hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Sáu, 09/09/2022
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

Ký hiệu các loại đất nông nghiệp năm 2022 như thế nào?

Ký hiệu các loại đất nông nghiệp hiện nay như thế nào? Sử dụng đất nông nghiệp có phải đóng thuế không? Mức thuế phải đóng là bao nhiêu? … Một số câu hỏi liên quan đến ký hiệu đất nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp như trên sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết sau đây.

Câu hỏi: Kính chào Luật sư, tôi muốn Luật sư giải đáp cho tôi về ký hiệu của các loại đất nông nghiệp trong nhóm đất nông nghiệp hiện nay là như thế nào? Việc sử dụng đất nông nghiệp có cần phải đóng thuế cho Nhà nước không? Mức thuế là bao nhiêu?

Chào bạn, cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi liên quan đến ký hiệu các loại đất nông nghiệp về cho HieuLuat, chúng tôi xin được giải đáp câu hỏi của bạn như sau:

Ký hiệu các loại đất nông nghiệp hiện nay như thế nào?

Pháp luật về đất đai quy định mỗi loại đất hiện nay đều có ký hiệu riêng trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính. Căn cứ quy định tại Thông tư 25/2014/TT-BTNMT, ký hiệu các loại đất nông nghiệp thuộc nhóm đất nông nghiệp hiện nay như sau:

STT

Loại đất nông nghiệp

Mã/Ký hiệu đất

1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3

Đất lúa nương

LUN

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

6

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7

Đất rừng sản xuất

RSX

8

Đất rừng phòng hộ

RPH

9

Đất rừng đặc dụng

RDD

10

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11

Đất làm muối

LMU

12

Đất nông nghiệp khác

NKH

Có 12 ký hiệu đất tương ứng với 12 loại đất nông nghiệp thuộc nhóm đất nông nghiệp hiện nay.

Ngoài ra, trải qua quá trình xây dựng, sửa đổi Luật Đất đai, ký hiệu đất nông nghiệp cũng có sự thay đổi, kế thừa, phát triển. Có thể liệt kê đến một số giai đoạn quy định về ký hiệu các loại đất nông nghiệp được sử dụng trong các văn bản pháp luật về đất đai như sau:

Một là, ký hiệu các loại đất nông nghiệp theo Quyết định 499QĐ/ĐC (Quyết định quy định về mẫu sổ địa chính, mẫu sổ mục kê, sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sổ theo dõi biến động đất đai) của Tổng Cục địa chính ngày 27/05/1995

STT

Loại đất nông nghiệp

Mã/Ký hiệu đất

MỤC ĐÍCH NÔNG NGHIỆP

1

Trồng lúa, lúa màu

Lúa

2

Nương rẫy

N.rẫy

3

Trồng cây hàng năm khác

ĐRM

4

Trồng cói, bàng

Cói

5

Làm vườn

Vườn

6

Trồng cây lâu năm

LN

7

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

Cỏ

8

Mặt nước nuôi trồng thủy sản

Ao, (hồ)

MỤC ĐÍCH LÂM NGHIỆP (PHÂN THÀNH 3 LOẠI KHÁC NHAU)

Loại 1. Khoanh nuôi bảo vệ, phục hồi, làm giàu rừng tự nhiên

9

Sản xuất

R. Tn. S

10

Phòng hộ

R. Tn. P

11

Đặc dụng

R. Tn. Đ

Loại 2. Trồng rừng

12

Sản xuất

R. T. S

13

Phòng hộ

R. T. P

14

Đặc dụng

R. T. Đ

15

Loại 3. Ươm cây giống lâm nghiệp

Ư. R

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

16

Đất bằng chưa sử dụng

Hg/ b

17

Đất đồi núi chưa sử dụng

Hg/ đn

18

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MN/ Hg

19

Sông suối

Sg/ suối

20

Núi đá không có rừng cây

N/đá

21

Đất chưa sử dụng khác

Khác

Hai là, ký hiệu các loại đất nông nghiệp theo quy định tại Thông tư 29/2004/TT-BTNMT

Ký hiệu các loại đất nông nghiệp thuộc nhóm đất nông nghiệp theo quy định tại Thông tư này như sau:

