hieuluat

Thông tư 46/2009/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:387 & 388 - 08/2009
    Số hiệu:46/2009/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:18/08/2009
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Diệp Kỉnh Tần
    Ngày ban hành:28/07/2009Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/09/2009Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • THÔNG TƯ

    THÔNG TƯ

    CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 46/2009/TT-BNNPTNT

    NGÀY 28 THÁNG 07 NĂM 2009

    BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM

    SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP

    LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2009

     

     

    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 28/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

    Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y,

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2009.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Diệp Kỉnh Tần

     


    DANH MỤC

    BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y

    ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2009
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2009/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

     

    I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y

    A/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

    HÀ NỘI

    1. Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y(HANVET)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/Thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Penicillin G procain

    Penicillin G procain

    Lọ

    3 triệu UI

    Trị bệnh đóng dấu, viêm vú, viêm đường tiết niệu, viêm móng, viêm da, viêm khớp.

    TW-X2-179

    2.

    HAN-Spicol

    Spiramycin, Colistin

    Túi, Lon

     20; 50; 100g; 1; 5kg

    Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

    TW-X2-180

    3.

    Hansone

    Florfenicol, Oxytetracyclin

    Chai

    20; 50; 100ml

    Trị viêm ruột, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, meo, gia cầm.

    TW-X2-181

    2. Công ty Cổ phần thuốc thú y Trung ương 5(FIVEVET)

     

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/Khối lượng

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Five-Streptomycin

    Streptomycin sulfate

    Lọ

    1g; 5g; 50 g

    Trị THT, viêm phổi, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, phân trắng lợn con

    TW5-60

     

    2.

    Five –Anagin C

    Analgin,

    Vitamin C

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

    Giảm đau, hạ sốt.

    TW5-61

     

    3.

    Five-Penicillin

    Penicillin G postassium

    Lọ

    1.000.000 UI

    5.000.000 UI

    50.000.000 UI

    Trị đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu.

    TW5-63

     

    4.

    Five Tylosin

    Tylosin tartrate

    Gói

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

    Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin gây ra trên lợn.

    TW5-64

     

    3. Công ty TNHH Năm Thái

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/Thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Tylosin tartrate 98%

    Tylosin tartrate

    Gói

    10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5kg

    Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Mycoplasma gây ra ở gia súc, gia cầm

    NT-58

    2.

    Streptomycin sulphate

    Streptomycin sulphate

    Lọ

    10; 20; 50; 100; 500ml

    Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với streptomycin gây ra ở gia súc, gia cầm

    NT-59

    3.

    Penicillin potassium

    Penicillin potassium

    Lọ

    10; 20; 50; 100; 500ml

    Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram(+) mẫn cảm với Penicillin gây ra ở gia súc, gia cầm

    NT-60

    4. Công ty cổ phần Việt Anh

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/Thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Chloterason

    Doxycycline HCL

    Chai

    10, 20, 50, 100ml

    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

    VA-9

    2.

    Coli-500

    Colistin sulphate, Trimethoprim

    Túi, lon

    10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

    Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Trimethoprim

    VA-65

    3.

    Via.cox Toltral

    Toltrazuril

    Lọ

    10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít

    Trị cầu trùng ở gà

    VA-66

    4.

    Đặc trị E.coli sưng phù đầu

    Flumequine

    Chai

    10, 20, 50, 100ml

    Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine

    VA-67

    5.

    Via. Costrim

    Oxytetracycline, Sulfadimidine

    Túi, lon

    10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

    Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Sulfadimidine

    VA-68

    6.

    Viatril

    Enrofloxacine base

    Chai

    10, 20, 100ml

    Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine

    VA-69

    7.

    Via.doxy-200

    Doxycycline base

    Túi, lon

    10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

    VA-70

    5. Công ty Cổ phần thuốc Thú y Xanh( Greenvet Co., Ltd)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/Thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Tylandox

    Doxycycline,

    Tylosin

     Túi, Bao

    100; 500g; 1; 5; 10kg

    Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, lợn, cừu, gia cầm.

    GRV-42

    2.

    Coxy-Q

    Sulfaquinoxaline, Trimethoprim

     Túi, Bao

    100; 500g; 1; 5; 10kg

    Trị E.coli và cầu trùng trên gà.

    GRV-43

    6. Công ty TNHH thuốc Thú y Bình Minh

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    BM-Enroject

    Enrofloxacine

    Chai

    10; 20; 50; 100ml

    Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo; nhiễm trùng tiết niệu trên chó.

    BM-73

    2.

    BM-Enfloral

    Enrofloxacine

    Chai

    100; 250; 500ml; 1lít

    Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

    BM-74

    3.

