hieuluat

Thông tư 43/2017/TT-BYT về việc quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:43/2017/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày ban hành:16/11/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 43/2017/TT-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2017

     

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH TỶ LỆ HAO HỤT ĐỐI VỚI VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN VÀ VIỆC THANH TOÁN CHI PHÍ HAO HỤT TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

     

     

    Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau;

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    1. Thông tư này quy định về nguyên tắc xây dựng tỷ lệ hao hụt và hướng dẫn thực hiện, thanh toán bảo hiểm y tế đối với các vị thuốc cổ truyền (gọi tắt là vị thuốc) trong chế biến, bảo quản và cân chia tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

    2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có sử dụng vị thuốc phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh.

    Điều 2. Giải thích từ ngữ

    1. Tỷ lệ hao hụt các vị thuốc trong quá trình chế biến là tỷ lệ phần trăm mất đi sau khi vị thuốc được chế biến so với khối lượng dược liệu trước chế biến.

    2. Tỷ lệ hao hụt các vị thuốc trong quá trình bảo quản và cân chia là tỷ lệ phần trăm mất đi trong quá trình bảo quản và cân chia so với khối lượng vị thuốc ban đầu.

    Điều 3. Nguyên tắc xác định tỷ lệ hao hụt các vị thuốc

    1. Danh mục tỷ lệ hao hụt các vị thuốc được xây dựng căn cứ vào bộ phận dùng của dược liệu để xác định tỷ lệ hao hụt dựa trên nguyên tắc những dược liệu, vị thuốc có cùng cấu trúc, bộ phận dùng và phương pháp bào chế, chế biến sẽ có tỷ lệ hao hụt giống nhau hoặc gần giống nhau.

    2. Tỷ lệ hao hụt được xác định căn cứ vào quá trình chế biến vị thuốc theo đúng thực tế, bảo đảm phù hợp với phương pháp, quy trình chế biến dược liệu, vị thuốc theo quy định tại Thông tư số 30/2017/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền và tài liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã cung cấp.

    Điều 4. Quy định tỷ lệ hao hụt tối đa đối với vị thuốc

    1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục tỷ lệ hao hụt tối đa của các vị thuốc trong chế biến sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (sau đây gọi tắt là danh mục).

    2. Tỷ lệ hao hụt tối đa của các vị thuốc trong quá trình bảo quản và cân chia được xác định theo bộ phận dùng: Bộ phận dùng dạng rễ, thân rễ, quả, hạt, vỏ là 2%; đối với nhóm bộ phận dùng khác còn lại là 3%.

    Điều 5. Hướng dẫn thực hiện tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc trong chế biến, bảo quản và cân chia

    1. Trường hợp cơ sở khám chữa bệnh mua dược liệu chưa sơ chế thì tỷ lệ hao hụt được tính bằng tỷ lệ hao hụt của từng công đoạn sơ chế, phức chế. Ví dụ: dược liệu Hoàng kỳ chưa sơ chế thì tỷ lệ hao hụt của Hoàng kỳ dược tính như sau: nếu dùng Hoàng kỳ thái phiến thì tỷ lệ hao hụt tối đa được tính theo công đoạn sơ chế là 10,0%; nếu dùng Hoàng kỳ chích mật thì tỷ lệ hao hụt tối đa là 15,0%.

    2. Trường hợp cơ sở khám chữa bệnh mua dược liệu đã được sơ chế dùng để chế biến thì tỷ lệ hao hụt được tính bằng tỷ lệ hao hụt của công đoạn phức chế trừ đi tỷ lệ hao hụt của công đoạn sơ chế. Ví dụ: dược liệu, vị thuốc Bạch thược đã được sơ chế (thái phiến) thì chỉ được tính tỷ lệ hao hụt trong chế biến bằng tỷ lệ hao hụt của công đoạn phức chế (18,0%) trừ đi tỷ lệ hao hụt của công đoạn sơ chế (14,0%) là 4%.

    3. Trường hợp cơ sở khám, chữa bệnh mua vị thuốc đã chế biến sẵn theo quy định của Bộ Y tế thì chỉ được tính tỷ lệ hao hụt trong quá trình bảo quản và cân chia.

    4. Đối với các vị thuốc hoặc các phương pháp chế biến vị thuốc không có trong Danh mục kèm theo Thông tư này: Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét và thống nhất với cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh quyết định tỷ lệ hao hụt áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền trên địa bàn tỉnh căn cứ vào đề xuất bằng văn bản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và hướng dẫn tại Điều 6 của Thông tư này.

    Điều 6. Hướng dẫn thanh toán bảo hiểm y tế về tỷ lệ hao hụt vị thuốc

    1. Tỷ lệ hao hụt tối đa của các vị thuốc trong chế biến, bảo quản và cân chia quy định tại Điều 4 Thông tư này làm căn cứ cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền tính toán giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.

    2. Trong quá trình mua vị thuốc về cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hóa đơn mua vị thuốc phải thể hiện rõ tình trạng chế biến vị thuốc: ở dạng chưa chế biến, đã sơ chế hoặc đã chế biến để làm căn cứ tính toán và áp dụng danh mục tỷ lệ hao hụt cho phù hợp với thực tế.

    3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lập danh mục vị thuốc y học cổ truyền theo mẫu tại Phụ lục 01, Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế và gửi cơ quan bảo hiểm y tế, đồng thời cung cấp các tài liệu liên quan đến việc ghi chép theo dõi công tác chế biến vị thuốc của năm trước liền kề (Phụ lục 2- Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc y học cổ truyền ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc sử dụng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) để xây dựng danh mục vị thuốc trong chế biến, bào chế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

    4. Căn cứ vào tình trạng dược liệu khi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua (chưa sơ chế, đã sơ chế, đã phức chế) và yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (sơ chế, phức chế), cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng tỷ lệ hao hụt của vị thuốc sau chế biến theo số liệu hồ sơ của các lô, mẻ chế biến tại đơn vị.

    5. Cơ quan bảo hiểm xã hội căn cứ vào phương pháp chế biến, quy trình chế biến dược liệu, vị thuốc, tài liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã cung cấp để thanh toán tỷ lệ hao hụt theo thực tế trong chế biến nhưng không cao hơn tỷ lệ hao hụt tối đã quy định tại Thông tư này.

