hieuluat

Thông tư 19/2018/TT-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc thiết yếu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:19/2018/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày ban hành:30/08/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/10/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số:19/2018/TT-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày30tháng8năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU

     

     

    Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược ctruyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

    Bộ trưởng Bộ Y tếban hành Thông tư Ban hành danh mục thuốc thiết yếu.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định nguyên tắc xây dựng, tiêu chí lựa chọn thuốc thiết yếu bao gồm thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu; danh mục thuốc thiết yếu; sử dụng danh mục thuốc thiết yếu và trách nhiệm thực hiện.

    Điều 2. Nguyên tắc xây dựng và tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục thuốc thiết yếu

    1. Nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu:

    a) Căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn thuốc quy định tại Khoản 2 Điều này, các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị, các quy trình chuyên môn kthuật do Bộ trưởngBộ Y tế ban hành; kế thừa danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ VI và tham khảo danh mục thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế thế giới;

    b) Phù hợp với chính sách, pháp luật về thuốc, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam;

    c) Quy định về cách ghi tên thuốc trong Danh mục thuc thiết yếu:

    - Không ghi tên riêng của thuốc;

    - Thuốc hóa dược, sinh phẩm: được ghi theo tên chung quốc tếcủa hoạt chất hoặc hỗn hợp hoạt chất trong công thức thuốc;

    - Vắc xin được ghi theo loại vắc xin hoặc tên thành phn của vắc xin (ví dụ: vắc xin phòng bệnh viêm gan B);

    - Vị thuốc cổ truyền được ghi theo tên của dược liệu gồm tên tiếng Việt thường gọi và tên khoa học. Tên tiếng Việt của dược liệu có thể được gọi bng tên khác nhưng phi có cùng tên khoa học;

    - Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền): được ghi theo tên tiếng Việt của từng thành phần dược liệu hoặc vị thuốc có trong cùng công thức thuốc. Trường hợp tên dược liệu, vị thuốc bằng tiếng Việt cócác cách gọi khác nhau thì căn cứ vào tên khoa học của dược liệu.

    2. Tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục Thuốc thiết yếu:

    Thuốc được xem xét lựa chọn vào danh mục thuốc thiết yếu khi đáp ứng các yêu cầu sau:

    a) Tiêu chíchung:

    -Bảo đảm an toàn, hiệu quả cho người sử dụng;

    - Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân.

    b) Tiêu chí cụ thể:

    - Thuốc hóa dược, sinh phẩm: ưu tiên lựa chọn các thuốc đơnthành phần, nếu là đa thành phần phải chứng minh được sự kết hợp đó có lợi hơn khi dùng từng thành phần riêng rẽ về tác dụng và độ an toàn;

    - Vắc xin: ưu tiên lựa chọn vắc xin phục vụ chương trình tiêm chủng mrộng; vắc xin mà Việt Nam đã sản xuất được và đã được cấp giấy phép lưu hành; vc xin dùng cho các dịch lớn; vắc xin dùng để phòng các bệnh gây nguy him đến tính mạng của người sử dụng;

    - Thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền), ưu tiên lựa chọn: thuốc được sản xuất tại Việt Nam; Các chế phẩm thuộc đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp tỉnh và tương đương đã được nghiệm thu và cấp giấy đăng ký lưu hành; Các chế phẩm có xuất xứ từ danh mục bài thuốc cổ truyền đã được Bộ Y tế công nhận;

    - Vị thuốc ctruyền ưu tiên lựa chọn: nhng vị thuốc chế biến từ dược liệu cótrong Dược điển Việt Nam; những vị thuốc được chế biến từ các dược liệu đặc thù của địa phương, các vị thuốc được chế biến từ dược liệu thuộc danh mục dược liệu được nuôi trồng, thu hái trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và khả năng cung cấp;

    - Thuốc dược liệu: ưu tiên lựa chọn các thuốc dược liệu trong thành phần chứa các dược liệu hoặc hn hợp các dược liệu có tên trong Danh mục vị thuốc cổ truyền ban hành kèm theo danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu.

    Điều 3. Danh mục thuốc thiết yếu

    Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thuốc thiết yếu, bao gồm:

    1. Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phm thiết yếu (Phụ lụcI)

    2. Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thiết yếu:

    a) Thuốc cổ truyền có xuất xứ thuộc danh mục bài thuốc cổ truyền được Bộ Y tế công nhận và được miễn thử lâm sàng;

    b) Thuốc dược liệu bao gồm thuốc dược liệu đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam và trong thành phần chứa dược liệu có tên trong danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này;

    c) Thuốc theo danh mục thuốc cổ truyền đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này (Phụ lục II);

    d) Danh mục vị thuốc cổ truyền (Phụ lục II).

    Điều 4. Sử dụng danh mục thuốc thiết yếu

    Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng cho các mục đích sau đây:

    1.Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về: đầu tư, quản lý giá, vốn, thuế, phí các vấnđề liên quan đến sản xuất, kinh doanh, bảo quản, kiểm nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc để bảo đm có đủ thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.

    2. Sử dụng trong các hoạt động đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho học sinh, sinh viên tại các trường có đào tạo khối ngành sức khỏe.

    3. Xây dựng danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.

    4. Làm cơ sở để Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng nhu cầu điều trị trình người đứng đu cơsởkhám bệnh, chữa bệnh phê duyệt.

    5. Làm cơ sở đểxây dựng Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.

    6. Quy định phạm vi bán lẻ thuốc tại cơ sở bán lẻ là tủ thuốc trạm y tế xã, bao gồm:

    a) Thuốc có ký hiệu (*) trong danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm thiết yếu;

    b) Toàn bộ thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vị thuc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 5. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.

    2. Bãi bỏ Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp

    Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng danh mục thuốc thiết yếu quy định tại Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốcđông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI làm căn cứ xây dựng các danh mục quy định tại Điều 4 Thông tư này trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các văn bản trên nhưng phải rà soát cập nhật theo quy định tại Thông tư này trong thời gian chậm nhất là 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 7. Trách nhiệm thi hành

    Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ Kế hoạch - Tài Chính, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng côngty dược Việt Nam, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các cơ sở sản xuất, kinh doanh dược và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược và Cục Quản lý Y, Dược cổ truyn) đxem xét, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Ủy ban về các vn đề xã hội quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ (Công báo,
    Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để bi
    ết);
    - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm
    tra văn bn QPPL);
    - Y tế ngành:
    - Các Vụ, Cục, Tổng cục
    ,Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
    - Ủy ban nhân dân các t
    nh, Thành phố trực thuộc TƯ;
    - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
    - Tổng công ty Dược VN;
    - Hiệp hội SXKDDVN;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; Trang TTĐT Cục Quản lý Dược. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
    - Lưu: VT, PC, QLD, YDCT (04 b
    n).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Viết Tiến

     

     

    PHỤ LỤC I.

    DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SINH PHẨM THIẾT YẾU
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    TT

    TÊN THUỐC

    ĐƯỜNG DÙNG

    DẠNG BÀO CHẾ

    HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ

    1. Thuốc gây mê và oxygen

    1

    Fentanyl (citrat)

    Tiêm

    Dung dịch

    0,05mg/ml

    2

    Halothan

    Đường hô hấp

    Dung dịch

    187g/100ml

    3

    Ketamin (hydroclorid)

    Tiêm

    Dung dịch

    50mg/ml

    4

    Oxygen dược dụng

    Đường hô hấp

    Khí hóa lỏng

     

    5

    Thiopental (natri)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    500mg, 1g

    2. Thuốc gây tê tại chỗ

    6

    Bupivacain hydroclorid

    Tiêm

    Dung dịch

    0,25%, 0,5%

    7

    Lidocain hydroclorid

    Tiêm

    Dung dịch

    1%, 2%

    8

    Procain hydroclorid

    Tiêm

    Dung dịch

    1%, 3%, 5%

    9

    Lidocain hydroclorid + Adrenalin

    Tiêm

    Dung dịch

    1%, 2% + 1:200 000

    10

    Ephedrin hydroclorid

    Tiêm

    Dung dịch

    30mg/ml

    3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn

    11

    Atropin Sulfat

    Tiêm

    Dung dịch

    0,25 mg/ml; 1 mg/ml

    12

    Diazepam

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    13

    Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

    Tiêm

    Dung dịch

    10mg/ml

    II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ

    1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid

    14

    Acid Acetylsalicylic (*)

    Uống

    Viên

    Từ 100mg đến 500mg

    Bột pha dung dịch

    100mg

    15

    Diclofenac

    Uống

    Viên

    25mg, 50mg, 75mg, 100mg

    16

    Ibuprofen (*)

    Uống

    Viên

    200mg, 400mg

    Dung dịch

    40mg/ml

    17

    Meloxicam

    Uống

    Viên

    7,5mg, 15mg

    Tiêm

    Dung dịch

    10mg/ml

    18

    Paracetamol (*)

    Uống

    Viên

    80mg, 100mg, 250mg, 500mg

    Bột pha dung dịch

    80mg, 100mg, 250mg, 500mg

    Đặt trực tràng

    Viên đạn

    80mg, 150mg, 300mg

    19

    Piroxicam

    Tiêm

    Dung dịch

    20mg/ml

    Uống

    Viên

    10mg, 20mg

    2. Thuốc giảm đau loại opi

    20

    Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

    Tiêm

    Dung dịch

    10mg/ml

    21

    Morphin Sulfat

    Uống

    Viên

    10mg, 30mg

    Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

    Viên nén giải phóng chậm

    10mg đến 200mg

    Dung dịch

    2mg/ml

    22

    Pethidin hydroclorid

    Tiêm

    Dung dịch

    25mg/ml, 50mg/ml

    3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ

    23

    Amitriptylin

    Uống

    Viên

    10mg, 25mg

    24

    Cyclizin

    Tiêm

    Dung dịch

    50mg/ml

    Uống

    Viên

    50mg

    25

    Dexamethason

    Uống

    Viên

    2mg

    Dexamethason phosphat (natri)

    Tiêm

    Dung dịch

    4mg/ml

    26

    Diazepam

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    Uống

    Dung dịch

    0,4mg/ml

    Viên nén

    5mg, 10mg

    Trực tràng

    Ống thụt

    2,5mg, 5mg,10mg

    27

    Docusat natri (*)

    Uống

    Viên

    100mg

    Dung dịch

    10mg/ml

    28

    Fluoxetin (hydroclorid)

    Uống

    Viên

    20mg

    29

    Hyoscin butylbromid

    Tiêm

    Dung dịch

    20mg/ml

    30

    Hyoscin hydrobromid

    Tiêm

    Dung dịch

    400mg/ml, 600mg/ml

    Dùng ngoài

    Miếng dán trên da

    1mg/72 giờ

    31

    Lactulose (*)

    Uống

    Dung dịch, Sirô

    Từ 0,62 đến 0,74g/ml

    32

    Midazolam

    Tiêm

    Dung dịch

    1mg/ml, 5mg/ml

    33

    Ondansetron (hydroclorid)

    Tiêm

    Dung dịch

    2mg/ml

    Uống

    Dung dịch

    0,8mg/ml

    Viên nén

    4mg, 8mg

    III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

    34

    Alimemazin (*)

    Uống

    Viên

    5mg

    Sirô

    5mg/ml

    35

    Clorpheniramin maleat

    Uống (*)

    Viên

    4mg

    Sirô

    0,4mg/ml

    Tiêm

    Dung dịch

    10mg/ml

    36

    Dexamethason

    Uống

    Viên

    0,5mg, 1mg

    Dexamethason phosphat (natri)

    Tiêm

    Dung dịch

    4mg/ml

    37

    Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

    Tiêm

    Dung dịch

    1 mg/ml

    38

    Hydrocortison acetat

    Tiêm

    Hỗn dịch

    25mg/ml, 50mg/ml

    Hydrocortison (natri succinat)

    Bột pha tiêm

    100mg

    39

    Methylprednisolon (natri succinat)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    40mg

    Methylprednisolon acetat

    Tiêm

    Hỗn dịch

    40mg/ml

    40

    Prednisolon

    uống

    Viên

    5mg

    Sirô

    5mg/ml

    41

    Loratadin (*)

    Uống

    Viên

    10mg

    42

    Promethazin hydroclorid (*)

    Uống

    Viên nén

    10mg, 50mg

    Sirô

    1,25mg/ml, 5mg/ml

    IV. THUỐC GIẢI ĐỘC

    1. Thuốc giải độc đặc hiệu

    43

    Atropin Sulfat

    Tiêm

    Dung dịch

    0,25mg/ml, 0,5mg/ml

    44

    Deferoxamin mesylat

    Tiêm truyền

    Bột đông khô

    500mg, 1g

    45

    Dimercaprol

    Tiêm

    Dung dịch dầu

    25mg/ml

    46

    Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat)

    Tiêm

    Dung dịch

    1mg/ml

    47

    Methionin

    Uống

    Viên

    250mg

    48

    Naloxon (hydroclorid)

    Tiêm

    Dung dịch

    0,4mg/ml

    49

    Natri calci edetat

    Tiêm

    Dung dịch

    200mg/ml

    50

    Natri thiosulfat

    Tiêm

    Dung dịch

    200mg/ml, 250mg/ml

    51

    Penicilamin

    Uống

    Viên

    250mg

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    1g

    52

    Pralidoxim clorid

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    1g

    53

    Xanh Methylen

    Tiêm

    Dung dịch

    1%

    54

    Acetylcystein

    Tiêm

    Dung dịch

    200mg/ml

    Uống

    Dung dịch

    10%, 20%

    55

    Calci gluconat

    Tiêm

    Dung dịch

    100mg/ml

    56

    Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)

    Uống

    Bột pha dung dịch, Viên

     

    57

    Natri Nitrit

    Tiêm

    Dung dịch

    30mg/ml

    2. Thuốc giải độc không đặc hiệu

    58

    Than hoạt (*)

    Uống

    Bột pha hỗn dịch, Viên

     

    V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH

    59

    Acid valproic (natri)

    Uống

    Viên

    100mg, 200mg, 500mg

    Si rô

    40mg/ml

    60

    Carbamazcpin

    Uống

    Viên

    100mg, 200mg

    Hỗn dịch

    20mg/ml

    61

    Diazepam

    Uống

    Viên

    5mg

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    62

    Magnesi sulfat

    Tiêm

    Dung dịch

    10%, 20%

    63

    Phenobarbital

    Uống

    Viên

    10mg, 100mg

    Dung dịch

    3mg/ml

    Phenobarbital (natri)

    Tiêm

    Dung dịch

    100mg/ml,

    200mg/ml

    64

    Phenytoin (natri)

    Uống

    Viên

    25mg, 50mg, 100mg

    Hỗn dịch

    5mg/ml

    Tiêm

    Dung dịch

    50mg/ml

    65

    Ethosuximid

    Uống

    Viên

    250mg

    Si rô

    50mg/ml

    VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

    1. Thuốc trị giun, sán

    a. Thuốc trị giun, sán đường ruột

    66

    Albendazol(*)

    Uống

    Viên

    200mg, 400mg

    67

    Mebendazol (*)

    Uống

    Viên

    100mg, 500mg

    68

    Niclosamid

    Uống

    Viên

    500mg

    69

    Praziquantel

    Uống

    Viên

    150mg, 600mg

    70

    Pyrantel (embonat) (*)

    Uống

    Viên

    250mg

    Hỗn dịch

    50mg/ml

    b. Thuốc trị giun chỉ

    71

    Diethylcarbamazin dihydrogen citrat

    Uống

    Viên

    50mg, 100mg

    72

    Ivermectin

    Uống

    Viên

    3mg, 6mg

    c. Thuốc trị sán lá

    73

    Metrifonat

    Uống

    Viên

    100mg

    74

    Praziquantel

    Uống

    Viên

    600mg

    75

    Triclabendazol

    Uống

    Viên

    250mg

    76

    Oxamniquin

    Uống

    Viên

    250mg

    Dung dịch

    50mg/ml

    2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

    a. Thuốc nhóm beta- lactam

    77

    Amoxicilin

    Uống

    Viên

    250mg, 500mg

    Bột pha hỗn dịch

    125mg, 250mg

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    500mg, 1g

    78

    Amoxicilin + Acid Clavulanic

    Uống

    Viên

    500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg

    Bột pha hỗn dịch

    500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    500mg + 100mg, 1g + 200mg

    79

    Ampicilin (natri)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    500mg, 1g

    80

    Benzylpenicilin (benzathin)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU

    81

    Benzylpenicilin (kali hoặc natri)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    500.000 lU, 1.000.000 IU

    82

    Benzylpenicilin (procain)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    400.000 IU, 1.000.000 IU

    83

    Cephalexin

    Uống

    Bột pha hỗn dịch

    125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)

    Viên

    125mg, 250mg, 500mg

    84

    Cefazolin (natri)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    250mg, 500mg, 1g

    85

    Cefixim

    Uống

    Viên

    100mg, 200mg

    86

    Cefolaxim (natri)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    250mg, 500mg, 1 g

    87

    Ceftriaxon (natri)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    250mg, 1g

    88

    Cefuroxim (axetil)

    Uống

    Viên

    250mg, 500mg

    Cefuroxim (natri)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    750mg, 1,5g

    89

    Cloxacilin (natri)

    Uống

    Viên

    250mg, 500mg

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    500mg

    90

    Phenoxymethyl penicilin

    Uống

    Viên

    200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU

    91

    Imipenem + cilastatin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg

    b. Các thuốc kháng khuẩn khác

    ♦ Thuốc nhóm aminoglycosid

    92

    Amikacin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    250mg, 500mg

    Dung dịch

    93

    Gentamicin (sulfat)

    Tiêm

    Dung dịch

    10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

    94

    Spectinomycin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    2g

    95

    Vancomycin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    500mg

    ♦ Thuốc nhóm chloramphenicol

    96

    Cloramphenicol

    Uống

    Viên

    250mg

    Cloramphenicol (palmitat)