    BM-Amcoxin

    Ampicillin, Colistin

    Túi, Lon

    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

    Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

    BM-75

    4.

    BM-Amoral

    Amoxicillin

    Túi, Lon

    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

    Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.

    BM-76

    5.

    BM-TTC

    Norfloxacin

    Chai

    100; 250; 500ml; 1lít

    Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non, gia cầm

    BM-77

    7. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn(RTD)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số Đăng ký

    1.

    RTD-Amcinvet

    Ampicillin, Erythromycin

    Gói

     20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

    Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm

    RTD-159

    2.

    Anti-CCRD

    Doxycycline,

    Tylosin

    Túi, gói

    10; 20; 50; 100;200; 500g; 1kg

    Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin gây ra trên trâu bò, cừu, dê, lợn và gia cầm

    RTD-160

    3.

    Gentadox 200WS

    Gentamycin, Doxycycline

    Gói

    5; 10; 20; 50; 100; 500g;

    1; 2; 5; 10; 20kg

    Trị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Doxycycline trên gia súc, gia cầm

    RTD-161

    4.

    RTD-Neocovet

    Colistin,

    Neomycin

    Túi

    5; 10; 20; 50; 100; 500g;

    1; 2; 5; 10; 20kg

    Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycin gây ra trên bê, lợn và gia cầm

    RTD-162

    8. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam( Pharmavet Co., Ltd)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/Thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Pharma-flor

    Florfenicol

    Gói

     20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

    Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn

    Phar-84

    2.

    Pharm-cox G

    Toltrazuril

    Chai

    10; 20; 50; 100;250; 500ml; 1l

    Trị bệnh cầu trùng gà

    Phar-85

    3.

    Ery-pharm

    Tetracyclin, Erythromycin

    Túi

    5;10; 20; 50; 100;250; 500g;

    1; 2; 5kg

    Trị viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin, Erythromycin gây ra trên gà, thỏ.

    Phar-86

    4.

    Ampi-pharm

    Ampicillin , Erythromycin

    Túi

    5;10; 20; 50; 100;250; 500g;

    1; 2; 5kg

    Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm

    Phar-87

     

    HƯNG YÊN

    9. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số Đăng ký

    1.

    Tylosin

    Tylosin

    Gói, Túi

    10; 20;50;100g; 1kg

    Phòng, trị bệnh đường hô hấp

    ND-33

    TỈNH BÌNH DƯƠNG

    10. Công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Minh Dũng

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số Đăng ký

    1.

    MD antibiotic TD

    Enrofloxacine base

    Chai, lọ

    10; 20; 50; 100ml

    Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine trên trâu, bò, lợn, chó

    HCM-X22-181

    11. Công ty liên doanh TNHH Anova

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số Đăng ký

    1.

    Nova Coli.Coli

    Colistin

    Trimethoprim

    Gói, Túi, Hộp

    10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 25kg

    Trị nhiếm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé, heo, dê non, cừu non, gia cầm, thỏ.

    LD-AB-152

    2.

    Nova Ampi.col

    Ampicillin,

    Colistin

    Gói, Túi, Hộp

    10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 25kg

    Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên gia cầm.

    LD-AB-153

    3.

    Nova-coc 2,5%

    Toltrazuril

    Chai

    20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

    Trị cầu trùng trên gia cầm.

    LD-AB-154

    4.

    Nova-Doxy 300WSP

    Doxycycline

    Gói, Túi, Hộp

    10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 20kg

    Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.

    LD-AB-155

    5.

    Nova-Amox LA

    Amoxicillin

    trihydrate

    Ống, Chai, Lọ

    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

    Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, viêm da, viêm mô mềm trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo.

    LD-AB-156

    6.

    Nova-Flor 10%

    Florfenicol

    Chai, Can

    20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

    Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia cầm.

    LD-AB-157

    7.

    Nova-Genta.Amox

    Gentamycine, Amoxicillin

    Ống, Chai, Lọ

    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

    Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung , viêm ruột do vi khuẩn ,viêm vú trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo.

    LD-AB-158

    8.

    Nova-Linco Inj

    Lincomycin

    Ống, Chai, Lọ

    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

    Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.

    LD-AB-159

    9.

    Nova-Cefur

    Ceftiofur

    Ống, Chai, Lọ

    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

    Trị nhiễm trùng hô hấp trên heo.

    LD-AB-160

    10.

    Nova-Amox 50%

    Amoxicillin

    Gói, Hộp, Túi, Bao

    10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5kg

    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, nhiễm trùng sinh dục-tiết niệu trên gia cầm, heo.

