hieuluat

Thông tư 53/2017/TT-BYT thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:53/2017/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày ban hành:29/12/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/02/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 53/2017/TT-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ

     

    Căn cứ Luật lưu trữ s 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

    Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế;

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về thời hạn bo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    1.Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.

    2. Thông tư này áp dụng đối với cơ sở y tế các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, y tế các Bộ ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác

    Điều 2. Giải thích từ ngữ

    Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiu như sau:

    1. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là vật mang tin hình thành trong quá trình giải quyết công việc phục vụ cho hoạt động chuyên môn nghiệp vụ về y tế của cơ quan, đơn vị.

    2. H sơ chuyên môn nghiệp vụ của ngành y tế là tài liệu hình thành trong hoạt động chuyên môn nghiệp vụ y tế có đặc điểm chung hoặc có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cthể hoặc có đặc điểm chung.

    Điều 3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

    Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu như sau:

    1. Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng.

    2. Nhóm 02. Tài liệu về dược và mphẩm.

    3. Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế.

    4. Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền.

    5. Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng.

    6. Nhóm 06. Tài liệu về môi trường y tế.

    7. Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực phẩm.

    8. Nhóm 08. Tài liệu về dân số

    9. Nhóm 09. Tài liệu về sức khỏe bà mẹ tr em.

    10. Nhóm 10. Tài liệu về bảo hiểm y tế.

    Điều 4. Hướng dẫn áp dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

    1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là căn cứ để xây dựng danh mục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị và xác định thời hạn bảo qun hồ sơ, tài liệu.

    2. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định của pháp luật về lưu trhoặc kéo dài thời hạn bảo quản nếu cần thiết.

    Điều 5. Điều khoản thi hành

    Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.

    Điều 6. Tổ chức thực hiện

    Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thtrưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.

     Nơi nhận:
    - Ủy ban về cá
    c vấn đề xã hội của Quốc hội (để b/c);
    - Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
    - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
    - Bộ Tư ph
    áp (Cục Kiểm tra văn bn QPPL);
    - Bộ Nội vụ (Cục Văn thư lưu trữ nhà nước);
    - UBND các t
    nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Sở Y tế các t
    nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Y tế các Bộ ngành;
    - Lưu: VT, VPB, PC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Nguyễn Viết Tiến

     

    BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế)

     

    TT

    Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

    Thời hạn bảo quản

    I

    Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng

     

    1

    Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn công tác chuyên môn cho các bệnh viện trong ngành

    Vĩnh viễn

    2

    Hồ sơ theo dõi các Trung tâm Y tế

    Vĩnh viễn

    3

    Hồ sơ thẩm định và cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh áp dụng các kthuật mới, phương pháp mới lần đầu được thực hiện tại Việt Nam theo quy định của pháp luật

    Vĩnh viễn

    4

    Hồ sơ xây dựng danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật

    Vĩnh viễn

    5

    Hồ sơ xây dựng quy trình kỹ thuật bệnh viện

    Vĩnh viễn

    6

    Hồ sơ chỉ đạo, điều hành công tác sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả trong quá trình điều trị

    Vĩnh viễn

    7

    Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện dự trữ quốc gia về thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế, phương tiện phòng, chng dịch bệnh, thiên tai thảm họa theo danh mục dự trữ quốc gia đã được Chính phủ quyết định và theo các quy định của pháp luật

    50 năm

    8

    Hồ sơ xây dựng phác đồ điều trị các bệnh không lây nhim, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức điều trị các bệnh không lây nhiễm và tham gia truyền thông, tư vấn về phòng, chống bệnh không lây nhim

    50 năm

    9

    Hồ sơ theo dõi đầu tư của người nước ngoài vào công tác khám chữa bệnh

    50 năm

    10

    Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả trong khám bệnh, chữa bệnh, công tác kê đơn và sử dụng thuốc, công tác kiểm soát phòng, chống kháng thuốc

    30 năm

    11

    Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra giám sát thực hành dược lâm sàng; tư vấn, thông tin về sử dụng thuốc và cảnh giác dược trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

    30 năm

    12

    Hồ sơ chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trung, cao cấp, công tác y tế phục vụ cho các hội nghị, sự kiện quan trọng của nhà nước

    30 năm

    13

    Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật

    20 năm

    14

    Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

    20 năm

    15

    Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành có liên quan quản lý nhà nước về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật

    20 năm

    16

    Hsơ phối hợp với các cơ quan liên quan phòng, chống, cấp cứu và điều trị nạn nhân trong thiên tai, thảm họa

    20 năm

    17

    Hồ sơ tiếp nhận mẫu bệnh phẩm

    20 năm

    18

    Hồ sơ quản lý chất lượng bệnh viện

    20 năm

    19

    Sổ sách, cấp phát vật tư, phiếu xuất, nhập thuốc

    20 năm

    20

    Hồ sơ bệnh án đối với:

    - Người bệnh tử vong;

    - Người bệnh tâm thần;

    - Tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt;

    - Nội trú, ngoại trú thông thường.

