm

    3004. 50. 99

    272

    Inozium

    Betamethasone Dipropionate; salicylic acid

    Thuốc m

    3004. 32. 90

    273

    Intas Amtas-AT

    Amlodipin; Atenolol

    Viên nén

    3004. 90. 89

    274

    Intasclamo

    Amoxicillin; Kali Clavulanat

    Viên nén bao phim

    3004. 10. 16

    275

    Intetrix capsule

    Tilbroquinol; Tiliquinol; Tiliquinol laurylsulfate

    Viên nang

    3004. 90. 99

    276

    Intralipos

    Purified soybean oil; Purified yolk lecithin

    Nhũ tương truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    277

    Iodum eye drops

    Postasium Iodide; sodium iodide

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    278

    Irofas Syrup

    Sắt (III) Hydroxide Polymaltose; Acid Folic; Ascorbic acid

    Si rô

    3004. 50. 21

    279

    Itamelagin

    Metronidazole; Miconazole nitrate, Lactobacillus acidophilus

    Viên đặt âm đạo

    3004. 20 99

    280

    Janumet 50mg/500mg

    Sitagliptin phosphate monohydrate; Metformin HCl

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    281

    Janumet XR 50mg/500mg

    Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50 mg; Metformin HCl 500mg

    Viên nén bao phim giải phóng chậm

    3004. 90. 89

     

    282

    Joinor

    Glucosamin sulphat Kali Chlorid; Chondroitin sulphat Natri

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    283

    Kaletra

    Lopinavir; Rinotavir

    Dung dịch uống

    3004. 90. 82

    284

    Kaletra

    Lopinavir; Rinotavir

    Viên nang mềm

    3004. 90. 82

    285

    Kamistad-Gel N

    Lidocain HCl; dịch chiết hoa cúc

    Gel

    3004. 90. 49

    286

    Ketoplus

    Ketoconazole; Kẽm Pyrithione

    Bột thuốc tiêm

    3004. 90. 99

    287

    Kidnyn granules

    L-Leucine; L-Isoleucine; Lysine Hydrochloride; L- Phenylalanine; L-Threonine; L-Valine; L- Tryptophan; L-Histidine HCl.H2O; L-Methionine

    Cốm

    3004. 90. 99

    288

    Kingplex

    Thiamine HCl; Pyridoxine HCl; cyanocobalamin

    Dung dịch tiêm

    3004. 50. 29

    289

    Klavunamox Bid 400/57mg Suspension

    Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate

    Bột pha hỗn dịch

    3004. 10. 16

    290

    Koact 375

    Amoxicilin trihydrate; Clavulanate potassium

    Viên nén bao phim

    3004. 10. 16

    291

    Kocezone Injection

    Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    292

    Komboglyze XR

    Saxagliptin; Metformin Hydrochlorid

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    293

    Komefan 140

    Artemether; Lumefantrin

    Viên nén

    3004. 90. 64

    294

    Komix Lime Flavour

    Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat

    Si rô

    3004. 90. 52

    295

    Komix Peppermint Flavour

    Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat

    Si rô

    3004. 90. 52

    296

    Konimag

    Aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate 4,8- 6,2H2O; Dimethylpolysiloxane hoạt hoá

    Hỗn dịch uống

    3004. 90. 99

    297

    Korel

    Sắt III Hydroxyd Polymaltose; Acid Folic

    Viên nén nhai

    3004. 50. 91

    298

    Korucal Soft capsule

    Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    299

    Korulin inj

    Gadopentetate meglumin; Meglumine

    Dung dịch tiêm

    3004. 90. 99

    300

    Lacoma-T

    Latanoprost; Timolol maleate

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    301

    Lacteol 170mg

    Lactobacillus LB 5 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 80mg trong 170mg bột

    Viên nang

    3004. 90. 99

    302

    Lacteol 340mg

    Lactobacillus LB 10 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 160mg trong 340mg bột

    Bột pha hỗn dịch uống

    3004. 90. 99

    303

    Lactospor

    Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus Bulgaricus

    Viên nang

    3004. 90. 99

    304

    Lamivudine/Nevirapine/ Zidovudine 150mg/200mg/300mg

    Lamivudine; Nevirapine; Zidovudine - 150mg/200mg/300mg

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 82

    305

    Lamivudine/Zidovudine 30mg/60mg

    Lamivudine; Zidovudine -30mg/60mg

    Viên nén

    3004. 90. 82

    306

    Lamvita Injection

    Thiamine disulfide; Pyridoxine HCl; Hydroxocobalamin

    Dung dịch tiêm

    3004. 50. 29

    307

    Lansozole-kit

    Lansoprazole; Tinidazol; Clarithromycin

    Viên nang + viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    308

    Lanticin Kit

    Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin

    Viên nén

    3004. 20. 31

    309

    Lastinem

    Imipenem; Cilastatin sodium

    Bột đông khô pha tiêm

    3004. 20. 99

    310

    Laxee Plus

    Macrogol 4000; Natri sulfate khan; Natri Bicarbonate; Natri Chloride; Kali Chloride

    Bột pha dung dịch uống

    3004. 90. 99

    311

    Lemibet IV

    Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    312

    Libracefactam 2g

    Cefoperazone; Sulbactam

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    313

    Librax

    Chlordiazepoxide; Clidinium bromide

    Viên nén bao đường

    3004. 90. 99

    314

    Licotam 500mg

    Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    315

    Lidocaine 2% Epinephrine Normon

    Lidocaine HCl; Epinephrin bitartrate

    Dung dịch tiêm

    3004. 39. 00

    316

    Lindynette 20

    Ethinylestradiol; Gestodene

    Viên nén bao

    3004. 39. 00

    317

    Lipidem

    Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides

    Nhũ tương tiêm truyền

    3004. 90. 99

    318

    Lipocithin

    Soyabean oil; Egg Lecithin; Glycerol

    Nhũ tương truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    319

    Lisinopril-1 A Plus

    Lisinopril; Hydrochlorothiazide

    Viên nén

    3004. 90. 89

    320

    Livcefozon

    Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    321

    Liverterder soft cap.

    L-Cystine; Choline hydrogen tartrate

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    322

    Lobamine Cysteine

    DL-Methionine; Cystein hydrochloride

    Viên nang cứng

    3004. 90. 99

    323

    Lorinden C ointment

    Fluomethasone pivalate; Clioquinol

    Thuốc mỡ

    3004. 32. 90

    324

    Madopar

    Levodopa; Benserazide HCL

    Viên nén

    3004. 90. 99

    325

    Magnervin

    Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride

    Viên nén

    3004. 50. 91

    326

    Magovite

    Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride

    Viên nén

    3004. 50. 91

    327

    Magycon

    Magnesi trisilicat; Nhôm hydroxid khô; Simethicon

    Viên nén

    3004. 90. 99

    328

    Maltofer Fol

    Acid folic 0,35mg; Phức hợp sắt (III) hydroxide polymaltose 357mg

    Viên nén nhai

    3004. 50. 91

    329

    Marvelon

    Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,03mg

    Viên nén

    3004. 32. 90

    330

    Maxitrol

    Dexamethasone sulfate; Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    331

    Maxton

    DL-Methionine; L-Leucine; L-Valine; L- Isoleucine; L-Threonine; L-Tryptophan; L- Phenylalanine; Lysin HCl; Retinol Palmitate; Ergocalciferol; Tocopherol Acetate; Thiamine nitrate; Riboflavin; Nicotinamide; Pyridoxine HCl; Calcium Pantothenate; Cycanocobalam

    Viên nang cứng

    3004. 50. 21

    332

    Mbrtuss-DM Capsules

    Dextromethorphan HBr; Kali Cresolsulfonat; Lysozym Clorid

    Viên nang

    3004. 90. 59

    333

    Medamol + Lidocaine injection

    Paracetamol; Lidocaine

    Dung dịch tiêm

    3004. 90. 49

    334

    Medicaefasol gel

    Erythromycin; Tretinoin

    Gel bôi ngoài da

    3004. 20. 32

    335

    Medicoff DX Syrup

    Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate)

    Si rô uống

    3004. 90. 52

    336

    Medilac - S Enteric coated capsule

    Bacillus subtilis; streptococus faecium

    Viên nang

    3004. 90. 99

    337

    Mediperan

    Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khụ Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    338

    Medoclav

    Amoxicillin; Acid clavulanic

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    339

    Mercilon

    Ethinylestradiol; Desogestrel

    Viên nén

    3004. 32. 90

    340

    Meteospasmyl

    Alverine Citrate; Simethicone

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    341

    Metformin Hydrochloride and Glibenclamide Tablets

    Glibenclamide ; Metformin HCl

    Viên nén

    3004. 90. 89

    342

    Meticglucotin

    Glucosamine Sulfat Potassium Chloride Complex; Chondroitin Sulfate-Shark

    Viên nang cứng

    3004. 90. 99

    343

    Metrogyl - P

    Metronidazole; Povidone-Iodine

    Thuốc mỡ

    3004. 20 99

    344

    Metrogyl-P

    Metronidazole; Povidone-Iodine

    Dung dịch dùng ngoài

    3004. 20 99

    345

    MG-Tan Inj.

