Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 36/2014/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 14/11/2014 | Hết hiệu lực: | 01/07/2016 |
Áp dụng: | 01/01/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ -------- Số: 36/2014/TT-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Phòng Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Các Thứ trưởng (để biết); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Sở Y tế, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Trung tâm YTDP, Trung tâm BVSKLĐ-MT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Y tế các Bộ, Ngành; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, PC, MT (03b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
Tổn thương cơ thể | Tỷ lệ (%) | Thời gian bảo đảm |
I. Tổn thương trên phim X-quang phổi thẳng | ||
1. Hình ảnh nốt mờ nhỏ (tương đương với thể p, q, r, s, t, u trên phim mẫu ILO 1980 và ILO 2000) | 35 năm | |
a) Thể 0/1p; 0/1q; 0/1r hoặc 0/1s; 0/1t; 0/1u | 11 | |
b) Thể 1/0p; 1/0q hoặc 1/0s; 0/1t | 31 | |
c) Thể 1/0r; 1/1p; 1/1q hoặc 1/0u; 1/1s; 1/1t | 41 | |
d) Thể 1/1r; 1/2p; 1/2q hoặc 1/1u; 1/2s; 1/2t | 45 | |
đ) Thể 1/2r; 2/2p; 2/2q hoặc 1/2u; 2/2s; 2/2t | 51 | |
e) Thể 2/2r; 2/3p; 2/3q hoặc 2/2u; 2/3s; 2/3t | 55 | |
g) Thể 2/3r; 3/3p; 3/3q hoặc 2/3u; 3/3s; 3/3t. | 61 | |
h) Thể 3/3r; 3/+ p và 3/+ q hoặc 3/3u; 3/+ s; 3/+t. | 65 | |
2. Hình ảnh đám mờ lớn - Xơ hóa | ||
a) Thể A | 65 | |
b) Thể B | 71 | |
c) Thể C | 81 | |
Lưu ý: Các thể từ 1/0p hoặc 1/0s trở lên tại mục 1 nếu có rối loạn chức năng hô hấp thì tỷ lệ tổn thương được cộng lùi với tỷ lệ rối loạn chức năng hô hấp ở mục 2 của tiêu chuẩn này | ||
II. Rối loạn chức năng hô hấp | 35 năm | |
1. Mức độ nhẹ | 11 - 15 | |
2. Mức độ trung bình | 16 - 20 | |
3. Mức độ nặng và rất nặng | 31 - 35 | |
III. Biến chứng hệ tim mạch: Suy tim (chỉ tính từ thể 1/0p; 1/0s trở lên) | ||
1. Độ 1 | 21 - 25 | |
2. Độ 2 | 41 - 45 | |
3. Độ 3 | 61 - 65 | |
4. Độ 4 | 71 - 75 | |
IV. Bệnh kết hợp (lao phổi) | 35 năm | |
1. Điều trị nội khoa kết quả tốt không để lại di chứng | 11 - 15 | |
2. Điều trị có kết quả tốt, nhưng để lại di chứng xơ phổi, vôi hóa... | 36 - 40 | |
3. Điều trị không có kết quả (không khỏi hoặc kháng thuốc hoặc khỏi nhưng sau đó tái phát), chưa có rối loạn thông khí phổi (Tỷ lệ này đã bao gồm cả tỷ lệ suy nhược cơ thể) | 61 - 65 | |
4. Bệnh tật như Mục 4.3 và có biến chứng ho ra máu và/hoặc rối loạn thông khí và/hoặc tâm phế mạn, và/hoặc xẹp phổi...: Áp dụng tỷ lệ Mục 4.3 và cộng lùi với tỷ lệ biến chứng | 61 - 65 | |
V. Với đối tượng dưới 25 tuổi có thể bệnh từ 1/0p (s); 1/0q (t) trở lên được cộng lùi từ 5% - 10% vào tỷ lệ chung của tổn thương cơ thể |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 36/2014/TT-BYT bổ sung bệnh Bụi phổi - Than nghề nghiệp vào danh mục bệnh nghề nghiệp
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 36/2014/TT-BYT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/11/2014 |
Hiệu lực: | 01/01/2015 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày hết hiệu lực: | 01/07/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!