    Hỗn dịch

    30mg/ml

    Cloramphenicol (natri succinat)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    1g

    ♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol

    97

    Metronidazol

    Uống

    Viên

    250mg, 500mg

    Trực tràng

    Viên đạn

    500mg, 1g

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    5mg/ml

    Metronidazol (benzoat)

    Uống

    Hỗn dịch

    40mg/ml

    ♦ Thuốc nhóm lincosamid

    98

    Clindamycin (hydroclorid)

    Uống

    Viên

    150mg, 300mg

    Clindamycin (palmitat)

    Dung dịch

    15mg/ml

    Clindamycin (phosphat)

    Tiêm

    Dung dịch

    150mg/ml

    ♦ Thuốc nhóm macrolid

    99

    Azithromycin

    Uống

    Viên

    500mg

    Bột pha hỗn dịch

    200mg/5ml (sau pha)

    100

    Clarithromycin

    Uống

    Viên

    250mg, 500mg

    101

    Erythromycin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    500mg

    Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

    Uống

    viên

    250mg, 500mg

    Cốm pha hỗn dịch

    125mg/5ml (sau pha)

    ♦ Thuốc nhóm quinolon

    102

    Ciprofloxacin (hydroclorid)

    Uống

    Viên

    250mg, 500mg

    Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    2mg/ml

    103

    Levofloxacin

    Uống

    Viên nén bao phim

    250mg, 500mg, 750mg

    ♦ Thuốc nhóm sulfamid

    104

    Sulfamethoxazol + Trimethoprim

    Uống

    Viên

    800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg

    Hỗn dịch

    40mg + 8mg/ml

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    80mg + 16mg/ml

    ♦ Thuốc nhóm nitrofuran

    105

    Nitrofurantoin

    Uống

    Viên

    100mg

    Hỗn dịch

    5mg/ml

    ♦ Thuốc nhóm tetracyclin

    106

    Doxycyclin (hydroclorid)

    Uống

    Viên

    50mg, 100mg

    Hỗn dịch

    5mg/ml, 10mg/ml

    c. Thuốc chữa bệnh phong

    107

    Clofazimin

    Uống

    Viên

    50mg, 100mg

    108

    Dapson

    Uống

    Viên

    25mg, 50mg, 100mg

    109

    Rifampicin

    Uống

    Viên

    150mg, 300mg

    Hỗn dịch

    1%

    d. Thuốc chữa bệnh lao

    110

    Ethambutol hydroclorid

    Uống

    Viên

    100mg, 400mg

    Dung dịch hoặc hỗn dịch

    25mg/ml

    111

    Isoniazid

    Uống

    Viên

    50mg, 100mg, 150mg, 300mg

    Si rô

    50mg/5ml

    112

    Pyrazinamid

    Uống

    Viên

    60mg, 150mg, 400mg

    113

    Rifampicin + Isoniazid

    Uống

    Viên

    300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg

    114

    Rifampicin

    Uống

    Viên

    150mg, 300mg

    115

    Streptomycin (sulfat)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    1g

    116

    Ethambutol + Isoniazid

    Uống

    Viên

    400mg + 150mg

    117

    Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

    Uống

    Viên

    275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

    118

    Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin

    Uống

    Viên

    275 mg + 75mg + 150mg

    119

    Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

    Uống

    Viên

    75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg

    120

    Rifabutin

    Uống

    Viên

    150mg

    đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc

    121

    Amikacin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    100mg. 500mg, 1g

    122

    Capreomycin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    1g

    123

    Cycloserin

    Uống

    Viên

    250mg

    124

    Ethionamid

    Uống

    Viên

    125mg, 250mg

    125

    Kanamycin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    1g

    126

    Ofloxacin

    Uống

    Viên

    200mg, 400mg

    127

    p- aminosalicylic acid

    Uống

    Viên

    500mg

    Cốm

    4g

    3. Thuốc chống nấm

    128

    Amphotericin B

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    50mg

    129

    Clotrimazol (*)

    Âm đạo

    Viên đặt

    50mg, 100mg, 500mg

    Dùng ngoài

    Kem bôi âm đạo

    1%, 10%

    130

    Fluconazol

    Uống

    Viên

    50mg, 150mg

    Bột pha hỗn dịch

    10mg/ml (sau pha)

    Tiêm

    Dung dịch

    2mg/ml

    131

    Griseofulvin

    Uống

    Viên

    125mg, 250mg, 500mg

    Hỗn dịch

    25mg/ml

    132

    Nystatin

    Uống

    Viên

    250.000IU, 500.000IU

    Hỗn dịch

    100.000IU/ml

    Âm đạo

    Viên đặt

    100.000 IU

    133

    Flucytosin

    Uống

    Viên

    250mg

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    10mg/ml

    134

    Kali iodid

    Uống

    Dung dịch

    1g/ml

    4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh

    a. Thuốc điều trị bệnh do amip

    135

    Diloxanid furoat

    Uống

    Viên

    500mg

    136

    Metronidazol

    Uống

    Viên

    250mg, 500mg

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    5mg/ml

    b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét

    ♦ Thuốc phòng bệnh

    137

    Cloroquin phosphat hoặc Sulfat

    Uống

    Viên

    150mg

    Si rô

    10mg/ml

    138

    Mefloquin

    Uống

    Viên

    250mg

    139

    Doxycyclin (hydroclorid)

    Uống

    Viên

    100mg

    140

    Proguanil

    Uống

    Viên

    100mg

    ♦ Thuốc chữa bệnh

    141

    Amodiaquin

    Uống

    Viên

    153mg, 200mg

    142

    Artesunat

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)

    143

    Artesunat + Amodiaquin

    Uống

    Viên

    25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg

    144

    Artesunat + Mefloquin

    Uống

    Viên

    25mg + 55 mg, 100mg + 220mg

    145

    Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat)

    Uống

    Viên

    100mg, 150mg, 250mg

    Si rô

    10mg/ml

    146

    Primaquin

    Uống

    Viên

    7,5mg, 15mg

    147

    Quinin dihydroclorid

    Tiêm

    Dung dịch

    150mg/ml, 300mg/ml

    148

    Quinin sulfat hoặc bisulfat

    Uống

    Viên

    300mg

    149

    Sulfadoxin + Pyrimethamin

    Uống

    Viên

    500mg + 25mg

    150

    Arthemether

    Tiêm

    Dung dịch dầu

    80mg/ml

    151

    Arthemether + Lumefantrin

    Uống

    Viên

    20mg + 120mg

    152

    Doxycyclin (hydroclorid)

    Uống

    Viên

    100mg

    c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma

    153

    Pyrimethamin

    Uống

    Viên

    25mg

    154

    Sulfamethoxazol + Trimethoprim

    Uống

    Viên

    100mg + 20mg, 400mg + 80mg

    Hỗn dịch

    40mg + 8mg/ml

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    80mg + 16mg/ml

    155

    Sulfadiazin

    Uống

    Viên

    500mg

    156

    Pentamidin

    Uống

    Viên

    200mg, 300mg

    5. Thuốc chống virus

    a. Thuốc chống virus herpes

    157

    Aciclovir

    Uống

    Viên

    200mg, 800mg

    Hỗn dịch

    40mg/ml

    Dùng ngoài (*)

    Kem

    5%

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    250mg

    158

    Ribavirin

    Uống

    Viên

    200, 400, 600 mg

    Tiêm

    Dung dịch

    800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate

    b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid

    159

    Lamivudin

    Uống

    Viên

    150 mg

    Dung dịch

    10mg/ml

    160

    Nevirapin

    Uống

    Viên

    200mg

    Hỗn dịch

    10mg/ml

    161

    Zidovudin

    Uống

    Viên

    100mg, 250mg, 300mg

    Si rô

    10mg/ml

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    10mg/ml

    162

    Abacavir (sulfat)

    Uống

    Viên

    300 mg

    Dung dịch

    20mg/ml

    163

    Tenofovir disoproxil fumarat

    Uống

    Viên

    150mg, 200mg, 250mg, 300mg

    c. Thuốc ức chế protease

    164

    Atazanavir (Sulfat)

    Uống

    Viên

    100mg, 150mg. 300mg

    165

    Efavirenz

    Uống

    Viên

    50mg, 150mg, 200mg, 300mg

    Si rô

    30mg/ml

    166

    Lopinavir + Ritonavir

    Uống

    Viên

    100mg + 25mg, 200mg + 50mg

    Dung dịch

    80mg + 20mg/ml

    167

    Ritonavir

    Uống

    Viên

    100mg

    Dung dịch

    80mg/ml

    d. Thuốc kết hợp liều cố định

    168

    Lamivudin + Tenofovir

    Uống

    Viên

    300mg + 300mg

    169

    Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

    Uống

    Viên

    300mg + 300mg + 600mg

    170

    Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin

    Uống

    Viên

    150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg

    171

    Lamivudin + Zidovudin

    Uống

    Viên

    150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg

    đ. Thuốc khác

    172

    Oseltamivir

    Uống

    Viên

    30mg, 45mg, 75mg

    Bột pha hỗn dịch

    12mg/ml

    VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

    1. Thuốc điều trị cơn đau cấp

    173

    Acetylsalicylic acid (*)

    Uống

    Viên

    300mg đến 500mg

    174

    Ibuprofen (*)

    Uống

    Viên

    200mg, 400mg

    175

    Paracetamol (*)

    Uống

    Viên

    300 mg đến 500mg

    Dung dịch

    125mg/ml

    2. Thuốc phòng bệnh

    176

    Propranolol hydroclorid

    Uống

    Viên

    20mg, 40mg

    VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

    1. Thuốc ức chế miễn dịch

    177

    Azathioprin

    Uống

    Viên 50mg

    50mg

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    100mg

    178

    Ciclosporin

    Uống

    Viên

    25mg

    Tiêm

    Dung dịch

    50mg/ml

    2. Thuốc chống ung thư

    179

    L - asparaginase

    Tiêm

    Bột đông khô

    10.000 IU

    180

    Bleomycin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    15mg

    181

    Carboplatin

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    10mg/ml

    182

    Cisplatin

    Tiêm

    Bột đông khô

    10mg, 50mg

    183

    Cyclophosphamid

    Uống

    Viên

    25mg, 50mg

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    200mg, 500mg

    184

    Cytarabin

    Tiêm

    Bột đông khô

    100mg, 500mg

    185

    Dactinomycin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    0,5mg

    186

    Doxorubicin hydroclorid

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    10mg, 50mg

    187

    Etoposid

    Uống

    Viên

    50, 100mg

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    50mg, 100mg

    Dung dịch

    20mg/ml

    188

    Fluorouracil

    Tiêm

    Dung dịch

    50mg/ml

    189

    Hydroxycarbamid

    Uống

    Viên

    250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g

    190

    Ifosfamid

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    2g

    191

    Mercaptopurin

    Uống

    Viên

    50mg

    192

    Methotrexat (natri)

    Uống

    Viên

    2,5mg

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    10mg, 50mg

    193

    Mitomycin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    2mg, 10mg

    194

    Procarbazin

    Uống

    Viên

    50mg

    195

    Vinblastin sulfat

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    10mg

    196

    Vincristin Sulfat

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    1mg, 5mg

    197

    Allopurinol

    Uống

    Viên

    100ng, 300mg

    198

    Calci folinat

    Uống

    Viên

    15mg

    Tiêm

    Dung dịch

    3mg/ml

    199

    Chlorambucil

    Uống

    Viên

    2mg

    200

    Dacabazin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    100mg

    201

    Daunorubicin

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    50mg

    202

    Mesna

    Uống

    Viên

    400mg, 600mg

    Tiêm

    Dung dịch

    100mg/ml

    203

    Filgrastim

    Tiêm

    Dung dịch

    30 triệu IU/ml

    3. Thuốc hormon và kháng hormon

    204

    Dexamethason

    Uống

    Dung dịch

    0,4mg/ml

    Dexamethason phosphat (natri)

    Tiêm

    Dung dịch

    4mg/ml

    205

    Hydrocortison acetat

    Tiêm

    Hỗn dịch

    25mg/ml, 50mg/ml

    Hydrocortison (natri succinat)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    100mg

    206

    Methylprednisolon (natri succinat)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    40mg

    Methylprednisolon acetat

    Hỗn dịch

    40mg/ml

    207

    Prednisolon

    Uống

    Viên

    5mg, 25mg

    Si rô

    5mg/ml

    208

    Tamoxifen (citrat)

    Uổng

    Viên

    10mg, 20mg

    IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON

    209

    Biperiden hydroclorid

    Uống

    Viên

    2mg, 4mg

    Biperiden lactat

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    210

    Levodopa + Carbidopa

    Uống

    Viên

    250mg + 25 mg. 100mg + 10mg

    X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

    1. Thuốc chống thiếu máu

    211

    Acid Folic (*)

    Uống

    Viên

    1mg, 5mg

    212

    Hydroxocobalamin

    Tiêm

    Dung dịch

    1mg/ml

    213

    Sắt (Sulfat hay oxalat) (*)

    Uống

    Viên

    60mg

    214

    Sắt (sulfat + acid folic) (*)

    Uống

    Viên

    60mg + 0,25mg

    2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

    215

    Acenocoumarol

    Uống

    Viên

    2mg, 4mg

    216

    Acid Aminocaproic

    Tiêm

    Dung dịch

    200mg/ml

    217

    Acid Tranexamic

    Uống

    Viên

    250mg, 500mg

    Tiêm

    Dung dịch

    10%

    218

    Carbazocrom dihydrat

    Uống

    Viên

    10mg

    Carbazocrom natri sulfonat

    Uống

    Viên

    30mg

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    219

    Heparin natri

    Tiêm

    Dung dịch

    1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml

    220

    Vitamin K1

    Uống

    Viên

    2mg, 5mg, 10 mg

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml,10mg/ml

    221

    Protamin Sulfat

    Tiêm

    Dung dịch

    10mg/ml

    222

    Warfarin natri

    Uống

    Viên

    0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg

    XI. CHẾ PHẨM MÁU - DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ

    1. Dung dịch cao phân tử

    223

    Dextran 40

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    10%

    224

    Dextran 60

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    10%

    225

    Dextran 70

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    6%

    226

    Gelatin

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    5%, 6%

    2. Chế phẩm máu

    227

    Yếu tố vụ đậm đặc

    Tiêm truyền

    Đông khô

     

    228

    Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc

    Tiêm truyền

    Đông khô

     

    229

    Albumin

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    5%, 20%, 25 %

    230

    Huyết tương tươi đông lạnh

    Tiêm truyền

    Dịch truyền

     

    XII. THUỐC TIM MẠCH

    1. Thuốc chống đau thắt ngực

    231

    Atenolol

    Uống

    Viên

    50mg, 100mg

    232

    Diltiazem

    Uống

    Viên

    30mg, 60mg

    233

    Glyceryl trinitrat

    Uống

    Viên

    2mg, 2,5mg, 3mg,5mg

    Đặt dưới lưỡi

    Viên

    0,5mg

    Tiêm

    Dung dịch

    0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml

    234

    Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat

    Uống

    Viên

    5mg, 30mg, 60mg

    2. Thuốc chống loạn nhịp

    235

    Amiodaron hydroclorid

    Uống

    Viên

    100mg, 200mg, 400mg

    Tiêm

    Dung dịch

    50 mg/ml

    236

    Atenolol

    Uống

    Viên

    50mg, 100mg

    237

    Lidocain hydroclorid

    Tiêm

    Dung dịch

    1%, 2%

    238

    Propranolol hydroclorid

    Uống

    Viên

    40mg

    Tiêm

    Dung dịch

    0,5mg/ml, 1mg/ml

    239

    Verapamil hydroclorid

    Uống

    Viên

    40mg, 80mg

    Tiêm

    Dung dịch

    2,5mg/ml

    240

    Digoxin

    Uống

    Viên

    62,5mcg, 250mcg

    Dung dịch

    50mcg/ml

    Tiêm

    Dung dịch

    250mcg/ml

    241

    Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid)

    Tiêm

    Dung dịch

    100mcg/ml

    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

    242

    Amlodipin

    Uống

    Viên

    2,5 mg, 5mg

    243

    Captopril

    Uống

    Viên

    25mg, 50mg

    244

    Enalapril

    Uống

    Viên

    5mg, 10mg, 20mg

    245

    Furosemid

    Uống

    Viên

    40mg

    Tiêm

    Dung dịch

    10mg/ml

    246

    Hydroclorothiazid

    Uống

    Viên

    25mg, 50mg

    247

    Methyldopa

    Uống

    Viên

    250mg

    248

    Nifedipin

    Uống

    Viên

    5mg, 10mg

    Viên tác dụng chậm

    20mg

    249

    Propranolol hydroclorid

    Uống

    Viên

    40mg

    250

    Atenolol

    Uống

    Viên

    50mg, 100mg

    251

    Hydralazin

    Uống

    Viên

    25mg, 50mg

    4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

    252

    Heptaminol (hydroclorid)

    Uống

    Viên

    150mg

    Tiêm

    Dung dịch

    62,5mg/ml

    5. Thuốc điều trị suy tim

    253

    Digoxin

    Uống

    Viên

    62.5mcg, 250mcg

    Dung dịch

    50mcg/ml

    Tiêm

    Dung dịch

    50mcg/ml, 250mcg/ml

    254

    Dobutamin

    Tiêm

    Bột đông khô

    250mg

    255

    Dopamin hydroclorid

    Tiêm

    Dung dịch

    40mg/ml

    256

    Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

    Tiêm

    Dung dịch

    1mg/ml

    257

    Enalapril

    Uống

    Viên

    2,5mg, 5mg, 10mg

    258

    Furosemid

    Uống

    Viên

    40mg

    Dung dịch

    4mg/ml

    Tiêm

    Dung dịch

    10mg/ml

    259

    Hydrochlorothiazid

    Uống

    Viên

    25mg

    Dung dịch

    10mg/ml

    260

    Spironolacton

    Uống

    Viên nén

    25mg

    6. Thuốc chống huyết khối

    261

    Acid Acetylsalicylic (*)