    6. Thanh toán chi phí hao hụt vị thuốc trong thanh toán bảo hiểm y tế: căn cứ giá mua của vị thuốc theo quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (hóa đơn mua dược liệu phải thể hiện rõ tình trạng dược liệu khi mua), tỷ lệ hao hụt của các vị thuốc trong quá trình chế biến thực tế, tỷ lệ hao hụt trong bảo quản và cân chia, được xác định theo công thức sau:

    Trong đó:

    + P1: Giá mua của vị thuốc.

    + P2: Giá vị thuốc bao gồm chi phí hao hụt trong thanh toán bảo hiểm y tế.

    + H1: Tỷ lệ hao hụt thực tế trong quá trình chế biến tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

    + H2: Tỷ lệ hao hụt trong quá trình bảo quản, cân chia theo quy định tại Thông tư này.

    Điều 7. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

    2. Thông tư số 49/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 8. Điều khoản chuyển tiếp

    Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã sử dụng Danh mục tỷ lệ hao hụt của các vị thuốc trong chế biến ban hành kèm theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia đến trước ngày Thông tư này có hiệu lực để thanh toán bảo hiểm y tế thì tiếp tục thực hiện trong vòng 30 ngày kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 9. Điều khoản tham chiếu

    Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

    Điều 10. Trách nhiệm thi hành

    1. Bộ Y tế có trách nhiệm cập nhật, sửa đổi, bổ sung đối với Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

    2. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Vụ Kế hoạch - Tài Chính, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

     

    Nơi nhận:
    - Bộ trưởng;
    - Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
    - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
    - Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
    - Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; Bộ Công An;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Các BV YHCT và BV đa khoa có khóa YHCT;
    - Y tế các Bộ, ngành;
    - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn Phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
    - Cổng thông tin điện tử BYT; Website Cục Quản lý YDCT;
    - Lưu: VT, PC, YDCT (03).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Viết Tiến

     
     

    DANH MỤC

    TỶ LỆ HAO HỤT TỐI ĐA CỦA CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN TRONG CHẾ BIẾN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2017/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2017)

     

    TT

    Tên vị thuốc

    Nguồn gốc

    Tên khoa học của vị thuốc

    Tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế biến (%)

    Sơ chế

    Phức chế

    Phương pháp khác

    Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy

    Thái phiến

    Sao vàng

    Sao đen

    Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...

    1.

    A giao

    B

    Colla Corii Asini

     

     

     

     

     

    20,0 (sao phồng)

    2.

    Actiso

    N

    Herba Cynarae scolymi

    10,0

    16,0

     

     

     

     

    3.

    Ba kích

    B - N

    Radix Morindae officinalis

     

    18,0

     

     

    22,0

     

    4.

    Bá tử nhân

    B

    Semen Platycladi orientalis

     

     

    18,0

     

     

     

    5.

    Bạc hà

    N

    Herba Menthae arvensis

    10,0

     

     

     

     

    15,0 (vi sao)

    6.

    Bách bệnh

    B - N

    Radix Eurycomae longifoliae

    15,0

     

     

     

     

     

    7.

    Bạch biển đậu

    B - N

    Semen Lablab

    10,0

     

    15

     

     

     

    8.

    Bách bộ

    N

    Radix Stemonae tuberosae

     

    20,0

     

     

    24,0

     

    9.

    Bạch cập

    B

    Rhizoma Bletillae striatae

     

    20

     

     

     

     

    10.

    Bạch chỉ

    B-N

    Radix Angelicae dahuricae

     

    15,0

     

     

    23,0

     

    11.

    Bạch cương tàm

    B-N

    Bombyx botryticatus

     

    17,0

    21,0

     

     

     

    12.

    Bạch đậu khấu

    B

    Fructus Amoni cardamoni

     

     

     

     

     

    16,0 (bóc bỏ vỏ)

    13.

    Bạch đồng nữ

    N

    Herba Clerodendri

     

    15,0

     

     

     

     

    14.

    Bạch giới tử

    B - N

    Semen Sinapis albae

    10,0

     

    18,0

    38,0

     

     

    15.

    Bạch hoa xà

    N

    Radix et Folium Plumbaginis

    10,0

     

     

     

     

     

    16.

    Bạch hoa xà thiệt thảo

    B-N

    Herba Hedyotidis diffusae

    12,0

     

     

     

     

     

    17.

    Bách hợp

    B

    Bulbus Lilii brownii

    10,0

     

     

     

    20,0

     

    18.

    Bạch linh

    B

    Poria

    10,0

     

     

     

     

    30,0 (gọt vỏ và thái phiến)

    19.

    Bạch mao căn

    N

    Rhizoma Imperatae cylindricae

     

    10,0

     

    40,0

     

     

    20.

    Bạch phụ tử

    B

    Rhizoma Typhonii gegantei

     

    13,5

     

     

     

     

    21.

    Bạch quả

    B

    Semen Ginkgo

    10,0

     

     

     

     

    40,0 (Lấy nhân)

    22.

    Bạch tật lê

    B-N

    Fructus Tribuli terrestris

    10,0

     

    20,0

     

     

     

    23.

    Bạch thược

    B

    Radix Paeoniae lactiflorae

     

    14,0

    15,0

     

    18,0

     

    24.

    Bạch tiền

    B

    Radix et Rhizoma Cynanchi stauntonii

     

    20,0

     

     

     

     

    25.

    Bạch tiễn bì

    B

    Cortex Dictamni radicis

    10,0

    18,0

     

     

     

     

    26.

    Bạch truật

    B - N

    Rhizoma Atractylodis macrocephalae

     

    18,0

     

     

    25,0

    27,0 (sao cám mật)

    27.

    Bán biên liên

    B

    Herba Lobeliae chinensis

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    28.

    Bán chi liên

    B

    Radix Scutellariae barbatae

     

    16,0

     

     

     

     

    29.

    Bán hạ bắc

    B

    Rhizoma Pinelliae

    10,0

     

     

     

     

    25,0 (chế với phụ liệu)

    30.

    Bán hạ nam

    N

    Rhizoma Typhonii trilobati

     

    15,0

     

     

     

    20,0 (tẩm gừng và sao vàng)

    31.

    Bản lam căn

    B

    Radix Isatidis

     

    15,0

     

     

     

     

    32.

    Băng phiến

    B-N

    Borneolum

     

     

     

     

     

     

    33.

    Biển súc

    B-N

    Herba Poligoni avicularae

    10,0

     

     

     

     

     

    34.

    Binh lang

    N

    Semen Arecae

     

    15,0

    18,0

     

     

     

    35.

    Bình vôi (ngải tượng)

    N

    Tuber Stephaniae

     

    15,0

    20,0

     

     

     

    36.

