Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 17/2021/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 09/11/2021 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2022 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ Số: 17/2021/TT-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
___________
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 ngày 6 tháng năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới bao gồm: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật có hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
2. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
Điều 3. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
1. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường bộ được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường sắt được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường hàng không được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường thủy được quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất và trang thiết bị thiết yếu trong Thông tư này được quy định cho cửa khẩu theo loại hình và quy mô cửa khẩu. Trường hợp có dịch bệnh truyền nhiễm, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới đề xuất, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị để bảo đảm công tác phòng chống dịch theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có cửa khẩu có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các đơn vị liên quan trên địa bàn phối hợp với tổ chức kiểm dịch y tế biên giới thực hiện việc kiểm dịch y tế theo quy định;
b) Bảo đảm các điều kiện cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới triển khai hoạt động.
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch, định mức, bố trí, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị bảo đảm hoạt động kiểm dịch y tế theo quy định.
3. Trưởng Ban quản lý cửa khẩu, giám đốc cảng vụ, trưởng ga hoặc người đứng đầu đơn vị được giao phụ trách quản lý cơ sở vật chất tại cửa khẩu có trách nhiệm bố trí, bảo đảm về cơ sở vật chất phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu.
4. Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới có trách nhiệm:
a) Xây dựng danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp tại cửa khẩu trên địa bàn phụ trách để phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế thường xuyên và trong trường hợp có dịch làm căn cứ đầu tư, mua sắm theo quy định;
b) Lập kế hoạch, dự toán kinh phí và đề xuất cấp có thẩm quyền bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị bảo đảm hoạt động kiểm dịch y tế theo quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Cục Y tế dự phòng có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Thông tư này.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: - Uỷ ban Xã hội của Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Tư; - Đồng chí Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo); - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Trung tâm KDYTQT, Kiểm soát bệnh tật; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Các Viện VSDT/Pasteur; - Lưu: VT, PC, DP (02). | KT. BỘ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên |
Phụ lục 1
Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường bộ (tính cho 01 cửa khẩu)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
______________
I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng/ Diện tích (m2) | Mục đích sử dụng | Ghi chú | ||
Cửa khẩu quốc tế1 | Cửa khẩu chính/phụ1 | Lối mở1 | |||||
A | Nhóm hành chính điều hành | ||||||
1 | Trụ sở làm việc tại khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phòng họp | Phòng | 01/ 50 | 01/ 30 |
| Phục vụ công tác giao ban, trao đổi chuyên môn, phân công công việc hàng ngày của nhân viên kiểm dịch y tế và lưu trữ hồ sơ, trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
|
1.2 | Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế | Phòng | 04/ 20 | 02/ 15 | 01/ 15 | Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế lưu trú tại khu vực cửa khẩu trong khi làm nhiệm vụ | Áp dụng đối với các cửa khẩu xa trung tâm hành chính hoặc có yêu cầu làm việc thường xuyên tại cửa khẩu |
1.3 | Kho hóa chất | Phòng | 01/ 15 | 01/ 15 |
| Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế |
|
1.4 | Kho/ phòng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ | Phòng | 01/ 15 | 01/ 15 |
| Phục vụ chứa các trang thiết bị, lưu trữ hồ sơ phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu | Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt |
2 | Phòng hành chính tại cửa khẩu | Phòng | 01/ 20 | 01/ 15 | 01/ 10 | Phục vụ công tác trao đổi trực tiếp với người khai báo kiểm dịch y tế tại cửa khẩu | Đặt tại khu liên hợp hoặc vị trí thuận tiện |
B | Nhóm tác nghiệp chuyên môn | ||||||
3 | Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định | Khu vực | 04/ 04 | 02/ 04 |
| Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định giám sát người xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | Đặt trước khu vực làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
4 | Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu | Phòng | 02/ 20 | 01/ 20 | 01/ 15 | Phục vụ công tác khám sàng lọc, tiêm chủng, lấy mẫu xét nghiệm các trường hợp nghi ngờ được phát hiện tại cửa khẩu và làm một số xét nghiệm nhanh | Trường hợp không tổ chức tiêm chủng, diện tích tối thiểu 15 m2 |
5 | Phòng cách ly y tế tạm thời | Phòng | 02/ 20 | 01/ 15 |
| Phục vụ cách ly tạm thời người mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm |
|
6 | Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người) | Khu vực | Theo số lượng người cần cách ly thực tế | Theo số lượng người cần cách ly thực tế |
| Phục vụ cách ly tạm thời người đi cùng với người mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc trong trường hợp có số lượng phải cách ly tạm thời vượt quá số lượng của Phòng cách ly tạm thời | Sử dụng các cột và dây cảnh báo để thiết lập khu vực cách ly tạm thời khi phải cách ly tạm thời số lượng lớn |
7 | Phòng xử lý y tế | Phòng | 01/ 20 | 01/ 15 |
| Phục vụ công tác xử lý y tế với hàng hóa khối lượng nhỏ khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm |
|
8 | Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế (đối với phương tiện, hàng hóa) | Khu vực | 01/ 100 | 01/ 50 |
| Phục vụ công tác xử lý y tế các phương tiện vận tải và hàng hóa có khối lượng lớn khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm | Có thể dùng chung với khu xử lý của cửa khẩu |
---------------------
1 Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền.
II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Mục đích sử dụng | Ghi chú | ||
Cửa khẩu quốc tế | Cửa khẩu chính/ phụ | Lối mở | |||||
A | Nhóm hành chính điều hành | ||||||
1 | Tại trụ sở làm việc khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phòng giao ban |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Bàn ghế | Bộ |
|
|
| Phục vụ họp, dùng chung cho kiểm dịch viên y tế tại cửa khẩu | Tối thiểu 20 người ngồi |
1.1.2 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc |
|
|
| Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu | |
1.1.3 | Giá đựng công văn đi, đến | Chiếc |
|
|
|
| Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu |
1.1.4 | Văn phòng phẩm cần thiết khác |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
1.1.5 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 01 | 01 |
| Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
1.1.6 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 01 | 01 |
|
| |
1.1.7 | Đường truyền internet | Đường truyền | 01 | 01 |
|
| Cáp quang tối thiểu 40MB/s |
1.1.8 | Thiết bị họp trực tuyến (màn hình, loa, micro, máy vi tính có tích hợp phần mềm họp trực tuyến) | Bộ | 01 | 01 |
|
| Phục vụ họp trực tuyến đối với các cửa khẩu ở xa trung tâm |
1.1.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 | 01 |
|
| Phù hợp với diện tích phòng làm việc |
1.1.10 | Bảng mê ca, quạt điện, phích nước, két sắt ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
1.2 | Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế (tính cho một phòng) |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Giường đơn | Chiếc | 02 - 04 | 02 - 04 | 02 | Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu trú tại cửa khẩu |
|
1.2.2 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 01 | 01 | 01 | Phù hợp với diện tích phòng | |
1.2.3 | Tủ đựng quần áo | Chiếc | 04 | 04 | 02 | Theo nhu cầu thực tế | |
1.2.4 | Quạt điện, phích nước, ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
1.3 | Kho đựng hóa chất |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Giá đựng hóa chất | Bộ | 01 | 01 |
|
|
|
1.4 | Kho/ phòng đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ |
|
|
|
| Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt |
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ | Bộ | 01 | 01 |
|
|
|
2 | Phòng/khu làm việc hành chính tại cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bàn ghế | Bộ | 04 | 02 | 02 | Phục vụ kiểm dịch viên y tế |
|
2.2 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 04 | 02 | 01 | ||
2.3 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 03 | 02 | 01 | Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