    Glucose; Amino acids; Fat Emulsion

    Dịch tiêm truyền

    3004. 90. 91

    346

    Milanem Inj

    Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    347

    Milanmac-kit

    Lansoprazole (30mg); Tinidazole (500mg); Clarithromycin (250mg)

    Viên nang, viên nén

    3004. 20. 31

    348

    Mincombe

    Các Vitamin B1; B2; B6; B12; PP; Dexpanthenol; Biotin

    Dung dịch tiêm

    3004. 50. 21

    349

    Minisone cream

    Betamethasone Dipropionate; Clotrimazole; Gentamicine sulfate

    Kem bôi da

    3004. 20. 10

    350

    Minndrop

    Allantoin; pyridoxine HCL; Tocopherol acetat; aminoethyl sulfonic acid; natri chondroitin sulfat

    Dung dịch nhỏ mt

    3004. 90. 99

    351

    Mipanti

    Imipenem; Cilastatin sodium

    Bột vụ khuẩn pha tiêm

    3004. 20. 99

    352

    Mixid H injection

    Glucose; nhũ tương béo, acid amin, chất điện giải

    Nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 91

    353

    Mixpallet

    Sắt sulfat; Acid folic

    Viên nang

    3004. 50. 91

    354

    Momate-S

    Mometasone Furoate; Acid Salicylic

    Thuốc mỡ

    3004. 32. 90

    355

    Morihepamin

    L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,...

    tiêm tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    356

    Motomin

    L-Isoleucine; L-Leucine ; Lysine acetate; L- Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine; L- Aspartic acid; L-cysteine; L-....

    Nhũ tương tiêm truyền

    3004. 90. 99

    357

    M-Plex

    Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide

    Si rô

    3004. 50. 21

    358

    Mutiv Tablet

    Vitamin A Acetate, Vitamin D3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Calcium Pantithenate, Folic acid, Vitamin C, Vitamin E, Ferous sulphate, Cupric sulphate, Manganse sulphate, Zinc sulphate; Potasium iodide; Potasium sulphate

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 21

    359

    Mydrin-P

    Tropicamide; Phenylephrine HCl

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    360

    Mypeptin

    Dicyclomine HCl; Simethicone

    Si rô

    3004. 90. 99

    361

    Mypeptin

    Dicyclomine HCl; Simethicone

    Viên nén

    3004. 90. 99

    362

    Nacova DT 228.5mg

    Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium

    viên nén phân tán

    3004. 10. 16

    363

    Nasoact

    Chlorpheniramin; Dextromethorphan; Phenylephrin

    Viên nang mềm

    3004. 90. 52

    364

    Nataplex

    Dextrose; D-Pantothenol; Acid ascorbic ; Thiamin hydroclorid; Riboflavin; Niacinamide; Pyridoxin hydroclorid

    Dung dịch truyền tĩnh mạch

    3004. 50 29

    365

    Natecal D3

    Calci carbonat; Cholecalciferol

    Viên nén nhai

    3004. 50. 99

    366

    Nazileba tab.

    Magnesium Lactate dihydrate; Pyridoxine hydrochloride

    Viên nén

    3004. 50. 91

    367

    Necaral Forte

    Metformin Hydrochloride; Glimepiride

    Viên nén

    3004. 90. 89

    368

    Nemisone

    Clotrimazole; Gentamycin sulfate; Beclomethasone Dipropionate

    Kem bôi da

    3004. 20. 10

    369

    Neoamiyu

    L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,...

    tiêm tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    370

    Neo-Codion

    Codein base (dưới dạng Codein camphosulfonat); Sulfogaiacol; Cao mềm Grindelia

    Viên nén bao đường

    3004. 49 90

    371

    Neo-fluocin Cream

    Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate

    Kem

    3004. 20 91

    372

    Neo-Penotran

    Metronidazole; Miconazole nitrate

    Viên đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    373

    Neopeptin drops

    Alpha-amylase; papain; tinh dầu dill, tinh dầu anise, tinh dầu caraway

    thuốc giọt uống

    3004. 90. 99

    374

    Neopeptine Liquid

    Alpha amylase; Papaine

    Thuốc nước

    3004. 90. 99

    375

    Neo-Tergynan

    Metronidazole; Neomycin sulfat; Nystatin

    Viên nén đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    376

    Nephocare Injection 5.4% "N.K."

    L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Histidine; L- cysteine.HCl.2H2O; Sodium Bisulfite; Disodium Edetate

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 99

    377

    Nephrosteril

    L-Isoleucine; L-Leucine; L-alanine, L-Arginine; L- Methionine, L- phenylalaninene, L-Proline,...

    Dung dịch để truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    378

    Neurobest Injection

    Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin

    Thuốc tiêm

    3004. 50. 29

    379

    Newpenem

    Imipenem; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    380

    Nobesta

    Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate)

    Si rô

    3004. 90. 52

    381

    Noramoxical tablet 625mg

    Amoxicillin; clavulanate Potassium

    Viên nén bao phim

    3004. 10. 16

    382

    Novisartan Plus

    Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    383

    Novynette

    Ethinylestradiol; Desogestrel

    Viên nén bao phim

    3004. 32. 90

    384

    Nucleo CMP forte

    Cytidine-5'-monophosphate disodium (CMP, muối dinatri); Uridine-5'-triphosphate trisodium (UTP, muối natri)+ Uridine-5'-diphosphate disodium (UDP, muối natri) + Uridine-5'-monophosphate disodium (UMP, muối natri)

    Bột đông khô pha tiêm

    3004. 90. 99

    385

    Nucleo CMP forte, capsule

    Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate

    Viên nang

    3004. 90. 99

    386

    Nucleo CMP forte, injection

    Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate

    Bột đông khô pha tiêm

    3004. 90. 99

    387

    Nuflam

    Glucosamine sulfate potassium chloride; Chondroitin sulfate shark

    Viên nang

    3004. 90. 99

    388

    Nurifer

    Carbonyl Sắt; Acid Folic; B12; Vitamin C; Kẽm Sulphat

    Viên nang cứng

    3004. 50. 21

    389

    Nystoval

    Neomycin sulfate 35,000UI; Nystatin 100,000UI; polymycin B sulfate 35,000UI

    Viên đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    390

    Ocuvite Lutein

    Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 21

    391

    Ocuvite Lutein

    Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc

    Viên nén bao phim

    3004. 50 91

    392

    Odergo

    Dihydroergocristine mesylate 333,0 mcg; Dihydroergocryptine mesylate 333,0mcg; Dihydroergocornine mesylate 333,0mcg (tương đương Dihydroergotoxine mesylate 1 mg)

    Viên nén

    3004. 49. 90

    393

    Olartane-H

    Olmesartan medoxomil; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    394

    Onsmix Suspension

    Oxethazain; Gel nhôm hydroxid khan; Magnesi hydroxid

    Hỗn dịch uống

    3004. 90. 99

    395

    Opsacin Sterile Eye Drops

    Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Gramicidine

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    396

    Optive Advanced UD

    Carboxymethylcellulose natri ; Glycerin; polysorbate

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    397

    Optoflox Plus

    Ofloxacin; Hydroxy PropylMethylCellulose

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    398

    Orinase-Met 1.0

    Glimepiride; Metformine Hydrochloride

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    399

    Orthocal D

    Calci Carbonate; Vitamin D3

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 99

    400

    Osa-Gastro

    Dried aluminium hydroxide gel; Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone

    Viên nhai

    3004. 90. 99

    401

    Ossisoft

    Calcium; Alfacalcidol

    Viên nang mềm

    3004. 50. 99

    402

    Osteocart

    Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    403

    Otipax

    Phenazone; Lidocaine HCl

    Dung dịch nh tai

    3004. 90. 49

    404

    Ovalgel chewable tablets

    Dimethicon ; Dried Aluminum hydroxide gel ; Magnesium hydroxid

    Viên nén nhai

    3004. 90. 99

    405

    Oxinis

    Chlorpheniramine maleat; DL-Methylephedrine HCl, Dextromethorphan HBr

    Viên nang

    3004. 49 90

    406

    Oxnas Tablets 625mg

    Amoxicillin 500mg; Potassium clavulanate (tương đương 125mg acid clavulanic)