     

    30 năm

    20 năm

    15 năm

    10 năm

    21

    Hồ sơ triển khai hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá

    20 năm

    22

    Phiếu khảo sát sự hài lòng của người bệnh, của nhân viên y tế

    5 năm

    23

    Hồ sơ kết luận về kết quả giám định Pháp y, Pháp y Tâm thần

    Vĩnh viễn

    24

    Hồ sơ khám Giám định y khoa

    70 năm

    25

    Hsơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khám chữa bệnh, pháp y, pháp y tâm thần

    20 năm

    26

    Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng thuốc trong danh mục thuc dự trữ quốc gia

    Vĩnh viễn

    27

    Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển ngành Dược

    Vĩnh viễn

    28

    Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu công tác dược và mỹ phẩm

    Vĩnh viễn

    29

    Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định thử thuốc trên lâm sàng

    Vĩnh viễn

    30

    Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định về công tác kinh doanh dược, hành nghề dược

    Vĩnh viễn

    31

    Hồ sơ xây dựng các danh mục thuốc thiết yếu, danh mục thuốc không kê đơn, danh mục thuốc do bảo hiểm y tế chi trả

    Vĩnh viễn

    32

    Hồ sơ xây dựng, chỉ đạo triển khai tiêu chí chất lượng và chng loại, nguyên liệu thuốc, chất lượng thuốc

    Vĩnh vin

    33

    Hồ sơ theo dõi, phát hiện có dấu hiệu bất thường sai sót liên quan đến thuốc

    70 năm

    34

    Hồ sơ tổ chức hoạt động thông tin thuốc và cảnh giác dược

    70 năm

    35

    Hồ sơ cung ứng, bảo quản, cấp phát sử dụng thuốc

    70 năm

    36

    Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược

    50 năm

    37

    Hồ sơ sản xuất, pha chế thuốc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

    50 năm

    38

    Hồ sơ thử thuốc trên lâm sàng, thử tương đương sinh học của thuốc

    50 năm

    39

    Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về an toàn thuốc và mỹ phẩm

    50 năm

    40

    Hồ sơ thẩm định cấp số đăng ký thuốc, mỹ phẩm

    30 năm

    41

    Hồ sơ kiểm nghiệm thuốc và mphẩm; nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc

    20 năm

    42

    Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP), thực hành tt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP), thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP), thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm

    20 năm

    43

    Hồ sơ chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (bao gồm các hoạt động: sản xuất, kiểm tra chất lượng, tồn trữ bảo quản, lưu thông, phân phối và xuất - nhập khẩu)

    20 năm

    44

    Hồ sơ chỉ đạo, triển khai các nhiệm vụ:

    - Bảo đảm cung ứng thuốc cho bệnh viện;

    - Quản lý giá thuốc và chất lượng thuốc cung ứng cho bệnh viện, bao gồm cả nhà thuốc bệnh viện, pha chế thuốc theo đơn;

    - Hướng dẫn thực hiện nguyên tc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP);

    - Thống kê tổng hợp số liệu liên quan đến cung ứng thuốc

     

    20 năm

    20 năm


    20 năm


    20 năm

    45

    Hồ sơ đấu thầu thuốc của các bệnh viện và các dự án thuộc Bộ Y tế

    20 năm

    46

    Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai thực hiện công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm trên phạm vi cả nước

    20 năm

    47

    Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo thuốc, mphẩm

    20 năm

    48

    Hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký thay đổi gia hạn các thành phần thuốc...

    20 năm

    49

    Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng quyền sản xuất thuốc trong nước và ngoài nước

    20 năm

    50

    Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do cho các sản phẩm dược và mphẩm....