    Bồ công anh

    N

    Herba Lactucae indicae

     

    15,0

     

     

     

     

    Bồ công anh

    B

    Herba Taraxaci

    15,0

    15,0

     

     

     

     

    37.

    Bồ hoàng

    B

    Pollen Typhae

    10,0

     

     

    27,0

     

     

    38.

    Bồ kết (quả)

    N

    Fructus Gleditsiae australis

    10,0

     

    25,0

     

     

    20,0 (bỏ hạt)

    39.

    Bòng bong/thòng bong

    N

    Herba Lygodii

    15,0

    20,0

     

     

     

     

    40.

    Bưởi bung (Cơm rượu)

    N

    Radix et Folium Glycosmis

    10,0

    20,0

     

     

     

     

    41.

    Bướm bạc

    N

    Herba Mussaendae pubenscentis

    10,0

    20,0

     

     

     

     

    42.

    Cà độc dược

    N

    Flos/Folium Daturae metelis

    10,0

    20,0

     

     

     

     

    43.

    Cà gai leo

    N

    Herba Solani procumbensis

    10,0

    20,0

     

     

     

     

    44.

    Cam thảo

    B

    Radix Glycyrrhizae

     

    18,0

    22,0

     

    20,0

     

    45.

    Cam thảo đất

    N

    Herba et Radix Scopariae

    10,0

    18,0

     

     

     

     

    46.

    Cam thảo dây

    N

    Herba Abri precatorii

    10,0

    18,0

     

     

     

    87,0 (dược liệu tươi đem sấy khô)

    47.

    Cam toại

    B

    Radix Euphorbiae kansui

     

    16,0

     

     

     

     

    48.

    Can khương

    N

    Rhizoma Zingiberis

     

    15,0

    22,0

    35,0

     

     

    49.

    Cảo bản

    B

    Rhizoma et Radix Ligustici

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    50.

    Cao lương khương

    N

    Rhizoma Alpiniae officinari

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    51.

    Cáp giới (Tắc kè)

    N

    Gekko

     

     

    20,0

     

     

     

    52.

    Cát căn

    N

    Radix Puerariae thomsonii

     

    15,0

     

     

     

     

    53.

    Cát cánh

    B-N

    Radix Platycodi grandiflori

     

    17,0

    20,0

     

    20,0

     

    54.

    Câu đằng

    B-N

    Ramulus cum unco Uncariae

    10,0

     

     

     

     

    15,0 (vi sao)

    55.

    Câu kỷ tử

    B

    Fructus Lycii

     

     

     

     

     

    3,0 (dùng sống)

    56.

    Cẩu tích

    B - N

    Rhizoma Cibotii

    10,0

     

    18,0

     

    18,0

     

    57.

    Chè dây

    N

    Ramulus Ampelopsis

    10,0

     

    15,0

     

     

     

    58.

    Chỉ thiên

    N

    Herba Elephantopi scarberis

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    59.

    Chỉ thực

    B - N

    Fructus Aurantii immaturus

     

    15,0

    25,0

     

     

     

    60.

    Chi tử

    B-N

    Fructus Gardeniae

    10,0

     

    18,0

    40,0

     

    10,0 (vi sao)

    61.

    Chỉ xác

    B - N

    Fructus Aurantii

     

    10,0

     

     

     

    15,0 (sao cám)

    62.

    Cỏ ngọt

    N

    Folium Steviae

    10,0

     

     

     

     

     

    63.

    Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực)

    N

    Herba Ecliptae

     

    15,0

     

    35,0

     

    80,0 (lá tươi đem sấy khô)

    64.

    Cỏ sữa lá nhỏ

    N

    Herba Euphorbiae thymifoliae

    15,0

     

     

     

     

     

    65.

    Cỏ xước

    N

    Radix Achyranthis asperae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    66.

    Cốc tinh thảo

    B

    Flos Eriocauli

    10,0

     

     

     

     

     

    67.

    Cối xay

    N

    Herba Abutili indici

    10,0

     

     

     

     

     

    68.

    Côn bố

    B

    Herba Laminariae

     

    15,0

     

     

     

     

    69.

    Cốt khí củ

    N

    Radix Polygoni cuspidate

    10,0

     

    20,0

     

     

     

    70.

    Cốt toái bổ

    B - N

    Rhizoma Drynariae

    10,0

     

    20,0

     

     

     

    71.

    Củ gai

    N

    Radix Boehmeriae niveae

    10,0

     

    20,0

     

     

     

    72.

    Cúc hoa

    B-N

    Flos Chrysanthemi indici

    10,0

     

     

     

     

    15,0 (vi sao)

    73.

    Cúc tần

    N

    Radix et Folium Plucheae indicae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    74.

    Dạ cẩm

    N

    Herba Hedyotidis capitellatae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    75.

    Đại bi

    N

    Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    76.

    Đại hoàng

    B

    Rhizoma Rhei

     

    15,0

     

    25,0

    25,0

     

    77.

    Đại hồi

    N

    Fructus Illicii very

    10,0

     

     

     

     

     

    78.

    Đại phúc bì

    N

    Pericarpium Arecae catechi

     

    15,0

     

     

     

     

    79.

    Đại táo

    B

    Fructus Ziziphi jujubae

     

     

     

     

     

    3,0 (dùng sống)

    80.

    Đại toán

    N

    Bulbus Allii

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    81.

    Đạm đậu xị

    B

    Semen Vignae praeparata

    15,0

     

     

     

     

     

    82.

    Dâm dương hoắc

    B

    Herba Epimedii

    10,0

     

     

     

    17,0

     

    83.

    Đạm trúc diệp

    B-N

    Herba Lophatheri

    5,0

     

     

     

     

     

    84.

    Đan sâm

    B

    Radix Salviae miltiorrhizae

     

    10,0

    15,0

     

    20,0

     

    85.

    Đảng sâm

    B - N

    Radix Codonopsis

     

    20,0

     

     

    25,0

     

    86.

    Đăng tâm thảo

    B - N

    Medulla Junci effuse

     

    13,0

     

     

     

     

    87.

    Đào nhân

    B - N

    Semen Pruni

     

     

    18,0

     

     

    40,0 (ép dầu)

    88.

    Đậu đen

    N

    Semen Vignae cylindricae

    8,0

    12,0

    15,0

     

     

     

    89.

    Đậu quyển

    N

    Semen Vignae cylindricae

     

    12,0

     

     

     

     

    90.

    Dây đau xương

    N

    Caulis Tinosporae tomentosae

    10,0

     

     

     

     

     

    91.