    Uống

    Viên

    100mg, 81mg

    Bột pha dung dịch

    100mg

    262

    Streptokinase

    Tiêm truyền

    Bột đông khô

    1,5 triệu IU

    7. Thuốc hạ lipit máu

    263

    Atorvastatin

    Uống

    Viên

    10mg, 20mg

    264

    Fenofibrat

    Uống

    Viên

    100mg, 300mg

    265

    Simvastatin

    Uống

    Viên

    5mg, 10mg, 20mg, 40mg

    XIII. THUỐC NGOÀI DA

    1. Thuốc chống nấm

    266

    Acid Benzoic + Acid Salicylic (*)

    Dùng ngoài

    Kem, mỡ

    6%, 3%

    267

    Cồn A.S.A (*)

    Dùng ngoài

    Cồn thuốc

     

    268

    Cồn BSI (*)

    Dùng ngoài

    Cồn thuốc

     

    269

    Clotrimazol (*)

    Dùng ngoài

    Kem

    1%

    270

    Ketoconazol(*)

    Dùng ngoài

    Kem

    2%

    271

    Miconazol (*)

    Dùng ngoài

    Kem

    2%

    272

    Terbinafin (*)

    Dùng ngoài

    Kem, mỡ

    1%

    273

    Natri thiosulfat (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    15%

    2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

    274

    Neomycin + Bacitracin (*)

    Dùng ngoài

    Kem

    5mg + 500 IU

    275

    Povidon iod (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    10%

    276

    Kali permanganate (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    0,5%

    277

    Bạc Sulfadiazin (*)

    Dùng ngoài

    Kem

    1%

    3. Thuốc chống viêm, ngứa

    278

    Betamethason (valerat) (*)

    Dùng ngoài

    Kem, mỡ

    0,1%

    279

    Fluocinolon acetonid (*)

    Dùng ngoài

    Mỡ

    0,025%

    280

    Hydrocortison acetate (*)

    Dùng ngoài

    Kem, mỡ

    1%

    281

    Calamin (*)

    Dùng ngoài

    Lotion

     

    4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng

    282

    Acid Salicylic (*)

    Dùng ngoài

    Mỡ

    3%, 5%

    283

    Benzoyl peroxide (*)

    Dùng ngoài

    Kem, lotion

    5%, 10%

    284

    Fluorouracil

    Dùng ngoài

    Mỡ

    5%

    285

    Urea (*)

    Dùng ngoài

    Mỡ, kem

    10%

    6. Thuốc trị ghẻ

    286

    Benzyl benzoate (*)

    Dùng ngoài

    Kem thuốc

    25%

    287

    Diethylphtalat (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    10%

    Mỡ, kem

    5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)

    288

    Permethrin (*)

    Dùng ngoài

    Mỡ

    5%

    Lotion

    1%

    XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

    1. Thuốc dùng cho mắt

    289

    Fluorescein (natri)

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    2%

    Tiêm

    Dung dịch

    100mg/ml

    290

    Pilocarpin

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    1mg/ml, 5mg/ml

    291

    Tropicamid

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    0,5%

    2. Thuốc cản quang

    292

    Amidotrizoat (natri hoặc meglumin)

    Tiêm

    Dung dịch

    140mg đến 420mg lod/ml

    293

    Bari Sulfat

    Uống

    Bột pha hỗn dịch

    140g, 200g

    294

    lohexol

    Tiêm

    Dung dịch

    140mg tới 350mg Iod/ml

    295

    lopromid

    Tiêm

    Dung dịch

    300mg lod/ml

    296

    Meglumin iotroxat

    Tiêm

    Dung dịch

    5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml

    XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG

    297

    Clorhexidin digluconat (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    5%

    298

    Cồn 70 độ (*)

    Dùng ngoài

     

     

    299

    Cồn iod (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    2,5%

    300

    Nước oxy già (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    3%

    301

    Povidon iod (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    10%

    XVI. THUỐC LỢI TIỂU

    302

    Furosemid

    Uống

    Viên

    20mg, 40mg

    Tiêm

    Dung dịch

    10mg/ml

    303

    Hydroclorothiazid

    Uống

    Viên

    6,25mg, 25mg, 50mg

    304

    Manitol

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    10%; 20%

    305

    Spironolacton

    Uống

    Viên

    25mg, 50mg, 75mg

    XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

    1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng

    306

    Cimetidin

    Uống (*)

    Viên

    200 mg, 400mg

    Tiêm

    Dung dịch

    100mg/ml

    307

    Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...) (*)

    Uống

    Viên

    120mg

    308

    Famotidin

    Uống (*)

    Viên

    20mg, 40mg

    Tiêm

    Dung dịch

    4mg/ml

    309

    Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*)

    Uống

    Hỗn dịch

    55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml

    Viên nén, viên nhai

    200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg

    310

    Omeprazol

    Uống

    Viên

    20mg

    311

    Pantoprazol

    Uống

    Viên

    40mg

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    40mg

    312

    Ranitidin (*)

    Uống

    Viên

    150mg, 300mg

    2. Thuốc chống nôn

    313

    Metoclopramid (hydroclorid)

    Uống

    Viên

    10mg

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    314

    Promethazin hydroclorid (*)

    Uống

    Viên

    10mg, 50mg

    315

    Dexamethason

    Uống

    Viên

    0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg

    Dexamethason

    Dung dịch

    0,1mg/ml, 0,4mg/ml

    Dexamethason phosphat (natri)

    Tiêm

    Dung dịch

    4mg/ml

    316

    Ondansetron (hydroclorid)

    Uống

    Viên

    4mg, 8mg, 24mg

    Dung dịch

    0,8mg/ml

    Tiêm

    Dung dịch

    2mg/ml

    3. Thuốc chống co thắt

    317

    Alverin (citrat)

    Uống

    Viên

    10mg, 60mg

    Tiêm

    Dung dịch

    15mg/ml

    318

    Atropin Sulfat

    Uống

    Viên

    0,25mg

    Tiêm

    Dung dịch

    0,25mg/ml

    319

    Hyoscin butylbromid

    Uống (*)

    Viên

    10mg

    Tiêm

    Dung dịch

    20mg/ml

    320

    Papaverin hydroclorid

    Uống

    Viên

    40mg

    Tiêm

    Dung dịch

    40mg/ml

    4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

    321

    Bisacodyl (*)

    Uống

    Viên

    5mg, 10mg

    322

    Magnesi sulfat (*)

    Uống

    Bột

    5g

    5. Thuốc tiêu chảy

    a. Chống mất nước

    323

    Oresol (*)

    Uống

    Bột pha dung dịch

     

    b. Chống tiêu chảy

    324

    Atapulgit (*)

    Uống

    Bột

    3g

    325

    Berberin clorid (*)

    Uống

    Viên

    10mg

    326

    Loperamid (*)

    Uống

    Viên

    2mg

    327

    Kẽm Sulfat (*)

    Uống

    Viên

    20mg

    6. Thuốc điều trị bệnh trĩ

    328

    Diosmin (*)

    Uống

    Viên

    150mg, 300mg

    7. Thuốc khác

    329

    Men tụy (*)

    Thành phần: lipase, protease và amylase

    Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi

    XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI

    1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

    330

    Dexamethason

    Uống

    Viên

    0,5mg, 1mg

    Dexamethason phosphat (natri)

    Tiêm

    Dung dịch

    4mg/ml

    331

    Hydrocortison

    Uống

    Viên

    5mg, 10mg, 20mg

    Hydrocortison acetat

    Tiêm

    Hỗn dịch

    25mg/ml, 50mg/ml

    Hydrocortison (natri succinat)

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    100mg

    332

    Prednisolon

    Uống

    Viên

    1mg, 5mg

    333

    Fludrocortison

    Uống

    Viên

    100microgram

    2. Các chất Androgen

    334

    Methyltestosteron

    Đặt dưới lưỡi

    Viên

    5mg, 10mg

    Uống

    Viên

    0,025mg, 0,1 mg

    335

    Testosteron undecanoat

    Uống

    Viên

    40mg

    Testosteron enantat hoặc undecanoat

    Tiêm

    Dung dịch dầu

    200mg/ml, 250mg/ml

    3. Thuốc tránh thai

    336

    Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*)

    Uống

    Viên

    30mcg + 150mcg

    337

    Ethinylestradiol + Norethisteron (*)

    Uống

    Viên

    50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg

    338

    Levonorgestrel

    Uống

    Viên

    750 mcg, 30 mcg, 1,5mg

    339

    Norethisteron enantat

    Tiêm

    Dung dịch dầu

    200mg/ml

    340

    Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat

    Tiêm

    Hỗn dịch

    5mg + 25mg/0,5ml

    341

    Medroxyprogesterone acetat

    Tiêm

    Hỗn dịch

    150mg/ml

    4. Chất estrogen

    342

    Ethinyl estradiol (*)

    Uống

    Viên

    10mcg, 50mcg

    5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể

    343

    Que cấy giải phóng levonorgestrel

    Cấy vào cơ thể

    Hai thanh giải phóng levonorgestrel

    75mg/thanh

    5. Insulin và thuốc hạ đường huyết

    344

    Acarbose

    Uống

    Viên

    50mg, 100mg

    345

    Glibenclamid

    Uống

    Viên

    2,5mg, 5mg

    346

    Gliclazid

    Uống

    Viên

    30mg, 80mg

    347

    Insulin

    Tiêm

    Dung dịch

    40 lU/ml, 100 lU/ml

    348

    Insulin (tác dụng trung bình)

    Tiêm

    Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin

    100 IU/ml, 40 IU/ml

    349

    Metformin

    Uống

    Viên

    500mg, 850mg

    6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng

    350

    Clomifen citrat

    Uống

    Viên

    50mg

    351

    Gonadotropin

    Uống

    Bột đông khô

    500IU, 1.500 IU

    7. Những chất Progesteron

    352

    Norethisteron

    Uống

    Viên

    5mg

    353

    Progesteron

    Tiêm

    Dung dịch dầu

    10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml

    354

    Medroxyprogesterone acetat

    Uống

    Viên

    5mg

    8. Giáp trạng và kháng giáp trạng

    355

    Carbimazol

    Uống

    Viên

    5mg

    356

    Levothyroxin natri

    Uống

    Viên

    50mcg, 100mcg

    357

    Methylthiouracil

    Uống

    Viên

    50mg

    358

    Propylthiouracil

    Uống

    Viên

    50mg

    359

    Kali iodid

    Uống

    Viên

    60mg

    360

    Dung dch Lugol

    Uống

    Dung dịch

    130mg/ml

    9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt

    361

    Vasopressin

    Tiêm

    Dung dịch

    20IU/ml (4mcg/ml)

    362

    Desmopressin acetat

    Uống

    Viên

    0,1mg, 0,2mg

    Tiêm

    Dung dịch

    4mcg/ml

    XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH

    1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch

    363

    Human normal Immunoglobulin

    Tiêm

    Dung dịch

     

    364

    Huyết thanh kháng dại

    Tiêm

    Dung dịch

    1.000IU, 2.000IU/ml

    365

    Huyết thanh kháng uốn ván

    Tiêm

    Dung dịch

    1.500IU, 10.000lU/ml

    366

    Huyết thanh kháng nọc độc

    Tiêm

    Dung dịch

     

    2. Vắc xin

    367

    Vắc xin phòng Lao

    Tiêm

     

     

    368

    Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván

    Tiêm

     

     

    369

    Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib

    Tiêm

     

     

    370

    Vắc xin phòng Sởi

    Tiêm

     

     

    371

    Vắc xin phòng Viêm gan B

    Tiêm

     

     

    372

    Vắc xin phòng Bại liệt

    Uống

     

     

    373

    Vắc xin phòng uốn ván

    Tiêm

     

     

    374

    Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản

    Tiêm

     

     

    375

    Vắc xin phòng Thương hàn

    Tiêm

     

     

    376

    Vắc xin phòng Tả

    Uống

     

     

    377

    Vắc xin phòng Rubella

    Tiêm

     

     

    378

    Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván

    Tiêm

     

     

    379

    Vắc xin phòng dại

    Tiêm

     

     

    380

    Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B

    Tiêm

     

     

    381

    Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

    Tiêm

     

     

    382

    Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)

    Tiêm

     

     

    383

    Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt

    Tiêm

     

     

    384

    Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib

    Tiêm

     

     

    385

    Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella

    Tiêm

     

     

    386

    Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus

    Uống

     

     

    387

    Vắc xin phòng Cúm mùa

    Tiêm

     

     

    388

    Vắc xin phòng Não mô cầu

    Tiêm

     

     

    389

    Vắc xin phòng Viêm màng não mủ

    Tiêm

     

     

    390

    Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung

    Tiêm

     

     

    391

    Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella

    Tiêm

     

     

    392

    Vắc xin phòng thủy đậu

    Tiêm

     

     

    393

    Vắc xin phòng Viêm gan A

    Tiêm

     

     

    394

    Vắc xin phòng bệnh do Hib

    Tiêm

     

     

    XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ

    395

    Neostigmin bromid

    Uống

    Viên

    15mg

    Neostigmin methylsulfat

    Tiêm

    Dung dịch

    0,5mg/ml, 2,5mg/ml

    396

    Pancuronium bromid

    Tiêm

    Dung dịch

    2mg/ml

    397

    Suxamethonium clorid

    Tiêm

    Dung dịch

    50mg/ml

    398

    Alcuronium clorid

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    399

    Pyridostigmin bromid

    Uống

    Viên

    60mg

    Tiêm

    Dung dịch

    1mg/ml

    400

    Veruconium bromid

    Tiêm

    Bột pha tiêm

    10mg

    XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG

    1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus

    401

    Aciclovir

    Tra mắt

    Mỡ

    3%

    402

    Argyrol (*)

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    3%

    403

    Cloramphenicol

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    0,4%

    404

    Gentamicin (sulfat)

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    0,3%

    405

    Neomycin (sulfat)

    Nhỏ mắt, tai

    Dung dịch

    0,5%

    406

    Ofloxacin

    Nhỏ mắt, tai

    Dung dịch

    0,3%

    407

    Sulfacetamid natri

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    10%

    408

    Tetracyclin hydroclorid

    Tra mắt

    Mỡ

    1%

    409

    Ciprofloxacin (hydroclorid)

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    0,3%

    Tra mắt

    Mỡ

    0,3%

    2. Thuốc chống viêm

    410

    Hydrocortison

    Tra mắt

    Mỡ

    1%

    411

    Prednisolon natri phosphat

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    0,5%

    3. Thuốc gây tê tại chỗ

    412

    Tetracain hydroclorid

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    0,5%

    4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp

    413

    Acetazolamid

    Uống

    Viên

    250mg

    414

    Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat)

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    2%, 4%

    415

    Timolol

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    3,25%, 0,5%

    5. Thuốc làm giãn đồng tử

    416

    Atropin sulfat

    Nhỏ mắt

    Dung dịch

    0,1%, 0,5%, 1,0%

    6. Thuốc tai, mũi, họng

    417

    Nước oxy già (*)

    Dùng ngoài

    Dung dịch

    3%

    418

    Naphazolin (*)

    Nhỏ mũi

    Dung dịch

    0,05%

    419

    Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

    Nhỏ mũi

    Dung dịch

    0,01g + 0,01g/ml

    420

    Xylometazolin (*)

    Nhỏ mũi

    Dung dịch

    0,05%, 0,1%

    421

    Acetic acid

    Dùng tại chỗ

    Cồn

    2%

    422

    Budesonid (*)

    Xịt mũi

    Dung dịch

    100mcg/Iần xịt

    XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

    1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

    a. Thuốc thúc đẻ

    423

    Oxytocin

    Tiêm

    Dung dịch

    5IU, 10IU/ml

    b. Thuốc cầm máu sau đẻ

    424

    Ergometrin maleat

    Tiêm

    Dung dịch

    0,2mg/ml

    425

    Oxytocin

    Tiêm

    Dung dịch

    5IU, 10IU/ml

    426

    Misoprostol

    Uống

    Viên

    200mg

    427

    Mifepriston + Misoprostol

    Uống

    Viên

    200mg + 200mg

    2. Thuốc chống đẻ non

    428

    Papaverin

    Uống

    Viên

    40mg

    429

    Salbutamol (Sulfat)

    Uống

    Viên

    2mg, 4mg

    Tiêm

    Dung dịch

    0,5mg/ml, 1mg/ml

    430

    Nifedipin

    Uống

    Viên

    10mg

    XXIII. DUNG DỊCH THM PHÂN MÀNG BỤNG

    431

    Dung dịch thẩm phân màng bụng

    Thẩm phân màng bụng

    Dung dịch

     

    432

    Dung dịch lọc thận acetat

    Lọc thận

    Dung dịch

     

    XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

    1. Thuốc chống loạn thần

    433

    Clorpromazin hydroclorid

    Uống

    Sirô

    5mg/ml

    Viên

    25 mg, 100mg

    Tiêm

    Dung dịch

    12,5mg/ml, 25mg/ml

    434

    Diazepam

    Uống

    Viên

    2mg, 5mg

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    435

    Haloperidol

    Uống

    Viên

    1mg, 2mg,5mg

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    436

    Levomepromazin

    Uống

    Viên

    25mg

    Tiêm

    Dung địch

    25mg/ml

    437

    Risperidon

    Uống

    Viên

    1mg, 2mg

    438

    Sulpirid

    Uống

    Viên

    50mg

    Tiêm

    Dung dịch

    50mg/ml

    439

    Fluphenazin

    Tiêm

    Dung dịch

    2mg/ml

    2. Thuốc chống trầm cảm

    440

    Amitriptylin hydroclorid

    Uống

    Viên

    25mg

    441

    Fluoxetin

    Uống

    Viên

    20mg

    3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc

    442

    Acid Valproic

    Uống

    Viên

    200mg, 500mg

    443

    Carbamazepin

    Uống

    Viên

    100mg, 200mg

    444

    Lithi carbonat

    Uống

    Viên

    300mg

    4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh

    445

    Clomipramin

    Uống

    Viên

    10mg, 25mg

    5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện

    446

    Methadon

    Uống

    Dung dịch

    5mg/ml. 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml

    XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

    1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

    447

    Beclometason dipropionat (*)