    LD-AB-161

     

    TỈNH TÂY NINH

    12. Công ty TNHH sản xuất thương mại A.S.T.A

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số Đăng ký

    1.

    Astryl

    Enrofloxacin

    Chai

    5; 10; 50; 100ml

    Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, heo.

    ASTA-25

    2.

    Sep-ro

    Sulfamethoxypyridazine,

    Trimethoprim

    Chai

    5; 10; 50; 100ml

    Trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, cừu.

    ASTA-26

    3.

    Thiam.Sone

    Thiamphenicol,

    Oxytetracycline

    Chai

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm khớp, đau móng, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm.

    ASTA-27

    4.

    Doxy-sone

    Florfenicol,

    Doxycycline

    Chai

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, viêm vú, THT, viêm khớp, sưng phù đầu, các trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

    ASTA-28

     

    THÀNH PHỐ CẦN THƠ

    13. Công ty Cổ phần SXKD vật tư và thuốc Thú y(VEMEDIM)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số Đăng ký

    1.

    Colamp

    Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

    Chai, ống

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

    Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin.

    CT-337

    2.

    Vimelinspec

    Lincomycin(HCL), Spectinomycin sulfate

    Gói, hộp, xô, bao

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 12; 14; 15; 20; 25; 50kg

    Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Mycoplasma gây ra.

    CT-338

    B/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU

    AUSTRALIA

    1. Công ty Jurox Pty Limited

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Moxylan LA

    Amoxycillin trihydrate

    Chai

    100ml

    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo, cừu, chó, mèo

    JPL-1

    2.

    Erymicin 200

    Erythromycin

    Chai

    100ml

    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo, cừu.

    JPL-2

    3.

    Moxylan RTU

    Amoxycillin trihydrate

    Chai

    100ml

    Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo, cừu, chó, mèo.

    JPL-5

     

    UNITED STATES OF AMERICA

    1. Công ty Fort dodge Animal Health

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Nước sản xuất

    Sốđăng ký

    1.

    Proheart SR-12 injection

    Moxidectin

    Lọ

    10ml

    Trị bệnh giun tim cho chó

    Australia

    FDA-20

     

    THAILAND

    1. Công ty Nova Medicin Co., Ltd

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Mutalin 10% premix

    Tiamulin

    Bao

    1kg; 5kg

    Trị hồng lỵ và hô hấp trên lợn

    NMC-1

    2.

    Mutalin 20% Injection

    Tiamulin

    Lọ

    100; 250ml

    Trị bệnh đường ruột, viêm khớp và hô hấp trên lợn

    NMC-2

    3.

    Novamoxine 500F

    Amoxicillin trihydrate

    Bao

    100; 250; 500g; 1;5kg

    Trị nhiễm khuẩn do vi khuận nhạy cảm vơi Amoxicillin trên lợn, gà

    NMC-3

    4.

    Novafos

    Butafosfan, B12

    Lọ

    100ml; 250ml

    Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng

    NMC-4

    5.

    Lincospecs

    Lincomycin, Spectinomycin

    Lọ

    100ml; 250ml

    Trị các bệnh do vi khuẩn gây ra nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin gây ra trên bê, nghé, lợn.

    NMC-5

    2. Công ty NutriChems Co., Ltd

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Enrotyl-100

    Enrofloxacin

    Chai

    200; 250; 500ml; 1lít; 1,5lít.

    Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầm

    NCT-3

     

    TAIWAN

    1. Công ty Kaimight Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Biconex-100

    Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate

    Túi, Lon

    150g; 750g

    Trị viêm ruột, bệnh lỵ, viêm khớp, viêm phổi trên lợn; trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm túi khí trên gà.

    KCPT- 8

     

     

    KOREA

    1.Công ty Samyang Anipharrm Co., Ltd

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Coccidon susp

    Toltrazuril

    Lọ

    100ml

    Trị bệnh tiêu chảy do cầu trùng gây ra trên lợn con.

    SPC-18

    2.

    Coccilock sol

    Toltrazuril

    Lọ

    500ml

    Trị cầu trùng trên gia cầm.

    SPC-19

     

    II/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y.

    A/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

    HÀ NỘI

    1. Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y(HANVET)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Hantox-200

    Deltamethrin

    Chai

    50; 100ml; 1; 5 lít

    Trị ngoại kí sinh trùng

    TW-X2-178

     

    B/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU.