2.4 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 03 | 02 | 01 | ||
2.5 | Điện thoại cố định/ di động | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
2.6 | Máy fax | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
2.7 | Máy phô tô | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
2.8 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
| Phù hợp với diện tích phòng |
2.9 | Ghế băng | Chiếc | 10 | 05 | 03 | Phục vụ hành khách chờ làm thủ tục |
|
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
2.10 | Khẩu trang y tế | Chiếc |
|
|
|
|
|
2.11 | Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút | Chiếc |
|
|
|
|
|
c) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: internet, quạt điện, phích nước, máy lọc nước uống ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
B | Nhóm tác nghiệp chuyên môn | ||||||
3 | Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Giá treo máy | Chiếc | 02 | 02 |
|
|
|
3.2 | Quầy quây chân máy (nếu có) | Chiếc | 02 | 02 |
|
|
|
3.3 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 02 | 01 |
|
|
|
4 | Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 01 | 01 |
| Kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
4.2 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 01 | 01 |
|
| |
4.3 | Bàn ghế | Bộ | 01 | 01 | 01 | Trang thiết bị dùng chung |
|
4.4 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 | 02 | 01 |
| |
4.5 | Đèn khử khuẩn | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
4.6 | Ti vi truyền thông | Chiếc | 01 | 01 |
| ||
4.7 | Ghế băng | Chiếc | 05 | 05 | 02 | Phục vụ bệnh nhân trong lúc khám sàng lọc hoặc sơ cứu | |
4.8 | Giường bệnh | Chiếc | 04 | 02 | 01 | ||
4.9 | Tủ đầu giường | Chiếc | 04 | 02 | 01 | ||
4.10 | Cáng bệnh nhân | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.11 | Cáng cách ly | Chiếc | 02 | 01 |
| ||
4.12 | Cân bàn (loại có thước đo chiều cao) | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
| |
4.13 | Xe lăn | Chiếc | 02 | 02 |
|
| |
4.14 | Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu | Chiếc | 02 | 02 |
| Phục vụ sơ cứu ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
4.15 | Túi cấp cứu ban đầu | Bộ | 02 | 02 |
| ||
4.16 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và trang thiết bị kèm theo | Bộ | 02 | 02 | 01 | ||
4.17 | Khay Inox 15 cm x 20 cm | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.18 | Khay quả đậu Inox nhỏ | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.19 | Hộp Inox đựng bông cồn | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.20 | Búa phản xạ | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.21 | Panh mũi | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.22 | Kẹp có mấu | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.23 | Kéo cong | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.24 | Kéo thẳng | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.25 | Panh cong | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.26 | Panh thẳng | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.27 | Kẹp Inox | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.28 | Lọ inox đựng panh, kéo | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.29 | Huyết áp kế người lớn (bao gồm ống nghe) | Bộ | 02 | 02 | 01 | Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc bệnh tại cửa khẩu |
|
4.30 | Huyết áp kế trẻ em (bao gồm ống nghe) | Bộ | 02 | 02 | 01 | ||
4.31 | Nhiệt kế thủy ngân y học | Chiếc | 10 | 05 | 03 | ||
4.32 | Nhiệt kế điện tử y học cầm tay | Chiếc | 10 | 05 | 03 | ||
4.33 | Hòm lạnh giữ mẫu bệnh phẩm | Chiếc | 01 | 01 |
| Phục vụ lưu trữ bệnh phẩm tạm thời |
|
4.34 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 02 | 02 |
| Phục vụ khử trùng dụng cụ |
|
4.35 | Máy phân tích nước đa thông số | Chiếc | 01 | 01 |
| Phục vụ xét nghiệm nhanh phục vụ giám sát vệ sinh thực phẩm tại cửa khẩu |
|
4.36 | Máy phân tích hóa sinh nhanh | Chiếc | 01 | 01 |
| ||
4.37 | Máy phân tích thực phẩm nhanh | Chiếc | 01 | 01 |
| ||
4.38 | Bộ xét nghiệm thực phẩm nhanh | Bộ | 01 |
|
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
4.39 | Đè lưỡi tiệt trùng | Hộp | 20 | 20 |
| Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc bệnh tại cửa khẩu |
|
4.40 | Găng tay cao su | Đôi |
|
|
| ||
4.41 | Quả bóp cao su lớn, nhỏ | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
4.42 | Áo Blouse | Chiếc | 05 | 03 | 02 | ||
4.43 | Khẩu trang y tế các loại | Chiếc |
|
|
| ||
4.44 | Bình ô xy di động | Chiếc | 04 | 02 | 02 | ||
4.45 | Bộ trang phục phòng hộ | Chiếc |
|
|
| ||
4.46 | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm | Bộ | 02 | 02 |
| ||
4.47 | Dụng cụ chứa chất thải y tế | Chiếc | 03 | 02 |
| ||
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt điện, phích nước,... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
5 | Phòng cách ly y tế tạm thời |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Bàn ghế | Bộ | 01 | 01 | 01 | Các trang thiết bị dùng chung |
|
5.2 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
5.3 | Màn hình truyền thông | Chiếc | 02 | 01 | 01 | ||
5.4 | Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu | Chiếc | 01 | 01 | 01 | Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
5.5 | Túi cấp cứu ban đầu | Bộ | 02 | 02 | 01 | ||
5.6 | Giường bệnh | Chiếc | 05 | 03 | 01 | ||
5.7 | Tủ đầu giường | Chiếc | 05 | 03 | 01 | ||
5.8 | Đèn khử khuẩn | Chiếc | 02 | 02 |
| Phục vụ khử trùng phòng cách ly y tế |
|
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
5.9 | Bình ô xy di động | Chiếc | 04 | 02 | 02 | Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
5.10 | Quả bóp cao su lớn, nhỏ | Chiếc | 04 | 02 | 02 | ||
5.11 | Dụng cụ chứa chất thải của người bệnh | Chiếc | 04 | 02 |
| ||
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt điện, phích nước, máy lọc nước uống |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
6 | Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người) |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Ghế băng | Chiếc | 50 | 10 | 05 | Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc |
|
6.2 | Màn hình truyền thông | Chiếc | 02 | 01 | 01 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
6.3 | Cột dựng hàng rào thiết lập khu cách ly tạm thời | Cột | 300 | 300 | 100 | Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc |
|
6.4 | Dây băng cảnh báo | m | 600 | 600 | 200 | ||
6.5 | Lều dã chiến | Cái/ m2 | 02/20 - 25 | 02/20 - 25 |
|
| |
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, quạt điện, máy lọc nước uống ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
7 | Phòng xử lý y tế |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Đèn tử ngoại tiệt trùng | Cái | 05 | 03 | 01 | Phục vụ khử trùng |
|
7.2 | Khay khử khuẩn (0,5m x 1m) | Chiếc | 20 | 20 | 20 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
7.3 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 10 | 05 | 02 | Dùng cho nhân viên y tế |
|
7.4 | Bộ trang phục phòng hộ | Chiếc |
|
|
|
|
|
8 | Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Hệ thống phun hóa chất khử khuẩn tự động đặt cố định | Hệ thống | 01 | 01 |
| Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa |
|
8.2 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | Chiếc | 04 | 02 | 01 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
8.3 | Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế | Cột | 50 | 30 | 20 | Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa |
|
8.4 | Dây băng cảnh báo | m | 100 | 60 | 40 | ||
8.5 | Biển cảnh báo | Chiếc | 10 | 06 | 02 | ||
8.6 | Bạt lót gom nước xử lý y tế phương tiện vận chuyển người bệnh | Cái/ m2 | 02/ 20 | 02/ 20 |
| ||
9 | Trang thiết bị phục vụ giám sát, khai báo y tế, kiểm tra y tế |
|
|
|
|
|
|
A | Đối với người |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Máy đo thân nhiệt từ xa cố định | Hệ thống | 03 | 03 |
| Phục vụ giám sát thân nhiệt hành khách |
|
9.2 | Máy đo thân nhiệt từ xa lưu động | Hệ thống | 02 | 02 |
| ||
9.3 | Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay | Chiếc | 5 | 5 | 02 | ||
9.4 | Nhiệt kế thủy ngân y học | Chiếc | 10 | 05 | 03 | ||
9.5 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 08 | 04 |
| Phục vụ khách nhập cảnh khai báo y tế khi có yêu cầu của Bộ Y tế | Trường hợp không sử dụng thường xuyên, có thể áp dụng hình thức mua hoặc thuê khi cần thiết |
9.6 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 04 | 02 |
| ||
9.7 | Máy quét | Chiếc | 04 | 02 |
| ||
9.8 | Máy tính bảng | Chiếc | 04 | 02 |
| ||
9.9 | Hệ thống tích hợp quét tờ khai y tế và hộ chiếu | Bộ | 02 - 04 |
|
| Áp dụng cửa khẩu có lưu lượng hành khách lớn |
|
B | Đối với hàng hóa, phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
9.10 | Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh | Chiếc | 04 | 03 | 02 | Giám sát điều kiện vệ sinh |
|
9.11 | Đèn pin | Chiếc | 04 | 03 | 02 | ||
C | Giám sát côn trùng (muỗi, bọ gậy, ...) |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
9.12 | Bẫy muỗi | Chiếc | 20 | 10 |
| Giám sát muỗi, bọ gậy |
|
9.13 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 04 | 02 |
|
|
|
D | Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
9.14 | Bẫy chuột | Chiếc | 110 | 110 |
| Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm | 10 bẫy dự phòng |
9.15 | Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh | Chiếc | 05 | 05 |
|
|
|
9.16 | Đèn pin | Chiếc | 05 | 05 |
|
| |
9.17 | Thau chải bọ chét (đường kính 0,5 m) | Cái | 04 | 04 |
|
| |
9.18 | Khay Inox mổ chuột (kích thước 0,5 x 0,3m) | Cái | 05 | 05 |
|
| |
9.19 | Panh | Chiếc | 05 | 05 |
|
| |
9.20 | Kéo | Chiếc | 02 | 02 |
|
| |
9.21 | Dao mổ | Chiếc | 02 | 02 |
|
| |
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
9.22 | Túi vải đựng chuột | Chiếc | 45 | 45 |
| Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm |
|
9.23 | Găng tay cao su | Đôi |
|
|
| ||
9.24 | Bàn chải bắt bọ chét | Chiếc | 10 | 10 |
| ||
9.25 | Ống hút bọ chét | Chiếc | 01 | 01 |
| ||
10 | Phương tiện truyền thông khu vực công cộng |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
10.1 | Bảng truyền thông điện tử | Bộ | 10 | 04 | 01 | Phục vụ truyền thông cho hành khách qua cửa khẩu |
|
10.2 | Bảng điện tử chạy chữ | Bộ | 04 | 02 | 01 | ||
10.3 | Loa cầm tay | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
10.4 | Poster | Chiếc | 06 | 04 | 02 |
|
|
11 | Trang thiết bị khử khuẩn/diệt côn trùng dùng chung khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
11.1 | Máy phun hóa chất khử khuẩn cỡ lớn đặt trên ô tô | Chiếc | 01 | 01 |
| Phục vụ khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng chung trong khu vực cửa khẩu | Đặt tại Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, các cửa khẩu dùng chung |
11.2 | Ô tô chuyên dụng đặt máy phun hóa chất cỡ lớn | Chiếc | 01 | 01 |
| ||
11.3 | Máy phun hóa chất đeo vai | Chiếc | 05 | 02 | 01 |
| |
11.4 | Bình phun hóa chất bơm tay | Chiếc | 02 | 01 |
|
| |
11.5 | Máy phun sương mù nóng | Chiếc | 01 | 01 |
|
|
Phụ lục 2
Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường sắt (tính cho 01 cửa khẩu)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
_______________
I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng/ Diện tích (m2) | Mục đích sử dụng | Ghi chú |
A | Nhóm hành chính điều hành | ||||
1 | Trụ sở làm việc tại khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
1.1 | Phòng họp | Phòng | 01/ 30 | Phục vụ công tác giao ban, trao đổi chuyên môn, phân công công việc hàng ngày của nhân viên kiểm dịch y tế và lưu trữ hồ sơ, trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
|
1.2 | Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế | Phòng | 02/ 15 | Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế lưu trú tại khu vực cửa khẩu trong khi làm nhiệm vụ | Đối với các cửa khẩu xa trung tâm hành chính hoặc do yêu cầu làm việc thường xuyên tại cửa khẩu |
1.3 | Kho hóa chất | Phòng | 01/ 15 | Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế |
|
1.4 | Kho, phòng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ | Phòng | 01/ 15 | Phục vụ chứa các trang thiết bị, lưu trữ hồ sơ phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu | Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt |
2 | Phòng hành chính tại cửa khẩu | Phòng | 01/ 15 | Phục vụ công tác trao đổi trực tiếp với người khai báo kiểm dịch y tế tại cửa khẩu | Đặt tại khu liên hợp |
B | Nhóm tác nghiệp chuyên môn | ||||
3 | Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định | Khu vực | 02/ 4 | Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định giám sát người xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh. | Đặt trước khu vực làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
4 | Phòng/buồng khám sàng lọc tại cửa khẩu | Phòng | 01/20 | Phục vụ công tác khám sàng lọc, tiêm chủng, lấy mẫu xét nghiệm các trường hợp nghi ngờ được phát hiện tại cửa khẩu và làm một số xét nghiệm nhanh | 01 phòng cho chiều nhập và 01 phòng cho chiều xuất đối với cửa khẩu quốc tế |
5 | Phòng cách ly y tế tạm thời | Phòng | 01/15 | Phục vụ cách ly tạm thời người mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm | 01 phòng cho chiều nhập và 01 phòng cho chiều xuất |
6 | Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người) | Khu vực | Theo số lượng người cần cách ly thực tế | Phục vụ cách ly tạm thời người đi cùng với người mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc trong trường hợp có số lượng phải cách ly tạm thời vượt quá số lượng của Phòng cách ly tạm thời | Sử dụng các cột và dây cảnh báo để thiết lập khu vực cách ly tạm thời khi phải cách ly tạm thời số lượng lớn |
7 | Phòng xử lý y tế | Phòng | 01/15 | Phục vụ công tác xử lý y tế với hàng hóa khối lượng nhỏ khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm |
|
8 | Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế (đối với phương tiện, hàng hóa) | Khu vực | 01/50 | Phục vụ công tác xử lý y tế các phương tiện vận tải và hàng hóa có khối lượng lớn khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm | Có thể dùng chung với khu xử lý của cửa khẩu |
II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Mục đích sử dụng | Ghi chú |
A | Nhóm hành chính điều hành | ||||
1 | Tại trụ sở làm việc khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
1.1 | Phòng giao ban |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
1.1.1 | Bàn ghế | Bộ | 01 | Phục vụ họp, dùng chung cho kiểm dịch viên y tế tại cửa khẩu | Tối thiểu 20 người ngồi |
1.1.2 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 02 | Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu | |
1.1.3 | Giá đựng công văn đi, đến | Chiếc | 01 | Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu | |
1.1.4 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 01 | Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
1.1.5 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 01 | ||
1.1.6 | Đường truyền internet | Đường truyền | 01 | Cáp quang tối thiểu 40MB/S | |
1.1.7 | Thiết bị họp trực tuyến (màn hình, loa, micro, máy vi tính có tích hợp phần mềm họp trực tuyến) | Bộ | 01 | Phục vụ họp trực tuyến đối với các cửa khẩu ở xa trung tâm. |
|
1.1.8 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 01 |
| Phù hợp với diện tích phòng làm việc |
b) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: bảng mê ca, quạt điện, phích nước, két sắt ... |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
1.2 | Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế (tính cho một phòng) |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
1.2.1 | Giường đơn | Chiếc | 02-04 | Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu trú tại cửa khẩu |
|
1.2.2 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 01 |
| Phù hợp với diện tích phòng |
1.2.3 | Tủ đựng quần áo | Chiếc | 04 |
| Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên trực tại cửa khẩu |
b) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: quạt điện, phích nước, ... |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
1.3 | Kho đựng hóa chất |
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
1.3.1 | Giá đựng hóa chất | Bộ | 01 |
|
|
1.4 | Kho/ phòng đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ |
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
1.4.1 | Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ | Bộ | 01 |
|
|
2 | Phòng làm việc hành chính tại cửa khẩu |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
2.1 | Bàn ghế | Bộ | 02 | Phục vụ kiểm dịch viên y tế |
|
2.2 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 02 |
|
|
2.3 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 02 | Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số |
|
2.4 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 02 | liệu |
|
2.5 | Điện thoại cố định/ di động | Chiếc | 01 |
|
|
2.6 | Máy fax | Chiếc | 01 |
|
|
2.7 | Máy phô tô | Chiếc | 01 |
|
|
2.8 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 01 |
| Phù hợp với diện tích phòng |
2.9 | Ghế băng | Chiếc | 05 | Phục vụ hành khách chờ làm thủ tục |
|
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
2.10 | Khẩu trang y tế | Chiếc |
|
|
|
2.11 | Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút | Chiếc |
|
|
|
c) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: internet, quạt điện, phích nước, máy lọc nước uống ... |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
B | Nhóm tác nghiệp chuyên môn | ||||
3 | Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định |
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
3.1 | Giá treo máy | Chiếc | 02 |
|
|
3.2 | Quầy quây chân máy (nếu có) | Chiếc | 02 |
|
|
3.3 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 01 |
|
|
4 | Phòng/buồng khám sàng lọc tại cửa khẩu |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
4.1 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 01 | Kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
4.2 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 01 | ||
4.3 | Bàn ghế | Bộ | 01 | Trang thiết bị dùng chung |
|
4.4 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 | ||
4.5 | Đèn khử khuẩn | Chiếc | 01 | ||
4.6 | Ti vi truyền thông | Chiếc | 01 | ||
4.7 | Ghế băng | Chiếc | 05 | Phục vụ bệnh nhân trong lúc khám sàng lọc hoặc sơ cứu |
|
4.8 | Giường bệnh | Chiếc | 02 | ||
