Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | 751&752-10/2017 |
Số hiệu: | 35/2017/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | 04/10/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 18/08/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/10/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ ------- Số: 35/2017/TT-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2017 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ): - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - Bộ Tài chính (để biết); - Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các bộ, ngành; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, TTra Bộ, VP Bộ; - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, KHTC(03b). PC(02b) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Quốc Cường |
STT | CHỈ TIÊU | Mức giá cụ thể (đồng) | |
Mẫu gửi tới kiểm nghiệm | Mẫu thẩm định tiêu chuẩn | ||
1 | Kiểm tra khi giao nhận, lưu mẫu, đăng ký và trả lời kết quả | 20.000 | 40.000 |
2 | Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn...) | 20.000 | 40.000 |
- Kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược (tính cho mỗi chỉ tiêu) | 20.000 | 40.000 | |
3 | Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc | ||
- Thể tích | 20.000 | 40.000 | |
- Độ lắng cặn | 30.000 | 60.000 | |
- Cắn sau khi bay hơi | 200.000 | 400.000 | |
- Soi độ trong thuốc tiêm | 60.000 | 120.000 | |
- Đếm, đo kích thước tiểu phân bằng máy đếm tiểu phân | 200.000 | 400.000 | |
- Soi độ trong thuốc nước | 30.000 | 60.000 | |
- Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu) | 60.000 | 120.000 | |
4 | Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột... | ||
- Chênh lệch khối lượng thuốc bột, thuốc cốm, thuốc viên (trừ viên nang) | 30.000 | 60.000 | |
- Chênh lệch khối lượng thuốc viên nang, thuốc tiêm bột | 60.000 | 120.000 | |
- Thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm | 20.000 | 40.000 | |
- Đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn (tính cho mỗi chỉ tiêu) | 20.000 | 40.000 | |
- Độ tan rã thuốc viên nén, viên nang | 40.000 | 80.000 | |
- Độ tan rã viên bao tan trong ruột | 80.000 | 160.000 | |
- Độ tan rã thuốc viên đạn, thuốc trứng, viên đặt | 60.000 | 120.000 | |
- Độ mịn | 40.000 | 80.000 | |
- Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang phải qua xử lý | 500.000 | 1.000.000 | |
- Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang tính theo E1% | 300.000 | 600.000 | |
- Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang tính theo chuẩn | 400.000 | 800.000 | |
- Độ hòa tan của viên giải phóng hoạt chất chậm | Tính thêm 20% cho mỗi giai đoạn thử theo phép thử độ hòa tan tương ứng | ||
- Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC trực tiếp | 500.000 | 1.000.000 | |
- Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC phải qua xử lý | 700.000 | 1.400.000 | |
- Độ đồng đều hàm lượng | Tính bằng 150% phép thử định lượng tương ứng | ||
5 | Thuốc mỡ | ||
- Độ đồng đều khối lượng | 60.000 | 120.000 | |
- Độ đồng nhất | 40.000 | 80.000 | |
- Đo kích thước tiểu phân thuốc mỡ tra mắt | 60.000 | 120.000 | |
- Các phần tử kim loại trong thuốc mỡ tra mắt | 100.000 | 200.000 | |
6 | Định tính | ||
- Đơn giản, mỗi phản ứng | 20.000 | 40.000 | |
- Phức tạp | 100.000 | 200.000 | |
- Phương pháp quang phổ tử ngoại | 100.000 | 200.000 | |
- Phương pháp quang phổ hồng ngoại | 200.000 | 400.000 | |
- Soi bột kép | 100.000 | 200.000 | |
