hieuluat

Thông tư 41/2018/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giám sát chất lượng nước sạch sinh hoạt

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:11&12-01/2019
    Số hiệu:41/2018/TT-BYTNgày đăng công báo:03/01/2019
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Trường Sơn
    Ngày ban hành:14/12/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/06/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 41/2018/TT-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VÀ QUY ĐỊNH KIỂM TRA, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT

     

    Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cp và tiêu thụ ớc sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Bộ Y tế;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản môi trường y tế;

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Quy chun kỹ thuật quc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

    Điều 1. Ban hành Quy chuẩn

    Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch s dng cho mục đích sinh hoạt;

    Điều 2. Quy định về kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

    1. Kết quả thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 5 của Quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư này phải được đơn vị cấp nước công khai trong thời hạn 3 ngày k từ ngày có kết qu trên trang thông tin điện tử của đơn vị cp nước (trường hợp không có trang thông tin điện tử, đơn vị cấp nước phải dán thông báo trước cng trụ s) các nội dung sau:

    a) Tổng số mẫu nước thử nghiệm và các vị trí lấy mẫu.

    b) Các thông số và kết quả thử nghiệm cụ thể của từng mẫu nước.

    c) Biện pháp và thời gian khắc phục các thông s không đạt Quy chuẩn.

    2. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải kiểm tra (ngoại kim) việc thực hiện các quy định về đảm bảo chất lượng nước sạch của đơn vị cấp nước như sau:

    a) Kiểm tra việc thực hiện thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch của đơn vị cấp nước quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 5 của Quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư này; hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước sạch; công khai thông tin chất lượng nước sạch quy định ti Khoản 1 Điều 2 Thông tư này.

    b) Lấy mẫu và thử nghiệm các thông s chất ợng nước sạch quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 5 của Quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư này.

    c) Trong thời hạn 5 ngày k từ ngày có kết qu ngoại kim chất lượng nước sạch, cơ quan thực hiện ngoại kim thông báo bng văn bản cho đơn vị cấp nước được ngoại kiểm; công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan thực hiện ngoại kiểm; thông báo cho đơn vị có thẩm quyền lựa chọn đơn vị cấp nước và cơ quan chủ quản đơn vị cấp nước đã được ngoại kiểm (nếu có) về kết quả ngoại kiểm gồm các thông tin sau đây:

    - Tên đơn vị được kiểm tra.

    - Kết quả kiểm tra các nội dung quy định tại Khoản 1 Điều 2 của Thông tư này.

    3. Tn sut thực hiện ngoại kiểm chất lượng nước sạch

    a) Mỗi đơn vị cp nước phải được ngoại kiểm định k 01 lần/01 năm.

    b) Ngoại kiểm đột xuất được thực hiện trong các trường hợp sau:

    * Khi có nghi ngờ về cht lượng nước thành phẩm qua theo dõi báo cáo tình hình chất lượng nước định kỳ, đột xuất của đơn vị cấp nước.

    - Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước.

    - Khi kết quả kiểm tra chất lượng nước hoặc điều tra dịch t cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm.

    - Khi có các phản ánh của cơ quan, tổ chức, cá nhân về chất lượng nước.

    - Khi có các yêu cầu đặc biệt khác của cơ quan có thẩm quyền.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/6/2019.

    2. Thông tư số 50/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn ung, nước sinh hoạt hết hiệu lực k từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    3. Thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn k thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (QCVN 01:2009/BYT); Thông tư s05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn k thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02:2009/BYT) tiếp tục có hiệu lực để áp dụng cho các đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông này đến hết ngày 30/6/2021 khi Quy chuẩn k thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt được ban hành và có hiệu lực.

    Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

    Đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chưa ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trong thời hạn quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư này, đơn vị cấp nước có thể áp dụng một trong hai trường hợp sau:

    1. Áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt ban hành kèm theo Thông tư này nhưng phải thử nghiệm toàn bộ các thông số chất lượng nước sạch trong danh mục quy định tại Điều 4 của Quy chuẩn.

    2. Tiếp tục áp dụng Quy chuẩn k thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (QCVN 01:2009/BYT), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02:2009/BYT) cho đến hết ngày 30/6/2021.

    Điều 5. Trách nhiệm thi hành

    1. Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, kim tra việc thực hiện Thông tư này trên phạm vi toàn quốc.

    2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

    a) Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này tại địa phương.

    b) Ban hành Quy chun k thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt bảo đm có hiệu lực trước ngày 01/7/2021.

    c) Bố trí ngân sách và chỉ đạo công tác kim tra, giám sát cht lượng nước sạch đột xuất hoặc định kỳ hằng năm; đầu tư nâng cấp trang thiết bị phòng th nghiệm cho Trung tâm Y tế dự phòng/Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh) để có đủ khả năng thực hiện thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch theo quy định của Thông tư này.

    3. Các Viện chuyên ngành thuộc Bộ Y tế có trách nhiệm:

    a) Tổng hợp, phân tích và báo cáo tình hình chất lượng nước sạch của các tỉnh trong địa bàn phụ trách và có kế hoạch đào tạo tập huấn, hỗ trợ về chuyên môn, k thuật cho các địa phương trong việc thực hiện Quy chuẩn.

    b) Thực hiện ngoại kim chất lượng nước sạch khi có yêu cầu của Bộ Y tế; báo cáo kết quả ngoại kiểm theo Mu số 01 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    c) Hỗ trợ kỹ thuật cho các tỉnh, thành phố trong địa bàn phụ trách xây dựng Quy chun k thuật địa phương về chất lượng nước sạch.

    d) Báo cáo bằng văn bản định kỳ 6 tháng, hằng năm cho Cc Qun lý môi trường y tế trong thi hạn 15 ngày k từ ngày cuối cùng của tháng 6 và tháng 12; báo cáo theo Mu số 02 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    4. S Y tế tnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

    a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn phụ trách.

    b) Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện việc ph biến, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt theo Thông tư này trên địa bàn phụ trách.

    c) Tiếp nhận bán công b hợp quy của đơn vị cấp nước trên địa bàn phụ trách.

    d) Xây dựng kế hoạch, bảo đảm nhân lực, trang thiết bị và bố trí kinh phí (trong ngân sách hằng năm) cho việc thực hiện kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch trên địa bàn tỉnh, thành phố; kiểm tra, giám sát chất lượng nước do hộ gia đình tự khai thác ở vùng có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước đ có biện pháp đảm bảo sức khỏe người dân.

    5. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tnh có trách nhiệm:

    a) Thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xut chất lượng nước sạch của tất cả các đơn vị cấp nước có quy mô từ 500 hộ gia đình tr lên (hoặc công suất thiết kế từ 1.000m3/ngày đêm tr lên trong trường hợp không xác định được s hộ gia đình); báo cáo kết quả ngoại kim theo Mu s 01 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    b) Phối hợp với các Trung tâm Y tế huyện thực hiện ngoại kiểm định k, đột xuất chất lượng nước của các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình (hoặc công suất thiết kế dưới 1.000m3/ngày đêm trong trường hợp không xác định được số hộ gia đình);

    c) Xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí hàng năm cho việc tổ chức thực hiện hoạt động kiểm tra chất lượng nước sạch.

    d) Báo cáo bằng văn bản định kỳ 6 tháng, hàng năm cho Sở Y tế tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Viện chuyên ngành thuộc Bộ Y tế và Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế trong thời hạn 10 ngày k từ ngày cuối cùng của tháng 6 và tháng 12; báo cáo theo Mu số 03 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    6. Trung tâm Y tế huyện có trách nhiệm:

    a) Thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xuất chất lượng nước sạch của tất c các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình (hoặc công suất thiết kế dưới 1.000 m3/ngày đêm trong trường hp không xác định được số hộ gia đình), Báo cáo kết quả ngoại kiểm theo Mu số 01 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    b) Xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí hng năm cho việc tổ chức thực hiện các hoạt động kiểm tra chất lượng nước sạch trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

    c) Báo cáo bằng văn bản định kỳ hàng quý, 6 tháng và hằng năm cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tnh trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày cuối cùng của tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12, Nội dung báo cáo theo Mu số 04 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    7. Đơn vị cấp nước có trách nhiệm:

    a) Thực hiện các quy định của Thông tư này.

    b) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng nước sạch do đơn vị cung cp.

    c) Lưu tr và quản lý hồ sơ theo dõi về chất lượng nước sạch:

    - Quy chun kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành.