    Đường hô hấp

    Thuốc hít (khí dung)

    50mcg, 100mcg/Iần xịt

    448

    Salbutamol (sulfat)

    Uống

    Viên

    2mg, 4mg

    Dung dịch

    0,4mg/ml

    Đường hô hấp

    Thuốc hít (khí dung)

    100mcg/lần xịt

    Tiêm

    Dung dịch

    50 mcg/ml

    449

    Terbutalin

    Tiêm

    Dung dịch

    0,5mg/ml

    450

    Budesonid (*)

    Đường hô hấp

    Thuốc hít (khí dung)

    100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt

    451

    Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

    Tiêm

    Dung dịch

    1mg/ml

    452

    Ipratropium bromid

    Đường hô hấp

    Thuốc hít (khí dung)

    20 mcg/lần xịt

    2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch

    453

    Acetylcystein

    Uống (*)

    Viên

    100mg, 200mg

    Bột pha hỗn dịch

    200mg

    Tiêm

    Dung dịch

    200mg/ml

    454

    Alimemazin (*)

    Uống

    Si rô

    0,5mg/ml

    455

    Bromhexin hydroclorid (*)

    Uống

    Viên

    4mg, 8mg

    3. Thuốc khác

    456

    Dextromethorphan (*)

    Uống

    Viên

    15mg

    XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE

    1. Thuốc uống

    457

    Oresol (*)

    Uống

    Bột pha dung dịch

     

    458

    Kali clorid

    Uống

    Viên

    600mg

    2. Thuốc tiêm truyền

    459

    Dung dịch acid amin

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    5%, 10%

    460

    Dung dịch glucose

    Tiêm

    Dung dịch

    5%, 10%, 50%

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    5%,30%

    461

    Dung dịch Ringer lactat

    Tiêm truyền

    Dung dịch

     

    462

    Dung dịch Calci clorid

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    10%

    463

    Kali clorid

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    11,2%

    464

    Natri clorid

    Tiêm, tiêm truyền

    Dung dịch

    0,9%, 10%

    465

    Natri hydrocarbonat

    Tiêm truyền

    Dung dịch

    1,4%, 8,4%

    3. Thuốc khác

    466

    Nước cất pha tiêm

    Pha tiêm

    Dung môi

     

    XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ

    467

    Calci gluconat

    Uống (*)

    Viên

    500mg, 1g

    Tiêm

    Dung dịch

    100mg/ml

    468

    Vitamin A (*)

    Uống

    Viên

    5.000 IU

    469

    Vitamin A + D (*)

    Uống

    Viên

    5.000 IU + 500 IU

    470

    Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*)

    Uống

    Viên

    10mg, 50mg, 100mg

    Thiamin hydroclorid

    Tiêm

    Dung dịch

    25mg/ml, 50mg/ml

    471

    Vitamin B2 (*)

    Uống

    Viên

    5mg

    472

    Vitamin B6 (*)

    Uống

    Viên

    25mg, 100mg

    473

    Vitamin C (*)

    Uống

    Viên

    50mg, 100mg, 500mg

    474

    Vitamin PP (*)

    Uống

    Viên

    50mg

    XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG

    475

    Cafein citrat

    Uống

    Dung dịch

    20mg/ml

    Tiêm

    Dung dịch

    20mg/ml

    476

    Ibuprofen

    Tiêm

    Dung dịch

    5mg/ml

    477

    Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt)

    Nhỏ giọt vào nội khí quản

    Hỗn dịch

    25mg/ml, 80mg/ml

    XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

    1. Thuốc điều trị bệnh gút

    478

    Allopurinol

    Uống

    Viên

    100mg, 300mg

    479

    Colchicin

    Uống

    Viên

    1mg

    2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp

    480

    Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)

    Uống

    Viên nén

    100mg, 150mg

    481

    Methotrexat (natri)

    Uống

    Viên

    2,5mg

    XXX. THUỐC KHÁC

    482

    Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

    Uống

     

     

    483

    Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat.

    Uống

     

     

    484

    Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat.

    Uống

     

     

    485

    Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

    Dùng ngoài

     

     

    486

    Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)

    Dùng ngoài

     

     

    487

    Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

    Uống

     

     

    488

    Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

    Uống

     

     

    489

    Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor.

    Uống

     

     

    490

    Eucalyptol, Tinh dầu gừng,Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.

    Uống

     

     

    491

    Húng chanh, Núc nác, Cineol.

    Uống

     

     

    492

    Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ)

    Uống

     

     

    493

    Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

    Dung dịch xịt mũi

     

     

    494

    Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà).

    Uống

     

     

    495

    Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế.

    Dùng ngoài

     

     

    496

    Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng.

    Dùng ngoài

     

     

    497

    Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô.

    Dùng ngoài

     

     

    498

    Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid

    Uống

     

     

    499

    Mộc hương, Berberin clorid,(Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

    Uống

     

     

    500

    Nghệ vàng, Menthol, Camphor.

    Dung dịch xịt mũi

     

     

    501

    Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol

    Uống

     

     

    502

    Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật).

    Uống

     

     

    503

    Nha đm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

    Uống

     

     

    504

    Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà.

    Dùng ngoài

     

     

    505

    Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

    Dùng ngoài

     

     

    506

    Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.

    Dùng ngoài

     

     

    507

    Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

    Uống

     

     

    508

    Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).

    Uống

     

     

    509

    Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.

    Uống

     

     

    510

    Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol.

    Uống

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Dạng muối, acid tổ hp được đặttrong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) stính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc. Ví dụ:

    + STT 25 - Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.

    + STT 86 - Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg,1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chếlà Cefotaxim natri.

    - Dạng muối, acid tổ hợp di cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính. Ví dụ:

    + STT 10 - Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.

    + STT 407 - Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhmắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.

    - Đối với nhóm thuốc khác: Ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

     

     

    PHỤ LỤC II.

    DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN THIẾT YẾU
    (Ban hành kèm theo Thông tư số19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    1. Danh mục thuốc cổ truyền thiết yếu.

    2. Danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu.

    …………………..

     

    14

    6

    Actiso, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đng đất, Lạc tiên.

    Uống

     

    15

    7

    Actisô.

    Uống

     

    16

    8

    Artiso, Nghệ, Rau má.

    Uống

     

    17

    9

    Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

    Uống

     

    18

    10

    Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

    Uống

     

    19

    11

    Bạch truật, Bạch linh, Tlinh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nộikim, Cối xay, Quế chi.

    Uống

     

    20

    12

    Biển súc, Râu bp, Actiso, Muồng trâu.

    Uống

     

    21

    13

    Bồ bồ.

    Uống

     

    22

    14

    Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.

    Ung

     

    23

    15

    Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương ntử, Hạ khô tho, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

    Uống

     

    24

    16

    Cà gai leo, Mật nhân.

    Ung

     

    25

    17

    Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bàn lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thn khúc, Chithực, Mạch nha, Nghệ.

    Uống

     

    26

    18

    Chui hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi

    Ung

     

    27

    19

    Cỏ nhọ nồi, Cam thảo,Cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa.

    Uống

     

    28

    20

    Ctranh,Sâm dại hành, Actiso,Cỏ mực, Lá dâu tm, Sả, Cam tho, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, VQuýt.

    Ung

     

    29

    21

    Địa long, Sinh khương.

    Ung

     

    30

    22

    Diếp cá, Rau má.

    Uống

     

    31

    23

    Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má.

    Ung

     

    32

    24

    Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chitử), (Rau má).

    Uống

     

    33

    25

    Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

    Uống

     

    34

    26

    Diệp hạ châu, Chua ngút,Cỏ nhọ nồi.

    Uống

     

    35

    27

    Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

    Ung

     

    36

    28

    Diệp hạ châu, Mã đề, Chitử, Nhân trần.

    Uống

     

    37

    29

    Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử,Cỏ nhọ nồi, Chua ngút.

    Uống

     

    38

    30

    Diệp hạ châu, Nhân trần,Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

    Uống

     

    39

    31

    Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

    Uống

     

    40

    32

    Diệp hạ châu.

    Uống

     

    41

    33

    Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh,Cỏ mực.

    Uống

     

    42

    34

    Đương quy, Chi tử , Sinh địa, Mu đơn bì, Tri mu, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược.

    Uống

     

    43

    35

    Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa.

    Uống

     

    44

    36

    Hoàng kỳ, Ntrinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạchtruật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim.

    Uống

     

    45

    37

    Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá.

    Ung

     

    46

    38

    Hoạt thạch, Cam thảo.

    Ung

     

    47

    39

    Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật.

    Ung

     

    48

    40

    Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh.

    Ung

     

    49

    41

    Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

    Ung

     

    50

    42

    Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

    Ung

     

    51

    43

    Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mu đơn bì, Đại hoàng.

    Uống

     

    52

    44

    Kim ngân hoa, Nhân trn/Nhân trần tỉa, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

    Uống

     

    53

    45

    Kim ngân hoa,Thphục linh, Mã đ.

    Ung

     

    54

    46

    Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.

    Uống

     

    55

    47

    Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).

    Uống

     

    56

    48

    Kim tiền tho, (Râu mèo), (Râu ngô).

    Uống

     

    57

    49

    Kim tiền tho, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).

    Uống

     

    58

    50

    Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).

    Uống

     

    59

    51

    Kim tiền thảo.

    Ung

     

    60

    52

    Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng t, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Hoàng bá.

    Uống

     

    61

    53

    Long đm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền t, Sinh địa/Địa hoàng, Cam tho, (Mộc thông).

    Ung

     

    62

    54

    Long đm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.

    Uống

     

    63

    55

    Long đởm,Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạchtả, Chi t, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.

    Uống

     

    64

    56

    Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Ngũ vị t, Cam thảo.

    Uống

     

    65

    57

    Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh.

    Uống

     

    66

    58

    Nghhoa đầu.

    Uống

     

    67

    59

    Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam tho, Băng phiến

    Uống

     

    68

    60

    Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng k, Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Kim tin thảo, Mu đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện t, Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược.

    Uống

     

    69

    61

    Nhân trn, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

    Uống

     

    70

    62

    Nhân trần/Nhân trần bc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam tho), (Mộc thông).

    Uống

     

    71

    63

    Râu mèo, Actiso.

    Ung

     

    72

    64

    Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh.

    Uống

     

    73

    65

    Sài đất, Kim ngân hoa, Thphục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

    Uống

     

    74

    66

    Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

    Ung

     

    75

    67

    Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh, Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành.

    Uống

     

    76

    68

    Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, Mu đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược.

    Uống

     

     

    III

    Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

     

     

    77

    1

    Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

    Uống

     

    78

    2

    Cao trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bìchân chim, Cẩu tích, Xuyên khung, Trần bì, Quế.

    Uống

     

    79

    3

    Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

    Ung

     

    80

    4

    Cẩutích, Ngũ gia bìchân chim,Cỏ xước, Kê huyết đằng, Quếchi, Cam thảo, Ngưu tt, Đtrọng, Hy thiêm.

    Ung

     

    81

    5

    Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung,Cốt toái b, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương,Tục đoạn, Kê huyết đng, Thương truật,Cỏ xước, Thphục linh.

    Uống

     

    82

    6

    Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ cốt ch.

     

     

    83

    7

    Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện.

    Uống

     

    84

    8

    Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tn giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

    Uống

     

    85

    9

    Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tụcđoạn, Bổ cốt chỉ.

    Uống

     

    86

    10

    Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

    Uống

     

    87

    11

    Độc hoạt, Phòng phong, Tếtân, Tần giao.

    Uống

     

    88

    12

    Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đtrọng, Đng sâm, Ngưu tt, Khương hoạt, Phụ tchế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo.

    Uống

     

    89

    13

    Độc hoạt, Quế chi/Quếnhục,Phòng phong, Đương quy, Tếtân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Phục linh/Bạch linh, Cam tho, (Dây đau xương), (Đng sâm/Nhân sâm).

    Uống

     

    90

    14

    Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng.

    Uổng

     

    91

    15

    Độc hoạt, Tang ký sinh,Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bn, Bạch thược, Cam tho, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh,Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tếtân, Xuyên khung.

    Uống

     

    92

    16

    Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam tho, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược.

    Uống

     

    93

    17

    Đương quy, Đỗ trọng,Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma,Cốt toái b, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thô đỏ.

    Uống

     

    94

    18

    Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, cốt toái b, Đào nhân, Tam thất, Chitử.

    Ung

     

    95

    19

    Hà thủ ô đ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

    Uống

     

    96

    20

    Hải sài, Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chi, Địa liền, Phèn phi.

    Uống

     

    97

    21

    Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

    Ung

     

    98

    22

    Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

    Uổng

     

    99

    23

    Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục,Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.

    Uống

     

    100

    24

    Hy thiêm, Thiên niên kiện.

    Ung

     

    101

    25

    Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

    Uống

     

    102

    26

    Lá lt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

    Uống

     

    103

    27

    Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tếtân, Phòng phong,Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

    Uống

     

    104

    28

    Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

    Uống

     

    105

    29

    Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

    Uống

     

    106

    30

    Mãtiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quếchi.

    Uống

     

    107

    31

    Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Mộtdưc, Ngưu tt, Cam thảo, Thương truật.

    Uống

     

    108

    32

    Tn giao, Đtrọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

    Uống

     

    109

    33

    Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt, Xuyên khung.

    Ung

     

    110

    34

    Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

    Ung

     

    111

    35

    Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tt, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩnhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

    Uống

     

    112

    36

    Tục đoạn,Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế.

    Uống

     

     

    IV

    Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

     

    113

    1

    Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ,Ôtc ct.

    Uống

     

    114

    2

    Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn,Thn khúc.

    Ung

     

    115

    3

    Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

    Ung

     

    116

    4

    Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bì

    Ung

     

    117

    5

    Bạch truật, Chthực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm, Hoàng liên, Mộc hương, Phục linh, Sơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Cam thảo.

    Uống

     

    118

    6

    Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

    Uống

     

    119

    7

    Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam tho, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).

    Uống

     

    120

    8

    Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

    Uống

     

    121

    9

    Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

    Uống

     

    122

    10

    Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu..

    Uống

     

    123

    11

    Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

    Uống

     

    124

    12

    Bạch truật, Ý dĩ, Cam tho, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

    Uống

     

    125

    13

    Bán hạ, Cam thảo, Chè dây, Can khương, Hương phụ, Khương hoàng, Mộc hương, Trần bì.

    Uống

     

    126

    14

    Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

    Uống

     

    127

    15

    Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chthực, Ngô thùdu.

    Ung

     

    128

    16

    Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

    Ung

     

    129

    17

    Cam thảo, Hương phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Quế.

    Ung

     

    130

    18

    Cam tho,Ôtặc cốt, Phèn chua, Nghệ

    Uống

     

    131

    19

    Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơntra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc ct, Bạch biển đậu.

    Uống

     

    132

    20

    Chè dây.

    Uống

     

    133

    21

    Chthực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

    Uống

     

    134

    22

    Cỏ sữa lá to, Hoàng đng, Măng cụt.

    Ung

     

    135

    23

    Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm.

    Uống

     

    136

    24

    Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh, Mật ong.

    Uống

     

    137

    25

    Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi.

    Uống

     

    138

    26

    Hoài sơn, Đậu ván trng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

    Uống

     

    139

    27

    Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương,Đại hoàng, Trạch t.

    Uống

     

    140

    28

    Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

    Uống

     

    141

    29

    Hoạt thạch, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Hoàng liên, Mộc hương, Ngũ bội từ, Xa tiền tử.

    Uống

     

    142

    30

    Huyền hồ, Bạch chỉ.

    Ung

     

    143

    31

    Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

    Uống

     

    144

    32

    Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

    Uống

     

    145

    33

    Kim ngân hoa, Ôdược, Cam thảo, Hoa hòe, Mộc hương, Hoàng đng.

    Uống

     

    146

    34

    Lákhôi, Bồ công anh, Khổ sâm, Chỉ thực, Ô tặc cốt, Hương phụ, Uất kim, Cam thảo, Sa nhân.

    Uống

     

    147

    35

    Lá khôi,Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khố sâm, Ô tặc ct.

    Uống

     

    148

    36

    Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chthực, Hậu phác, Bạch thược.

    Uống

     

    149

    37

    Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

    Ung

     

    150

    38

    Men bia ép tinh chế.

    Uống

     

    151

    39

    Mộc hoa trắng.

    Uống

     

    152

    40

    Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thùdu).

    Uống

     

    153

    41

    Nghệ vàng.

    Ung

     

    154

    42

    Ngưu nhĩ phong, La liễu.

    Uống

     

    155

    43

    Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biểnđậu, Ý dĩ, Liên nhục.

    Uống

     

    156

    44

    Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác, Mộc hương, Hoàng kỳ, Chích Cam tho, Bạch linh, Sơn tra, Đinh hương.

    Uống

     

    157

    45

    Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam tho, Hòe hoa, Cnhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

    Uống

     

    158

    46

    Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

    Ung

     

    159

    47

    Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma,Sài hồ, Trần bì, Cam tho, (Sinh khương), (Đại táo).

    Uống

     

    160

    48

    Ô tặc cốt, Mu lệ, Nghệ.

    Ung

     

    161

    49

    Phan tả diệp.

    Uống

     

    162

    50

    Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

    Uống

     

    163

    51

    Sài hồ, Bạch thược, Bạch linh, Đương quy,Bạch truật, Chi tử, Cam thảo, Mu đơn bì, Bạc hà, Gừng tươi.

    Ung

     

    164

    52

    Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

    Uống

     

    165

    53

    Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng kỳ, Bạch truật

    Ung

     

    166

    54

    Sử quân tử, Binh lang, Nhục đu khu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

    Uống

     

    167

    55

    Thạch cao, Ma hoàng, Nhẫn đông đng, Tang ký sinh, Chi tử, Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu, Xích thược, Độc hoạt, Khương hoạt, Tế tân, Cương tm, Linh dương phn, Nhũ hương.