    NETHERLANDS

    1. Công ty Intervet International B.V

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Porcilis PCV

    Porcine Circovirus type 2

    Chai

    20ml(10liều); 50ml(25liều) 100ml(50liều);200ml(100liều); 500ml(250liều)

    Phòng bệnh còi cọc do Porcine Circovirus type 2 gây ra trên lợn

    IT-151

     

     

    FRANCE

    1. Công ty Vetoquinol Veterinaire Pharmaceutique

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Calmivet Inj

    Acepromazine base, benzyl alcohol, carbonate sodium

    Lọ

    50,100ml

    Phòng và trị triệu chứng nôn mửa do vận chuyển; an thần

    VQ-39

    2.

    Kynoselen

    Disodic adenosine triphosphate, andydrous sodium selenite, heptaminol HCL, Mg, K, Vitamin B12

    Lọ

    50,100ml

    Trị các bệnh suy nhược về cơ, dinh dưỡng kém ở trâu bò, lọn, chó mèo

    VQ-40

    2. Công ty Laboratories CEETAL

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Agri’Germ 2000

    Glyoxal, Formaldehyde, Glutaraldehyde, Dimethyl dececyl ammonium chloride

    Chai, Can

    1; 5; 10; 20; 220l

    Sát trùng chuồng trại chăn nuôi.

    LCE-1

     

    SPAIN

    1. Công ty Laboratorios Hipra, S.A

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Gestavet

    Serum gonadotrophin,

    Chorionic gonadotrophin

    Lọ

    Lọ 1liều + lọ 5ml nước pha;

    Lọ 5 liều + lọ 25ml nước pha

    Gây động dục và rụng trứng trên heo.

    HP-37

     

     

    UNITED KINGDOM

    1. Công ty Special T Products Ltd

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Oxytoxin-10 Inj

    Oxytoxin

    Chai

    10; 20; 50; 100ml

    Kích thích đẻ, trị sót nhau, kém sữa trên bò, dê, cừu, heo, lừa.

    SPT-9

     

    AUSTRALIA

    1. Công ty Jurox Pty Limited

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1.

    Juramate P

    Cloprostenol

    Chai

    20ml

    Dùng kích thích đẻ trên heo

    JPL-3

    2.

    Juramate

    Cloprostenol

    Chai

    20ml; 50ml

    Giúp lên giống, kích đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên bò, ngựa.

    JPL-4

     

    UNITED STATES OF AMERICA

    1. Công ty Fort dodge Animal Health

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/thể tích

    Công dụng chính

    Nước sản xuất

    Số đăng ký

    1.

    Poulvac Bursa F VB 77

    Virus Gumboro

    Lọ

    500; 1.000; 2.000; 5.000; 10.000 liều

    Phòng bệnh Gumboro trên gà.

    Brazil

    FDA-19

     


    III. DANH MỤC THUỐC THÚ Y THAY ĐỔI TÊN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

    HÀ NỘI

    1. Công ty Cổ phần thuốc thú y Trung ương 5(FIVEVET)

    TT

    Tên thuốc cũ

    Tên thuốc mới

    Số đăng ký

    1.

    Five - amcoli

    Five-E.C.S.09

    TW5-9

    2.

    Five- Colivet

    Five-AC.15

    TW5-15

    3.

    Five Ugavit

    Five-T.C.17

    TW5-17

    4.

    Five-ecomycin

    Five-E.C.23

    TW5-23

    5.

    Five-diare

    Five-DHT

    TW5-25

    2. Công ty cổ phần thuốc thú y Việt Anh

    TT

    Tên thuốc cũ

    Tên thuốc mới

    Số đăng ký

    1.

    Viaenro - 10 inj

    Via Quino-10

    VA-7

    2.

    Vitamin B1 2,5%

    Via.Vitamin B1

    VA-11

    3.

    Viampicin

    Via.Antibio

    VA-26

     

    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    3. Công ty cổ phần Sàigòn V.E.T

    TT

    Tên thuốc cũ

    Tên thuốc mới

    Số đăng ký

    1.

    Penicain L.A

    Penicain

    HCM-X2-202

     

    THÀNH PHỐ CẦN THƠ

    4. Công ty Cổ phần SXKD vật tư và thuốc Thú y(VEMEDIM)

    TT

    Tên thuốc cũ

    Tên thuốc mới

    Số đăng ký

    1.

    Vitaperos

    Multi-Vitamin

    CT-65

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 của uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/04/2004 Hiệu lực: 01/10/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
    Ban hành: 15/03/2005 Hiệu lực: 05/04/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 03/01/2008 Hiệu lực: 26/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 18/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
    Ban hành: 30/03/2009 Hiệu lực: 14/05/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 46/2009/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:46/2009/TT-BNNPTNT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:28/07/2009
    Hiệu lực:11/09/2009
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:18/08/2009
    Số công báo:387 & 388 - 08/2009
    Người ký:Diệp Kỉnh Tần
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X