    Dây gắm

    N

    Caulis el Radix Gneti montan

    10,0

     

     

     

     

     

    92.

    Dây tơ hồng

    N

    Herba Cuscutae

     

    15,0

     

     

     

     

    93.

    Địa cốt bì

    B-N

    Cortex Lycii chinensis

     

    12,0

     

     

     

     

    94.

    Địa du

    B

    Radix Sanguisorbae

     

    20,0

     

    28,0

     

     

    95.

    Địa liền

    N

    Rhizoma Kaempferiae galangae

     

    10,0

     

     

     

     

    96.

    Địa long

    N

    Pheretima

     

    13,0

     

     

    23,0

     

    97.

    Địa phu tử

    B

    Fructus Kochiae

    10,0

     

     

     

     

     

    98.

    Diếp cá (ngư tinh thảo)

    N

    Herba Houttuyniae cordatae

    15,0

     

     

     

     

     

    99.

    Diệp hạ châu

    N

    Herba Phyllanthi urinarii

    12,0

     

     

     

     

     

    100.

    Diệp hạ châu đắng

    N

    Herba Phyllcinthi amari

    20,0

     

     

     

     

     

    101.

    Đinh hương

    B-N

    Flos Syzygii aromatici

    10,0

     

     

     

     

     

    102.

    Đinh lăng

    N

    Radix Polysciacis

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    103.

    Đỗ trọng

    B - N

    Cortex Eucommiae

     

    15,0

     

    35,0

    25,0

     

    104.

    Độc hoạt

    B

    Radix Angelicae pubescentis

     

    20,0

     

     

     

     

    105.

    Đơn lá đỏ (đơn mặt trời)

    N

    Herba Excolecariae cochinchinensis.

    10,0

     

    15,0

     

     

     

    106.

    Dừa cạn

    N

    Radix Catharanthi rosei

     

    15,0

     

     

     

     

    107.

    Đương quy di thực

    B-N

    Radix Angelicae acutilobae

     

    15,0

     

     

    25,0

     

    108.

    Đương quy (quy đầu, quy thân)

    B - N

    Radix Angelicae sinensis

    10,0

    15,0

     

     

    25,0

    20,0 (vi sao)

    Đương quy (Quy vỹ)

    B - N

    Radix Angelicae sinensis

     

    15,0

     

     

    28,0

    20,0 (vi sao)

    109.

    Giảo cổ lam

    N

    Herba Gynostemmae pentaphylli

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    110.

    Hà diệp (lá sen)

    N

    Folium Nelumbinis

     

    12,0

     

     

     

     

    111.

    Hạ khô thảo

    N

    Spica Prunellae

    10,0

     

     

     

     

    15,0 (vi sao)

    112.

    Hạ khô thảo (Cải trời)

    N

    Herba Blumea lacera

    10,0

     

     

     

     

     

    113.

    Hà thủ ô đỏ

    B - N

    Radix Fallopiae multiflorae

    12,0

     

     

     

     

    27,0 (chế đậu đen)

    114.

    Hải kim sa

    B - N

    Spora Lygodii

    10,0

     

     

     

     

     

    115.

    Hải mã (Cá ngựa)

    N

    Hippocampus

     

     

     

     

     

     

    116.

    Hải tảo (Rong)

    N

    Sargassum

    15,0

     

     

     

     

    65,0 (loại rễ)

    117.

    Hạnh nhân

    B

    Semen Armeniacae amarum

     

     

    15,0

     

     

    35,0 (bỏ vỏ sao vàng)

    118.

    Hạt bí ngô

    N

    Semen Cucurbitae

    5,0

    10,0

    15,0

     

     

     

    119.

    Hậu phác

    B-N

    Cortex Syzygii cuminii

    10,0

     

     

     

    15,0

     

    120.

    Hậu phác nam

    N

    Cortex Cinnamomi iners

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    121.

    Hoa dại

    N

    Flos Plumeriae rubrae

    25,0

     

     

     

     

     

    122.

    Hoắc hương

    B-N

    Herba Pogoslemonis

     

    13,0

     

     

     

     

    123.

    Hoài sơn

    B - N

    Rhizoma Dioscoreae persimilis

     

    15,0

    25,0

     

     

    35,0 (sao vàng với cám)

    124.

    Hoàng bá

    B

    Cortex Phellodendri

     

     

     

     

    20,0

    5,0 (Rửa sạch, cắt khúc )

    125.

    Hoàng bá nam (núc nác)

    N

    Cortex Oroxyli indici

     

     

     

     

     

    5.0 (Rửa sạch, cắt khúc)

    126.

    Hoàng cầm

    B

    Radix Scutellariae

     

    15,0

     

    32,0

     

     

    127.

    Hoàng đằng

    B-N

    Caulis et Radix Fibraureae

     

    13,0

     

     

     

     

    128.

    Hoàng kỳ

    B

    Radix Astragali membranacei

     

    10,0

     

     

    15,0

     

    129.

    Hoàng liên

    B - N

    Rhizoma Coptidis

     

    17,0

     

     

    22,0

     

    130.

    Hoàng nàn (chế)

    N

    Cotex Strychni wallichianae

     

    32,0

     

     

     

     

    131.

    Hoàng tinh

    N

    Rhizoma Polygonati

     

    15,0

     

     

     

     

    132.

    Hoạt thạch

    N

    Talcum

    10,0

     

     

     

     

     

    133.

    Hòe hoa

    N

    Flos Styphnolobii japonici

    10,0

     

    18,0

    45,0

     

     

    134.

    Hồng hoa

    B - N

    Flos Carthami tinctorii

    5,0

     

     

     

     

     

    135.

    Húng chanh

    N

    Folium Plectranthi amboinici

    18,0

     

     

     

     

     

    136.

    Hương gia bì

    N

    Cortex Periplopcae radicis

     

    15,0

     

     

     

     

    137.

    Hương nhu

    N

    Herba Ocimi

    13,0

     

     

     

     

     

    138.

    Hương phụ

    N

    Rhizoma Cyperi

     

    10,0

     

     

     

    30,0 (tứ chế)

    139.

    Huyền hồ

    B

    Tuber Corydalis

     

    15,0

     

     

    18,0

     

    140.

    Huyền sâm

    B - N

    Radix Scrophulariae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    141.

    Huyết dụ

    N

    Folium Cordylines

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    142.

    Huyết giác

    B-N

    Lignum Dracaenae cambodianae

     

    12,0

     

     

     

     

    143.

    Hy thiêm

    N

    Herba Siegesbeckiae

    10,0

     

     

     

     

     

    144.