    - Các kết quả thử nghiệm chất lượng nước nguyên liệu định kỳ, đột xuất.

    - Các kết qu thử nghiệm thông số chất lượng nước sạch định k, đột xuất.

    - Các hồ sơ về hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất nước sạch.

    - Sổ theo dõi việc lưu mẫu nước (mi lần lấy mu ghi cụ thể số lượng mu lưu; vị trí ly mu; thể tích mẫu; phương pháp bảo quản mẫu; thời gian lấy và lưu mu; người lấy mu lưu).

    - Báo cáo biện pháp khắc phục các sự cố liên quan đến chất lượng nước sạch.

    - Công khai thông tin về chất lượng nước sạch.

    - Các tài liệu chứng minh việc thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn theo quy định.

    d) Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

    d) Đ xuất các thông s chất lượng nước sạch để xây dựng Quy chuẩn k thuật địa phương về cht lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

    e) Báo cáo kết quả thử nghiệm chất lượng nước sạch hằng quý cho Trung tâm y tế huyện, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tnh theo Mu s 05, Mu s06 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    8. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khoa học Công nghệ vả Đào tạo, Cục trưng Cục Quản lý môi trường y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, các Vụ, Cục có liên quan, Thtrưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phn ánh về Bộ Y tế đ xem xét, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Ủy ban về CVĐXH của Quốc hội (để giám sát);
    - Văn phòng Chính ph
    ; (Công báo, Vụ KGVX, Cng TTĐT Chính phủ);
    - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
    - Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
    - HĐND, UBND các t
    nh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở Y
    tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các thứ trưởng (để biết);
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
    - Y tế c
    ác bộ, ngành;
    - Các Vụ, Cục, Tổng cục, TTra Bộ, VP Bộ;
    - C
    ng TTĐT Bộ Y tế;
    - Lưu: VT, PC, MT (
    03b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Nguyễn Trường Sơn

     

     

    QCVN 01-1:2018/BYT

    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT

    National technical regulation on Domestic Water Quality

     

     

    Lời nói đầu

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT do Cục Qun lý môi trưng y tế biên soạn, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018.

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT thay thế Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT và Quy chun kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT được ban hành lần lượt theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT và Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

     

    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

    V CHT LƯỢNG NƯỚC SẠCH S DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT

     

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Quy chun này quy đnh mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất c các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị cp nước); các cơ quan qun lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhân các thông số chất lượng nước.

    2. Quy chun này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt,

    Điều 3. Giải thích từ ngữ

    Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

    1. Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ng yêu cầu sử dụng cho mục đích ăn ung, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch).

    2. Thông số cm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có th cảm nhận được bằng các giác quan của con người.

    3. AOAC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Association of Official Analytical Chemists” có nghĩa là Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thống.

    4. CFU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh "Colony Forming Unit" có nghĩa là đơn vị hình thành khun lạc.

    5. FCR là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Free Chlorine Residual" có nghĩa là clo dư tự do.

    6. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit" có nghĩa là đơn vị đo độ đục.

    7. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh "Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water" có nghĩa là các phương pháp chuẩn th nghim nước và nước thải.

    8. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “True Color Unit" có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.

    9. US EPA là chữ viết tt của cụm từ tiếng Anh “United States Environmental Protection Agency” có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.

     

    Chương II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

     

    Điều 4. Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép

    TT

    Tên thông số

    Đơn vị tính

    Ngưỡng giới hạn cho phép

    Các thông số nhóm A

     

    Thông số vi sinh vật

     

     

    1.

    Coliform

    CFU/100 mL

    <>

    2.

    E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt

    CFU/100 mL

    <>

     

    Thông số cm quan và vô cơ

    3.

    Arsenic (As)(*)

    mg/L

    0.01

    4.

    Clo dư tự do(**)

    mg/L

    Trong khoảng 0,2 - 1,0

    5.

    Độ đục

    NTU

    2

    6.

    Màu sắc

    TCU

    15

    7.

    Mùi, vị

    -

    Không có mùi, vị lạ

    8.

    pH

    -

    Trong khoảng 6,0-8,5

    Các thông số nhóm B

     

    Thông số vi sinh vật

    9.

    Tụ cầu vàng

    (Staphylococcus aureus)

    CFU/ 100mL

    <>

    10.

    Trực khuẩn mủ xanh

    (Ps. Aeruginosa)

    CFU/ 100mL

    <>

     

    Thông số vô cơ

    11.

    Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)

    mg/L

    0,3

    12.

    Antimon (Sb)

    mg/L

    0,02

    13.

    Bari (Bs)

    mg/L

    0,7

    14

    Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B)

    mg/L

    0,3

    15.

    Cadmi (Cd)

    mg/L

    0,003

    16.

    Chì (Plumbum) (Pb)

    mg/L

    0,01

    17.

    Chì số pecmanganat

    mg/L

    2

    18.

    Chloride (Cl-)(***)

    mg/L

    250 (hoặc 300)

    19.

    Chromi (Cr)

    mg/L

    0,05

    20.

    Đồng (Cuprum) (Cu)

    mg/L

    1

    21.

    Độ cứng, tính theo CaCO3

    mg/L

    300

    22.

    Fluor (F)

    mg/L

    1,5

    23.

    Kẽm (Zincum) (Zn)

    mg/L

    2

    24.

    Mangan (Mn)

    mg/L

    0,1

    25.

    Natri (Na)

    mg/L

    200

    26.

    Nhôm (Aluminium) (Al)

    mg/L

    0.2

    27.

    Nickel (Ni)

    mg/L

    0,07

    28.

    Nitrat (NO3- tính theo N)

    mg/L

    2

    29.

    Nitrit (NO2- tính theo N)

    mg/L

    0,05

    30.

    St (Ferrum) (Fe)

    mg/L

    0,3

    31.

    Seleni (Se)

    mg/L

    0,01

    32.

    Sunphat

    mg/L

    250

    33.

    Sunfua

    mg/L

    0,05

    34.

    Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

    mg/L

    0,001

    35.

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    mg/L

    1000

    36.

    Xyanua (CN)

    mg/L

    0,05

     

    Thông số hữu cơ

     

     

     

    a. Nhóm Alkan clo hóa

     

     

    37.

    1,1,1 -Tricloroetan

    µg/L

    2000

    38.

    1,2 - Dicloroetan

    µg/L

    30

    39.

    1,2 - Dicloroeten

    µg/L

    50

    40.

    Cacbontetraclorua

    µg/L

    2

    41.

    Diclorometan

    µg/L

    20

    42.

    Tetracloroeten

    µg/L

    40

    43.

    Tricloroeten

    µg/L

    20

    44.

    Vinyl clorua

    µg/L

    0,3

     

    b. Hydrocacbua thơm

     

     

    45.

    Benzen

    µg/L

    10

    46.

    Etylbenzen

    µg/L

    300

    47.

    Phenol và dẫn xuất của Phenol

    µg/L

    1

    48.

    Styren

    µg/L

    20

    49.

    Toluen

    µg/L

    I 700

    50.

    Xylen

    µg/L

    500

     

    c. Nhóm Benzen Clo hóa

     

     

    51.

    1,2 - Diclorobenzen

    µg/L

    1000

    52.

    Monoclorobenzen

    µg/L

    300

    53

    Triclorobenzen

    µg/L

    20

     

    d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp

     

     

    54.

    Acrylamide

    µg/L

    0,5

    55.

    Epiclohydrin

    µg/L

    0,4

    56.

    Hexacloro butadien

    µg/L

    0,6

     

    Thông số hóa chất bảo vệ thực vật

     

     

    57.

    1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

    µg/L

    1

    58.

    1,2 - Dicloropropan

    µg/L

    40

    59.

    1,3 - Dichloropropen

    µg/L

    20

    60.

    2,4-D

    µg/L

    30

    61.

    2,4 - DB

    µg/L

    90

    62

    Alachlor

    µg/L

    20

    63.

    Aldicarb

    µg/L

    10

    64.

    Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine

    µg/L

    100

    65.

    Carbofuran

    µg/L

    5

    66.