4.9 | Tủ đầu giường | Chiếc | 02 | ||
4.10 | Cáng bệnh nhân | Chiếc | 02 |
|
|
4.11 | Cáng cách ly | Chiếc | 01 | ||
4.12 | Cân bàn (loại có thước đo chiều cao) | Chiếc | 01 | ||
4.13 | Xe lăn | Chiếc | 02 |
| |
4.14 | Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu | Chiếc | 02 | Phục vụ sơ cứu ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
4.15 | Túi cấp cứu ban đầu | Bộ | 02 | ||
4.16 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và trang thiết bị kèm theo | Bộ | 02 | ||
4.17 | Huyết áp kế người lớn (bao gồm ống nghe) | Bộ |
| ||
4.18 | Huyết áp kế trẻ em (bao gồm ống nghe) | Bộ |
| ||
4.19 | Nhiệt kế thủy ngân y học | Chiếc |
| ||
4.20 | Nhiệt kế điện tử y học cầm tay | Chiếc |
| ||
4.21 | Khay Inox 15 cm x 20 cm | Chiếc | 02 | ||
4.22 | Khay quả đậu Inox nhỏ | Chiếc | 02 | ||
4.23 | Hộp Inox đựng bông cồn | Chiếc | 02 | ||
4.24 | Búa phản xạ | Chiếc | 02 | ||
4.25 | Panh mũi | Chiếc | 02 | ||
4.26 | Kẹp có mấu | Chiếc | 02 | ||
4.27 | Kéo cong | Chiếc | 02 | ||
4.28 | Kéo thẳng | Chiếc | 02 | ||
4.29 | Panh cong | Chiếc | 02 | ||
4.30 | Panh thẳng | Chiếc | 02 | ||
4.31 | Kẹp Inox | Chiếc | 02 | ||
4.32 | Lọ inox đựng panh, kéo | Chiếc | 02 | ||
4.33 | Hòm lạnh giữ mẫu bệnh phẩm | Chiếc | 01 | Phục vụ lưu trữ bệnh phẩm tạm thời |
|
4.34 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 02 | Phục vụ khử trùng dụng cụ |
|
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
4.34 | Đè lưỡi tiệt trùng | Hộp |
| Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc bệnh tại cửa khẩu |
|
4.35 | Găng tay cao su | Đôi |
| ||
4.36 | Quả bóp cao su lớn, nhỏ | Chiếc |
| ||
4.37 | Áo Blouse | Chiếc |
| ||
4.38 | Khẩu trang y tế | Chiếc |
| ||
4.39 | Khẩu trang chuyên dụng ngừa vi rút | Chiếc |
| ||
4.40 | Bình ô xy di động | Chiếc |
| ||
4.41 | Bộ trang phục phòng hộ | Chiếc |
| ||
4.42 | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm | Bộ |
| ||
4.43 | Dụng cụ chứa chất thải y tế | Chiếc |
| ||
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt điện, phích nước, ... |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
5 | Phòng cách ly y tế tạm thời |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
5.1 | Bàn ghế | Bộ | 01 | Các trang thiết bị dùng chung |
|
5.2 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 | ||
5.3 | Màn hình truyền thông | Chiếc | 01 | ||
5.4 | Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu | Chiếc | 01 | Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
5.5 | Túi cấp cứu ban đầu | Bộ | 02 | ||
5.6 | Giường bệnh | Chiếc | 03 | ||
5.7 | Tủ đầu giường | Chiếc | 03 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
5.8 | Bình ô xy di động | Chiếc |
| Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh |
|
5.9 | Quả bóp cao su lớn, nhỏ | Chiếc |
| ||
5.10 | Dụng cụ chứa chất thải của người bệnh | Chiếc |
| ||
5.11 | Đèn khử khuẩn | Chiếc |
| ||
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt điện, phích nước, máy lọc nước uống ... |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
6 | Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người) |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
6.1 | Ghế băng | Chiếc | 10 | Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc |
|
6.2 | Màn hình truyền thông | Chiếc | 01 |
| |
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
6.3 | Cột dựng hàng rào thiết lập khu cách ly tạm thời | Cột | 300 | Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc |
|
6.4 | Dây băng cảnh báo | m | 600 | ||
6.5 | Lều dã chiến | Cái/ m2 | 02/ 20 - 25 m2 | ||
6.6 | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, quạt điện, máy lọc nước uống ... |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
7 | Phòng xử lý y tế |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
7.1 | Đèn tử ngoại tiệt trùng | Cái | 03 | Phục vụ khử trùng |
|
7.2 | Khay khử khuẩn (0,5m x 1m) | Chiếc | 20 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
7.3 | Bộ trang phục phòng hộ | Chiếc |
| Dùng cho nhân viên y tế |
|
7.4 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ |
| ||
8 | Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
8.1 | Hệ thống phun hóa chất khử khuẩn tự động đặt cố định | Hệ thống | 01 | Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa |
|
8.2 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | Chiếc | 02 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
| Theo nhu cầu thực tế |
|
8.3 | Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế | Cột | 30 | Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa |
|
8.4 | Dây băng cảnh báo | m | 60 | ||
8.5 | Biển cảnh báo | Chiếc | 06 |
|
|
8.6 | Bạt lót gom nước xử lý y tế phương tiện vận chuyển người bệnh | Cái/ m2 | 02/ 20 | ||
9 | Trang thiết bị phục vụ giám sát, khai báo y tế, kiểm tra y tế |
|
|
|
|
A | Đối với người |
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
9.1 | Máy đo thân nhiệt từ xa cố định | Hệ thống | 03 | Phục vụ giám sát thân nhiệt hành khách |
|
9.2 | Máy đo thân nhiệt từ xa lưu động | Hệ thống | 02 | ||
9.3 | Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay | Chiếc | 5 | ||
9.4 | Nhiệt kế thủy ngân y học | Chiếc | 05 | ||
9.5 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 04 | Phục vụ khách nhập cảnh khai báo y tế khi có yêu cầu của Bộ Y tế | Không sử dụng thường xuyên, có thể áp dụng hình thức mua hoặc thuê khi cần thiết |
9.6 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 02 | ||
9.7 | Máy quét | Chiếc | 02 | ||
9.8 | Máy tính bảng | Chiếc | 02 | ||
B | Đối với hàng hóa, phương tiện vận tải |
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
9.9 | Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh | Chiếc | 03 | Giám sát điều kiện vệ sinh |
|
9.10 | Đèn pin | Chiếc | 03 | ||
C | Giám sát côn trùng (muỗi, bọ gậy,....) |
|
|
|
|
| Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
9.11 | Bẫy muỗi | Chiếc | 10 | Giám sát muỗi, bọ gậy |
|
9.12 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 02 | ||
D | Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
9.13 | Bẫy chuột | Chiếc | 110 | Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm | 10 bẫy dự phòng |
9.14 | Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh | Chiếc | 05 |
| |
9.15 | Đèn pin | Chiếc | 05 | ||
9.16 | Thau chải bọ chét (đường kính 0,5 m) | Cái | 04 | ||
9.17 | Khay Inox mổ chuột (kích thước 0,5 x 0,3m) | Cái | 05 | ||
9.18 | Panh | Chiếc | 05 | ||
9.19 | Kéo | Chiếc | 02 | ||
9.20 | Dao mổ | Chiếc | 02 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
9.21 | Túi vải đựng chuột | Chiếc |
| Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm |
|
9.22 | Găng tay cao su | Đôi |
| ||
9.23 | Bàn chải bắt bọ chét | Chiếc |
| ||
9.24 | Ông hút bọ chét | Chiếc |
| ||
10 | Phương tiện truyền thông |
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
10.1 | Bảng truyền thông điện tử | Bộ | 04 | Phục vụ truyền thông cho hành khách qua cửa khẩu |
|
10.2 | Bảng điện tử chạy chữ | Bộ | 02 | ||
10.3 | Loa cầm tay | Chiếc | 02 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
10.4 | Poster | Chiếc | 04 |
|
|
11 | Trang thiết bị khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng chung khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
11.1 | Máy phun hóa chất khử khuẩn cỡ lớn đặt trên ô tô | Chiếc | 01 | Phục vụ khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng chung trong khu vực cửa khẩu | Đặt tại Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, các cửa khẩu dùng chung |
11.2 | Ô tô chuyên dụng đặt máy phun hóa chất cỡ lớn | Chiếc | 01 | ||
11.3 | Máy phun hóa chất đeo vai | Chiếc | 02 |
| |
11.4 | Bình phun hóa chất bơm tay | Chiếc | 01 | ||
11.5 | Máy phun sương mù nóng | Chiếc | 01 |
Phụ lục 3
Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường hàng không (tính cho 01 cửa khẩu)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
______________
I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
ST T | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng / Diện tích (m2) | Mục đích sử dụng | Ghi chú | ||
Cấp độ I1 | Cấp độ II2 | Cấp độ III3 | |||||
A | Nhóm hành chính điều hành | ||||||
1 | Trụ sở làm việc tại khu vực cửa khẩu | Phòng |
|
|
|
|
|
1.1 | Phòng họp |
| 01/ 50 | 01/ 20 |
| Phục vụ công tác giao ban, trao đổi chuyên môn, phân công công việc hàng ngày của nhân viên kiểm dịch y tế và lưu trữ hồ sơ, trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
|
1.2 | Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế |
| 02/ 15 | 01/ 15 | 01/ 15 | Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế lưu trú tại khu vực cửa khẩu trong khi làm nhiệm vụ. | Đối với các cửa khẩu xa trung tâm hành chính hoặc do yêu cầu làm việc thường xuyên tại cửa khẩu |
1.3 | Kho hóa chất | Phòng | 01/ 15 | 01/ 15 |
| Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế |
|
1.4 | Kho trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ | Phòng | 01/ 15 | 01/ 15 |
| Phục vụ chứa các trang thiết bị, lưu trữ hồ sơ phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
|
2 | Phòng hành chính tại cửa khẩu | Phòng | 01/ 20 | 01/ 20 |
| Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế |
|
B | Nhóm tác nghiệp chuyên môn | ||||||