    Ích mẫu

    N

    Herba Leonuri japonica

     

    15,0

     

     

     

     

    145.

    Ích trí nhân

    B

    Fructus Alpiniae oxyphyllae

     

    15,0

     

     

     

     

    146.

    Ké đầu ngựa

    B-N

    Fructus Xanthii strumarii

    8,0

     

    20,0

     

     

     

    147.

    Kê huyết đằng

    B - N

    Caulis Spatholobi

    12,0

     

     

     

     

     

    148.

    Kê nội kim

    B - N

    Endothelium Corneum Gigeriae Galli

    8,0

     

    25,0

     

     

     

    149.

    Kha tử

    B

    Fructus Terminaliae chebulae

    12,0

    20,0

     

     

     

     

    150.

    Khiếm thực

    B

    Semen Euryales

    10,0

     

    15,0

     

     

    20,0 (sao cám)

    151.

    Khiên ngưu

    N

    Semen Ipomoeae

     

    13,0

    25,0

     

     

     

    152.

    Khổ qua

    N

    Fructus Momordicae charantiae

    10,0

     

     

     

     

     

    153.

    Khổ sâm cho lá

    N

    Folium Tonkinensis

    12,0

     

     

     

     

     

    154.

    Khoản đông hoa

    B

    Flos Tussilaginis farfarae

    10,0

     

     

     

    15,0

     

    155.

    Khương hoàng (Nghệ vàng)

    N

    Rhizoma Curcumae longae

     

    10,0

     

     

     

    20,0 (vi sao)

    156.

    Khương hoạt

    B

    Rhizoma et Radix Notoplerygii

     

    15,0

     

     

     

    20,0 (vi sao)

    157.

    Kim anh

    B - N

    Fructus Rosae laevigatae

     

     

    40,0

     

     

    35,0 (bỏ hạt)

    158.

    Kim ngân đằng

    B - N

    Herba Lonicerae

     

    13,0

     

     

     

    15,0 (vi sao)

    159.

    Kim ngân hoa

    B - N

    Flos Lonicerae

    10,0

     

     

     

     

     

    160.

    Kim tiền thảo

    N

    Herba Desmodii styracifolii

    13,0

     

     

     

     

    15,0 (vi sao)

    161.

    Kinh giới

    N

    Herba Eisholtziae ciliatae

    10,0

     

     

    40,0

     

     

    162.

    La bạc tử

    B-N

    Semen Raphani sativa

    10,0

     

    30,0

     

     

     

    163.

    La hán

    B

    Fructus Momordicae grosvenorii

    10,0

     

     

     

     

     

    164.

    Lá khôi

    N

    Folium Adisae

    8,0

     

    15,0

     

     

     

    165.

    Lá lốt

    N

    Herba Pieris lolot

    10,0

     

     

     

     

     

    166.

    Lá móng

    N

    Folium Lawsoniae

    10,0

     

     

     

     

     

    167.

    Lạc tiên

    N

    Herba Passiflorae

    10,0

     

     

     

     

     

    168.

    Lệ chi hạch

    N

    Semen Litchi

    6,0

     

     

     

     

     

    169.

    Liên kiều

    B

    Fructus Forsythiae

    8,0

     

    20,0

     

     

    30,0 (bỏ hạt)

    170.

    Liên nhục

    N

    Semen Nelumbinis

    8,0

     

    12,0

     

     

     

    171.

    Liên tâm

    N

    Embryo Nelumbinis

     

     

    13,0

     

     

     

    172.

    Liên tu (Tua nhị)

    N

    Stamen Nelumbinis

    15,0

    20,0

     

     

     

     

    173.

    Linh chi

    B - N

    Ganoderma

    10,0

     

     

     

     

     

    174.

    Lô hội

    N

    Aloe

     

    3,0

     

     

     

     

    175.

    Lộc nhung (Hươu/Nai)

    B-N

    Cornu Cervi pantotrichum

     

     

     

     

     

    80,0 (sấy khô, tán bột)

    176.

    Long đởm thảo

    B

    Radix et rhizoma Gentianae

     

    15,0

     

     

     

     

    177.

    Long não

    N

    Cinnamomum camphora

     

     

     

     

     

     

    178.

    Long nhãn

    N

    Arillus Longan

     

     

     

     

     

    3,0 (dùng sống)

    179.

    Lức (lá)/Tên khác: Hải sài

    N

    Folium Plucheae pteropodae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    180.

    Lức (Sài hồ nam)

    N

    Radix Plucheae pteropodae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    181.

    Lục thần khúc

    N

    Massa medicata fermentata

     

    10,0

     

     

     

     

    182.

    Mã đề

    N

    Folium Plantaginis

     

    18,0

     

     

     

     

    183.

    Ma hoàng

    B

    Herba Ephedrae

     

    12,0

     

     

    20,0

     

    Ma hoàng căn

    B

    Rhizoma Ephedrae

     

    12,0

     

     

    20,0

     

    184.

    Mã tiền

    N

    Semen Strychni

     

     

     

     

     

    24,0 (chế theo quy trình)

    185.

    Mạch môn

    B - N

    Radix Ophiopogonis japonici

     

     

    20,0

     

     

    13,0 (bỏ lõi)

    186.

    Mạch nha

    B - N

    Fructus Hordei germinatus

    5,0

     

    15,0

     

     

     

    187.

    Mạn kinh tử

    B-N

    Fructus Viticis trifoliate

    12,0

     

    20,0

     

     

     

    188.

    Mần trầu

    N

    Eleusine Indica

     

    15,0

     

     

     

    80,0 (tươi sấy khô)

    189.

    Mật mông hoa

    B

    Flos Buddleiae officinalis

    12,0

     

     

     

     

     

    190.

    Mật ong

    N

    Mel

     

     

     

     

     

     

    191.

    Mẫu đơn bì

    B

    Cortex Paeoniae suffruticosae

     

    15,0

    25,0

     

     

     

    192.

    Mẫu kinh

    B-N

    Fructus Viticis negundo

    15,0

     

     

     

     

     

    193.

    Mẫu lệ

    N

    Concha Ostreae

     

     

     

     

     

    25,0 (nung)

    194.

    Mía dò

    N

    Rhizoma Costi

    15,0

    25,0

     

     

     

     

    195.

    Miết giáp

    N

    Carapax Trionycis

     

    18,0

     

     

    20,0

     

    196.

    Mỏ quạ

    N

    Herba Maclurae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    197.

    Mơ tam thể

    N

    Herba Paederiae lanuginosae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    198.