    Chlorpyrifos

    µg/L

    30

    67.

    Clodane

    µg/L

    0,2

    68.

    Clorotoluron

    µg/L

    30

    69.

    Cyanazine

    µg/L

    0,6

    70.

    DDT và các dẫn xuất

    µg/L

    1

    71.

    Dichloprop

    µg/L

    100

    72.

    Fenoprop

    µg/L

    9

    73.

    Hydroxyatrazine

    µg/L

    200

    74.

    Isoproturon

    µg/L

    9

    75.

    MCPA

    µg/L

    2

    76.

    Mecoprop

    µg/L

    10

    77.

    Methoxychlor

    µg/L

    20

    78.

    Molinate

    µg/L

     

    79.

    Pendimetalin

    µg/L

    20

    80.

    Permethrin Mg/t

    µg/L

    20

    81.

    Propanil Uq/L

    µg/L

    20

    82.

    Simazine

    µg/L

    2

    83.

    Trifuralin

    µg/L

    20

     

    Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm ph

    84.

    2,4,6 - Triclorophenol

    µg/L

    200

    85.

    Bromat

    µg/L

    10

    86.

    Bromodichloromethane

    µg/L

    60

    87.

    Bromoform

    µg/L

    100

    88.

    Chloroform

    µg/L

    300

    89.

    Dibromoacetonitrile

    µg/L

    70

    90.

    Dibromochloromethane

    µg/L

    100

    91.

    Dichloroacetonitrlle

    µg/L

    20

    92.

    Dichloroacetic acid

    µg/L

    50

    93.

    Formaldehyde

    µg/L

    900

    94.

    Monochloramine

    µg/L

    3,0

    95.

    Monochloroacetic acid

    µg/L

    20

    96.

    Trichloroacetic acid

    µg/L

    200

    97.

    Trichloroaxetonitril

    µg/L

    1

     

    Thông số nhiễm xạ

     

     

    98.

    Tổng hoạt độ phóng xạ α

    Bg/L

    0,1

    99.

    Tổng hoạt độ phóng xạ β

    Bg/L

    1,0

    Chú thích:

    - Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.

    - Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.

    - Dấu (**) ch áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.

    - Dấu (***) là không có đơn vị tính.

    - Hai chất Nitrit và Nitrat đều có kh năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được ln hơn 1 và được tính theo công thức sau

    Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit 1

    Điều 5. Thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch

    1. Tất c các thông s chất lượng nước sạch phải được thực hiện tại phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận được công nhận phù hợp với TCVN ISO/IEC 17025 và đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.

    2. Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất c các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm.

    3. Thông số chất lượng nước sạch nhóm B: Các thông số phi thử nghiệm thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành trên cơ sở lựa chọn các thông số đặc thù, phù hợp vi điều kiện thực tế của địa phương.

    4. Đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm toàn bộ các thông số chất lượng nước sạch của nhóm A và nhóm B trong Danh mục các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Điều 4 Quy chuẩn này trong các trường hợp sau đây:

    a) Trước khi đi vào vận hành lần đầu.

    b) Sau khi nâng cấp, sửa chữa ln có tác động đến hệ thống sản xuất.

    c) Khi có sự cố về môi trường có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lưng nước sạch.

    d) Khi xuất hiện rủi ro trong quá trình sản xuất có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

    đ) Định kỳ 03 năm một lần kể từ lần thử nghiệm toàn bộ các thông số gần nhất.

    5. Thử nghiệm định kỳ:

    a) Tần suất thử nghiệm đối với thông số chất lượng nước sạch nhóm A: không ít hơn 01 lần/1 tháng

    b) Tần suất thử nghiệm đối với thông số cht lượng nước sạch nhóm B: không ít hơn 01 lần/6 tháng.

    c) Tùy theo tình hình thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể quy định tần suất thử nghiệm nhiều hơn tần suất quy định tại Điểm a và b Khoản này.

    Điều 6. Số lượng và vị trí lấy mẫu thử nghiệm

    1. Số lượng mẫu lấy mỗi lần thử nghiệm:

    a) Đơn vị cp nước cho dưới 100.000 dân: ly ít nhất 03 mẫu nước sạch.

    b) Đơn vị cấp nước cho từ 100.000 dân tr lên: lấy ít nhất 04 mẫu nước sạch và cứ thêm 100.000 dân sẽ lấy thêm 01 mẫu.

    2. Vị trí lấy mẫu: 01 mẫu tại bể chứa nước đã xử lý của đơn vị cấp nước trước khi đưa vào mạng lưới đường ống phân phối, 01 mẫu lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng cuối mng lưới đường ống phân phối, các mẫu còn lại lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng trên mạng lưới đường ống phân phối (bao gồm c các phương tiện phân phối nước như xe bồn hoặc ghe ch nước).

    3. Đối với cơ quan, đơn vị, khu chung cư, khu tập th, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp, khu vực có bể chứa nước tập trung: lấy ít nhất 02 mẫu gồm 01 mẫu tại b chứa nước tập trung và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng. Nếu có từ 02 b chứa nước tập trung trở lên thì mỗi bể ly ít nhất 01 mẫu tại bể và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng.

    4. Trong trường hợp có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước, tình hình dịch bệnh: có thể tăng số lượng mẫu nước lấy tại các vị trí khác nhau để thử nghiệm.

    Điều 7. Phương pháp lấy mẫu, phương pháp thử

    Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm thông số chất lượng nước sạch được quy định tại Phụ lục số 01 của Quy chuẩn này.

     

    Chương III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

     

    Điều 8. Công bố hợp quy

    Đơn vị sản xuất nước phải tự tiến hành đánh hợp quy theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

    Đơn vị sản xuất nước phải tiến hành đánh giá hợp quy theo phương thức đánh giá sự phù hợp quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 Thông tư 28/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ và gửi bản tự công bố hợp quy về S Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đơn vị sản xuất nước sạch có trụ sở theo Mu tại Phụ lục số 02 của Quy chun này.

     

    Chương IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 9. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

    Cục Quản lý môi trường y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn triển khai, tổ chức thực hiện và có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này phù hợp với yêu cầu quản lý.

    Điều 10. Quy định chuyển tiếp

    Trong trường hợp các quy định về phương pháp thử theo Tiêu chuẩn quốc gia và các văn bn quy phạm pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo quy định mới, văn bản mới.

     

    PHỤ LỤC SỐ 01

    DANH MỤC CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ THỬ NGHIỆM
     (Ban hành kèm theo Quy chuẩn QCVN 01-12018/BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    TT

    Thông số

    Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

    1

    Lấy mẫu

    - TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu

    - TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bo quản và xử lý mẫu nước

    - TCVN 6663-5:2009 (ISO 5667-5:2009), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các nhà máy xử lý và hệ thống phân phối nước.

    2

    Coliform, E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt

    - TCVN 6187-1:2009 Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia Coli và vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp lọc màng.

    - Hoặc SMEWW 9222D - Xác định Conliform chịu nhiệt bằng phương pháp màng lọc

     

    3

    Tụ cầu vàng

    (Staphylococcusaureus)

    - SMEWW 9213B - Xác định vi khuẩn trong nước b bơi

    4

    Trực khuẩn m xanh (Ps. Aeruginosa)

    - TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006): Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa - Phương pháp lọc màng.

    5

    Arsenic (As)

    - TCVN 6626:2000 - Cht lượng nước - Xác định asen bng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)

    - Hoặc SMEWW 3114 B:2017: Xác định asen bằng phương pháp quang ph hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật hydrua hóa,

    - Hoặc SMEWW 3125 B:2017: Xác định asen bằng phương pháp ph cảm ứng khối phổ plasma (ICP/MS).

    - Hoặc US EPA 200.8 - Xác định hàm lượng vết kim loại bằng phương pháp cm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

    - Hoặc SMEWW 3120B:2017 - Xác định hàm lượng vết kim loi bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasms (ICP/OES).

    6

    Clo dư tự do, mono cloramin

    - TCVN 6225-2:2012 - Chất lượng nước - Xác định clo dư tự do và tổng clo.

