Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | 807&808-08/2016 |
Số hiệu: | 12/2016/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | 02/08/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 12/05/2016 | Hết hiệu lực: | 12/06/2018 |
Áp dụng: | 01/07/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ ------- Số: 12/2016/TT-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT); - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Các thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Y tế các ngành; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, MT (03b), PC (02b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
Mã hàng hóa | Mô tả hàng hóa1 | Hướng dẫn áp dụng |
29.12 | Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt. | |
- Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác: | ||
2912.11 | - - Metanal (formaldehyt): | |
2912.11.90 | - - - Loại khác | Các chế phẩm diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ y tế có chứa formaldehyt. Các chế phẩm có chứa hoạt chất diệt khuẩn khác cùng với formaldehyt dùng trong gia dụng và y tế cũng xếp vào nhóm này |
38.08 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc Điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). | |
3808.91 | - - Thuốc trừ côn trùng: | |
3808.91.20 | - - - Hương vòng chống muỗi | Hương (nhang) vòng có chứa hóa chất diệt côn trùng hoặc tinh dầu để xua muỗi, diệt muỗi |
3808.91.30 | - - - Tấm thuốc diệt muỗi | Tấm có chứa hóa chất xua, diệt muỗi (gồm các loại sản phẩm dạng miếng, tấm tẩm hóa chất dùng với thiết bị điện, đốt hoặc để bốc hơi tự nhiên) |
- - - Loại khác: | ||
- - - - Dạng bình xịt: | Các chế phẩm có chứa hóa chất có tác dụng diệt côn trùng hoặc xua côn trùng và được đóng gói dưới dạng bình xịt | |
- - - - Loại khác: | ||
3808.91.99 | - - - - - Loại khác | Gồm các loại sản phẩm sau: - Hương (nhang) chứa chất diệt côn trùng hoặc tinh dầu để xua muỗi nhưng không phải dạng hương vòng. - Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dạng dung dịch, gel, huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), huyền phù vi nang (CS), dạng bột thấm nước (WP), hạt, bả, viên và các dạng khác dùng để xua côn trùng, diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi. - Chế phẩm màn tẩm sẵn hóa chất chống muỗi - Hóa chất diệt côn trùng dạng nguyên chất để làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm diệt côn trùng. |
3808.94 | - - Thuốc khử trùng: | |
3808.94.20 | - - - Loại khác, dạng bình xịt | Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.90 | - - - Loại khác | Các hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn loại khác, không đóng gói dạng bình xịt bao gồm: - Hóa chất, chế phẩm rửa tay sát khuẩn (dùng với nước hoặc không dùng với nước). - Hóa chất, chế phẩm sát khuẩn da (không bao gồm các chế phẩm dùng để sát khuẩn vết thương, niêm mạc, sát khuẩn trước khi tiêm hoặc phẫu thuật). - Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn nước, chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mặt trong gia dụng và y tế. Các chế phẩm có chứa formaldehyt nhưng có thêm các hoạt chất diệt khuẩn khác không xếp vào nhóm này |
3808.99 | - - Loại khác: | |
3808.99.90 | - - - Loại khác | Các chất sử dụng trong chế phẩm trừ côn trùng để tăng hoạt tính của hóa chất diệt côn trùng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, bao gồm cả piperonyl butoxide |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 12/2016/TT-BYT hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 12/2016/TT-BYT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 12/05/2016 |
Hiệu lực: | 01/07/2016 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | 02/08/2016 |
Số công báo: | 807&808-08/2016 |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày hết hiệu lực: | 12/06/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!