- Vi phẫu | 200.000 | 400.000 | |
- Soi bột dược liệu | 80.000 | 160.000 | |
- Các phương pháp sắc ký | Tính bằng 50 % các phép thử định lượng tương ứng | ||
7 | Thử tinh khiết, thử tạp chất | ||
- Mỗi ion đơn giản | 40.000 | 80.000 | |
- Chất hữu cơ | 40.000 | 80.000 | |
- Kim loại nặng (mỗi ion), Asen không phải xử lý | 60.000 | 120.000 | |
- Kim loại nặng (mỗi ion), Asen phải qua xử lý | 100.000 | 200.000 | |
- Xác định aldehyd trong tinh dầu | 100.000 | 200.000 | |
- Tìm đường tráo nhân tạo trong mật ong | 100.000 | 200.000 | |
- Tạo chất trong dược liệu | 20.000 | 40.000 | |
- Độ vụn nát của dược liệu | 40.000 | 80.000 | |
- Xác định tạp chất bằng các phương pháp sắc ký | Tính bằng phép thử định lượng tương ứng | ||
- Tìm nguyên tố độc, kim loại nặng trong dược liệu và thuốc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (tính cho mỗi nguyên tố) | 600.000 | 1.600.000 | |
8 | Xác định hàm lượng nước, mất khối lượng do làm khô | ||
- Phương pháp sấy | 120.000 | 240.000 | |
- Phương pháp sấy chân không | 180.000 | 360.000 | |
- Phương pháp Karlfischer | 300.000 | 600.000 | |
- Phương pháp cất dung môi | 80.000 | 160.000 | |
9 | Cắn tro | ||
- Tro toàn phần | 200.000 | 400.000 | |
- Tro sulfat | 240.000 | 480.000 | |
- Tro không tan trong acid | 200.000 | 400.000 | |
- Tro tan trong nước | 300.000 | 600.000 | |
10 | Các chỉ số | ||
- Chỉ số acid | 140.000 | 280.000 | |
- Chỉ số xà phòng hóa | 180.000 | 360.000 | |
- Chỉ số Acetyl | 200.000 | 400.000 | |
- Chỉ số khúc xạ | 100.000 | 200.000 | |
- Chỉ số Iod | 180.000 | 360.000 | |
- Chất không xà phòng hóa | 200.000 | 400.000 | |
- Chỉ số Hydroxyl | 200.000 | 200.000 | |
- Chỉ số Peroxyd | 100.000 | 200.000 | |
- Chỉ số trương nở | 60.000 | 120.000 | |
11 | Điểm chảy và điểm nhỏ giọt | ||
- Của chất biết trước | 40.000 | 80.000 | |
- Của chất chưa biết | 80.000 | 160.000 | |
- Của cao xoa | 40.000 | 80.000 | |
12 | Độ đông đặc | 40.000 | 80.000 |
13 | Độ sôi | ||
- Đơn giản bằng mao quản | 40.000 | 80.000 | |
- Phức tạp có cất | 100.000 | 200.000 | |
14 | Thăng hoa | 40.000 | 80.000 |
15 | Đo tỷ trọng | ||
- Bằng tỷ trọng kế | 30.000 | 60.000 | |
- Bằng cân thủy tĩnh | 50.000 | 100.000 | |
- Bằng Picnomet | 80.000 | 160.000 | |
16 | Đo độ nhớt | ||
- Bằng máy Hoppler hay Ostwald | 200.000 | 400.000 | |
- Bằng thiết bị đo độ nhớt dải rộng, không phải chuẩn bị mẫu | 300.000 | 600.000 | |
- Bằng thiết bị đo độ nhớt dải rộng, phải chuẩn bị mẫu | 400.000 | 800.000 | |
17 | Năng suất quay cực | 50.000 | 100.000 |
18 | Độ hạ bằng điểm | 80.000 | 160.000 |
19 | Đo pH | ||
- Trực tiếp | 40.000 | 80.000 | |
- Qua xử lý | 60.000 | 120.000 | |
20 | Đo độ cồn | ||
- Đơn giản | 40.000 | 80.000 | |
- Phức tạp | 100.000 | 200.000 | |
21 | Các phép thử sinh vật và vi sinh vật | ||
- Chất gây sốt | 300.000 | 600.000 | |
- Thử nội độc tố vi khuẩn | 1.200.000 | 2.400.000 | |
- Thử độc tính cấp | 2.000.000 | 4.000.000 | |
- Thử độc tính bất thường | 200.000 | 400.000 | |
- Thử độ kích ứng da | 300.000 | 600.000 | |
- Chất hạ áp | 400.000 | 800.000 | |
- Thử vô khuẩn bằng phương pháp màng lọc | 500.000 | 1.000.000 | |
- Thử vô khuẩn bằng phương pháp cấy trực tiếp | 300.000 | 600.000 | |
- Phân lập và định danh vi khuẩn: tính mỗi chỉ tiêu | 100.000 | 200.000 | |
- Làm kháng sinh đồ | 280.000 | 560.000 | |
- Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xử lý đơn giản) | 240.000 | 480.000 | |
- Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xử lý phức tạp) | 320.000 | 640.000 | |
- Định lượng kháng sinh (nguyên liệu) | 400.000 | 800.000 | |
- Định lượng kháng sinh (thành phẩm) không qua xử lý | 500.000 | 1.000.000 | |
- Định lượng kháng sinh (thành phẩm) phải qua xử lý | 600.000 | 1.200.000 | |
- Định lượng vitamin B12 bằng phương pháp vi sinh | 800.000 | 1.600.000 | |
22 | Định lượng | ||
1. Phương pháp thể tích | |||
- Phương pháp chuẩn độ acid kiềm | 160.000 | 320.000 | |
- Phương pháp thể tích phải qua xử lý | 260.000 | 520.000 | |
- Nitrit | 220.000 | 440.000 | |
- Định lượng penicilin | 300.000 | 600.000 | |
- Đo bạc | 200.000 | 400.000 | |
- Complexon | 200.000 | 400.000 | |
- Chuẩn độ môi trường khan trực tiếp | 240.000 | 480.000 | |
- Chuẩn độ môi trường khan phải qua xử lý | 300.000 | 600.000 | |
- Chuẩn độ đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp) | 400.000 | 800.000 | |
2. Phương pháp cân | 240.000 | 480.000 | |
3. Phương pháp vật lý | |||
- Phương pháp đo quang trực tiếp, tính theo E1% | 200.000 | 400.000 | |
- Phương pháp đo quang trực tiếp, tính theo chuẩn | 300.000 | 600.000 | |
- Phương pháp đo quang phải qua chiết tách, tính theo chuẩn | 400.000 | 800.000 | |
- Phương pháp đo quang phải qua chiết tách, tính theo E1% | 300.000 | 600.000 | |
- Sắc ký lớp mỏng (chưa tính các phép thử định lượng tương ứng khác) | 200.000 | 400.000 | |
- Sắc ký lớp mỏng cạo vết chiết đo quang | 500.000 | 1.000.000 | |
- Sắc ký trên giấy (chưa tính các phép thử định lượng tương ứng khác) | 150.000 | 300.000 | |
- Sắc ký trên cột | 140.000 | 280.000 | |
- Định lượng mật độ kế trên sắc ký đồ lớp mỏng | |||
+ 2 vết - 4 vết | 200.000 | 400.000 | |
+ Từ 4 vết trở lên, cứ thêm 1 vết cộng thêm | 24.000 | 48.000 | |
- Phương pháp sắc ký trao đổi ion (chưa tính các phân tích hỗ trợ kèm theo) | 120.000 | 240.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
- Phương pháp sắc ký khí trực tiếp | 500.000 | 1.000.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
- Phương pháp sắc ký khí phải qua xử lý | 600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
- Phương pháp sắc ký khí lỏng (HPLC) trực tiếp | 500.000 | 1.000.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
- Phương pháp sắc ký khí lỏng (HPLC) phải qua xử lý | 600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
- Phương pháp sắc ký khí lỏng khối phổ | 1.000.000 | 2.000.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
- Định lượng acid amin | 600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
- Định lượng bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại | 600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
- Định lượng bằng phương pháp điện di mao quản | 600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
- Phương pháp quang phổ huỳnh quang | 200.000 | 400.000 | |
4. Định lượng những đối tượng đặc biệt | |||
- Định lượng nitơ toàn phần trực tiếp | 240.000 | 480.000 | |
- Định lượng nitơ toàn phần phải qua xử lý | 300.000 | 600.000 | |
- Định lượng Rutin trong dược liệu | 500.000 | 1.000.000 | |
- Định lượng Menthol toàn phần trong tinh dầu bạc hà | 200.000 | 400.000 | |
- Định lượng Methyl salicylat bằng phương pháp đo Iod | 300.000 | 600.000 | |
- Định lượng tinh dầu trong cao xoa bằng bình Cassia | 300.000 | 600.000 | |
- Định lượng tinh dầu trong dược liệu | 120.000 | 240.000 | |
- Ơgennol | 300.000 | 600.000 | |
- Xineol | 300.000 | 600.000 | |
- Andehydcinnamic | 300.000 | 600.000 | |