    Mộc hương

    B-N

    Radix Saussureae lappae

     

    15,0

     

     

     

     

    199.

    Mộc hương nam

    N

    Cortex Hicis

    15,0

    25,0

     

     

     

     

    200.

    Mộc qua

    B

    Fructus Chaenomelis speciosae

     

    13,0

     

     

    20,0

     

    201.

    Mộc thông

    B - N

    Caulis Clematidis armandii

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    202.

    Một dược

    B

    Myrrha

    10,0

     

     

     

     

     

    203.

    Mù u

    N

    Cortex Colophylli inophylli

     

     

     

     

     

     

    204.

    Muồng trâu

    N

    Folium Cassiae alatae

    15,0

    20,0

     

     

     

    80,0 (lá tươi sấy khô)

    205.

    Nga truật

    B - N

    Rhizoma Curcumae zedoariae

     

    8,0

     

     

    15,0 (chích giấm)

    30,0 (nấu giấm)

    206.

    Ngải cứu (ngải diệp)

    N

    Herba Artemisiae vulgaris

    10,0

     

     

    33,0

    18,0

     

    207.

    Ngô công

    B-N

    Scolopendra morsitans

     

     

     

     

    15,0

     

    208.

    Ngô thù du

    B

    Fructus Evodiae

    8,0

     

     

     

    10,0

     

    209.

    Ngọc trúc

    B - N

    Rhizoma Polygonati odorati

     

    12,0

     

     

     

     

    210.

    Ngũ gia bì chân chim

    B - N

    Cortex Schefflerae heptaphyllae

    10,0

     

     

     

     

     

    211.

    Ngũ gia bì gai

    B-N

    Cortex Acanthopanacis trifoliate

    10,0

     

     

     

     

     

    212.

    Ngũ sắc

    N

    Herba Ageratum conyzoides

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    213.

    Ngũ vị tử

    B

    Fructus Schisandrae

    8,0

     

     

     

     

    15,0 (đồ)

    214.

    Ngũ bội tử

    B

    Galla chinensis

     

     

     

     

     

    20,0 (đập nhỏ)

    215.

    Ngưu bàng tử

    B

    Fructus Arctii lappae

    10,0

     

     

     

     

     

    216.

    Ngưu tất

    B - N

    Radix Achyranthis bidentatae

     

    15,0

     

     

    28,0

     

    217.

    Nhân sâm

    B

    Radix Ginseng

     

    15,0

     

     

     

     

    218.

    Nhân trần

    N

    Herba Adenosmatis caerulei

     

    15,0

     

     

     

    10,0 (vi sao)

    219.

    Nhân trần tía

    B-N

    Herba Adenosmalis bracteosi

     

    15,0

     

     

     

     

    220.

    Nhũ hương

    B

    Gummi resina olibanum

    10,0

     

     

     

     

     

    221.

    Nhục đậu khấu

    B - N

    Semen Myristicae

     

    22,0

     

     

     

     

    222.

    Nhục thung dung

    B

    Herba Cistanches

     

    16,0

     

     

     

    35,0 (chưng)

    223.

    Nữ trinh tử

    B

    Fructus Ligustri lucidi

    15,0

     

     

     

     

     

    224.

    Ô đầu

    B - N

    Radix Aconiti

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    225.

    Ô dược

    B - N

    Radix Linderae

    10,0

     

     

     

     

     

    226.

    Ô mai

    N

    Fructus Armeniacae praeparata

    13,0

     

     

     

     

     

    227.

    Ô rô

    N

    Herba et Radix Acanthi ilicifolii

    15,0

    20,0

     

     

     

     

    228.

    Ô tặc cốt

    N

    Os Sepiae

    10,0

     

     

     

     

    60,0 (bỏ phần xương cứng)

    229.

    Phá cố chỉ (Bổ cốt chi)

    B-N

    Fructus Psoraleae corylifoliae

    10,0

     

     

     

    15,0

     

    230.

    Phan tả diệp

    B-N

    Folium Cassiae angustifoliae

    10,0

     

     

     

     

     

    231.

    Phật thủ

    N

    Fructus Citri medicae

    15,0

    30,0

     

     

     

     

    232.

    Phèn chua (bạch phàn)

    N

    Alumen

     

     

     

     

     

    80,0 (phi)
    10,0 (đập nhỏ)

    233.

    Phòng kỷ

    B

    Radix Stephaniae tetrandrae

    10,0

     

     

     

     

     

    234.

    Phòng phong

    B-N

    Radix Saposhnikoviae divaricatae

    10,0

    20,0

     

     

     

    33,0 (bỏ phần đầu rễ)

    235.

    Phù bình

    N

    Herba Pistiae

     

    15,0

    25,0

     

     

     

    236.

    Phụ tử (Hắc phụ, bạch phụ)

    B - N

    Radix Aconiti lateralis preparata

    5,0

     

     

     

     

    20,0 (chế theo quy trình)
    42,0 (Phụ tử chế dầu)

    237.

    Phúc bồn tử

    B-N

    Fructus Rubi alceaefolii

    12,0

     

     

     

     

     

    238.

    Phục thần

    B

    Poria

     

    15,0

     

     

     

     

    239.

    Qua lâu nhân

    B - N

    Semen Trichosanthis

     

     

    20

     

     

    30,0 (Bỏ vỏ, ép dâu)

    Qua lâu bì

    B-N

    Pericarpium Trichosanthis

    15,0

    20,0

     

     

     

     

    240.

    Quảng vương bất lưu hành

    B-N

    Fructus Fici pumilae

    10,0

     

    15,0

     

     

     

    241.

    Quất hạch

    N

    Semen Citri reticulatae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    242.

    Quất hồng bì

    N

    Pericarpii Clauseni

    7,0

     

    20,0

     

     

     

    243.

    Quế chi

    N

    Ramulus Cinnamomi

    7,0

     

     

     

     

    15,0 (vi sao)

    244.

    Quế nhục

    N

    Cortex Cinnamomi

     

    15,0

     

     

     

     

    245.

    Quy bản

    N

    Carapax Testudinis

    10,0

     

    25,0

     

     

     

    246.

    Rau đắng đất

    N

    Herba Poligoni avicularae

    15,0

     

     

     

     

     

    247.

    Rau má

    N

    Herba Centellae asiaticae

    15,0

     

     

     

     

    80 (lá tươi sấy khô)

    248.

    Râu mèo

    N

    Herba Orthosiphonis

    15,0

     

     

     

     

     

    249.

    Râu ngô

    N

    Styli et Stigmata Maydis

    10,0

     

     

     

     

     

    250.