3 | Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định | Khu vực | 04 / 04 | 04 / 04 | 02/ 04 | Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định giám sát người xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | Đặt trước khu vực làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, đối với các sân bay có nhiều cửa cảng |
4 | Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu | Phòng | 02/ 20 | 02/ 20 | 01/ 20 | Phục vụ công tác khám sàng lọc, tiêm chủng, lấy mẫu xét nghiệm các trường hợp nghi ngờ được phát hiện tại cửa khẩu và làm một số xét nghiệm nhanh | 01 phòng cho chiều nhập và 01 phòng cho chiều xuất |
5 | Phòng cách ly y tế tạm thời | Phòng | 02/ 20 | 02/ 20 | 01/ 20 | Phục vụ cách ly tạm thời người mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm | 01 phòng cho chiều nhập và 01 phòng cho chiều xuất |
6 | Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người) | Khu vực | Theo thực tế | Theo thực tế | Theo thực tế | Phục vụ cách ly tạm thời người đi cùng với người mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc trong trường hợp có số lượng phải cách ly tạm thời vượt quá số lượng của Phòng cách ly tạm thời | Sử dụng các cột và dây cảnh báo để thiết lập khu vực cách ly tạm thời khi phải cách ly tạm thời số lượng lớn |
7 | Phòng xử lý y tế | Phòng | 01/20 | 01/20 |
| Phục vụ công tác xử lý y tế với hàng hóa khối lượng nhỏ khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm |
|
8 | Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế (đối với phương tiện, hàng hóa) | Khu vực | Theo thực tế | Theo thực tế | Theo thực tế | Phục vụ công tác xử lý y tế các phương tiện vận tải và hàng hóa có khối lượng lớn khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm | Dùng chung với khu xử lý của cửa khẩu |
------------------
1 Cấp độ I: lưu lượng hành khách tại sân bay trên 30.000.000 lượt/ năm
2 Cấp độ II: lưu lượng hành khách tại sân bay từ 10.000.0000 đến 30.000.000 lượt/ năm
3 Cấp độ III: lưu lượng hành khách tại sân bay dưới 10.000.000 lượt/ năm
II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Mục đích sử dụng | Ghi chú | ||
Cấp độ I | Cấp độ II | Cấp độ III | |||||
A | Nhóm hành chính điều hành |
| |||||
1 | Tại trụ sở làm việc khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phòng giao ban |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Bàn ghế | Bộ | 01 |
|
| Phục vụ họp, dùng chung cho kiểm dịch viên y tế tại cửa khẩu | Tối thiểu 20 người ngồi |
1.1.2 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 04 |
|
| Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu | |
1.1.3 | Giá đựng công văn đi, đến | Chiếc | 01 |
|
| Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu | |
1.1.4 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 01 |
|
| Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
1.1.5 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 01 |
|
|
| |
1.1.6 | Đường truyền internet | Đường truyền | 01 |
|
| Cáp quang tối thiểu 40MB/s | |
1.1.7 | Thiết bị họp trực tuyến (màn hình, loa, micro, máy vi tính có tích hợp phần mềm họp trực tuyến) | Bộ | 01 |
|
| Phục vụ họp trực tuyến đối với các cửa khẩu ở xa trung tâm |
|
1.1.8 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 |
|
|
| Phù hợp với diện tích phòng làm việc |
b) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: bảng mê ca, quạt điện, phích nước, két sắt, ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
1.2 | Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế (tính cho một phòng) |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Giường đơn | Chiếc | 04 |
|
| Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu trú tại cửa khẩu |
|
1.2.2 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 01 |
|
| Phù hợp với diện tích phòng | |
1.2.3 | Tủ đựng quần áo | Chiếc | 04 |
|
| Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên trực tại cửa khẩu | |
b) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: quạt điện, phích nước, ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
1.3 | Kho đựng hóa chất |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Giá đựng hóa chất | Bộ | 01 |
|
|
|
|
1.4 | Kho/ phòng đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ |
|
|
|
| Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt |
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ | Bộ | 01 |
|
|
|
|
2 | Phòng làm việc hành chính tại cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bàn ghế | Bộ | 04 |
|
| Phục vụ kiểm dịch viên y tế |
|
2.2 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 04 |
|
| ||
2.3 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 03 |
|
| Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
2.4 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 03 |
|
| ||
2.5 | Máy phô tô | Chiếc | 01 |
|
| ||
2.6 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
|
| ||
2.7 | Máy bộ đàm | Bộ | 4-10 |
|
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
2.8 | Khẩu trang y tế | Chiếc |
|
|
|
|
|
2.9 | Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút | Chiếc |
|
|
|
|
|
c) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: internet, quạt điện, phích nước, máy lọc nước uống ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
B | Nhóm tác nghiệp chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
3 | Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa cố định |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Giá treo máy | Chiếc | 06 |
|
|
|
|
3.2 | Quầy quây chân máy (nếu có) | Chiếc | 06 |
|
|
|
|
3.3 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 02 | 01 |
|
|
|
4 | Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 01 |
|
| Kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
4.2 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 01 |
|
| ||
4.3 | Bàn ghế | Bộ | 01 |
|
| Trang thiết bị dùng chung |
|
4.4 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.5 | Đèn khử khuẩn | Chiếc | 01 |
|
| ||
4.6 | Ti vi truyền thông | Chiếc | 01 |
|
| ||
4.7 | Ghế băng | Chiếc | 05 |
|
| Phục vụ bệnh nhân trong lúc khám sàng lọc hoặc sơ cứu |
|
4.8 | Giường bệnh | Chiếc | 04 |
|
| ||
4.9 | Tủ đầu giường | Chiếc | 04 |
|
| ||
4.10 | Cáng bệnh nhân | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.11 | Cáng cách ly | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.12 | Cân bàn (loại có thước đo chiều cao) | Chiếc | 01 |
|
| ||
4.13 | Xe lăn | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.14 | Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu | Chiếc | 02 |
|
| Phục vụ sơ cứu ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
4.15 | Túi cấp cứu ban đầu | Bộ | 02 |
|
| ||
4.16 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và trang thiết bị kèm theo | Bộ | 02 |
|
| ||
4.17 | Khay Inox 15 cm x 20 cm | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.18 | Khay quả đậu Inox nhỏ | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.19 | Hộp Inox đựng bông cồn | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.20 | Búa phản xạ | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.21 | Panh mũi | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.22 | Kẹp có mấu | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.23 | Kéo cong | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.24 | Kéo thẳng | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.25 | Panh cong | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.26 | Panh thẳng | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.27 | Kẹp Inox | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.28 | Lọ inox đựng panh, kéo | Chiếc | 02 |
|
| ||
4.29 | Huyết áp kế người lớn (bao gồm ống nghe) | Bộ | 02 |
|
| Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc bệnh tại cửa khẩu |
|
4.30 | Huyết áp kế trẻ em (bao gồm ống nghe) | Bộ | 02 |
|
| ||
4.31 | Nhiệt kế thủy ngân y học | Chiếc | 10 |
|
| ||
4.32 | Nhiệt kế điện tử y học cầm tay | Chiếc | 10 |
|
| ||
4.33 | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm | Bộ | 02 |
|
| Phục vụ lưu trữ bệnh phẩm tạm thời |
|
4.34 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 02 |
|
| Phục vụ khử trùng dụng cụ |
|
4.35 | Máy phân tích nước đa thông số | Chiếc | 01 |
|
| Phục vụ xét nghiệm nhanh phục vụ giám sát vệ sinh thực phẩm tại cửa khẩu |
|
4.36 | Máy phân tích hóa sinh nhanh | Chiếc | 01 |
|
| ||
4.37 | Máy phân tích thực phẩm nhanh | Chiếc | 01 |
|
| ||
4.38 | Bộ xét nghiệm thực phẩm nhanh | Bộ | 01 |
|
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
4.39 | Đè lưỡi tiệt trùng | Hộp | 20 |
|
| Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc bệnh tại cửa khẩu |
|
4.40 | Găng tay cao su | Đôi |
|
|
|
| |
4.41 | Quả bóp cao su lớn, nhỏ | Chiếc | 02 |
|
|
| |
424 | Áo Blouse | Chiếc | 05 |
|
|
|
|
4.43 | Khẩu trang y tế | Chiếc | 200 |
|
|
|
|
4.44 | Khẩu trang chuyên dụng ngừa vi rút | Chiếc | 100 |
|
|
|
|
4.45 | Bình ô xy di động | Chiếc | 04 |
|
|
|
|
4.46 | Bộ trang phục phòng hộ | Chiếc | 30 |
|
|
|
|
4.47 | Khẩu trang y tế | Chiếc | 200 |
|
|
|
|
4.48 | Khẩu trang chuyên dụng ngừa vi rút | Chiếc | 100 |
|
|
|
|
4.49 | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm | Bộ | 02 | 02 |
|
|
|
4.50 | Dụng cụ chứa chất thải y tế | Chiếc | 03 |