    - Hoặc SMEWW4500 - Cl B,C,G: 2012 - Xác định clo dư tdo bằng phương pháp lot hoặc phương pháp lên màu với thuc thử DPD

    - SMEWW 4500 - Cl G - 22nd Edition, 2012 - Xác định monocloramin trong nước - Phương pháp colorimetric DPD

    7

    Độ đục

    - TCVN 6184 -1996 (ISO 7027 - 1990) - Chất lưng nước - Xác định độ đục

    - Hoặc SMEWW 2130 :2012 - Xác định độ đục bằng phương pháp đo tán xạ ánh sáng.

    8

    Màu sắc

    - TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) - Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định độ màu.

    - Hoặc SMEWW 2120 B,C,D:2012 - Xác định màu sắc bng phương pháp so màu hoặc phương pháp trắc phổ đơn hoặc đa bức sóng

    9

    Mùi, vị

    - SMEWW 2150:2012 - Xác định mùi bng phương pháp th ngưỡng mùi

    - SMEWW 2160:2012 - Xác định vị bng phương pháp thử ngưỡng vị (FTT) hoc đánh giá tỷ lệ vị (FRA)

    10

    pH

    - TCVN 6492 - 2011 (ISO 10523-2008) - Cht lượng nước - Xác định pH.

    11

    Amoni (NH3 và NH4+tính theo N)

    - SMEWW 4500 - NH3:2012 - Xác định amoni bằng phương pháp chưng cất, chuẩn độ hoặc phương pháp phenol hoặc phương pháp điện cực lựa chọn.

    - Hoặc TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay;

    - Hoặc TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) - Chất lượng nước - Xác định Li+ Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ và Ba2+ hòa tan bng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải;

    - Hoặc TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.

    - Hoặc EPA 350.2 - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ hoặc so màu.

    9

    Coban, Nickel, Đồng, Kẽm, Cadmi, Chì

    - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc ph hp thụ nguyên t ngọn lửa.

    - Hoặc SMEWW 3111:2012 hoặc SMEWW 3113:2012 Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi, mangan và chì. Phương pháp trc ph hấp thụ nguyên t ngọn lửa hoặc lò graphit.

    - Hoặc SMEWW 3125 B:2012: Xác định kim loại bng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

    - Hoặc US EPA 200.8. Xác định hàm lưng vết kim loại bng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

    - SMEWW 31206:2017. Xác định hàm lượng vết kim loại bng phương pháp quang phổ phát x plasma (ICP/OES).

    10

    Chromi

    - TCVN 6222 - 2008 (ISO 9174 -1998) - Chất lượng nước - Xác định crom tổng - Phương pháp trắc phổ hp thụ nguyên tử.

    11

    Cadmi

    - TCVN 6197-2008 (ISO 5961-1994) - Cht lượng nước - Xác định cadmi bng phương pháp đo phổ hp thụ nguyên tử.

    - Hoặc SMEWW 3113:2012 - Xác định cadmi bằng phương pháp quang ph hp thụ nguyên t, kỹ thuật lò graphit.

    - Hoặc SMEWW 3125 B 2012: Xác định cadimi bằng phương pháp cm ứng khi ph Plasma (ICPMS).

    12

    Bari, Bor

    - SMEWW 3125B:2012 - Xác định Bari, Bo bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

    13

    Seleni

    - TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) - Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).

    - Hoặc SMEWW 3114:2012 - Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hp thụ nguyên t(kỹ thuật hydrua).

    - Hoặc SMEWW 3125B 2012 - Xác định selen. Phương pháp cm ứng khối ph Plasma (ICPMS).

    14

    Arsenic, Chromi, Đồng, Km, Nikel, Mangan, Sắt, Molypđen, Thủy ngân, Seleni, Chì, Cadmi

    - ERA 6020 - Cht lượng nước - Xác định hàm lượng Asen, Crom, Đồng, Kẽm, Niken, Mangan, sắt, Moiypđen, Thủy ngân, Selen, Chi, Cadmi,... bằng Quang phổ Plasma kết nối khối phổ (ICP-MS)

    15

    Nhôm, Arsenic, Bor, Bari, Cadmi, Chromi, Đồng, Sắt, Mangan, Molypđen, Natri, Nikel, Chì, Seleni, Kẽm, Thủy ngân

    - TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên t chọn lọc: Nhôm, Asen, Bo, Bari, Cadmi, Crom, Đồng, Sắt, Mangan, Molypđen, Natri, Niken, Chì, Selen, Kẽm, Thủy ngân,... bằng ph phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP - OES)

    16

    Mangan

    - TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim

    17

    Chsố Pemanganat

    - TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) Chất lượng nước - Xác định chỉ số Pemanganat.

    18

    Chloride (CI-)

    - TCVN 6194 - 1996 (ISO 9297 - 1989) - Chất lượng nước - Xác định clorua - chuẩn độ bạc nitrat với ch thị cromat (phương pháp Mo)

    - SMEWW 4110B: 2017: Xác định anion hoà tan bằng phương pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn.

    - SMEWW 4500 Cl-D: 2017- Xác định clorua - phương pháp chuẩn độ điện thế với dung dịch bc nitrate

    19

    Độ cứng, tính theo CaCO3

    - SMEWW 2340:2017: Xác định độ cứng bằng phương pháp tính toán hoặc chuẩn độ với EDTA

    20

    Fluor, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat

    - TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định các lon Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.

    - Hoặc TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định florua, Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ.

    - Hoặc TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Cht lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.

    - SMEWW 4110B: 2017: Xác định anion hoà tan bng phương pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn.

    21

    Nitrat

    - TCVN 6180 -1996 (ISO 7890-3 : 1988 (E)) Cht lượng nước - Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic.

    - Hoặc SMEVVVV 4500 - NO3- :2012: Xác định Nitrat bng phương pháp trắc quang hoặc phương pháp điện cực lựa chọn hoặc bằng phương pháp cột khử Cadmi

    22

    Nitrit

    - TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984) -Chất lượng nước - Xác đnh nitrit phương pháp trắc phổ hấp thụ phân t.

    - Hoặc TCVN 6494 - 1:2011 (ISO 10304-1 2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan

    23

    Sắt (Ferrum) (Fe)

    - TCVN 6177: 1996 - Chất lượng nước - Xác định sắt bng phương pháp trắc phổ.

    24

    Sunphat

    - SMEWW 4500 - SO42- E - Xác định sunphat bng phương pháp đo độ đục

    25

    Sunfua

    - TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) - Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang dùng metylen xanh.

    - Hoặc SMEWW 4500 - S2-: 2012 Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang hoặc phương pháp iot hoặc phương pháp điện cực chọn lọc ion.

    26

    Thủy ngân

    - TCVN 7877 : 2008 (ISO 5666 : 1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân

    - Hoặc TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Cht lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.

    - US EPA 200.8. Xác định hàm lượng vết kim loại bằng phương pháp cảm ng khối phổ Plasma (ICPMS).

    - SMEWW 3112B:2017 - Xác định kim loại bằng kỹ thuật quang phổ hấp thu nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi lạnh

    27

    Tổng chất rn hòa tan (TDS)

    - SMEWW 2540 - Solids C - Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) bằng phương pháp trọng lượng

    28

    Xyanua

    - TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng

    - Hoặc SMEWW 4500 - CN A, B, C, E - Xác định xyanua bằng phương pháp chưng cất và so màu

    29

    Nhóm Alkan hóa (1,1,1-Tricloroetan, 1,2 - Dicloroetan, 1,2- Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan, Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua)

    - US EPA 5021A- Revision 2, July 2014 - Xác định hàm lượng nhóm Alkan hóa (1,1,1-Tricloroetan, 1,2 - Dicloroetan, 1,2 - Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan, Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua) bng kỹ thuật cân bng không gian hơi (equilibrium headspace) kết hợp với sắc ký khí (GC).

    - US EPA 8270E - Revision 6, 2018 - Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước

    - US EPA 5021A - Revision 2, July 2014 - Xác định hàm lượng nhóm Alkan hóa (1,1,1-Tricloroetan, 1,2 - Dicloroetan, 1,2 - Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan, Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua)

    30

    Acrylamide

    - US EPA 8032A - Revision 1, December 1996 - Xác định acrylamide bằng sc kí khí đầu dò ECD.