    Viên nén bao phim

    3004. 10. 16

    407

    Oxyraze capsules

    Betacarotene; Vitamin E thiên nhiên; Selenium, acid alpha lipoic

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    408

    Oztis

    Glucosamine sulfate potassium complex; Chondroitin sulfate shark

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    409

    Paclaram

    Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Clarithromycin; Amoxillin Trihydrate

    Viên nén

    3004. 20. 16

    410

    Panadol Cảm cúm Extra

    Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Noscapine; Caffeine; Vitamin C; Terpin Hydrate

    Viên nén

    3004. 90. 51

    411

    Panadol Extra Effervescent

    Paracetamol; Caffein

    Viên sủi

    3004. 90. 51

    412

    Panangin

    Magnesium aspartate; Potassium aspartate

    Thuốc tiêm

    3004. 90. 99

    413

    Panangin

    Magnesium aspartate tetrahydrate; Potassium aspartate hemihydrate

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    414

    Pankreoflat

    Pancreatin; Dimethicone

    Viên nén

    3004. 90. 99

    415

    Panmipe

    Paracetamol; thiamine nitrate; chlopheniramin maleat

    Cốm pha hỗn dịch uống

    3004. 90. 51

    416

    Pantajocin 4g/500mg

    Piperacillin natri; Tazobactam natri

    Bột pha dung dịch truyền

    3004. 10. 19

    417

    Panticin Kit

    Pantoprazole; Tinidazol; Clarithromycin

    Viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    418

    Pantonim Kit

    Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg)

    Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột

    3004. 20. 31

    419

    Passedyl

    Sulfogaiacol; Natri benzoat

    Si rô

    3004. 90. 99

    420

    Patar Gepacin

    Neomycin Sulfate; Bacitracin Zinc; Amylocaine HCl

    Viên nén ngậm

    3004. 20. 91

    421

    Patipy Kit

    Pantoprazole; Tinidazole; Clarithromycin

    Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột

    3004. 20. 31

    422

    Pavacid

    Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin

    Viên nén

    3004. 20. 31

    423

    Pectokid Suspension

    Trimethoprim; Sulfamethoxazole

    Hỗn dịch

    3004. 20 10

    424

    Pedia Heam

    Vitamin B9 (Acid folic); Vitamin B12 (Cyanocobalamin); Biotin; Ferrous fumarate; Acid ascorbic

    Viên nén nhai

    3004. 50 21

    425

    Peditral

    Natri clorid; Tri-natri citrat dihydrat; kali clorid; dextrose khan

    Bột pha uống

    3004. 90. 99

    426

    Peglec

    Polyethylene glycol; natri clorid, kali clorid, natri bicarbonate, Natrisulphate khan

    Bột pha hỗn dịch ung

    3004. 90. 99

    427

    Pelacvit

    Bacillus subtilis; streptococus faecium, thiamine HCl, riboflavin, nicotinamide, pyridoxine HCL, Vit.C, Cyanocobalamin, ca, Zn

    Bột pha để uống

    3004. 50. 21

    428

    Penzotam

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    429

    Pepfiz Chew Tablets

    Dried aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone

    Viên nén nhai

    3004. 90. 99

    430

    Peptalugel-S

    Magnesium hydroxide; Aluminium hydroxide gel; Simethicone

    Hỗn dịch

    3004. 90. 99

    431

    Peptica-L Kit

    Lanzoprazole (30mg); Clarithromycin (250mg); Tinidazole (500mg)

    Viên nang: Lansoprazole; viên nén bao phim: Clarithromycin, Tinidazole

    3004. 20. 31

    432

    Peptimedi 228.5

    Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 28,5mg clavulanate)

    Bột pha hỗn dch

    3004. 10. 16

    433

    Perglim M-2

    Glimepiride; Metformine Hydrochloride

    Viên nén phóng thích chậm

    3004. 90. 89

    434

    Periloz Plus 4mg/1,25mg

    Perindopril tert Butylamine; Indapamide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    435

    Pioglite 15mg+500mg

    Metformin Hydrochloride; Pioglitazon Hydrochloride

    Viên bao phim

    3004. 90. 89

    436

    Piperacillin and Tazobactam

    Piperacillin natri; Tazobactam natri

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    437

    Piperacillin/Tazobactam GSK 4g/0,5g

    Piperacillin natri; Tazobactam natri

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    438

    Pipetazob

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    439

    Piptaz 2/0.25

    Piperacillin Natri; Tazobactam Natri

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    440

    Piptaz 4/0.5

    Piperacillin Natri; Tazobactam Natri

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    441

    Pisa 4,5g

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    442

    Plendil Plus

    Felodipin; Metoprolol succinat

    Viên nén giải phóng kéo dài

    3004. 90. 89

    443

    Pletzolyn-2.25g

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    444

    Pletzolyn-4.5g

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    445

    Pluc Sachet

    Calcium lactate gluconate; Calcium carbonate; Acid

    Bột dùng để uống

    3004. 50. 91

    446

    Plugluco Tablets

    Glucosamin sulfate kali clorid; Mangan sulfate;

    Viên nén bao phim

    3004. 50 21

    447

    PM Procare

    Dầu cá thiên nhiên (Cá ngừ); Omega-3 marine

    Viên nang mềm

    3004. 50. 26

    448

    Pofezol Eye Drops

    Dexamethasone Sodium Phosphate; Ofloxacin

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    449

    Polidom

    Clindamycin phosphate; Clotrimazole

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    450

    Polydexa

    Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate; Natri

    Dung dịch nhỏ tai

    3004. 20. 99

    451

    Polypower

    Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg);

    viên bao tan trong ruột

    3004. 20. 31

    452

    Pomxane

    Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Dexamethasone

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    453

    Ponysta

    Clindamycin phosphate; Clotrimazole

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    454

    Porsuconyn Capsules

    Clidinium Bromide; Chlordiazepoxide HCl

    Viên nang

    3004. 90. 99

    455

    Presartan H 50

    Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

    Viên bao phim

    3004. 90. 89

    456

    Preterax

    Perindopril tert Butylamine; Indapamide

    Viên nén

    3004. 90. 89

    457

    Proctolog

    Trimebutin; Ruscogenins

    Kem bụi trực tràng

    3004. 90. 99

    458

    Pykitlen Kit

    Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole

    Vn nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên

    3004. 20. 31

    459

    Pylomed

    Lansoprazole 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg

    Kit đựng viên nang, viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    460

    Pylorex

    Tinidazole; Clarithromycine; Lanzoprazole

    Viên nén; viên nang

    3004. 20. 31

    461

    Pylotrip-kit

    Lansoprazole; Amoxicilin; Clarithromycin

    Viên nang + viên nén

    3004. 20. 16

    462

    Pyredol Tablets

    Paracetamol; tramadol

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 51

    463

    Pharcochol

    Pinene; Camphene; Borneol; Menthone; Menthol;

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    464

    Pharcotinex

    Pinene, Camphene, Borneol, Fenchone; Anethole;

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    465

    Pharmasatin

    Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 99

    466

    Philcombi Inj.

    Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide; Dexpanthenol;

    Dung dịch tiêm

    3004. 50. 29

    467

    Philduocet Tab

    Acetaminophen; Tramadol HCl

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 51

    468

    Philmadol

    Acetaminophen; Tramadol HCl

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 51

    469

    Philsinpole Eye drops

    Chloramphenicol; Dexamethasone disodium

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 79

    470

    Rabegil Kit Tablet

    Rabeprazole; Ornidazole; Clarithromycin

    Viên nén

    3004. 20. 31

    471

    Rabemac Kit

    Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole

    Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên nén bao phim (Tinidazole)

    3004. 20. 31

    472

    Rabi-Kit

    Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin

    Viên nén bao tan ở ruột Rabeprazole 20mg; Viên nén bao phim Ornidazole 500mg; viên nén bao phim Clarithromycin 20mg