|
|
|
|
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt điện, phích nước, ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
5 | Phòng cách ly y tế tạm thời |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Bàn ghế | Bộ | 01 |
|
| Các trang thiết bị dùng chung |
|
5.2 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 |
|
| ||
5.3 | Màn hình truyền thông | Chiếc | 02 |
|
| ||
5.4 | Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu | Chiếc | 01 |
|
| Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
5.5 | Túi cấp cứu ban đầu | Bộ | 02 |
|
| ||
5.6 | Giường bệnh | Chiếc | 05 |
|
| ||
5.7 | Tủ đầu giường | Chiếc | 05 |
|
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
5.8 | Bình ô xy di động | Chiếc | 04 |
|
| Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
5.9 | Quả bóp cao su lớn, nhỏ | Chiếc | 04 |
|
| ||
5.10 | Dụng cụ chứa chất thải của người bệnh | Chiếc | 04 |
|
| ||
5.11 | Đèn khử khuẩn | Chiếc | 02 |
|
| Phục vụ khử trùng phòng cách ly y tế |
|
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt điện, phích nước, máy lọc nước uống ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
6 | Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người) |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Ghế băng | Chiếc | 50 |
|
| Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc |
|
6.2 | Màn hình truyền thông | Chiếc | 02 |
|
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
6.3 | Cột dựng hàng rào thiết lập khu cách ly tạm thời | Cột |
|
|
| Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc |
|
6.4 | Dây băng cảnh báo | m |
|
|
| ||
6.5 | Lều dã chiến | Cái/ m2 |
|
|
| ||
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, quạt điện, máy lọc nước uống . |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
7 | Phòng xử lý y tế |
|
|
|
|
| Dùng chung với khu vực xử lý của cảng |
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Đèn tử ngoại tiệt trùng | Cái | 05 |
|
| Phục vụ khử trùng |
|
7.2 | Khay khử khuẩn (0,5 m x 1 m) | Chiếc | 20 |
|
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
7.3 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ |
|
|
| Dùng cho nhân viên y tế |
|
7.4 | Bộ trang phục phòng hộ | Chiếc |
|
|
| ||
8 | Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế |
|
|
|
|
| Có thể dùng chung với khu vực xử lý của cảng |
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | Chiếc | 04 |
|
| Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa |
|
8.2 | Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế | Cột | 50 |
|
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
8.3 | Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế | Cột | 50 | 30 | 20 | Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa |
|
8.3 | Dây băng cảnh báo | m | 100 | 60 | 40 | ||
8.4 | Biển cảnh báo | Chiếc | 10 | 06 | 02 | ||
8.5 | Bạt lót gom nước xử lý y tế phương tiện vận chuyển người bệnh | Cái/ m2 | 02/ 20 | 02/ 20 |
| ||
9 | Trang thiết bị phục vụ giám sát, khai báo y tế, kiểm tra y tế |
|
|
|
|
|
|
A | Đối với người |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Máy đo thân nhiệt từ xa cố định | Hệ thống | 06 - 10 |
|
| Phục vụ giám sát thân nhiệt hành khách |
|
9.2 | Máy đo thân nhiệt từ xa lưu động | Chiếc | 05 |
|
| ||
9.3 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Chiếc | 5 |
|
| ||
9.4 | Nhiệt kế thủy ngân y học | Chiếc | 10 |
|
| ||
9.5 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 08 - 16 |
|
| Phục vụ khách nhập cảnh khai báo y tế khi có yêu cầu của Bộ Y tế |
|
9.6 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 04 - 08 |
|
| ||
9.7 | Máy quét | Chiếc | 04 - 08 |
|
| ||
9.8 | Máy tính bảng | Chiếc | 04 - 08 |
|
| ||
9.9 | Hệ thống tích hợp quét tờ khai y tế và hộ chiếu | Bộ | 02 - 04 |
|
| Áp dụng cửa khẩu có lưu lượng hành khách lớn |
|
B | Đối với hàng hóa, phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
9.10 | Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh | Chiếc | 04 |
|
| Giám sát điều kiện vệ sinh |
|
9.11 | Đèn pin | Chiếc | 04 |
|
| ||
C | Giám sát côn trùng (muỗi, bọ gậy,....) |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
9.12 | Bẫy muỗi | Chiếc | 20 |
|
| Giám sát muỗi, bọ gậy |
|
9.13 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 04 |
|
| ||
D | Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
9.14 | Bẫy chuột | Chiếc | 110 |
|
| Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm. | 10 bẫy dự phòng |
9.15 | Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh | Chiếc | 05 |
|
|
| |
9.16 | Đèn pin | Chiếc | 05 |
|
| ||
9.17 | Thau chải bọ chét (đường kính 0,5 m) | Cái | 04 |
|
| ||
9.18 | Khay Inox mổ chuột (kích thước 0,5 x 0,3m) | Cái | 05 |
|
| ||
9.19 | Panh | Chiếc | 05 |
|
| ||
9.20 | Kéo | Chiếc | 02 |
|
| ||
9.21 | Dao mổ | Chiếc | 02 |
|
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
9.22 | Túi vải đựng chuột | Chiếc | 45 |
|
| Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm |
|
9.23 | Găng tay cao su | Đôi |
|
|
| ||
9.24 | Bàn chải bắt bọ chét | Chiếc | 10 |
|
| ||
9.25 | Ống hút bọ chét | Chiếc | 01 |
|
| ||
10 | Phương tiện truyền thông |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
10.1 | Bảng truyền thông điện tử | Bộ | 10 |
|
| Phục vụ truyền thông cho hành khách qua cửa khẩu |
|
10.2 | Bảng điện tử chạy chữ | Bộ | 04 |
|
| ||
10.3 | Loa cầm tay | Chiếc | 02 |
|
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
10.4 | Poster | Chiếc | 06 | 04 | 02 |
|
|
11 | Trang thiết bị khử khuẩn/diệt côn trùng dùng chung khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy phun hóa chất khử khuẩn cỡ lớn đặt trên ô tô | Chiếc | 01 |
|
| Phục vụ khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng chung trong khu vực cửa khẩu | Đặt tại Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, các cửa khẩu dùng chung |
2 | Ô tô chuyên dụng đặt máy phun hóa chất cỡ lớn | Chiếc | 01 |
|
|
|
|
3 | Máy phun hóa chất đeo vai | Chiếc | 04 |
|
|
| |
4 | Bình phun hóa chất bơm tay | Chiếc | 02 - 04 |
|
| ||
5 | Máy phun sương mù nóng | Chiếc | 01 |
|
|
Phụ lục 4
Tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu tại cửa khẩu đường thủy (tính cho 01 cửa khẩu)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BYT ngày 09/11/2021 của Bộ Y tế)
_______________
I. Tiêu chuẩn cơ sở vật chất
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng/ Diện tích (m2) | Mục đích sử dụng | Ghi chú | ||
Cảng biển loại I1 | Cảng biển loại II/ đường sông1 | Cảng biển loại III1 | |||||
A | Nhóm hành chính điều hành | ||||||
1 | Trụ sở làm việc tại khu vực cửa khẩu | Phòng |
|
|
|
|
|
1.1 | Phòng họp |
| 01/ 50 | 01/ 30 |
| Phục vụ công tác giao ban, trao đổi chuyên môn, phân công công việc hàng ngày của nhân viên kiểm dịch y tế và lưu trữ hồ sơ, trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
|
1.2 | Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế |
| 02/ 15 | 02/ 15 | 01/ 15 | Phục vụ cho kiểm dịch viên y tế lưu trú tại khu vực cửa khẩu trong khi làm nhiệm vụ. | Áp dụng đối với các cửa khẩu xa trung tâm hành chính hoặc do yêu cầu làm việc thường xuyên tại cửa khẩu |
1.3 | Kho hóa chất | Phòng | 01/ 15 | 01/ 15 |
| Phục vụ chứa hóa chất phục vụ xử lý y tế |
|
1.4 | Kho/ phòng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ | Phòng | 01/15 | 01/ 15 |
| Phục vụ chứa các trang thiết bị, lưu trữ hồ sơ phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu | Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt |
2 | Phòng hành chính tại cửa khẩu | Phòng | 01/ 20 | 01/ 15 | 01/ 10 | Phục vụ công tác trao đổi trực tiếp với người khai báo kiểm dịch y tế tại cửa khẩu. |
|
B | Nhóm tác nghiệp chuyên môn | ||||||
3 | Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa lưu động | Khu vực | Theo thực tế | Theo thực tế | Theo thực tế | Phục vụ đặt máy đo thân nhiệt từ xa giám sát người xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | Đặt trước khu vực lên, xuống của tàu thuyền |
4 | Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu | Phòng | 01/ 20 | 01/ 20 | 01/ 20 | Phục vụ công tác khám sàng lọc, tiêm chủng, lấy mẫu xét nghiệm các trường hợp nghi ngờ được phát hiện tại cửa khẩu và làm một số xét nghiệm nhanh | Trường hợp không tổ chức tiêm chủng, diện tích tối thiểu 15 m2 |
5 | Phòng cách ly y tế tạm thời | Phòng | 01/ 20 | 01/ 15 | 01/ 15 | Phục vụ cách ly tạm thời người mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm |
|
6 | Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người) | Khu vực | Theo thực tế | Theo thực tế | Theo thực tế | Phục vụ cách ly tạm thời người đi cùng với người mắc, nghi ngờ mắc hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc trong trường hợp có số lượng phải cách ly tạm thời vượt quá số lượng của Phòng cách ly tạm thời | Sử dụng các cột và dây cảnh báo để thiết lập khu vực cách ly tạm thời khi phải cách ly tạm thời số lượng lớn |
7 | Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế (đối với phương tiện, hàng hóa) | Khu vực | Theo thực tế | Theo thực tế | Theo thực tế | Phục vụ công tác xử lý y tế các phương tiện vận tải và hàng hóa khi có nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm | Có thể dùng chung với khu xử lý của cửa khẩu |