    Rau sam

    N

    Herba Portulacae oleraceae

     

    15,0

     

     

     

     

    251.

    Ráy gai

    N

    Rhizoma Lasiae spinosae

    15,0

    20,0

     

     

     

     

    252.

    Rễ nhàu

    N

    Radix Morindae citrifoliae

    10,0

     

     

     

     

     

    253.

    Sa nhân

    B - N

    Fructus Amomi

     

     

     

     

     

    20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ)

    254.

    Sa sâm

    B

    Radix Glehniae

    10,0

    12,0

     

     

     

     

    255.

    Sài đất

    N

    Herba Wedeliae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    256.

    Sài hồ bắc

    B

    Radix Bupleuri

     

    14,0

     

     

    20,0

     

    257.

    Sâm đại hành

    N

    Bulbus Eleutherinis subaphyllae

    12,0

     

     

     

     

     

    258.

    Sim

    N

    Folium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae

    20,0

     

     

     

     

     

    259.

    Sinh địa

    B - N

    Radix Rehmanniae glutinosae

     

    14,0

     

     

    30

     

    260.

    Sinh khương

    N

    Rhizoma Zingiberis recens

     

     

     

     

     

     

    261.

    Sơn thù

    B

    Fructus Corni officinalis

    10,0

     

     

     

     

    15,0 (chưng)

    262.

    Sơn tra

    B-N

    Fructus Mali

     

    13,0

    15,0

     

     

     

    263.

    Sử quân tử

    B-N

    Fructus Quisqualis

    15,0

    25,0

     

     

     

     

    264.

    Tam lăng

    B-N

    Rhizoma Sparganii

     

    15,0

    20,0

     

     

     

    265.

    Tam thất

    B

    Radix Notoginseng

     

    15,0

     

     

     

     

    266.

    Tam thất gừng

    N

    Rhizoma Stahlianthi thoreli

     

    15,0

     

     

     

     

    267.

    Tầm xoọng

    N

    Herba Atalaniae

     

    15,0

     

     

     

     

    268.

    Tầm xuân

    N

    Herba Rosae multiflorae

     

    15,0

     

     

     

     

    269.

    Tân di

    B

    Flos Magnoliae liliflorae

    10,0

     

     

     

     

    20,0 (bỏ lông)

    270.

    Tần giao

    B

    Radix Genlianae macrophyllae

     

    15,0

     

     

     

     

    271.

    Tang chi

    N

    Ramulus Mori albae

     

    10,0

     

     

     

     

    272.

    Tang bạch bì

    B-N

    Cortex Mori albae radids

     

    10,0

     

     

     

    15 (chưng mật)

    273.

    Tang diệp

    N

    Folium Mori albae

    10,0

     

     

     

     

     

    274.

    Tang ký sinh

    N

    Herba Loranthi gracilifolii

    10,0

     

    15,0

     

    27,0

     

    275.

    Tang phiêu tiêu

    B-N

    Vagina ovorum mantidis

    15,0

    15,0

     

     

     

     

    276.

    Tang thẩm (quả dâu)

    N

    Fructus Mori albae

    10,0

     

     

     

     

     

    277.

    Tạo giác thích

    N

    Spina Gleditchiae australis

     

     

     

    27,0

     

     

    278.

    Táo nhân

    B-N

    Semen Ziziphi mauritianae

     

     

     

    25,0

     

     

    279.

    Tế tân

    B

    Herba Asari

    15,0

    20,0

     

     

     

     

    280.

    Thạch cao

    B - N

    Gypsum fibrosum

     

     

     

     

     

    8,0 (đập nhỏ)

    281.

    Thạch hộc

    B-N

    Herba Dendrobii

     

    15,0

     

     

     

     

    282.

    Thạch quyết minh

    N

    Concha Haliotidis

    10,0

     

     

     

     

    22,0 (nung)

    283.

    Thạch vĩ

    B - N

    Folium Pyrrosiae

    15,0

     

     

     

     

     

    284.

    Thạch xương bồ

    B-N

    Rhizoma Acori graminei

     

    10,0

     

     

     

     

    285.

    Thăng ma

    B

    Rhizoma Cimicifugae

     

    10,0

     

     

    20,0

     

    286.

    Thanh bì

    B - N

    Pericarpium Citri reticulatae viride

     

    13,0

     

     

     

     

    287.

    Thảo quả

    N

    Fructus Amomi aromatici

    12,0

     

     

     

     

    20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ)

    288.

    Thảo quyết minh

    N

    Semen Cassiae torae

    10,0

     

    20,0

    35,0

     

    14,0 (vi sao)

    289.

    Thị đế

    N

    Calyx Kaki

     

    10,0

     

     

     

     

    290.

    Thiên hoa phấn

    B

    Radix Trichosanthis

     

    15,0

     

     

     

     

    291.

    Thiên ma

    B

    Rhizoma Gastrodiae elatae

     

    12,0

     

     

     

     

    292.

    Thiên môn đông

    B - N

    Radix Asparagi cochinchinensis

    10,0

     

     

     

     

     

    293.

    Thiên nam tinh

    N

    Rhizoma Arisaematis

    15,0

    25,0

     

     

     

     

    294.

    Thiên niên kiện

    N

    Rhizoma Homalomenae occulatae

     

    12,0

     

     

     

     

    295.

    Thổ bối mẫu

    B-N

    Bulbus Fritillariae

     

    10,0

     

     

     

     

    296.

    Thổ hoàng liên

    B-N

    Rhizoma Thalictri

     

    10,0

     

     

    20,0

     

    297.

    Thổ phục linh

    N

    Rhizoma Smilacis glabrae

    10,0

     

     

     

     

    15,0 (vi sao)

    298.

    Thỏ ty tử

    B

    Semen Cuscutae

    10,0

     

     

     

    27,0

     

    299.

    Thông bạch

    N

    Radix et Folium Allii

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    300.

    Thông thảo

    B

    Medulla Tetrapanacis

     

    10,0

     

     

     

     

    301.

    Thục địa

    B - N

    Radix Rehmanniae preparata

     

    10,0

     

     

     

    32,0 (nấu từ Sinh địa)

    302.

    Thương lục

    B - N

    Radix Phytolaccae

    15,0

    25,0

     

     

     

     

    303.

    Thương truật

    B

    Rhizoma Atractylodis lancaeae

     

    15,0

    20,0

    30,0

     

     

    304.

    Thủy xương bồ

    B-N

    Rhizoma Acori graminei

     

    15,0

     

     

     

    25,0 (vi sao)

    305.