    31

    Nhóm alkan clo hóa, hydrocacbua thơm, nhóm benzene clo hóa và epiclohydrin

    - US ERA 8260C - Revision 4, July 2014 - Xác định các chất hữu cơ dễ bay hơi: nhóm alkan clo hóa, hydrocacbua thơm, nhóm benzene clo hóa và epiclohydrin - Kỹ thuật bằng sắc ký khí ghép ni khối ph (GC/MS).

    - US EPA 8270E - Revision 6, 2018 - Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước

    32

    Hexacloro butadiene, 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan, 1,2 - Dicloropropan, 1,3 - Dichloropropen, Bromodiclorometan, Bromofoc, Dibromocloromctan

    - US EPA 524.4 - Revision 1.0, May 2013 - Xác định các hợp chất hữu cơ trong nước: Hexacloro butadiene, 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan , 1,2 - Dicloropropan , 1,3 - Dichloropropen, Bromodiclorometan. Bromofoc, Dibromoclorometan - Kỹ thuật sắc kí khí khối phổ (GC/MS) thổi khí bng nitơ.

    33

    2,4 - D; 2,4 DB, Dichloprop; Fenoprop; 2,4,5-T;

    Pentaclorophenol

    - US EPA 515.4, Revision 1-0, April 2000 - Xác định các axit hữu cơ gắn gốc Clo trong nước: 2,4 - D, 2,4 DB, Dichloprop, Fenoprop, 2,4,5-T, Pentaclorophenol - Kỹ thuật vi chiết lỏng - lỏng, dẫn xuất hóa và xác định bằng sắc kí khí đầu dò ECD

    34

    Alachlor, Atrazine và các dn xuất chloro-s-triazine, Clorotoluron, Chlorpyrifos, Cyanazine, lsoproturon, Isoproturon, Methoxychlor, Molinate, Simazine, Trifuralin

    - US EPA 525.3 - Version 1.0, February 2012 - Xác định các hợp chất hữu cơ bán bay hơi (SVOCs) trong nước uống: Alachlor, Atrazine, Clorotolufon, Isoproturon, Isoproturon, Methoxychlor, Molinate, Stmazine, Trifuraiin, - Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí khí khối ph (GC/MS).

    35

    Aldicarb, Carbofuran

    - US EPA 531.2 - Revision 1.0, September 2001 - Xác định các n-methylcarbamoyloxime và n-methylcarbamate trong nước: Aldicarb, Carbofuran - Kỹ thuật dẫn xuất hóa sau cột bằng HPLC,

    36

    2,4 -D, 2,4 DB, Dichloprop, MCPA, Pentaclorophenol, 2,4,5 -T, Mecoprop

    - US EPA 555 - Revision 1.0, August 1992 - Xác định các axit có gốc clo trong nước: Bentazone, 2,4 - D, 2,4 DB, Dichloprop, MCPA, Pentaclorophenol, 2,4,5 - T, Mecoprop - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò PDA và UV

    37

    Pendimetalin, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Molinate, Simazine

    - US EPA 507 - Revision 2.1, 1995 - Xác định các thuốc trừ sâu nitơ và phốt pho trong nước: Pendimetalin, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Motinate, Simazine - Kỹ thuật sắc kí khi đầu dò NPD.

    38

    Pendimetalin

    - US EPA 8091 - Revision 0, December 1996 - Xác định dẫn xuất vòng thơm nitro và keton mạch vòng: Pendimetalin - Kỹ thuật sắc kí khí đầu dò ECD và NPD.

    39

    Clodane, DDT và các dẫn xuất, Methoxychlor, Atrazine, Simazine, Permethrin

    - US EPA 1699 - December 2007 - Xác định thuốc trừ sâu trong nước, đt, trầm tích, mẫu sinh học dạng rắn và mô: Aldrin, lindane, Clodane, DDT, Dieldrin, Heptaclo và heptaclo epoxit, Methoxychlor, Hexachlorobenzene, Atrazine, Simazine, Permethrin - Kỹ thuật sắc kí khí khối ph độ phân giải cao (HRGC/HRMS)

    40

    Hydroxyantrazine

    - US EPA 524.4:2013 - Xác định Hydroxyantrazine bng phương pháp sắc ký

    41

    Propanil

    - US EPA 532 - Revision 1.0, 2000 - Xác định các hợp chất Phenylurea trong nước uống: Propanil - Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí lỏng hiệu năng cao với đầu dò UV (HPLC-UV).

    42

    Carbofuran, Clodane, Pentaclorophenol, 1,2- Diclorobenzen, 1,4- Diclorobenzen, Triclorobenzen, Hexaclorobenzen, Hexacloro butadien, Methoxychlor, phenol, 2,4,6 Triclorophenol

    - US EPA 8270D - Revision 5, July 2014 - Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước: Benzo(a)pyren, Carbofuran, Clodane, Heptaclo và heptaclo epoxit, Pentaclorophenol, Aldrin/Dieldrin, Lindane, 1,2- Diclorobenzen, 1,4- Diclorobenzen, Triclorobenzen, Hexaclorobenzen, Hexacloro butadien, Methoxychlor, phenol, 2,4,6 Triclorophenol - Phương pháp sắc ký khí ghép khối ph.

    43

    Bromate

    - US EPA 300.1 - Xác định ion Bromat bng sc ký ion

    44

    Monochloroacetic acid; dichloroacetic acid và trichloroacetic acid

    - SMEWW 6251: 2012 - Xác định sản phẩm phụ của quá trình khử trùng bng vi chiết lỏng - lỏng và sắc ký khí

    - Hoặc US EPA 552 2 Xác định sản phm phụ của quá trình khử trùng bằng chiết lng - lng và sắc ký khí với detector bắt giữ điện t.

    45

    Clorofoc, Dibromoclorometan, Bromofoc, Bromodiclorometan, Dibromoaxetonitril, Dicloroaxetonitril, Tricloroaxetonitril, Cacbontetraclorua, 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Simazine, Trifluralin, Methoxychlor,

    - US EPA 551.1 - Revision 1.0, 1995 - Xác định các sản phẩm phụ kh trùng clo hóa, các dung môi clo hóa và thuốc trsâu, thuốc diệt c halogel hóa trong nước uống Clorofoc, Dibromoclorometan, Bromofoc, Bromodiclorometan, Dibromoaxetonitril, Dicloroaxetonitril, Tricloroaxetonitril, Cacbontetraclorua, 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Simazine, Trifluralin, Methoxychlor, Lindane, Hexacforobenzen, Heptaclo và heptaclo epoxit- Kỹ thuật chiết lng-lỏng và sắc kí khí với đầu dò ECD

    46

    Focmaldehyt

    - US EPA 556 - Revision 1.0, June 1998 - Xác định các hợp cht cacbonyl trong nước ung: Focmaldehyt - Kỹ thuật dẫn xuất Pentafluorobenzyl-hydroxylamine và sắc kí khí với đầu dò ECD

    - Hoặc SMEWW 6252:2012: Xác định các hợp chất carbonyl trong nước bằng phương pháp sắc ký khí đầu dò ECO

    47

    Bromoform, Chloroform

    - US EPA 501.3: 1996, Xác định Trihalomethanes trong nước uống bằng kỹ thuật sắc kí khí khối ph quan sát chọn lọc ion (GC-MS-SIM)

    48

    Tổng hoạt độ phóng xạ α

    - TCVN 6053 : 2011 - Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày.

    -Hoặc SMEWW 7110B: 2017 - Xác định tổng hoạt độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ bêta - Phương pháp bay hơi.

    -Hoặc TCVN 8879:2011 - Đo tổng hoạt động phóng xạ anpha và beta trong nước không mặn - phương pháp lng đọng nguồn mỏng./.

    49

    Tổng hoạt độ phóng xạ β

    - TCVN 6219 : 2011 - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn.

    - Hoặc SMEWW 7110B: 2017 - Xác định tổng hoạt độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ beta - Phương pháp bay hơi.

    - Hoặc TCVN 8879:2011 - Đo tổng hoạt động phóng xạ anpha và beta trong nước không mặn - phương pháp lng đọng nguồn mng./.

    Chấp nhận các phương pháp có giới hạn định lượng phù hợp với ngưng giới hạn cho phép, độ chính xác (bao gồm độ lặp và độ đúng) tương đương hoặc cao hơn.

     

    PHỤ LỤC SỐ 02

    (Ban hành kèm theo Quy chuẩn QCVN 01-1.2018/BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------

    BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

    Số…………………..