    20 năm

    51

    Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy thuốc, mphẩm kém chất lượng theo quy định của pháp luật

    20 năm

    52

    Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất

    20 năm

    53

    Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, vacxin, sinh phẩm y tế

    10 năm

    III

    Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế

     

    54

    Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế; ban hành các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế

    Vĩnh viễn

    55

    Hồ sơ ban hành danh mục trang thiết bị thiết yếu cho các đơn vị, cơ sở y tế

    Vĩnh viễn

    56

    Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật và các tiêu chuẩn thiết kế - thiết kế mu các công trình y tế

    Vĩnh viễn

    57

    Hồ sơ theo dõi về dự án chất thải y tế

    Vĩnh vin

    58

    Hsơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất trong nước, giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

    20 năm

    59

    Hồ sơ thm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật

    10 năm

    IV

    Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền

     

    60

    Hồ sơ theo dõi công tác ứng dụng y học cổ truyền vào chăm sóc sức khỏe cộng đồng

    Vĩnh viễn

    61

    Hồ sơ quản lý, kiểm tra theo dõi hoạt động của các cơ sở Y dược cổ truyền

    50 năm

    62

    Hồ sơ cung ứng, chế biến, bào chế sử dụng thuốc cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh

    20 năm

    63

    Hồ sơ nuôi trồng, thu hái, khai thác, chế biến dược liệu

    70 năm

    64

    Hồ sơ về bảo quản dược liệu, chất lượng của dược liệu

    70 năm

    65

    Hồ sơ đăng ký, lưu hành, thu hồi thuốc cổ truyền

    20 năm

    66

    Hồ sơ thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi lưu hành

    20 năm

    67

    Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chhành nghề khám bệnh, chữa bệnh bng y học cổ truyền, cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

    20 năm

    68

    Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định của pháp luật

    20 năm

    69

    Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền

    10 năm

    V

    Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng

     

    70

    Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kthuật quốc gia về các lĩnh vực: giám sát, phòng, chống bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm

    Vĩnh viễn

    71

    Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích; kiểm dịch y tế biên giới

    Vĩnh viễn

    72

    Hồ sơ xây dựng, bổ sung danh mục bệnh truyền nhiễm thuộc các nhóm, danh mục bệnh truyền nhiễm bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế

    Vĩnh viễn

    73

    Hồ sơ giám sát bệnh truyền nhim, bệnh không lây nhiễm, bệnh không rõ nguyên nhân, phát hiện sớm các bệnh truyền nhiễm gây dịch

    Vĩnh viễn

    74

    Hồ sơ xây dựng danh mục bệnh nghề nghiệp được hưng chế độ bệnh nghề nghiệp tại Việt Nam

    Vĩnh viễn

    75

    Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành liên quan ban hành danh mục bệnh cần cha trị dài ngày được hưng chế độ ốm đau

    50 năm

    76

    Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế biên giới tại các cửa khu; thông tin, báo cáo kịp thời tình hình bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm

    30 năm

    77

    Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá tác động sức khỏe đối với các dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư tập trung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhim

    30 năm

    78

    Hồ sơ triển khai các hoạt động phòng, chống tác hại của lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn khác

    20 năm

    79

    Hồ sơ cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật

    20 năm

    80

    Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi, cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá

    20 năm

    81

    Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện các quy định chuyên môn, các quy chuẩn kthuật quốc gia về lĩnh vực y tế dự phòng trong phạm vi cả nước

    20 năm

    82

    Hồ sơ phân cấp việc cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện sử dụng vắc xin và sinh phẩm y tế, giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với các phòng xét nghiệm

    20 năm

    83

    Hồ sơ cấp, đình ch, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

    20 năm

    84

    Hồ sơ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cung cấp chính xác và kịp thời thông tin về bệnh truyền nhiễm

    20 năm

    85

    Hồ sơ kiểm tra, giám sát, hỗ trợ các đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch bệnh

    20 năm

    86

    Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người dân tại cộng đồng

    20 năm

    87

    Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố dịch, công bố hết dịch theo quy định của pháp luật

    10 năm

    88

    Hồ sơ tổ chức thực hiện việc tiêm chng vc xin và sinh phẩm y tế cho các đối tượng bắt buộc theo quy định của pháp luật

    50 năm

    89

    Hồ sơ xây dựng, bổ sung, sửa đổi quy định phân tuyến kỹ thuật, các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

    Vĩnh viễn

    90

    Hồ sơ về quản lý, chỉ đạo các hoạt động chuyên môn của mạng lưới phòng, chống HIV/AIDS trong phạm vi cả nước

    Vĩnh viễn

    91

    Hồ sơ điều trị và chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS

    70 năm

    92

    Hồ sơ can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

    50 năm

    93

    Hồ sơ tư vấn, quản lý xét nghiệm HIV

    50 năm

    94

    Hồ sơ giám sát HIV/AIDS/STI, theo dõi, đánh giá chương trình phòng, chng HIV/AIDS

    50 năm

    95

    Hồ sơ dự phòng về:

    - Phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;

    - Lây truyền HIV từ mẹ sang con;

    - Lây nhiễm HIV trong các dịch vụ y tế

     

    50 năm

    50 năm

    50 năm

    96

    Hồ sơ nghiên cứu khoa học, đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về nh vực phòng, chống HIV/AIDS

    50 năm

    97

    Hsơ về phòng, chống đồng lây nhiễm Lao/HIV

    50 năm

    98

    Hồ sơ về an toàn truyền máu liên quan đến HIV/AIDS

    50 năm

    99

    Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

    30 năm

    100

    Hồ sơ về phòng, chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục

    50 năm

    101

    Hồ sơ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bng thuốc thay thế

    50 năm

    102

    Hồ sơ về phối hợp liên ngành trong phòng, chống HIV/AIDS

    20 năm

    103

    Hồ sơ kiểm tra, thanh tra và đề xuất các biện pháp xử lý vi phạm trong lĩnh vực phòng, chng HIV/AIDS

    20 năm

    104

    Hồ sơ cai nghiện, phục hồi và quản lý người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở tập trung và cộng đồng

    20 năm

    VI

    Nhóm 06. Tài liệu về môi trưng y tế

     

    105

    Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế

    Vĩnh viễn

    106

    Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng và chất lượng môi trường y tế

    Vĩnh viễn

    107

    Hồ sơ báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt của Bộ Y tế

    Vĩnh viễn

    108

    Hồ sơ tổ chức thực hiện việc quan trắc các tác động đối với môi trường từ hoạt động của ngành y tế

    Vĩnh viễn

    109

    Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ sức khỏe con người trước tác động của biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường và các yếu tố môi trường bất lợi

    Vĩnh viễn

    110

    Hồ sơ tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kthuật quốc gia về quản lý và tiêu hủy chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế

    Vĩnh viễn

    111

    Hồ sơ tổ chức thực hiện việc khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường y tế

    Vĩnh viễn

    112

    Hồ sơ thu thập, lưu trvà cung cấp thông tin về môi trường liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý

    20 năm

    Vll

    Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực phẩm

     

    113

    Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm; tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác quản lý an toàn thực phẩm trên cơ sở giám sát và tổng hợp báo cáo của các Bộ ngành quản lý

    Vĩnh viễn

    114

    H sơ giám sát, phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm:

    - Vụ việc nghiêm trọng

    - Vụ việc khác

     



    Vĩnh viễn

    20 năm

    115

    Hồ sơ thường trực vệ sinh an toàn thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm (Ủy ban Codex) Việt Nam

    30 năm

    116

    Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

    30 năm

    117

    Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể, khách sạn, nhà hàng, cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố....

    30 năm

    118

    Hồ sơ qun lý về quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, vận chuyển, xuất nhập khẩu kinh doanh đối với:

    - Thực phẩm chức năng

    - Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

    - Phụ gia thực phẩm, nước uống

     


    30 năm

    30 năm

    30 năm

    119

    Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm

    Vĩnh viễn

    120

    Hồ sơ cấp giấy đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh đối với các chỉ tiêu về an toàn thực phẩm

    20 năm

    121

    Hsơ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm đã chế biến bao gói sn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

    20 năm

    122

    Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy tiếp nhận bản công bhợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

    20 năm

    123

    Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh các sn phẩm thuộc phạm vi đơn vị quản lý

    20 năm

    124

    Hsơ cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói

    20 năm

    125

    Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm

    10 năm

    VIII

    Nhóm 08. Tài liệu về dân số

     

    126

    Hồ sơ qun lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm vi cả nước

    Vĩnh viễn

    127

    Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm tra và tổ chức thực hiện chtiêu, chỉ báo, giải pháp về chất lượng dân số, cơ cấu dân số theo giới tính và độ tui

    Vĩnh viễn

    128

    Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số

    Vĩnh viễn

    129

    Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kthuật quốc gia, chính sách, chương trình, dự án về lĩnh vực dân số

    Vĩnh viễn

    130

    Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội có liên quan tới chính sách về dân số và phát triển

    Vĩnh viễn

    131

    Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách về dân số bao gồm: Quy mô dân số, cơ cấu dân số và chất lượng dân s

    Vĩnh viễn

    132

    Hồ sơ quy trình hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ, chỉ tiêu, chỉ báo, định mức phân phối, sử dụng phương tiện tránh thai

    50 năm

    133

    Hồ sơ xây dựng, đề xuất các tiêu chuẩn chất lượng, quy chun lưu tr, phân phối, các kênh phân phối miễn phí, tiếp thị xã hội, quản lý bảo quản các phương tiện tránh thai

