hieuluat

Thông tư 35/2015/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:1153&1154-11/2015
    Số hiệu:35/2015/TT-BYTNgày đăng công báo:28/11/2015
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thanh Long
    Ngày ban hành:28/10/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/05/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    --------
    Số: 35/2015/TT-BYT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------
    Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2015
     
     
    THÔNG TƯ
    BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM
     
     
    Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định s38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
    Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật tiêu chuẩn và quy chun kỹ thuật;
    Căn cứ Nghị định s63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bng thủy tinh, gm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phm.
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
    QCVN 12-4:2015/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
    Bãi bỏ nội dung quy định tại Mục 4.1 và Mục 4.2, Phần 4. Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2016.
    Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
     

     Nơi nhận:
    - Thtướng, các Phó Thtướng Chính ph;
    - VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
    - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
    - Các đơn vị thuộc Bộ Y tế;
    - UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
    - S Y tế các tnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Chi cục ATVSTP các tnh, thành phố trực thuộc TW;
    -
    Tng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (để đăng bạ);
    - Cng thông tin điện tử Bộ Y tế;
    - Lưu: VT, K2ĐT, PC, ATTP.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thanh Long
     
     
     
    QCVN 12-4:2015/BYT
    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM
    National technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food
     
     
    Lời nói đầu
    QCVN 12-4:2015/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm biên soạn, Cục An toàn thực phẩm trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
     
    QCVN 12-4:2015/BYT
    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM
    National technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food
     
     
    I. QUY ĐỊNH CHUNG
    1. Phạm vi điều chỉnh
    Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu quản lý về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (sau đây gọi tắt là bao bì, dụng cụ).
    2. Đối tượng áp dụng
    Quy chuẩn này áp dụng đối với
    2.1. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ tại Việt Nam.
    2.2. Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
    3. Giải thích từ ngữ
    Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau
    3.1. Bao bì, dụng cụ có lòng nông phng là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
    3.2. Bao bì, dụng cụ có lòng sâu là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
    3.3. Bao bì, dụng cụ tráng men là các loại bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, gốm thủy tinh, sứ, kim loại được tráng men thủy tinh hoặc men sứ.
    3.4. Vành uống là phần rộng 20 mm của bề mặt bên ngoài bao bì, dụng cụ dùng để ăn, uống. Phần rộng này được đo từ trên miệng dọc theo thành bao bì, dụng cụ.
    II. YÊU CU KỸ THUẬT
    1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ
    1.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh

    TT
    Chỉ tiêu kiểm tra
    Mức tối đa
    1
    Lòng nông phngLòng nông phng
    Dùng để chứa đng và đun, nấuDùng để chứa đng và đun, nấu
    Cadmi (mg/dm2)
    0,07
    Chì (mg/dm2)
    0,8
    2
    Lòng sâuLòng sâu
    2.1
    Dùng để chứa đngDùng để chứa đng
    2.1.1
    Dung tích nh hơn 600 mlDung tích nh hơn 600 ml
    Cadmi (mg/l)
    0,5
    Chì (mg/l)
    1.5
    2.1.1
    Dung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới 3.000 mlDung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới 3.000 ml
    Cadmi (mg/l)
    0,25
    Chì (mg/l)
    0,75
    2.1.3
    Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 mlDung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml
    Cadmi (mg/l)
    0,25
    Chì (mg/l)
    0,5
    2.2
    Dùng để đun, nấuDùng để đun, nấu
    Cadmi (mg/l)
    0,05
    Chì (mg/l)
    0,5
    3
    Cốc, chénCốc, chén
    Cadmi (mg/l)
    0,25
     
    Chì (mg/l)
    0,5
    Ghi chú:

    Đơn vị tính:
    - mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì.
    - mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ.
    1.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh

    TT
    Chtiêu kiểm tra
    Mức tối đa
    1
    Lòng nông phẳngLòng nông phẳng
    Dùng để chứa đựng và đun, nấuDùng để chứa đựng và đun, nấu
    Cadmi (mg/dm2)
    0,07
    Chì (mg/dm2)
    0,8
    2
    Lòng sâuLòng sâu
    2.1
    Dùng để chứa đựngDùng để chứa đựng
    2.1.1
    Dung tích nhỏ hơn 1.100 mlDung tích nhỏ hơn 1.100 ml
    Cadmi (mg/l)
    0,5
    Chì (mg/l)
    2,0
    2.1.2
    Dung tích trong khoảng từ 1.100 ml đến dưới 3.000 mlDung tích trong khoảng từ 1.100 ml đến dưới 3.000 ml
    Cadmi (mg/l)
    0,25
    Chì (mg/l)
    1,0
    2.1.3
    Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 mlDung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml
    Cadmi (mg/l)
    0,25
    Chì (mg/l)
    0,5
    2.2
    Dùng để đun, nấuDùng để đun, nấu
    Cadmi (mg/l)
    0,05
    Chì (mg/l)
    0,5
    3
    Cốc, chénCốc, chén
    Cadmi (mg/l)
    0,25
    Chì (mg/l)
    0,5
    Ghi chú:

    Đơn vị tính:
    - mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì.
    - mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ.
    1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén)

    TT
    Chỉ tiêu kiểm tra
    Mức tối đa
    1
    Lòng nông phẳngLòng nông phẳng
    1.1
    Dùng đchứa đựngDùng đchứa đựng
    Cadmi (mg/dm2)
    0,07
    Chì (mg/dm2)
    0,8
    1.2
    Dùng để đun, nấuDùng để đun, nấu
    Cadmi (mg/dm2)
    0,05
    Chì (mg/dm2)
    0,1
    2
    Lòng sâuLòng sâu
    2.1
    Dung tích nhỏ hơn 3.000 mlDung tích nhỏ hơn 3.000 ml
    2.1.1
    Dùng để chứa đựngDùng để chứa đựng
    Cadmi (mg/l)
    0,07
    Chì (mg/l)
    0,8
    2.1.2
    Dùng để đun, nấuDùng để đun, nấu
    Cadmi (mg/l)
    0,07
    Chì (mg/l)
    0,4
    2.2
    Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml (dùng để chứa đựng và đun, nấu)Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml (dùng để chứa đựng và đun, nấu)
    Cadmi (mg/dm2)
    0,05
    Chì (mg/dm2)
    0,1
    Ghi chú:

    Đơn vị tính:
    - mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì.
    - mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ.
    1.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với vành uống ca các loại bao bì, dụng cụ tráng men

    TT
    Ch tiêu kim tra
    Mức tối đa
    1
    Cadmi (mg/vành uống)
    0,2
    2
    Chì (mg/vành uống)
    2,0
    Ghi chú:
    Đơn vị tính: mg/vành uống của bao bì, dụng cụ.
    2. Yêu cầu về ghi nhãn
    Việc ghi nhãn bao bì, dụng cụ theo đúng quy định tại Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các quy định của pháp luật có liên quan.
    III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
    1. Phương pháp lấy mẫu
    Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư số 26/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường và các quy định của pháp luật có liên quan.
    2. Phương pháp thử
    Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quy chuẩn này. Các phương pháp thử quy định tại Phụ lục số 01 không bắt buộc áp dụng, có thể sử dụng các phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
    IV. YÊU CU QUẢN LÝ
    1. Công b hp quy
    1.1. Bao bì, dụng cụ nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh phải công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này.
    1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Điều 6, Điều 7 Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9 Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
    2. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật
    Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ vi phạm các quy định về kỹ thuật và quản lý quy định tại Quy chuẩn này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
    V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
    1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ phải công bố hợp quy theo các yêu cầu của Quy chuẩn này.
    2. Tổ chức, cá nhân chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ sau khi đã được Cục An toàn thực phẩm cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và đáp ứng các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.
    VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
    1. Giao Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
    2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
    3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
     
    PHỤ LỤC 01
    PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ
     
     
    1. Phương pháp thđối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (bao gồm cả cốc, chén)
    1.1. Phương pháp thđối với bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh có lòng nông phẳng
    TCVN 7146-1: 2002 Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 6486-1:1999).
    1.2. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu
    TCVN 7148-1: 2002 Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 7086-1:2000).
    2. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (bao gồm cốc, chén)
    TCVN 7146-1: 2002 Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 6486-1:1999).
    3. Phương pháp thử đối vi bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén)
    TCVN 7542-1: 2005 Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 4531-1:1998).
    4. Phương pháp thđối với vành ung của các loại bao bì, dụng cụ tráng men
    TCVN 7542-1: 2005 Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 4531-1:1998).
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
    Ban hành: 01/08/2007 Hiệu lực: 03/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH12
    Ban hành: 17/06/2010 Hiệu lực: 01/07/2011 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
    Ban hành: 25/04/2012 Hiệu lực: 11/06/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 31/08/2012 Hiệu lực: 20/10/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH12
    Ban hành: 17/06/2010 Hiệu lực: 01/07/2011 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được hướng dẫn
    07
    Quyết định 4666/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế từ ngày 01/01/2016 đến ngày 30/06/2016
    Ban hành: 29/08/2016 Hiệu lực: 29/08/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 35/2015/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:35/2015/TT-BYT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:28/10/2015
    Hiệu lực:01/05/2016
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:28/11/2015
    Số công báo:1153&1154-11/2015
    Người ký:Nguyễn Thanh Long
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X