    3004. 20. 31

    473

    Rafazen injection

    Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    474

    Ramipril HCT-1A

    Ramipril; hydrochlorothiazide

    Viên nén

    3004. 90. 89

    475

    Reamberin

    Natri succinate; N-(1-deoxy-D-glucitol-1-yl)-N-methylammonium

    Dung dịch truyền

    3004. 90. 99

    476

    Redoxon Double Action

    Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg

    Viên nén sủi bọt

    3004. 50. 91

    477

    Redoxon Double Action

    Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg

    Viên nén sủi bọt

    3004. 50. 91

    478

    Redoxon Double Action

    Vitamin C; Kẽm Citrate

    Viên nén sủi bọt

    3004. 50. 91

    479

    Regulon

    Ethinylestradiol; Desogestrel

    Viên nén bao phim

    3004. 39. 00

    480

    Remethiazide

    Amiloride hydrochloride; Hydrochlorothiazide

    Viên nén

    3004. 90. 99

    481

    Reudol-Kit

    Azithromycin; Secnidazole; Fluconazole

    Kít đựng viên nang, viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    482

    Rhinathiol Promethazine

    Carbocisteine; Promethazine HCL

    Si rô

    3004. 90. 99

    483

    Rhumenol Day XO

    Acetaminophen; Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl

    Viên nang gelatin

    3004. 90. 51

    484

    Rhumenol Night XO

    Acetaminophen; Dextromethorphan HBr; Doxylamine succinate

    Viên nang mm

    3004. 90. 51

    485

    Riclapen 500/125

    Amoxycillin; Kali Clavulanate

    Bột pha hỗn dịch uống

    3004. 10. 16

    486

    Rigevidon 21+7

    Ethinyl Oestradiol; Levonorgestrel

    Viên nén bao

    3004. 39. 00

    487

    Rilate

    Sodium Lactate solution, Sodium chloride; Postassium Chloride; Calcium Chloride

    Dịch truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 91

    488

    Rinafed

    Pseudoephedrine HCl; Triprolidine HCl

    Viên nén

    3004. 42. 00

    489

    Rinzup Lozenges (Regular)

    2,4 Dichlorobenzyl Alcohol; Amylmetacresol; menthol

    Viên ngậm

    3004. 50 59

    490

    Ringer Lactate Intravenous Infusion

    Dung dịch Natri lactat (60% w/w); natri Chlorid; Kali Chlorid; Calci Chlorid dihydrat

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 91

    491

    Ringerfundin

    Sodium Chlorid, Potasium Chlorid, Calcium Chlorid Dihydrate; Magnesium Chloride Hexahydrate, Sodium Acetate Trihydrate, Malic acid

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 91

    492

    Rowachol

    Piene (alpha + bêta); Camphene; Cineol; Menthol; Menthone; Borneol

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    493

    Rowatinex

    Pinene (alpha+beta); Camphene; Cineol BPC (1973); Fenchone; Borneol; Anethol

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    494

    Royalpanacea

    Royal Jelly; Aloe extract, retinol acetate, Ferrous fumarate, Magnesium oxide, Zinc oxide, Dibasic calcium phosphate, palm oil

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    495

    Sadetabs

    Neomycin sulfate; Clotrimazole; Metronidazole

    Viên đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    496

    Safetelmi H

    Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

    Viên nén

    3004. 90. 89

    497

    Safflower Oil

    Methyl salicylate; Turpentine oil; White camphor oil; Cinnamic aldehyde oil; Cinnamon leaves oil

    Dầu xoa

    3004. 90. 55

    498

    Salbair B Transhaler

    Salbutamol; Beclomethasone Dipropionate

    Khí dung

    3004. 32. 90

    499

    Salbair I Transhaler

    Salbutamol sulphat; Ipratropium bromid

    Khí dung

    3004. 90. 93

    500

    Santodex Ophthalmic

    Tobramycin; Dexamethasone

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    501

    Sangobion

    St Gluconate; Manganese sulfate; Copper sulfate;

    Viên nang

    3004. 50. 21

    502

    Sartanim-H

    Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    503

    Sastan-H

    Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    504

    Sastid bar

    sulphur; Salicylic acid

    Xà phòng y khoa

    3004. 90. 99

    505

    Satcef 100 DT

    Cefixime Trihydrate; Lactic acid bacillus

    viên nén phân tán

    3004. 20. 91

    506

    Satcef Plus

    Cefixime; Lactic acid bacillus

    Bột pha hỗn dịch ung

    3004. 20. 91

    507

    Scarteron Tablet

    Amlodipine besilate; Atenolol

    Viên nén

    3004. 90. 89

    508

    Scotts Emulsion Orange

    Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite

    Nhũ dịch uống

    3004. 50. 21

    509

    Sdvag

    Clindamycin phosphate; Clotrimazole

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    510

    Sebemin

    Betamethasone; d-Chlorpheniramine maleate

    Viên nén

    3004. 32. 90

    511

    Seirogan Toi A

    Creosote; Powdered Geranium Herb; Phellodendron bark dry extract

    Viên nén bao đường

    3004. 90. 98

    512

    Seldos Gran

    L-Isoleucine; L-Leucine; L-valine

    Hạt cốm bao phim

    3004. 90. 99

    513

    Sendipen Beta

    Selenium in dried yeast; chromium in dried yeast; acid ascorbic

    Viên nang mềm

    3004. 50. 91

    514

    Seoca Tab

    Calci lactat; Calci gluconat; Calcium carbonate; hạt ergocalciferol

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 99

    515

    Sepmin

    Sulphamethoxazole; Trimethoprim

    Hỗn dịch uống

    3004. 20. 10

    516

    Septanest with Adrenaline 1/100,000

    Articain Hydrochloride; Adrenalin base

    Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa

    3004. 39. 00

    517

    Seretide Evohaler 25/250mcg

    Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate

    Hỗn dịch xịt định liều

    3004. 90. 99

    518

    Seretide Evohaler DC 25/125mcg

    Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate

    Thuốc phun mự hệ hỗn dịch để hớt qua đường miệng

    3004. 90. 99

    519

    Seroflo 125 (CFC Free)

    Salmeterol xinafoate; Fluticasone propionate

    Khí dung xịt định liều

    3004. 90. 99

    520

    Sevencom

    Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin

    Pantoprazole: viên nén bao tan trong ruột;

    Tinidazol : viên nén bao phim;

    Clarithromycin: viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    521

    Sevenkit

    Pantoprazole Sodium; Tinidazole; Clarithromycin

    Viên nén

    3004. 20. 31

    522

    Shelkal Syrup

    Vitamin D3; Calcium carbonate

    Si rô

    3004. 50. 10

    523

    Shinacin

    Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali

    Thuốc bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    524

    Shinacin

    Amoxicillin; Kali Clavulanat

    Viên nén bao phim

    3004. 10. 16

    525

    Shinbac 1,5g

    Ampicilin sodium; Sulbactam sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    526

    Siderfol liquid

    Protein gan thuỷ phân cô đặc (65%); Peptone cô đặc (65%); Amoni citrat Sắt Ill(50%v/v); Acid Folic

    Dung dịch uống

    3004. 50. 91

    527

    Silgoma

    L Cystein; Cholin Hydrogen tatrate

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    528

    Siltomin

    Calcium gluconate; Calcium Saccharate

    Dung dịch tiêm

    3004. 90. 99

    529

    Simagal Suspension

    Dimethyl polysiloxane; Magaldrate

    Hỗn dịch uống

    3004. 90. 99

    530

    Sinraci Inj. 250mg

    Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    531

    Sinraci Inj. 500mg

    Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    532

    Siscozol

    Calcium lactate; Calcium gluconate hydrate; Calcium carbonate; Ergocalciferol khan

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 21

    533

    Siuguangenta Injection

    Gentamycin sulfat; Lidocain HCl

    Dung dịch tiêm

    3004. 20. 99

    534

    Skanamic Soft Capsules

    L-Cystein; Choline hydrogen tartrate

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    535

    Skincare-U

    Urea; Vitamin E

    Kem dùng ngoài

    3004. 50. 91

    536

    Smoflipid 20%

    Dầu đậu nành tinh chế; Triglycerid mạch trung bình; Dầu Oliu tinh chế; Dầu cá tinh chế