--------------------------
1 Nghị định số 76/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định tiêu chí phân loại cảng biển Việt Nam.
II. Tiêu chuẩn trang thiết bị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Mục đích sử dụng | Ghi chú | ||
Cảng biển loại I | Cảng biển loại II/ đường sông | Cảng biển loại III | |||||
A | Nhóm hành chính điều hành |
| |||||
1 | Tại trụ sở làm việc khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phòng giao ban |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Bàn ghế | Bộ | 01 | 01 |
| Phục vụ họp, dùng chung cho kiểm dịch viên y tế tại cửa khẩu |
|
1.1.2 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 04 | 02 |
| Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu | |
1.1.3 | Giá đựng công văn đi, đến | Chiếc | 01 | 01 |
| Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên tại cửa khẩu | |
1.1.4 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 01 | 01 |
| Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
1.1.5 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 01 | 01 |
| ||
1.1.6 | Đường truyền internet | Đường truyền | 01 | 01 |
| Cáp quang tối thiểu 40MB/s | |
1.1.7 | Thiết bị họp trực tuyến (màn hình, loa, micro, máy vi tính có tích hợp phần mềm họp trực tuyến) | Bộ | 01 | 01 |
| Phục vụ họp trực tuyến đối với các cửa khẩu ở xa trung tâm |
|
1.1.8 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 | 01 |
|
| Phù hợp với diện tích phòng làm việc |
b) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
| bảng mê ca, quạt điện, phích nước, két sắt ... |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Phòng lưu trú cho kiểm dịch viên y tế (tính cho một phòng) |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Giường đơn | Chiếc | 04 | 04 | 04 | Phục vụ kiểm dịch viên y tế lưu trú tại cửa khẩu |
|
1.2.2 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 01 | 01 | 01 | Phù hợp với diện tích phòng | |
1.2.3 | Tủ đựng quần áo | Chiếc | 04 | 04 | 04 | Phù hợp với số lượng kiểm dịch viên trực tại cửa khẩu | |
b) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: quạt điện, phích nước, ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
1.3 | Kho đựng hóa chất |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Giá đựng hóa chất | Bộ | 01 | 01 |
|
|
|
1.4 | Kho/ phòng đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ |
|
|
|
| Có thể tách thành 2 kho/ phòng riêng biệt |
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Giá đựng trang thiết bị, hồ sơ lưu trữ | Bộ | 01 | 01 |
|
|
|
2 | Phòng làm việc hành chính tại cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bàn ghế | Bộ | 04 | 02 | 02 | Phục vụ kiểm dịch viên y tế |
|
2.2 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 04 | 02 | 01 | ||
2.3 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 03 | 02 | 01 | Phục vụ kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
2.4 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 03 | 02 | 01 | ||
2.5 | Điện thoại cố định/ di động | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
2.6 | Máy fax | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
2.7 | Máy phô tô | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
| |
2.8 | Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
| Phù hợp với diện tích phòng |
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
2.9 | Khẩu trang y tế | Chiếc |
|
|
|
|
|
2.10 | Khẩu trang chuyên dụng ngăn vi rút | Chiếc |
|
|
|
|
|
c) | Các trang thiết bị hỗ trợ khác: internet, quạt điện, phích nước, |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
B | Nhóm tác nghiệp chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
3 | Khu đặt máy đo thân nhiệt từ xa di động |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
4 | Phòng khám sàng lọc tại cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 01 | 01 | 01 | Kết nối thông tin và lưu trữ số liệu |
|
4.2 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
4.3 | Bàn ghế | Bộ | 01 | 01 | 01 | Trang thiết bị dùng chung |
|
4.4 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
4.5 | Đèn khử khuẩn | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
4.6 | Ti vi truyền thông | Chiếc | 01 | 01 | 01 |
|
|
4.7 | Ghế băng | Chiếc | 05 | 05 | 02 | Phục vụ bệnh nhân trong lúc khám sàng lọc hoặc sơ cứu |
|
4.8 | Giường bệnh | Chiếc | 04 | 02 | 01 | ||
4.9 | Tủ đầu giường | Chiếc | 04 | 02 | 01 | ||
4.10 | Cáng bệnh nhân | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
4.11 | Cáng cách ly | Chiếc | 02 | 01 | 01 | ||
4.12 | Cân bàn (loại có thước đo chiều cao) | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
4.13 | Xe lăn | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
4.14 | Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu | Chiếc | 02 | 02 | 01 | Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc bệnh tại cửa khẩu |
|
4.15 | Túi cấp cứu ban đầu | Bộ | 02 | 02 | 01 | ||
4.16 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và trang thiết bị kèm theo | Bộ | 02 | 02 | 01 | ||
4.17 | Huyết áp kế người lớn (bao gồm ống nghe) | Bộ | 02 | 02 | 01 | ||
4.18 | Huyết áp kế trẻ em (bao gồm ống nghe) | Bộ | 02 | 02 | 01 | ||
4.19 | Nhiệt kế thủy ngân y học | Chiếc | 10 | 05 | 03 | ||
4.20 | Nhiệt kế điện tử y học cầm tay | Chiếc | 10 | 05 | 03 | ||
4.21 | Khay Inox 15 cm x 20 cm | Chiếc | 02 | 02 | 01 - 02 | ||
4.22 | Khay quả đậu Inox nhỏ | Chiếc | 02 | 02 | 01 - 02 | ||
4.23 | Hộp Inox đựng bông cồn | Chiếc | 02 | 02 | 01 - 02 | ||
4.24 | Búa phản xạ | Chiếc | 02 | 02 | 01 - 02 | ||
4.25 | Panh mũi | Chiếc | 02 | 02 | 01 - 02 | ||
4.26 | Kẹp có mấu | Chiếc | 02 | 02 | 01 - 02 |
|
|
4.27 | Kéo cong | Chiếc | 02 | 02 | 01 - 02 | ||
4.28 | Kéo thẳng | Chiếc | 02 | 02 | 01 - 02 | ||
4.29 | Panh cong | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
4.30 | Panh thẳng | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
4..31 | Kẹp Inox | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
4.32 | Lọ inox đựng panh, kéo | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
4.33 | Hòm lạnh giữ mẫu bệnh phẩm | Chiếc | 01 | 01 | 01 | Phục vụ lưu trữ bệnh phẩm tạm thời |
|
4.34 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 02 | 02 | 02 | Phục vụ khử trùng dụng cụ |
|
4.35 | Máy phân tích nước đa thông số | Chiếc | 01 | 01 | 01 | Phục vụ xét nghiệm nhanh phục vụ giám sát vệ sinh thực phẩm tại cửa khẩu |
|
4.36 | Máy phân tích hóa sinh nhanh | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
4.37 | Máy phân tích thực phẩm nhanh | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
4.38 | Bộ xét nghiệm thực phẩm nhanh | Bộ | 01 | 01 | 01 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
4.39 | Đè lưỡi tiệt trùng | Hộp | 20 | 20 | 01 | Phục vụ khám sàng lọc các trường hợp nghi ngờ mắc bệnh tại cửa khẩu |
|
4.40 | Găng tay cao su | Đôi |
|
|
| ||
4.41 | Quả bóp cao su lớn, nhỏ | Chiếc | 02 | 02 | 01-02 | ||
4.42 | Áo Blouse | Chiếc | 05 | 03 | 02 | ||
4.43 | Bình ô xy di động | Chiếc |