    Thuyền thoái

    B-N

    Periostracum cicadae

    10,0

     

     

     

     

     

    306.

    Tía tô hạt (tô tử)

    N

    Fructus Perillae frutescensis

    12,0

     

    15,0

     

     

    10,0 (sao qua)

    307.

    Tiền hồ

    B

    Radix Peucedani

     

    20,0

     

     

    25,0

     

    308.

    Tiểu hồi

    B

    Fructus Foeniculi

    10,0

     

    15,0

     

     

     

    309.

    Tiểu mạch

    B-N

    Fructus Tritici aestivi

    12,0

     

     

     

     

     

    310.

    Tô diệp

    N

    Folium Perillae

    12,0

     

     

     

     

     

    311.

    Tô mộc

    N

    Lignum sappan

     

    18,0

     

     

     

     

    312.

    Toàn phúc hoa

    B

    Flos Jnulae

    10,0

     

     

     

     

     

    313.

    Toàn yết

    N

    Scorpio

    13,0

     

     

     

     

     

    314.

    Tô ngạnh

    N

    Caulis Perillae

    10,0

     

     

     

     

    15,0 (vi sao)

    315.

    Trắc bách diệp

    B - N

    Cacumen Platycladi

    12,0

     

    20,0

    35,0

     

     

    316.

    Trạch tả

    N

    Rhizoma Alismatis

     

    10,0

     

     

    15,0

     

    317.

    Tràm

    N

    Ramulus cum Folium Melaleucae

    15,0

     

     

     

     

     

    318.

    Trâm bầu

    N

    Folium et Cortex Combreti quadrangulae

    17,0

     

     

     

     

    80,0 (lá tươi sấy khô)

    319.

    Trần bì

    B - N

    Pericarpium Citri reliculatae perenne

    10,0

     

    15,0

     

     

    13,0 (vi sao)

    320.

    Trân châu mẫu

    B-N

    Margarita

    15,0

     

     

     

     

     

    321.

    Tri mẫu

    B

    Rhizoma Anemarrhenae

     

    10,0

     

     

    15,0

     

    322.

    Trình nữ (xấu hổ)

    N

    Herba Mimosa pudica

    10,0

     

     

     

     

     

    323.

    Trinh nữ hoàng cung

    N

    Crinum latifolium

     

    13,0

     

     

     

     

    324.

    Trư linh

    B

    Polyporus

     

    15,0

     

     

     

     

    325.

    Trúc diệp

    B-N

    Folium Bambusae Vulgaris

    10,0

     

     

     

     

     

    326.

    Trúc nhự

    B-N

    Caulis Bambusae in Taeniis

    13,0

     

     

     

     

     

    327.

    Tử thảo

    B

    Radix Lithospermi

    20,0

     

     

     

     

     

    328.

    Tử uyển

    B

    Radix Asteris

     

    15,0

     

     

    25,0

     

    329.

    Tục đoạn

    B - N

    Radix Dipsaci

     

    10,0

     

     

    15,0

     

    330.

    Tỳ bà diệp

    B - N

    Folium Eriobotryae japonicae

     

    18,0

     

     

    23,0

     

    331.

    Tỷ giải

    B-N

    Rhizoma Dioscoreae

    10,0

    15,0

     

     

     

     

    332.

    Uất kim

    B - N

    Rhizoma Curcumae longae

     

    15.0

     

     

     

    18,0 (vi sao)

    333.

    Uy linh tiên

    B

    Radix et RhizomaClematidis

     

    20,0

     

     

     

     

    Uy linh tiên nam

    N

    Herba Rhinacanthi

    25,0

    30,0

     

     

     

     

    334.

    Viễn chí

    B

    Radix Polygalae

    10,0

     

    20,0

     

    22,0

    25,0 (rút lõi)

    335.

    Vông nem

    N

    Folium Erythrinae

     

    15,0

    20,0

     

     

     

    336.

    Vừng đen

    N

    Semen Sesami

    10,0

     

    20,0

     

     

     

    337.

    Vương bất lưu hành

    B - N

    Fructus Fice pumilae

    12,0

     

     

     

     

     

    338.

    Xạ can

    N

    Rhizoma Belamcandae

     

    20,0

     

     

     

     

    339.

    Xạ đen

    N

    Herba Ehretiae asperulae

    15,0

    20,0

     

     

     

     

    340.

    Xà sàng tử

    B

    Fructus Cnidii

    13,0

     

    15,0

     

     

     

    341.

    Xa tiền tử

    B - N

    Semen Plantaginis

     

     

     

     

    10,0

     

    342.

    Xích đồng nam

    N

    Herbu Clerodendri infortunati

    15,0

     

     

     

     

     

    343.

    Xích thược

    B

    Radix Paeoniae

     

    10,0

     

     

    15,0

     

    344.

    Xuyên bối mẫu

    B

    Bulbus Fritillariae

    10,0

     

     

     

     

     

    345.

    Xuyên khung

    B-N

    Rhizoma Ligustici wallichii

     

    15,0

     

     

    22,0

    18,0 ( vi sao)

    346.

    Xuyên luyện tử

    B

    Fructus Meliae toosendan

    10,0

     

     

     

     

     

    347.

    Xuyên tâm liên

    N

    Herba Andrographitis aniculatae

    12,0

     

     

     

     

     

    348.

    Xuyên tiêu

    B - N

    Fructus Zanthoxyli

    10,0

     

     

     

     

     

    349.

    Ý dĩ

    B - N

    Semen Coicis

    10,0

     

    17,0

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Dược của Quốc hội, số 105/2016/QH13
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Dược của Quốc hội, số 105/2016/QH13
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    04
    Thông tư 05/2014/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc sử dụng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
    Ban hành: 14/02/2014 Hiệu lực: 01/04/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông tư 30/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền
    Ban hành: 11/07/2017 Hiệu lực: 28/08/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 2331/BHXH-DVT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn thanh toán tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền theo Thông tư 43/2017/TT-BYT
    Ban hành: 25/06/2018 Hiệu lực: 25/06/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Công văn 137/YDCT-QLD của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư 15/2019/TT-BYT về gói thầu mua vị thuốc cổ truyền
    Ban hành: 09/03/2020 Hiệu lực: 09/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 3618/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giám định bảo hiểm y tế
    Ban hành: 12/12/2022 Hiệu lực: 01/01/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 43/2017/TT-BYT về việc quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:43/2017/TT-BYT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:16/11/2017
    Hiệu lực:01/01/2018
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X