    Nhũ tương truyền tĩnh mạch

    3004. 90. 99

    537

    Sodium Lactate Ringer s Injection

    Sodium Lactate; Sodium Chloride; Potassium Chloride; Calcium Chloride

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 91

    538

    Sofgard

    Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl; Chlorpheniramine Maleate

    Viên nang mềm

    3004. 90. 52

    539

    Solacy Adulte

    L-cystin; Lưu huỳnh kết tủa; Retino

    Viên nang cứng

    3004. 90. 99

    540

    Solucarb BC 01

    Natri clorid; natri bicarbonat

    Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc

    3004. 90. 91

    541

    Solucarb BC 02

    Natri clorid; natri bicarbonat

    Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc

    3004. 90. 91

    542

    Soluvit N

    Vitamin B1; B2; B6; B12; nicotinamide; sodium pantothenat; biotin; acid folic

    Bột pha dung dịch truyền

    3004. 50. 29

    543

    Soreless Tablets

    Atropin sulfat; Hyoscyamine sulfat; Scopolamine HBr; Phenobarbital

    Viên nén

    3004. 49. 70

    544

    Sotamic

    Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole

    Viên nén

    3004. 20. 31

    545

    Spasmo-Proxyvon

    Dicyclomine HCl; Propoxyphene Napsylate, Acetaminophen

    Viên nang

    3004. 90. 51

    546

    Spersadex comp

    Chloramphenicol; Dexamethasone natri Phosphate

    dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 79

    547

    Spersallerg

    Antazoline hydrochloride; Tetryzoline hydrochloride

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    548

    Spirumet

    Spiramycin; Metronidazole

    viên bao phim

    3004. 20. 91

    549

    Spregal

    Esdepallethrin; piperonyl butoxide

    Dung dịch xịt tại ch

    3004. 90. 99

    550

    Stedman M-Cal 250

    Calci carbonate; Cholecalciferol; Magnesium sulphate

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 99

    551

    Strepsils Regular

    2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol

    Viên ngậm

    3004. 90. 99

    552

    Strepsils Vitamin C-100

    2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol, Vitamin C

    Viên ngậm

    3004. 50 91

    553

    Su Sung Porginal

    Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfate); Nystatin; polymycin B sulfate

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    554

    Sudopam

    Dicyclomine HCl; Simethicone

    Viên nén

    3004. 90. 99

    555

    Suhacom

    Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole

    Viên nén

    3004. 20. 31

    556

    Sulbamp Injection 1.5GM

    Ampicillin; Sulbactam

    Thuốc bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    557

    Sulbaxon 1g

    Cefoperazone sodium tương đương Cefoperazone 500mg; Sulbactam sodium tương đương Sulbactam 500mg

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    558

    Sulgidam Soft Capsules

    Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    559

    Supramax

    Vitamin A; B1, B2, B6, B12, D3, E, C, calcium Pantothenate, acid folic, calcium kẽm,...

    Viên nang mềm

    3004. 50. 29

    560

    Supricort N

    Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate

    Kem bôi da

    3004. 20. 91

    561

    Symbicort Turbuhaler

    Budesonide; Formoterol fumarat dihydrate

    Bột dùng để hít

    3004. 32. 90

    562

    Syndent Dental Gel

    Metronidazol; Chlorhexidin

    Gel bôi răng

    3004. 20. 91

    563

    Synergex

    Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium

    Viên nén bao phim

    3004. 10. 16

    564

    Synergex Suspension

    Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium

    Bột pha hỗn dịch ung

    3004. 10. 16

    565

    Synfovir-L

    Tenfovir Disoproxil Fumarate; Lamivudin

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 82

    566

    Syntoderm Cream

    Clotrimazol; Betamethason dipropionate, Gentamicin sulphate

    Kem bôi ngoài da

    3004. 20. 10

    567

    Systane

    Polymethylene Glycol 400; propylene Glycol

    Thuốc nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    568

    Tab.Pruzena

    Pyridoxine HCL; Doxylamine Succinate

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 91

    569

    Tadifs Inj. 500mg

    Cilastatin Natri; Imipenem

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    570

    Takahi

    Menthol; Methyl salicylate; Camphor; Thymol

    Cao dán

    3004. 90. 59

    571

    Talispenem

    Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    572

    Tanzo Injection 4.5GM

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    573

    Targin 40/ 20mg

    Oxycodon HCl; Naloxon HCl

    Viên nén giải phóng kéo dài

    3004. 90. 89

    574

    Taro Powder for IV Injection "Panbiotic"

    Piperacillin Natri; Tazobactam Natri

    Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch

    3004. 10. 19

    575

    Tarvineurin H5000

    Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin

    Bột đông khô pha tiêm

    3004. 50. 29

    576

    Tazopar 4,5 g

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    577

    Tazopip 2.25g

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    578

    Tazopip 4.5g

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    579

    Tazpen

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    580

    Tebranic 4.5

    Piperacillin natri; Tazobactam natri

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    581

    Telebrix 35

    Meglumine ioxitalamate ; Natri ioxitalamate

    Dung dịch tiêm

    3004. 90. 99

    582

    Telesto-4.5gm

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    583

    Telodrop Eye Drops

    Hydroxypropyl methylcellulose 2910; Dextran 70

    dung dịch nhỏ mt

    3004. 90. 99

    584

    Tename Powder for IV Injection "Panbiotic"

    Imipenem; Cilastatin Sodium

    Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

    3004. 20. 99

    585

    Tenofovir Disoproxil Fumarate and Emtricitabine Tablets 300mg/200mg

    Tenoforvir disoproxil fumarate; Emtricitabine - 300mg/200mg

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 82

    586

    Tenofovir Disoproxil Fumarate, Lamivudine and Efavirenz Tablets 300mg/300mg/600mg

    Tenofovir disoprosil fumarat; Lamivudin; Efavirenz - 300mg/300mg/600mg

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 82

    587

    Teonam Inj.

    Imipenem; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    588

    Terocuf

    Terbutaline Sulphate; Ambroxol hydrochloride; Guaifenesin; Levomenthol

    Si rô

    3004. 90. 99

    589

    Ticarsun 3.1gm

    Ticarcillin disodium; Clavulanate potassium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    590

    Tienam

    Imipenem; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    591

    Timentin 3.2g

    Ticarcillin; Acid clavulanic

    Bột khô để pha tiêm

    3004. 10. 19

    592

    Tiopame Inj.

    Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium

    Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

    3004. 20. 99

    593

    Tobadexa Eye drops

    Tobramycin; Dexamethasone

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    594

    Tobdrops-D

    Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate

    Thuốc nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    595

    Tobradex

    Tobramycin; Dexamethasone

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    596

    Tobradex

    Tobramycin; Dexamethasone

    Thuốc mtra mắt

    3004. 20. 91

    597

    Tobraquin

    Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri

    Dung dịch nhỏ mt

    3004. 20. 99

    598

    Todexe

    Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium

    dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    599

    Tolbin Expectorant

    Terbutaline Sulfate; Glyceryl guaiacolate

    Sirô ung

    3004. 90. 99

    600

    Tomical

    Oyster Shell Powder; Dry Cholecalciferol

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 99

    601

    Toraass H

    Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    602

    Torexcom eye Drops

    Tobramycin; Dexamethasone

    Hỗn dịch nhỏ mt

    3004. 20. 99

    603

    Tossex

    Terbutaline Sulphate 1,5mg; Guaiphenesine 50mg;

    Si rô

    3004. 90. 99

    604

    Tot Hema

    Sắt Gluconat; Mangan Gluconat; Đồng Gluconat

    Dung dịch uống

    3004. 90. 99

    605

    Totcal Soft capsule

    Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    606

    Totilac

    Natri Lactate; Kali Chloride; Calci Chloride

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 99

    607

    TS-One capsule 25

    Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali

    Viên nang cứng

    3004. 90. 89

    608

    Tuksugin

    Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg)

    Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột

    3004. 20. 31

    609

    Thuốc long đờm New Eascof

    Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol

    Si rô

    3004. 90. 99

    610

    Thuốc m Burnin

    Bạc sulphadiazine ; Dung dịch Chlorhexinde gluconate

    Mỡ bôi ngoài da

    3004. 20. 91

    611

    Tracutil

    Các muối; Sắt Chlorid; Kẽm Chlorid; Mangan Chlorid; Đồng Chlorid; Crom Chlorid; Natri Selenit; Kali Iodid; ...