    Uống

     

    168

    56

    Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

    Uống

     

    169

    57

    Ti, Nghệ, Trà xanh.

    Ung

     

    170

    58

    Tỏi, Nghệ.

    Uống

     

    171

    59

    Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch dậu khấu, Can khương, Mộc hương.

    Uống

     

    172

    60

    Vàng đắng, Mật heo

    Uống

     

    173

    61

    Vmù u, Mai mực, Nghệ.

    Uống

     

    174

    62

    Xuyên bi mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập,Ôtặc Cốt/Mai mực, Cam thảo.

    Uống

     

    175

    63

    Xuyên tâm liên.

    Ung

     

     

    V

    Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

     

    176

    1

    Bá tnhân, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Xuyên khung, Đươngquy, Phục linh, Viễn chí, Táo nhân, Quế, Ngũ vị tử, Thn khúc, Cam tho.

    Uống

     

    177

    2

    Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

    Uống

     

    178

    3

    Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem.

    Uống

     

    179

    4

    Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân.

    Uống

     

    180

    5

    Cao khô Valeriance, Tâm sen, Vông nem, Lạc tiên, Táo nhân, Mc cỡ, Xuyên khung.

    Uống

     

    181

    6

    Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

    Ung

     

    182

    7

    Đan sâm, Tam thất.

    Uống

     

    183

    8

    Đng sâm, Bạch thược, Viễn chí, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch phục linh, Đương quy,Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân.

    Ung

     

    184

    9

    Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

    Uống

     

    185

    10

    Đinh lăng, Bạch qu, Cao Đậu tương lên men.

    Ung

     

    186

    11

    Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

    Uống

     

    187

    12

    Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

    Uống

     

    188

    13

    Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.

    Uống

     

    189

    14

    Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kêhuyết đng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tếtân.

    Uống

     

    190

    15

    Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

    Uống

     

    191

    16

    Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

    Uống

     

    192

    17

    Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi.

    Uống

     

    193

    18

    Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen.

    Uống

     

    194

    19

    Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ)

    Uống

     

    195

    20

    Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

    Ung

     

    196

    21

    Nhân sâm, Trần bì, Hàthủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

    Uống

     

    197

    22

    Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tnhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

    Uống

     

    198

    23

    Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

    Uống

     

    199

    24

    Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân.

    Uống

     

    200

    25

    Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương,Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

    Uống

     

    201

    26

    Thục địa, Xuyên khung, Đảng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Trần bì, Đương quy, Mạch môn, Hoàng kỳ, Thiên mônđông, Sa nhân, Táo nhân.

    Uống

     

    202

    27

    Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị t, Ích trínhân, Hổ phách, Thiêntrúc hoàng, Long ct, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

    Uống

     

    203

    28

    Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

    Uống

     

    204

    29

    Toan táo nhân, Đan sâm, Thố Ngũ vị tử.

    Uống

     

    205

    30

    Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, Hng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

    Uống

     

     

    VI

    Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

     

    206

    1

    A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển,Ýdĩ.

    Uống

     

    207

    2

    Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiu, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.

    Uống

     

    208

    3

    Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).

    Uống

     

    209

    4

    Bách bộ, Hạnh nhân, Trần bì, Tang bạch bì, Cam thảo, Cát cánh.

    Uống

     

    210

    5

    Bách bộ, Kim ngân hoa, Tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.

    Uống

     

    211

    6

    Bách bộ, Kim ngân hoa, Từ tô t, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.

    Uống

     

    212

    7

    Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Tinh dầu bạc hà.

    Uống

     

    213

    8

    Bách bộ.

    Uống

     

    214

    9

    Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

    Uống

     

    215

    10

    Cát cánh, Bạc hà, Hoàng cầm, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Qua lâu nhân, Tỳ bà lá, Bách bộ.

    Ung

     

    216

    11

    Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trn bì, Mạch môn.

    Uống

     

    217

    12

    Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới.

    Uống

     

    218

    13

    Cát cánh, Xuyên bối mẫu, Bách bộ, Trần bì, Tang bạch bì, Thiên môn đông, Tiền hồ, Cam thảo.

    Uống

     

    219

    14

    Hnh nhân, Cát cánh, Tang bạch bì, Bạc hà, Tô diệp, Bách bộ, Tiền hồ, Tử uyển, Tỳ bà diệp.

    Uống

     

    220

    15

    Lá thường xuân.

    Uống

     

    221

    16

    Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tbà diệp, Cam tho, Tếtân, Can khương, Hạnh nhân, Bi mu, Trn bì.

    Uống

     

    222

    17

    Ma hoàng, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Bách bộ.

    Uống

     

    223

    18

    Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

    Uống

     

    224

    19

    Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

    Uống

     

    225

    20

    Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

    Uống

     

    226

    21

    Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Trần bì, Tỳ bà lá, Tang bạch bì, Ma hoàng.

    Uống

     

    227

    22

    Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, Mu đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược.

    Uống

     

    228

    23

    Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mu đơn bì, Cam thảo.

    Ung

     

    009

    24

    Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Huyền sâm, Đương quy, Bạch thược, Cát cánh, Cam thảo.

    Uống

     

    230

    25

    Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.

    Uống

     

    231

    26

    Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông, Tử uyển, Sa sâm, Mạch môn, Bách bộ, Mu đơn bì, Ngũ vị tử, La hán quả/La hớn quả, Bạch linh/Phục linh.

    Uống

     

    232

    27

    Xuyên bối mẫu, Bạc hà diệp, Cát cánh, Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân, Bách hợp, Trần bì, Tiền hồ, Thiên môn đông, Cam tho.

    Uống

     

    233

    28

    Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trn bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viên chí, Khhạnh nhân, Gừng, ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.

    Uống

     

    234

    29

    Xuyên bối mẫu, Tỳ bàdiệp/Tỳ bàlá, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị t, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân,Gừng,Ômai, Cam thảo, Tinh du bạc hà.

    Ung

     

     

    VII

    Nhóm thuốc chữa các bnh về Dương, về Khí

     

    235

    1

    Câu ktử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũvị tử.

    Ung

     

    236

    2

    Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế.

     

     

    237

    3

    Dâm dương hoắc, Câu kt, Ngũ vị tử, Ba kích, Phục linh, Đỗ trọng, Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận.

    Uống

     

    238

    4

    Đảng sâm, Đương quy, Phục linh, Đỗ trọng, Bạch thược, Cát căn, Câu kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cchỉ, Sơn thù, Xuyên khung,Dâm dương hoắc, Thục địa.

    Uống

     

    239

    5

    Đng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen.

    Uống

     

    240

    6

    Đng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

    Uống

     

    241

    7

    Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam tho, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

    Uống

     

    242

    8

    Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Liên tu, Phá cố ch, Hoài sơn, Hà thô, Ba kích, Câu kỷ tử, Sơn thù.

    Uống

     

    243

    9

    Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

    Uống

     

    244

    10

    Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong.

    Uống

     

    245

    11

    Hoàng kỳ, Bạch truật, Đẳng sâm, Đương quy, Trầnbì, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Nhục thung dung, Bá tnhân, Vừng đen

    Uống

     

    246

    12

    Linh chi, Đương quy.

    Ung

     

    247

    13

    Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ t, Thtytử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.

    Uống

     

    248

    14

    Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì, Quế, Đại táo, Cam thảo.

    Uống

     

    249

    15

    Nhân sâm, Đương quy, Thục địa, Ba kích, Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua, Đỗ trọng, Hoàng tinh, Tục đoạn, Xuyên khung.

    Uống

     

    250

    16

    Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đ, Ba kích,Nhục thung dung, Sơn thù,Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

    Uống

     

    251

    17

    Nhân sâm/Hồng sâm, Mạch môn, Ngũ vị tử.

    Uống

     

    252

    18

    Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

    Uống

     

    253

    19

    Nhân sâm, Nhung hươu, Thục địa, Ba kích, Đương quy.

    Ung

     

    254

    20

    Nhân sâm, Tam thất.

    Uống

     

    255

    21

    Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược.

    Uống

     

    256

    22

    Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái t, Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty t, Sơn thù, Xa tiền tử, Mu đơn bì.

    Uống

     

    257

    23

    Phòngđảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa, Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Câu ktử, Quế nhục, Cam thảo.

    Ung

     

    258

    24

    Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

    Uống

     

    259

    25

    Thỏ ty t, Phúc bồn t, Câu kt, Cửu thái t, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh t, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

    Uống

     

    260

    26

    Thỏ ty tử, Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Xuyên tiêu, Thục địa, Sơndược/Hoài sơn, Sinh địa, Ngưu tất, Đtrọng, Địa ct bì, Ba kích, Xa tiền t, Trạch tả, Thiên môn đông, Thạch xương bồ, Sơn thù, Ngũ vị tử, Ngô thù du, Mộc hương, Đương quy, Bá tử nhân, Bạch phục linh.

    Uống

     

    261

    27

    Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Cam thảo, Nhân sâm, Hoài sơn, Câu ktử, Sơn thù.

    Uống

     

    262

    28

    Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tchế/Hắc phụ, Quế/Quế nhc.

    Ung

     

    263

    29

    Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

    Uống

     

    264

    30

    Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

    Uống

     

     

    VIII

    Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, vHuyết

     

    265

    1

    Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

    Uống

     

    266

    2

    Câu đng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi,Ích mẫu.

    Uống

     

    267

    3

    Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất,Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

    Uống

     

    268

    4

    Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

    Uống

     

    269

    5

    Đng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạchtruật, Thăng ma, Sài h, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.

    Uống

     

    270

    6

    Đng sâm, Bạch truật, Câu kỷ tử, Mạch môn, Thục địa, Hà thô đỏ, Đương quy, Ngưu tất, Toan táo nhân, Ngũ vị tử, Cam tho, Vin chí.

    Uống

     

    271

    7

    Đng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

    Uống

     

    272

    8

    Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

    Ung

     

    273

    9

    Đương quy di thực.

    Uống

     

    274

    10

    Đương quy, Đảng sâm, Thục địa, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích, Phục linh, Xuyên khung, Câu kỷ t, Đại táo, Bạch truật, Cam tho.

    Ung

     

    275

    11

    Đương quy, Hoàng kỳ.

    Uống

     

    276

    12

    Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạchlinh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

    Uống

     

    277

    13

    Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạchtruật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mu đơn bì.

    Uống

     

    278

    14

    Hà thủ ô đ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung,Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

    Uống

     

    79

    15

    Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

    Uống

     

    280

    16

    Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

    Uống

     

    281

    17

    Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chxác, (Ngưu tt), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát cánh).

    Uống

     

    282

    18

    Hương phụ, Bạch truật, Hoàng kỳ, Sa sâm, Thục địa, Sa nhân, Bạch linh, Cam tho, Bạch thược, Xuyên khung, Đương quy, Quế.

    Ung

     

    283

    19

    Huyết giác.

    Uống

     

    284

    20

    Mu đơn bì, Hà thù ô đỏ, Ngũ vị tử, Trạch tả, Địa hoàng, Huyền sâm, Mạch môn, Thục địa, Câu đằng, Thủ ô đằng, Phục linh, Tiên mao, Từ thạch, Trân châu mẫu, Phù tiểu mạch.

    Uống

     

    285

    21

    Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật).

    Uống

     

    286

    22

    Ngưu tất, Hạt tiêu.

    Uống

     

    287

    23

    Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

    Uống

     

    288

    24

    Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

    Uống

     

    289

    25

    Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

    Ung

     

    290

    26

    Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phn, Hoàng kỳ, Kỷ t/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị t, Mu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

    Uống

     

    291

    27

    Tam thất.

    Ung

     

    292

    28

    Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

    Uống

     

    293

    29

    Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Trần bì, Hoàng kỳ, Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh, Cam tho, Quế.

    Ung

     

    294

    30

    Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

    Uống

     

    295

    31

    Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiếm thực.

    Ung

     

    296

    32

    Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị t.

    Uống

     

    297

    33

    Thục địa, Sơn thù, Hoài Sơn/Củ mài, Mu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc.

    Uống

     

    298

    34

    Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

    Uống

     

    299

    35

    Thục địa, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng, Liên nhục, Câu kỷ tử, Táo nhân, Bạch linh, Hoàng kỳ, Ba kích, Bạch truật, Trần bì.

    Ung

     

    300

    36

    Tô mộc.

    Uống

     

    30]

    37

    Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ, Cát căn, Ngũ vị tử.

    Uống

     

    302

    38

    Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

    Uống

     

    303

    39

    Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

    Uống

     

    304

    40

    Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị t, Băng phiến.

    Uống

     

    305

    41

    Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất).

    Uống

     

     

    IX

    Nhóm thuốc điều kinh, an thai

     

    306

    1

    Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu.

    Uống

     

    307

    2

    Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, ích mẫu, Ngi cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam tho, Lô hội.

    Uống

     

    308

    3

    Hoài sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ngi cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

    Uống

     

    309

    4

    Hương phụ, Ích mu, Ngi cứu, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Sinh địa, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam tho.

    Uống

     

    310

    5

    Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

    Uống

     

    311

    6

    Ích mẫu, Hương phụ, Mu đơn bì, Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm, Bạch thược, Xuyên khung, Bạch truật.

    Uống

     

    312

    7

    Ích mẫu, Hương phụ, Ngi cứu, (Đương quy).

    Ung

     

    313

    8

    Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Câu kỷ t, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.

    Uống

     

    314

    9

    Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngi diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).

    Ung

     

    315

    10

    Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm.

    Uống

     

    316

    11

    Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thục địa, Bạchtruật, Mu đơn bì, Địa cốt bì, Hương phụ.

    Uống

     

     

    X

    Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

     

    317

    1

    Bạch ch, Đinh hương.

    Dùng ngoài

     

    318

    2

    Bạch ch, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

    Uống

     

    319

    3

    Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

    Uống

     

    320

    4

    Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầm

    Uống

     

    321

    5

    Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).

    Uống

     

    322

    6

    Bạch tật lê, Mu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu ktử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả.

    Uống

     

    323

    7

    Đại hồi, Quế, Xuyên khung, Thương truật, Hoàng bá, Tế tân, Đương quy, Phòng phong, Bạch ch, Đinh hương, Thăng ma, Bạch phàn, Tạo giác, Huyết giác.

    Uống

     

    324

    8

    Huyền sâm, Cam thảo, Thương nhĩ t, Hạ liên thảo, Mộc tặc.

    Uống

     

    325

    9

    Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).

    Xịt mũi

     

    326

    10

    Sinh địa, Sơn thù du, Mu đơn bì, Câu kỷ tử,Phục linh, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Đương quy, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Mạn kinh t, Mật mông hoa.

    Uống

     

    327

    11

    Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch ch, Cam thảo.

    Uống

     

    328

    12

    Tân di, Bạc hà, Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ, Chi tử, Kinh giới, Huyền sâm, Bạch linh, Xuyên bối mẫu.

    Uống

     

    329

    13

    Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch ch, Phòng phong, Tếtân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

    Uống

     

    330

    14

    Tế tân, Bạch ch, Thanh đại, Ngũ bội tử, Hoàng bá, Bằng sa, Bạch phàn, Mai hoa băng phiến, Đinh hương, Hoàng liên, Lô hội.

    Uống

     

    331

    15

    Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mu đơn bì, Bạch linh/Bạch phụclinh/Phục linh, Trạch t, Sơn thù, Câu kỷ t, Cúc hoa.

    Uống

     

    332

    16

    Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu ktử, Cúc hoa, Đan sâm, Tho quyếtminh, (Đậu đen).

    Uống

     

    333

    17

    Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Tho quyết minh, Hạ khô tho, Hàthủ ô đỏ, (Đương quy).

    Uống

     

    334

    18

    Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà.

     

     

    335

    19

    Thương nhĩ t, Hoàng kỳ, Bạch ch, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.

    Uống

     

    336

    20

    Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

    Uống

     

     

    XI

    Nhóm thuốc dùng ngoài

     

    337

    1

    Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà, Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế.

    Dùng ngoài

     

    338

    2

    Dầu gió các loại.

    Dùng ngoài

     

    339

    3

    Dầu gừng.

    Dùng ngoài

     

    340

    4

    Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quếchi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

    Dùng ngoài

     

    341

    5

    Đinh hương, Quế, Đại hồi, Nhũ hương, Mộtdược, Huyết giác, Bạc hà.

    Dùng ngoài

     

    342

    6

    Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà.

    Dùng ngoài

     

    343

    7

    Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đng, Sài hồ.

    Dùng ngoài

     

    344

    8

    Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá.

    Dùng ngoài

     

    345

    9

    Lá xoài.

    Dùng ngoài

     

    346

    10

    Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

    Dùng ngoài

     

    347

    11

    Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinhdầu tràm, Tinh dầu hương nhutrắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh du quế.

    Dùng ngoài

     

    348

    12

    Ôđầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tếtân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

    Dùng ngoài

     

    349

    13

    Ôđầu, Quế chi, Can khương, Đại hồi, Xích thược, Huyết giác, Hương phụ, Long não, Khương hoàng.

    Dùng ngoài

     

    350

    14

    Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

    Dùng ngoài

     

    351

    15

    Trầu không.

    Dùng ngoài

     

     

    XII

    Nhóm thuốc khác

     

    352

    1

    Bột bèo hoa dâu.

    Uống

     

    353

    2

    Cao khô ládâu tm.

    Uống

     

    354

    3

    Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

    Uống

     

    355

    4

    Hải sâm.

    Uống

     

    356

    5

    Ngũ vị tử.

    Uống

     

    357

    6

    Phấn hoa cải dầu.

    Uống

     

    Ghi chú

    (*): các thành phần có dấu gch chéo “/“ là thành phần cóthể thay thếlẫn nhau;thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần cóthể gia, giảm.