- Ascaridol | 480.000 | 960.000 | |
- Long não | 360.000 | 720.000 | |
- Tanin | 200.000 | 400.000 | |
- Caroten trong dầu gấc | 700.000 | 1.400.000 | |
- Vitamin A trong dầu cá | 400.000 | 800.000 | |
- Chất chiết được trong dược liệu | 400.000 | 800.000 | |
- Các hoạt chất khác trong dược liệu (alcaloid, saponin, flavonoid...) | Tính bằng phép thử định lượng và phương pháp xử lý mẫu tương ứng | ||
- Dầu béo | 600.000 | 1.200.000 | |
- Iốt trong dược liệu | 800.000 | 1.600.000 | |
- Định lượng tinh dầu tràm | 300.000 | 600.000 | |
- Đường trong mật ong theo phương pháp Caussbonan | 300.000 | 600.000 | |
- Serratiopeptidase | 400.000 | 800.000 | |
- Protease | 400.000 | 800.000 | |
- Papain | 400.000 | 800.000 | |
- Alphachymotrypsin bằng phương pháp đo quang | 300.000 | 600.000 | |
- Alphachymotrypsin bằng phương pháp đo thế | 400.000 | 800.000 | |
- Beta-Amylase | 300.000 | 600.000 | |
- Alpha-Amylase | 300.000 | 600.000 | |
- Cellulase | 400.000 | 800.000 | |
- Lipase | 400.000 | 800.000 | |
- Streptokinase | 600.000 | 1.200.000 | |
- Heparine | 460.000 | 920.000 | |
- Oxytoxine | 500.000 | 1.000.000 | |
- Insuline | 1.500.000 | 3.000.000 | |
23 | Vỏ nang rỗng | ||
- Độ dòn | 100.000 | 200.000 | |
- Điểm đông Gelatin | 200.000 | 400.000 | |
- Các chỉ tiêu khác | Áp dụng như thuốc | ||
24 | Bộ dây truyền dịch | ||
- Cảm quan | 40.000 | 80.000 | |
- Độ trong suốt | 40.000 | 80.000 | |
- Độ kín, độ bền chịu lực | 100.000 | 200.000 | |
- Độ kéo dãn | 40.000 | 80.000 | |
- Tính chịu nóng lạnh | 100.000 | 200.000 | |
- Phần tử lạ | 100.000 | 200.000 | |
- Tốc độ dòng chảy | 100.000 | 200.000 | |
- Chiết dung dịch thử | 100.000 | 200.000 | |
- Các thử nghiệm hóa lý khác | Áp dụng như thuốc | ||
25 | Đồ đựng dùng trong y tế, găng tay cao su | ||
- Độ kín | 60.000 | 120.000 | |
- Độ gấp uốn | 40.000 | 80.000 | |
- Độ trong của dung dịch chiết | 200.000 | 400.000 | |
- Độ trong của đồ đựng | 60.000 | 120.000 | |
- Độ truyền ánh sáng | 100.000 | 200.000 | |
- Độ đựng bằng kim loại dùng cho thuốc mỡ tra mắt | 300.000 | 600.000 | |
- Độ ngấm hơi nước | 100.000 | 200.000 | |
- Độ bền đối với nước của mặt trong đồ đựng | 300.000 | 600.000 | |
- Các chỉ tiêu hóa lý, sinh học khác | Áp dụng như thuốc | ||
- Độ dày găng tay cao su | 50.000 | 100.000 | |
26 | Thử nút cao su chai huyết thanh và nút cao su lọ thuốc tiêm | ||
- Độ bền | 200.000 | 400.000 | |
- Độ kín | 140.000 | 280.000 | |
- Kích thước | 40.000 | 80.000 | |
- Các phép thử hóa lý, sinh học khác (tính cho mỗi chỉ tiêu) | 100.000 | 200.000 | |
27 | Phương pháp xử lý mẫu đối với những đối tượng đặc biệt | 400.000 | 500.000 |
28 | Kiểm nghiệm hóa pháp | ||
- Kiểm tra khi giao nhận mẫu, nghiên cứu hồ sơ và các tài liệu liên quan | 20.000 | ||
- Các phương pháp định tính, định lượng để phân tích độc chất, hóa pháp | Tính theo các mục tương ứng của thuốc | ||
- Xử lý mẫu | Tính theo các mục tương ứng của thuốc | ||
- Mẫu khai quật từ sau 10 ngày trở lên cộng thêm | 100.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 35/2017/TT-BYT về việc quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách Nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 35/2017/TT-BYT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 18/08/2017 |
Hiệu lực: | 05/10/2017 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | 04/10/2017 |
Số công báo: | 751&752-10/2017 |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!