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 99

    612

    Trajenta Duo

    Linagliptin; Metformin hydrochloride

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    613

    Triderm

    Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin

    Kem

    3004. 20. 10

    614

    Trigelforte suspension

    Dried aluminum hydroxide gel Magnesium hydroxide bled; Oxethazaine

    Hỗn dịch ung

    3004. 90. 99

    615

    Trigyno

    Metronidazole; Neomycin sulfate; Clotrimazole

    Viên nén đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    616

    Trimafort

    Gel Nhôm Hydroxyd; Magnesium hydroxide, Simethicone

    Hỗn dịch ung

    3004. 90. 99

    617

    Triprofen Tab

    Pseudoephedrin HCl; Triprolidin HCl

    Viên nén

    3004. 42. 00

    618

    Tri-Regol

    Ethinylestradiol; Levonorgestrel

    Viên nén bao màu hồng, màu trắng, màu nâu vàng

    3004. 39. 00

    619

    Trolec eye drop

    Neomycin sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    620

    Troucine-DX

    Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate

    Thuốc nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    621

    Trovitfor

    Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin

    Dung dịch tiêm

    3004. 50. 29

    622

    Troysar AM

    Losartan Potassium; Amlodipine besilate tương đương 5mg Amlodipin

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    623

    Troysar H

    Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    624

    Trustiva

    Efavirenz; Emtricitabin ; Tenofovir disoproxil fumarat

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 82

    625

    Truvada

    Emtricitabine; Tenofovir disoproxil fumarate

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 82

    626

    UBB Omega-3 Alaska Fish Oil

    EPA (Eicosapentaenoic acid); DHA (Docosahexaenoic Acid); Vitamin E

    Viên nang mềm

    3004. 50. 99

    627

    Udexcale Soft Cap

    Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    628

    Ulcifam

    Rabeprazole 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg

    Viên nén bao tan trong ruột, viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    629

    Ultibro Breezhaler

    Indacaterol; Glycopyrronium

    Viên nang cứng

    3004. 90. 99

    630

    Ulticer

    Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Tinidazole; Clarithromycin

    Viên nén

    3004. 20. 31

    631

    Ultracomb Topical Cream

    Triamcinolone acetonid; Neomycin Sulphate; Nystatin; Clotrimazole

    Kem bôi da

    3004. 20 91

    632

    Umoxgel Suspension

    Colloidal Aluminium phosphat; Magnesium oxide

    Hỗn dịch uống

    3004. 90. 99

    633

    Uniozone

    Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri

    Bột pha dung dịch tiêm

    3004. 10. 19

    634

    Upocin 1,5g

    Natri ampicilin; Natri sulbactam

    Bột dùng pha tiêm

    3004. 10. 19

    635

    Urografin 76%

    Sodium amidotrizoate; Meglumine amidotrizoate

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 99

    636

    Ursomaxe Soft Cap.

    Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    637

    Urusel soft cap.

    Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    638

    Vagimeclo

    Metronidazole; Clotrimazole; Lactic acid bacillus

    Viên nén

    3004. 20 99

    639

    Vakperan

    Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    640

    Valgisup

    Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    641

    Valzaar H

    Valsartan; Hydrochlorothiazide

    Viên nén

    3004. 90. 89

    642

    Vazortan-H tablets

    Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    643

    Venerux

    Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole

    Viên nén

    3004. 20. 31

    644

    Ventolin Expectorant

    Salbutamol sulphate; Guaiphenesin

    Si rô

    3004. 90. 93

    645

    Vertucid

    Clindamycin; Adapalen

    Gel

    3004. 20. 91

    646

    Vhpiper 2,25g

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    647

    Viarone Ophthalmic suspension

    Tobramycin; Dexamethasone

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    648

    Victoz

    Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    649

    Videto

    Tobramycin; Dexamethasone

    Hỗn dịch nhỏ mắt

    3004. 20. 99

    650

    Vinakit

    Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg)

    Viên nang, viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    651

    Viscof- D

    Dextromethorphan HBr; Phenylephrine HCl; Cetirizine HCl; Racementhol

    Si rô

    3004. 90. 59

    652

    Vitamin B Complex inj

    Vitamin B1; B2; B6; Nicotinamide; Sodium Pantothenate

    Dung dịch tiêm

    3004. 50. 91

    653

    Vit-B-Denk

    Vitamin B1; Vitamin B6;

    Viên nén

    3004. 50. 21

    654

    Vix Health

    Beta-caroten; Dl-alpha-tocopherol acetate; acid ascorbic; Zinc oxide, Cupric oxide; Selenium, Manganese sulfate

    Viên nang mềm

    3004. 50. 21

    655

    Volulyte 6%

    Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4); Natri acetat trihydrate; Natri clorid; Kali clorid; Magnesi clorid hexahydrat

    Dung dịch tiêm truyền

    3004. 90. 91

    656

    Vytorin 10 mg/10 mg

    Ezetimibe; Simvastatin

    Viên nén

    3004. 90. 89

    657

    Wamuel

    Ketoconazol; Clobetasol Propionat

    Thuốc mỡ bôi da

    3004. 32. 90

    658

    Wendica

    Levodopa; Carbidopa

    Viên nén

    3004. 90. 99

    659

    White CoQ10

    L-Cystein; Ascorbic acid, Acid Ursodeoxycholic, Vitamine E, Ubidecarenon, Thiamine Nitrae, Cancium Pantothenat

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 21

    660

    Winis

    Magnesium Aluminium hydroxid; Magnesium Aluminium silicat; Magnesium oxyd; Ranitidin

    Viên nén

    3004. 90. 94

    661

    Winnam injection

    Imipenem; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    662

    Wonbactam Injection

    Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    663

    Woorievercal

    Calcium Carbonate 1250mg; cholecalciferol conc Powder 10mg

    Viên nén bao phim

    3004. 50. 21

    664

    Xacina Injection 500mg

    Ampicillin Natri; Cloxacillin Natri

    Bột pha dung dịch tiêm

    3004. 10. 19

    665

    Xalacom

    Latanoprost; Timolol maleat

    Dung dịch nhỏ mắt

    3004. 90. 99

    666

    Xamiol gel

    Calcipotriol hydrate; Betamethasone dipropionate

    Gel bôi da đầu

    3004. 32. 90

    667

    Xivumic

    Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium

    Bột pha hỗn dịch ung

    3004. 10. 16

    668

    Xylocream

    Lidocain; Prilocain

    Kem bôi

    3004. 90. 49

    669

    Yookamin

    Dịch chiết Crataegi; Dịch chiết Melissa folium; Dịch chiết lá Ginkgo biloba, Garlic oil

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    670

    YSPMacgel tablet

    Magnesi hydroxide, Nhôm hydroxid (dạng gel khô); Dimethylpolysiloxan

    Viên nén

    3004. 90. 99

    671

    Yuhanantiphlamine s Lotion

    Methyl salicylate; L-Menthol

    Lotion

    3004. 90. 55

    672

    Yuhanbeecom-C

    Thiamin nitrate, Riboflavin, Pyridoxin HCL 97% DC, Cyancobalamin 1% SD, ascorbic acid 97% DC; Calcium pantothenat, nicotinamid

    Viên nén

    3004. 50. 21

    673

    Yungpenem

    Imipenem; Cilastatin

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    674

    Yuraf

    Tramadol HCl; Acetaminophen

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 51

    675

    Zenbitol

    Clindamycin Phosphat; Clotrimazole

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    676

    Zenbitol-M

    Clindamycin phosphat; Clotrimazol; Metronidazol

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20. 99

    677

    Zentomentin CPC1

    Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali

    Viên bao phim

    3004. 10. 16

    678

    Zepatier

    Elbasvir; Grazoprevir

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 89

    679

    Zerocid

    Aluminium hydroxyd; Magnesium hydroxy, Simethicone

    Hỗn dịch uống

    3004. 90. 99

    680

    Zestoretic-20

    Lisinopril dihydrat; Hydrochlorothiazid

    Viên nén

    3004. 90. 89

    681

    Zetedine Inj 500mg

    Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    682

    Zifam CS1

    Cefoperazone; Sulbactam

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    683

    Zimilast

    Cilastatin Natri; Imipenem

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    684

    Zipetam 2..25

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha dung dịch tiêm

    3004. 10. 19

    685

    Zipetam 4.5

    Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 10. 19

    686

    Zmcintim-1000

    Imipenem; Cilastatin sodium

    Bột pha tiêm

    3004. 20. 99

    687

    Zonatrizol Soft Capsule

    Miconazole Nitrate; Tinidazol

    Viên nang mềm đặt âm đạo

    3004. 20 99

    688

    Zorabkit

    Rabeprazole Sodium 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg

    Viên nén bao tan ruột, viên nén bao phim

    3004. 20. 31

    689

    Zorex

    Unithiol; Calcium pantothenate

    Viên nang

    3004. 90. 99

    II. THUỐC DƯỢC LIỆU

    TT

    Mô tả hàng hóa

    Mã số hàng hóa

    Tên thuốc

    Thành phần hoạt chất

    Dạng dùng

     

    1

    An cung ngưu hoàng hoàn

    Ngưu hoàng (Bovis Calculus) 0,167g; Thủy ngưu giác (Pulvis cornus bubali concentratus) 0,333g; Xạ hương (Moschus) 0,042g; Trân Châu (Margarita) 0,083g; Chu sa (Cinnabaris) 0,167g; Hùng Hoàng (Realgar) 0,167g; Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 0,167g; Hoàng Cầm