     

    2. DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYN THIT YẾU
    (Ban hành kèm theo Thông tư số19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu bao gồm:

    a) Các vị thuốc cổ truyền được chếbiến từ một phần hoặc toàn bộ dược liệu ban hành kèm theo Thông tư ban hành Danh mục dược liệu nuôi trồng, thu hái trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và khả năng cung cấp, giá hợp lý (có thể bao gồm hoặc chưa bao gồm các vị thuốc ctruyền quy định tại điểm b Phụ lục này);

    b) Các vị thuốc cổ truyền ban hành trong bảng sau:

    STT

    STT

    Tên vị thuốc

    Nguồn gốc(**)

    Tên khoa học của vthuốc

    Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

    I

    II

    III

    IV

    V

    VI

     

     

    I. Nhóm phát tán phong hàn

    1

    1

    Bạch ch

    B - N

    Radix Angelicae dahuricae

    Angelica dahuricaBenth. et Hook.f. - Apiaceae

    2

    2

    Cảo bản

    B

    Rhizoma et Radix Ligustici chinensis

    Ligusticum sinenseOliv. - Apiaceae

    3

    3

    Cúc tần

    N

    Radix et folium Pluccheae indicae

    Plucchea indica(L.) Less - Asteraceae

    4

    4

    Kinh giới

    N

    Herba Elsholtziae ciliatae

    Elsholtzia ciliataThunb.- Lamiaceae

    5

    5

    Ma hoàng

    B

    Herba Ephedrae

    Ephedra sp.- Ephedraceae

    6

    6

    Phòng phong

    B

    Radix Saposhnikoviae divaricatae

    Saposhnikovia divaricata(Turcz.) Schischk.- Apiaceae

    7

    7

    Quế chi

    N

    Ramulus Cinnamomi

    Cinnamomum sp.- Lauraceae

    8

    8

    Sinh khương

    N

    Rhizoma Zingiberis recens

    Zingiber officinaleRosc, - Zingiberaceae

    1 9

    9

    Tân di

    B

    Flos Magnoliae liliflorae

    Magnolia liliflora Dear.- Magnoliaceae

    10

    10

    Tếtân

    B

    Radix Asari

    Asarum heterotropoidesKitag. - Aristolochiaceae

    11

    11

    Tôdip

    N

    Folium Perillae

    Perilla frutescens(L.) Britt. - Lamiaceae

    12

    12

    Tràm

    N

    Ramulus cum Folium Melaleucae

    Melaleuca cajeputiPowell. - Myrtaceae

    13

    13

    Tru không

    N

    Folium Piperisbetle

    Piper betleL. - Piperaceae

     

     

    II. Nhóm phát tán phong nhiệt

    14

    1

    Bạc hà

    N

    HerbaMenthae

    Mentha arvensisL. - Lamiaceae

    15

    2

    Cát căn

    N

    Radix Puerariae thomsonii

    Pueraria thomsoniiBenth. - Fabaceae

    16

    3

    Cốc tinh tho

    B

    Flos Eriocauli

    Eriocaulon sexangulareL. - Eriocaulaceae

    17

    4

    Cúc hoa

    B - N

    Flos Chrysanthemi indici

    Chrysanthemum indicumL. - Asteraceae

    18

    5

    Đạm đậu xị

    B

    Semen Sojae praeparatum

    Sojae praeparatumL. - Fabaceae

    19

    6

    Đạm trúc diệp

    B - N

    Herba Lophatheri

    Lophatherum gracileBrongn. - Poaceae

    21

    7

    Mạn kinh tử

    B - N

    Fructus Viticistrifoliae

    Vitex trifoliaL. - Verbenaceae

    22

    8

    Ngưu bàng tử

    B - N

    Fructus Arctiilappae

    Arctium lappaL. - Asteraceae

    23

    9

    Phù bình

    N

    Herba Pistiae

    Pistia stratiotesL. - Araceae

    24

    10

    Sài hồ bắc

    B

    Radix Bupleuri

    Bupleurum spp. - Apiaceae

    25

    11

    Sài hồ nam

    N

    Radix et Folium Plucheae pteropodae

    Pluchea pteropodaHemsl. - Asteraceae

    26

    12

    Tang diệp

    N

    Folium Mori albae

    Morus albaL. - Moraceae

    27

    13

    Thăng ma

    B

    Rhizoma Cimicifugae

    Cimicifuga sp.- Ranunculaceae

    28

    14

    Thuyền thoái

    B - N

    Periostracum Cicadae

    Crytotympana pustulataFabricius - Cicadidae

     

     

    III. Nhóm phát tán phong thấp

    29

    1

    Độc hot

    B

    Radix Angelicae pubescentis

    Angelica pubescensMaxim. - Apiaceae

    30

    2

    Hoàng nàn(chế)

    N

    CotexStrychni wallichianae

    Strychnos wallichianaSteud, ex. DC. - Loganiaceae

    31

    3

    Hương gia bì

    B - N

    Cortex Periplocae

    Periploca sepiumBge. - Asclepiaceae

    32

    4

    Hy thiêm

    N

    Herba Siegesbeckiae

    SiegesbeckiaorientalisL. - Asteraceae

    33

    5

    Khương hoạt

    B

    Rhizoma et Radix Notopterygii

    Notopterygium incisumTing exH.T. Chang - Apiaceae

    34

    6

    Lá lốt

    N

    Herba Piperis lolot

    Piper lolotC.DC. - Piperaceae

    35

    7

    Mã tiền

    B - N

    Semen Strychni

    Strychnosnux-vomicaL. - Loganiaceae

    36

    8

    Mộc qua

    B

    Fructus Chaenomelis speciosae

    Chaenomeles speciosa(Sweet) Nakai - Rosaceae

    37

    9

    Ngũ gia bì chân chim

    B - N

    Cortex Schefflerae heptaphyllae

    Scheflera heptaphylla(L.) Frodin - Araliaceae

    38

    10

    Ngũ gia bìgai

    B - N

    Cortex Acanthopanacis trifoliati

    Acanthopanax trifoliatus(L.) Merr. - Aratiaceae

    39

    11

    Ngũ gia bìnam (Mạn kinh)

    N

    Cortex Viticis heterophyllae

    Vitex heterophyllaRoxb. - Verbenaceae

    40

    12

    Rễ nhàu

    N

    Radix Morindae citrifoliae

    Morinda citrifoliaL.- Rubiaceae

    41

    B

    Tầm xoong

    N

    Herba Atalaniae

    Atalania buxifolia(Poir.) Olive. - Rutaceae

    42

    14

    Tầm xuân

    N

    Herba Rosae multiflorae

    Rosa multifloraThunb. - Rosaceae

    43

    15

    Tn giao

    B

    Radix Gentianae macrophyllae

    Gentiana macrophyllaPall. - Gentianaceae

     

     

    IV. Nhóm thuốc trừ hàn

    44

    1

    Can khương

    N

    Rhizoma Zingiberis

    Zingiber officinaleRosc. - Zingiberaceae

    45

    2

    Đại hồi

    N

    Fructus Illiciiveri

    lllicium verumHook.f. - Illiciaceae

    46

    3

    Địaliền

    N

    Rhizoma Kaempferiae galangae

    Kaempferia galangaL. - Zingiberaceae

    47

    4

    Đinh hương

    B - N

    Flos Syzygiiaromatici

    Syzygium aromaticum(L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae

    48

    5

    Ngải cứu (ngải diệp)

    N

    Herba Artemisiae vulgaris

    Artemisia vulgarisL. - Asteraceae

    49

    6

    Ngô thù du

    B

    Fructus Evodiae rutaecarpae

    Evodia rutaecarpa(A. Juss) Hartley - Rutaceae

    50

    7

    Riềng

    N

    Rhizoma Alpiniae officinari

    Alpinia officinarurnHance.-Zingiberaceae

    51

    8

    Thảo quả

    N

    Fructus Amomiaromatici

    Amomum aromaticumRoxb. - Zingiberaceae

    52

    9

    Tiểu hồi

    B - N

    Fructus Foeniculi

    Foeniculum vulgareMill. - Apiaceae

    53

    10

    Xuyên tiêu

    B - N

    Fructus Zanthoxyli

    Zanthoxylumspp.-Rutaceae

     

     

    V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

    54

    1

    Phụ tử (chế)

    B - N

    Radix Aconiti lateralis praeparata

    Aconitum carmichaeliDebx. - Ranunculaceae

    55

    2

    Quế nhục

    N

    Cortex Cinnamomi

    Cinnamomumspp.- Lauraceae

     

     

    VI. Nhóm thanh nhiệtgiải thử

    56

    1

    Bạch biển đậu

    B - N

    Semen Lablab

    Lablab purpureus(L.) Sweet - Fabaceae

    57

    2

    Đậu quyển

    N

    Semen Vignae cylindricae

    Vigna cylindrica(L.) Skeels - Fabaceae

    58

    3

    Hà diệp (lá sen)

    N

    Folium Nelumbinis

    Nelumbo nuciferaGaertn - Netumbonaceae

    59

    4

    Hương nhu

    N

    Herba Ocimi

    Ocimum spp.- Lamiaceae

     

     

    VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

    60

    1

    Bạc thau

    N

    Herba Argyreiae

    Argyreia acutaLour. - Convolvulaceae

    61

    2

    Bạch đồng nữ

    B - N

    Herba Clerodendri

    Clerodendron fragansVent -Verbenaceae

    62

    3

    Bạch hoa xà thiệt tho

    B - N

    Herba Hedyotidis diffusae

    Hedyotis diffusaWilld. - Rubiaceac

    63

    4

    Bạch tiễn bì

    B

    Cortex Dictamni radicis

    Dictamnus dasycarpusTurcz. - Rutaceae

    64

    5

    Bản lam căn

    B

    Herba Isatisis

    Isatis indigoticaFort. - Brassicaceae

    65

    6

    Bồ công anh

    N

    Herba Lactucae indicae

    Lactuca indicaL. - Asteraceae

    66

    7

    Bướm bạc (Hồ điệp)

    N

    Herba Mussaendae pubenscentis

    Mussaenda pubescensAit.f. - Rubiaceae

    67

    8

    Cam thảo đất

    N

    Herba et radix Scopariae

    Scoparia dulcisL. - Scrophulariaceae

    68

    9

    Chỉ thiên

    N

    Herba Elephantopi scarberis

    Elephantopus scarberL. - Asteraceae

    69

    10

    Cối xay

    N

    Herba Abutili indici

    Abutilon indicum(L.) Sweet - Malvaceae

    70

    11

    Dạ cm

    N

    Herba Hedyotidis capitellatae

    Hedyotis capitellataWall, ex G.Don - Rubiaceae

    71

    12

    Diếp cá (ngưtinh tho)

    N

    Herba Houttuyniae cordatae

    Houttuynia cordataThunb. - Saururaceae

    72

    13

    Diphạchâu

    N

    Herba Phyllanthi amari

    Phyllanthus amarusSchum. et Thonn. - Euphorbiaceae

    73

    14

    Đơn láđỏ(đơnmt tri)

    N

    Herba Excoecariae cochinchinensis

    Excoecaria cochinchinensisLour. - Euphorbiaceae

    74

    15

    Hoa di

    N

    FiosPlumeriaerubrae

    Plumeria rubraL.var. acutifolia(Poir.) Baliey - Apocynaceae

    75

    16

    Khqua

    N

    Fructus Momordicae charantiae

    Momordica charantiaL. - Curcubitaceae

    76

    17

    Kim ngân (cuộng)

    B - N

    Caulis cum folium Lonicerae

    Lonicera japonicaThunb; L.dasystylaRehd;L. confuseDC; L.cambodianaPierre ex Danguy - Caprifoliaceae

    77

    18

    Kim ngân hoa

    B - N

    Flos Lonicerae

    Lonicera japonicaThunb. - Caprifoliaceae

    78

    19

    Lámqu

    N

    Folium Cudraniae

    Maclura cochinchinensisLour. - Moraceae.

    79

    20

    Lá móng

    N

    Folium Lawsoniae

    Lawsonia inermisL. - Lythraceae

    80

    23

    Liên kiu

    B

    Fructus Forsythiae

    Forsythia suspensa(Thunb.) Vahl. - Oleaceac

    81

    22

    Lô cam thch

    B

    Calamina

    Calamina

    82

    23

    Mn tru

    N

    Eieusine Indica

    Eleusine indica(L.) Gaertn.f - Poaceae

    83

    24

    Mqu

    N

    Herba Maclurae

    Maclura cochinchinensis(Lour.) Corner -Moraceae

    84

    25

    Mung bin

    N

    Herba Ipomoeae pescaprae

    Ipomoea pescarpaeL. - Convolvulaceae

    85

    26

    Mướp gai

    N

    Rhizoma Lasiae spinosae

    Lasia spinosaThw. - Araceae

    86

    27

    Ngũtro (ngũtro răng cưa)

    N

    Folium Viticis negundo

    Vitex negundoL. - Lamiaceae

    87

    28

    Rau sam

    N

    Herba Portulacae oleraceae

    Portulaca oleraceaL. - Portulacaceae

    88

    29

    Sàiđất

    N

    Herba Wedeliae

    Wedelia chinensis(Osbeck) Merr. - Asteraceae

    89

    30

    Sâm đại hành

    N

    Bulbus Eleutherinis subaphyllae

    Eleutherine subaphyllaGagnep. - Iridaceae

    90

    31

    Thiên hoa phấn

    B

    Radix Trichosanthis

    Trichosanthes kirilowiiMaxim. - Cucurbitaceae

    91

    32

    Thphục linh

    N

    Rhizoma Smilacis glabrae

    Smilax glabraRoxb. - Smilacaceae

    92

    33

    Trinh nữ hoàng cung

    N

    Folium Crini latifolii

    Crinum latifoliumL. - Amaryllidaceae

    93

    34

    Vỏ đỗ xanh

    N

    Pericapium Semen Vignae aurei

    Vigna aureusRoxb. - Fabaceae

    94

    35

    Xạ can

    N

    Rhizoma Belamcandae

    Belamcanda chinensis(L.) DC. - Iridaceae

    95

    36

    Xạđen

    N

    Herba Ehretiae asperulae

    Ehretia asperulaZoll.& Mor.- Boraginaceae

    96

    37

    Xích đồng nam

    N

    Herba Clerodendri infortunati

    Clerodendrum infortunatumL. - Verbenaceae

    97

    38

    Xuyên tâm liên

    B - N

    Herba Andrographids aniculatae

    Andrographis paniculataBurum. - Acanthaceae

     

     

    VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa

    98

    1

    Chi tử

    B - N

    Fructus Gardeniae

    Gardenia jasminoidesEllis.-Rubiaceae

    99

    2

    Hạ khô thảo

    B - N

    Spica Prunellae

    Prunella vulgarisL. - Lamiaceae

    100

    3

    Lô căn

    B

    Rhizoma Phragmitis

    Phragmites communisTrin. - Poaceae

    101

    4

    Mướp đng (Khổ qua)

    N

    Herba Momordicae charantiae

    Momordica charantiaL. - Cucurbitaceae

    102

    5 1

    Thạch cao

    N

    Gypsum fibrosum

    Gypsum fibrosum

    103

    6

    Thanh tương tử

    N

    Semen Celosiae

    Celosia argenteaL. - Amaranthaceae

    104

    7

    Tri mẫu

    B

    Rhizoma Anemarrhenae

    Anemarrhena asphodeloidesBge. - Liliaceae

    105

    8

    Trúc diệp (Lá tre)

    N

    Folium Bambusae vulgaris

    Bambusa vulgarisSchrad. ex J.C.Wendl - Poaceae

     

     

    IX. Nhóm thanh nhiệt táo thp

    106

    1

    Bán biên liên

    B

    Herba Lobeliae chinensis

    Lobelia chinensisLour. - Lobeliaceae

    107

    2

    Bán chi liên

    B

    Radix Scutellariae barbatae

    Scutellaria barbataD. Don. - Laminacae

    108

    3

    Cỏsữa

    N

    Herba Euphorbiae thymifoliae

    Euphorbia thymifoliaBurm.- Euphorbiaceae

    109

    4

    Địa ct bì

    B

    Cortex Lycii chinensis radicis

    Lycium chinenseMill. - Solanaceae

    110

    5

    Hoàng bá

    B

    Cortex Phellodendri

    Phellodendron chinenseSchneid. - Rutaceae

    111

    6

    Hoàng bá nam (núc nác)

    N

    Cortex Oroxyli indici

    Oroxylum indicum(L.) Kurz. - Bignontaceae

    112

    7

    Hoàng cầm

    B

    Radix Scutellariae

    Scutellaria baicalensisGeorgi - Lamiaceae

    113

    8

    Hoàng đng

    B - N

    Caulis et Radix Fibraureae

    Fibraurea tinctoriaLour. (Fibraurea recisaPierre) - Menispemnaceae

    114

    9

    Hoàng liên

    B - N

    Rhizoma Coptidis

    Coptis chinensisFranch. - Ranunculaceae

    115

    10

    Khổ sâm

    N

    Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis

    Croton tonkinensisGagnep. - Euphorbiaceae

    116

    11

    Long đởm thảo

    B

    Radix et rhizoma Gentianae

    Gentiana spp.- Gentianaceae

    117

    12

    Mía dò

    N

    Rhizoma Costi

    Costus specious (Koenig)Smith - Zingiberaceae

    118

    13

    Mơ tam thể

    N

    Herba Paederiae lanuginosae

    Paederia lanuginosaWall. - Rubiaceae

    119

    14

    Nha đảm tử

    B

    Fructus Bruceae

    Brucea javanica(L.) Merr. - Simarubaceae

    120

    15

    Nhân trần

    N

    Herba Adenosmatis caerulei

    Adenosma caeruleumR.Br. - Scrophulariaceae

    121

    16

    Ô rô

    N

    Herba et radix Acanthi ilicifolii

    Acanthus ilicifoliusL, - Acanthaceae

    122

    17

    Thổ hoàng liên

    B - N

    Rhizoma Thalictri

    Thalictrum foliolosumDC. - Ranunculaceae

    123

    18

    Vàng đắng

    N

    Caulis Coscinii fenestrati

    Coscinium fenestratum(Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae

     

     

    X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

    124

    1

    Actiso

    N

    Herba Cynarae scolymi

    Cynara scolymusL. - Asteraceae

    125

    2

    Bạch mao căn

    N

    Rhizoma Imperratae cylindricae

    Imperata cylindricap. Beauv. - Poaceae

    126

    3

    Huyền sâm

    B - N

    Radix Scrophulariae

    Scrophularia buergerianaMiq. - Scrophulariaceae

    127

    4

    La hán

    B

    Fructus Momordicae grosvenorii

    Momordica grosvenoriumSwingle.- Cucurbitaceae

    128

    5

    Mu đơn bì

    B

    Cortex Paeoniae suffruticosae radicis

    Paeonia suffruticosaAndr. - Paeoniaceae

    129

    6

    Rau má

    N

    Herba Centellae asiaticae

    Centella asiaticaUrb. - Apiaceae

    130

    7

    Sinh địa

    B - N

    Radix Rehmanniae glutinosae

    Rehmannia glutinosa(Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

     

     

    XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp

    131

    1

    Bưởi bung

    N

    Radix et Folium Glycosmis

    Glycosmis citrifolia(Willd) Lindl. - Rutaceae

    132

    2

    Cà gai leo

    N

    Herba Solaniprocumbensis

    Solanum procumbensLour. - Solanaceae

    133

    3

    Cốt khí c

    B - N

    Radix Polygonicuspidati

    Polygonum cuspidatumSieb. etzucc. - Polygonaceae

    134

    4

    Dây đau xương

    N

    Caulis Tinosporae tomentosae

    Tinospora tomentosa(Colebr). Miers.-Menispermaceae

    135

    5

    Gối hạc

    N

    Radix Leea rubra

    Leea rubraBlume ex Spreng. - Leeaceae.