    50 năm

    134

    Hồ sơ thiết kế, sản xuất các tài liệu, ấn phẩm truyền thông giáo dục về dân số

    20 năm

    135

    Hồ sơ tổ chức thực hiện cung ứng các dịch vụ về dân số

    20 năm

    IX

    Nhóm 09. Tài liệu về Sức khỏe bà mẹ trẻ em

     

    136

    Hồ sơ xây dựng, ban hành hệ thống chỉ tiêu, chỉ báo về sức khe sinh sản

    Vĩnh viễn

    137

    Hồ sơ quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản

    Vĩnh viễn

    138

    Hồ sơ xây dựng định hướng, chính sách, chiến lược, kế hoạch về công tác sức khỏe sinh sản

    Vĩnh viễn

    139

    Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, kỹ thuật về sức khỏe sinh sản

    Vĩnh viễn

    140

    Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra chuyên môn, kthuật về các hoạt động thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với các cơ sở y tế

    Vĩnh viễn

    141

    Hồ sơ cho phép các cơ sở y tế thực hiện việc xác định lại giới tính, công nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (thụ tinh trong ống nghiệm, thụ tinh nhân tạo) theo quy định của pháp luật

    Vĩnh viễn

    142

    Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo liên tục cho cán bộ làm công tác chuyên môn, kthuật thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản

    20 năm

    143

    Hồ sơ triển khai công tác thông tin, truyền thông, giáo dục về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản

    20 năm

    144

    Hồ sơ chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên

    20 năm

    145

    Hồ sơ quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các đề án, dự án, chương trình trong nước và ngoài nước về chăm sóc sức khỏe sinh sản

    20 năm

    146

    Hồ sơ về quản lý các tổ chức thực hiện các hoạt động dịch vụ về chăm sóc sức khỏe sinh sản

    20 năm

    147

    Hồ sơ chăm sóc sức khỏe phụ nữ, sức khỏe bà mẹ, sức khỏe trsơ sinh và trẻ em

    20 năm

    148

    Hồ sơ về công tác dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em

    20 năm

    149

    Hồ sơ chăm sóc về sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi

    20 năm

    150

    Hồ sơ quản lý dịch vụ: phá thai an toàn, phòng, chống nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản, điều trị vô sinh

    20 năm

    X

    Nhóm 10. Tài liệu về Bảo hiểm Y tế

     

    151

    Hồ sơ ban hành danh mục thuốc, vật tư y tế, danh mục dịch vụ kthuật thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

    Vĩnh viễn

    152

    Hồ sơ xây dựng tổ chức hệ thống y tế, tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế, nguồn tài chính phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân dựa trên bảo hiểm y tế toàn dân

    Vĩnh viễn

    153

    Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối Quỹ bảo hiểm y tế

    Vĩnh viễn

    154

    Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở y tế, các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế

    Vĩnh viễn

    155

    Hồ sơ báo cáo, thống kê về công tác bảo hiểm y tế

    Vĩnh viễn

    156

    Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm y tế

    Vĩnh viễn

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Lưu trữ của Quốc hội, số 01/2011/QH13
    Ban hành: 11/11/2011 Hiệu lực: 01/07/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 01/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ
    Ban hành: 03/01/2013 Hiệu lực: 01/03/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Lưu trữ của Quốc hội, số 01/2011/QH13
    Ban hành: 11/11/2011 Hiệu lực: 01/07/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    05
    Nghị định 01/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ
    Ban hành: 03/01/2013 Hiệu lực: 01/03/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
    Ban hành: 30/12/2023 Hiệu lực: 01/01/2024 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    07
    Thông tư 23/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy trình giám định pháp y tâm thần và Biểu mẫu sử dụng trong giám định pháp y tâm thần
    Ban hành: 28/08/2019 Hiệu lực: 01/11/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 03/2020/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc
    Ban hành: 22/01/2020 Hiệu lực: 16/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Công văn 883/SYT-NVY của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh về việc cập nhật "Tiêu chí chất lượng áp dụng cho phòng khám đa khoa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh" (phiên bản 4.0)
    Ban hành: 28/01/2022 Hiệu lực: 28/01/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 01/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp
    Ban hành: 01/02/2023 Hiệu lực: 15/04/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 53/2017/TT-BYT thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Y tế
    Số hiệu:53/2017/TT-BYT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:29/12/2017
    Hiệu lực:15/02/2018
    Lĩnh vực:Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Viết Tiến
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X