    Tên tổ chức, cá nhân:...........................................................................................................

    Địa chỉ: .................................................................................................................................

    Điện thoại: …………………………………………..Fax: ........................................................

    E-mail: ..................................................................................................................................

    CÔNG BỐ:

    Sản phm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...)

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (s hiệu, ký hiệu, tên gọi)

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    ………(Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của.... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) ………do mình sn xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.

     

     

    ………., ngày ... tháng ... năm ....
    Đại diện T chức, cá nhân
    (Ký tên, chức vụ, đóng dấu)

     

    MẪU SỐ 01

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    BÁO CÁO

    Kết quả ngoại kiểm chất lượng nước sạch

    (Dành cho cơ quan nhà nước có thm quyn. Mu này được lp thành 02 bn, 01 bản giao cho đơn vị cp nước ngay sau khi kiểm tra, đoàn kiểm tra lưu 01 bản)

    A. THÔNG TIN CHUNG

    1. Tên đơn vị cấp nước: ......................................................................................................

    2. Địa chỉ: ............................................................................................................................

    3. Công suất thiết kế………….. / Tổng số hộ gia đình (HGĐ) được cung cấp nước: .........

    4. Nguồn nước nguyên liệu (ghi cụ thể) ..............................................................................

    5. Thời gian kiểm tra: ngày tháng năm.................................................................................

    6. Thành phần đoàn kiểm tra: .............................................................................................

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    7. Số mẫu và vị trí ly mẫu nước: (Có biên bản ly mẫu kèm theo)

    B. VIỆC THỰC HIỆN NỘI KIM CỦA ĐƠN VỊ CP NƯỚC

    1. Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước: (Đánh giá đơn vị cấp nước có thực hiện đầy đ các nội dung trong việc lập và quản lý hồ sơ theo dõi, qun lý cht lượng nước không)

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    2. Tần suất thực hiện chế độ nội kiểm: (Đánh giá đơn vị cấp nước có thực hiện th nghiệm các thông số chất lượng nước theo quy định về tần suất không)

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    3. Tình hình chất lượng nước: (Trong kỳ kiểm tra có những thông s nào thường xuyên không đạt, lý do và biện pháp khắc phục)

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    4. Thực hiện chế độ công khai thông tin và báo cáo chất lượng nước: (Đánh giá đơn vị cấp ớc có thực hiện nghiêm túc việc công khai thông tin và báo cáo chất lượng nước theo quy định không)

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    C. KT QUẢ NGOẠI KIỂM CHT LƯỢNG NƯỚC

    STT

    Mã số mẫu,
    vị trí ly mẫu

    Các thông s

    1

    2

    3

    ...

    Gii hạn tối đa cho phép

    Đánh giá (đạt/không đạt)

    1.

    Conliform (CFU/100 mL)

     

     

     

     

    <>

     

    2.

    E.Coli hoặc Conliform chịu nhiệt (CFU/100 mL)

     

     

     

     

    <>

     

    3.

    Arsenic (As)(*) mg/L

     

     

     

     

    0,01

     

    4.

    Clo dư tự do (**) (mg/L)

     

     

     

     

    Trong khoảng 0,2- 1,0

     

    5.

    Độ đục (NTU)

     

     

     

     

    2

     

    6.

    Màu sắc (TCU)

     

     

     

     

    15

     

    7.

    Mùi,vị

     

     

     

     

    Không có mùi, vị lạ

     

    8.

    PH

     

     

     

     

    Trong khoảng 6,0-8.5

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

    - Dấu (*)chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.

    - Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.

    Nhận xét:

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    D. KT LUẬN

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    Đ. KIẾN NGHỊ

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

     

    Đại diện đơn vị cấp nước
    (ký, ghi rõ họ tên)

    ………, ngày      tháng       năm
    Trưởng đoàn kiểm tra
    (ký, ghi rõ họ tên)

     

    MẪU SỐ 02

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Đơn vị báo cáo
    Số:……….
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    ………., ngày ……. tháng ……. năm 20…….

     

    BÁO CÁO

    Kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch

    (Dùng cho các Viện chuyên ngành bao gồm: Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường; Viện Vệ sinh dịch ty nguyên, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Y tế công cộng TP.H Chí Minh)

    Báo cáo 6 tháng □                  Báo cáo 1 năm

    (Báo cáo 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm. Báo cáo năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)

    A. THÔNG TIN CHUNG

    Tổng số tnh trên khu vực phụ trách: ……….tỉnh. Số tnh có báo cáo: …………..tỉnh.

    Tổng số đơn vị cấp nước trên khu vực phụ trách: ...............................................................

    Tổng số đơn vị cấp nước được kiểm tra: ............................................................................

    Tổng số HGĐ được cung cấp nước: ……………Chiếm t l: …….% (được tính bng tổng số HGD được cung cp nước sạch từ các đơn vị cấp nước/tng s HGD toàn khu vực phụ trách)

    B. TNG HỢP KT QUẢ KIM TRA CHT LƯỢNG NƯỚC CỦA CÁC TỈNH

    1. Kết quả thử nghiệm nước của đơn vị cấp nước: (Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tt cả các thông s theo quy định)

    Tên tỉnh

    Nội dung

    Tnh A

    Tỉnh B

    ...

    Tổng số đơn vị cấp nước

     

     

     

    Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm

     

     

     

    Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn (tỷ lệ)

     

     

     

    Tổng số mẫu nước không đạt quy chuẩn (tỷ lệ)

     

     

     

    Các thông số không đạt (Ghi s lượng mu và tỷ l %)

     

     

     

    Conliform (CFU/100 mL)

     

     

     

    E.Coli hoặc Conliform chịu nhiệt (CFU/100 mL)

     

     

     

    Arsenic (As)(*) (mg/L)

     

     

     

    Clo dư lự do (**) (mg/L)

     

     

     

    Độ đục (NTU)

     

     

     

    Màu sc (TCU)

     

     

     

    Mùi, vị

     

     

     

    PH

     

     

     

    ….

     

     

     

    - Dấu (*) cháp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngm.

    - Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.

    2. Các đề xuất về kỹ thuật

    2.1. Đối với Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tnh

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    2.2. Đối với các đơn vị cấp nước

    .............................................................................................................................................

     ............................................................................................................................................

    C. KẾT QUA KIỂM TRA CHT LƯỢNG NƯỚC SẠCH CỦA VIỆN TẠI CÁC TỈNH TRONG KHU VỰC (NU CÓ)

    TT

    Tên đơn vị cấp nước (ghi rõ địa chỉ)

    Thời gian kiểm tra

    Nội dung kiểm tra

    Kết quả thử nghiệm ngoại kiểm* (nếu có)

    Kết luận

    Biện pháp khắc phục (nếu có)

    Kết quả khắc phục (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (*) Đề nghị ghi rõ:

    Tổng số mẫu nước làm XN: ……………..(mu)

    Tổng số mẫu đạt quy chuẩn: ……………..(mẫu).

    T lệ mẫu đạt quy chuẩn: ……………%

    Tổng số mu không đạt quy chuẩn: …………….(mẫu)

    Các thông số không đạt (ghi s mẫu và cụ thể t lệ): …………..

    D. NGHIÊN CỨU V CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH CỦA VIỆN (NẾU CÓ)

    .............................................................................................................................................

     ............................................................................................................................................

    Đ. KT LUẬN VÀ Đ XUẤT

    .............................................................................................................................................

     ............................................................................................................................................

     

     

    Thủ trưởng đơn vị

    (Ký tên, đóng dấu)

     

    MẪU SỐ 03

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 14 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Đơn vị báo cáo
    Số…………..
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    …………., ngày ….. tháng ….. năm 20……

     

    BÁO CÁO

    Tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch

    (Dùng cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh; Tổng hợp từ báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch của các đơn vị cấp nước và Trung tâm y tế huyện trên địa bàn tỉnh)

    Báo cáo 6 tháng □      Báo cáo 1 năm □

    (Báo cáo 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm.

    Báo cáo năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 12 hằng năm)

    A. TÌNH HÌNH CHUNG

    Tổng số đơn vị cấp nước: ……………

    Tng sHGĐ được cung cấp nước:……………Chiếm t lệ: …….% (được tính bằng tng s HGĐ được cung cấp nước sch từ các đơn vị cp nước (tổng số HGĐ toàn tỉnh)

    Tng sđơn vị cấp nước được kiểm tra trong kỳ báo cáo: ....................................................