|
|
| ||
4.44 | Bộ trang phục phòng hộ | Chiếc |
|
|
| ||
4.45 | Khẩu trang y tế | Chiếc |
|
|
|
|
|
4.46 | Khẩu trang chuyên dụng ngừa vi rút | Chiếc |
|
|
| ||
4.47 | Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm | Bộ |
|
|
| ||
4.48 | Dụng cụ chứa chất thải y tế | Chiếc |
|
|
| ||
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt điện, phích nước, ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
5 | Phòng cách ly y tế tạm thời |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Bàn ghế | Bộ | 01 | 01 | 01 | Các trang thiết bị dùng chung |
|
5.2 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 02 | 02 | 01 | ||
5.3 | Màn hình truyền thông | Chiếc | 02 | 01 | 01 | ||
5.4 | Tủ đựng thuốc + dụng cụ sơ cấp cứu | Chiếc | 01 | 01 | 01 | Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
5.5 | Túi cấp cứu ban đầu | Bộ | 02 | 02 | 01 | ||
5.6 | Giường bệnh | Chiếc | 05 | 03 | 01 | ||
5.7 | Tủ đầu giường | Chiếc | 05 | 03 | 01 | ||
5.8 | Đèn khử khuẩn phòng cách ly | Chiếc | 02 | 02 | 01 | Phục vụ khử trùng phòng cách ly y tế |
|
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
5.9 | Bình ô xy di động | Chiếc | 04 | 02 | 02 | Phục vụ xử lý y tế ban đầu đối với bệnh nhân khi cần thiết |
|
5.10 | Quả bóp cao su lớn, nhỏ | Chiếc | 04 | 02 | 02 | ||
5.11 | Dụng cụ chứa chất thải của người bệnh | Chiếc | 04 | 02 | 01 | ||
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, hóa chất khử khuẩn chất thải y tế, quạt điện, phích nước, ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
6 | Khu cách ly y tế tạm thời (đối với người) |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Ghế băng | Chiếc | 50 | 20 | 05 | Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc |
|
6.2 | Màn hình truyền thông | Chiếc | 02 | 01 | 01 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
6.3 | Cột dựng hàng rào thiết lập khu cách ly tạm thời | Cột | 300 | 300 | 50 | Phục vụ hành khách chờ khám sàng lọc |
|
6.4 | Dây băng cảnh báo | m | 600 | 600 | 100 | ||
6.5 | Lều dã chiến | Cái/ m2 | 02/20 25 m2 | 02/20-25 m2 |
| ||
c) | Các trang thiết bị, vật tư tiêu hao khác: internet, hóa chất sát khuẩn tại chỗ, quạt điện, máy lọc nước uống ... |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
7 | Phòng xử lý y tế |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Đèn tử ngoại tiệt trùng | Cái | 05 | 03 | 01 | Phục vụ khử trùng |
|
7.2 | Khay khử khuẩn (0,5m x 1m) | Chiếc | 20 | 20 | 20 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
7.3 | Bộ trang phục phòng hộ | Chiếc |
|
|
| Dùng cho nhân viên y tế |
|
7.4 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ |
|
|
| ||
8 | Khu cách ly để kiểm tra, xử lý y tế |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai | Chiếc | 04 | 02 | 01 | Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa |
|
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
8.2 | Cột dựng hàng rào thiết lập khu xử lý y tế | Cột | 40 | 20 | 10 | Phục vụ khử trùng phương tiện vận tải, hàng hóa |
|
8.3 | Dây băng cảnh báo | m | 100 | 50 | 30 | ||
8.4 | Biển cảnh báo | Chiếc | 10 | 06 | 02 | ||
8.5 | Bạt lót gom nước xử lý y tế phương tiện vận chuyển người bệnh | Cái/ m2 |
|
|
| ||
9 | Trang thiết bị phục vụ giám sát, khai báo y tế, kiểm tra y tế |
|
|
|
|
|
|
A | Đối với người |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Máy đo thân nhiệt từ xa di động | Hệ thống | 02 | 02 | 01 | Phục vụ giám sát thân nhiệt hành khách |
|
9.2 | Máy đo thân nhiệt cầm tay | Chiếc | 5 | 5 | 02 | ||
9.3 | Nhiệt kế thủy ngân y học | Chiếc | 10 | 05 | 03 | ||
9.4 | Máy vi tính để bàn/ xách tay | Bộ | 08 | 04 | 02 | Phục vụ khách nhập cảnh khai báo y tế khi có yêu cầu của Bộ Y tế | Không sử dụng thường xuyên, có thể áp dụng hình thức mua hoặc thuê khi cần thiết |
9.5 | Máy in màu/ đen trắng | Chiếc | 04 | 02 | 02 | ||
9.6 | Máy quét | Chiếc | 04 | 02 | 02 | ||
9.7 | Máy tính bảng | Chiếc | 04 | 02 | 02 | ||
B | Đối với hàng hóa, phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
9.8 | Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh | Chiếc | 04 | 03 | 02 | Giám sát điều kiện vệ sinh |
|
9.9 | Đèn pin | Chiếc | 04 | 03 | 02 | ||
9.10 | Ống nhòm | Chiếc | 04 | 02 | 01 | ||
9.11 | Ca nô | Chiếc | 01 | 01 | 01 | ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
9.12 | Áo phao | Chiếc |
|
|
| Giám sát điều kiện vệ sinh |
|
C | Giám sát côn trùng (muỗi, bọ gậy,....) |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
9.13 | Bẫy muỗi | Chiếc | 20 | 10 |
| Giám sát muỗi, bọ gậy |
|
9.14 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 04 | 04 |
| ||
D | Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
9.15 | Bẫy chuột | Chiếc | 200 | 100 |
|
| Theo nhu cầu thực tế |
9.16 | Đèn cực tím kiểm tra vệ sinh | Chiếc | 05 | 05 |
| Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm |
|
9.17 | Đèn pin | Chiếc | 05 | 05 |
| ||
9.18 | Thau chải bọ chét (đường kính 0,5 mét) | Cái | 04 | 04 |
| ||
9.19 | Khay Inox mổ chuột (kích thước 0,5 x 0,3 m) | Cái | 05 | 05 |
| ||
9.20 | Panh | Chiếc | 05 | 05 |
| ||
9.21 | Kéo | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
9.22 | Dao mổ | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
9.23 | Máy phun hóa chất diệt chuột | Chiếc | 02 | 02 |
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
9.24 | Túi vải đựng chuột | Chiếc | 45 | 30 |
| Giám sát động vật gặm nhấm, bọ chét và lấy mẫu bệnh phẩm |
|
9.25 | Găng tay cao su | Đôi |
|
|
| ||
9.26 | Bàn chải bắt bọ chét | Chiếc |
|
|
| ||
9.27 | Ống hút bọ chét | Chiếc | 01 | 01 |
| ||
9.28 | Bạt phủ (áp dụng phương pháp xông hơi diệt chuột trên tàu thuyền) | m2 |
|
|
| ||
9.29 | Hóa chất phun diệt chuột | Lọ | 02 | 01 |
| ||
10 | Phương tiện truyền thông |
|
|
|
|
|
|
a) | Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
10.1 | Bảng truyền thông điện tử | Bộ | 04 | 02 | 01 | Phục vụ truyền thông cho hành khách qua cửa khẩu |
|
10.2 | Bảng điện tử chạy chữ | Bộ | 04 | 02 | 01 | ||
10.3 | Loa cầm tay | Chiếc | 02 | 01 |
| ||
b) | Vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| Theo nhu cầu thực tế |
10.4 | Poster | Chiếc | 06 | 04 | 02 |
|
|
11 | Trang thiết bị khử khuẩn/diệt côn trùng dùng chung khu vực cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị cố định |
|
|
|
|
|
|
11.1 | Máy phun hóa chất khử khuẩn cỡ lớn đặt trên ô tô | Chiếc | 02 | 01 |
| Phục vụ khử khuẩn/ diệt côn trùng dùng chung trong khu vực cửa khẩu | Đặt tại Tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, các cửa khẩu dùng chung |
11.2 | Ô tô chuyên dụng đặt máy phun hóa chất cỡ lớn | Chiếc | 02 | 01 |
| ||
11.3 | Máy phun hóa chất đeo vai | Chiếc | 05 | 02 | 01 | ||
11.4 | Bình phun hóa chất bơm tay | Chiếc | 02 |
|
| ||
11.5 | Máy phun sương mù nóng | Chiếc | 01 |
|
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 17/2021/TT-BYT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 09/11/2021 |
Hiệu lực: | 01/01/2022 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |