hieuluat

Thông tư 29/2018/TT-BTNMT Định mức dữ liệu khí tượng thủy văn

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 29/2018/TT-BTNMT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Lê Công Thành
    Ngày ban hành: 26/12/2018 Hết hiệu lực: 15/04/2022
    Áp dụng: 11/02/2019 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    --------

    Số: 29/2018/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lậ-p - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

     

    Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

    Căn cứ Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./. 

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng TW Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
    - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
    - Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
    - Lưu: VT, KHTC, PC, TCKTTV (200).

    KT.BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Công Thành

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 29 /2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Phần I

    QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật liệu tiêu hao, trang bị bảo hộ cho công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    2. Đối tượng áp dụng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

    - Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

    - Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    - Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    - Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    - Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

    - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định cho tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

    - Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    - Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai;

    - Thông tư số 15/2011/BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

    - Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;

    - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ;

    - Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;

    - Thông tư số 06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;

    - Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

    - Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn;

    - Thông tư số 40/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khải sát khí tượng thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước;

    - Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    - Thông tư số 14/2018/TT-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn;

    - Quyết định số 1379/QĐ-BTNMT ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên môi trường Ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    4. Quy định viết tắt

    STT

    Chữ viết tắt

    Nội dung viết tắt

    1

    BHLĐ

    Bảo hộ lao động

    2

    ĐVT

    Đơn vị tính

    3

    GIS

    Hệ thống thông tin địa lý

    4

    KSC1

    Kỹ sư chính bậc 1

    5

    KSC2

    Kỹ sư chính bậc 2

    6

    KSC3

    Kỹ sư chính bậc 3

    7

    KS1

    Kỹ sư bậc 1

    8

    KS2

    Kỹ sư bậc 2

    9

    KS3

    Kỹ sư bậc 3

    10

    KS4

    Kỹ sư bậc 4

    11

    KS5

    Kỹ sư bậc 5

    12

    KTBM

    Khí tượng bề mặt

    13

    KTTV

    Khí tượng thuỷ văn

    14

    KTV6

    Kỹ thuật viên bậc 6

    15

    LNB

    Bộ chuyển tần số sóng

    16

    PCCC

    Phòng cháy, chữa cháy

    17

    TNMT

    Tài nguyên môi trường

    18

    TVV4

    Thư viện viên bậc 4

    19

    UPS

    Uninterruptible Power Supply (bộ lưu trữ điện dự phòng)

    20

    LNA

    Low Noise Amplifier (bộ khuếch đại tạp âm thấp)

    21

    OMT

    Othormode Tranducer (bộ chuyển đổi chế độ phân cực)

    22

    BUC

    Block Up Converter (bộ chuyển đổi đường lên)

    23

    VSAT

    Very small Aperture Terminal

    22

    MCU

    Multipoit Control Unit (thiết bị quản lý đa điểm)

    23

    DMA

    Distributed Media Application (thiết bị phân phối các ứng dụng truyền thông đa phương tiện)

    24

    Media suite

    Thiết bị ghi hình

    25

    G8

    Thiết bị quản trị người dùng trong hệ thống truyền hình trực tuyến sử dụng đường truyền internet

    26

    Deltapath FrSIP

    Tổng đài (cho phép kết hợp thiết bị hội thảo trực tuyến với skype)

    5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

    a) Nội dung công việc bao gồm các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.

    b) Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.

    c) Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.

    d) Phân loại khó khăn: là các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện các bước của công việc được sử dụng làm căn cứ để phân loại khó khăn.

    đ) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu:

    - Định mức sử dụng thiết bị và dụng cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là ca thiết bị/sản phẩm, ca dụng cụ/sản phẩm.

    - Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là vật liệu/sản phẩm.

    - Thời hạn sử dụng của thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ theo Quy định hiện hành của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    - Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và mức sử dụng của dụng cụ, thiết bị và được tính theo công thức sau:

    Điện năng tiêu thụ = Công suất × Số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để thực hiện một công việc × Mức dụng cụ, thiết bị

    Mức hao hụt điện trên đường dây = Điện năng tiêu thụ × 0.05

    6. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thuỷ văn

    6.1. Công thức tính

    a) Định mức lao động

    Việc tính định mức lao động đối với công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh. Khi thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ ở các điều kiện khác, điều kiện áp dụng được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Định mức sẽ được tính theo công thức sau:

    Trong đó:

    - M ld là định mức của công việc có các hệ số điều chỉnh;

    - M tc là định mức của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;

    - Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh

    hưởng đến mức chuẩn;

    - n là số các hệ số điều chỉnh.

    b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu

    Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu được xây dựng trong điều kiện chuẩn. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ trong điều kiện chuẩn được áp dụng khi thực hiện trong các điều kiện khác nhau.

    6.2. Điều kiện áp dụng

    Điều kiện áp dụng là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc, làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện chuẩn được quy định cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ như sau:

    a) Hệ thống camera

    - Số lượng camera: 04 cái;

    - Tính năng kỹ thuật: zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên vùng lưu trữ tập trung.

    b) Hệ thống giám sát môi trường

    - Số lượng cảm biến: 03 hoặc 04 cái;

    - Yếu tố giám sát: 01 yếu tố (nhiệt độ);

    - Tính năng cảnh báo: cảnh báo tại chỗ, gửi tin nhắn SMS, e-mail.

    c) Hệ thống nguồn điện lưới

    - Số lượng tủ điện: 03 tủ;

    - Số lượng nguồn vào: 02 nguồn;

    - Số lượng aptomat nhánh/1tủ: 10 đến 20 cái;

    - Cường độ dòng dòng điện đóng/cắt (Aptomat tổng): lớn hơn 100A và nhỏ hơn 300A;

    - Có đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng).

    d) Hệ thống UPS

    - Số lượng: 02 cái;

    - Tổng công suất: 41 đến 60KVA;

    - Công nghệ: Smart UPS.

    đ) Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

    - Có cảnh báo nguy cơ cháy;

    - Có tự động chữa cháy.

    e) Hệ thống điều hòa

    - Số lượng điều hòa: 05 hoặc 06 cái;

    - Tổng công suất làm lạnh: 144000BTU đến dưới 192000BTU.

    g) Hệ thống chống sét

    - Có hệ thống cắt lọc sét lan truyền;

    - Có hệ thống tiếp địa đạt tiêu chuẩn: dưới 02Ω.

    6.3. Các hệ số điều chỉnh

    Hệ số điều chỉnh là hệ số được xây dựng tương ứng với mỗi loại điều kiện chuẩn trong điều kiện áp dụng. Trong trường hợp thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ có điều kiện khác với điều kiện chuẩn, định mức lao động được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.

    Các hệ số điều chỉnh:

    Bảng 1: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống camera

    TT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Kcam

    1

    Số lượng

     

    1.1

    Hệ thống có 01 camera

    0.7

    1.2

    Hệ thống có 02 camera

    0.9

    1.3

    Hệ thống có từ 03 ÷ 04 camera

    1.0

    1.4

    Hệ thống có từ 05 ÷ 08 camera

    1.2

    1.5

    Hệ thống có từ 09 ÷ 15 camera

    1.5

    1.6

    Hệ thống có lớn hơn 15 camera

    2.0

    2

    Tính năng kỹ thuật

     

    2.1

    Chỉ có zoom, không quản lý tập trung

    0.7

    2.2

    Có zoom, quay quét, không quản lý tập trung

    0.8

    2.3

    Có zoom, quay quét, quản lý tập trung

    0.9

    2.4

    Có zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên phân vùng lưu trữ chung

    1.0

    Bảng 2: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống giám sát môi trường

    1

    Số lượng

     Kmt

    1.1

    Hệ thống gồm 01 ÷ 02 cảm biến

    0.8

    1.2

    Hệ thống gồm 3 ÷ 4 cảm biến

    1.0

    1.2

    Hệ thống gồm 5 ÷ 6 cảm biến

    1.2

    1.3

    Hệ thống gồm 7 ÷ 8 cảm biến

    1.4

    1.4

    Hệ thống gồm 9 ÷ 10 cảm biến

    1.6

    1.5

    Hệ thống gồm 11 ÷ 12 cảm biến

    1.8

    1.6

    Hệ thống gồm 13 ÷ 14 cảm biến

    2.0

    1.7

    Hệ thống ≥15 cảm biến

    2.2

    2

    Các yếu tố giám sát

     

    2.1

    1 yếu tố

    1.0

    2.2

    2 yếu tố

    1.1

    2.3

    3 yếu tố

    1.2

    3

    Tính năng cảnh báo

     

    3.1

    Có tính năng cảnh báo tại chỗ

    0.9

    3.2

    Có thêm tính năng cảnh báo qua SMS, e-mail

    1.0

    Bảng 3: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống nguồn điện lưới

    1

    Số lượng tủ điện

    Knd 

    1.1

    Hệ thống gồm 1 tủ

    0.6

    1.2

    Hệ thống gồm 2 tủ

    0.8

    1.3

    Hệ thống gồm 3 tủ

    1.0

    1.4

    Hệ thống gồm 4 ÷ 5 tủ

    1.2

    1.5

    Hệ thống ≥ 5 tủ

    1.4

    2

    Số lượng nguồn vào

     

    2.1

    1 nguồn

    0.9

    2.2

    2 nguồn

    1.0

    2.3

    3 nguồn

    1.2

    3

    Số lượng aptomat nhánh/1tủ

     

    3.1

    < 10="">

    0.8

    3.2

    Từ 10 ÷ 20 cái

    1.0

    3.3

    Từ 21 ÷ 30 cái

    1.2

    3.4

    ≥ 31 cái

    1.4

    4

    Cường độ dòng điện đóng cắt (aptomat tổng)

     

    4.1

    ≤ 100A

    0.9

    4.2

    > 100A và ≤ 300A

    1.0

    4.3

    > 300A

    1.2

    5

     Đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng)

     

    5.1

    Không

    0.9

    5.2

    1.0

    Bảng 4. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống UPS

    1

    Tổng công suất

    Kups

    1.1

     < 20="">

    0.4

    1.2

    Từ 20 ÷ 40 KVA

    0.7

    1.3

    Từ 41 ÷ 60 KVA

    1.0

    1.4

    Từ 61 ÷ 100 KVA

    1.2

    1.5

    Từ 101 ÷ 150 KVA

    1.4

    1.6

    Từ 151 ÷ 300 KVA

    1.7

    1.7

    Từ 301 ÷ 500 KVA

    2.0

    2

    Công nghệ Smart UPS

     

    2.1

    Không

    0.9

    2.2

    1.0

    Bảng 5. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy

    1

    Cảnh báo nguy cơ cháy

    Kpccc

    1.1

    Không

    0.7

    1.2

    1.0

    2

    Tự động chữa cháy

     

    2.1

    Không

    0.5

    2.2

    1.0

    Bảng 6. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống điều hòa

    1

    Số lượng

     Kdh

    1.1

    Hệ thống có 01 ÷ 02 điều hòa

    0.6

    1.2

    Hệ thống có 03 ÷ 04 điều hòa

    0.8

    1.3

    Hệ thống có 05 ÷ 06 điều hòa

    1.0

    1.4

    Hệ thống có 07 ÷ 08 điều hòa

    1.2

    1.5

    Hệ thống có ≥ 09 điều hòa

    1.4

    2

    Tổng công suất làm lạnh

     

    2.1

    Dưới 48000BTU

    0.6

    2.2

    Từ 48000BTU đến dưới 144000BTU

    0.8

    2.3

    Từ 144000BTU đến dưới 192000BTU

    1.0

    2.4

    Từ 192000BTU trở lên

    1.2

    Bảng 7. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống chống sét

    1

    Hệ thống cắt lọc sét lan truyền

    Kcs 

    1.1

    Không có

    0.8

    1.2

    1.0

    2

    Hệ thống tiếp địa đạt chuẩn

     

    2.1

    Không có

    0.5

    2.2

    Từ 05 Ω đến 10Ω

    0.8

    2.3

    Từ 02 Ω đến dưới 05Ω

    0.9

    2.4

    Dưới 02Ω

    1.0

    7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

    Phần II

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    I. GIÁM SÁT VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHỤ TRỢ PHÒNG MÁY CHỦ DÙNG CHO CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Hệ thống camera

    1.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống Camera bao gồm các bước:

    - Kiểm tra phần cứng camera, đầu ghi hình và cáp truyền tín hiệu;

    - Kiểm tra tính năng kỹ thuật phần mềm quản lý, điều khiển camera và phân vùng lưu trữ dữ liệu hình ảnh;

    - Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống camera bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thiết bị thành phần của hệ thống;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị;

    - Xử lý sự cố phát sinh.

    1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    1.2.1. Định biên

    Bảng 1.1. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    1.2.2 Định mức

    Bảng 1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    205.3

     

    205.3

    2

    Duy trì hoạt động

    12.0

    13.9

    25.9

    Tổng số công

    217.3

    13.9

    231.2

    1.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.3. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    148.03

    2.35

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    37.01

    0.59

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    37.01

    0.59

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    222.05

    3.53

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    74.02

    1.18

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    37.01

    0.59

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    148.03

    2.35

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    37.01

    0.59

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    37.01

    0.59

    1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.4. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    148.03

    2.35

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    148.03

    2.35

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    148.03

    2.35

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    148.03

    2.35

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    148.03

    2.35

    6

    Đèn neon

    Bộ

    4

    12

    1295.28

    20.57

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    37.01

    0.59

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    74.02

    1.18

    9

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    74.02

    1.18

    10

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    74.02

    1.18

    11

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    74.02

    1.18

    12

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    74.02

    1.18

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    37.01

    0.59

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    37.01

    0.59

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    37.01

    0.59

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    37.01

    0.59

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    37.01

    0.59

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    74.02

    1.18

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    37.01

    0.59

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    37.01

    0.59

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    37.01

    0.59

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    74.02

    1.18

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    74.02

    1.18

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    111.02

    1.76

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    111.02

    1.76

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    111.02

    1.76

    1.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.5. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.18

    0.02

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    2.52

    0.32

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.36

    0.05

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.18

    0.02

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.18

    0.02

    6

    Ghim

    Hộp

    0.36

    0.05

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.72

    0.09

    8

    Băng dính

    cuộn

    2.16

    0.27

    9

    Bút bi

    Chiếc

    2.52

    0.32

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.36

    0.05

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    2.16

    0.27

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.36

    0.05

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.18

    0.02

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.18

    0.02

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.18

    0.02

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    2.16

    0.27

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.36

    0.05

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.54

    0.07

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.36

    0.05

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.54

    0.07

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.54

    0.07

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.36

    0.05

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.44

    0.18

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    2.16

    0.27

    25

    Hồ dán

    Hộp

    2.16

    0.27

    26

    Pin các loại

    Đôi

    2.16

    0.27

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    2.16

    0.27

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    657

    83

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    148

    19

    -

    Điện cho máy in 0.45kw

    kWh

    739

    93

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1807

    228

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW

    kWh

    663

    83

    -

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    131

    16

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    30

    3

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    209

    26

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    451

    57

    2. Hệ thống giám sát môi trường

    2.1. Nội dung công việc

    a) Hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:

    - Kiểm tra sơ bộ các thiết bị thành phần của hệ thống;

    - Kiểm tra trạng thái tín hiệu của các cảm biến đưa về hệ thống giám sát tập trung;

    - Kiểm tra, phân tích tập tin nhật ký của hệ thống;

    - Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật của từng thiết bị thành phần;

    - Kiểm tra tính năng của từng cảm biến và các chức năng của hệ thống xử lý trung tâm;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    2.2. Định mức lao động

     2.1.1. Định biên

    Bảng 1.7. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS 2

    KS 3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    2.2.2 Định mức lao động

    Bảng 1.8. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    232.7

     

    232.7

    2

    Duy trì hoạt động

    12.0

    15.4

    27.4

     

    Tổng số công

    244.7

    15.4

    260.1

    2.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.9. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    190.14

    2.63

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    47.53

    0.66

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    47.53

    0.66

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    285.21

    3.95

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    95.07

    1.32

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    47.53

    0.66

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    190.14

    2.63

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    47.53

    0.66

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    47.53

    0.66

    2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.10. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    190.14

    2.63

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    190.14

    2.63

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    190.14

    2.63

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    190.14

    2.63

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    190.14

    2.63

    6

    Đèn neon

    Bộ

    6

    12

    1,664

    23.03

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    47.53

    0.66

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    95.07

    1.32

    10

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    95.07

    1.32

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    95.07

    1.32

    15

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    95.07

    1.32

    16

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    95.07

    1.32

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    47.53

    0.66

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    47.53

    0.66

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    47.53

    0.66

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    47.53

    0.66

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    47.53

    0.66

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    95.07

    1.32

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    47.53

    0.66

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    47.53

    0.66

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    47.53

    0.66

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    95.07

    1.32

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    95.07

    1.32

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    142.60

    1.97

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    142.60

    1.97

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    142.60

    1.97

    2.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.11. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.20

    0.02

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    2.86

    0.34

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.41

    0.05

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.20

    0.02

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.20

    0.02

    6

    Ghim

    Hộp

    0.41

    0.05

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.82

    0.10

    8

    Băng dính

    cuộn

    2.45

    0.29

    9

    Bút bi

    Chiếc

    2.86

    0.34

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.41

    0.05

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    2.45

    0.29

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.41

    0.05

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.20

    0.02

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.20

    0.02

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.20

    0.02

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    2.45

    0.29

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.41

    0.05

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.61

    0.07

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.41

    0.05

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.61

    0.07

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.61

    0.07

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.41

    0.05

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.63

    0.19

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    2.45

    0.29

    25

    Hồ dán

    Hộp

    2.45

    0.29

    26

    Pin các loại

    Đôi

    2.45

    0.29

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    2.45

    0.29

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    744.6

    87.6

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    167.5

    19.7

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    837.7

    98.5

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    2047.7

    240.9

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    751.8

    88.4

    -

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    148.9

    17.5

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    33.5

    3.9

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    236.6

    27.8

    2

    Điện thoại

    Phút

    510.6

    60.1

    3. Hệ thống nguồn điện lưới

    3.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:

    - Kiểm tra các thông số nguồn điện;

    - Theo dõi hoạt động của các tủ cấp điện lưới;

    b) Duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thành phần nguồn điện;

    - Xử lý các sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    3.2. Định mức lao động

    3.2.1. Định biên

    Bảng 1.13. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    3.2.2. Định mức

    Bảng 1.14. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát

    118.6

     

    118.6

    2

    Duy trì hoạt động

    0.4

    6.8

    7.2

     

    Tổng số công

    119.0

    6.8

    125.8

    3.3 Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.15. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    49.42

    0.18

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    12.35

    0.04

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    12.35

    0.04

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    74.13

    0.27

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    24.71

    0.09

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    12.35

    0.04

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    49.42

    0.18

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    12.35

    0.04

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    12.35

    0.04

    3.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.16. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    49.42

    0.18

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    49.42

    0.18

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    49.42

    0.18

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    49.42

    0.18

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    49.42

    0.18

    6

    Đèn neon, công suất 0,004kW

    Bộ

    2

    12

    432.40

    1.56

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    12.35

    0.04

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    24.71

    0.09

    9

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    24.71

    0.09

    10

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    24.71

    0.09

    11

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    24.71

    0.09

    12

    Máy hút ẩm

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

    1

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    12.35

    0.04

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    12.35

    0.04

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    12.35

    0.04

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    12.35

    0.04

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    24.71

    0.09

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    12.35

    0.04

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    12.35

    0.04

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    12.35

    0.04

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    24.71

    0.09

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    24.71

    0.09

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    37.06

    0.13

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    37.06

    0.13

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    37.06

    0.13

    3.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.17. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.10

    0.01

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1.46

    0.09

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.21

    0.01

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.10

    0.01

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.10

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.21

    0.01

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.42

    0.03

    8

    Băng dính

    cuộn

    1.25

    0.08

    9

    Bút bi

    Chiếc

    1.46

    0.09

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.21

    0.01

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.25

    0.08

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.21

    0.01

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.10

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.10

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.10

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.25

    0.08

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.21

    0.01

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.31

    0.02

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.21

    0.01

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.31

    0.02

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.31

    0.02

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.21

    0.01

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.83

    0.05

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.25

    0.08

    25

    Hồ dán

    Hộp

    1.25

    0.08

    26

    Pin các loại

    Đôi

    1.25

    0.08

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.25

    0.08

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4k kW

    kWh

    379.6

    22.8

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    85.4

    5.1

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    427.1

    25.7

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1044

    62.7

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW

    kWh

    383.3

    23.1

    -

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    75.9

    4.6

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    17.1

    1.1

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    120.6

    7.2

    2

    Điện thoại

    Phút

    260.3

    15.6

    4. Hệ thống UPS

    4.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống UPS bao gồm các bước:

    - Kiểm tra sơ bộ các bất thường có khả năng gây hư hỏng UPS;

    - Kiểm tra các thông số kỹ thuật của UPS;

    - Theo dõi các thông số kỹ thuật của UPS thông qua phần mềm quản lý giám sát.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống UPS bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật từng thiết bị thành phần;

    - Kiểm tra các chức năng của hệ thống;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    4.2. Định mức lao động

    4.2.1. Định biên

    Bảng 1.19. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    4.2.2. Định mức

    Bảng 1.20. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS2

    KS3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    159.7

     

    159.7

    2

    Duy trì hoạt động

    4.5

    11.6

    16.1

     

    Tổng số công

    164.3

    11.6

    175.9

    4.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.21. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    89.6

    0.9

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    22.4

    0.2

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    22.4

    0.2

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    134.3

    1.4

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    44.8

    0.5

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    22.4

    0.2

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    89.6

    0.9

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    22.4

    0.2

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    22.4

    0.2

    4.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.22. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    89.55

    0.91

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    89.55

    0.91

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    89.55

    0.91

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    89.55

    0.91

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    89.55

    0.91

    6

    Đèn neon

    Bộ

    3

    12

    783.56

    7.99

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    22.39

    0.23

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    44.78

    0.46

    10

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    44.78

    0.46

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    44.78

    0.46

    12

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    44.78

    0.46

    13

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    44.78

    0.46

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    22.39

    0.23

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    22.39

    0.23

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    22.39

    0.23

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    22.39

    0.23

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    22.39

    0.23

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    44.78

    0.46

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    22.39

    0.23

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    22.39

    0.23

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    22.39

    0.23

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    44.78

    0.46

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    44.78

    0.46

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    67.16

    0.68

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    67.16

    0.68

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    67.16

    0.68

    4.5 Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.23. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì

    hoạt động

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.14

    0.01

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1.96

    0.20

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.28

    0.03

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.14

    0.01

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.14

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.28

    0.03

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.56

    0.06

    8

    Băng dính

    cuộn

    1.68

    0.17

    9

    Bút bi

    Chiếc

    1.96

    0.20

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.28

    0.03

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.68

    0.17

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.28

    0.03

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.14

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.14

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.14

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.68

    0.17

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.28

    0.03

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.42

    0.04

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.28

    0.03

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.42

    0.04

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.42

    0.04

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.28

    0.03

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.12

    0.11

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.68

    0.17

    25

    Hồ dán

    Hộp

    1.68

    0.17

    26

    Pin các loại

    Đôi

    1.68

    0.17

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.68

    0.17

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    511.00

    51.60

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    114.98

    11.61

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    574.87

    58.05

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1405.25

    141.90

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    515.91

    52.10

    -

    Màn hìn giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    102.20

    10.32

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    22.99

    2.32

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    162.36

    16.39

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    350.41

    35.38

    5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

    5.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:

    - Kiểm tra sơ bộ tình trạng bên ngoài của hệ thống, dấu hiệu hư hỏng, kết nối giữa các thành phần thiết bị, nguồn cấp;

    - Kiểm tra bình ắc quy;

    - Kiểm tra áp suất bình khí;

    - Kiểm tra chức năng chuyển nguồn tự động của hệ thống;

    - Phân tích các cảnh báo lỗi hệ thống trên màn hình hiển thị của tủ điều khiển;

    - Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra hoạt động của hệ thống cảnh báo bằng âm thanh;

    - Cô lập tính năng tự động kích hoạt chữa cháy tại tủ điều khiển trung tâm của hệ thống;

    - Kiểm tra cảm biến khói;

    - Kiểm tra cảm biến nhiệt;

    - Kiểm tra chức năng kích hoạt phun khí của hệ thống;

    - Kiểm tra chức năng sẵn sàng chữa cháy tự động của hệ thống;

    - Vệ sinh sơ bộ các cảm biến;

    - Kết nối lại hệ thống với tủ điều khiển trung tâm;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    5.2. Định mức lao động

    5.2.1. Định biên

    Bảng 1.25. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động

    hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    5.2.2. Định mức

    Bảng 1.26. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    175.7

     

    175.7

    2

    Duy trì hoạt động

    23.3

    19

    42.3

     

    Tổng số công

    198.9

    19

    217.9

    5.3 Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.27. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    108.36

    6.27

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    27.09

    1.57

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    27.09

    1.57

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    162.53

    9.40

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    54.18

    3.13

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    27.09

    1.57

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    108.36

    6.27

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    27.09

    1.57

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    27.09

    1.57

    5.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.28. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    108.36

    6.27

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    108.36

    6.27

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    108.36

    6.27

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    108.36

    6.27

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    108.36

    6.27

    6

    Đèn neon

    Bộ

    3

    12

    948.11

    54.85

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    27.09

    1.57

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    54.18

    3.13

    10

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    54.18

    3.13

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    54.18

    3.13

    15

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    54.18

    3.13

    16

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    54.18

    3.13

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    27.09

    1.57

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    27.09

    1.57

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    27.09

    1.57

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    27.09

    1.57

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    27.09

    1.57

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    54.18

    3.13

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    27.09

    1.57

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    27.09

    1.57

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    27.09

    1.57

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    54.18

    3.13

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    54.18

    3.13

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy

    Đôi

    1

    6

    81.27

    4.70

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    81.27

    4.70

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    81.27

    4.70

    5.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.29. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.15

    0.04

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    2.16

    0.52

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.31

    0.07

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.15

    0.04

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.15

    0.04

    6

    Ghim

    Hộp

    0.31

    0.07

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.62

    0.15

    8

    Băng dính

    cuộn

    1.85

    0.45

    9

    Bút bi

    Chiếc

    2.16

    0.52

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.31

    0.07

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.85

    0.45

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.31

    0.07

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.15

    0.04

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.15

    0.04

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.15

    0.04

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.85

    0.45

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.31

    0.07

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.46

    0.11

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.31

    0.07

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.46

    0.11

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.46

    0.11

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.31

    0.07

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.23

    0.30

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.85

    0.45

    25

    Hồ dán

    Hộp

    1.85

    0.45

    26

    Pin các loại

    Đôi

    1.85

    0.45

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.85

    0.45

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    562

    135

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    126

    30

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    633

    152

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1546

    372

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    568

    137

    -

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    112

    27

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    25.

    6

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    179

    43

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    386

    93

                     

    6. Hệ thống điều hòa

    6.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống điều hòa bao gồm các bước:

    - Kiểm tra hoạt động của quạt dàn lạnh;

    - Kiểm tra hoạt động của quạt đảo;

    - Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm qua bảng điều khiển;

    - Thực hiện luân phiên chuyển đổi hoạt động giữa các điều hòa.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống điều hòa bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra hiệu suất của dàn nóng;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật dàn lạnh;

    - Kiểm tra hệ thống ống dẫn khí lạnh và thoát nước thải của điều hòa;

    - Kiểm tra cường độ dòng điện;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị;

    6.2. Định mức lao động

    6.2.1. Định biên

    Bảng 1.31. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

     

    1

    1

    6.2.2 Định mức

    Bảng 1.32. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    104.9

     

    104.9

    2

    Duy trì hoạt động

     

    11.6

    11.6

     

    Tổng số công

    104.9

    11.6

    116.5

    6.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.33. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    38.67

    0.47

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    9.67

    0.12

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    9.67

    0.12

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    58.01

    0.71

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    19.34

    0.24

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    9.67

    0.12

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    38.67

    0.47

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    9.67

    0.12

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

     

    1

    5

    9.67

    0.12

    6.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.34. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    38.67

    0.47

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    38.67

    0.47

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    38.67

    0.47

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    38.67

    0.47

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    38.67

    0.47

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    338.37

    4.15

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    9.67

    0.12

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    19.34

    0.24

    10

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    19.34

    0.24

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    19.34

    0.24

    12

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    19.34

    0.24

    13

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    19.34

    0.24

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    9.67

    0.12

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    9.67

    0.12

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    9.67

    0.12

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    9.67

    0.12

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    9.67

    0.12

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    19.34

    0.24

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    9.67

    0.12

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    9.67

    0.12

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    9.67

    0.12

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    19.34

    0.24

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    19.34

    0.24

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    29.00

    0.36

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    29.00

    0.36

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    29.00

    0.36

    6.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.35. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Hệ thống điều hòa

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.09

    0.01

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1.29

    0.14

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.18

    0.02

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.09

    0.01

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.09

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.18

    0.02

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.37

    0.04

    8

    Băng dính

    cuộn

    1.11

    0.12

    9

    Bút bi

    Chiếc

    1.29

    0.14

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.18

    0.02

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.11

    0.12

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.18

    0.02

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.09

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.09

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.09

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.11

    0.12

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.18

    0.02

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.28

    0.03

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.18

    0.02

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.28

    0.03

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.28

    0.03

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.18

    0.02

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.74

    0.08

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.11

    0.12

    25

    Hồ dán

    Hộp

    1.11

    0.12

    26

    Pin các loại

    Đôi

    1.11

    0.12

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.11

    0.12

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

    -

    Máy tính để bàn 0,4kW

    kWh

    335.8

    37.2

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    75.6

    8.4

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    377.8

    41.9

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    923.5

    102.3

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    339.1

    37.6

    -

    Màn hình giám sát 49 inch0,08kW

    kWh

    67.2

    7.4

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    15.1

    1.7

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    106.7

    11.8

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    230.3

    25.5

    7. Hệ thống chống sét

    7.1. Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống tiếp địa;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    7.2. Định mức lao động

    7.2.1. Định biên

    Bảng 1.37. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

     

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    7.2.2 Định mức

    Bảng 1.38. Định mức lao động công tác duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

     

    Duy trì hoạt động

    0.4

    11.4

    11.8

     

    Tổng số công

    0.4

    11.4

    11.8

    7.3 Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.39. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.48

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    0.12

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    0.12

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.73

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.24

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    0.12

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    0.48

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    0.12

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    0.12

    7.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.40. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.48

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.48

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.48

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.48

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.48

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    4.24

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.12

    8

    Quạt cây

    Cái

    2

    60

    0.24

    9

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    0.24

    10

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.24

    11

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    0.24

    12

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    0.24

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.12

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.12

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    0.12

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.12

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    0.12

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.24

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.12

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.12

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.12

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    0.24

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    0.24

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    0.36

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.36

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    0.36

    7.5 Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.41. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.01

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    0.14

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.02

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.01

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.02

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.04

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.12

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.14

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.02

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.12

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.02

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.12

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.02

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.03

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.02

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.03

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.03

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.02

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.08

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.12

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.12

    26

    Pin các loại

    Đôi

    0.12

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.12

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    37.60

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    8.46

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    42.30

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    103.41

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    37.96

    -

    Màn hình giám sát 49 inch0,08kW

    kWh

    7.52

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    1.69

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    11.95

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    25.79

    Ghi chú: các hạng mục chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động phòng máy chủ chuyên ngành khí tượng thủy văn:

    - Các hạng mục công việc liên quan đến bảo trì, bảo dưỡng và thay thế linh kiện hỏng hóc, hết thời hạn sử dụng của các hệ thống phụ trợ phòng máy chủ thuê ngoài hàng năm theo giá thị trường;

    - Khấu hao thiết bị và hao phí năng lượng của các thiết bị hệ thống phụ trợ phòng máy chủ, hệ thống máy chủ và thiết bị công nghệ thông tin;

    - Chi phí đường truyền.

    II. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM THU VỆ TINH KHÍ TƯỢNG

    1. Nội dung công việc

    1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor

    - Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;

    - Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

    - Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB và Feed horn so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

    - Kiểm tra kết nối giữa các thiết bị, chất lượng của cáp tín hiệu;

    - Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục và thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;

    - Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.

    1.2. Vận hành hệ thống Indoor

    - Kiểm tra, giám sát hoạt động của đầu thu tín hiệu vệ tinh và các thiết bị liên quan của hệ thống;

    - Vận hành phần cứng của hệ thống;

    - Vận hành phần mềm của hệ thống.

    1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

    - Sao lưu cấu hình và Firmware hiện tại của hệ thống;

    - Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

    - Cập nhật Firmware;

    - Kiểm tra hoạt động hệ thống sau thay đổi;

    - Sao lưu cấu hình mới.

    1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

    - Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các bộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế thiết bị;

    - Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị;

    - Lập báo cáo.

    1.5. Xử lý sự cố

    - Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

    - Xác minh sự cố của hệ thống;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Thực hiện khắc phục sự cố;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Định biên

    Bảng 2.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

    Đơn vị tính: người

    STT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Tổng cộng

    KS2

    KS3

    KS4

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    1

    1

    1

    3

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

    1

     

    1

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1

    1

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    2

    2

    1

    5

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    2

    1

    1

    4

    2.1.2. Định mức

    Bảng 2.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì

     hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

    Đơn vị tính:công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng số

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    11.25

    15.00

    15.25

    41.50

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

    11.41

    230.41

    241.81

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1.00

    1.00

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    7.00

    16.00

    18.13

    41.13

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    2.25

    5.00

    9.00

    16.25

     

    Tổng

    20.50

    47.41

    43.38

    341.69

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 2.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.65 kW

    Cái

    1

    8

    5.04

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4 kW

    Cái

    1

    8

    10.08

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    10.08

    4

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    Cái

    1

    5

    5.04

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    5.04

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    10.08

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    5.04

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    5.04

    Bảng 2.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Cái

    1

    8

    171.13

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    342.26

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    342.26

    4

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    171.13

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    171.13

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

    Cái

    1

    8

    342.26

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    171.13

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    171.13

    Bảng 2.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Cái

    1

    8

    0.003

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    0.006

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.006

    4

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    0.003

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    0.003

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.006

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.2kW

    Cái

    1

    5

    0.003

    9

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.003

    Bảng 2.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Cái

    1

    8

    4.95

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    9.90

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    9.90

    4

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    4.95

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    4.95

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    9.90

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    4.95

    9

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    4.95

    Bảng 2.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Cái

    1

    8

    0.77

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    1.55

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    1.55

    4

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    0.77

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    0.77

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    1.55

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.77

    9

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.77

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 2.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    10.08

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    10.08

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    10.08

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    10.08

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    10.08

    6

    Đèn neon

    Bộ

    2

    12

    151.21

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    5.04

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    5.04

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    5.04

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    5.04

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    5.04

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    5.04

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    5.04

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    5.04

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    5.04

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    5.04

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    5.04

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    5.04

    C

    Dụng cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    5.04

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    10.08

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    5.04

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    5.04

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    10.08

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    10.08

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    10.08

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    5.04

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    20.16

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    30.24

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    20.16

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    20.16

    Bảng 2.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    2

    60

    342.26

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    2

    60

    342.26

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    2

    60

    342.26

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    342.26

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    2

    12

    342.26

    6

    Đèn neon

    Bộ

    17

    12

    5133.93

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    171.13

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    171.13

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    171.13

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    171.13

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    171.13

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    171.13

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    171.13

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    171.13

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    171.13

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    171.13

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    171.13

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    171.13

    C

    Dụng cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    171.13

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    2

    12

    342.26

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    171.13

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    171.13

    5

    La bàn

    Cái

    2

    24

    342.26

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    2

    36

    342.26

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    2

    36

    342.26

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    171.13

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    3

    12

    684.52

    2

    Găng tay

    Đôi

    4

    3

    1026.79

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    3

    12

    684.52

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    3

    36

    684.52

    Bảng 2.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.006

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.006

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.006

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.006

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.006

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    0.088

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.003

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.003

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.003

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.003

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    0.003

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.003

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.003

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.003

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.003

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.003

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.003

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.003

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.003

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.006

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.003

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.003

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.006

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.006

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    2

    36

    0.006

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    0.003

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.012

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.018

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.012

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.012

    Bảng 2.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    9.90

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    9.90

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    9.90

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    9.90

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    9.90

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    148.49

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    4.95

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    4.95

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    4.95

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    4.95

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    4.95

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    4.95

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    4.95

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    4.95

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    4.95

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    4.95

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    4.95

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    4.95

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    4.95

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    9.90

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    4.95

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    4.95

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    9.90

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    9.90

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    9.90

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    4.95

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    19.80

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    29.70

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    19.80

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    19.80

    Bảng 2.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

     Đơn vị tính:ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    1.55

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    1.55

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    1.55

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    1.55

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    1.55

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    23.18

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.77

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.77

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.77

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.77

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    0.77

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.77

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.77

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.77

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.77

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.77

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.77

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.77

    C

    Dụng cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.77

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    1.55

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.77

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.77

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    1.55

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    1.55

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    1.55

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    0.77

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    3.09

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    4.64

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    3.09

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    3.09

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 2.13. Định mức sử dụng vật liệu kiểm tra hệ thống outdoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.12

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.97

    3

    Giấy A4

    gram

    0.12

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.12

    5

    Ghim

    Hộp

    0.24

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.49

    7

    Băng dính

    cuộn

    1.46

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.97

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.24

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.46

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.24

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.12

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.12

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.12

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.46

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.24

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.36

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.24

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.36

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.36

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.24

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.97

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.46

    24

    Hồ dán

    Hộp

    1.46

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.49

    26

    Clear bag

    Cái

    1.46

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    3.64

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.04

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    1.21

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.49

    5

    Cáp néo

    mét

    0.24

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.49

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    3.64

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.81

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.73

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    2.43

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.73

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.73

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.24

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    16.6

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    14.5

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    8.3

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    18.7

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    45.7

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    12.0

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    22.4

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    6.1

    2

    Điện thoại

    phút

    120.0

    Bảng 2.14. Định mức sử dụng vật liệu Vận hành hệ thống indoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.71

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    5.66

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.71

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.71

    5

    Ghim

    Hộp

    1.42

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    2.83

    7

    Băng dính

    Cuộn

    8.49

    8

    Bút bi

    Chiếc

    5.66

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    1.42

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    8.49

    11

    Kéo

    Chiếc

    1.42

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.71

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.71

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.71

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    8.49

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    1.42

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    2.12

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    1.42

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    2.12

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    2.12

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    1.42

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    5.66

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    8.49

    24

    Hồ dán

    Hộp

    8.49

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    2.83

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    8.49

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.24

    2

    Dây tiếp địa

    mét

    21.23

    3

    Ốc vít

    Cái

    7.08

    4

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    2.83

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    kWh

    1257

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    774

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    677

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    387

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    871

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    2128

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    558

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    1045

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    283

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    730

    Bảng 2.15. Định mức sử dụng vật liệu quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.003

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.023

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.003

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.003

    5

    Ghim

    Hộp

    0.006

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.012

    7

    Băng dính

    cuộn

    0.035

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.023

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.006

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.035

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.006

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.003

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.003

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.003

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.035

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.006

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.009

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.006

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.009

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.009

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.006

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.023

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.035

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.035

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.012

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.035

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.088

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.001

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.029

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.012

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.006

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.012

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    0.088

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.020

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.018

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    0.059

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.018

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.018

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.006

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    kWh

    5

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    3.2

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    2.8

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    1.6

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    3.6

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    8.8

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    2.3

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    4.3

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    1.2

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    30.0

    Bảng 2.16. Định mức sử dụng vật liệu bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.12

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.96

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.12

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.12

    5

    Ghim

    Hộp

    0.24

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.48

    7

    Băng dính

    Cuộn

    1.44

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.96

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.24

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.44

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.24

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.12

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.12

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.12

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.44

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.24

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.36

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.24

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.36

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.36

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.24

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.96

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.44

    24

    Hồ dán

    Hộp

    1.44

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.48

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.44

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    3.61

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Cuộn

    0.04

    3

    Cao su sống

    Kg

    1.20

    4

    Mỡ bò

    Mét

    0.48

    5

    Cáp néo

    Cái

    0.24

    6

    Tăng đơ

    mét

    0.48

    7

    Dây tiếp địa

    Cái

    3.61

    8

    Ốc vít

    Bao

    0.80

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Tờ

    0.72

    10

    Giấy ráp

    hộp

    2.41

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.72

    12

    Sơn phủ

    Lọ

    0.72

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.24

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    kWh

    214

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    132

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    115

    -

    Máy tính xách tay 0.09kW

    kWh

    66

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    148

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    362

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    95

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    178

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    48

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    60

    Bảng 2.17. Định mức sử dụng vật liệu xử lý sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.048

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.380

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.048

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.048

    5

    Ghim

    Hộp

    0.095

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.190

    7

    Băng dính

    Cuộn

    0.571

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.380

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.095

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.571

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.095

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.048

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.048

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.048

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.571

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.095

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.143

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.095

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.143

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.143

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.095

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.380

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.571

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.571

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.190

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.571

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    1.427

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.016

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.476

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.190

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.095

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.190

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    1.427

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.317

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.285

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    0.951

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.285

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.285

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.095

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    kWh

    84

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    52

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    45

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    26

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    58

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    143

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    37

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    70

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    19

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    120

    III. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VSAT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Trạm Hub

    1.1. Nội dung công việc

    1.1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor của trạm Hub bao gồm các bước:

    - Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;

    - Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

    - Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

    - Kiểm tra công suất nguồn tín hiệu đầu vào thiết bị thu phát tín hiệu vệ tinh, các đầu giắc cắm, nguồn cung cấp điện, nhiệt độ thiết bi, quạt tản nhiệt;

    - Kiểm tra kết nối cáp tín hiệu với các thiết bị LNB, LNA, BUC, OMT;

    - Kiểm tra độ suy hao của cáp tín hiệu;

    - Kiểm tra ống dẫn sóng;

    - Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục, thiết bị cắt sét lan truyền đường nguồn;

    - Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.

    1.1.2. Vận hành hệ thống Indoor của trạm Hub bao gồm các bước:

    - Kiểm tra hệ thống nguồn điện, thiết bị cắt lọc sét lan truyền;

    - Kiểm tra kết nối giữa các thành phần của hệ thống;

    - Kiểm tra trạng thái đèn của mô đem thu phát;

    - Thiết lập các thông số điều chế, tốc độ mã hóa, mức độ công suất đầu ra, thiết lập mô hình hoạt động;

    - Kiểm tra cơ chế bảo mật;

    - Giám sát tỉ lệ rớt gói, thông số đường truyền;

    - Vận hành máy chủ, máy trạm của trạm Hub;

    - Vận hành hệ thống NMS.

    1.1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

    - Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

    - Cập nhật Firmware;

    - Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Sao lưu cấu hình mới.

    1.1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

    - Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị.

    - Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế thiết bị;

    - Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

    1.1.5. Xử lý sự cố

    - Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

    - Xác minh sự cố của hệ thống;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Thực hiện khắc phục sự cố;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    1.2. Định mức lao động

    1.2.1 Định biên

    Bảng 3.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub hệ thống VSAT

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng cộng

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

     

    2

    2

    4

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

     

    2

    2

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1

    1

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    2

    2

    2

    6

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    1

    1

    2

    4

    1.2.2 Định mức

    Bảng 3.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub của hệ thống VSAT

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

     

     

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng số

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

     

    13.50

    21.25

    34.75

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

     

    483.63

    483.63

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1.00

    1.00

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    1.17

    1.00

    1.34

    3.51

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    0.48

    0.25

    0.42

    1.15

    TỔNG SỐ CÔNG

    1.65

    14.75

    507.64

    524.04

    1.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 3.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    2.3

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    1

    5

    2.3

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    2.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    2.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    2.3

    6

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Bộ

    1

    8

    4.6

    7

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    1

    8

    2.3

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    2.3

    9

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Bộ

    1

    5

    2.3

    10

    LNB

    Cái

    1

    5

    2.3

    11

    BPF

    Cái

    1

    5

    2.3

    12

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    2.3

    13

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    1

    5

    2.3

    14

    Tủ rack 12U

    Cái

    1

    5

    2.3

    Bảng 3.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    2

    5

    446.3

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    2

    5

    446.3

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    2

    5

    446.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    2

    8

    446.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    2

    5

    446.3

    6

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Bộ

    3

    8

    892.6

    7

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    2

    8

    446.3

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    2

    8

    446.3

    9

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Bộ

    2

    5

    446.3

    10

    LNB

    Cái

    2

    5

    446.3

    11

    BPF

    Cái

    2

    5

    446.3

    12

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    2

    5

    446.3

    13

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    2

    5

    446.3

    14

    Tủ rack 12U

    Cái

    2

    5

    446.3

    Bảng 3.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0019

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    1

    5

    0.0019

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.0019

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0019

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.0019

    6

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Bộ

    1

    8

    0.0038

    7

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    1

    8

    0.0019

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.0019

    10

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Bộ

    1

    5

    0.0019

    11

    LNB

    Cái

    1

    5

    0.0019

    12

    BPF

    Cái

    1

    5

    0.0019

    13

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.0019

    14

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    1

    5

    0.0019

    15

    Tủ rack 12U

    Cái

    1

    5

    0.0019

    Bảng 3.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: ca thiết bị /hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0234

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    1

    5

    0.0234

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.0234

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0234

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.0234

    7

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Bộ

    1

    8

    0.0470

    8

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    1

    8

    0.0234

    9

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.0234

    10

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Bộ

    1

    5

    0.0234

    11

    LNB

    Cái

    1

    5

    0.0234

    12

    BPF

    Cái

    1

    5

    0.0234

    13

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.0234

    14

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    1

    5

    0.0234

    15

    Tủ rack 12U

    Cái

    1

    5

    0.0234

    Bảng 3.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.00254

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    1

    5

    0.00254

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.00254

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.00254

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.00254

    6

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    0.00254

    7

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    1

    8

    0.00507

    8

    Máy phân tích phổ

    Bộ

    1

    8

    0.00254

    9

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Cái

    1

    8

    0.00254

    10

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.00254

    11

    LNB

    Cái

    1

    5

    0.00254

    12

    BPF

    Cái

    1

    5

    0.00254

    13

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.00254

    14

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    1

    5

    0.00254

    15

    Tủ rack 12U

    Cái

    1

    5

    0.00254

    1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 3.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    4.6

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    4.6

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    4.6

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    4.6

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    4.6

    4

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    13.8

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    2.3

    6

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    4.6

    7

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    2.3

    8

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    2.3

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    2.3

    10

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    2.3

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    0.0

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    2.3

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    2.3

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    2.3

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    2.3

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    2.3

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    2.3

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    4.6

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    4.6

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    6.9

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    2.3

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    2.3

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    4.6

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    4.6

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    4.6

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    2.3

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    6.9

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    6.9

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    11.5

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    4.6

    Bảng 3.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

    1

    Bàn

    Cái

    2

    60

    892.7

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    2

    60

    892.7

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    2

    60

    892.7

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    892.7

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    2

    12

    892.7

    4

    Đèn neon

    Bộ

    9

    12

    2678.0

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    2

    60

    446.3

    6

    Quạt cây

    Cái

    2

    60

    892.7

    7

    Bảng viết

    Cái

    2

    36

    446.3

    8

    Điện thoại

    Cái

    2

    36

    446.3

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    2

    36

    446.3

    10

    USB 16GB

    Cái

    2

    12

    446.3

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    2

    36

    446.3

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    2

    60

    446.3

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    2

    36

    446.3

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    2

    60

    446.3

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    2

    36

    446.3

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    2

    36

    446.3

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    3

    36

    892.7

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    3

    12

    892.7

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    5

    12

    1339.0

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    2

    24

    446.3

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    2

    24

    446.3

    5

    La bàn

    Cái

    3

    24

    892.7

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    3

    36

    892.7

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    3

    36

    892.7

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    2

    36

    446.3

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    5

    12

    1339.0

    2

    Găng tay

    Đôi

    5

    3

    1339.0

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    8

    12

    2231.6

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    3

    36

    892.7

    Bảng 3.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.004

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.004

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.004

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.004

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.004

    4

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    0.011

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.002

    6

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.004

    7

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.002

    8

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.002

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.002

    10

    USB 16GB

    Cái

    1

    12

    0.002

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.002

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.002

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.002

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.002

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.002

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.002

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.004

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.004

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.006

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.002

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.002

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.004

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.004

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.004

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.002

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.006

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.006

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.010

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.004

    Bảng 3.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.047

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.047

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.047

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.047

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.047

    4

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    0.141

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.024

    6

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.047

    7

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.024

    8

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.024

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.024

    10

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.024

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.024

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.024

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.024

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.024

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.024

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.024

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.047

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.047

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.071

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.024

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.024

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.047

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.047

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.047

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.024

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.071

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.071

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.118

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.047

    Bảng 3.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.005

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.005

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.005

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.005

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.005

    4

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    0.015

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.003

    6

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.005

    7

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.003

    8

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.003

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.003

    10

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.003

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.003

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.003

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.003

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.003

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.003

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.003

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.005

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.005

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.008

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.003

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.003

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.005

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.005

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.005

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.003

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.008

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.008

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.013

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.005

    1.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 3.13. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.07

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    1.86

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.07

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.07

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.07

    6

    Ghim

    Hộp

    0.13

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.27

    8

    Băng dính

    Cuộn

    0.80

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.53

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.13

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.80

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.13

    13

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.07

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.07

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.07

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.80

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.13

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.20

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.13

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.20

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.20

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.13

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.53

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.80

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.80

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.27

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.80

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    1.99

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.02

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.66

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.27

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.13

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.27

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    1.99

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.44

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.40

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    1.33

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.40

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.40

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.13

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7 kW

    kWh

    181

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65kW

    kWh

    361

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    9

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    6

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    306

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    120

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    7

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    50

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    348

    Bảng 3.14. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm 

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.92

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    25.84

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.92

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.92

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.92

    6

    Ghim

    Hộp

    1.85

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    3.69

    8

    Băng dính

    Cuộn

    11.07

    9

    Bút bi

    Chiếc

    7.38

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    1.85

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    11.07

    12

    Kéo

    Chiếc

    1.85

    13

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.92

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.92

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.92

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    11.07

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    1.85

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    2.77

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    1.85

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    2.77

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    2.77

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    1.85

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    7.38

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    11.07

    25

    Hồ dán

    Hộp

    11.07

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    3.69

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    11.07

    B

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    27.69

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.31

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    9.23

    4

    Mỡ bò

    Kg

    3.69

    5

    Cáp néo

    Mét

    1.85

    6

    Tăng đơ

    Cái

    3.69

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    27.69

    8

    Ốc vít

    Cái

    6.15

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    5.54

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    18.46

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    5.54

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    5.54

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    1.85

    C

    Năng lượng, nước sạch

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

    kWh

    2514

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

    kWh

    5029

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    129

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    83

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    4255

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    1674

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    96

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    689

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    4836

    Bảng 3.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.05

    2

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.01

    3

    Băng dính

    cuộn

    0.02

    4

    Bút bi

    Chiếc

    0.02

    5

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.02

    6

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.02

    7

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.01

    8

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.01

    9

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.01

    10

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.02

    11

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.02

    12

    Hồ dán

    Hộp

    0.02

    13

    Pin các loại

    Chiếc

    0.01

    14

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.02

    B

    Vật liệu chuyên môn 

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.06

    2

    Cao su sống

    Cuộn

    0.02

    3

    Mỡ bò

    Kg

    0.01

    4

    Tăng đơ

    Cái

    0.01

    5

    Dây tiếp địa

    Mét

    0.06

    6

    Ốc vít

    Cái

    0.01

    7

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.01

    8

    Giấy ráp

    Tờ

    0.04

    9

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.01

    10

    Sơn phủ

    Hộp

    0.01

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

    kWh

    5.2

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

    kWh

    10.4

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.3

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.2

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    8.8

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    3.5

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.2

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    1.4

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    10.0

    Bảng 3.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.01

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.19

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.01

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.01

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.01

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.03

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.08

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.05

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.01

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.08

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.01

    13

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.08

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.01

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.02

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.01

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.02

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.02

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.01

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.05

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.08

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.08

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.03

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.08

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.20

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.07

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.03

    5

    Cáp néo

    mét

    0.01

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.03

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.20

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.04

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.04

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    0.13

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.04

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.04

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.01

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

    105

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

    kWh

    18

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

    kWh

    36

    -

    Máy tính xách tay 0.09kW

    kWh

    1

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.6

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    31

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    12

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.7

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    5

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    35

    Bảng 3.17. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.002

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.062

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.002

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.002

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.002

    6

    Ghim

    Hộp

    0.004

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.009

    8

    Băng dính

    Cuộn

    0.026

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.018

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.004

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.026

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.004

    13

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.002

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.002

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.002

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.026

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.004

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.007

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.004

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.007

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.007

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.004

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.018

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.026

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.026

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.009

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.026

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.066

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.001

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.022

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.009

    5

    Cáp néo

    mét

    0.004

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.009

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.066

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.015

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.013

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    0.044

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.013

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.013

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.004

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

    kWh

    6.0

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

    kWh

    12.0

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.3

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.2

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    10.1

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    4.0

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.2

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    1.6

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    11.5

    Ghi chú: Chi phí thuê kênh truyền phục vụ nghiệp vụ chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm Hub của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn.

    2. Vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn

    2.1. Nội dung công việc

    2.1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor của trạm Remote

    - Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu; kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

    - Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

    - Kiểm tra thiết bị đổi tần lên và khuếch đại công suất;

    - Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;

    - Kiểm tra chất lượng cáp tín hiệu kết nối giữa các thiết bị LNB, BUC;

    - Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống hoặc thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục, thiết bị cắt sét lan truyền đường nguồn.

    2.1.2. Vận hành hệ thống Indoor của trạm Remote

    - Kiểm tra hệ thống nguồn điện, thiết bị cắt lọc sét lan truyền;

    - Kiểm tra kết nối giữa các thành phần của hệ thống;

    - Giám sát trạng thái đèn của mô đem thu phát, trạng thái kết nối và truyền số liệu giữa trạm Remote và trạm Hub, thông số đường truyền;

    - Vận hành máy chủ, máy trạm của trạm Remote.

    2.1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

    - Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

    - Cập nhật Firmware;

    - Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Sao lưu cấu hình mới.

    2.1.4. Bảo dưỡng hệ thống

    - Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

    - Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế thiết bị;

    - Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

    2.1.5. Xử lý sự cố

    - Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

    - Xác minh sự cố của hệ thống;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Thực hiện khắc phục sự cố;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    2.2. Định mức lao động

    2.2.1. Định biên

    Bảng 3.15. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm remote của hệ thống VSAT

    Đơn vị tính: người

    STT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    1

     

    1

    2

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

     

    1

    1

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1

    1

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    1

    1

    1

    3

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    1

    1

    1

    3

    2.2.2. Định mức

    Bảng 3.16. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm remote của hệ thống VSAT

    Đơn vị tính : công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng số

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    14.00

     

    14.25

    28.25

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

     

    93.53

    93.53

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    0.71

    0.71

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    2.00

    2.00

    2.79

    6.79

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    1.88

    1.50

    2.54

    5.92

    TỔNG SỐ CÔNG

    17.88

    3.50

    113.82

    135.20

    2.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 3.17. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    11.8

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    5.9

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    5.9

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    5.9

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    5.9

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    5.9

    Bảng 3.18. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra vận hành Indoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    129.4

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    64.7

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    64.7

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    64.7

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    64.7

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    64.7

    Bảng 3.19. Định mức sử dụng thiết bị vận hành quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.007

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    0.004

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    0.004

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.004

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    0.004

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.004

    Bảng 3.20. Định mức công tác bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.7

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.3

    Bảng 3.21. Định mức công tác xử lý sự cố

    Đơn vị tính: thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.5

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.3

    2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 3.22. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    5.9

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    5.9

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    5.9

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    5.9

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    5.9

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    17.7

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    5.9

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    5.9

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    5.9

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    5.9

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    5.9

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    5.9

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    5.9

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    5.9

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    5.9

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    5.9

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    5.9

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    5.9

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    5.9

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    5.9

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    11.8

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    5.9

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    5.9

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    5.9

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    5.9

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    5.9

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    5.9

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    17.7

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    17.7

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    17.7

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    17.7

    Bảng 3.23. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    64.7

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    64.7

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    64.7

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    64.7

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    64.7

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    194.1

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    64.7

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    64.7

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    64.7

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    64.7

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    64.7

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    64.7

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    64.7

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    64.7

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    64.7

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    64.7

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    64.7

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    64.7

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    64.7

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    64.7

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    129.4

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    64.7

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    64.7

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    64.7

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    64.7

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    64.7

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    64.7

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    194.1

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    194.1

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    194.1

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    194.1

    Bảng 3.24. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.004

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.004

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.004

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.004

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.004

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    0.011

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.004

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.004

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.004

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.004

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.004

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.004

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.004

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.004

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.004

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.004

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.004

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.004

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.004

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.004

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.007

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.004

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.004

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.004

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.004

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.004

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.004

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.011

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.011

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.011

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.011

    Bảng 3.25. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.34

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.34

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.34

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.34

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.34

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    1.02

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.34

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.34

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.34

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.34

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.34

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.34

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.34

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.34

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.34

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.34

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.34

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.34

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.34

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.34

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.68

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.34

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.34

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.34

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.34

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.34

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.34

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    1.02

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    1.02

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    1.02

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    1.02

    Bảng 3.26. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.26

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.26

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.26

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.26

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.26

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    0.78

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.26

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.26

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.26

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.26

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.26

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.26

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.26

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.26

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.26

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.26

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.26

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.26

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.26

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.26

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.52

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.26

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.26

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.26

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.26

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.26

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.26

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.78

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.78

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.78

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.78

    2.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 3.27. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.21

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    5.85

    3

    Giấy A4

    gram

    0.21

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.21

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.21

    6

    Ghim

    Hộp

    0.42

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.84

    8

    Băng dính

    cuộn

    2.51

    9

    Bút bi

    Chiếc

    1.67

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.42

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    2.51

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.42

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.21

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.21

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.21

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    2.51

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.42

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.63

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.42

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.63

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.63

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.42

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.67

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    2.51

    25

    Hồ dán

    Hộp

    2.51

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.84

    27

    Clear bag

    Cái

    2.51

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    6.27

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.07

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    2.09

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.84

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.42

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.84

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    6.27

    8

    Ốc vít

    Cái

    1.39

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    1.25

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    4.18

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    1.25

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    1.25

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.42

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kWh

    kWh

    11

    -

    Điện cho máy in 0.45kWh

    kWh

    5

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

    kWh

    249

    -

    Điện sạc UPS 3kWh

    kWh

    8

    -

    Đèn neon 0.04kWh

    kWh

    90

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    18

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    141

    Bảng 3.28. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.69

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    19.37

    3

    Giấy A4

    gram

    0.69

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.69

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.69

    6

    Ghim

    Hộp

    1.38

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    2.77

    8

    Băng dính

    cuộn

    8.30

    9

    Bút bi

    Chiếc

    5.53

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    1.38

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    8.30

    12

    Kéo

    Chiếc

    1.38

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.69

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.69

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.69

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    8.30

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    1.38

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    2.08

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    1.38

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    2.08

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    2.08

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    1.38

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    5.53

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    8.30

    25

    Hồ dán

    Hộp

    8.30

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    2.77

    27

    Clear bag

    Cái

    8.30

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    20.75

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.23

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    6.92

    4

    Mỡ bò

    Kg

    2.77

    5

    Cáp néo

    mét

    1.38

    6

    Tăng đơ

    Cái

    2.77

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    20.75

    8

    Ốc vít

    Cái

    4.61

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    4.15

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    13.84

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    4.15

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    4.15

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    1.38

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

    kWh

    37

    -

    Điện cho máy in 0.45kw
    (dùng 10giờ/tháng)

    kWh

    16

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

    kWh

    823

    -

    Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

    kWh

    27

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    299

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    60

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    468

    Bảng 3.29. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.01

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.15

    3

    Giấy A4

    gram

    0.01

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.01

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.01

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.02

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.06

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.04

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.01

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.06

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.01

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.06

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.01

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.02

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.01

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.02

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.02

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.01

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.04

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.06

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.06

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.02

    27

    Clear bag

    Cái

    0.06

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.157

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.002

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.052

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.021

    5

    Cáp néo

    mét

    0.010

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.021

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.157

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.035

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.031

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.105

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.031

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.031

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.010

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

    kWh

    0.28

    -

    Điện cho máy in 0.45kw
    (dùng 10giờ/tháng)

    kWh

    0.12

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

    kWh

    6.23

    -

    Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

    kWh

    0.20

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    2.27

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.46

    2

    Thời gian sử điện thoại

    Phút

    3.54

    Bảng 3.30. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.05

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    1.41

    3

    Giấy A4

    gram

    0.05

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.05

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.05

    6

    Ghim

    Hộp

    0.10

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.20

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.60

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.40

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.10

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.60

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.10

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.05

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.05

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.05

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.60

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.10

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.15

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.10

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.15

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.15

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.10

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.40

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.60

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.60

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.20

    27

    Clear bag

    Cái

    0.60

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    1.51

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.02

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.50

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.20

    5

    Cáp néo

    mét

    0.10

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.20

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    1.51

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.33

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.30

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    1.00

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.30

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.30

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.10

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

    kWh

    2.7

    -

    Điện cho máy in 0.45kw
    (dùng 10giờ/tháng)

    kWh

    1.2

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

    kWh

    59.8

    -

    Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

    kWh

    2.0

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    21.7

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    4.4

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    34.0

    Bảng 3.31. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.04

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    1.23

    3

    Giấy A4

    gram

    0.04

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.04

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.04

    6

    Ghim

    Hộp

    0.09

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.18

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.53

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.35

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.09

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.53

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.09

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.04

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.04

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.04

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.53

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.09

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.13

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.09

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.13

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.13

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.09

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.35

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.53

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.53

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.18

    27

    Clear bag

    Cái

    0.53

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    1.31

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.01

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.44

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.18

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.09

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.18

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    1.31

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.29

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.26

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.88

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.26

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.26

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.09

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

    kWh

    2.4

    -

    Điện cho máy in 0.45kw
    (dùng 10giờ/tháng)

    kWh

    1.0

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

    kWh

    52.1

    -

    Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

    kWh

    1.7

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    18.9

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    3.8

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    29.6

    Ghi chú: Thuê kênh truyền phục vụ nghiệp vụ chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn.

    IV. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM VÔ TUYẾN ĐIỆN TRUYỀN NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Nội dung công việc

    1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor

    - Kiểm tra ăng ten và các thông số kỹ thuật;

    - Kiểm tra độ suy hao của dây dẫn tín hiệu từ ăng ten tới thiết bị thu phát;

    - Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;

    - Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, hệ thống chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa.

    1.2. Vận hành hệ thống Indoor

    - Chuẩn bị công cụ, dụng cụ, tài liệu;

    - Kiểm tra nguồn điện một chiều cung cấp cho thiết bị;

    - Kiểm tra bộ điều hưởng;

    - Kiểm tra thiết bị phần cứng, thiết bị thu phát;

    - Cài đặt các thông số kỹ thuật;

    - Liên lạc thử với các điểm cần liên lạc;

    - Thu, phát dữ liệu.

    1.3. Quản lý thông tin cấu hình và Firmware

    - Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

    - Cập nhật Firmware;

    - Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Sao lưu cấu hình mới.

    1.4. Bảo dưỡng hệ thống và thay thế linh kiện, thiết bị

    - Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

    - Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế thiết bị;

    - Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

    1.5. Xử lý sự cố

    - Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

    - Xác minh sự cố của hệ thống;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Thực hiện khắc phục sự cố;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1 Định mức lao động

    2.1.1. Định biên

    Bảng 4.1. Định biên thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KS2

    KS3

    KS4

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    1

    1

    1

    3

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

    1

     

    1

    3

    Quản lý thông tin cấu hình

     

     

    1

    1

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    1

    1

    1

    3

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor. Indoor)

    1

    1

    1

    3

    2.1.2. Định mức

    Bảng 4.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện

     Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng số

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    7

    3

    4

    14

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

    187

     

    187

    3

    Quản lý thông tin cấu hình

     

     

    2

    2

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    2

    1

    3

    6

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    1.5

    2.5

    5

    9

    Tổng

    10

    194

    14

    218

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 4.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.9

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    1.9

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    1.9

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    1.9

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.9

    7

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.9

    8

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    0.9

    9

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    0.9

    10

    Bộ cột antena( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    0.9

    11

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    0.9

    Bảng 4.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

     
     

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    161

     

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    322

     

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    322

     

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    322

     

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    161

     

    6

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    161

     

    7

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    161

     

    8

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    161

     

    9

    Bộ cột antenna ( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    161

     

    10

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    161

     

    Bảng 4.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý thông tin cấu hình

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.02

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    0.04

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.04

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.04

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.02

    6

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.02

    7

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    0.02

    8

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    0.02

    9

    Bộ cột antena( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    0.02

    10

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    0.02

    Bảng 4.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.1

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.1

    6

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.1

    7

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    0.1

    8

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    0.1

    9

    Bộ cột antena( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    0.1

    10

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    0.1

    Bảng 4.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.4

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    0.7

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.7

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.7

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.4

    6

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.4

    7

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    0.4

    8

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    0.4

    9

    Bộ cột antena( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    0.4

    10

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    0.4

    2.3 Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 4.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    96

    1.9

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    1.9

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    96

    1.9

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    1.9

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    24

    1.9

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    3.7

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.9

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    1

    60

    1.9

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    1.9

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.9

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.9

    12

    USB 16G

    Cái

    1

    12

    0.9

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.9

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.9

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.9

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.9

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.9

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.9

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    1.9

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    1.9

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    2.8

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.9

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.9

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    1.9

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    1

    36

    1.9

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.9

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    2.8

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    2.8

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    2

    12

    4.7

    3

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    1.9

    Bảng 4.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn

    Cái

    2

    60

    322

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    2

    60

    322

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    2

    60

    322

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    322

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    2

    12

    322

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    3

    12

    643

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    161

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    2

    60

    322

    9

    Bảng viết

    Cái

    2

    36

    322

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    161

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    161

    12

    USB 16G

    Cái

    1

    12

    161

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    161

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    161

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    161

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    161

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    161

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    161

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    2

    36

    322

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    2

    12

    322

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    2

    12

    482

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    161

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    161

    5

    La bàn

    Cái

    2

    24

    322

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    2

    36

    322

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    161

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    2

    12

    482

    2

    Găng tay

    Đôi

    2

    3

    482

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    3

    12

    804

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    2

    36

    322

    Bảng 4.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý thông tin cấu hình

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.04

    2

     Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.04

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.04

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.04

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.04

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    12

    0.07

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.02

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    1

    60

    0.04

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.04

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.02

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.02

    12

    USB 16G

    Cái

    1

    12

    0.02

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.02

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.02

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.02

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.02

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.02

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.02

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.04

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.04

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.05

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.02

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.02

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.04

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    1

    36

    0.04

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.02

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.05

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.05

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.09

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.04

    Bảng 4.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.3

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.3

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.3

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.3

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.3

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    12

    0.6

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.1

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    1

    60

    0.3

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.3

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.1

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.1

    12

    USB 16G

    Cái

    1

    12

    0.1

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.1

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.1

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.1

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.1

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.1

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.1

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.3

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.3

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.4

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.1

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.1

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.3

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    1

    36

    0.3

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.1

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.4

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.4

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.7

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.3

    Bảng 4.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.7

    2

     Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.7

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.7

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.7

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.7

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    12

    1.5

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.4

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    1

    60

    0.7

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.7

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.4

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.4

    12

    USB 16GB

    Cái

    1

    12

    0.4

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.4

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.4

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.4

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.4

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.4

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.4

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.7

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.7

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    1.1

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.4

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.4

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.7

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    1

    36

    0.7

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.4

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

    0

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    1.1

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    1.1

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    2

    12

    1.9

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.7

    2.4 . Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 4.13. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    0.39

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.02

    3

    Cao su sống

    cuộn

    0.13

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.07

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.26

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.26

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    1.31

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.44

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.20

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    1.31

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.78

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.78

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.13

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.03

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    0.13

    3

    Giấy A4

    Gam

    0.03

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.07

    5

    Ghim

    Hộp

    0.13

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.26

    7

    Băng dính

    cuộn

    0.78

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.52

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.13

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.78

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.13

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.07

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.07

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.07

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.78

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.13

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.20

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.13

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.20

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.20

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.13

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.52

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.78

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.78

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.26

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.78

    C

    Năng lượng

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    0.14

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.95

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    2.47

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    15.68

    -

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    19.73

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    23.71

    Bảng 4.14. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    5.15

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.29

    2

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    1.72

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.43

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    1.72

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.43

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.86

    5

    Ghim

    Hộp

    1.72

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    3.44

    7

    Băng dính

    Cuộn

    10.31

    8

    Bút bi

    Chiếc

    6.87

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    1.72

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    10.31

    11

    Kéo

    Chiếc

    1.72

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.86

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.86

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.86

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    10.31

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    1.72

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    2.58

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    1.72

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    2.58

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    2.58

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    1.72

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    6.87

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    10.31

    24

    Hồ dán

    Hộp

    10.31

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    3.44

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    10.31

    C

    Năng lượng

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    15

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    100

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    32

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1647

    -

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    259

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    404

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    311

    Bảng 4.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý thông tin cấu hình

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    0.054

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.003

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.018

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.009

    5

    Cáp néo

    mét

    0.036

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.036

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.181

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.060

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.027

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.181

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.108

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.108

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.018

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.005

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    0.018

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.005

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.009

    5

    Ghim

    Hộp

    0.018

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.036

    7

    Băng dính

    cuộn

    0.108

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.072

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.018

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.108

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.018

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.009

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.009

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.009

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.108

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.018

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.027

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.018

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.027

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.027

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.018

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.072

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.108

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.108

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.036

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.108

    C

    Năng lượng

    -

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    0.02

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.13

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.34

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    2.17

    -

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    2.73

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.53

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.41

    Bảng 4.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    0.15

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.01

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.05

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.03

    5

    Cáp néo

    mét

    0.10

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.10

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.51

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.17

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.08

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.51

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.31

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.31

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.05

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.01

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    0.05

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.01

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.03

    5

    Ghim

    Hộp

    0.05

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.10

    7

    Băng dính

    cuộn

    0.31

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.20

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.05

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.31

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.05

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.03

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.03

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.03

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.31

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.05

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.08

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.05

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.08

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.08

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.05

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.20

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.31

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.31

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.10

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.31

    C

    Năng lượng

    1

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    0.45

    2

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    2.97

    3

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.96

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    6.12

    5

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    7.70

    6

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    1.50

    7

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    9.26

    Bảng 4.17. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    0.25

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.01

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.08

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.04

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.17

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.17

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    0.83

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.28

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.12

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.83

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.50

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.50

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.08

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.02

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    0.08

    3

    Giấy A4

    Gam

    0.02

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.04

    5

    Ghim

    Hộp

    0.08

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.17

    7

    Băng dính

    Cuộn

    0.50

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.33

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.08

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.50

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.08

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.04

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.04

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.04

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.50

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.08

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.12

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.08

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.12

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.12

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.08

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.33

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.50

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.50

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.17

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.50

    C

    Điện năng

    -

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    0.72

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    4.80

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    1.56

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    9.90

    -

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    12.46

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    2.43

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    14.98

    Ghi chú: Chi phí thuê tần sốhao phí thiết bị thuộc thành phần trạm chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm vô tuyến điện truyền nhận thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    V. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN PHỤC VỤ TÁC NGHIỆP KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Nội dung công việc

    1.1. Vận hành hệ thống trung tâm

    - Kiểm tra thiết bị MCU, DMA, Media suite, G8, Deltapath, kết nối giữa các thiết bị và giám sát hoạt động của các thiết bị trong toàn bộ thời gian phiên họp bảo đảm liên tục, hiệu quả;

    - Kiểm tra băng thông tổng, băng thông kết nối đến các điểm cầu, chất lượng kênh truyền, trạng thái kết nối đến các điểm cầu;

    - Vận hành các thiết bị của hệ thống.

    1.2. Vận hành phần mềm quản lý phiên họp

    - Khởi động phần mềm và thiết lập cấu hình của hệ thống;

    - Thiết lập lịch cuộc họp trực tuyến và các thông tin liên quan;

    - Kiểm soát, điều khiển thiết bị đầu cuối tại các điểm cầu;

    - Thiết lập chế độ trình bày hình ảnh của các điểm cầu;

    - Giám sát chất lượng hình ảnh, âm thanh và điều chỉnh chế độ hiển thị hình ảnh tối ưu phù hợp với băng thông thực tế.

    1.3. Vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    - Khởi động hệ thống các thiết bị tại điểm cầu;

    - Kiểm tra tình trạng thiết bị và các kết nối giữa thành phần thiết bị trong hệ thống;

    - Kiểm tra kênh truyền từ điểm cầu đến hệ thống trung tâm;

    - Kết nối từ điểm cầu đến phòng họp trực tuyến;

    - Phối hợp với cán bộ kỹ thuật tại điểm cầu trung tâm kiểm tra chất lượng hình ảnh, âm thanh;

    - Điều khiển các thiết bị theo yêu cầu;

    - Tắt thiết bị.

    1.4. Hỗ trợ kỹ thuật và xử lý sự cố

    - Tiếp nhận/ghi nhận sự cố;

    - Xác minh sự cố;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Phối hợp khắc phục sự cố;

    - Cập nhật danh mục sự cố.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1 Định mức lao động

    2.1.1 Định biên

    Bảng 5.1. Định biên lao động thực hiện vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS4

    KS5

    Nhóm

    1

    Vận hành hệ thống trung tâm

    1

    1

    2

    2

    Vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

     

    1

    1

    3

    Vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    1

     

    1

    4

    Hỗ trợ kỹ thuật và xử lý sự cố

     

    1

    1

    2.1.2. Định mức

    Bảng 5.2. Định mức lao động thực hiện vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: công/cuộc họp

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

     

     

    KS4

    KS5

    Tổng số

    1

    Vận hành hệ thống trung tâm

    0.39

    0.88

    1.27

    2

    Vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

     

    0.27

    0.27

    3

    Vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    0.26

     

    0.26

    4

    Hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố

     

    0.08

    0.08

    Tổng số công

    0.65

    1.23

    1.88

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 5.3. Định mức sử dụng thiết bị giám sát và vận hành hệ thống trung tâm

    Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.35kW

    Bộ

    1

    5

    2.55

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    0.85

    3

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    1.70

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    3.40

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    1.70

    6

    Máy chiếu 0.5kW

     Cái

    1

    5

    0.85

    Bảng 5.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

    Đơn vị tính:ca thiết bị/cuộc họp

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    1

    5

    0.12

    2

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0.04

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.08

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

    Cái

    1

    8

    0.16

    5

    Bộ lưu điện 3KVA

    Cái

    1

    5

    0.08

    6

    Máy chiếu 0.5kW

    Cái

    1

    5

    0.04

    Bảng 5.5. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    1

    5

    0.11

    2

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0.04

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.07

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

    Cái

    1

    8

    0.14

    5

    Bộ lưu điện 3KVA

    Cái

    1

    5

    0.07

    6

    Máy chiếu 0.5kW

    Cái

    1

    5

    0.04

    Bảng 5.6. Định mức sử dụng thiết bị hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố

    Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    1

    5

    0.010

    2

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0.003

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.006

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

    Cái

    1

    8

    0.013

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.006

    6

    Máy chiếu 0.5kW

    Cái

    1

    5

    0.003

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 5.7. Định mức sử dụng dụng cụ giám sát và vận hành hệ thống trung tâm

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    2.55

    2

    Bộ bàn họp + 15 ghế

    Bộ

    1

    96

    13.62

    3

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    2.55

    4

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    2.55

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    2.55

    6

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    2.55

    7

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    10

    12

    34.05

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.85

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    1.70

    10

    Điện thoại bàn

    Cái

    1

    36

    0.85

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.85

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.85

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    2.55

    Bảng 5.8. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.12

    2

    Bộ bàn họp + 15 ghế

    Bộ

    1

    96

    0.63

    3

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.12

    4

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.12

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.12

    6

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.12

    7

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    2

    12

    1.57

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.04

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.08

    10

    Điện thoại bàn

    Cái

    1

    36

    0.04

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.04

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.04

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.12

    Bảng 5.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.11

    2

    Bộ bàn họp + 15 ghế

    Bộ

    1

    96

    0.57

    3

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.11

    4

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.11

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.11

    6

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.11

    7

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    6

    12

    1.43

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.04

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.07

    10

    Điện thoại bàn

    Cái

    1

    36

    0.04

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.04

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.04

    C

    Dụng cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.11

    Bảng 5.10. Định mức sử dụng dụng cụ hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố

    Đơn vị tính:ca dụng cụ/cuộc họp

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.010

    2

    Bộ bàn họp + 15 ghế

    Bộ

    1

    96

    0.051

    3

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.010

    4

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.010

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.010

    6

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.010

    7

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    2

    12

    0.127

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.003

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.006

    10

    Điện thoại bàn

    Cái

    1

    36

    0.003

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.003

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.003

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.010

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 5.11. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và vận hành

    hệ thống trung tâm

    Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.0007

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.0027

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.0020

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.0020

    5

    Ghim

    Hộp

    0.0027

    6

    Bút bi

    Chiếc

    0.0080

    7

    Kéo

    Chiếc

    0.0007

    8

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.0007

    9

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.0007

    10

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.0020

    11

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.0020

    12

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.0027

    13

    Kẹp tài liệu to

    Hộp

    0.0013

    14

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Hộp

    0.0027

    15

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0013

    16

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0054

    17

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.0080

    18

    Hồ dán

    Hộp

    0.0080

    19

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.0268

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m

    Sợi

    0.0004

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.0002

    3

    Cáp mạng đúc loại 5 mét

    Sợi

    0.0004

    4

    Cáp VGA 5mét

    Sợi

    0.0007

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    17.44

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    3.53

    -

    Máy tính xách tay 0,2 kW

    kWh

    1.21

    -

    Điện cho máy in 0,45kw

    kWh

    2.02

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

    kWh

    0.91

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    7.76

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.27

     

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.91

    Bảng 5.12. Định mức sử dụng vật liệu công tác vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

    Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.0001

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.0006

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.0004

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.0004

    5

    Ghim

    Hộp

    0.0006

    6

    Bút bi

    Chiếc

    0.0017

    7

    Kéo

    Chiếc

    0.0001

    8

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.0001

    9

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.0001

    10

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.0004

    11

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.0004

    12

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.0006

    13

    Kẹp tài liệu to

    Hộp

    0.0003

    14

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Hộp

    0.0006

    15

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0003

    16

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0012

    17

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.0017

    18

    Hồ dán

    Hộp

    0.0017

    19

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.0058

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.76

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.26

    -

    Máy tính xách tay 0,2 kW

    kWh

    0.43

    -

    Điện cho máy in 0,45kw

    kWh

    0.20

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

    kWh

    1.67

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    0.06

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.20

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.18

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    2.00

    Bảng 5.13. Định mức sử dụng vật liệu công tác vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.0001

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.0005

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.0004

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.0004

    5

    Ghim

    Hộp

    0.0005

    6

    Bút bi

    Chiếc

    0.0016

    7

    Kéo

    Chiếc

    0.0001

    8

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.0001

    9

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.0001

    10

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.0004

    11

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.0004

    12

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.0005

    13

    Kẹp tài liệu to

    Hộp

    0.0003

    14

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Hộp

    0.0005

    15

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0003

    16

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0011

    17

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.0016

    18

    Hồ dán

    Hộp

    0.0016

    19

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.0055

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m

    Sợi

    0.00008

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.00005

    3

    Cáp mạng đúc loại 5 mét

    Sợi

    0.00009

    4

    Cáp VGA 5mét

    Sợi

    0.00014

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.72

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.25

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.41

    -

    Điện cho máy in 0.45kw

    kWh

    0.19

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h

    kWh

    1.59

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    0.06

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.19

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.17

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    3.00

    Bảng 5.14. Định mức sử dụng vật liệu công tác hỗ trợ kỹ thuật khắc phục sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.00004

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.00016

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.00012

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.00012

    5

    Ghim

    Hộp

    0.00016

    6

    Bút bi

    Chiếc

    0.00049

    7

    Kéo

    Chiếc

    0.00004

    8

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.00004

    9

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.00004

    10

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.00012

    11

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.00012

    12

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.00016

    13

    Kẹp tài liệu to

    Hộp

    0.00008

    14

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Hộp

    0.00016

    15

    Băng dính to

    Cuộn

    0.00008

    16

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.00033

    17

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.00049

    18

    Hồ dán

    Hộp

    0.00049

    19

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.00164

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m

    Sợi

    0.00002

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.00001

    3

    Cáp mạng đúc loại 5 mét

    Sợi

    0.00003

    4

    Cáp VGA 5mét

    Sợi

    0.00004

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.22

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.07

    -

    Máy tính xách tay 0,2 kW

    kWh

    0.12

    -

    Điện cho máy in 0,45kw

    kWh

    0.06

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

    kWh

    0.47

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    0.02

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.06

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.05

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    5.00

    Ghi chú: Chi phí năng lượng, thuê kênh truyền, dịch vụ chuyên sâu bảo trì,bảo dưỡng khắc phục sự cố chưa được tính trong thuê tần số và hao phí thiết bị thuộc thành phần trạm chưa tính trong định mức Vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn.

    VI. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRUYỀN NHẬN, PHÁT BÁO THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THỜI GIAN THỰC

    1. Nội dung công việc

    1.1. Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu

    - Giám sát khối lượng thông tin, dữ liệu;

    - Giám sát thời gian truyền nhận và phát báo;

    - Kiểm tra cấu trúc, định dạng thông tin, dữ liệu;

    - Xử lý sự cố:

    + Trường hợp không nhận được thông tin, dữ liệu hoặc không đủ khối lượng, sai cấu trúc, định dạng, không đúng thời gian truyền nhận theo quy định, bộ phận giám sát thông tin, dữ liệu báo cáo đến đơn vị truyền thông tin, dữ liệu để xử lý;

    + Yêu cầu các bộ phận chức năng có liên quan giải quyết khi có lỗi hệ thống đường truyền và phần mềm;

    + Ghi nhật ký.

    1.2. Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu

    - Đánh giá tính đầy đủ khối lượng thông tin, dữ liệu;

    - Đánh giá tính cấu trúc, định dạng của thông tin, dữ liệu đúng hoặc sai;

    - Đánh giá tính kịp thời việc truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu;

    - Lập báo cáo đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Định biên

    Bảng 6.1. Định biên lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

    Đơn vị tính:người

    STT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KS4

    KS5

    KSC2

    1

    Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu

    4

    10

     

    14

    2

    Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu

     

    1

    1

    2

    2.1.2. Định mức

    Bảng 6.2. Định mức lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

    TT

    Danh mục công việc

    ĐVT

     

    ĐỊNH MỨC

    KS4

    KS5

    KSC2

    Tổng số

    1

    Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu

     

     

     

     

    0.4674

     

    Điện báo synốp Khí tượng

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0010

    0.0023

     

    0.0033

     

    Điện báo synốp Hải văn

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0006

    0.0013

     

    0.0019

     

    Điện báo Thủy văn

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0008

    0.0018

     

    0.0026

     

    Clim, Climat

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0004

    0.0009

     

    0.0013

     

    PILOT, Thám không vô tuyến

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0006

    0.0013

     

    0.0019

     

    Ra da thời thiết

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0046

    0.0107

     

    0.0153

     

    Trạm tự động

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0005

    0.0012

     

    0.0017

     

    Điện báo Typh

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0219

    0.0510

     

    0.0729

     

    Điện báo Lũ

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0173

    0.0404

     

    0.0577

     

    Sản phẩm mô hình số trị

    Ca/sản phẩm mô hình

    0.0172

    0.0402

     

    0.0575

     

    Sản phẩm mô hình dự báo GMS_JMA

    Ca/Sản phẩm mô hình

    0.0115

    0.0268

     

    0.0383

     

    Dữ liệu vệ tinh

    Ca/Bộ dữ liệu

    0.0057

    0.0134

     

    0.0192

     

    Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV HV

    Ca/Bản tin

    0.0011

    0.0027

     

    0.0038

     

    Số liệu ngoại địa

    Ca/Bộ số liệu kênh truyền

    0.0563

    0.1313

     

    0.1875

     

    Số liệu phát báo quốc tế

    Ca/Bản tin số liệu trạm

    0.0008

    0.0018

     

    0.0026

    2

    Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu

     

     

     

     

    0.0081

     

    Điện báo synốp Khí tượng

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0005

    0.0007

     

    Điện báo synốp Hải văn

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0001

    0.0002

    0.0003

     

    Điện báo Thủy văn

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0001

    0.0003

    0.0004

     

    Clim, Climat

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0001

    0.0003

    0.0004

     

    PILOT, Thám không vô tuyến

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0005

    0.0007

     

    Ra da thời thiết

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0010

    0.0024

    0.0035

     

    Trạm tự động

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0001

    0.0002

    0.0004

     

    Điện báo Typh

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0003

    0.0007

    0.0010

     

    Điện báo Lũ

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0005

    0.0007

     

    Số liệu phát báo quốc tế

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0005

    0.0007

     

    Tổng/năm

     

    0.1402

    0.3296

     

    0.4755

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 6.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giám sát và đánh giá chất lượng truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo synốp Khí tượng

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.002291

    0.000479

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    3

    5

    0.007444

    0.001557

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.001145

    0.000240

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo synốp Hải văn

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000432

    0.000078

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.000144

    0.000026

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000036

    0.000007

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo Thủy văn

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.001640

    0.000268

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    3

    5

    0.005331

    0.000870

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000820

    0.000134

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Clim, Climat

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.0000044

    0.0000014

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0000142

    0.0000046

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.0000022

    0.0000007

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Pilot, Thám không vô tuyến

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000065

    0.000023

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.000210

    0.000076

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000032

    0.000012

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Ra đa thời tiết

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.001863

    0.000422

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.006054

    0.001372

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000931

    0.000211

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    trạm tự động

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    2

    8

    0.001786

    0.000380

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    4

    5

    0.005806

    0.001234

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000893

    0.000190

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo Typh

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.032765

    0.000468

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    2

    5

    0.106486

    0.001521

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.016383

    0.000234

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    điện báo lũ

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.013634

    0.000164

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.044312

    0.000534

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.006817

    0.000082

    Đơn vị tính: ca thiết bị/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    dữ liệu mô hình số trị

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.002034

     

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.006610

     

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.001017

     

    Đơn vị tính: ca thiết bị/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    dữ liệu mô hình GSM-JMA

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.00090

     

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.00294

     

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.00045

     

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bộ dữ liệu

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    dữ liệu vệ tinh

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.002712

     

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.008814

     

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.001356

     

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000093

     

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.000303

     

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000047

     

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bộ số liệu kênh truyền

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Số liệu ngoại địa

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.075798

     

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    2

    5

    0.246344

     

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.037899

     

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Số liệu phát báo quốc tế

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000216

    0.000059

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.000703

    0.000191

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000108

    0.000029

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    2.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giám sát truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

    Bảng 6.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giám sát và đánh giá truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Điện báo synốp Khí tượng

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    2

    Ghế tựa

    Cái

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.001145

    0.000240

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    4

    12

    0.011453

    0.002396

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.001145

    0.000240

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.001145

    0.000240

    8

    Quạt cây

    Cái

    2

    60

    0.003436

    0.000719

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000573

    0.000120

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    3

    24

    0.007444

    0.001557

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    3

    12

    0.007444

    0.001557

    3

    Máy tính tay

    Cái

    3

    36

    0.007444

    0.001557

    4

    USB 8GB

    Cái

    5

    12

    0.014889

    0.003114

    5

    UPS

    Cái

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    3

    12

    0.007444

    0.001557

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    3

    12

    0.007444

    0.001557

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    3

    24

    0.007444

    0.001557

    9

    Chuột

    Cái

    3

    12

    0.007444

    0.001557

    10

    Bàn phím

    Cái

    3

    12

    0.007444

    0.001557

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    3

    12

    0.007444

    0.001557

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.001145

    0.000240

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    3

    6

    0.007444

    0.001557

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    3

    60

    0.007444

    0.001557

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.001718

    0.000359

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Điện báo synốp Hải văn

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.000036

    0.000007

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    1

    12

    0.000360

    0.000065

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000036

    0.000007

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.000036

    0.000007

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000108

    0.000020

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000018

    0.000003

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.000234

    0.000042

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.000234

    0.000042

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.000234

    0.000042

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000469

    0.000085

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000234

    0.000042

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000234

    0.000042

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.000234

    0.000042

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000234

    0.000042

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000234

    0.000042

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000234

    0.000042

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.000036

    0.000007

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000234

    0.000042

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000234

    0.000042

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000054

    0.000010

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Điện báo Thủy văn

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    2

    Ghế tựa

    Cái

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.000820

    0.000134

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    4

    12

    0.008201

    0.001338

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000820

    0.000134

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.000820

    0.000134

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.002460

    0.000401

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000410

    0.000067

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    3

    24

    0.005331

    0.000870

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    3

    12

    0.005331

    0.000870

    3

    Máy tính tay

    Cái

    3

    36

    0.005331

    0.000870

    4

    USB 8GB

    Cái

    5

    12

    0.010662

    0.001740

    5

    UPS

    Cái

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    3

    12

    0.005331

    0.000870

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    3

    12

    0.005331

    0.000870

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    3

    24

    0.005331

    0.000870

    9

    Chuột

    Cái

    3

    12

    0.005331

    0.000870

    10

    Bàn phím

    Cái

    3

    12

    0.005331

    0.000870

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    3

    12

    0.005331

    0.000870

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.000820

    0.000134

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    3

    6

    0.005331

    0.000870

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    3

    60

    0.005331

    0.000870

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.001230

    0.000201

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Clim, Climat

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.000002

    0.000001

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    1

    12

    0.000022

    0.000007

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000002

    0.000001

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.000002

    0.000001

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000007

    0.000002

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000001

    0.0000001

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.000014

    0.000005

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.000014

    0.000005

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.000014

    0.000005

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000028

    0.000009

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000014

    0.000005

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000014

    0.000005

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.000014

    0.000005

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000014

    0.000005

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000014

    0.000005

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000014

    0.000005

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.000002

    0.000001

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000014

    0.000005

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000014

    0.000005

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000003

    0.000001

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Pilot, Thám không vô tuyến

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000012

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    1

    12

    0.000323

    0.000117

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000012

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000012

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000097

    0.000035

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000016

    0.000006

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.000210

    0.000076

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.000210

    0.000076

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.000210

    0.000076

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000420

    0.000152

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000210

    0.000076

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000210

    0.000076

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.000210

    0.000076

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000210

    0.000076

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000210

    0.000076

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000210

    0.000076

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.000032

    0.000012

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000210

    0.000076

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000210

    0.000076

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000048

    0.000018

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Ra đa thời tiết

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.000931

    0.000211

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    1

    12

    0.009314

    0.002111

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000931

    0.000211

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.000931

    0.000211

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.002794

    0.000633

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000466

    0.000106

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.006054

    0.001372

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.006054

    0.001372

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.006054

    0.001372

    4

    USB 8GBB

    Cái

    1

    12

    0.012108

    0.002744

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.006054

    0.001372

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.006054

    0.001372

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.006054

    0.001372

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.006054

    0.001372

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.006054

    0.001372

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.006054

    0.001372

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.000931

    0.000211

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.006054

    0.001372

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.006054

    0.001372

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.001397

    0.000317

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Trạm tự động

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    2

    Ghế tựa

    Cái

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.000893

    0.000190

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    6

    12

    0.008932

    0.001898

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000893

    0.000190

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.000893

    0.000190

    8

    Quạt cây

    Cái

    2

    60

    0.002680

    0.000569

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000447

    0.000095

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    4

    24

    0.005806

    0.001234

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    4

    12

    0.005806

    0.001234

    3

    Máy tính tay

    Cái

    4

    36

    0.005806

    0.001234

    4

    USB 8GBB

    Cái

    7

    12

    0.011611

    0.002467

    5

    UPS

    Cái

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    4

    12

    0.005806

    0.001234

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    4

    12

    0.005806

    0.001234

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    4

    24

    0.005806

    0.001234

    9

    Chuột

    Cái

    4

    12

    0.005806

    0.001234

    10

    Bàn phím

    Cái

    4

    12

    0.005806

    0.001234

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    4

    12

    0.005806

    0.001234

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.000893

    0.000190

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    4

    6

    0.005806

    0.001234

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    4

    60

    0.005806

    0.001234

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.001340

    0.000285

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Điện báo Typh

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    2

    Ghế tựa

    Cái

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.016383

    0.000234

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    3

    12

    0.163825

    0.002340

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.016383

    0.000234

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.016383

    0.000234

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.049148

    0.000702

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.008191

    0.000117

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    2

    24

    0.106486

    0.001521

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    2

    12

    0.106486

    0.001521

    3

    Máy tính tay

    Cái

    2

    36

    0.106486

    0.001521

    4

    USB 8GB

    Cái

    3

    12

    0.212973

    0.003042

    5

    UPS

    Cái

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    2

    12

    0.106486

    0.001521

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    2

    12

    0.106486

    0.001521

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    2

    24

    0.106486

    0.001521

    9

    Chuột

    Cái

    2

    12

    0.106486

    0.001521

    10

    Bàn phím

    Cái

    2

    12

    0.106486

    0.001521

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    2

    12

    0.106486

    0.001521

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.016383

    0.000234

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    2

    6

    0.106486

    0.001521

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    2

    60

    0.106486

    0.001521

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.024574

    0.000351

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Điện báo lũ

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.006817

    0.000082

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    2

    12

    0.068172

    0.000821

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.006817

    0.000082

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.006817

    0.000082

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.020452

    0.000246

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.003409

    0.000041

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.044312

    0.000534

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.044312

    0.000534

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.044312

    0.000534

    4

    USB 8GB

    Cái

    2

    12

    0.088623

    0.001067

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.044312

    0.000534

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.044312

    0.000534

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.044312

    0.000534

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.044312

    0.000534

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.044312

    0.000534

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.044312

    0.000534

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.006817

    0.000082

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.044312

    0.000534

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.044312

    0.000534

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.010226

    0.000123

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Số liệu mô hình số trị

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.006610

     

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.006610

     

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.006610

     

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.001017

     

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    1

    12

    0.010170

     

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.001017

     

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.001017

     

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.003051

     

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000508

     

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.006610

     

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.006610

     

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.006610

     

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.013221

     

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.006610

     

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.006610

     

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.006610

     

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.006610

     

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.006610

     

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.006610

     

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.006610

     

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.001017

     

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.006610

     

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.006610

     

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.006610

     

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.006610

     

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.006610

     

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.006610

     

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.006610

     

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.006610

     

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.001525

     

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức dữ liệu mô hình GSM-JMA

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.002938

     

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.002938

     

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.002938

     

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.000452

     

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    1

    12

    0.004520

     

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000452

     

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.000452

     

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.001356

     

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000226

     

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.002938

     

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.002938

     

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.002938

     

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.005876

     

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.002938

     

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.002938

     

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.002938

     

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.002938

     

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.002938

     

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.002938

     

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.002938

     

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.000452

     

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.002938

     

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.002938

     

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.002938

     

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.002938

     

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.002938

     

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.002938

     

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.002938

     

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.002938

     

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000678

     

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ dữ liệu

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức dữ liệu vệ tinh

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.008814

     

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.008814

     

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.008814

     

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.001356

     

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    1

    12

    0.013560

     

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.001356

     

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.001356

     

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.004068

     

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000678

     

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.008814

     

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.008814

     

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.008814

     

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.017627

     

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.008814

     

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.008814

     

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.008814

     

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.008814

     

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.008814

     

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.008814

     

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.008814

     

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.001356

     

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.008814

     

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.008814

     

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.008814

     

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.008814

     

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.008814

     

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.008814

     

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.008814

     

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.008814

     

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.002034

     

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000303

     

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000303

     

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000303

     

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.000047

     

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    1

    12

    0.000466

     

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000047

     

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.000047

     

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000140

     

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000023

     

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.000303

     

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.000303

     

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.000303

     

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000605

     

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000303

     

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000303

     

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000303

     

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.000303

     

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000303

     

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000303

     

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000303

     

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.000047

     

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000303

     

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000303

     

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000303

     

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000303

     

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000303

     

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000303

     

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000303

     

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000303

     

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000070

     

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ số liệu kênh truyền

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức số liệu ngoại địa

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    2

    60

    0.246344

     

    2

    Ghế tựa

    Cái

    2

    60

    0.246344

     

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    2

    60

    0.246344

     

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.037899

     

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    3

    12

    0.378990

     

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.037899

     

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.037899

     

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.113697

     

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.018950

     

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    2

    24

    0.246344

     

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    2

    12

    0.246344

     

    3

    Máy tính tay

    Cái

    2

    36

    0.246344

     

    4

    USB 8GB

    Cái

    3

    12

    0.492687

     

    5

    UPS

    Cái

    2

    60

    0.246344

     

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    2

    12

    0.246344

     

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    2

    12

    0.246344

     

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    2

    24

    0.246344

     

    9

    Chuột

    Cái

    2

    12

    0.246344

     

    10

    Bàn phím

    Cái

    2

    12

    0.246344

     

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    2

    12

    0.246344

     

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.037899

     

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    2

    6

    0.246344

     

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    2

    60

    0.246344

     

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    2

    60

    0.246344

     

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    2

    60

    0.246344

     

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    2

    60

    0.246344

     

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    2

    60

    0.246344

     

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    2

    60

    0.246344

     

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    2

    60

    0.246344

     

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.056849

     

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Số liệu phát báo quốc tế

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    Cái

    1

    60

    0.000108

    0.000029

    5

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    1

    12

    0.001081

    0.000294

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000108

    0.000029

    7

    Máy hút ẩm 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.000108

    0.000029

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000324

    0.000088

    9

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000054

    0.000015

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    24

    0.000703

    0.000191

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    12

    0.000703

    0.000191

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.000703

    0.000191

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.001405

    0.000382

    5

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    6

    Khay tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000703

    0.000191

    7

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000703

    0.000191

    8

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    24

    0.000703

    0.000191

    9

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000703

    0.000191

    10

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000703

    0.000191

    11

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000703

    0.000191

    12

    Đèn pin xạc điện

    Cái

    1

    24

    0.000108

    0.000029

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000703

    0.000191

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000703

    0.000191

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000162

    0.000044

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng

    Bảng 6.5. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng, truyền tin thực hiện công tác giám sát và đánh giá chất lượng truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn thời gian thực

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Điện báo synốp Khí tượng

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.000016809

    0.000003516

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.000005603

    0.000001172

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.000001401

    0.000000293

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.000001401

    0.000000293

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.000007004

    0.000001465

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.000002101

    0.000000440

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.000001401

    0.000000293

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.000014008

    0.000002930

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.000028016

    0.000005860

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.000021012

    0.000004395

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.000008405

    0.000001758

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.000000350

    0.000000073

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.000201713

    0.000042192

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.000033619

    0.000007032

    15

    Bút chì

    Cái

    0.000016809

    0.000003516

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.000084047

    0.000017580

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.000100856

    0.000021096

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.000008405

    0.000001758

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.000033619

    0.000007032

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.000023813

    0.000004981

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.000014008

    0.000002930

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000157

    0.000033

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.001573

    0.000329

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000437

    0.000091

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.000328

    0.000069

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.007692

    0.001609

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.010227

    0.002139

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000079

    0.000016

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000426

    0.000089

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000315

    0.000066

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001062

    0.000222

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.002521

    0.000527

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Điện báo synốp Hải văn

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00000970

    0.00000176

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00000323

    0.00000059

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00000081

    0.00000015

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00000081

    0.00000015

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00000404

    0.00000073

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00000121

    0.00000022

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00000081

    0.00000015

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00000808

    0.00000147

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00001616

    0.00000293

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00001212

    0.00000220

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00000485

    0.00000088

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000020

    0.00000004

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00011637

    0.00002110

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00001940

    0.00000352

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00000970

    0.00000176

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00004849

    0.00000879

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00005819

    0.00001055

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00000485

    0.00000088

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00001940

    0.00000352

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00001374

    0.00000249

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00000808

    0.00000147

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000091

    0.000016

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.000908

    0.000165

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000252

    0.000046

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.000189

    0.000034

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.004438

    0.000804

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.005900

    0.001070

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000045

    0.000008

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000246

    0.000045

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000182

    0.000033

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000613

    0.000111

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.001455

    0.000264

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Điện báo Thủy văn

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00001293

    0.00000211

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00000431

    0.00000070

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00000108

    0.00000018

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00000108

    0.00000018

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00000539

    0.00000088

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00000162

    0.00000026

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00000108

    0.00000018

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00001078

    0.00000176

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00002155

    0.00000352

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00001616

    0.00000264

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00000647

    0.00000105

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000027

    0.00000004

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00015516

    0.00002532

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00002586

    0.00000422

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00001293

    0.00000211

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00006465

    0.00001055

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00007758

    0.00001266

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00000647

    0.00000105

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00002586

    0.00000422

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00001832

    0.00000299

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00001078

    0.00000176

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000121

    0.000020

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.001210

    0.000197

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000336

    0.000055

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.000252

    0.000041

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.005917

    0.000965

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.007867

    0.001283

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000061

    0.000010

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000328

    0.000053

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000242

    0.000039

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000817

    0.000133

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.001940

    0.000316

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Clim, Climat

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00000647

    0.00000211

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00000216

    0.00000070

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00000054

    0.00000018

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00000054

    0.00000018

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00000269

    0.00000088

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00000081

    0.00000026

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00000054

    0.00000018

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00000539

    0.00000176

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00001078

    0.00000352

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00000808

    0.00000264

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00000323

    0.00000105

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000013

    0.00000004

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00007758

    0.00002532

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00001293

    0.00000422

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00000647

    0.00000211

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00003233

    0.00001055

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00003879

    0.00001266

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00000323

    0.00000105

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00001293

    0.00000422

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00000916

    0.00000299

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00000539

    0.00000176

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000061

    0.000020

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.000605

    0.000197

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000168

    0.000055

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.000126

    0.000041

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.002958

    0.000965

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.003933

    0.001283

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000030

    0.000010

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000164

    0.000053

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000121

    0.000039

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000408

    0.000133

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.000970

    0.000316

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Pilot, Thám không vô tuyến

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00000970

    0.00000352

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00000323

    0.00000117

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00000081

    0.00000029

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00000081

    0.00000029

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00000404

    0.00000147

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00000121

    0.00000044

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00000081

    0.00000029

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00000808

    0.00000293

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00001616

    0.00000586

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00001212

    0.00000440

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00000485

    0.00000176

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000020

    0.00000007

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00011637

    0.00004219

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00001940

    0.00000703

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00000970

    0.00000352

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00004849

    0.00001758

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00005819

    0.00002110

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00000485

    0.00000176

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00001940

    0.00000703

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00001374

    0.00000498

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00000808

    0.00000293

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000091

    0.000033

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.000908

    0.000329

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000252

    0.000091

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.000189

    0.000069

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.004438

    0.001609

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.005900

    0.002139

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000045

    0.000016

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000246

    0.000089

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000182

    0.000066

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000613

    0.000222

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.001455

    0.000527

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Ra đa thời tiết

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00007758

    0.00001758

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00002586

    0.00000586

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00000647

    0.00000147

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00000647

    0.00000147

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00003233

    0.00000733

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00000970

    0.00000220

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00000647

    0.00000147

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00006465

    0.00001465

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00012930

    0.00002930

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00009698

    0.00002198

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00003879

    0.00000879

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000162

    0.00000037

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00093098

    0.00021096

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00015516

    0.00003516

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00007758

    0.00001758

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00038791

    0.00008790

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00046549

    0.00010548

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00003879

    0.00000879

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00015516

    0.00003516

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00010991

    0.00002491

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00006465

    0.00001465

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000726

    0.000165

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.007262

    0.001646

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.002017

    0.000457

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.001513

    0.000343

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.035501

    0.008045

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.047201

    0.010696

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000363

    0.000082

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.001967

    0.000446

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.001452

    0.000329

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.004900

    0.001110

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.011637

    0.002637

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức trạm tự động

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00000844

    0.00000179

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00000281

    0.00000060

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00000070

    0.00000015

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00000070

    0.00000015

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00000352

    0.00000075

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00000105

    0.00000022

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00000070

    0.00000015

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00000703

    0.00000149

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00001406

    0.00000299

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00001055

    0.00000224

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00000422

    0.00000090

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000018

    0.00000004

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00010126

    0.00002152

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00001688

    0.00000359

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00000844

    0.00000179

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00004219

    0.00000897

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00005063

    0.00001076

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00000422

    0.00000090

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00001688

    0.00000359

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00001195

    0.00000254

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00000703

    0.00000149

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000079

    0.000017

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.000790

    0.000168

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000219

    0.000047

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.000165

    0.000035

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.003861

    0.000821

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.005134

    0.001091

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000039

    0.000008

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000214

    0.000045

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000158

    0.000034

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000533

    0.000113

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.001266

    0.000269

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức điện báo Typh

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00036918

    0.00000527

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00012306

    0.00000176

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00003077

    0.00000044

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00003077

    0.00000044

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00015383

    0.00000220

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00004615

    0.00000066

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00003077

    0.00000044

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00030765

    0.00000440

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00061531

    0.00000879

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00046148

    0.00000659

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00018459

    0.00000264

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000769

    0.00000011

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00443021

    0.00006329

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00073837

    0.00001055

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00036918

    0.00000527

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00184592

    0.00002637

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00221510

    0.00003164

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00018459

    0.00000264

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00073837

    0.00001055

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00052301

    0.00000747

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00030765

    0.00000440

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.003456

    0.000049

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.034556

    0.000494

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.009599

    0.000137

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.007199

    0.000103

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.168939

    0.002413

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.224611

    0.003209

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.001728

    0.000025

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.009359

    0.000134

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.006911

    0.000099

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.023318

    0.000333

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.055378

    0.000791

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức điện báo lũ

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00029200

    0.00000352

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00009733

    0.00000117

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00002433

    0.00000029

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00002433

    0.00000029

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00012167

    0.00000147

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00003650

    0.00000044

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00002433

    0.00000029

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00024333

    0.00000293

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00048666

    0.00000586

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00036500

    0.00000440

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00014600

    0.00000176

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000608

    0.00000007

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00350398

    0.00004219

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00058400

    0.00000703

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00029200

    0.00000352

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00145999

    0.00001758

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00175199

    0.00002110

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00014600

    0.00000176

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00058400

    0.00000703

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00041366

    0.00000498

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00024333

    0.00000293

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.002733

    0.000033

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.027331

    0.000329

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.007592

    0.000091

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.005694

    0.000069

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.133619

    0.001609

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.177652

    0.002139

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.001367

    0.000016

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.007402

    0.000089

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.005466

    0.000066

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.018443

    0.000222

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.043800

    0.000527

    Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức dữ liệu mô hình số trị

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00029093

     

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00009698

     

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00002424

     

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00002424

     

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00012122

     

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00003637

     

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00002424

     

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00024244

     

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00048489

     

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00036366

     

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00014547

     

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000606

     

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00349118

     

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00058186

     

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00029093

     

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00145466

     

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00174559

     

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00014547

     

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00058186

     

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00041215

     

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00024244

     

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.002723

     

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.027231

     

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.007564

     

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.005673

     

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.133130

     

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.177003

     

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.001362

     

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.007375

     

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.005446

     

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.018375

     

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.043640

     

    Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức dữ liệu mô hình GSM-JMA

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00019395

     

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00006465

     

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00001616

     

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00001616

     

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00008081

     

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00002424

     

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00001616

     

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00016163

     

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00032326

     

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00024244

     

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00009698

     

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000404

     

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00232745

     

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00038791

     

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00019395

     

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00096977

     

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00116373

     

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00009698

     

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00038791

     

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00027477

     

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00016163

     

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.001815

     

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.018154

     

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.005043

     

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.003782

     

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.088754

     

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.118002

     

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000908

     

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.004917

     

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.003631

     

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.012250

     

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.029093

     

    Đơn vị tính: vật liệu/bộ dữ liệu

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức dữ liệu vệ tinh

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00009698

     

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00003233

     

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00000808

     

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00000808

     

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00004041

     

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00001212

     

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00000808

     

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00008081

     

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00016163

     

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00012122

     

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00004849

     

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000202

     

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00116373

     

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00019395

     

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00009698

     

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00048489

     

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00058186

     

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00004849

     

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00019395

     

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00013738

     

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00008081

     

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000908

     

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.009077

     

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.002521

     

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.001891

     

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.044377

     

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.059001

     

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000454

     

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.002458

     

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.001815

     

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.006125

     

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.014547

     

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00001940

     

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00000647

     

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00000162

     

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00000162

     

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00000808

     

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00000242

     

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00000162

     

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00001616

     

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00003233

     

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00002424

     

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00000970

     

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000040

     

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00023275

     

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00003879

     

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00001940

     

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00009698

     

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00011637

     

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00000970

     

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00003879

     

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00002748

     

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00001616

     

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000182

     

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.001815

     

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000504

     

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.000378

     

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.008875

     

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.011800

     

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000091

     

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000492

     

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000363

     

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001225

     

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.002909

     

    Đơn vị tính: vật liệu/bộ số liệu kênh truyền

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức số liệu ngoại địa

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00094933

     

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00031644

     

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00007911

     

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00007911

     

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00039555

     

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00011867

     

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00007911

     

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00079111

     

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00158222

     

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00118666

     

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00047466

     

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00001978

     

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.01139196

     

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00189866

     

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00094933

     

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00474665

     

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00569598

     

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00047466

     

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00189866

     

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00134488

     

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00079111

     

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.008886

     

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.088857

     

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.024683

     

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.018512

     

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.434413

     

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.577572

     

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.004443

     

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.024066

     

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.017771

     

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.059960

     

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.142399

     

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức số liệu phát báo quốc tế

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.00001293

    0.00000352

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.00000431

    0.00000117

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.00000108

    0.00000029

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.00000108

    0.00000029

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.00000539

    0.00000147

    6

    Băng dính xanh to

    Cuộn

    0.00000162

    0.00000044

    7

    Băng dính xanh nhỏ

    Cuộn

    0.00000108

    0.00000029

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.00001078

    0.00000293

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.00002155

    0.00000586

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.00001616

    0.00000440

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.00000647

    0.00000176

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.00000027

    0.00000007

    13

    Bút bi xanh

    Cái

    0.00015516

    0.00004219

    14

    Bút xóa

    Cái

    0.00002586

    0.00000703

    15

    Bút chì

    Cái

    0.00001293

    0.00000352

    16

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.00006465

    0.00001758

    17

    Tẩy chì

    Cái

    0.00007758

    0.00002110

    18

    Sổ giao ca

    Quyển

    0.00000647

    0.00000176

    19

    Sổ ghi chép

    Cái

    0.00002586

    0.00000703

    20

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.00001832

    0.00000498

    21

    Đĩa VCD

    Cái

    0.00001078

    0.00000293

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    0.000121

    0.000033

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.001210

    0.000329

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000336

    0.000091

    -

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    0.000252

    0.000069

    -

    Điều hòa 12000btu 2.2kW

    kWh

    0.005917

    0.001609

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.007867

    0.002139

    -

    Máy in laser 0.36kW

    kWh

    0.000061

    0.000016

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000328

    0.000089

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000242

    0.000066

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000817

    0.000222

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    0.001940

    0.000527

    VII. THU NHẬN, XỬ LÝ, LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN, DỮ LIỆU SỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Nội dung công việc

    1.1. Thu nhận thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

    - Chuẩn bị thiết bị thu nhận, kiểm tra hoạt động của hệ thống truyền nhận số liệu và xác định thời gian thu nhận thông tin, dữ liệu;

    - Thực hiện thu nhận thông tin, dữ liệu;

    - Kiểm tra khối lượng, cấu trúc, định dạng của thông tin, dữ liệu và thời gian thu nhận;

    - Phản hồi thông tin, thu nhận dữ liệu đến đơn vị giao nộp.

    1.2. Xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

    - Chuẩn bị và kiểm tra hoạt động của hệ thống xử lý thông tin, dữ liệu

    - Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin, dữ liệu;

    - Tính toán các thông số đặc trưng và kiểm tra các đường quá trình;

    1.3. Lưu trữ thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

    - Cập nhật thông tin, dữ liệu vào cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn;

    - Cập nhật danh mục dữ liệu vào metadata;

    - Sao lưu định kỳ.

    1.4. Giao nộp, chia sẻ thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

    - Giao nộp thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn về đơn vị thu nhận theo quy định;

    - Chia sẻ thông tin, dữ liệu cho hệ thống dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn quốc gia.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Định biên

    Bảng 7.1. Định biên lao động thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính:người

    STT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS3

    KS4

    KSC2

    KSC3

    Nhóm

    1

    Thu nhận thông tin, dữ liệu KTTV

    1

    1

     

     

    2

    2

    Xử lý thông tin dữ liệu KTTV

     

    1

    1

    1

    3

    3

    Lưu trữ thông tin, dữ liệu KTTV

     

    2

    1

     

    3

    4

    Giao nộp, chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV

     

    1

    1

    1

    3

    2.1.2. Định mức

    - Đối với bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn và số liệu ngoại địa không thực hiện bước xử lý số liệu.

    - Định mức này chưa tính đến công tác tạo lập thông tin, dữ liệu. Các đơn vị thực hiện tạo lập thông tin, dữ liệu thực hiện theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.

    Bảng 7.2. Định mức lao động thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

    TT

    Danh mục công việc

    ĐVT

    ĐỊNH MỨC

    KS3

    KS4

    KSC2

    KSC3

    Tổng số

    1

    Thu nhận thông tin, dữ liệu KTTV

     

     

     

     

     

     

    -

    KTBM

    Công/số liệu tháng trạm

    0.0013

    0.0029

     

     

    0.00417

    -

    Bức xạ

    Công/số liệu tháng trạm

    0.0009

    0.0022

     

     

    0.00313

    -

    Gió Young

    Công/số liệu tháng trạm

    0.0008

    0.0018

     

     

    0.00250

    -

    Mưa điểm đo

    Công/số liệu tháng trạm

    0.0003

    0.0007

     

     

    0.00104

    -

    Thủy văn

    Công/số liệu tháng trạm

    0.0013

    0.0029

     

     

    0.00417

    -

    Hải văn

    Công/số liệu tháng trạm

    0.0008

    0.0018

     

     

    0.00250

    -

    Cao không

    Công/số liệu tháng trạm

    0.0016

    0.0036

     

     

    0.00521

    2

    Xử lý thông tin dữ liệu KTTV

     

     

     

     

     

     

    -

    KTBM

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0038

    0.0038

    0.0050

    0.01250

    -

    Bức xạ

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0031

    0.0031

    0.0042

    0.01042

    -

    Gió Young

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0006

    0.0006

    0.0008

    0.00208

    -

    Mưa điểm đo

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0006

    0.0006

    0.0008

    0.00208

    -

    Thủy văn

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0041

    0.0041

    0.0054

    0.01354

    -

    Hải văn

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0013

    0.0013

    0.0017

    0.00417

    -

    Cao không

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0031

    0.0031

    0.0042

    0.01042

    3

    Lưu trữ thông tin, dữ liệu KTTV

     

     

     

     

     

     

    -

    KTBM

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0018

    0.0008

     

    0.00250

    -

    Bức xạ

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0022

    0.0009

     

    0.00313

    -

    Gió Young

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0007

    0.0003

     

    0.00104

    -

    Điểm đo mưa

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0004

    0.0002

     

    0.00052

    -

    Thủy văn

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0019

    0.0008

     

    0.00271

    -

    Hải văn

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0015

    0.0006

     

    0.00208

    -

    Cao không

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0029

    0.0013

     

    0.00417

    -

    Điện báo synốp Khí tượng

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0012

    0.0005

     

    0.00167

    -

    Điện báo synốp Hải văn

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0007

    0.0003

     

    0.00104

    -

    Điện báo Thủy văn

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0010

    0.0004

     

    0.00146

    -

    Clim, Climat

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0004

    0.0002

     

    0.00063

    -

    PILOT, Thám không vô tuyến

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0006

    0.0003

     

    0.00083

    -

    Ra da thời thiết

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0022

    0.0009

     

    0.00313

    -

    Trạm tự động

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0009

    0.0004

     

    0.00125

    -

    Điện báo Typh

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0035

    0.0015

     

    0.00500

    -

    Điện báo lũ

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0018

    0.0008

     

    0.00250

    -

    Sản phẩm mô hình GMS -JMA

    Công/sản phẩm mô hình

     

    0.0029

    0.0013

     

    0.00417

    -

    Dữ liệu vệ tinh

    Công/bộ dữ liệu

     

    0.0073

    0.0031

     

    0.01042

    -

    SP mô hình số trị

    Công/sản phẩm mô hình

     

    0.0029

    0.0013

     

    0.00417

    -

    Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

    Công/bản tin

     

    0.0007

    0.0003

     

    0.00104

    -

    Số liệu ngoại địa

    Công/bộ số liệu kênh truyền

     

    0.0088

    0.0038

     

    0.01250

    4

    Giao nộp, chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV

     

     

     

     

     

     

    -

    KTBM

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0008

    0.0010

    0.0008

    0.00250

    -

    Bức xạ

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0009

    0.0013

    0.0009

    0.00313

    -

    Gió Young

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0003

    0.0004

    0.0003

    0.00104

    -

    Điểm đo mưa

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0002

    0.0002

    0.0002

    0.00052

    -

    Thủy văn

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0006

    0.0008

    0.0006

    0.00208

    -

    Hải văn

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0006

    0.0008

    0.0006

    0.00208

    -

    Cao không

    Công/số liệu tháng trạm

     

    0.0013

    0.0017

    0.0013

    0.00417

    -

    Điện báo synốp Khí tượng

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0006

    0.0008

    0.0006

    0.00208

    -

    Điện báo synốp Hải văn

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0003

    0.0003

    0.0003

    0.00083

    -

    Điện báo Thủy văn

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0005

    0.0007

    0.0005

    0.00167

    -

    Clim, Climat

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0002

    0.0002

    0.00052

    -

    PILOT, Thám không vô tuyến

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0003

    0.0002

    0.00063

    -

    Ra da thời thiết

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0006

    0.0008

    0.0006

    0.00208

    -

    Trạm tự động

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0004

    0.0005

    0.0004

    0.00125

    -

    Điện báo Typh

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0030

    0.0040

    0.0030

    0.01000

    -

    Điện báo lũ

    Công/bản tin số liệu trạm

     

    0.0015

    0.0020

    0.0015

    0.00500

    -

    Sản phẩm mô hình GSM-JMA

    Công/sản phẩm mô hình

     

    0.0013

    0.0017

    0.0013

    0.00417

    -

    Dữ liệu vệ tinh

    Công/bộ dữ liệu

     

    0.0031

    0.0042

    0.0031

    0.01042

    -

    SP mô hình số trị

    Công/sản phẩm mô hình

     

    0.0013

    0.0017

    0.0013

    0.00417

    -

    Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

    Công/bản tin

     

    0.0006

    0.0008

    0.0006

    0.00208

    -

    Số liệu ngoại địa

    Công/bộ số liệu kênh truyền

     

    0.0094

    0.0125

    0.0094

    0.03125

     

    TỔNG

    0.23553

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 7.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện thu nhận, xử lý thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

     KTBM

    Thu nhận

    Xử lý

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000248

    0.000744

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000620

    0.001860

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000124

    0.000372

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Bức xạ

    Thu nhận

    Xử lý

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000013

    0.000043

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000032

    0.000108

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000006

    0.000022

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

     Gió Young

    Thu nhận

    Xử lý

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000020

    0.000017

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000050

    0.000041

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000010

    0.000008

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điểm đo mưa

    Thu nhận

    Xử lý

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000030

    0.000060

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000075

    0.000150

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000015

    0.000030

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức thủy văn

    Thu nhận

    Xử lý

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000328

    0.001064

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000819

    0.002661

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000164

    0.000532

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức hải văn

    Thu nhận

    Xử lý

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000007

    0.000012

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000018

    0.000030

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000004

    0.000006

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Cao không

    Thu nhận

    Xử lý

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000015

    0.000030

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000037

    0.000075

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000007

    0.000015

    Bảng 7.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    KTBM

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000744

    0.000149

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.001860

    0.000372

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000372

    0.000074

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

     Bức xạ

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000013

    0.000013

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000032

    0.000032

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000006

    0.000006

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Gió Young

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000008

    0.000008

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000021

    0.000021

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000004

    0.000004

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

     Điểm đo mưa

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000015

    0.000015

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000038

    0.000038

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000008

    0.000008

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Thủy văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000213

    0.000164

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000532

    0.000409

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000106

    0.000082

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Hải văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000006

    0.000006

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000015

    0.000015

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000003

    0.000003

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Cao không

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000012

    0.000012

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000030

    0.000030

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000006

    0.000006

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo synốp Khí tượng

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000528

    0.000660

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.001320

    0.001650

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000264

    0.000330

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo synốp Hải văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000016

    0.000013

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000040

    0.000032

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000008

    0.000006

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo Thủy văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000484

    0.000553

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.001211

    0.001384

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000242

    0.000277

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

     Clim, Climat

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000002

    0.000002

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000005

    0.000004

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000001

    0.000001

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    PILOT, Thám không vô tuyến

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000008

    0.000006

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000019

    0.000014

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000004

    0.000003

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Ra da thời thiết

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000052

    0.000034

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000129

    0.000086

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000026

    0.000017

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Trạm tự động

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000815

    0.000815

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    2

    5

    0.002036

    0.002036

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000407

    0.000407

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo Typh

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000224

    0.000448

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000560

    0.001120

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000112

    0.000224

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo lũ

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000037

    0.000075

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000093

    0.000187

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000019

    0.000037

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Sản phẩm mô hình GSM-JMA

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000032

    0.000032

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000079

    0.000079

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000016

    0.000016

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Dữ liệu vệ tinh

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.002365

    0.002365

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.005913

    0.005913

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.001183

    0.001183

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Sản phẩm mô hình số trị

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000032

    0.000032

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000079

    0.000079

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000016

    0.000016

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000030

    0.000061

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.000076

    0.000152

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000015

    0.000030

    Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Số liệu ngoại địa

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.001738

    0.004346

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.004346

    0.010865

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000869

    0.002173

                     

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 7.5. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận, xử lý thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

     KTBM

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000124

    0.000372

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.002480

    0.007440

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000124

    0.000372

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000124

    0.000372

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000124

    0.000372

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000372

    0.001116

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000124

    0.000372

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000620

    0.001860

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000248

    0.000744

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000620

    0.001860

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000248

    0.000744

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000620

    0.001860

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000620

    0.001860

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000620

    0.001860

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000620

    0.001860

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000620

    0.001860

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000620

    0.001860

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000620

    0.001860

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000620

    0.001860

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000124

    0.000372

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Bức xạ

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000006

    0.000022

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000129

    0.000431

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000006

    0.000022

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000006

    0.000022

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000006

    0.000022

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000065

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000006

    0.000022

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000032

    0.000108

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000013

    0.000043

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000108

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000013

    0.000043

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000108

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000108

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000108

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000108

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000108

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000108

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000032

    0.000108

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000108

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000006

    0.000022

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Gió Young

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000010

    0.000008

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000199

    0.000166

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000010

    0.000008

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000010

    0.000008

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000010

    0.000008

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000030

    0.000025

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000010

    0.000008

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000050

    0.000041

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000020

    0.000017

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000050

    0.000041

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000020

    0.000017

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000050

    0.000041

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000050

    0.000041

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000050

    0.000041

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000050

    0.000041

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000050

    0.000041

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000050

    0.000041

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000050

    0.000041

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000050

    0.000041

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000010

    0.000008

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Điểm đo mưa

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000030

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000300

    0.000600

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000030

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000030

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000015

    0.000030

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000045

    0.000090

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000015

    0.000030

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000075

    0.000150

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000030

    0.000060

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000075

    0.000150

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000030

    0.000060

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000075

    0.000150

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000075

    0.000150

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000075

    0.000150

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000075

    0.000150

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000075

    0.000150

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000075

    0.000150

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000075

    0.000150

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000075

    0.000150

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000015

    0.000030

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Thủy văn

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000164

    0.000532

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.003275

    0.010644

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000164

    0.000532

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000164

    0.000532

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000164

    0.000532

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000491

    0.001597

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000164

    0.000532

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000819

    0.002661

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000328

    0.001064

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000819

    0.002661

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000328

    0.001064

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000819

    0.002661

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000819

    0.002661

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000819

    0.002661

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000819

    0.002661

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000819

    0.002661

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000819

    0.002661

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000819

    0.002661

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000819

    0.002661

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000164

    0.000532

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Hải văn

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000004

    0.000006

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000073

    0.000121

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000004

    0.000006

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000004

    0.000006

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000004

    0.000006

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000011

    0.000018

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000004

    0.000006

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000018

    0.000030

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000007

    0.000012

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000018

    0.000030

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000007

    0.000012

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000018

    0.000030

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000018

    0.000030

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000018

    0.000030

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000018

    0.000030

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000018

    0.000030

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000018

    0.000030

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000018

    0.000030

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000018

    0.000030

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000004

    0.000006

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Cao không

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000007

    0.000015

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000149

    0.000298

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000007

    0.000015

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000007

    0.000015

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000007

    0.000015

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000022

    0.000045

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000007

    0.000015

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000037

    0.000075

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000015

    0.000030

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000037

    0.000075

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000015

    0.000030

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000037

    0.000075

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000037

    0.000075

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000037

    0.000075

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000037

    0.000075

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000037

    0.000075

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000037

    0.000075

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000037

    0.000075

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000037

    0.000075

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000007

    0.000015

    Bảng 7.6. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện lưu trữ và chia sẻ, giao nộp thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    KTBM

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000074

    0.000074

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.001488

    0.001488

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000074

    0.000074

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000074

    0.000074

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000074

    0.000074

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000223

    0.000223

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000074

    0.000074

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000372

    0.000372

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000149

    0.000149

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000372

    0.000372

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000149

    0.000149

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000372

    0.000372

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000372

    0.000372

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000372

    0.000372

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000372

    0.000372

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000372

    0.000372

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000372

    0.000372

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000372

    0.000372

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000372

    0.000372

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000074

    0.000074

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Bức xạ

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000006

    0.000006

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000129

    0.000129

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000006

    0.000006

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000006

    0.000006

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000006

    0.000006

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000019

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000006

    0.000006

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000032

    0.000032

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000013

    0.000013

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000032

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000013

    0.000013

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000032

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000032

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000032

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000032

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000032

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000032

    0.000032

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000032

    0.000032

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000032

    0.000032

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000006

    0.000006

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Gió Young

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000004

    0.000004

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000083

    0.000083

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000004

    0.000004

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000004

    0.000004

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000004

    0.000004

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000012

    0.000012

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000004

    0.000004

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000021

    0.000021

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000008

    0.000008

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000021

    0.000021

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000008

    0.000008

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000021

    0.000021

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000021

    0.000021

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000021

    0.000021

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000021

    0.000021

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000021

    0.000021

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000021

    0.000021

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000021

    0.000021

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000021

    0.000021

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000004

    0.000004

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    điểm đo mưa

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000008

    0.000008

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000150

    0.000150

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000008

    0.000008

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000008

    0.000008

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000008

    0.000008

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000023

    0.000023

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000008

    0.000008

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000038

    0.000038

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000015

    0.000015

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000038

    0.000038

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000015

    0.000015

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000038

    0.000038

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000038

    0.000038

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000038

    0.000038

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000038

    0.000038

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000038

    0.000038

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000038

    0.000038

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000038

    0.000038

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000038

    0.000038

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000008

    0.000008

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Thủy văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000106

    0.000082

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.002129

    0.001638

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000106

    0.000082

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000106

    0.000082

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000106

    0.000082

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000319

    0.000246

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000106

    0.000082

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000532

    0.000409

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000213

    0.000164

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000532

    0.000409

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000213

    0.000164

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000532

    0.000409

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000532

    0.000409

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000532

    0.000409

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000532

    0.000409

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000532

    0.000409

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000532

    0.000409

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000532

    0.000409

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000532

    0.000409

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000106

    0.000082

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Hải văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000003

    0.000003

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000061

    0.000061

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000003

    0.000003

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000003

    0.000003

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000003

    0.000003

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000009

    0.000009

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000003

    0.000003

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000015

    0.000015

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000006

    0.000006

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000015

    0.000015

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000006

    0.000006

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000015

    0.000015

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000015

    0.000015

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000015

    0.000015

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000015

    0.000015

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000015

    0.000015

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000015

    0.000015

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000015

    0.000015

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000015

    0.000015

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000003

    0.000003

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Cao không

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000006

    0.000006

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000119

    0.000119

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000006

    0.000006

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000006

    0.000006

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000006

    0.000006

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000018

    0.000018

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000006

    0.000006

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000030

    0.000030

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000012

    0.000012

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000030

    0.000030

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000012

    0.000012

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000030

    0.000030

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000030

    0.000030

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000030

    0.000030

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000030

    0.000030

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000030

    0.000030

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000030

    0.000030

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000030

    0.000030

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000030

    0.000030

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000006

    0.000006

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Điện báo synốp Khí tượng

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000264

    0.000330

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    4

    12

    0.005279

    0.006599

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000264

    0.000330

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000264

    0.000330

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000264

    0.000330

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000792

    0.000990

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000264

    0.000330

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.001320

    0.001650

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000528

    0.000660

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.001320

    0.001650

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000528

    0.000660

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.001320

    0.001650

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.001320

    0.001650

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.001320

    0.001650

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.001320

    0.001650

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.001320

    0.001650

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.001320

    0.001650

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.001320

    0.001650

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.001320

    0.001650

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000264

    0.000330

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    điện báo synốp hải văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000008

    0.000006

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000160

    0.000128

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000008

    0.000006

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000008

    0.000006

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000008

    0.000006

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000024

    0.000019

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000008

    0.000006

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000040

    0.000032

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000016

    0.000013

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000040

    0.000032

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000016

    0.000013

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000040

    0.000032

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000040

    0.000032

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000040

    0.000032

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000040

    0.000032

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000040

    0.000032

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000040

    0.000032

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000040

    0.000032

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000040

    0.000032

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000008

    0.000006

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    điện báo thủy văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000242

    0.000277

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    4

    12

    0.004843

    0.005534

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000242

    0.000277

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000242

    0.000277

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000242

    0.000277

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000726

    0.000830

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000242

    0.000277

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.001211

    0.001384

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000484

    0.000553

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.001211

    0.001384

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000484

    0.000553

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.001211

    0.001384

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.001211

    0.001384

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.001211

    0.001384

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.001211

    0.001384

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.001211

    0.001384

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.001211

    0.001384

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.001211

    0.001384

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.001211

    0.001384

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000242

    0.000277

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Clim, Climat

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000001

    0.000001

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000021

    0.000018

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000001

    0.000001

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000001

    0.000001

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000001

    0.000001

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000003

    0.000003

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000001

    0.000001

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000005

    0.000004

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000002

    0.000002

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000005

    0.000004

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000002

    0.000002

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000005

    0.000004

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000005

    0.000004

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000005

    0.000004

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000005

    0.000004

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000005

    0.000004

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000005

    0.000004

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000005

    0.000004

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000005

    0.000004

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000001

    0.000001

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    PILOT, Thám không vô tuyến

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000004

    0.000003

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000077

    0.000058

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000004

    0.000003

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000004

    0.000003

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000004

    0.000003

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000012

    0.000009

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000004

    0.000003

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000019

    0.000014

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000008

    0.000006

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000019

    0.000014

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000008

    0.000006

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000019

    0.000014

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000019

    0.000014

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000019

    0.000014

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000019

    0.000014

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000019

    0.000014

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000019

    0.000014

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000019

    0.000014

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000019

    0.000014

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000004

    0.000003

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Ra da thời thiết

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000026

    0.000017

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000517

    0.000345

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000026

    0.000017

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000026

    0.000017

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000026

    0.000017

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000078

    0.000052

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000026

    0.000017

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000129

    0.000086

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000052

    0.000034

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000129

    0.000086

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000052

    0.000034

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000129

    0.000086

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000129

    0.000086

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000129

    0.000086

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000129

    0.000086

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000129

    0.000086

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000129

    0.000086

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000129

    0.000086

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000129

    0.000086

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000026

    0.000017

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Trạm tự động

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    2

    Ghế tựa

    Cái

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000407

    0.000407

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    7

    12

    0.008145

    0.008145

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000407

    0.000407

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000407

    0.000407

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000407

    0.000407

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.001222

    0.001222

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000407

    0.000407

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    2

    36

    0.002036

    0.002036

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000815

    0.000815

    3

    Máy tính tay

    Cái

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    4

    USB 8GB

    Cái

    2

    12

    0.002036

    0.002036

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000815

    0.000815

    6

    UPS

    Cái

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    2

    12

    0.002036

    0.002036

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    2

    12

    0.002036

    0.002036

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    2

    12

    0.002036

    0.002036

    10

    Chuột

    Cái

    2

    12

    0.002036

    0.002036

    11

    Bàn phím

    Cái

    2

    12

    0.002036

    0.002036

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    2

    12

    0.002036

    0.002036

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    2

    6

    0.002036

    0.002036

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    2

    60

    0.002036

    0.002036

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000407

    0.000407

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Điện báo Typh

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000112

    0.000224

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.002239

    0.004479

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000112

    0.000224

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000112

    0.000224

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000112

    0.000224

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000336

    0.000672

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000112

    0.000224

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000560

    0.001120

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000224

    0.000448

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000560

    0.001120

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000224

    0.000448

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000560

    0.001120

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000560

    0.001120

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000560

    0.001120

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000560

    0.001120

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000560

    0.001120

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000560

    0.001120

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000560

    0.001120

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000560

    0.001120

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000112

    0.000224

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    điện báo lũ

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000037

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000373

    0.000746

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000037

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000019

    0.000037

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000019

    0.000037

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000056

    0.000112

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000019

    0.000037

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000093

    0.000187

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000037

    0.000075

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000093

    0.000187

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000037

    0.000075

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000093

    0.000187

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000093

    0.000187

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000093

    0.000187

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000093

    0.000187

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000093

    0.000187

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000093

    0.000187

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000093

    0.000187

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000093

    0.000187

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000019

    0.000037

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Sản phẩm mô hình GSM -JMA

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000016

    0.000016

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000315

    0.000315

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000016

    0.000016

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000016

    0.000016

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000016

    0.000016

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000047

    0.000047

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000016

    0.000016

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000079

    0.000079

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000032

    0.000032

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000032

    0.000032

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000079

    0.000079

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000016

    0.000016

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ dữ liệu

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

     Dữ liệu vệ tinh

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.001183

    0.001183

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    3

    12

    0.023651

    0.023651

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.001183

    0.001183

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.001183

    0.001183

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.001183

    0.001183

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.003548

    0.003548

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.001183

    0.001183

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.005913

    0.005913

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.002365

    0.002365

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.005913

    0.005913

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.002365

    0.002365

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.005913

    0.005913

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.005913

    0.005913

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.005913

    0.005913

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.005913

    0.005913

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.005913

    0.005913

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.005913

    0.005913

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.005913

    0.005913

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.005913

    0.005913

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.001183

    0.001183

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

     sản phẩm mô hình số trị

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000016

    0.000016

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000315

    0.000315

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000016

    0.000016

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000016

    0.000016

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000016

    0.000016

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000047

    0.000047

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000016

    0.000016

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000079

    0.000079

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000032

    0.000032

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000032

    0.000032

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000079

    0.000079

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000079

    0.000079

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000079

    0.000079

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000016

    0.000016

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000030

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    1

    12

    0.000305

    0.000609

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000030

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000015

    0.000030

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000015

    0.000030

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.000046

    0.000091

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000015

    0.000030

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.000076

    0.000152

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.000030

    0.000061

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.000076

    0.000152

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.000030

    0.000061

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.000076

    0.000152

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.000076

    0.000152

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.000076

    0.000152

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.000076

    0.000152

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.000076

    0.000152

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.000076

    0.000152

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.000076

    0.000152

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.000076

    0.000152

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000015

    0.000030

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ số liệu kênh truyền

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

     Định mức

    Số liệu ngoại địa

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    4

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.000869

    0.002173

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Cái

    2

    12

    0.017384

    0.043459

    6

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.000869

    0.002173

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.000869

    0.002173

    8

    Tủ đựng đĩa chuyên dụng

    Cái

    1

    96

    0.000869

    0.002173

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.002608

    0.006519

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.000869

    0.002173

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.004346

    0.010865

    2

    Bàn dập ghim

    Cái

    1

    36

    0.001738

    0.004346

    3

    Máy tính tay

    Cái

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    4

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.004346

    0.010865

    5

    Ổ cứng di động

    Cái

    1

    36

    0.001738

    0.004346

    6

    UPS

    Cái

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    7

    Khay đựng tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.004346

    0.010865

    8

    Ổ cắm Lioa loại 5m

    Cái

    1

    12

    0.004346

    0.010865

    9

    Kéo nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.004346

    0.010865

    10

    Chuột

    Cái

    1

    12

    0.004346

    0.010865

    11

    Bàn phím

    Cái

    1

    12

    0.004346

    0.010865

    12

    Gọt bút chì

    Cái

    1

    12

    0.004346

    0.010865

    C

    Dụng cụ bảo hộ

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.004346

    0.010865

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

     

    1

    Bảng tra ẩm độ

    Quyển

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

    Quyển

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    7

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.004346

    0.010865

    8

    Luật KTTV

    Quyển

    1

    60

    0.000869

    0.002173

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 7.7. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng, truyền tin thực hiện thu nhận, xử lý thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

     KTBM

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000130

    0.0000389

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000130

    0.0000389

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000052

    0.0000156

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000026

    0.0000078

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000259

    0.0000778

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000052

    0.0000156

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000130

    0.0000389

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000259

    0.0000778

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0001711

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000570

    0.0001711

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000104

    0.0000311

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000026

    0.0000078

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000570

    0.0001711

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000570

    0.0001711

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001555

    0.0004665

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000518

    0.0001555

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000104

    0.0000311

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000130

    0.0000389

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001555

    0.0004665

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001555

    0.0004665

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0001711

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000259

    0.000776

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.005176

    0.015527

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000809

    0.002426

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000607

    0.001820

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.014233

    0.042698

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.012939

    0.038816

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000146

    0.000437

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000607

    0.001820

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000582

    0.001747

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001768

    0.005303

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.008709

    0.026126

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Bức xạ

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000097

    0.0000324

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000097

    0.0000324

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000039

    0.0000130

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000019

    0.0000065

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000194

    0.0000648

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000039

    0.0000130

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000097

    0.0000324

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000194

    0.0000648

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000428

    0.0001426

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000428

    0.0001426

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000078

    0.0000259

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000019

    0.0000065

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000428

    0.0001426

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000428

    0.0001426

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001166

    0.0003888

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000389

    0.0001296

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000078

    0.0000259

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000097

    0.0000324

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001166

    0.0003888

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001166

    0.0003888

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000428

    0.0001426

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000194

    0.000647

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.003882

    0.012939

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000607

    0.002022

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000455

    0.001516

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.010674

    0.035582

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.009704

    0.032347

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000109

    0.000364

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000455

    0.001516

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000437

    0.001456

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001326

    0.004419

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.006532

    0.021772

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Gió Young

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000078

    0.0000065

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000078

    0.0000065

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000031

    0.0000026

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000016

    0.0000013

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000156

    0.0000130

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000031

    0.0000026

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000078

    0.0000065

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000156

    0.0000130

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000342

    0.0000285

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000342

    0.0000285

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000062

    0.0000052

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000016

    0.0000013

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000342

    0.0000285

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000342

    0.0000285

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000933

    0.0000778

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000311

    0.0000259

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000062

    0.0000052

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000078

    0.0000065

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000933

    0.0000778

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000933

    0.0000778

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000342

    0.0000285

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000155

    0.000129

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.003105

    0.002588

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000485

    0.000404

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000364

    0.000303

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.008540

    0.007116

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.007763

    0.006469

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000087

    0.000073

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000364

    0.000303

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000349

    0.000291

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001061

    0.000884

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.005225

    0.004354

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Điểm đo mưa

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000032

    0.0000065

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000032

    0.0000065

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000013

    0.0000026

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000006

    0.0000013

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000065

    0.0000130

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000013

    0.0000026

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000032

    0.0000065

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000065

    0.0000130

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000143

    0.0000285

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000143

    0.0000285

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000026

    0.0000052

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000006

    0.0000013

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000143

    0.0000285

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000143

    0.0000285

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000389

    0.0000778

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000130

    0.0000259

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000026

    0.0000052

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000032

    0.0000065

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000389

    0.0000778

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000389

    0.0000778

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000143

    0.0000285

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000065

    0.000129

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.001294

    0.002588

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000202

    0.000404

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000152

    0.000303

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.003558

    0.007116

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.003235

    0.006469

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000036

    0.000073

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000152

    0.000303

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000146

    0.000291

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000442

    0.000884

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.002177

    0.004354

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Thủy văn

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000130

    0.0000421

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000130

    0.0000421

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000052

    0.0000168

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000026

    0.0000084

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000259

    0.0000842

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000052

    0.0000168

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000130

    0.0000421

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000259

    0.0000842

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0001853

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000570

    0.0001853

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000104

    0.0000337

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000026

    0.0000084

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000570

    0.0001853

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000570

    0.0001853

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001555

    0.0005054

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000518

    0.0001685

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000104

    0.0000337

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000130

    0.0000421

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001555

    0.0005054

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001555

    0.0005054

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0001853

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000259

    0.000841

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.005176

    0.016820

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000809

    0.002628

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000607

    0.001971

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.014233

    0.046256

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.012939

    0.042051

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000146

    0.000473

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000607

    0.001971

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000582

    0.001892

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001768

    0.005745

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.008709

    0.028304

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Hải văn

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000078

    0.0000130

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000078

    0.0000130

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000031

    0.0000052

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000016

    0.0000026

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000156

    0.0000259

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000031

    0.0000052

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000078

    0.0000130

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000156

    0.0000259

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000342

    0.0000570

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000342

    0.0000570

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000062

    0.0000104

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000016

    0.0000026

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000342

    0.0000570

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000342

    0.0000570

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000933

    0.0001555

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000311

    0.0000518

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000062

    0.0000104

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000078

    0.0000130

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000933

    0.0001555

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000933

    0.0001555

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000342

    0.0000570

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000155

    0.000259

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.003105

    0.005176

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000485

    0.000809

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000364

    0.000607

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.008540

    0.014233

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.007763

    0.012939

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000087

    0.000146

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000364

    0.000607

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000349

    0.000582

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001061

    0.001768

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.005225

    0.008709

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Cao không

    Thu nhận

    Xử lý

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000162

    0.0000324

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000162

    0.0000324

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000065

    0.0000130

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000032

    0.0000065

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000324

    0.0000648

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000065

    0.0000130

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000162

    0.0000324

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000324

    0.0000648

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000713

    0.0001426

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000713

    0.0001426

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000130

    0.0000259

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000032

    0.0000065

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000713

    0.0001426

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000713

    0.0001426

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001944

    0.0003888

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000648

    0.0001296

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000130

    0.0000259

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000162

    0.0000324

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001944

    0.0003888

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001944

    0.0003888

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000713

    0.0001426

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000323

    0.000647

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.006469

    0.012939

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.001011

    0.002022

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000758

    0.001516

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.017791

    0.035582

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.016173

    0.032347

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000182

    0.000364

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000758

    0.001516

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000728

    0.001456

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.002210

    0.004419

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.010886

    0.021772

    Bảng 7.8. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng, truyền tin thực hiện lưu trữ và chia sẻ, giao nộp thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức KTBM

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000078

    0.0000078

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000078

    0.0000078

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000031

    0.0000031

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000016

    0.0000016

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000156

    0.0000156

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000031

    0.0000031

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000078

    0.0000078

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000156

    0.0000156

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000342

    0.0000342

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000342

    0.0000342

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000062

    0.0000062

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000016

    0.0000016

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000342

    0.0000342

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000342

    0.0000342

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000933

    0.0000933

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000311

    0.0000311

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000062

    0.0000062

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000078

    0.0000078

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000933

    0.0000933

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000933

    0.0000933

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000342

    0.0000342

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000155

    0.000155

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.003105

    0.003105

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000485

    0.000485

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000364

    0.000364

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.008540

    0.008540

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.007763

    0.007763

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000087

    0.000087

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000364

    0.000364

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000349

    0.000349

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001061

    0.001061

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.005225

    0.005225

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Bức xạ

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000097

    0.0000097

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000097

    0.0000097

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000039

    0.0000039

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000019

    0.0000019

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000194

    0.0000194

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000039

    0.0000039

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000097

    0.0000097

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000194

    0.0000194

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000428

    0.0000428

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000428

    0.0000428

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000078

    0.0000078

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000019

    0.0000019

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000428

    0.0000428

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000428

    0.0000428

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001166

    0.0001166

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000389

    0.0000389

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000078

    0.0000078

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000097

    0.0000097

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001166

    0.0001166

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001166

    0.0001166

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000428

    0.0000428

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000194

    0.000194

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.003882

    0.003882

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000607

    0.000607

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000455

    0.000455

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.010674

    0.010674

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.009704

    0.009704

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000109

    0.000109

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000455

    0.000455

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000437

    0.000437

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001326

    0.001326

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.006532

    0.006532

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Gió Young

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000032

    0.0000032

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000032

    0.0000032

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000013

    0.0000013

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000006

    0.0000006

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000065

    0.0000065

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000013

    0.0000013

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000032

    0.0000032

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000065

    0.0000065

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000143

    0.0000143

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000143

    0.0000143

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000026

    0.0000026

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000006

    0.0000006

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000143

    0.0000143

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000143

    0.0000143

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000389

    0.0000389

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000130

    0.0000130

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000026

    0.0000026

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000032

    0.0000032

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000389

    0.0000389

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000389

    0.0000389

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000143

    0.0000143

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000065

    0.000065

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.001294

    0.001294

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000202

    0.000202

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000152

    0.000152

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.003558

    0.003558

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.003235

    0.003235

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000036

    0.000036

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000152

    0.000152

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000146

    0.000146

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000442

    0.000442

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.002177

    0.002177

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Điểm đo mưa

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000016

    0.0000016

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000016

    0.0000016

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000006

    0.0000006

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000003

    0.0000003

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000032

    0.0000032

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000006

    0.0000006

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000016

    0.0000016

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000032

    0.0000032

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000071

    0.0000071

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000071

    0.0000071

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000013

    0.0000013

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000003

    0.0000003

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000071

    0.0000071

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000071

    0.0000071

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000194

    0.0000194

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000065

    0.0000065

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000013

    0.0000013

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000016

    0.0000016

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000194

    0.0000194

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000194

    0.0000194

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000071

    0.0000071

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000032

    0.000032

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.000647

    0.000647

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000101

    0.000101

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000076

    0.000076

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.001779

    0.001779

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.001617

    0.001617

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000018

    0.000018

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000076

    0.000076

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000073

    0.000073

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000221

    0.000221

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.001089

    0.001089

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Thủy văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000084

    0.0000065

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000084

    0.0000065

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000034

    0.0000026

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000017

    0.0000013

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000168

    0.0000130

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000034

    0.0000026

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000084

    0.0000065

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000168

    0.0000130

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000371

    0.0000285

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000371

    0.0000285

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000067

    0.0000052

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000017

    0.0000013

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000371

    0.0000285

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000371

    0.0000285

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001011

    0.0000778

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000337

    0.0000259

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000067

    0.0000052

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000084

    0.0000065

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001011

    0.0000778

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001011

    0.0000778

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000371

    0.0000285

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000168

    0.000129

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.003364

    0.002588

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000526

    0.000404

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000394

    0.000303

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.009251

    0.007116

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.008410

    0.006469

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000095

    0.000073

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000394

    0.000303

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000378

    0.000291

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001149

    0.000884

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.005661

    0.004354

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Hải văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000065

    0.0000065

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000065

    0.0000065

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000026

    0.0000026

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000013

    0.0000013

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000130

    0.0000130

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000026

    0.0000026

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000065

    0.0000065

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000130

    0.0000130

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000285

    0.0000285

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000285

    0.0000285

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000052

    0.0000052

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000013

    0.0000013

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000285

    0.0000285

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000285

    0.0000285

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000778

    0.0000778

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000259

    0.0000259

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000052

    0.0000052

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000065

    0.0000065

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000778

    0.0000778

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000778

    0.0000778

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000285

    0.0000285

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000129

    0.000129

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.002588

    0.002588

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000404

    0.000404

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000303

    0.000303

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.007116

    0.007116

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.006469

    0.006469

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000073

    0.000073

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000303

    0.000303

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000291

    0.000291

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000884

    0.000884

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.004354

    0.004354

    Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Cao không

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000130

    0.0000130

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000130

    0.0000130

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000052

    0.0000052

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000026

    0.0000026

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000259

    0.0000259

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000052

    0.0000052

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000130

    0.0000130

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000259

    0.0000259

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000104

    0.0000104

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000026

    0.0000026

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000570

    0.0000570

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001555

    0.0001555

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000518

    0.0000518

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000104

    0.0000104

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000130

    0.0000130

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001555

    0.0001555

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001555

    0.0001555

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000259

    0.000259

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.005176

    0.005176

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000809

    0.000809

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000607

    0.000607

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.014233

    0.014233

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.012939

    0.012939

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000146

    0.000146

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000607

    0.000607

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000582

    0.000582

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001768

    0.001768

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.008709

    0.008709

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Điện báo synốp Khí tượng

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000052

    0.0000065

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000052

    0.0000065

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000021

    0.0000026

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000010

    0.0000013

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000104

    0.0000130

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000021

    0.0000026

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000052

    0.0000065

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000104

    0.0000130

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000228

    0.0000285

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000228

    0.0000285

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000041

    0.0000052

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000010

    0.0000013

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000228

    0.0000285

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000228

    0.0000285

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000622

    0.0000778

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000207

    0.0000259

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000041

    0.0000052

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000052

    0.0000065

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000622

    0.0000778

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000622

    0.0000778

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000228

    0.0000285

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000104

    0.000129

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.002070

    0.002588

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000323

    0.000404

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000243

    0.000303

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.005693

    0.007116

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.005176

    0.006469

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000058

    0.000073

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000243

    0.000303

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000233

    0.000291

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000707

    0.000884

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.003484

    0.004354

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức điện báo synốp hải văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000032

    0.0000026

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000032

    0.0000026

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000013

    0.0000010

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000006

    0.0000005

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000065

    0.0000052

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000013

    0.0000010

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000032

    0.0000026

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000065

    0.0000052

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000143

    0.0000114

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000143

    0.0000114

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000026

    0.0000021

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000006

    0.0000005

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000143

    0.0000114

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000143

    0.0000114

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000389

    0.0000311

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000130

    0.0000104

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000026

    0.0000021

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000032

    0.0000026

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000389

    0.0000311

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000389

    0.0000311

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000143

    0.0000114

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000065

    0.000052

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.001294

    0.001035

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000202

    0.000162

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000152

    0.000121

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.003558

    0.002847

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.003235

    0.002588

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000036

    0.000029

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000152

    0.000121

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000146

    0.000116

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000442

    0.000354

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.002177

    0.001742

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức điện báo thủy văn

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000045

    0.0000052

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000045

    0.0000052

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000018

    0.0000021

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000009

    0.0000010

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000091

    0.0000104

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000018

    0.0000021

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000045

    0.0000052

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000091

    0.0000104

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000200

    0.0000228

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000200

    0.0000228

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000036

    0.0000041

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000009

    0.0000010

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000200

    0.0000228

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000200

    0.0000228

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000544

    0.0000622

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000181

    0.0000207

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000036

    0.0000041

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000045

    0.0000052

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000544

    0.0000622

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000544

    0.0000622

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000200

    0.0000228

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000091

    0.000104

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.001811

    0.002070

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000283

    0.000323

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000212

    0.000243

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.004981

    0.005693

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.004529

    0.005176

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000051

    0.000058

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000212

    0.000243

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000204

    0.000233

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000619

    0.000707

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.003048

    0.003484

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Clim, Climat

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000019

    0.0000016

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000019

    0.0000016

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000008

    0.0000006

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000004

    0.0000003

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000039

    0.0000032

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000008

    0.0000006

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000019

    0.0000016

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000039

    0.0000032

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000086

    0.0000071

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000086

    0.0000071

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000016

    0.0000013

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000004

    0.0000003

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000086

    0.0000071

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000086

    0.0000071

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000233

    0.0000194

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000078

    0.0000065

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000016

    0.0000013

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000019

    0.0000016

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000233

    0.0000194

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000233

    0.0000194

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000086

    0.0000071

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000039

    0.000032

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.000776

    0.000647

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000121

    0.000101

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000091

    0.000076

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.002135

    0.001779

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.001941

    0.001617

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000022

    0.000018

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000091

    0.000076

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000087

    0.000073

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000265

    0.000221

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.001306

    0.001089

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức PILOT, Thám không vô tuyến

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000026

    0.0000019

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000026

    0.0000019

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000010

    0.0000008

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000005

    0.0000004

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000052

    0.0000039

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000010

    0.0000008

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000026

    0.0000019

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000052

    0.0000039

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000114

    0.0000086

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000114

    0.0000086

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000021

    0.0000016

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000005

    0.0000004

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000114

    0.0000086

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000114

    0.0000086

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000311

    0.0000233

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000104

    0.0000078

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000021

    0.0000016

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000026

    0.0000019

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000311

    0.0000233

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000311

    0.0000233

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000114

    0.0000086

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000052

    0.000039

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.001035

    0.000776

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000162

    0.000121

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000121

    0.000091

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.002847

    0.002135

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.002588

    0.001941

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000029

    0.000022

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000121

    0.000091

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000116

    0.000087

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000354

    0.000265

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.001742

    0.001306

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Ra đa thời thiết

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000097

    0.0000065

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000097

    0.0000065

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000039

    0.0000026

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000019

    0.0000013

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000194

    0.0000130

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000039

    0.0000026

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000097

    0.0000065

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000194

    0.0000130

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000428

    0.0000285

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000428

    0.0000285

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000078

    0.0000052

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000019

    0.0000013

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000428

    0.0000285

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000428

    0.0000285

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001166

    0.0000778

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000389

    0.0000259

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000078

    0.0000052

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000097

    0.0000065

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001166

    0.0000778

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001166

    0.0000778

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000428

    0.0000285

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000194

    0.000129

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.003882

    0.002588

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000607

    0.000404

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000455

    0.000303

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.010674

    0.007116

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.009704

    0.006469

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000109

    0.000073

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000455

    0.000303

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000437

    0.000291

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001326

    0.000884

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.006532

    0.004354

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức trạm tự động

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000039

    0.0000039

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000039

    0.0000039

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000016

    0.0000016

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000008

    0.0000008

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000078

    0.0000078

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000016

    0.0000016

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000039

    0.0000039

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000078

    0.0000078

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000171

    0.0000171

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000171

    0.0000171

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000031

    0.0000031

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000008

    0.0000008

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000171

    0.0000171

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000171

    0.0000171

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000467

    0.0000467

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000156

    0.0000156

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000031

    0.0000031

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000039

    0.0000039

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000467

    0.0000467

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000467

    0.0000467

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000171

    0.0000171

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000078

    0.000078

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.001553

    0.001553

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000243

    0.000243

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000182

    0.000182

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.004270

    0.004270

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.003882

    0.003882

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000044

    0.000044

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000182

    0.000182

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000175

    0.000175

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000530

    0.000530

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.002613

    0.002613

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức điện báo Typh

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000156

    0.0000311

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000156

    0.0000311

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000062

    0.0000124

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000031

    0.0000062

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000311

    0.0000622

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000062

    0.0000124

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000156

    0.0000311

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000311

    0.0000622

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000684

    0.0001369

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000684

    0.0001369

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000124

    0.0000249

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000031

    0.0000062

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000684

    0.0001369

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000684

    0.0001369

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001866

    0.0003732

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000622

    0.0001244

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000124

    0.0000249

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000156

    0.0000311

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001866

    0.0003732

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001866

    0.0003732

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000684

    0.0001369

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000311

    0.000621

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.006211

    0.012421

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000970

    0.001941

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000728

    0.001456

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.017079

    0.034158

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.015527

    0.031053

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000175

    0.000349

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000728

    0.001456

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000699

    0.001397

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.002121

    0.004243

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.010451

    0.020901

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức điện báo lũ

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000078

    0.0000156

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000078

    0.0000156

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000031

    0.0000062

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000016

    0.0000031

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000156

    0.0000311

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000031

    0.0000062

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000078

    0.0000156

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000156

    0.0000311

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000342

    0.0000684

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000342

    0.0000684

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000062

    0.0000124

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000016

    0.0000031

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000342

    0.0000684

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000342

    0.0000684

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000933

    0.0001866

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000311

    0.0000622

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000062

    0.0000124

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000078

    0.0000156

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000933

    0.0001866

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000933

    0.0001866

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000342

    0.0000684

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000155

    0.000311

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.003105

    0.006211

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000485

    0.000970

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000364

    0.000728

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.008540

    0.017079

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.007763

    0.015527

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000087

    0.000175

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000364

    0.000728

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000349

    0.000699

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001061

    0.002121

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.005225

    0.010451

    Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Sản phẩm mô hình GSM -JMA

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000130

    0.0000130

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000130

    0.0000130

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000052

    0.0000052

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000026

    0.0000026

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000259

    0.0000259

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000052

    0.0000052

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000130

    0.0000130

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000259

    0.0000259

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000104

    0.0000104

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000026

    0.0000026

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000570

    0.0000570

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001555

    0.0001555

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000518

    0.0000518

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000104

    0.0000104

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000130

    0.0000130

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001555

    0.0001555

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001555

    0.0001555

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000259

    0.000259

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.005176

    0.005176

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000809

    0.000809

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000607

    0.000607

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.014233

    0.014233

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.012939

    0.012939

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000146

    0.000146

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000607

    0.000607

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000582

    0.000582

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001768

    0.001768

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.008709

    0.008709

    Đơn vị tính: vật liệu/bộ dữ liệu

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Dữ liệu vệ tinh

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000324

    0.0000324

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000324

    0.0000324

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000130

    0.0000130

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000065

    0.0000065

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000648

    0.0000648

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000130

    0.0000130

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000324

    0.0000324

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000648

    0.0000648

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0001426

    0.0001426

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0001426

    0.0001426

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000259

    0.0000259

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000065

    0.0000065

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0001426

    0.0001426

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0001426

    0.0001426

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0003888

    0.0003888

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0001296

    0.0001296

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000259

    0.0000259

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000324

    0.0000324

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0003888

    0.0003888

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0003888

    0.0003888

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0001426

    0.0001426

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000647

    0.000647

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.012939

    0.012939

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.002022

    0.002022

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.001516

    0.001516

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.035582

    0.035582

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.032347

    0.032347

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000364

    0.000364

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.001516

    0.001516

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.001456

    0.001456

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.004419

    0.004419

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.021772

    0.021772

    Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức SP mô hình số trị

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000130

    0.0000130

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000130

    0.0000130

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000052

    0.0000052

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000026

    0.0000026

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000259

    0.0000259

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000052

    0.0000052

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000130

    0.0000130

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000259

    0.0000259

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000104

    0.0000104

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000026

    0.0000026

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000570

    0.0000570

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0001555

    0.0001555

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000518

    0.0000518

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000104

    0.0000104

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000130

    0.0000130

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0001555

    0.0001555

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0001555

    0.0001555

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000570

    0.0000570

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000259

    0.000259

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.005176

    0.005176

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000809

    0.000809

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000607

    0.000607

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.014233

    0.014233

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.012939

    0.012939

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000146

    0.000146

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000607

    0.000607

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000582

    0.000582

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.001768

    0.001768

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.008709

    0.008709

    Đơn vị tính: vật liệu/bản tin

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000032

    0.0000065

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000032

    0.0000065

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000013

    0.0000026

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000006

    0.0000013

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000065

    0.0000130

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000013

    0.0000026

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000032

    0.0000065

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000065

    0.0000130

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0000143

    0.0000285

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0000143

    0.0000285

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000026

    0.0000052

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000006

    0.0000013

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0000143

    0.0000285

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0000143

    0.0000285

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0000389

    0.0000778

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0000130

    0.0000259

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000026

    0.0000052

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000032

    0.0000065

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0000389

    0.0000778

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0000389

    0.0000778

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0000143

    0.0000285

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000065

    0.000129

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.001294

    0.002588

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.000202

    0.000404

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.000152

    0.000303

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.003558

    0.007116

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.003235

    0.006469

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000036

    0.000073

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.000152

    0.000303

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.000146

    0.000291

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.000442

    0.000884

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.002177

    0.004354

    Đơn vị tính: vật liệu/ bộ số liệu kênh truyền

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức Số liệu ngoại địa

    Lưu trữ

    Giao nộp, chia sẻ

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

     

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0.0000389

    0.0000972

    2

    Giấy A4

    Ram

    0.0000389

    0.0000972

    3

    Mực in A4

    Hộp

    0.0000156

    0.0000389

    4

    Bìa A4

    Ram

    0.0000078

    0.0000194

    5

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0000778

    0.0001944

    6

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0000156

    0.0000389

    7

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0000389

    0.0000972

    8

    Giấy ghi nhớ

    Tập

    0.0000778

    0.0001944

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    0.0001711

    0.0004277

    10

    Đĩa CD

    Cái

    0.0001711

    0.0004277

    11

    Kẹp tài liệu

    Hộp

    0.0000311

    0.0000778

    12

    Giấy A3

    Ram

    0.0000078

    0.0000194

    13

    Đĩa VCD

    Cái

    0.0001711

    0.0004277

    14

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0001711

    0.0004277

    15

    Bút bi

    Cái

    0.0004665

    0.0011664

    16

    Bút xóa

    Cái

    0.0001555

    0.0003888

    17

    Sổ theo dõi

    Cái

    0.0000311

    0.0000778

    18

    Bút chì

    Cái

    0.0000389

    0.0000972

    19

    Bút bi đỏ

    Cái

    0.0004665

    0.0011664

    20

    Tẩy chì

    Cái

    0.0004665

    0.0011664

    21

    Cặp tài liệu

    Cái

    0.0001711

    0.0004277

    B

    Thông tin, năng lượng

     

     

     

    1

    Điện năng

     

     

     

    -

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.000776

    0.001941

    -

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.015527

    0.038816

    -

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.002426

    0.006065

    -

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.001820

    0.004549

    -

    Điều hòa 12000BTU 2.2kW

    kWh

    0.042698

    0.106745

    -

    Máy vi tính 0.4kW

    kWh

    0.038816

    0.097041

    -

    Máy in laser 0.36 kW

    kWh

    0.000437

    0.001092

    -

    UPS 0.3kW

    kWh

    0.001820

    0.004549

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.001747

    0.004367

    -

    Hao phí đường dây (5%)

    kWh

    0.005303

    0.013258

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại cố định

    Phút

    0.026126

    0.065316

    VIII. THU NHẬN, CHỈNH LÝ, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ KHAI THÁC TÀI LIỆU GIẤY KTTV

    1. Nội dung công việc

    1.1 Giao nhận tài liệu khí tượng thủy văn

    - Giao tài liệu;

    - Tiếp nhận kế hoạch của bên giao tài liệu;

    - Lập kế hoạch nhận tài liệu, thông báo cho bên giao tài liệu về thời gian, địa điểm và phương thức tiếp nhận tài liệu;

    - Tiếp nhận tài liệu;

    - Kiểm tra tính pháp lý, tình trạng vật lý của tài liệu;

    - Kiểm tra số lượng tài liệu;

    - Kiểm tra khuôn mẫu, hình thức, bố cục của tài liệu;

    - Kiểm tra lỗi kỹ thuật;

    - Xác nhận kết quả nhận tài liệu.

    1.2. Chỉnh lý tài liệu KTTV

    - Phân loại tài liệu;

    - Lập đơn vị bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn;

    - Biên mục đơn vị bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn;

    - Đánh số lưu trữ tài liệu khí tượng thủy văn;

    - Sắp xếp tài liệu vào cặp hộp, nên giá để tài liệu;

    - Lập báo cáo kết quả chỉnh lý;

    - Thống kê tư liệu trong kho hàng năm;

    - Cập nhật mục lục tài liệu vào sổ kho, phần mềm quản lý kho;

    - Cập nhật danh mục tài liệu lên cổng thông tin điện tử.

    1.3. Bảo quản tài liệu

    1.3.1. Đảm bảo an toàn kho, tài liệu

    - Đảm bảo an toàn kho;

    - Chống mối, khử trùng;

    - Chống ẩm tài liệu;

    - Phục vụ khai thác.

    1.3.2. Vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu

    - Vệ sinh kho lưu trữ;

    - Vệ sinh tài liệu lưu.

    1.3.3. Tu bổ phục chế tài liệu khí tượng thủy văn

    - Tu bổ tài liệu;

    - Phục chế toàn phần.

    1.3.4. Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho giao, nhận tài liệu

    2.1.1. Định mức lao động

    2.1.1.1. Định biên

    Bảng 8.1. Định biên lao động thực hiện giao nhận tài liệu

     

     

     

     

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KS2

    KS3

    KS4

    KSC1

    KSC2

    1

    Giao nhận tài liệu

    1

    1

    1

    1

    1

    5

                     

    2.1.1.2. Định mức

    - Tài liệu điểm đo mưa: công nhóm/tháng tài liệu/100 điểm;

    - Các loại tài liệu khác: công nhóm/tháng tài liệu/trạm.

    Bảng 8.2. Định mức lao động thực hiện giao nhận

    Đơn vị tính: công nhóm/tháng tài liệu trạm

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    Tổng

    KS2

    KS3

    KS4

    KSC1

    KSC2

    1

    Khí tượng bề mặt

    0.008

    0.008

    0.029

    0.027

    0.032

    0.104

    2

    Bức xạ

    0.006

    0.006

    0.021

    0.019

    0.022

    0.075

    3

    Đo mưa

    0.013

    0.013

    0.060

    0.065

    0.088

    0.238

    4

    Khí tượng nông nghiệp

    0.006

    0.006

    0.023

    0.022

    0.026

    0.083

    5

    Thủy văn

    0.007

    0.007

    0.024

    0.023

    0.027

    0.088

    6

    Khảo sát thuỷ văn

    0.001

    0.001

    0.003

    0.003

    0.003

    0.010

    7

    Khí tượng thủy văn biển

    0.007

    0.007

    0.023

    0.021

    0.024

    0.081

    8

    Môi trường

    0.001

    0.001

    0.003

    0.002

    0.003

    0.009

    9

    Khí tượng cao không

    0.007

    0.007

    0.025

    0.024

    0.028

    0.090

     

    Cộng

    0.0543

    0.0543

    0.2098

    0.2061

    0.2529

    0.777

    2.1.2. Định mức thiết bị thực hiện giao nhận tài liệu

    Bảng 8.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giao nhận tài liệu

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khí tượng bề mặt

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0140

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0123

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0025

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Bức xạ

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0100

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0088

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0018

    ĐVT: Ca thiết bị/tháng tài liệu/100 điểm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Điểm đo mưa

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0318

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0280

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0057

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khí tượng nông nghiệp

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0112

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0098

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0020

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Thủy văn

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0117

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0103

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0021

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khảo sát thủy văn

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0013

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0012

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0002

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khí tượng thủy văn biển

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0109

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0096

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0020

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Môi trường

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0012

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0011

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0002

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khí tượng cao không

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0120

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0106

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0022

    2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giao nhận tài liệu

    Bảng 8.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giao nhận tài liệu

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Khí tượng bề mặt

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.04809

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.04809

    3

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.04809

    4

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.04809

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    3

    12

    0.11543

    6

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.00481

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.00481

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    36

    0.02405

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    24

    0.02405

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.02405

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0.00721

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0.00721

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.00721

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.00721

    5

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0.01443

    6

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.00721

    7

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.01635

    8

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.00481

    9

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    3

    0.00481

    10

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    0.00481

    11

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    0.00481

    12

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.02405

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.07310

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    5

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    6

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    9

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    10

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    11

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    12

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    13

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    14

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    15

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.00481

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Bức xạ

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.00268

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.00268

    3

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.00268

    4

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.00268

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    1

    12

    0.00643

    6

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.00027

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.00027

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    36

    0.00134

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    24

    0.00134

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.00134

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0.00040

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0.00040

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.00040

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.00040

    5

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0.00080

    6

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.00040

    7

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.00091

    8

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.00027

    9

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    3

    0.00027

    10

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    0.00027

    11

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    0.00027

    12

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.00134

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.00407

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    5

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    6

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    9

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    10

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    11

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    12

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    13

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    14

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    15

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.00027

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng tài liệu/100 điểm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Điểm đo mưa

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.00287

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.00287

    3

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.00287

    4

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.00287

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    1

    12

    0.00688

    6

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.00029

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.00029

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    36

    0.00143

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    24

    0.00143

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.00143

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0.00043

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0.00043

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.00043

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.00043

    5

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0.00086

    6

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.00043

    7

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.00097

    8

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.00029

    9

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    3

    0.00029

    10

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    0.00029

    11

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    0.00029

    12

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.00143

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.00436

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    5

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    6

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    9

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    10

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    11

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    12

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    13

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    14

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    15

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.00029

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Khí tượng nông nghiệp

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.00574

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.00574

    3

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.00574

    4

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.00574

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    1

    12

    0.01377

    6

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.00057

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.00057

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    36

    0.00287

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    24

    0.00287

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.00287

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0.00086

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0.00086

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.00086

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.00086

    5

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0.00172

    6

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.00086

    7

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.00195

    8

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.00057

    9

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    3

    0.00057

    10

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    0.00057

    11

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    0.00057

    12

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.00287

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.00872

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    5

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    6

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    9

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    10

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    11

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    12

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    13

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    14

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    15

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.00057

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Thủy văn

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.05178

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.05178

    3

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.05178

    4

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.05178

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    3

    12

    0.12428

    6

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.00518

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.00518

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    36

    0.02589

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    24

    0.02589

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.02589

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0.00777

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0.00777

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.00777

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.00777

    5

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0.01553

    6

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.00777

    7

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.01761

    8

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.00518

    9

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    3

    0.00518

    10

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    0.00518

    11

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    0.00518

    12

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.02589

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.07871

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    5

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    6

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    9

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    10

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    11

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    12

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    13

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    14

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    15

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.00518

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Khảo sát thủy văn

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.04544

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.04544

    3

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.04544

    4

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.04544

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    3

    12

    0.10905

    6

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.00454

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.00454

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    36

    0.02272

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    24

    0.02272

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.02272

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0.00682

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0.00682

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.00682

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.00682

    5

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0.01363

    6

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.00682

    7

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.01545

    8

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.00454

    9

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    3

    0.00454

    10

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    0.00454

    11

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    0.00454

    12

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.02272

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.06906

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    5

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    6

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    9

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    10

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    11

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    12

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    13

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    14

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    15

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.00454

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Khí tượng thủy văn biển

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.00352

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.00352

    3

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.00352

    4

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.00352

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    1

    12

    0.00846

    6

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.00035

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.00035

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    36

    0.00176

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    24

    0.00176

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.00176

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0.00053

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0.00053

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.00053

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.00053

    5

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0.00106

    6

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.00053

    7

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.00120

    8

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.00035

    9

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    3

    0.00035

    10

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    0.00035

    11

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    0.00035

    12

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.00176

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.00536

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    5

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    6

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    9

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    10

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    11

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    12

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    13

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    14

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    15

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.00035

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Môi trường

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.04478

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.04478

    3

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.04478

    4

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.04478

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    3

    12

    0.10748

    6

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.00448

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.00448

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    36

    0.02239

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    24

    0.02239

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.02239

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0.00672

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0.00672

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.00672

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.00672

    5

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0.01344

    6

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.00672

    7

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.01523

    8

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.00448

    9

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    3

    0.00448

    10

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    0.00448

    11

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    0.00448

    12

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.02239

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.06807

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    5

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    6

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    9

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    10

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    11

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    12

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    13

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    14

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    15

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.00448

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Cao không

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.00343

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.00343

    3

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.00343

    4

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.00343

    5

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    1

    12

    0.00823

    6

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.00034

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    0.00034

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    36

    0.00171

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    24

    0.00171

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.00171

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    0.00051

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    0.00051

    3

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.00051

    4

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.00051

    5

    Dùi sắt

    Cái

    1

    24

    0.00103

    6

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.00051

    7

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.00117

    8

    USB 8GB

    Cái

    1

    12

    0.00034

    9

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    3

    0.00034

    10

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    0.00034

    11

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    0.00034

    12

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.00171

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.00521

    D

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    5

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    6

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    9

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    10

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    11

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    12

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    13

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    14

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    15

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.00034

    2.1.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện giao nhận tài liệu

    Bảng 8.5. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện giao nhận tài liệu

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Khí tượng bề mặt

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.00074

    2

    Bút chì

    Cái

    0.00037

    3

    Bút dạ

    Cái

    0.00074

    4

    Bút xóa

    Cái

    0.00074

    5

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.00074

    6

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.00013

    7

    Dây nilon

    Cuộn

    0.00074

    8

    Dép nhựa

    Đôi

    0.00013

    9

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.00015

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.00007

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.00074

    12

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.00015

    13

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.00074

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.00074

    15

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.00074

    16

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.00074

    17

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.00074

    18

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.00074

    19

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.00222

    20

    Khẩu trang

    Cái

    0.01851

    21

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.00015

    22

    Mực in

    Hộp

    0.00007

    23

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.00019

    24

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.00148

    25

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.00015

    26

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.00019

    27

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.00019

    28

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.00074

    B

    Năng lượng, truyền tin

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    0.16937

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.04619

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.00770

    4

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.07391

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.03811

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.00635

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.00616

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.00616

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.01897

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    0.20727

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Bức xạ

    Định mức

    A

    Vật liệu Văn phòng

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.00689

    2

    Bút chì

    Cái

    0.00345

    3

    Bút dạ

    Cái

    0.00689

    4

    Bút xóa

    Cái

    0.00689

    5

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.00689

    6

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.00117

    7

    Dây nilon

    Cuộn

    0.00689

    8

    Dép nhựa

    Đôi

    0.00117

    9

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.00138

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.00069

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.00689

    12

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.00138

    13

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.00689

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.00689

    15

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.00689

    16

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.00689

    17

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.00689

    18

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.00689

    19

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.02067

    20

    Khẩu trang

    Cái

    0.17227

    21

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.00138

    22

    Mực in

    Hộp

    0.00069

    23

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.00172

    24

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.01378

    25

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.00138

    26

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.00172

    27

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.00172

    28

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.00689

    B

    Năng lượng, truyền tin

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    1.57662

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.42999

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.07166

    4

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.68798

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.35474

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.05912

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.05733

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.05733

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.17656

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    1.92943

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng tài liệu/100 điểm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Điểm đo mưa

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.06459

    2

    Bút chì

    Cái

    0.03229

    3

    Bút dạ

    Cái

    0.06459

    4

    Bút xóa

    Cái

    0.06459

    5

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.06459

    6

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.01098

    7

    Dây nilon

    Cuộn

    0.06459

    8

    Dép nhựa

    Đôi

    0.01098

    9

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.01292

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.00646

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.06459

    12

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.01292

    13

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.06459

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.06459

    15

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.06459

    16

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.06459

    17

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.06459

    18

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.06459

    19

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.19376

    20

    Khẩu trang

    Cái

    1.61466

    21

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.01292

    22

    Mực in

    Hộp

    0.00646

    23

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.01615

    24

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.12917

    25

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.01292

    26

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.01615

    27

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.01615

    28

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.06459

    B

    Năng lượng, truyền tin

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    14.77736

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    4.03019

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.67170

    4

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    6.44830

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    3.32491

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.55415

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.53736

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.53736

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    1.65490

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    18.08418

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Khí tượng nông nghiệp

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.00397

    2

    Bút chì

    Cái

    0.00199

    3

    Bút dạ

    Cái

    0.00397

    4

    Bút xóa

    Cái

    0.00397

    5

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.00397

    6

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.00067

    7

    Dây nilon

    Cuộn

    0.00397

    8

    Dép nhựa

    Đôi

    0.00067

    9

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.00079

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.00040

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.00397

    12

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.00079

    13

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.00397

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.00397

    15

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.00397

    16

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.00397

    17

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.00397

    18

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.00397

    19

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.01191

    20

    Khẩu trang

    Cái

    0.09925

    21

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.00079

    22

    Mực in

    Hộp

    0.00040

    23

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.00099

    24

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.00794

    25

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.00079

    26

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.00099

    27

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.00099

    28

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.00397

    B

    Năng lượng, truyền tin

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    0.90834

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.24773

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.04129

    4

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.39637

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.20438

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.03406

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.03303

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.03303

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.10172

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    1.11161

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Thủy văn

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.00049

    2

    Bút chì

    Cái

    0.00024

    3

    Bút dạ

    Cái

    0.00049

    4

    Bút xóa

    Cái

    0.00049

    5

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.00049

    6

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.00008

    7

    Dây nilon

    Cuộn

    0.00049

    8

    Dép nhựa

    Đôi

    0.00008

    9

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.00010

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.00005

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.00049

    12

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.00010

    13

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.00049

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.00049

    15

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.00049

    16

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.00049

    17

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.00049

    18

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.00049

    19

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.00146

    20

    Khẩu trang

    Cái

    0.01213

    21

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.00010

    22

    Mực in

    Hộp

    0.00005

    23

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.00012

    24

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.00097

    25

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.00010

    26

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.00012

    27

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.00012

    28

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.00049

    B

    Năng lượng, truyền tin

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    0.11100

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.03027

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.00505

    4

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.04844

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.02497

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.00416

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.00404

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.00404

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.01243

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    0.13584

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Khảo sát thủy văn

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.00007

    2

    Bút chì

    Cái

    0.00003

    3

    Bút dạ

    Cái

    0.00007

    4

    Bút xóa

    Cái

    0.00007

    5

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.00007

    6

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.00001

    7

    Dây nilon

    Cuộn

    0.00007

    8

    Dép nhựa

    Đôi

    0.00001

    9

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.00001

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.00001

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.00007

    12

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.00001

    13

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.00007

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.00007

    15

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.00007

    16

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.00007

    17

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.00007

    18

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.00007

    19

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.00020

    20

    Khẩu trang

    Cái

    0.00165

    21

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.00001

    22

    Mực in

    Hộp

    0.00001

    23

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.00002

    24

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.00013

    25

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.00001

    26

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.00002

    27

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.00002

    28

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.00007

    B

    Năng lượng, truyền tin

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    0.01509

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.00412

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.00069

    4

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.00659

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.00340

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.00057

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.00055

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.00055

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.00169

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    0.01847

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Khí tượng thủy văn biển

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.00615

    2

    Bút chì

    Cái

    0.00307

    3

    Bút dạ

    Cái

    0.00615

    4

    Bút xóa

    Cái

    0.00615

    5

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.00615

    6

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.00105

    7

    Dây nilon

    Cuộn

    0.00615

    8

    Dép nhựa

    Đôi

    0.00105

    9

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.00123

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.00061

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.00615

    12

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.00123

    13

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.00615

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.00615

    15

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.00615

    16

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.00615

    17

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.00615

    18

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.00615

    19

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.01844

    20

    Khẩu trang

    Cái

    0.15369

    21

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.00123

    22

    Mực in

    Hộp

    0.00061

    23

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.00154

    24

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.01230

    25

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.00123

    26

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.00154

    27

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.00154

    28

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.00615

    B

    Năng lượng, truyền tin

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    1.40659

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.38362

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.06394

    4

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.61379

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.31648

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.05275

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.05115

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.05115

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.15752

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    1.72136

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Môi trường

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.00007

    2

    Bút chì

    Cái

    0.00004

    3

    Bút dạ

    Cái

    0.00007

    4

    Bút xóa

    Cái

    0.00007

    5

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.00007

    6

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.00001

    7

    Dây nilon

    Cuộn

    0.00007

    8

    Dép nhựa

    Đôi

    0.00001

    9

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.00001

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.00001

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.00007

    12

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.00001

    13

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.00007

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.00007

    15

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.00007

    16

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.00007

    17

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.00007

    18

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.00007

    19

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.00022

    20

    Khẩu trang

    Cái

    0.00186

    21

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.00001

    22

    Mực in

    Hộp

    0.00001

    23

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.00002

    24

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.00015

    25

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.00001

    26

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.00002

    27

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.00002

    28

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.00007

    B

    Năng lượng, truyền tin

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    0.01703

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.00464

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.00077

    4

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.00743

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.00383

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.00064

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.00062

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.00062

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.00191

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    0.02084

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Cao không

    Định mức

    A

    Vật liệu Văn phòng

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.00768

    2

    Bút chì

    Cái

    0.00384

    3

    Bút dạ

    Cái

    0.00768

    4

    Bút xóa

    Cái

    0.00768

    5

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.00768

    6

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.00131

    7

    Dây nilon

    Cuộn

    0.00768

    8

    Dép nhựa

    Đôi

    0.00131

    9

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.00154

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.00077

    11

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.00768

    12

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.00154

    13

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.00768

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.00768

    15

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.00768

    16

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.00768

    17

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.00768

    18

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.00768

    19

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.02305

    20

    Khẩu trang

    Cái

    0.19205

    21

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.00154

    22

    Mực in

    Hộp

    0.00077

    23

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.00192

    24

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.01536

    25

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.00154

    26

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.00192

    27

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.00192

    28

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.00768

    B

    Năng lượng, truyền tin

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    1.75764

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.47936

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.07989

    4

    Đèn neon 0,04kW

    kWh

    0.76697

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.39547

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.06591

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.06391

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.06391

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.19684

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    2.15096

    2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu

    2.2.1. Định mức lao động

    2.2.1.1. Định biên

    Bảng 8.6. Định biên lao động thực hiện chỉnh lý tài liệu

     

     

     

     

     

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

     

     

    Nhóm

    KS2

    KS3

    KS4

    KSC1

    KSC2

    1

    Chỉnh lý tài liệu

    2

    3

    2

    3

    3

    12

                       

    2.2.1.2. Định mức

    - Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.

    - Đơn vị tính:

    + Tài liệu điểm đo mưa: Công nhóm/tháng tài liệu/100 điểm;

    + Các loại tài liệu khác: Công nhóm/tháng tài liệu/trạm.

    Bảng 8.7. Định mức lao động thực hiện chỉnh lý tài liệu

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    Tổng

    KS2

    KS3

    KS4

    KSC1

    KSC2

    1

    Khí tượng bề mặt

     0.044

     0.086

     0.113

     0.108

     0.115

     0.467

    2

    Bức xạ

     0.030

     0.063

     0.075

     0.089

     0.068

     0.325

    3

    Đo mưa

     0.088

     0.165

     0.190

     0.169

     0.181

     0.792

    4

    Khí tượng nông nghiệp

     0.033

     0.068

     0.080

     0.089

     0.076

     0.346

    5

    Thủy văn

     0.040

     0.079

     0.097

     0.095

     0.099

     0.410

    6

    Khảo sát thuỷ văn

     0.037

     0.071

     0.090

     0.091

     0.084

     0.373

    7

    Khí tượng thủy văn biển

     0.034

     0.070

     0.092

     0.098

     0.092

     0.385

    8

    Môi trường

     0.017

     0.034

     0.038

     0.034

     0.040

     0.163

    9

    Khí tượng cao không

     0.028

     0.056

     0.078

     0.078

     0.082

     0.323

    2.2.2. Định mức thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu

    - Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.

    Bảng 8.8. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khí tượng bề mặt

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

    Cái

    1

    8

    0.1213

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    Bộ

    2

    5

    0.1343

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    Cái

    1

    5

    0.0027

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Bức xạ

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

    Cái

    1

    8

    0.0845

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    Bộ

    1

    5

    0.0935

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    Cái

    1

    5

    0.0019

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm/100 điểm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Điểm đo mưa

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

    Cái

    1

    8

    0.2057

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    Bộ

    3

    5

    0.2278

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    Cái

    1

    5

    0.0046

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khí tượng nông nghiệp

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

    Cái

    1

    8

    0.0899

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    Bộ

    2

    5

    0.0995

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    Cái

    1

    5

    0.0020

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Thủy văn

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

    Cái

    1

    8

    0.1067

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    Bộ

    2

    5

    0.1181

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    Cái

    1

    5

    0.0024

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khảo sát thủy văn

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

    Cái

    1

    8

    0.0969

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    Bộ

    2

    5

    0.1073

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    Cái

    1

    5

    0.0022

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khí tượng thủy văn biển

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

    Cái

    1

    8

    0.1002

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    Bộ

    2

    5

    0.1109

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    Cái

    1

    5

    0.0022

    Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Môi trường

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

    Cái

    1

    8

    0.0422

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    Bộ

    1

    5

    0.0468

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    Cái

    1

    5

    0.0009

    ­­Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khí tượng cao không

    Định mức

    1

    Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

    Cái

    1

    8

    0.0839

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    Bộ

    1

    5

    0.0929

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    Cái

    1

    5

    0.0019

    2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu

    - Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.

    Bảng 8.9. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Khí tượng bề mặt

    Định mức

    A

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Khoan tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0182

    2

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    0.0151

    3

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    0.0606

    B

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    4

    12

    0.2999

    2

    Bàn họp

    Cái

    1

    60

    0.0848

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    4

    60

    0.3465

    4

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    4

    12

    0.1333

    5

    Ghế tựa

    Cái

    4

    60

    0.5931

    6

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    15

    12

    6.7848

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.0363

    8

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.0091

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.2714

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.1454

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    3

    60

    1.2213

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    3

    12

    0.1472

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    3

    12

    0.1472

    3

    Gọt bút chì quay tay

    Cái

    1

    12

    0.0061

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.1357

    5

    Dao

    Cái

    4

    12

    0.0666

    6

    Kéo cắt giấy

    Cái

    4

    9

    0.0666

    7

    Búa đinh

    Cái

    4

    12

    0.1466

    8

    Dùi sắt

    Cái

    6

    12

    0.2399

    9

    Máy tính tay

    Cái

    3

    36

    0.1363

    10

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.3162

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    24

    0.0061

    13

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    4

    36

    0.1399

    14

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    4

    36

    0.1399

    15

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    2

    36

    0.0636

    16

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.1357

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    3

    9

    1.2213

    2

    Găng tay

    Đôi

    7

    1

    2.3856

    E

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    6

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    9

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    10

    Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    11

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    12

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    13

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    14

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    15

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    16

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    17

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    18

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.0545

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Bức xạ

    Định mức

    A

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Khoan tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0010

    2

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    0.0008

    3

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    0.0033

    B

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0162

    2

    Bàn họp

    Cái

    1

    60

    0.0046

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.0187

    4

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.0072

    5

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.0319

    6

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    1

    12

    0.3655

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.0020

    8

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.0005

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.0146

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.0078

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.0658

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    12

    0.0079

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.0079

    3

    Gọt bút chì quay tay

    Cái

    1

    12

    0.0003

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.0073

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.0036

    6

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    9

    0.0036

    7

    Búa đinh

    Cái

    1

    12

    0.0079

    8

    Dùi sắt

    Cái

    1

    12

    0.0129

    9

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.0073

    10

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.0170

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    24

    0.0003

    13

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.0075

    14

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    36

    0.0075

    15

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    36

    0.0034

    16

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.0073

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    1

    9

    0.0658

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.1285

    E

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    6

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    9

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    10

    Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    11

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    12

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    13

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    14

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    15

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    16

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    17

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    18

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.0029

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng tài liệu/100 điểm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Điểm đo mưa

    Định mức

    A

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Khoan tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0008

    2

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    0.0007

    3

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    0.0027

    B

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0133

    2

    Bàn họp

    Cái

    1

    60

    0.0038

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.0154

    4

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.0059

    5

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.0263

    6

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    1

    12

    0.3008

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.0016

    8

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.0004

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.0120

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.0064

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.0541

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    12

    0.0065

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.0065

    3

    Gọt bút chì quay tay

    Cái

    1

    12

    0.0003

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.0060

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.0030

    6

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    9

    0.0030

    7

    Búa đinh

    Cái

    1

    12

    0.0065

    8

    Dùi sắt

    Cái

    1

    12

    0.0106

    9

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.0060

    10

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.0140

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    24

    0.0003

    13

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.0062

    14

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    36

    0.0062

    15

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    36

    0.0028

    16

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.0060

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    1

    9

    0.0541

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.1058

    E

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    6

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    9

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    10

    Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    11

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    12

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    13

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    14

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    15

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    16

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    17

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    18

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.0024

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Khí tượng nông nghiệp

    Định mức

    A

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Khoan tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0020

    2

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    0.0017

    3

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    0.0067

    B

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0331

    2

    Bàn họp

    Cái

    1

    60

    0.0094

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.0383

    4

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.0147

    5

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.0656

    6

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    2

    12

    0.7500

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.0040

    8

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.0010

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.0300

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.0161

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.1350

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    12

    0.0163

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.0163

    3

    Gọt bút chì quay tay

    Cái

    1

    12

    0.0007

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.0150

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.0074

    6

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    9

    0.0074

    7

    Búa đinh

    Cái

    1

    12

    0.0162

    8

    Dùi sắt

    Cái

    1

    12

    0.0265

    9

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.0151

    10

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.0350

    12

    USB 8GB

    Cái

    1

    24

    0.0007

    13

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.0155

    14

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    36

    0.0155

    15

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    36

    0.0070

    16

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.0150

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    1

    9

    0.1350

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.2637

    E

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    6

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    9

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    10

    Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    11

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    12

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    13

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    14

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    15

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    16

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    17

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    18

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.0060

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Thủy văn

    Định mức

    A

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Khoan tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0205

    2

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    0.0171

    3

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    0.0683

    B

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    4

    12

    0.3380

    2

    Bàn họp

    Cái

    1

    60

    0.0956

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    4

    60

    0.3906

    4

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    4

    12

    0.1502

    5

    Ghế tựa

    Cái

    4

    60

    0.6685

    6

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    17

    12

    7.6483

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.0410

    8

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.0102

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.3059

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.1639

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    3

    60

    1.3767

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    3

    12

    0.1659

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    3

    12

    0.1659

    3

    Gọt bút chì quay tay

    Cái

    1

    12

    0.0068

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.1530

    5

    Dao

    Cái

    4

    12

    0.0751

    6

    Kéo cắt giấy

    Cái

    4

    9

    0.0751

    7

    Búa đinh

    Cái

    4

    12

    0.1653

    8

    Dùi sắt

    Cái

    6

    12

    0.2704

    9

    Máy tính tay

    Cái

    3

    36

    0.1536

    10

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.3565

    12

    USB 8GBB

    Cái

    1

    24

    0.0068

    13

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    4

    36

    0.1577

    14

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    4

    36

    0.1577

    15

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    2

    36

    0.0717

    16

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.1530

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    3

    9

    1.3767

    2

    Găng tay

    Đôi

    8

    1

    2.6892

    E

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    6

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    9

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    10

    Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    11

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    12

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    13

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    14

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    15

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    16

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    17

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    18

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.0615

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Khảo sát thủy văn

    Định mức

    A

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Khoan tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0120

    2

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    0.0100

    3

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    0.0401

    B

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    3

    12

    0.1986

    2

    Bàn họp

    Cái

    1

    60

    0.0562

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    3

    60

    0.2295

    4

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    3

    12

    0.0883

    5

    Ghế tựa

    Cái

    3

    60

    0.3928

    6

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    10

    12

    4.4932

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.0241

    8

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.0060

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.1797

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.0963

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    2

    60

    0.8088

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    2

    12

    0.0975

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    2

    12

    0.0975

    3

    Gọt bút chì quay tay

    Cái

    1

    12

    0.0040

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.0899

    5

    Dao

    Cái

    3

    12

    0.0441

    6

    Kéo cắt giấy

    Cái

    3

    9

    0.0441

    7

    Búa đinh

    Cái

    3

    12

    0.0971

    8

    Dùi sắt

    Cái

    4

    12

    0.1589

    9

    Máy tính tay

    Cái

    2

    36

    0.0903

    10

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.2094

    12

    USB 8GBB

    Cái

    1

    24

    0.0040

    13

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    3

    36

    0.0927

    14

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    3

    36

    0.0927

    15

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    36

    0.0421

    16

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.0899

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    2

    9

    0.8088

    2

    Găng tay

    Đôi

    5

    1

    1.5798

    E

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    6

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    9

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    10

    Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    11

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    12

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    13

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    14

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    15

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    16

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    17

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    18

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.0361

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Khí tượng thủy văn biển

    Định mức

    A

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Khoan tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0014

    2

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    0.0012

    3

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    0.0047

    B

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0233

    2

    Bàn họp

    Cái

    1

    60

    0.0066

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.0269

    4

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.0103

    5

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.0460

    6

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    2

    12

    0.5263

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.0028

    8

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.0007

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.0211

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.0113

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.0947

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    12

    0.0114

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.0114

    3

    Gọt bút chì quay tay

    Cái

    1

    12

    0.0005

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.0105

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.0052

    6

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    9

    0.0052

    7

    Búa đinh

    Cái

    1

    12

    0.0114

    8

    Dùi sắt

    Cái

    1

    12

    0.0186

    9

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.0106

    10

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.0245

    12

    USB 8GBB

    Cái

    1

    24

    0.0005

    13

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.0109

    14

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    36

    0.0109

    15

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    36

    0.0049

    16

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.0105

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    1

    9

    0.0947

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.1850

    E

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    6

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    9

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    10

    Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    11

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    12

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    13

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    14

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    15

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    16

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    17

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    18

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.0042

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Môi trường

    Định mức

    A

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Khoan tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0056

    2

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    0.0046

    3

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    0.0185

    B

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0917

    2

    Bàn họp

    Cái

    1

    60

    0.0259

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.1060

    4

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.0408

    5

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.1814

    6

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    5

    12

    2.0754

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.0111

    8

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.0028

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.0830

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.0445

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.3736

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    12

    0.0450

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.0450

    3

    Gọt bút chì quay tay

    Cái

    1

    12

    0.0019

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.0415

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.0204

    6

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    9

    0.0204

    7

    Búa đinh

    Cái

    1

    12

    0.0448

    8

    Dùi sắt

    Cái

    2

    12

    0.0734

    9

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.0417

    10

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.0967

    12

    USB 8GBB

    Cái

    1

    24

    0.0019

    13

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.0428

    14

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    36

    0.0428

    15

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    36

    0.0195

    16

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.0415

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    1

    9

    0.3736

    2

    Găng tay

    Đôi

    2

    1

    0.7297

    E

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    6

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    9

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    10

    Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    11

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    12

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    13

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    14

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    15

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    16

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    17

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    18

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.0167

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Cao không

    Định mức

    A

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Khoan tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0010

    2

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    0.0009

    3

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    0.0035

    B

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0172

    2

    Bàn họp

    Cái

    1

    60

    0.0049

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.0199

    4

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    0.0076

    5

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.0340

    6

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    1

    12

    0.3891

    7

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    1

    60

    0.0021

    8

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    1

    60

    0.0005

    9

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    1

    60

    0.0156

    10

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.0083

    11

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.0700

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    12

    0.0084

    2

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.0084

    3

    Gọt bút chì quay tay

    Cái

    1

    12

    0.0003

    4

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.0078

    5

    Dao

    Cái

    1

    12

    0.0038

    6

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    9

    0.0038

    7

    Búa đinh

    Cái

    1

    12

    0.0084

    8

    Dùi sắt

    Cái

    1

    12

    0.0138

    9

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.0078

    10

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    1

    12

    0.0181

    12

    USB 8GBB

    Cái

    1

    24

    0.0003

    13

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    1

    36

    0.0080

    14

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    36

    0.0080

    15

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    36

    0.0036

    16

    Điện thoại

    Cái

    1

    60

    0.0078

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    1

    9

    0.0700

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.1368

    E

    Tài liệu

     

     

     

     

    1

    Luật Khí tượng Thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    2

    Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    3

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    4

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    5

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    6

    Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    7

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    8

    Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    9

    Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    10

    Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    11

    Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    12

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    13

    Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    14

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    15

    Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    16

    Át lát mây

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    17

    Bảng tra độ ẩm

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    18

    Khí hậu Việt Nam

    Quyển

    1

    60

    0.0031

    2.2.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu

    - Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.

    Bảng 8.10. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu

    Đơn vị tính: vật liệu /tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Khí tượng bề mặt

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Giá để tài liệu

    Mét

    0.0036

    2

    Cặp tài liệu giả da

    Cặp

    0.0360

    B

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.0014

    2

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.0007

    3

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.0130

    4

    Băng dính xanh 7cm

    Cuộn

    0.0058

    5

    Bìa đóng sổ A4

    Ram

    0.0058

    6

    Bìa giấy khổ A0

    Tờ

    0.0043

    7

    Bút bi

    Cái

    0.0065

    8

    Bút chì

    Cái

    0.0036

    9

    Bút dạ

    Cái

    0.0022

    10

    Bút mực

    Cái

    0.0022

    11

    Bút xóa

    Cái

    0.0014

    12

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.0029

    13

    Chỉ khâu tài liệu

    Cuộn

    0.0007

    14

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.0004

    15

    Dây nilon

    Cuộn

    0.0058

    16

    Dép nhựa

    Đôi

    0.0011

    17

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.0004

    18

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.0058

    19

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.0036

    20

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0005

    21

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.0014

    22

    Gim dập nhỏ

    Hộp

    0.0007

    23

    Gim dập nhỡ

    Hộp

    0.0004

    24

    Gim dập to

    Hộp

    0.0004

    25

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.0014

    26

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.0072

    27

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.0072

    28

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.0072

    29

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.0036

    30

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.0072

    31

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.0004

    32

    Khẩu trang

    Cái

    0.1619

    33

    Mực in

    Hộp

    0.0004

    34

    Nước lau kính

    Bình

    0.0014

    35

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0014

    36

    Pin tiểu

    Đôi

    0.0004

    37

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.0201

    38

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.0004

    39

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.0002

    40

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.0002

    41

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0007

    C

    Thông tin, điện năng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    0.4939

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.2469

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.0150

    4

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.2993

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.0556

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.0123

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.0120

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.0120

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.0573

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    0.2015

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Bức xạ

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Giá để tài liệu

    Mét

    0.0324

    2

    Cặp tài liệu giả da

    Cặp

    0.3239

    B

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.0130

    2

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.0065

    3

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.1166

    4

    Băng dính xanh 7cm

    Cuộn

    0.0518

    5

    Bìa đóng sổ A4

    Ram

    0.0518

    6

    Bìa giấy khổ A0

    Tờ

    0.0389

    7

    Bút bi

    Cái

    0.0583

    8

    Bút chì

    Cái

    0.0324

    9

    Bút dạ

    Cái

    0.0194

    10

    Bút mực

    Cái

    0.0194

    11

    Bút xóa

    Cái

    0.0130

    12

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.0259

    13

    Chỉ khâu tài liệu

    Cuộn

    0.0065

    14

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.0032

    15

    Dây nilon

    Cuộn

    0.0518

    16

    Dép nhựa

    Đôi

    0.0097

    17

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.0032

    18

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.0518

    19

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.0324

    20

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0045

    21

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.0130

    22

    Gim dập nhỏ

    Hộp

    0.0065

    23

    Gim dập nhỡ

    Hộp

    0.0032

    24

    Gim dập to

    Hộp

    0.0032

    25

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.0130

    26

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.0648

    27

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.0648

    28

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.0648

    29

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.0324

    30

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.0648

    31

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.0032

    32

    Khẩu trang

    Cái

    1.4576

    33

    Mực in

    Hộp

    0.0032

    34

    Nước lau kính

    Bình

    0.0130

    35

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0130

    36

    Pin tiểu

    Đôi

    0.0032

    37

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.1814

    38

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.0032

    39

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.0016

    40

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.0016

    41

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0065

    C

    Thông tin, điện năng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    4.4468

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    2.2234

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.1348

    4

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    2.6950

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.5003

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.1112

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.1078

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.1078

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.5163

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    1.8140

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng tài liệu/100 điểm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Đo mưa

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Giá để tài liệu

    Mét

    0.2335

    2

    Cặp tài liệu giả da

    Cặp

    2.3354

    B

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.0934

    2

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.0467

    3

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.8407

    4

    Băng dính xanh 7cm

    Cuộn

    0.3737

    5

    Bìa đóng sổ A4

    Ram

    0.3737

    6

    Bìa giấy khổ A0

    Tờ

    0.2802

    7

    Bút bi

    Cái

    0.4204

    8

    Bút chì

    Cái

    0.2335

    9

    Bút dạ

    Cái

    0.1401

    10

    Bút mực

    Cái

    0.1401

    11

    Bút xóa

    Cái

    0.0934

    12

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.1868

    13

    Chỉ khâu tài liệu

    Cuộn

    0.0467

    14

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.0234

    15

    Dây nilon

    Cuộn

    0.3737

    16

    Dép nhựa

    Đôi

    0.0701

    17

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.0234

    18

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.3737

    19

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.2335

    20

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0327

    21

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.0934

    22

    Gim dập nhỏ

    Hộp

    0.0467

    23

    Gim dập nhỡ

    Hộp

    0.0234

    24

    Gim dập to

    Hộp

    0.0234

    25

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.0934

    26

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.4671

    27

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.4671

    28

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.4671

    29

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.2335

    30

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.4671

    31

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.0234

    32

    Khẩu trang

    Cái

    10.5094

    33

    Mực in

    Hộp

    0.0234

    34

    Nước lau kính

    Bình

    0.0934

    35

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0934

    36

    Pin tiểu

    Đôi

    0.0234

    37

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    1.3078

    38

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.0234

    39

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.0117

    40

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.0117

    41

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0467

    C

    Thông tin, điện năng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    32.0606

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    16.0303

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.9715

    4

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    19.4307

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    3.6068

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.8015

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.7772

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.7772

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    3.7228

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    13.0783

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Khí tượng nông nghiệp

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Giá để tài liệu

    Mét

    0.0179

    2

    Cặp tài liệu giả da

    Cặp

    0.1787

    B

    Vật liệu văn phòng

     

    0.0000

    1

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.0071

    2

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.0036

    3

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.0643

    4

    Băng dính xanh 7cm

    Cuộn

    0.0286

    5

    Bìa đóng sổ A4

    Ram

    0.0286

    6

    Bìa giấy khổ A0

    Tờ

    0.0214

    7

    Bút bi

    Cái

    0.0322

    8

    Bút chì

    Cái

    0.0179

    9

    Bút dạ

    Cái

    0.0107

    10

    Bút mực

    Cái

    0.0107

    11

    Bút xóa

    Cái

    0.0071

    12

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.0143

    13

    Chỉ khâu tài liệu

    Cuộn

    0.0036

    14

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.0018

    15

    Dây nilon

    Cuộn

    0.0286

    16

    Dép nhựa

    Đôi

    0.0054

    17

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.0018

    18

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.0286

    19

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.0179

    20

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0025

    21

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.0071

    22

    Gim dập nhỏ

    Hộp

    0.0036

    23

    Gim dập nhỡ

    Hộp

    0.0018

    24

    Gim dập to

    Hộp

    0.0018

    25

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.0071

    26

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.0357

    27

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.0357

    28

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.0357

    29

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.0179

    30

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.0357

    31

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.0018

    32

    Khẩu trang

    Cái

    0.8043

    33

    Mực in

    Hộp

    0.0018

    34

    Nước lau kính

    Bình

    0.0071

    35

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0071

    36

    Pin tiểu

    Đôi

    0.0018

    37

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.1001

    38

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.0018

    39

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.0009

    40

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.0009

    41

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0036

    C

    Thông tin, điện năng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    2.4535

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    1.2268

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.0743

    4

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    1.4870

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.2760

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.0613

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.0595

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.0595

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.2849

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    1.0009

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Thủy văn

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Giá để tài liệu

    Mét

    0.0025

    2

    Cặp tài liệu giả da

    Cặp

    0.0247

    B

    Vật liệu văn phòng

     

    0.0000

    1

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.0010

    2

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.0005

    3

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.0089

    4

    Băng dính xanh 7cm

    Cuộn

    0.0039

    5

    Bìa đóng sổ A4

    Ram

    0.0039

    6

    Bìa giấy khổ A0

    Tờ

    0.0030

    7

    Bút bi

    Cái

    0.0044

    8

    Bút chì

    Cái

    0.0025

    9

    Bút dạ

    Cái

    0.0015

    10

    Bút mực

    Cái

    0.0015

    11

    Bút xóa

    Cái

    0.0010

    12

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.0020

    13

    Chỉ khâu tài liệu

    Cuộn

    0.0005

    14

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.0002

    15

    Dây nilon

    Cuộn

    0.0039

    16

    Dép nhựa

    Đôi

    0.0007

    17

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.0002

    18

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.0039

    19

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.0025

    20

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0003

    21

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.0010

    22

    Gim dập nhỏ

    Hộp

    0.0005

    23

    Gim dập nhỡ

    Hộp

    0.0002

    24

    Gim dập to

    Hộp

    0.0002

    25

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.0010

    26

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.0049

    27

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.0049

    28

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.0049

    29

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.0025

    30

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.0049

    31

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.0002

    32

    Khẩu trang

    Cái

    0.1111

    33

    Mực in

    Hộp

    0.0002

    34

    Nước lau kính

    Bình

    0.0010

    35

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0010

    36

    Pin tiểu

    Đôi

    0.0002

    37

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.0138

    38

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.0002

    39

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.0001

    40

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.0001

    41

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0005

    C

    Thông tin, điện năng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    0.3389

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.1694

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.0103

    4

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.2054

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.0381

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.0085

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.0082

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.0082

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.0393

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    0.1382

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Khảo sát thủy văn

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Giá để tài liệu

    Mét

    0.0035

    2

    Cặp tài liệu giả da

    Cặp

    0.0347

    B

    Vật liệu văn phòng

     

    0.0000

    1

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.0014

    2

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.0007

    3

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.0125

    4

    Băng dính xanh 7cm

    Cuộn

    0.0056

    5

    Bìa đóng sổ A4

    Ram

    0.0056

    6

    Bìa giấy khổ A0

    Tờ

    0.0042

    7

    Bút bi

    Cái

    0.0062

    8

    Bút chì

    Cái

    0.0035

    9

    Bút dạ

    Cái

    0.0021

    10

    Bút mực

    Cái

    0.0021

    11

    Bút xóa

    Cái

    0.0014

    12

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.0028

    13

    Chỉ khâu tài liệu

    Cuộn

    0.0007

    14

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.0003

    15

    Dây nilon

    Cuộn

    0.0056

    16

    Dép nhựa

    Đôi

    0.0010

    17

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.0003

    18

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.0056

    19

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.0035

    20

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0005

    21

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.0014

    22

    Gim dập nhỏ

    Hộp

    0.0007

    23

    Gim dập nhỡ

    Hộp

    0.0003

    24

    Gim dập to

    Hộp

    0.0003

    25

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.0014

    26

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.0069

    27

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.0069

    28

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.0069

    29

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.0035

    30

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.0069

    31

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.0003

    32

    Khẩu trang

    Cái

    0.1561

    33

    Mực in

    Hộp

    0.0003

    34

    Nước lau kính

    Bình

    0.0014

    35

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0014

    36

    Pin tiểu

    Đôi

    0.0003

    37

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.0194

    38

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.0003

    39

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.0002

    40

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.0002

    41

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0007

    C

    Thông tin, điện năng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    0.4762

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.2381

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.0144

    4

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.2886

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.0536

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.0119

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.0115

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.0115

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.0553

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    0.1943

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Khí tượng thủy văn biển

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Giá để tài liệu

    Mét

    0.0316

    2

    Cặp tài liệu giả da

    Cặp

    0.3163

    B

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.0127

    2

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.0063

    3

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.1139

    4

    Băng dính xanh 7cm

    Cuộn

    0.0506

    5

    Bìa đóng sổ A4

    Ram

    0.0506

    6

    Bìa giấy khổ A0

    Tờ

    0.0380

    7

    Bút bi

    Cái

    0.0569

    8

    Bút chì

    Cái

    0.0316

    9

    Bút dạ

    Cái

    0.0190

    10

    Bút mực

    Cái

    0.0190

    11

    Bút xóa

    Cái

    0.0127

    12

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.0253

    13

    Chỉ khâu tài liệu

    Cuộn

    0.0063

    14

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.0032

    15

    Dây nilon

    Cuộn

    0.0506

    16

    Dép nhựa

    Đôi

    0.0095

    17

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.0032

    18

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.0506

    19

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.0316

    20

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0044

    21

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.0127

    22

    Gim dập nhỏ

    Hộp

    0.0063

    23

    Gim dập nhỡ

    Hộp

    0.0032

    24

    Gim dập to

    Hộp

    0.0032

    25

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.0127

    26

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.0633

    27

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.0633

    28

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.0633

    29

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.0316

    30

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.0633

    31

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.0032

    32

    Khẩu trang

    Cái

    1.4236

    33

    Mực in

    Hộp

    0.0032

    34

    Nước lau kính

    Bình

    0.0127

    35

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0127

    36

    Pin tiểu

    Đôi

    0.0032

    37

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.1772

    38

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.0032

    39

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.0016

    40

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.0016

    41

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0063

    C

    Thông tin, điện năng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    4.3428

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    2.1714

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.1316

    4

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    2.6320

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.4886

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.1086

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.1053

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.1053

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.5043

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    1.7715

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Môi trường

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Giá để tài liệu

    Mét

    0.0014

    2

    Cặp tài liệu giả da

    Cặp

    0.0143

    B

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.0006

    2

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.0003

    3

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.0051

    4

    Băng dính xanh 7cm

    Cuộn

    0.0023

    5

    Bìa đóng sổ A4

    Ram

    0.0023

    6

    Bìa giấy khổ A0

    Tờ

    0.0017

    7

    Bút bi

    Cái

    0.0026

    8

    Bút chì

    Cái

    0.0014

    9

    Bút dạ

    Cái

    0.0009

    10

    Bút mực

    Cái

    0.0009

    11

    Bút xóa

    Cái

    0.0006

    12

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.0011

    13

    Chỉ khâu tài liệu

    Cuộn

    0.0003

    14

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.0001

    15

    Dây nilon

    Cuộn

    0.0023

    16

    Dép nhựa

    Đôi

    0.0004

    17

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.0001

    18

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.0023

    19

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.0014

    20

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0002

    21

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.0006

    22

    Gim dập nhỏ

    Hộp

    0.0003

    23

    Gim dập nhỡ

    Hộp

    0.0001

    24

    Gim dập to

    Hộp

    0.0001

    25

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.0006

    26

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.0029

    27

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.0029

    28

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.0029

    29

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.0014

    30

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.0029

    31

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.0001

    32

    Khẩu trang

    Cái

    0.0642

    33

    Mực in

    Hộp

    0.0001

    34

    Nước lau kính

    Bình

    0.0006

    35

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0006

    36

    Pin tiểu

    Đôi

    0.0001

    37

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.0080

    38

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.0001

    39

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.0001

    40

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.0001

    41

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0003

    C

    Thông tin, điện năng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    0.1958

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.0979

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.0059

    4

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.1186

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.0220

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.0049

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.0047

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.0047

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.0227

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    0.0799

    Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Cao không

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Giá để tài liệu

    Mét

    0.0300

    2

    Cặp tài liệu giả da

    Cặp

    0.3004

    B

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.0120

    2

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.0060

    3

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.1081

    4

    Băng dính xanh 7cm

    Cuộn

    0.0481

    5

    Bìa đóng sổ A4

    Ram

    0.0481

    6

    Bìa giấy khổ A0

    Tờ

    0.0360

    7

    Bút bi

    Cái

    0.0541

    8

    Bút chì

    Cái

    0.0300

    9

    Bút dạ

    Cái

    0.0180

    10

    Bút mực

    Cái

    0.0180

    11

    Bút xóa

    Cái

    0.0120

    12

    Cặp tài liệu

    Cặp

    0.0240

    13

    Chỉ khâu tài liệu

    Cuộn

    0.0060

    14

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.0030

    15

    Dây nilon

    Cuộn

    0.0481

    16

    Dép nhựa

    Đôi

    0.0090

    17

    Ghế nhựa thấp,cao

    Cái

    0.0030

    18

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.0481

    19

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.0300

    20

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0042

    21

    Gim vòng C62

    Hộp

    0.0120

    22

    Gim dập nhỏ

    Hộp

    0.0060

    23

    Gim dập nhỡ

    Hộp

    0.0030

    24

    Gim dập to

    Hộp

    0.0030

    25

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.0120

    26

    Kẹp tài liệu 1cm

    Hộp

    0.0601

    27

    Kẹp tài liệu 2cm

    Hộp

    0.0601

    28

    Kẹp tài liệu 3cm

    Hộp

    0.0601

    29

    Kẹp tài liệu 5cm

    Hộp

    0.0300

    30

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    0.0601

    31

    Kim khâu tài liệu

    Vỉ

    0.0030

    32

    Khẩu trang

    Cái

    1.3517

    33

    Mực in

    Hộp

    0.0030

    34

    Nước lau kính

    Bình

    0.0120

    35

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0120

    36

    Pin tiểu

    Đôi

    0.0030

    37

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.1682

    38

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.0030

    39

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.0015

    40

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.0015

    41

    Sổ nhập tư liệu

    Quyển

    0.0060

    C

    Thông tin, điện năng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    4.1237

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    2.0619

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.1250

    4

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    2.4992

    5

    Máy hút ẩm 1,5kW

    kWh

    0.4639

    6

    Máy hút bụi 2kW

    kWh

    0.1031

    7

    Quạt thông gió 0,04kW

    kWh

    0.1000

    8

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    0.1000

    9

    Hao hụt đường dây

    kWh

    0.4788

    10

    Cước điện thoại cố định

    Phút

    1.6822

    2.4. Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện bảo quản tài liệu

    2.4.1. Định mức lao động

    2.4.1.1. Định biên

    Bảng 8.12. Định biên lao động thực hiện bảo quản tài liệu

    Đơn vị tính: người

    STT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Công nhóm

    KTV6

    KS4

    KS5

    1

    Đảm bảo an toàn kho

    1

    1

    1

    3

    2

    Chống mối, khử trùng

    1

    1

    1

    3

    3

    Đảm bảo an toàn tài liệu

    1

    1

    1

    3

    4

    Phục vụ khai thác

    1

    1

    1

    3

    2.4.1.2. Định mức

    Bảng 8.13. Định mức lao động thực hiện bảo quản tài liệu

    Đơn vị tính: công/100m2

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    Tổng

     

    KTV6

    KS4

    KS5

    1

    Đảm bảo an toàn kho

    1.337

    1.337

    1.783

    4.457

    2

    Chống mối, khử trùng

    0.055

    0.055

    0.073

    0.182

    3

    Đảm bảo an toàn tài liệu

    0.374

    0.281

    0.281

    0.936

    4

    Phục vụ khai thác

    0.104

    0.208

    0.208

    0.520

     

    Tổng cộng

    1.870

    1.881

    2.344

    6.095

    2.4.2. Định mức sử dụng thiết bị

    2.4.2.1. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn kho

    Bảng 8.14. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn kho

    Đơn vị tính: ca thiết bị/100m2

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Đảm bảo an toàn kho

    Định mức

    1

    Điều hoà (2.2 kW)

    Cái

    1

    8

    0.4846

    2

    Máy tính để bàn (0.4kW)

    Bộ

    2

    5

    0.9693

    3

    Máy in Laser (0.4kW)

    Cái

    1

    5

    0.4846

    4

    Máy phát điện

    Cái

    1

    8

    0.6367

    5

    Hệ thống camera giám sát

    Hệ thống

    1

    5

    0.6367

    6

    Màn hình LCD 43 inch

    Cái

    1

    5

    0.6367

    7

    Máy bơm nước động cơ điện phục vụ hoạt động PCCC (5kW)

    Cái

    2

    8

    1.2735

    8

    Máy bơm nước (600W)

    Cái

    1

    8

    0.6367

    9

    Máy bơm nước động cơ xăng 14.7 kW

    Cái

    1

    8

    0.6367

    2.4.2.2. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

    Bảng 8.15. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

    Đơn vị tính: ca thiết bị/100m2

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Đảm bảo an toàn tài liệu

    Định mức

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0057

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0115

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0057

    2.4.2.3. Định mức sử dụng thiết bị thục hiện phục vụ khai thác

    Bảng 8.16. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện phục vụ khai thác

    Đơn vị tính: ca thiết bị/100m2

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Phục vụ khai thác

    Định mức

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0018

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0035

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.0018

    4

    Máy scan khổ A3

    Cái

    1

    5

    0.0208

    2.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    2.4.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn kho

    Bảng 8.17. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn kho

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/100m2

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    3

    60

    1.4539

    2

    Ghế tựa

    Cái

    3

    60

    1.4539

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    3

    60

    1.4539

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    2

    12

    0.96926

    2

    Cặp tài liệu

    Cái

    4

    12

    1.93853

    3

    Kéo cắt giấy

    Cái

    2

    24

    0.96926

    4

    Máy tính tay

    Cái

    2

    36

    0.96926

    5

    Xe đẩy

    Cái

    1

    24

    0.48463

    6

    Thang nhôm

    Cái

    1

    24

    0.48463

    7

    Bàn phím máy tính

    Cái

    2

    12

    0.96926

    8

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    0.96926

    9

    Búa

    Cái

    1

    12

    0.48463

    10

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.48463

    11

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.48463

    12

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    16

    36

    9.69265

    13

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    23

    36

    14.539

    14

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    46

    12

    29.0779

    15

    Sổ nhật ký

    Quyển

    1

    6

    0.48463

    16

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    30

    60

    19.102

    17

    Sổ theo dõi sự cố A3

    Quyển

    1

    6

    0.63673

    18

    Nhiệt ẩm kế điện tử

    Cái

    30

    12

    19.102

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu

    Cái

    3

    9

    1.4539

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    3

    6

    1.4539

    3

    Găng tay

    Đôi

    7

    1

    4.36169

    4

    Ủng

    Đôi

    2

    6

    1.27347

    D

    Dụng cụ PCCC

     

     

     

     

    1

    Máy phun sơn

    Cái

    1

    60

    0.63673

    2

    Cuộn vòi chữa cháy

    Cuộn

    2

    24

    1.27347

    3

    Lăng vòi

    Cái

    2

    96

    1.27347

    4

    Đầu báo cháy khói

    Cái

    5

    96

    3.18367

    5

    Đầu báo cháy nhiệt

    Cái

    5

    96

    3.18367

    6

    Chuông báo cháy

    Cái

    1

    60

    0.63673

    7

    Hộp đấu nối kỹ thuật

    Hộp

    1

    24

    0.63673

    8

    Quần áo bảo hộ chuyên dụng

    Bộ

    3

    12

    1.9102

    9

    Mũ bảo hộ

    Chiếc

    3

    12

    1.9102

    10

    Máy khoan bê tông

    Chiếc

    1

    60

    0.63673

    11

    Mũi khoan

    Bộ

    1

    24

    0.63673

    12

    Đồng hồ đo áp lực nước

    Chiếc

    1

    60

    0.63673

    13

    Máy thuỷ bình

    Chiếc

    1

    60

    0.63673

    14

    Ampe kẹp AC/ DC

    Chiếc

    1

    24

    0.63673

    15

    Đồng hồ đo volt

    Chiếc

    1

    36

    0.63673

    16

    Dụng cụ thử điện

    Chiếc

    1

    12

    0.63673

    17

    Kìm bấm

    Chiếc

    2

    24

    1.27347

    18

    Búa sắt

    Chiếc

    2

    24

    1.27347

    19

    Bộ dụng cụ ngành nước chuyên dụng

    Chiếc

    1

    24

    0.63673

    20

    Ổ cắm lioa

    Cái

    5

    12

    3.18367

    21

    Tuốc nơ vít chữ thập

    Cái

    2

    36

    1.27347

    22

    Tuốc nơ vít thường

    Cái

    2

    36

    1.27347

    23

    Bình chữa cháy ABC - 4kg

    Bình

    8

    12

    5.09388

    24

    Bình chữa cháy CO2 - 3kg

    Bình

    8

    12

    5.09388

    25

    Bình chữa cháy CO2 - 5kg

    Bình

    3

    12

    1.9102

    26

    Bình chữa cháy ABC xe đẩy - 35kg

    Bình

    3

    12

    1.9102

    27

    Bộ nội quy tiêu lệnh

    Bộ

    10

    12

    6.36735

    28

    Mặt nạ phòng cháy chữa cháy

    Bộ

    2

    24

    1.27347

    E

    Dụng cụ Chống mối

     

     

     

     

    1

    Máy phun thuốc diệt côn trùng

    Cái

    1

    36

    0.00455

    2

    Máy phun tay

    Cái

    1

    24

    0.00455

    3

    Kính lúp

    Cái

    1

    36

    0.00455

    4

    Thước dây 50m

    Cái

    1

    24

    0.00455

    5

    Cuốc chim

    Cái

    1

    36

    0.00455

    6

    Xẻng

    Cái

    1

    36

    0.00455

    7

    Máy ảnh

    Cái

    1

    60

    0.00455

    2.4.3.2. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

    Bảng 8.18. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/100m2

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.0172

    2

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.0172

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.0172

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.0115

    2

    Cặp tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0230

    3

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.0115

    4

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.0115

    5

    Xe đẩy

    Cái

    1

    24

    0.0057

    6

    Thang nhôm

    Cái

    1

    24

    0.0057

    7

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0115

    8

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0115

    9

    Búa

    Cái

    1

    12

    0.0057

    10

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.0057

    11

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.0057

    12

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    4

    36

    0.1150

    13

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    5

    36

    0.1725

    14

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    10

    36

    0.3450

    15

    Bình thủy điện 0.7kW

    Cái

    1

    1

    0.0057

    16

    Sổ nhật ký

    Quyển

    1

    6

    0.0057

    C

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu

    Cái

    1

    9

    0.0172

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.0172

    3

    Găng tay

    Đôi

    2

    1

    0.0517

    4

    Khẩu trang

    Cái

    12

    0.5

    0.4485

    2.4.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ cho phục vụ khai thác tài liệu

    Bảng 8.19. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện phục vụ khai thác tài liệu

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/100m2

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.0053

    3

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    0.0053

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.0053

    B

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    12

    0.0035

    2

    Cặp tài liệu

    Cái

    1

    12

    0.0071

    3

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    0.0035

    4

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    0.0035

    5

    Xe đẩy

    Cái

    1

    24

    0.0018

    6

    Thang nhôm

    Cái

    1

    24

    0.0018

    7

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0035

    8

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.0035

    9

    Búa

    Cái

    1

    12

    0.0018

    10

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    12

    0.0018

    11

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    36

    0.0018

    12

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    2

    36

    0.0355

    13

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    3

    36

    0.0532

    14

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    6

    36

    0.1065

    15

    Sổ nhật ký

    Quyển

    1

    6

    0.0018

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Áo blu

    Cái

    1

    9

    0.0053

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    1

    6

    0.0053

    3

    Găng tay

    Đôi

    1

    1

    0.0160

    4

    Khẩu trang

    Cái

    7

    0.5

    0.1384

    2.4.4. Định mức sử dụng vật liệu

    2.4.4.1. Định mức sử dụng vật liệu đảm bảo an toàn kho

    Bảng 8.20. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đảm bảo an toàn kho

    Đơn vị tính: vật liệu/100m2

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    A

    Vật liệu vận hành

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.2857

    2

    Bút xóa

    Cái

    0.0536

    3

    Ghim vòng

    Hộp

    0.1071

    4

    Hồ dán

    Hộp

    0.1071

    5

    Băng dính to

    Cuộn

    0.2381

    6

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.1071

    7

    Thước nhựa

    Cái

    0.0536

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    0.5357

    9

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.0536

    10

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0214

    11

    Mực in

    Hộp

    0.0071

    12

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.0714

    13

    Găng tay

    Cái

    0.2857

    14

    Khẩu trang

    Cái

    7.4286

    B

    Vật liệu PCCC

     

     

    1

    Nạp bình chữa cháy ABC - 4kg

    Bình

    0.0952

    2

    Nạp bình chữa cháy CO2 - 3kg

    Bình

    0.0952

    3

    Nạp bình chữa cháy CO2 - 5kg

    Bình

    0.0357

    4

    Nạp bình chữa cháy ABC xe đẩy - 35kg

    Bình

    0.0357

    C

    Vật liệu Chống mối

     

     

    1

    Thuốc bột PMC 40gr

    Gói

    0.0417

    2

    Cồn

    Lít

    0.0042

    3

    Hộp mồi nhử (kết hợp thuốc nhử)

    Hộp

    0.1143

    4

    Chất hấp dẫn 1 lít

    Lít

    0.0052

    5

    Thuốc diệt mối (Permethrin 50 EC)

    Lít

    0.1042

    6

    Cislin 25 EC

    Lít

    0.0813

    7

    Quickphos 56%

    Kg

    0.5750

    8

    Deltox 10SC

    Lít

    0.0042

    9

    Lọ thủy tinh

    Lọ

    0.0104

    D

    Năng lượng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    18.658

    2

    Hệ thống camera giám sát 0.1kW

    kWh

    15.429

    3

    Màn hình LCD 43 inch 0.9kW

    kWh

    10.286

    4

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.452

    5

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.090

    6

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    1.486

    7

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    13.570

    8

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    6.785

    9

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    297.143

    10

    Máy bơm nước động cơ điện phục vụ hoạt động PCCC5kW

    kWh

    1.429

    11

    Máy bơm nước 0.6 kW

    kWh

    1.114

    12

    Hao hụt đường dây

    kWh

    18.949

    E

    Nhiên liệu

     

     

    1

    Xăng cho máy bơm nước động cơ xăng

    Lít

    4.000

    2

    Xăng cho máy phát điện 150 kVA

    Lít

    6.857

    2.4.4.2. Định mức sử dụng vật liệu đảm bảo an toàn tài liệu

    Bảng 8.21. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

    Đơn vị tính:vật liệu/100m giá

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    A

    Vật liệu

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.0080

    2

    Bút xóa

    Cái

    0.0200

    3

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0100

    4

    Hồ dán

    Hộp

    0.0200

    5

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0200

    6

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0200

    7

    Thước nhựa

    Cái

    0.0200

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    0.0100

    9

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.1000

    10

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0100

    11

    Mực in

    Hộp

    0.0020

    12

    Hạt chống ẩm

    Kg

    0.0008

    13

    Băng dính hai mặt

    Cuộn

    0.4000

    14

    Găng tay y tế

    Hộp

    0.0200

    15

    Khẩu trang

    Cái

    1.0000

    B

    Năng lượng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    3.7645

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.0913

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.0183

    4

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    2.7378

    5

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    1.3689

    2.4.4.3. Định mức sử dụng vật liệu phục vụ khai thác tài liệu

    Bảng 8.22. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện phục vụ khai thác tài liệu

    Đơn vị tính:vật liệu/100m giá

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    A

    Vật liệu

     

     

    1

    Bút bi

    Cái

    0.0120

    2

    Bút xóa

    Cái

    0.0300

    3

    Ghim vòng

    Hộp

    0.0150

    4

    Hồ dán

    Hộp

    0.0300

    5

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0300

    6

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0300

    7

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    0.0300

    8

    Thước nhựa

    Cái

    0.0150

    9

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.1500

    10

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.0150

    11

    Mực in

    Hộp

    0.0030

    B

    Năng lượng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    kWh

    2.091

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.051

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    kWh

    0.010

    4

    Máy scan khổ A3 0.4kW

    kWh

    0.119

    5

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    1.521

    6

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.761

    Trong định mức này, nội dung công việc sau được áp dụng theo quy định:

    - Vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu: áp dụng Thông tư số 15/2011-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

    - Tu bổ phục chế tài liệu khí tượng thủy văn: áp dụng Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;

    - Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng: áp dụng thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.

    IX. BẢO QUẢN, BỔ SUNG, KHAI THÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN

    1. Nội dung công việc

    1.1. Bảo quản kho thư viện khí tượng thủy văn

    - Kiểm tra an toàn kho thư viện;

    - Vệ sinh tài liệu và kho thư viện;

    - Sắp xếp tài liệu;

    - Lập sổ theo dõi tài liệu;

    - Thống kê danh mục tài liệu;

    - Tu bổ, khắc phục các tài liệu bị hư hỏng nhỏ.

    1.2. Bổ sung tài liệu kho thư viện khí tượng thủy văn

    - Đăng ký bổ sung tài liệu;

    - Bổ sung tài liệu;

    - Nhập kho thư viện;

    - Sắp xếp và giới thiệu tài liệu mới.

    1.3. Khai thác kho thư viện khí tượng thủy văn

    - Tiếp nhận yêu cầu khai thác;

    - Cập nhật thông tin khai thác;

    - Phục vụ khai thác.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Định biên

    Bảng 9.1. Định biên công tác bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin, dữ liệu KTTV trong hoạt động thư viện

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Công nhóm

    TVV4

    KS4

    1

    Bảo quản kho thư viện KTTV

    1

    1

    2

    2

    Bổ sung tài liệu kho thư viện KTTV

    1

    1

    2

    3

    Khai thác kho thư viện KTTV

    1

    1

    2

    2.1.2. Định mức

    Bảng 9.2. Định mức lao động công tác kho thư viện KTTV

    Đơn vị tính: công/50m2

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    Tổng

    TVV4

    KS4

    1

    Bảo quản kho thư viện khí tượng thủy văn

    14.0

    7.0

    21.0

    1.1

    Kiểm tra an toàn kho thư viện

    1.3

    0.7

    2.0

    1.2

    Vệ sinh tài liệu và kho thư viện

    7.0

    4.0

    11.0

    1.3

    Sắp xếp tài liệu

    2.0

    1.1

    3.0

    1.4

    Lập sổ theo dõi tài liệu

    1.3

    0.7

    2.0

    1.5

    Thống kê danh mục tài liệu

    1.3

    0.7

    2.0

    1.6

    Tu bổ, khắc phục các tài liệu bị hư hỏng nhỏ

    1.3

    0.7

    2.0

    2

    Bổ sung tài liệu thư viện

    5.0

    2.0

    7.0

    2.1

    Đăng ký, bổ sung tài liệu

    2.0

    1.1

    3.0

    2.2

    Bổ sung tài liệu

    1.3

    0.7

    2.0

    2.3

    Nhập kho thư viện

    0.7

    0.4

    1.0

    2.4

    Sắp xếp và giới thiệu tài liệu mới

    0.7

    0.4

    1.0

    3

    Khai thác kho thư viện khí tượng thủy văn

    16.0

    8.0

    24.0

    3.1

    Tiếp nhận yêu cầu khai thác

    1.3

    0.7

    2.0

    3.2

    Cập nhật thông tin khai thác;

    1.3

    0.7

    2.0

    3.3

    Phục vụ khai thác

    13.0

    7.0

    20.0

     

    Tổng

    34.0

    18.0

    52.0

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

    Bảng 9.3. Định sử dụng thiết bị bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu KTTV trong hoạt động thư viện

    Đơn vị tính: ca thiết bị/50m2

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Bảo quản kho thư viện

    Định mức

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    Cái

    2

    8

    33.90

    Đơn vị tính: ca thiết bị/50m2

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Bổ sung tài liệu kho thư viện

    Định mức

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    3.77

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.94

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.94

    Đơn vị tính: ca thiết bị/50m2

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Khai thác kho thư viện khí tượng thủy văn

    Định mức

    1

    Điều hoà 2.2 kW

    Cái

    2

    8

    44.3

    2

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    11.1

    3

    Máy in Laser 0.4kW

    Cái

    1

    5

    11.1

    4

    Máy photocopy 1.2W

    Cái

    1

    5

    24.0

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

    Bảng 9.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác thư viện KTTV

    Đơn vị tính:ca dụng cụ/50m2

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Bảo quản kho thư viện

    Định mức

    1

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    8.5

    2

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    8.5

    3

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    8.5

    4

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    17.0

    5

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    17.0

    6

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    8.5

    7

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    17

    12

    339.2

    8

    Quạt cây 0.06kW

    Cái

    2

    60

    33.9

    9

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    3

    12

    42.4

    10

    Cây lau nhà 3600

    Bộ

    1

    12

    17.0

    11

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    1

    9

    17.0

    12

    Dép đi trong phòng

    Cái

    1

    6

    17.0

    13

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    2

    60

    42.0

    14

    Máy hút bụi 1.5kW

    Cái

    1

    60

    21.0

    15

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    2

    60

    42.0

    Đơn vị tính:ca dụng cụ/50m2

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Bổ sung tài liệu kho thư viện

    Định mức

    1

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

     1

     24

    0.9

    2

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

     1

     24

    0.9

    3

    Chuột máy tính

    Cái

     1

     12

    0.9

    4

    Bàn làm việc

    Cái

     1

     60

    1.9

    5

    Ghế tựa

    Cái

     1

     60

    1.9

    6

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

     1

     12

    0.9

    7

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

     6

     12

    37.7

    8

    Quạt cây 0.06kW

    Cái

     1

     60

    3.8

    9

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

     1

     12

    4.7

    10

    Cây lau nhà 3600

    Bộ

     1

     12

    1.9

    11

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

     1

     9

    1.9

    12

    Dép đi trong phòng

    Cái

     1

     6

    1.9

    Đơn vị tính:ca dụng cụ/50m2

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Khai thác kho thư viện

    Định mức

    1

    Xe đẩy (chuyển tài liệu)

    Cái

    1

    24

    11.1

    2

    Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

    Cái

    1

    24

    11.1

    3

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    11.1

    4

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    22.2

    5

    Ghế tựa

    Cái

    1

    60

    22.2

    6

    Bàn phím máy vi tính

    Cái

    1

    12

    11.1

    7

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    19

    12

    443.1

    8

    Quạt cây 0.06kW

    Cái

    2

    60

    44.3

    9

    Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

    Cái

    3

    12

    55.4

    10

    Cây lau nhà 3600

    Bộ

    1

    12

    22.2

    11

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    1

    9

    22.2

    12

    Dép đi trong phòng

    Cái

    1

    6

    22.2

    13

    Dấu thư viện

    Cái

    1

    48

    24.0

    14

    Bàn đọc

    Cái

    10

    60

    240.0

    15

    Ghế tựa

    Cái

    22

    60

    528.0

    16

    Tủ tài liệu

    Cái

    6

    96

    144.0

    17

    Bàn dập ghim to

    Cái

    1

    36

    24.0

    18

    Bàn dập ghim nhỏ

    Cái

    1

    36

    24.0

    19

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    24.0

    20

    Dao

    Cái

    1

    12

    24.0

    21

    Kéo cắt giấy

    Cái

    1

    24

    24.0

    22

    Búa đinh

    Cái

    1

    24

    24.0

    23

    Máy tính tay

    Cái

    1

    36

    24.0

    24

    Thẻ nhớ (USB) 8G

    Cái

    1

    12

    24.0

    25

    Thước nhựa 60cm

    Cái

    1

    3

    24.0

    26

    Thước nhựa 120cm

    Cái

    1

    3

    24.0

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

    Bảng 9.5. Định sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo quản kho thư viện KTTV

    Đơn vị tính: vật liệu/50m2

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Bảo quản kho thư viện

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Sổ thư viện

    Quyển

    0.404

    2

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.404

    3

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.202

    4

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.404

    5

    Băng dính 2 mặt

    Cuộn

    0.404

    6

    Bút bi

    Cái

    0.404

    7

    Bút chì

    Cái

    0.101

    8

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.141

    9

    Ghế cao

    Cái

    0.040

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.081

    11

    Bìa màu A4

    Ram

    0.081

    12

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.202

    13

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.202

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.404

    15

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    4.038

    16

    Mực in

    Hộp

    0.061

    17

    Nước lau kính

    Bình

    0.101

    18

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.101

    19

    Pin tiểu

    Đôi

    0.202

    20

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.808

    21

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.061

    22

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.101

    23

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.101

    24

    Bàn chải

    Cái

    0.135

    25

    Khẩu trang

    Cái

    20.192

    26

    Găng tay

    Đôi

    1.615

    B

    Năng lượng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 KW

    kWh

    369.6

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    kWh

    8.4

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    kWh

    2.1

    4

    Máy photocopy 1.2KW

    kWh

    4.2

    5

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    100.8

    6

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    63.0

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    kWh

    7.9

    8

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    6.7

    9

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    9.0

    10

    Hao hụt đường dây

    kWh

    28.6

    Đơn vị tính: vật liệu/50m2

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Bổ sung tài liệu kho thư viện

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Sổ thư viện

    Quyển

    0.135

    2

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.135

    3

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.067

    4

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.135

    5

    Băng dính 2 mặt

    Cuộn

    0.135

    6

    Bút bi

    Cái

    0.135

    7

    Bút chì

    Cái

    0.034

    8

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.047

    9

    Ghế cao

    Cái

    0.013

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.027

    11

    Bìa màu A4

    Ram

    0.027

    12

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.067

    13

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.067

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.135

    15

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    1.346

    16

    Mực in

    Hộp

    0.020

    17

    Nước lau kính

    Bình

    0.034

    18

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.034

    19

    Pin tiểu

    Đôi

    0.067

    20

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.269

    21

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.020

    22

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.034

    23

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.034

    24

    Bàn chải

    Cái

    0.045

    25

    Khẩu trang

    Cái

    6.731

    26

    Găng tay

    Đôi

    0.538

    B

    Năng lượng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 KW

    kWh

    123.2

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    kWh

    2.8

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    kWh

    0.7

    4

    Máy photocopy 1.2KW

    kWh

    1.4

    5

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    33.6

    6

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    21.0

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    kWh

    2.6

    8

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    2.2

    9

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    3.0

    10

    Hao hụt đường dây

    kWh

     10

    Đơn vị tính: vật liệu/50m2

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Khai thác kho thư viện

    Định mức

    A

    Vật liệu văn phòng

     

     

    1

    Sổ thư viện

    Quyển

    0.462

    2

    Băng dính trong 2cm

    Cuộn

    0.462

    3

    Băng dính trong 5cm

    Cuộn

    0.231

    4

    Băng dính xanh 5cm

    Cuộn

    0.462

    5

    Băng dính 2 mặt

    Cuộn

    0.462

    6

    Bút bi

    Cái

    0.462

    7

    Bút chì

    Cái

    0.115

    8

    Chổi quét nhà

    Chiếc

    0.162

    9

    Ghế cao

    Cái

    0.046

    10

    Giấy bóng kính A4

    Ram

    0.092

    11

    Bìa màu A4

    Ram

    0.092

    12

    Giấy ghi nhớ to 3x5

    Tập

    0.231

    13

    Giấy in khổ A4

    Ram

    0.231

    14

    Hồ khô Steadler 8g

    Thỏi

    0.462

    15

    Khăn lau tài liệu

    Cái

    4.615

    16

    Mực in

    Hộp

    0.069

    17

    Nước lau kính

    Bình

    0.115

    18

    Nước rửa tay

    Lọ

    0.115

    19

    Pin tiểu

    Đôi

    0.231

    20

    Túi một khuy A4

    Chiếc

    0.923

    21

    Xà phòng giặt

    Kg

    0.069

    22

    Xẻng hót rác

    Cái

    0.115

    23

    Xô nhựa to có nắp

    Cái

    0.115

    24

    Bàn chải

    Cái

    0.154

    25

    Khẩu trang

    Cái

    23.077

    26

    Găng tay

    Đôi

    1.846

    B

    Năng lượng

     

     

    1

    Điều hoà 2.2 KW

    kWh

    422.4

    2

    Máy tính để bàn 0.4KW

    kWh

    9.6

    3

    Máy in Laser 0.4KW

    kWh

    2.4

    4

    Máy photocopy 1.2KW

    kWh

    4.8

    5

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    115.2

    6

    Máy hút ẩm 1.5kW

    kWh

    72.0

    7

    Máy hút bụi 1.5kW

    kWh

    9.0

    8

    Quạt thông gió 0.04kW

    kWh

    7.7

    9

    Quạt cây 0.08kW

    kWh

    10.2

    10

    Hao hụt đường dây

    kWh

    32.7

     

    MỤC LỤC

    PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG

    1. Phạm vi điều chỉnh

    2. Đối tượng áp dụng

    3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

    4. Quy định viết tắt

    5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

    6. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thuỷ văn

    PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    I. GIÁM SÁT VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHỤ TRỢ PHÒNG MÁY CHỦ DÙNIIG CHO CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Hệ thống camera

    1.1. Nội dung công việc

    1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    1.3. Định mức sử dụng thiết bị

    1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    1.5. Định mức sử dụng vật liệu

    2. Hệ thống giám sát môi trường

    2.1. Nội dung công việc

    2.2. Định mức lao động

    2.3. Định mức sử dụng thiết bị

    2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    2.5. Định mức sử dụng vật liệu

    3. Hệ thống nguồn điện lưới

    3.1. Nội dung công việc

    3.2. Định mức lao động

    3.3 Định mức sử dụng thiết bị

    3.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    3.5. Định mức sử dụng vật liệu

    4. Hệ thống UPS

    4.1. Nội dung công việc

    4.2. Định mức lao động

    4.3. Định mức sử dụng thiết bị

    4.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    4.5 Định mức sử dụng vật liệu

    5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

    5.1. Nội dung công việc

    5.2. Định mức lao động

    5.3 Định mức sử dụng thiết bị

    5.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    5.5. Định mức sử dụng vật liệu

    6. Hệ thống điều hòa

    6.1. Nội dung công việc

    6.2. Định mức lao động

    6.3 Định mức sử dụng thiết bị

    6.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    7. Hệ thống chống sét

    7.1. Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống chống sét 31

    7.2. Định mức lao động

    7.3 Định mức sử dụng thiết bị

    7.5 Định mức sử dụng vật liệu

    II. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM THU VỆ TINH KHÍ TƯỢNG

    1. Nội dung công việc

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    III. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VSAT TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Trạm Hub

    1.1. Nội dung công việc

    1.2. Định mức lao động

    1.3. Định mức sử dụng thiết bị

    1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    1.5. Định mức sử dụng vật liệu

    2. Vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tương thủy văn

    2.1. Nội dung công việc

    2.2. Định mức lao động

    2.3. Định mức sử dụng thiết bị

    2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    2.5. Định mức sử dụng vật liệu

    IV. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM VÔ TUYẾN ĐIỆN TRUYỀN NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Nội dung công việc

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1 Định mức lao động

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    2.3 Định mức sử dụng dụng cụ

    2.4 . Định mức sử dụng vật liệu

    V. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN PHỤC VỤ TÁC NGHIỆP KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Nội dung công việc

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1 Định mức lao động

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu

    VI. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRUYỀN NHẬN, PHÁT BÁO THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THỜI GIAN THỰC

    1. Nội dung công việc

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng

    VII. THU NHẬN, XỬ LÝ, LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN, DỮ LIỆU SỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Nội dung công việc

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu

    VIII. THU NHẬN, CHỈNH LÝ, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ KHAI THÁC TÀI LIỆU GIẤY KTTV

    1. Nội dung công việc

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho thu nhận

    2.1.1. Định mức lao động

    2.1.2. Định mức thiết bị thực hiện thu nhận tài liệu

    2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận tài liệu

    2.1.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện thu nhận tài liệu

    2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu

    2.2.1. Định mức lao động

    2.2.2. Định mức thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu

    2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu

    2.2.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu

    2.4. Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện bảo quản tài liệu

    2.4.1. Định mức lao động

    2.4.2. Định mức sử dụng thiết bị

    2.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    2.4.4. Định mức sử dụng vật liệu

    IX. BẢO QUẢN, BỔ SUNG, KHAI THÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN

    1. Nội dung công việc

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Lưu trữ của Quốc hội, số 01/2011/QH13
    Ban hành: 11/11/2011 Hiệu lực: 01/07/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Khí tượng thủy văn của Quốc hội, số 90/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 38/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn
    Ban hành: 15/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Khí tượng thủy văn của Quốc hội, số 90/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 04/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 1379/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 07/07/2011 Hiệu lực: 07/07/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 17/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 19/02/2013 Hiệu lực: 10/04/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 45/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
    Ban hành: 10/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
    Ban hành: 12/02/2014 Hiệu lực: 15/04/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 46/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai
    Ban hành: 15/08/2014 Hiệu lực: 01/10/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ về việc quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
    Ban hành: 01/10/2014 Hiệu lực: 01/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 05/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia
    Ban hành: 13/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Nghị định 38/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn
    Ban hành: 15/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông tư 06/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
    Ban hành: 16/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Nghị định 117/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 21/07/2016 Hiệu lực: 15/09/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Thông tư 04/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 03/04/2017 Hiệu lực: 19/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Thông tư 32/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn
    Ban hành: 29/09/2017 Hiệu lực: 14/11/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Thông tư 40/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước
    Ban hành: 23/10/2017 Hiệu lực: 08/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Thông tư 45/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
    Ban hành: 07/05/2018 Hiệu lực: 02/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 29/2018/TT-BTNMT Định mức dữ liệu khí tượng thủy văn

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu: 29/2018/TT-BTNMT
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 26/12/2018
    Hiệu lực: 11/02/2019
    Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Lê Công Thành
    Ngày hết hiệu lực: 15/04/2022
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (16)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X