    136

    6

    Hải phong đằng

    B

    Caulis Piperis futokadsurae

    Piper futokadsuraSieb et zucc - Piperaceae

    137

    7

    Mướp gai (ráy gai)

    N

    Rhizoma Lasiae

    Lasia spinosaThw. - Araceae

    138

    8

    Ngấy hương

    N

    Caulis, folium et Fructus Rubi conchinchinensis

    Rubus conchinchinesisTratt. - Rosaceae

    139

    9

    Phòng kỷ

    B

    Radix Stephaniae tetrandrae

    Stephania tetrandraS. Moore - Menispermaceae

    140

    10

    Tang chi

    N

    Ratmulus Morialbae

    Morus albaL. - Moraceae

    141

    12

    Tang kýsinh

    N

    Herba Loranthi gracilifolii

    Loranthus gracilifoliusSchult. - Loranthaceae

    142

    13

    Thanh táo

    N

    Herba Justiciae

    Justicia gendarussaL - Acanthaceae

    143

    13

    Thiên niên kiện

    N

    Rhizoma Homalomenae occultae

    Homalomena occulta(Lour.) Schott - Araccae

    144

    14

    Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa)

    B - N

    Fructus Xanthii strumarii

    Xanthium strumariumL. - Asteraceae

    145

    15

    Thương truật

    B

    Rhizoma Atractylodis

    Atractyhdesiancea(Thunb.) DC. - Asteraceae

    146

    16

    Trinh nữ (xấu hổ)

    N

    Herba Mimosae pudicae

    Mimosa pudicaL. - Mimosaceae

    147

    17

    Trung quân

    N

    Herba Ancistrociadi

    Ancistrocladus scandens(Lour.) Merr.- Ancistrocladaceae

    148

    18

    Uy linh tiên

    B

    Radix et Rhizoma Clematidis

    Clematis chinensisOsbeck. - Ranunculaceae

    149

    19

    Vú bò

    N

    Herba Ficae

    Ficus heterophyllusL, - Moraceae

     

     

    XII. Nhóm thuốc trừ đảm

    150

    1

    Bạch giới tử

    B - N

    Semen Sinapis albae

    Sinapis albaL. - Brassicaceae

    151

    2

    Bạch phụ tử

    B

    Rhizoma Typhonii gigantei

    Typhonium giganteumEngl. - Araceae

    152

    3

    Bán hạ bắc

    B

    Rhizoma Pinelliae

    Pinelliaternata(Thunb.)Breit. - Araceae

    153

    4

    Bán hạ nam(Cchóc)

    N

    Rhizoma Typhonii trilobati

    Typhonium trilobatum(L.) Schott, - Araceae.

    154

    5

    Côn bố

    B

    Herba Laminariae

    Laminaria japonicaAreschong. - Laminariaceae

    155

    6

    Đại toán (Tỏi)

    N

    Bulbus Allii

    Allium sativumL. - Alliaceae

    156

    7

    Đa phu tử

    B

    Fructus Kochiae

    Kochia scoparia(L.) Schrad. - Polygonaceae

    157

    8

    Linh chi

    B - N

    Ganoderma

    Ganoderma lucidum(Leyss ex. Fr.) Karst. - Ganodermataceae

    158

    9

    Phật thủ

    N

    Fructus Citri medicae

    Citrus medicaL. var.sarcodactylis(Noot.) Swingle. - Rutaceae

    159

    10

    Quất hồng bì

    N

    Fructus Clausenaelansii

    Clausena lansium(Lour) Skeels. - Rutaceae

    160

    11

    Thiên nam tinh

    N

    Rhizoma Arisaemae

    Arisaema balansaeEngl..- Araceae

    161

    12

    Thbi mẫu

    B

    Bulbus Pseudolaricis

    Pseudolarix kaempferiGord.- Cucurbitaccae

    162

    13

    Thủ cung (Thạch sùng)

    N

    Gekkonidae

    Hemidactylus frenalus- Gekkonidae

    163

    14

    Trúc nhự

    B - N

    Caulis bambusaeintean

    Phyllostachys nigravar.henonisStapf - Poaceae

    164

    15

    Xuyên bối mẫu

    B

    Bulbus Fritillariae

    Fritillaria cirrhosaD.Dton - Liliaceae

     

     

    XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm

    165

    1

    Bách bộ

    N

    Radix Stemonae tuberosae

    Stemona tuberosaLour. - Stemonaceae

    166

    2

    Bạch quả (Ngân hạnh)

    B

    Semen Gingko

    Ginkgo bilobaL. - Ginkgoaceae

    167

    3

    Bạch tiền

    B

    Radix et Rhizoma Cynanchi

    Cynanchum stauntonii(D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae

    168

    4

    Bọ mắm (Thuốc dòi)

    N

    Herba Pouzolziae zeylanicae

    Pouzolzia zeylanica(L.) Benn - Urticaceae

    169

    5

    Cà độc dược

    N

    Flos et Folium Daturae metelis

    Datura metelL. - Solanaceae

    170

    6

    Cát cánh

    B

    Radix Platycodi grandiflori

    Platycodon grandiflorum(Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

    171

    7

    Đình lịch t

    B

    Semen Lepidi

    Hygrophila Salicifolia(Vahi) Nees. - Acanthaceae

    172

    8

    Hạnh nhân

    B

    Semen Armeniacae amarum

    Prunus armeniacaL. - Rosaceae

    173

    9

    Húng chanh

    N

    Folium Plectranthi amboinici

    Plectranthus amboinicus(Lour.) Spreng - Larniaceae

    174

    10

    Kha tử

    B

    Fructus Terminaliae chebulae

    Terminalia chebulaRetz. - Combretaceae

    175

    11

    Khoản đông hoa

    B

    Flos Tussilaginis farfarae

    Tussilago farfaraL. - Asteraceae

    176

    12

    La bạc tử

    B - N

    Semen Raphani sativi

    Raphanus sativusL. - Brassicaceae

    177

    13

    Mật mông hoa

    B

    Flos Buddieiae officinalis

    Buddleia officinalisMaxim. - Loganiaccae

    178

    14

    Qua lâu nhân

    B

    Semen Trichosanthis

    Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae

    179

    15

    Tang bạch bì

    B - N

    Cortex Mori albae radicis

    Morus albaL. - Moraceae

    180

    16

    Tiền hồ

    B

    Radix Peucedani

    Peucedanum spp. - Apiaceae

    181

    17

    Tô t(Tía tô hạt)

    N

    Fructus Perillae frutescensis

    Perilla frutescens(L.) Britt. - Larniaceae

    182

    18

    Toàn phúc hoa

    B

    Flos Inulae

    Inula japonicaThunb. - Asteraceae

    183

    19

    Tử uyển

    B

    Radix Asteris

    Aster tataricasL.f. - Asteraceae

    184

    20

    Tỳ bà diệp

    B - N

    Folium Eriobotryae japonicae

    Eriobotrya japonica(Thunb.) Lindl. - Rosaceae

     

     

    XIV. Nhóm thuốc bình can tức phong

    185

    1

    Bạch cương tàm

    B - N

    Bombyx Botryticatus mori

    Bombyx moriL. - Bombycidae

    186

    2

    Bạch tật lê

    B

    Fructus Tribuli terrestris

    Tribulus terrestrisL. - Zygophyllaceae

    187

    3

    Câu đằng

    B - N

    Ramulus cum unco Uncariae

    Uncaria spp. - Rubiaceae

    188

    4

    Dừa cạn

    N

    Radix et Folium Catharanthi

    Catharanthus roseus(L.) G. Don. - Apocynaceae

    189

    5

    Ngô công

    B - N

    Scolopendra

    Scolopendra morsitansL. - Scolopendridae

    190

    6

    Thạch quyết minh

    N

    Concha Haliotidis

    Haliotis sp.- Haliotidae

    191

    7

    Thiên ma

    B

    Rhizoma Gastrodiae elatae

    Gasfrodia elataBl. - Orchidaceae

    192

    8

    Toàn yết

    B - N

    Scorpio

    Buthus martensiiKarsch. - Buthidae

    193

    9

    Trân châu mẫu

    N

    Margarita

    Pteria martensiiDunker, - Pteridae

     

     

    XV. Nhóm thuốc an thần

    194

    1

    Bá tử nhân

    B

    Semen Platycladi orientalis

    Platycladus orientalis(L.) Franco - Cupressaceae

    195

    2

    Bình vôi (ngải tượng)

    N

    Tuber Stephaniae

    Stephania spp. - Menispermaceae

    196

    3

    Lạc tiên

    N

    Herba Passiflorae

    Passiflora foetidaL. - Passifloraceae

    197

    4

    Liên tâm

    N

    Embryo Nelumbinis nuciferae

    Nelumbo nuciferaGaertn. - Nelumbonaceae

    198

    5

    Phục thần

    B

    Poria

    Poria cocos(Schw.) Wolf. - Polyporaceae

    199

    6

    Táo nhân

    B - N

    Semen Ziziphi mauritianae

    Ziziphus mauritianaLamk. - Rhamnaceae

    200

    7

    Thảo quyết minh

    N

    Semen Cassiae torae

    Cassia toraL. - Fabaceae

    201

    8

    Viễn chí

    B

    Radix Polygalae

    Polygala spp.- Polygalaceae

    202

    9

    Vông nem

    N

    Folium Erythrinae

    Erythrina variegataL. - Fabaceae

     

     

    XVI. Nhóm thuốc khaikhiếu

    203

    1

    Băng phiến

    N

    Borneolum

    Borneolum

    204

    1

    Bkết (qu)

    N

    Fructus Gleditsiae australis

    Gleditsia australisHemsl. - Fabaceae

    205

    3

    Đại bi

    N

    Folium, ramulus, radix et Camphora Blumeae

    Blumea balsamifera(L.) DC. - Asteraceae

    206

    4

    Thạch xương bồ

    B - N

    Rhizoma Acori graminei

    Acorus gramineusSoland. - Araceae

    207

    5

    Thủy xương bồ

    N

    Rhizoma Acori calami

    AcoruscalamusL. - Araceae

     

     

    XVII.Nhóm thuốc lý khí

    208

    1

    Chthực

    B - N

    Fructus Aurantiiimmaturus

    Citrus aurantiumL. - Rutaceae

    209

    2

    Chxác

    B - N

    Fructus Aurantii

    Citrus aurantiumL. - Rutaceae

    210

    3

    Hậu phác

    B - N

    Cortex Magnoliaeofficinalis

    Magnolia officinalisRehd.et Wils. var.bilobaRehd.et Wils. - Magnoliaceae

    211

    4

    Hậu phác nam (Quế rng)

    N

    Cortex Cinnamomi iners

    Cinnamomum inersReinw.ex Blume - Lauraceae

    212

    5

    Hương phụ

    B - N

    Rhizotna Cyperi

    Cyperus rotundusL. - Cyperaceae

    213

    6

    Lệ chi hạch

    N

    Semen Lichii

    Lichichinensis Sonn. - Sapindaceae

    214

    7

    Mộc hương

    B

    Radix Saussureae lappae

    Saussurea lappaClarke. - Asteraceae

    215

    8

    Ôdược

    B

    Radix Linderae

    Lindera aggregata(Sims.) Kosterm. - Lauraceae

    216

    9

    Quất hạch

    N

    Semen Citri reticulatae

    Citrus reticulataBlanco. - Rutaceae

    217

    10

    Sa nhân

    B - N

    Fructus Amomi

    Amomum spp. - Zingiberaceae

    218

    11

    Thanh bì

    B - N

    Pericarpium Citri reticulatae viridae

    Citrus reticulataBlanco. - Rutaceae

    219

    12

    Thị đế

    B - N

    Calyx Kaki

    Diospyros kakiL.f. - Ebenaceae

    220

    13

    Trần bì

    B - N

    Pericarpium Citri reticulatae perenne

    Citrus reticulataBlanco. - Rutaceae

    221

    14

    Vọng cách

    N

    Folium Premnae corymbosae

    Premna corymbosaRottl. Ex Willd. - Verbenaceae

     

     

    XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

    222

    1

    Bạch hoa xà

    N

    Radix et Folium Plumbaginis

    Plumbago zeylanicaL. - Plumbaginaceae

    223

    2

    Bồ hoàng

    B

    Pollen Typhae

    Typha orientalisG. A. Stuart - Typhaceae

    224

    3

    Cxước

    N

    Radix Achyranthis asperae

    Achyranthes asperaL. - Amaranthaceae

    225

    4

    Đan sâm

    B

    Radix Salviae miltiorrhizae

    Salvia miltiorrhizaBunge. - Lamiaceae

    226

    5

    Đào nhân

    B

    Semen Pruni

    Prunus persicaL. - Rosaceae

    227

    6

    Địa long

    B - N

    Pheretima

    Pheretima sp. - Megascolecidae

    228

    7

    Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu)

    B - N

    Radix Angelicae sinensis

    Angelica sinensis(Oliv.) Diels - Apiaceae

    229

    8

    Hồng hoa

    B

    Flos Carthamitinctorii

    Carthamus tinctoriusL. - Asleraceae

    230

    9

    Huyền hồ

    B

    Tuber Corydalis

    Corydalis yanhusuo(Y.H.Chou & Chun C. Hsu)W.T.Wang - Fumariaceae

    231

    10

    Huyết giác

    N

    Lignum Dracaenae cambodianae

    Dracaena cambodianaPierre ex Gagnep. - Dracaenaceae

    232

    11

    Ích mẫu

    N

    Herba Leonuri japonici

    Leonurus japonicusHoutt. - Lamiaceae

    233

    12

    Kê huyết đằng

    N

    Caulis Spatholobi

    Spatholobus suberectusDunn. - Fabaceae

    234

    13

    Khương hoàng

    N

    Rhizoma Curcumae longae

    Curcuma longaL. - Zingiberaceae

    235

    14

    Một dược

    B

    Myrrha

    Commiphora myrrha(Nees) Engl. - Burseraceae

    236

    15

    Nga truật

    N

    Rhizoma Curcumae zedoariae

    Curcuma zedoaria(Berg.) Roscoe - Zingiberaceae

    237

    16

    Ngũ linh chi

    B - N

    Faeces Trogopteri

    Trogopterus xanthipesMilne Edwrds, - Petauristidae

    238

    17

    Ngưu tất

    B - N

    Radix Achyranthis bidentatae

    Achyranthes bidentataBlume. - Amaranthaceae

    239

    18

    Nhũ hương

    B

    Gummi resina Olibanum

    Boswwellia carteriiBirdw. - Burseraceae

    240

    19

    Sói rừng

    N

    Herba et Radix Sarcandrae glabrae

    Sarcandra glabra- Chloranthaceae.