    B. KT QUẢ THỰC HIỆN NGOẠI KIM CA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH

    - Số cơ sở thực hiện ngoại kim/Tổng số cơ sở: ....................................................................

    - Số kinh phí được cấp cho công tác ngoại kiểm: ...................................................................

    - Kinh phí ngoại kiểm so với năm trước

    Tăng □       Giảm □      Bằng

    - Thực hiện báo cáo kết quả ngoại kim và công khai thông tin

    Đúng quy định □    Không đúng quy định □

    C. KT QUẢ NỘI KIM CỦA CÁC ĐƠN VỊ CP NƯỚC

    1. Hồ sơ theo dõi, qun lý chất lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo cáo

    TT

    Tên đơn vị cấp nước

    S hộ gia đình được cung cấp nưc sạch hoặc công suất

    Hồ theo dõi, quản lý chất lượng nước

    Số lượng mẫu và các thông số thử nghiệm ni kiểm trong kỳ báo cáo (đầy đ theo quy định hay không)

    Tần suất thực hiện nội kim (đúng theo quy định hay không)

    Chế độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay không)

    Các biện pháp khác phục (có hay không)

    Lập h sơ (có hay không)

    Hồ sơ đầy đủ theo quy định (có hay không)

    Nếu không đầy đủ thì thiếu tài liệu gì

     

     

     

    1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Kết quả thử nghiệm nước nội kim

    (Một mẫu nước đạt quy chun là đạt tất cả các thông số theo quy định hiện hành)

    Tng số mẫu nước làm XN: ……………..(mu)

    Tổng số mẫu đạt quy chuẩn: …………….(mẫu).

    Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn: ………………%

    Tổng s mẫu không đạt quy chuẩn là: ………..(mu)

    Tỷ lệ mu không đạt quy chuẩn: ………….%

    Thông số không đạt

    Tên cơ sở cấp nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D. KT QUẢ NGOẠI KIM NƯỚC SẠCH CỦA CƠ QUAN CÓ THM QUYN (NẾU CÓ),

    1. Số đơn vị cấp nước được ngoại kiểm/ Tng số đơn vị cấp nước: ……….; Tỷ lệ: ....%

    2. Số ln ngoại kiểm/ Số đơn vị cấp nước được ngoại kiểm: …………..

    3. Liệt kê các đơn vị thực hiện ngoại kiểm

     

    TT

    Tên đơn vị thực hiện ngoại kiểm

    Số lần ngoại kiểm

    Nội dung ngoại kiểm

    Thử nghiệm các thông số chất lượng nước (có, không)

    1.

     

     

     

     

    2.

     

     

     

     

    3.

     

     

     

     

    4. Kết quả ngoại kiểm

    TT

    Nội dung ngoại kiểm

    Đạt (Số lượng, tỷ lệ %)

    Không đt (Số lượng, tỷ lệ%)

    1.

    Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước

    - Lập hồ sơ

    - Hồ sơ đầy đ theo quy định

     

     

    2.

    Thử nghiệm các thông số chất lượng nước nội kiểm

    - S mẫu

    - Kết quả (s mẫu, tlệ %)

    - Các thông số không đạt

     

     

    3.

    Thực hiện báo cáo, công khai thông tin

    - Báo cáo

    - Công khai thông tin

     

     

    4.

    Thực hiện các biện pháp khắc phục

     

     

    5.

    Kết qu thử nghiệm thông số chất lượng nước của cơ quan ngoại kiểm

    - Số mu

    - Kết qu (số mẫu, tỷ lệ %)

    - Các thông số không đạt

     

     

    6.

    Công khai thông tin chất lượng nước

    - Thông báo cho đơn vị cp nước

    - Công khai trên trang thông tin của cơ quan ngoại kiểm

    - Thông báo cho cơ quan có thẩm quyền

    - Thông báo cho đơn vị chủ quản

     

     

    E. NHẬN XÉT, KIN NGHỊ

    .............................................................................................................................................

     

     

    Thủ trưởng đơn vị

    (Ký tên, đóng du)

     

    MẪU SỐ 04

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    Đơn vị báo cáo
    Số…………..
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    …………., ngày ….. tháng ….. năm 20……

     

    BÁO CÁO

    Tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch

    (Dùng cho Trung tâm y tế huyện; Tổng hợp từ báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng nước các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình hoặc công suất dưới 1000m3/ngày đêm trên địa bàn huyện)

    Báo cáo quý □     Báo cáo 6 tháng □    Báo cáo 1 năm

    (Báo cáo quý được tính từ ngày 01 tháng 01; tháng 4; tháng 7 và tháng 10 đến ngày cuối cùng ca tháng 3; tháng 6; tháng 9; tháng 12. Báo cáo 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm. Báo cáo năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)

    A. TÌNH HÌNH CHUNG

    Tổng số đơn vị cp nước: …………….

    Tổng số HGĐ được cung cấp nước: …………..Chiếm t lệ: ………..% (được tính bằng tổng s HGĐ được cung cấp nước từ các đơn vị cấp nước dưới 500 hộ gia đình/tổng số HGĐ toàn huyện)

    Tổng số đơn vị cấp nước được kiểm tra trong kỳ báo cáo:..................................................

    B. KT QUẢ THỰC HIỆN NGOẠI KIỂM CỦA TRUNG TÂM Y T HUYỆN

    Số cơ sở thực hiện ngoại kiểm/tổng số cơ sở: ....................................................................

    Skinh phí được cấp cho công tác ngoại kim: ..................................................................

    Kinh phí ngoại kiểm so với năm trước

    Tăng □     Gim □    Bằng

    - Thực hiện báo cáo kết quả ngoại kiểm và công khai thông tin

    Đúng quy định □    Không đúng quy định

    C. KT QU NỘI KIM CỦA CÁC ĐƠN VỊ CP NƯỚC

    1. Hồ theo dõi, quản lý chất lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo cáo

    TT

    Tên đơn vị cấp nước

    Số hộ gia đình được cung cấp nước sạch hoặc công suất

    Hồ sơ theo dõi, qun lý chất lượng nước

    Số lượng mẫu và các thông số th nghiệm nội kiểm trong kỳ báo cáo (đầy đủ theo quy định hay không)

    Tần suất thực hiện nội kim (đúng theo quy định hay không)

    Chế độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay không)

    Các biện pháp khc phục (có hay không)

    Lập h(có hay không)

    Hồ sơ đầy đủ theo quy định (có hay không)

    Nếu không đầy đủ thì thiếu tài liệu gì

     

     

     

    1.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhận xét:

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    2. Kết quả thử nghiệm thông số chất lượng nước trong k báo cáo

    (Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đt tất c các thông s theo quy định hiện hành)

    Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm:……………..(mu)

    Tổng số mẫu đạt quy chuẩn: …………………….(mu).

    Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn:............... %

    Tổng số mẫu không đạt quy chuẩn:………………… (mẫu)

    Tỷ l mẫu không đạt quy chuẩn: …………………%

    Thông số không đt

    Tên đơn vị cấp nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D. KT QUẢ NGOẠI KIM NƯỚC CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYN THEO BÁO CÁO CỦA ĐƠN VỊ CP NƯỚC

    1. Số đơn vị cấp nước được ngoại kiểm/ Tổng số đơn vị cấp nưc: .................................

    Tỷ lệ: ………………..%

    2. Số ln ngoại kiểm/ Số đơn vị cấp nước được ngoại kiểm: .............................................

    3. Liệt kê các đơn vị thực hiện ngoại kiểm

    TT

    Tên đơn v thực hiện ngoại kiểm

    Số lần ngoại kiểm

    Nội dung ngoại kim

    Thử nghiệm các thông số chất lượng nước (có, không)

    1.

     

     

     

     

    2.

     

     

     

     

    3.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4. Kết quả ngoại kiểm

    TT

    Nội dung ngoại kiểm

    Đạt
    (Số lượng, tỷ lệ%)

    Không đạt (Số lượng, t lệ%)

    1.

    Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước

    - Lập hồ sơ

    - H sơ đy đủ theo quy định

     

     

    2.

    Thử nghiệm các thông số chất lượng nước nội kiểm

    - S mẫu

    - Kết quả (số mẫu, tlệ %)

    - Các thông số không đạt

     

     

    3.

    Thực hiện báo cáo, công khai thông tin

    - Báo cáo

    - Công khai thông tin

     

     

    4.

    Thực hiện các biện pháp khắc phục

     

     

    5.

    Kết quả thử nghiệm thông số chất lượng nước của cơ quan ngoại kiểm

    - S mẫu

    - Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)

    - Các thông số không đạt

     

     

    6.

    Công khai thông tin chất lượng nước

    - Thông báo cho đơn vị cấp nước

    - Công khai trên trang thông tin của cơ quan ngoại kiểm

    - Thông báo cho cơ quan có thẩm quyền

    - Thông báo cho đơn vị chủ quản

     

     

    Đ. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

     

     

    Thủ trưởng đơn vị

    (Ký tên, đóng dấu)

     

    MẪU SỐ 05

    (Ban hành kèm theo Thông số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ tng Bộ Y tế)

    BÁO CÁO

    Kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch

    (Dùng cho đơn vị cấp nước trong từng lần nội kim)

    A. THÔNG TIN CHUNG

    1. Tên đơn vị cấp nước: ......................................................................................................

    2. Địa chỉ: .............................................................................................................................

    3. Công suất thiết kế …………../ Tổng số HGĐ được cung cấp nước: ..............................

    4. Nguồn nước nguyên liệu (ghi cụ thể) ..............................................................................

    5. Thời gian kiểm tra: ngày …….tháng ……..năm …………

    6. Người kiểm tra: ...............................................................................................................

    7. Số mu và vị trí lấy mẫu nước:

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    B. H SƠ THEO DÕI, QUẢN LÝ CHT LƯỢNG NƯỚC

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    C. KT QUẢ THỬ NGHIỆM CHT LƯỢNG NƯỚC

    TT

    Mã số mẫu, ly mu

    Các thông s

    1

    2

     

    Giới hạn tối đa cho phép

    Đánh giá (đạt/không đạt)

    1.

    Coliform (CFU/100 ml)

     

     

     

    <>

     

    2.

    E.Coli hoặc Conliform chịu nhiệt (CFU/100 mL)

     

     

     

    <>

     

    3.

    Arsenic (As(*) mg/L

     

     

     

    0,01

     

    4.

    Clo dư tự do (**) (mg/L)

     

     

     

    Trong khoảng 0,2-1,0

     

    5.

    Độ đục (NTU)

     

     

     

    2

     

    6.

    Màu sắc (TCU)

     

     

     

    15

     

    7.

    Mùi, vị

     

     

     

    Không có mùi, vị lạ

     

    8.

    PH

     

     

     

    Trong khoảng 6,0- 8,5

     

    9.

     

     

     

     

     

    - Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngm.

    - Du (**) cháp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    D. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC (nếu có)

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    Đ. Đ NGHỊ:

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

     

     

    ……, ngày      tháng      năm
    Người kiểm tra
    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

    MẪU SỐ 06

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    BÁO CÁO

    Tổng hợp kết quả chất lượng nước sạch

    (Dùng cho đơn vị cấp nước)

    Quý I □        Quý II □        Quỹ III □       Quý IV □

    (Báo cáo quý được nh từ ngày 01 tháng 01; tháng 4; tháng 7 và tháng 10 đến ngày cui cùng của tháng 3; tháng 6; tháng 9; tháng 12 hng năm)

    A. THÔNG TIN CHUNG

    1. Tên đơn vị cấp nước: .......................................................................................................

    2. Đa chỉ: .............................................................................................................................

    3. Công suất thiết kế …………./ Tổng số Hđược cung cấp nước: ................................

    4. Nguồn nước nguyên liệu (ghi cụ thể) ...............................................................................

    B. H SƠ THEO DÕI, QUN LÝ CHT LƯỢNG NƯỚC

    1. Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước, tần suất thực hiện nội kim và chế độ thông tin báo cáo

    Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước

    Số lượng mẫu và các thông số thử nghiệm nội kiểm trong kỳ báo cáo (đầy đ theo quy định hay không)

    Tần suất thực hiện nội kiểm (đúng theo quy định hay không)

    Chế độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay không)

    Các biện pháp khắc phục (có hay không)

    Lập hồ(có hay không)

    Hồ sơ đầy đủ theo quy định (có hay không)

    Nếu không đầy đủ thì thiếu tài liệu gì

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhận xét:

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

    2. Kết quả thử nghiệm thông số chất lượng nước trong kỳ báo cáo

    (Một mẫu nước đạt quy chun là đt tt ccác thông s theo quy định hiện hành)

    Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm: ………………(mu)

    Tổng s mu đạt quy chun: ………………(mẫu).

    T lệ mẫu đạt quy chuẩn: ……………….%

    Tổng số mẫu không đạt quy chuẩn: ……………(mu)

    T lệ mẫu không đạt quy chuẩn: ……………%

    Các chỉ tiêu không đạt: ..........................................................................................................

    C. KT QUẢ NGOẠI KIỂM

    1. Các đơn vị thực hiện ngoại kim

    TT

    Tên đơn vị thực hiện ngoại kiểm

    Số lần ngoại kim

    Nội dung ngoại kiểm

    Thử nghiệm các thông số chất lượng nước (có, không)

    1.

     

     

     

     

    2.

     

     

     

     

    2. Kết quả ngoại kiểm

    TT

    Nội dung ngoại kiểm

    Đạt
    (Số lượng, tỷ lệ%)

    Không đạt (Slượng, tỷ lệ%)

    1.

    Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lưng nước

    - Lập hồ sơ

    - Hồ sơ đầy đủ theo quy định

     

     

    2.

    Thử nghiệm các thông số chất lượng nước nội kiểm

    - Số mu

    - Kết quả (số mu, tỷ lệ %)

    - Các thông số không đạt

     

     

    3.

    Thực hiện báo cáo, công khai thông tin

    - Báo cáo

    - Công khai thông tin

     

     

    4.

    Thực hiện các biện pháp khc phc

     

     

    5.

    Kết quthử nghiệm thông số chất lượng nước của cơ quan ngoại kim

    - Số mẫu

    - Kết qu (số mẫu, tỷ lệ %)

    - Các thông số không đạt

     

     

    6.

    Công khai thông tin chất lượng nước

    - Thông báo cho đơn vị cấp nước

    - Công khai trên trang thông tin của cơ quan ngoại kim

    - Thông báo cho cơ quan có thẩm quyền

    - Thông báo cho đơn vị chủ qun

     

     

    D. ĐẾ XUẤT, KIẾN NGHỊ

    .............................................................................................................................................

    .............................................................................................................................................

     

     

    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
    Ban hành: 11/07/2007 Hiệu lực: 17/08/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 124/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
    Ban hành: 28/12/2011 Hiệu lực: 20/02/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 50/2015/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt
    Ban hành: 11/12/2015 Hiệu lực: 01/03/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    05
    Công văn 2786/BYT-MT của Bộ Y tế về việc chỉ đạo triển khai các hoạt động hưởng ứng Phong trào Vệ sinh yêu nước nâng cao sức khỏe nhân dân năm 2019
    Ban hành: 22/05/2019 Hiệu lực: 22/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 2195/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Hướng dẫn công tác tổ chức bữa ăn học đường kết hợp tăng cường hoạt động thể lực cho trẻ em, học sinh trong các cơ sở giáo dục mầm non và tiểu học
    Ban hành: 10/08/2022 Hiệu lực: 10/08/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 1300/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030
    Ban hành: 09/03/2023 Hiệu lực: 09/03/2023 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 3541/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội phê duyệt phương án điều chỉnh giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 07/07/2023 Hiệu lực: 07/07/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 41/2018/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giám sát chất lượng nước sạch sinh hoạt

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:41/2018/TT-BYT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:14/12/2018
    Hiệu lực:15/06/2019
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:03/01/2019
    Số công báo:11&12-01/2019
    Người ký:Nguyễn Trường Sơn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 41/2018/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giám sát chất lượng nước sạch sinh hoạt (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Thông tư 41/2018/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giám sát chất lượng nước sạch sinh hoạt (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X