    Viên hoàn

    3004. 90. 98

    2

    An Cung Ngưu Hoàng Hoàn

    Ngưu hoàng, Bột thuỷ ngưu giác cô đặc, Xạ hương, Trân châu, Chu sa, Hùng hoàng, Hoàng liên, Hoàng cầm, Chi tử, Uất kim, Băng phiến, Mật ong

    Viên hoàn

    3004. 90. 98

    3

    An Cung Ngưu Hoàng Hoàn

    Ngưu hoàng, Hoàng liên, Cao sừng trâu, Hoàng cầm, Xạ hương, Chi tử, Trân châu, Uất kim, Chu sa, Long não, Hùng hoàng

    Viên hoàn

    3004. 90. 98

    4

    Angel Cardiotonic Pill (Thiên sứ hộ tâm đan)

    Radix salivae miltiorrhizae; radix Notoginseng; Borneolum Syntheticum;

    Viên hoàn

    3004. 90. 98

    5

    Artrex

    Cao Withania somnifera (Extractum Withaniae somniferae) 180mg; Cao Boswellia serrata (Extractum Boswelliae serratae) 180mg; Cao gừng (Extractum Zingiberis) 48mg; Cao nghệ (Extractum Curcumae longae) 36mg;

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 98

    6

    Bilobil Forte 80mg

    Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    7

    Bioguide Film Coated Tablet

    Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 98

    8

    Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters)

    Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4.2mg; Bình vôi Qung tây 84mg; Menthol 58,8mg

    Cao dán

    3004. 90. 98

    9

    Cirring

    Cao Crataegus Oxyacantha, Cao Mellisa folium, Cao Bạch quả, Tinh dầu tỏi

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    10

    Cốm Nhi đàm linh

    Thạch cao, đình lịch tử, hạnh nhân, tiền hồ, đại hoàng, ttô tử, trúc như, ma hoàng

    Cốm pha uống

    3004. 90. 98

    11

    Cốm phế yết thanh

    Kim ngân hoa 1,836g; Rễ thanh đại 1,836g; Sơn tra (đã hóa than) 1,836g; Đại thanh diệp 1,836g; Huyền sâm 1,836g; Mạch môn đông 1,836g; Sinh địa 1,224g; Thiên hoa phấn 1,224g; Hoàng cầm 0,918g; Xuyên bối mẫu 0,918g;...

    Cốm

    3004. 90. 98

    12

    Cốm thư cân thông lạc

    Cốt toái bổ 5,4g; Ngưu tất 5,4g; Hoàng kỳ 5,4g; Uy linh tiên 5,4g; Xuyên khung 4,32g; Địa long 4,32g; Cát căn 4,32g; thiên ma 3.6g; Nhũ hương 2,16g

    Cốm

    3004. 90. 98

    13

    Doneo Soft Capsule

    Crataegus Ext.; Melissa folium Ext.; Ginkgo biloba Leaf Ext.; Garlic Oil

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    14

    Dưỡng huyết thanh não

    Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân

    Cốm

    3004. 90. 98

    15

    ng Tâm Thị Phiến (Yang xin Shi Tablet)

    Hoàng Kỳ, Cát Cánh, Sơn Tra, Đan Sâm, Mạch Môn, Dâm dương hoắc, Cam Thảo, Đẳng Sâm, Đương Quy, Băng phiến

    Viên nén

    3004. 90. 98

    16

    Ecosip Plaster "Sheng Chun"

    Mỗi miếng dán chứa: Myrrha 30mg; Bletillae Rhizoma 30mg; Rhapontici Radix 30mg; Carthami flos 30mg; Cimicifugae Rhizoma 30mg; Ampelopsis radix 30mg; Rhei radix et Rhizoma 30mg; Gardeniae fructus 30mg; Glycyrrhizae Radix 30mg; Succus aloes folii siccatus 4

    Cao dán

    3004. 90. 98

    17

    Feng Tong An

    Phòng kỷ, thông thảo, quế chi, khương hoàng, thạch cao, ý dĩ nhân, mộc qua, hi đông bì, nhẫn đông đằng...

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    18

    Fitovit

    120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rAsparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg

    Siro

    3004. 90. 98

    19

    Fitovit natural fitness capsules

    Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg’; Cao khô thân rCyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rAsparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg.

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    20

    Fu gan ning-Phụ can ninh

    Sài hồ, nhân trần cao, đại thanh diệp, ngũ vị tử, đậu xanh ...

    Viên nén

    3004. 90. 98

    21

    Ginkor Fort

    Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg

    Viên nang cứng

    3004. 90. 99

    22

    Hạ bảo

    Bạch chỉ, phục thần, đại phúc bì, thương truật, trần bì, hậu phác, bán hạ, chiết xuất cam thảo, dầu qung hoắc hương...

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    23

    Hoa đà tái tạo hoàn

    Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g

    Viên hoàn cứng

    3004. 90. 98

    24

    Hoa Hồng Phiến

    Cao dược liệu: Nhất điểm hồng, Bạch hoa xà thiệt thảo, Ké hoa đào, Bùm bụp, Kê huyết đằng, Đào kim nương, Tích mịch

    Viên nén bao phim

    3004. 90. 98

    25

    Hoắc hương chính khí

    Thương truật 390,2mg; Trần bì. 390,2 mg; Hậu phác (khương chế) 390,2 mg; Bạch chỉ. 585,4 mg; Phục linh. 585,4 mg; Đại phúc bì 585,4 mg; Bán hạ. 390,2 mg; Sinh khương. 32,9 mg ; Cao cam thảo. 48,8 mg; Tinh dầu hoc hương 0,0039ml ; Tinh dầu lá tía tô 0,

    Viên hoàn giọt

    3004. 90. 98

    26

    Kinh hoa vị khang

    Thổ kinh giới 9,9g; Thủy đoàn hoa 6,6g; Dầu hạt cải 40mg

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    27

    Kwang Dong Wonbang Woohwang Chung Sim Won (Including Civet Instead of Musk)

    Hoài sơn, Cam thảo, Hồng sâm, Bồ hoàng, Thần khúc, Giá đậu nành, vỏ quế, Rễ bạch thược, Mạch môn, Rễ hoàng cầm, Đương quy, Phòng phong, Củ bạch truật, Rsài hồ, Rcát cánh, Hạt mơ, Phục linh, Xuyên khung, Ngưu hoàng, Keo, Sừng linh dương, Xạ hương ...

    Viên hoàn

    3004. 90. 98

    28

    Khái bảo

    Xuyên bối mẫu; cát cánh; tỳ bà diệp, menthol

    Sirô

    3004. 90. 98

    29

    Mediperan

    Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khô Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    30

    Nasiran

    Cao chiết lá cây Táo gai (Crataegus oxycanthae) 50mg; Cao khô lá Tía tô đất (Melissa folium) 10mg; Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 5mg; Tinh dầu tỏi 150mg

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    31

    NeuroAid

    Hoàng kỳ, đan sâm, xích thược, xuyên khung, đương qui, hồng hoa, đào nhân, viễn chí, thạch xương bồ, toàn yết, thủy điệt, thổ miết trùng, ngưu hoàng, linh dương giác

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    32

    Neurolef Soft Capsule

    Cao khô chiết xuất từ lá cây Crataegus oxyacathane, cao khô chiết xuất từ lá cây Melissa folium, cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả, tinh dầu tỏi

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    33

    PM Eye Tonic

    Cao khô quả Việt quất Vaccinium myrtillus fructus extractum tương đương quả tươi 2g (2000mg) 20mg; Dầu cá tự nhiên (cá ngừ) (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg và Eicosapentaenoic acid 15mg) 250mg; Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45m

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    34

    PM H-Regulator

    Cao cô đặc quả Vitex agnus castus, cao cô đặc hạt đậu nành (Glycine max)

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    35

    PM H-Regulator

    Cao khô quả Vitex agnus castus (tương đương 200mg quả Vitex agnus castus khô) 20mg; Cao khô hạt đậu nành (có chứa 80mg isoflavon) 20mg

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    36

    PM Meno-Care

    Cao khô các dược liệu: củ và rễ Cimicifuga racemosa, hoa Trifolium pratense, rễ Angelica polymorpha, củ gừng (Zingiber oficinale), lá Salvia officinalis

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    37

    PM Meno-Care

    Cimifuga racemosae radicis extractum 80mg; Trifolii pratensis extractum (Đinh hương đỏ) 75mg; Angelicae polymorphae-radicis extractum (Đương quy) 7,14mg; Zingiberis officinalis folii extractum (Gừng) 5mg; Salviae officinalis folii extractum (Cây Sô thơm)

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    38

    Prostogal

    Cao đặc quả Cọ lùn (Fructus Sabal serrulata syn, Fructus Serenoa repens)( 10-14,3:1) 160mg/viên; Cao khô rễ Tầm ma (Radix Urtica dioica)(7,6-12,5:1) 120mg/viên;

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    39

    Phong thấp hàn thống phiến

    Thanh phong đng, quế chí, độc hoạt, khương hoạt, ngưu tất, tang ký sinh, phục linh, tn giao, lộc nhung, uy linh tiên, ý dĩ nhân, đẳng sâm...