    241

    20

    Tam lăng

    B

    Rhizoma Sparganii

    SparganiumstoloniferumBuch. Ham. - Sparganiaceae

    242

    21

    Tạo giác thích

    B - N

    Spina Gledischiae australis

    Gledischia australisHemsl. - Caealpiniaceae

    243

    22

    Tô mộc

    N

    Lignum sappan

    Caesalpinia sappan L. - Fabaceae

    244

    23

    Uất kim

    N

    Radix Curcumae

    Curcuma longaL. - Zingiberaceae

    245

    24

    Vương tôn (Gắm)

    N

    Caulis etRadix Gneti montani

    Gnetum montanumMgf. - Gnetaceae

    246

    25

    Xích thược

    B

    Radix Paeoniae

    Paeonia liaclifloraPall- Ranunculaceae

    247

    26

    Xuyên khung

    B - N

    Rhizoma Ligustici wallichii

    Ligusticum wallichiiFranch. - Apiaceae

     

     

    XIX. Nhóm thuốc chhuyết

    248

    1

    Bạch cập

    B

    Rhizoma Bletillae striatae

    Bletilla striata(Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae

    249

    2

    Cỏ nhọ nồi

    N

    Herba Ecliptae

    Eclipta prostrata(L.) L. - Asteraceae

    250

    3

    Địa du

    B

    Radix Sanguisorbae

    Sanguisorba officinalisL. - Rosaceae

    251

    4

    Hòehoa

    N

    Flos Styphnolobii japonici

    Styphnolobium japonicum(L.) Schott - Fabaceae

    252

    5

    Huyết dụ

    N

    Folium Cordylines

    Cordyline terminalisKunth var. ferrea Bak.- Dracaenaceae

    253

    6

    Tam thất

    B

    Radix Panasis notoginseng

    Panax notoginseng(Burk.) F. H. Chen - Araliaceae

    254

    7

    Tiên hạc tho

    B - N

    Herba Agrimoniae

    Agrimonia pilosaLedeb. Nakai. - Rosaceae

    255

    8

    Tiểu kế

    B - N

    Cirsium setosum

    Cirsium segetumBunge - Asteraceae

    256

    9

    Trắc báchdiệp

    B - N

    CacumenPlatycladi

    Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

     

     

    XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy

    257

    1

    Bạch linh (phục linh)

    B

    Poria

    Poria cocos(Schw.) Wolf - Polyporaceae

    258

    2

    Biển súc

    B - N

    Herba Poligoni avicularae

    Polygonum aviculareL.- Polygonaceae

    259

    3

    Bòng bong

    N

    Herba Lygodii

    Lygodium flexuosum(L.) Sw. - Lygodiaceae

    260

    4

    Cỏ ngọt

    N

    Herba Steviae

    Stevia rebaudiana(Bert.) Hemsl. - Asteraceae

    261

    5

    Cùmạch

    B - N

    Herba Dianthi

    Dianthus superbusL. - Caryophyllaceae

    262

    6

    Đại phúc bì

    N

    Pericarpium Arecae catechi

    Arecae catechuL. - Arecaceae

    263

    7

    Đăng tâm thảo

    B

    Medulla Junci ejfuse

    Juncus ejfususL. - Juncaceae

    264

    8

    Dứa dại

    N

    Herba Pandanii

    Pandanus tectoriusSo. - Pandanaceae.

    265

    9

    Hải kim sa

    B - N

    Spora Lygodii

    Lygodium japonium(Thunb) Sw. - Schizaeaceae

    266

    10

    Hải tảo (Rong mơ)

    N

    Herba Sargassi

    Sargassum sp- Sargassaceae

    267

    11

    Hoạt thạch

    N

    Talcum

    Talcum

    268

    12

    Kim tiền thảo

    N

    Herba Desmodii styracifolii

    Desmodium styracifolium(Osb.) Merr. - Fabaceae

    269

    13

    Mã đề

    N

    Folium Plantaginis

    Plantago majorL. - Plantaginaceae

    270

    14

    Mc thông

    B - N

    Caulis Clematidis

    Clematis armandiiFranch. - Ranunculaceae

    271

    15

    Râu mèo

    N

    Herba Orthosiphonis spiralis

    Orthosiphon spiralis(Lour.) Merr. - Lamiaceae

    272

    16

    Râu ngô

    N

    Slyli etStigmata Maydis

    Zea maysL. - Poaceae

    273

    17

    Thạch vĩ

    B - N

    Herba pyrrosiae linguae

    Pyrrosia lingua(Thumb.) Fawell - Polypodiaceae

    274

    18

    Thông tho

    B

    Medulla Tetrapanacis

    Tetrapanax papyrifera(Hook.) K. Koch - Araliaceae

    275

    19

    Trạch tả

    N

    Rhizoma Alismatis

    Alisma plantago-aquaticaL. var.orientate(Sammuels) Juzep. - Alismataceae

    276

    20

    Trư linh

    B

    Polyporus

    Polyporus umbellatus(Pers.) Fries - Polyporaceae

    277

    21

    Tỳ giải

    B - N

    Rhizoma Dioscoreae

    Dioscorea septembolaThunb.,D.futschanensisUline ex R.Kunth, D.tokoroMakino - Dioscoreaceae

    278

    22

    Xa tiền t

    B - N

    Semen Plantaginis

    Plantago majorL. - Plantaginaceae

    279

    23

    Ý

    B - N

    Semen Coicis

    Coix lachryma-jobiL. - Poaceae

     

     

    XXI.Nhóm thuốc trục thủy

    280

    1

    Cam toại

    B

    Radix Euphorbiaekansui

    Euphorbia kansuiLiouined. - Euphorbiaceae

    282

    2

    Khiên ngưu (hắc sửu, Bạch sửu)

    N

    Semen Ipomoeae

    Ipomoea purpurea(L.) Roth - Convolvulaceae

    283

    3

    Thương lục

    B - N

    Radix Phytolaccae

    Phytolacca esculentaVan Houtle - Phytolaccaceae

     

     

    XXII.Thuốc tả hạ nhu nhuận

    284

    1

    Chút chít

    N

    Rumex acetosa

    Rumex acetosaL. - Polygonaceae

    285

    2

    Đạihoàng

    B

    Rhizoma Rhei

    Rheum palmatumL, - Polygonaceae

    286

    3

    LáMung trâu

    N

    Folium Cassiae alatae

    Cassia alataL.-Fabaceae

    287

    4

    Lô hội

    N

    Aloe

    Aloe veraL. - Asphodelaceae

    288

    5

    Mật ong

    N

    Mel

    Mel

    289

    6

    Phác tiêu

    N

    Natrium Sulfuricum

    Natrium sulfuricum

    290

    7

    Phan tả diệp

    B

    Folium Casside augustifoliae

    Cassia angustifoliaVahl. -Caesalpiniaceae

    291

    8

    Vng đen

    N

    Semen Sesami

    Sesamum indicumL. - Pedaliaceae

     

     

    XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo

    292

    1

    Bạch đậu khấu

    B

    Fructus Amomi

    Amomum krervanhPierri ex Gagnep. - Zingiberaceae

    293

    2

    Chè dây

    N

    Folium Ampelopsis

    Ampelopsis cantoniensis(Hook, etArn.) Planch. - Vitaceae

    294

    3

    Hoắc hương

    B

    Herba Pogostemonis

    Pogostemon cablin(Blanco) Benth. - Lamiaceae

    295

    4

    Kê nội kim

    B - N

    Endothelium Corneum Gigeriae Galli

    Gallus gallus domesticusBrisson - Phasianidae

    296

    5

    Lá khôi

    N

    Folium Ardisiae

    Ardsia sylvestrisPitard. - Myrsinaceae

    297

    6

    Lục thần khúc

    B - N

    Massa medicat a fermentata

    Massa medicata fermentala

    298

    7

    Mạch nha

    B

    Fructus Hordei germinatus

    Hordeum vulgareL. - Poaceae

    299

    8

    Ô tặc cốt

    N

    Os Sepiae

    Sepia escalentaHoyle - Sepiidae

    300

    9

    Sơn tra

    B - N

    Fructus Mali

    Malus doumeri(Bois.) A. Chev. - Rosaceae

     

     

    XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

    301

    1

    Kha tử

    B

    Fructus Terminaliae chebulae

    Terminalia chebulaRetz. - Combretaceae

    302

    2

    Khiếm thực

    B

    Semen Euryales

    Euryale feroxSalisb. - Nymphaeaceae

    303

    3

    Kim anh

    B - N

    Fructus Rosae laevigatae

    Rosa laevigataMichx, - Rosaceae

    304

    4

    Liên nhục

    N

    Semen Nelumbinis

    Nelumbo nuciferaGaertn. - Nelumbonaceae

    305

    5

    Liên tu

    N

    Stamen Nelumbinis

    Nelumbo nuciferaGaertn. - Nelumbonaceae

    306

    6

    Long cốt

    B

    Os Draconis

    Os Draconis

    307

    7

    Ma hoàng căn

    B

    Rhizoma Ephedrae

    Ephedra sinicaStaff. - Ephedraceae

    308

    8

    Mu lệ

    N

    ConchaOstreae

    Ostrea gigasThunberg. - Ostreidae

    309

    9

    Ngũ bội t

    B - N

    Galla chinensis

    Schlechtendalia chinensisBell.

    310

    10

    Ngũ vị tử

    B - N

    Fructus Schisandrae

    Schisandra chinensis(Turcz.) Baill. - Schisandraceae

    311

    11

    Nhục đậu khấu

    B - N

    Semen Myristicae

    Myristica fragransHoutt. - Myristicaceae

    312

    12

    Ômai

    N

    Fructus Armeniacae praeparatus

    Prunus armeniacaL. - Rosaceae

    313

    13

    Phúc bồn t

    B - N

    Fructus Rubi alceaefolii

    Rubus alceaefoliusPoir. - Rosaceae

    314

    14

    Sim

    N

    Folium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae

    Rhodomyrtus tomentosa(Ait.) Hassk - Myrtaceae

    315

    15

    Sơn thù

    B

    Fructus Corniofficinalis

    CornusofficinalisSieb, et Zucc. - Cornaceae

    316

    16

    Tang phiêu tiêu

    B - N

    Cotheca Mantidis

    Mantis religiosaL. - Mantidae

    317

    17

    Thạch lưu bì

    N

    Pericarpium Punicae Granati

    Punica granaiumL. - Punicaceae

    318

    18

    Tiểu mạch

    N

    Fructus Tritici aestivi

    Triticum aestivumL. - Poaceae

     

     

    XXV. Thuốc an thai

    319

    1

    Cgai

    N

    Radix Boehmeriae niveae

    Boehmeria nivea(L.) Gaud. - Urticaceae

    320

    2

    Tô ngạnh

    N

    Caulis Perillae

    Perilla frutescens(L.) Britt. - Lamiaceae

     

     

    XXVI. Nhóm thuốc bổâm, bổ huyết

    321

    1

    A giao

    B

    Colla Corii Asini

    Equus asinusL. - Equidae

    322

    2

    Bách hợp

    B

    Bulbus Lillii

    Lilium browniiE.E. Brow, ex Mill. - Liliaceae

    323

    3

    Bạch thược

    B

    Radix Paeoniae lactiflorae

    Paeonia lactifloraPall. - Ranunculaceae

    324

    4

    Câu kỷ t

    B

    Fructus Lycii

    Lycium chinenseMill. - Solanaceae

    325

    5

    Đậu đen

    N

    Semen Vignae

    Vigna cylindricalSkeels - Fabaceae

    326

    6

    Hà thô đỏ

    B - N

    Radix Fallopiae multiflorae

    Fallopiamultiflora(Thun b.) Haraldson - Polygonaceae

    327

    7

    Hà thô trắng

    N

    Radix Streptocauli

    Streptocaulonjuventas(Lour.) Merr. - Asclepiadaceae

    328

    8

    Hoàng tinh

    B - N

    Rhizoma Polygonati

    Polygonation kingianumColl et Hemsl - Convallariaceae

    329

    9

    Long nhãn

    N

    Arillus Longan

    Dimocarpus longanLour. - Sapindaccae

    33»

    10

    Mạch môn

    B - N

    Radix Ophiopogonis japonici

    Ophiopogon japonicus(L.f.) Ker Gawl, - Asparagaceae

    331

    11

    Miết giáp

    B - N

    Carapax Trionycis

    Trionyx sinensisWiegmann - Trionychidae

    332

    12

    Ngọc trúc

    B - N

    Rhizoma Polygonati odorati

    Polygonation odoratum(Mill.) Druce - Convallariaceae

    333

    13

    Quy bản

    B - N

    Carapax Testudinis

    Testudo elongataBlyth - Testudinidae

    334

    14

    Sa sâm

    B

    Radix Glehniae

    Glehnia littoralisFr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae

    335

    15

    Tang thm (qudâu)

    B - N

    Fructus Morialbae

    Morus albaL. - Moraceae

    336

    16

    Thạch hộc

    B - N

    Herba Dendrobii

    Dendrobium spp.- Orchidaceae

    337

    17

    Thiên môn đông

    B - N

    Radix Asparagi cochinchinensis

    Asparagus cochinchinensis(Lour.) Merr. - Asparagaceae

    338

    18

    Thục địa

    B - N

    Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

    Rehmannia glutinosa(Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

     

     

    XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí

    339

    1

    Ba kích

    B - N

    Radix Morindae officinalis

    Morinda officinalisHow. - Rubiaceae

    340

    2

    Bạch truật

    B

    Rhizoma Alractylodis macrocephalae

    Atractylodes macrocephalaKoidz. - Asteraceae

    341

    3

    Bchính sâm (Sâm bchính)

    N

    Radix Abelmoschi sagsttifolii

    Abelmoschus sagittifolus(Kurz.) Merr. - Malvaceae

    342

    4

    Cam tho

    B

    Radix Glycyrrhizae

    Glycyrrhiza spp.- Fabaceae

    343

    5

    Cáp gii (Tc kè)

    N

    Gekko

    Gekko gekkoLin. - Gekkonidae

    344

    6

    Cát sâm

    B

    Radix Milletliae speciosae

    Millettia speciosaChamp. - Fabaceae

    345

    7

    Cẩu tích

    N

    Rhizoma Cibotii

    Cibotium barometz(L.) J. Sm. - Dicksoniaceae

    346

    8

    Ct toái b

    N

    Rhizoma Drynariae

    Drynaria fortunei(Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae

    347

    9

    Đại táo

    B

    Frucius Ziziphi jujubae

    Zizipbus jujubaMill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae

    348

    10

    m dương hoc

    B

    Herba Epimedii

    Epimedium brevicornumMaxim. - Berberidaceae

    349

    11

    Đảng sâm

    B - N

    Radix Codonopsis

    Codonopsis spp.- Campanulaceae

    350

    12

    Dây tơhng

    N

    Herba Cuscutae

    Cuscuta sp.- Convolvulaceac

    351

    13

    Đinh lăng

    N

    Radix Polysciacis

    Polyscias fruticosa(L.) Harms - Araliaceae

    352

    14

    Đỗtrng

    B

    Cortex Eucommiae

    Eucommia ulmoidesOliv. - Eucommiaceae

    353

    15

    Ht h

    B - N

    Semen Allii

    Allium tuberosum/ramosum- Alliaceae

    354

    16

    Hoài sơn

    B - N

    Tuber Dioscoreae persimilis

    Dioscorea persimilisPrain et Burkill - Dioscoreaceae

    355

    17

    Hoàng k

    B

    Radix Astragali membranacei

    Astragalus membranaceus(Fisch.) Bunge - Fabaceae

    356

    18

    Ích trínhân

    B

    Fructus Alpiniae oxyphyllae

    Alpinia oxyphyllaMiq. - Zingiberaceae

    357

    19

    Lc nhung

    N

    Cornu Cervi pantotrichum

    Cervus nippon- Cervidae

    358

    20

    Nhân sâm

    B

    Radix Ginseng

    Panax ginsengC.A.Mey - Araliaceae

    359

    21

    Nhục thung dung

    B

    Herba Cistanches

    Cistanche deserticolaY. C. Ma - Orobanchaceae

    360

    22

    Phá cố ch(Bổ cốt chỉ)

    B

    Fructus Psoraleae corylifoliae

    Psoralea corylifoliaL. - Fabaceac

    361

    23

    Quxộp (trâu cổ)

    N

    Fructus Fire Pumilae

    Fire PumilaeL. - Moraccae

    362

    24

    Sa uyển tật lê

    B - N

    Tribulus terrestri

    TribulusterrestriL. - Zygophyllaceae

    363

    25

    Sâm cau

    N

    Rhizama Curculiginis

    Curculigo orchtaides Gaertn. - Curculigonaceae

    364

    26

    Sâm ngọc linh

    N

    Rhizoma et Radix Panacis Vietnamensis

    Panacis VieinamensisHa et Grushv. - Araliaceae

    365

    27

    Thty tử

    B

    Semen Cuscutae

    Cuscuta chinensisLamk. - Cuscutaceae

    366

    28

    Trinh nữ tử

    B

    Fructus Ligustri lucidi

    Ligustri lucidumL. - Fabaceae

    367

    29

    Tục đoạn

    B - N

    Radix Dipsaci

    Dipsacus japonicusMiq.-Dipsacaceae

    368

    30

    Vương bất lưu hành

    B - N

    Semen Vaccariae

    Vaccaria segetalisNeck-Carryophylaceae

    369

    31

    Xà sàng t

    B - N

    Fruchts Cnidii

    Cnidium monnieri(L) Cuss - Apiaceae

     

     

    XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài

    370

    1

    Long não

    N

    Folium et lignum Cinnamomi camphorae

    Cinnamomum camphora(L) Presl. - Lauraceae

    371

    2

    Lưu hoàng

    N

    Sulfur

    Sulfur

    372

    3

    Mù u

    N

    Colophylli inophylli

    Colophyllum inophyllumL. - Clusiaceae

    373

    4

    Phèn chua (bạch phàn)

    N

    Ahmten

    Sulfas Alumino potassicus

    374

    5

    Tử thảo

    B

    Radix Lithospermi

    Lithospermum erythrorhizonSieb, et Zucc. - Boraginaceae

     

     

    XXIX. Nhóm thuốc trgiun sán

    375

    1

    Binhlang

    N

    Semen Arecae Catechi

    Areca catechu L. - Arecaceae

    376

    2

    Hạtbí ngô

    N

    Semen Cucurbitae

    Cucurbita pepoL. - Cucurbitaceae

    377

    3

    Quán chúng

    B

    Rhizoma Cyrtomii fortunei

    CyrtomiumfotuneiJ.Smi - Polypodiaccae

    378

    4

    Sử quân tử

    B - N

    Frucfus Quisqualis

    Quisqualis indicaL. - Combretaceae

    379

    5

    Trâm bầu

    N

    Folium et Coriex Combreti quadrangulae

    Combretum quadrangulaKusz. - Combretaceae

    380

    6

    Xuyên luyện tử

    B

    Fruciits Meliae toosendan

    Melia toosendanSid. Et Zuce L. - Melíaceae

    Ghi chú (*): ghi nguồn gốc của vị thuốc: ký hiệu “B” chỉ các vị thuốc được nuôi trồng khai thác từ nước ngoài; kýhiệu “N” chỉ các vị thuốc được nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước;

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Dược của Quốc hội, số 105/2016/QH13
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Dược của Quốc hội, số 105/2016/QH13
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 19/2018/TT-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc thiết yếu (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Thông tư 19/2018/TT-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc thiết yếu (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X