    Viên nén bao đường

    3004. 90. 98

    40

    Qingfei Huatan Wan (Thanh phế hoá đờm hoàn)

    Chỉ xác, Qua lâu tử, Khhạnh nhân, Hoàng cầm, Cát cánh, Trần bì, Phục linh, Pháp bán hạ, Đảm nam tinh, Ma hoàng, khoản đông hoa, Xuyên bối mẫu, Tử tô tử, Lai phu tử, Cam thảo ...

    Viên hoàn

    3004. 90. 98

    41

    Satifmate

    Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil)

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    42

    Sedanxio

    Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    43

    Seirogan

    Creosote thảo mộc 44,4mg; Câu đằng 22,2mg; Vỏ Hoàng bá 33,3mg; Cam thảo 16,7mg; Trần bì 33,3mg

    Viên hoàn

    3004. 90. 98

    44

    Seryn

    Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil)

    Viên nang mềm

    3004. 90. 98

    45

    Tị bảo

    Thương nhĩ tử, cao tân di hoa, cao phòng phong, liên kiều, cúc hoa vàng, ngũ vị tử, cát cánh, bạch chỉ...

    Viên nén

    3004. 90. 98

    46

    Thanh khai linh

    Rễ đại thanh 800mg; Kim ngân hoa 240mg; Bột trân châu mẫu 200mg; Sơn chi tử 100mg; Thủy ngưu 100mg; Baicalin 20mg; Hyodeoxycholic acid 15mg; Cholic acid 13mg

    Viên nang mềm

    3004. 90. 99

    47

    Thng phong bảo

    Thương truật, hoàng bá, ngưu tất

    Viên hoàn cứng

    3004. 90. 98

    48

    Tràng hoàng vị khang

    Cao khô Ngưu Nhĩ Phong tương đương dược liệu thô 4g; Cao khô La Liễu tương đương dược liệu thô 2g

    Viên nén bao đường

    3004. 90. 98

    49

    Vân nam bạch dược

    Lọ aerosol : tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, lão quan thảo, bắc đậu căn; Lọ Baoxianye: xuyên sơn long, câu đằng

    Thuốc phun sương dùng ngoài da

    3004. 90. 98

    50

    Vân nam bạch dược

    Viên nang: Tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, loã quan thảo, bắc đậu căn; Viên hoàn : xuyên sơn long, câu đằng

    Viên nang và viên hoàn

    3004. 90. 98

    51

    Viên nang Bthận cường thân (Bushen Qiangshen capsules)

    Dâm dương hoắc 225mg; Nữ trinh tử tinh chế 135mg; Thỏ ty tử 135mg; Kim anh tử 135mg; Cẩu tích tinh chế 135mg

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    52

    Yangzheng Xiaoji Capsules

    Hoàng kỳ, nữ trinh tử, nhân sâm, nga truật, linh chi, giảo cổ lam, bạch truật, bán chi liên, bạch hoa xà thiệt thảo, phục linh...

    Viên nang cứng

    3004. 90. 98

    53

    Yumai Kouyan Heji (Khẩu viêm thanh)

    Cao chiết xuất từ : Me rừng 40g; Địa hoàng 20g; Xích thược 15g; Mạch môn, 20g; Cam thảo 5g;

    dung dịch uống

    3004. 90. 98

    54

    Zecuf Herbal Cough Remedy

    Cao khô Herba Ocimum sanctum, Radix Glycyrrhiza glabra, Rhizoma Curcuma longa, Rhizoma Zingiber officinalis, Folia Adhatoda vasica, Radix Solanum indicum, Radix Inula racemosa, Fructus Piper cubeba, Fructus Terminalia belerica, Folia Aloe barbadensis ...

    Si rô

    3004. 90. 98

    55

    Zhike Wan

    Xuyên bối mẫu, Cát cánh, Pháp bán hạ, Tiền hồ, Bạch quả, Borax, Trần bì, Cao cam thảo, Đình lịch tử, Ma hoàng, Tử tô diệp, Tang diệp, Nam sa sâm, Chỉ xác, Phòng phong, Tử tô tử, Bạch tiền, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạc hà, Phục linh...

    Viên hoàn

    3004. 90. 98

     

    DANH MỤC 10: DANH MỤC MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

    STT

    Tên, mô tả hàng hóa

    Mã shàng hóa

    1

    Kem, nhũ dch, dung dch, gel và dầu bôi trên da (tay, mt, chân)

     

    - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

    3304. 99. 30

    - Kem ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các thuốc trị mụn đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

    3304. 99. 20

    - Loại khác

    3304. 99. 90

    2

    Mặt nạ đắp trên mt (trừ những sn phm làm bong da có nguồn gốc hóa học)

    3304. 99. 90

    3

    Các chất phmàu (dạng lỏng, nhão, bột)

    3304. 99. 90

    4

    Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh

    3304. 91. 00

    5

    Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi

    3307. 30. 00

    6

    Nước hoa, nước thơm

    3303. 00. 00

    7

    Chế phm dùng tắm (muối, xà phòng, dầu, gel...)

    3307.30. 00

    8

    Sản phm làm rụng lông

    3307. 90. 40

    9

    Sản phẩm khử mùi cơ thể và ngăn ngừa ra mồ hôi

    3307. 20. 00

    10

    Sản phẩm chăm sóc tóc:

     

     

    - Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc

    3305. 90. 00

    - Sn phẩm uốn tóc, duỗi tóc và giữ nếp tóc

    3305. 20. 00

    - Sản phm định dạng tóc

    3305. 30. 00

    - Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu gội)

     

    - - Dầu gội ngăn ngừa gàu (trừ các loại thuốc gội trị nm đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhp khu)

    3305. 10. 10

    - - Loi khác

    3305. 10. 90

    - Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu)

    3305. 90. 00

    - Sản phẩm tạo kiu tóc (dung dịch, keo, sáp trải tóc)

    3305. 30. 00

    11

    Sản phẩm dùng cho cạo râu (kem, xà phòng, dung dịch, …)

    3307. 10. 00

    12

    Sn phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt

     

     

    - Chế phẩm trang điểm mắt

    3304. 20. 00

    - Loại khác

    3304. 99. 90

    13

    Sn phẩm dùng cho môi

    3304. 10. 00

    14

    Sản phẩm chăm sóc răng và miệng

     

     

    - Dng kem và bột đngăn ngừa các bệnh về răng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhp khẩu là thuốc)

    3306. 10. 10

    - Loại khác

    3306. 10. 90

    15

    Sn phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân

    3304. 30. 00

    16

    Sản phẩm vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài (trừ các loại thuốc cha bệnh cơ quan sinh dục ngoài đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

    3307. 90. 90

    17

    Sản phẩm chống nắng

    3304. 99. 90

    18

    Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nng

    3304. 99. 90

    19

    Sản phẩm làm trng da

    3304. 99. 90

    20

    Sản phm chng nhăn da

    3304. 99. 90

    21

    Sản phẩm khác

    3304. 99. 90

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 08/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
    Ban hành: 21/01/2015 Hiệu lực: 15/03/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 08/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
    Ban hành: 21/01/2015 Hiệu lực: 15/03/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    04
    Thông tư 65/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
    Ban hành: 27/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Công văn 5233/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về thuế giá trị gia tăng nguyên liệu làm thuốc
    Ban hành: 15/08/2019 Hiệu lực: 15/08/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 45/2016/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 20/12/2016 Hiệu lực: 06/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    07
    Thông tư 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
    Ban hành: 28/12/2018 Hiệu lực: 01/07/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 06/2018/TT-BYT Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm XNK được xác định mã số hàng hóa

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:06/2018/TT-BYT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:06/04/2018
    Hiệu lực:21/05/2018
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Xuất nhập khẩu, Thực phẩm-Dược phẩm
    Ngày công báo:18/05/2018
    Số công báo:587&590-05/2018
    Người ký:Trương Quốc Cường
    Ngày hết hiệu lực:26/07/2024
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X