STT

Loại đất nông nghiệp

Mã/Ký hiệu

1

Đất trồng lúa

LUA

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5

Đất rừng sản xuất

RSX

6

Đất rừng phòng hộ

RPH

7

Đất rừng đặc dụng

RDD

8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9

Đất làm muối

LMU

10

Đất nông nghiệp khác

NKH

Ba là, ký hiệu các loại đất nông nghiệp theo quy định tại Thông tư 09/2007/TT-BTNMT

STT

Loại đất nông nghiệp

Mã/Ký hiệu

1

Đất trồng lúa

LUA

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5

Đất rừng sản xuất

RSX

6

Đất rừng phòng hộ

RPH

7

Đất rừng đặc dụng

RDD

8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9

Đất làm muối

LMU

10

Đất nông nghiệp khác

NKH

Như vậy, việc ký hiệu các loại đất theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai qua các thời kỳ như chúng tôi đã nêu ở trên.

ky hieu cac loai dat nong nghiep


Thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện nay là bao nhiêu?

Thuế sử dụng đất nông nghiệp là một trong những loại thuế mà người sử dụng đất nông nghiệp phải kê khai, nộp cho Nhà nước. Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993 và các văn bản hướng dẫn thi hành quy định chi tiết về cách tính thuế, thuế suất được tính đối với diện tích đất chịu thuế.

Theo đó, một số vấn đề về việc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp như sau:

Thứ nhất, loại đất nông nghiệp phải đóng thuế sử dụng đất nông nghiệp và không phải đóng thuế

Điều 2, Điều 3 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993 quy định về loại đất nông nghiệp phải đóng/hoặc không phải đóng thuế đất nông nghiệp như sau:

Loại đất nông nghiệp phải đóng thuế sử dụng đất nông nghiệp

Loại đất nông nghiệp không phải đóng thuế sử dụng đất nông nghiệp

- Đất trồng trọt;

- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản;

- Đất rừng trồng.

- Đất có rừng tự nhiên;

- Đất đồng cỏ tự nhiên;

- Đất dùng để ở;

- Đất chuyên dùng.

Thứ hai, căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp

Điều 5 Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định có 3 căn cứ để tính toán thuế sử dụng đất nông nghiệp là:

- Diện tích: Diện tích được tính là diện tích đất nông nghiệp được mà đối tượng sử dụng đất nông nghiệp sử dụng theo sổ địa chính hoặc theo diện tích ghi trong tờ khai/tờ đăng ký đất đai của hộ gia đình sử dụng đất;

- Hạng đất: Là căn cứ để tính định suất thuế theo quy định pháp luật. Có 5 yếu tố được sử dụng để xác định hạng đất là chất đất, vị trí thửa đất, địa hình, điều kiện khí hậu/thời tiết và điều kiện tưới tiêu. Trong đó, pháp luật quy định đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản được chia làm 6 hạng, còn đất trồng cây hàng năm được chia thành 5 hạng.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn xác định hạng đất, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xác định hạng đất cho từng đối tượng nộp thuế.

Định suất thuế được tính đối với mỗi hạng đất của từng loại đất được quy định tại Điều 9 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp như sau:

Hạng đất

Định suất thuế sử dụng đất nông nghiệp là đất trồng cây lâu năm

(Đơn vị tính: kg thóc/1ha)

Trường hợp riêng: Định suất thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với cây ăn quả lâu năm trồng trên đất trồng cây hàng năm

(Đơn vị tính: kg thóc/1ha)

Định suất thuế sử dụng đất nông nghiệp là đất trồng cây hàng năm

(Đơn vị tính: kg thóc/1ha)

Định suất thuế sử dụng đất nông nghiệp là đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

(Đơn vị tính: kg thóc/1ha)

1

650

715

550

550

2

550

598

460

460

3

400

481

370

370

4

200

280

280

280

5

80

180

180

180

6

-/-

50

50

50

Lưu ý: 

+ Trường hợp cây lấy gỗ và các loại cây lâu năm thu hoạch một lần sẽ phải chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng 4% giá trị sản lượng khai thác;

+ Nếu người sử dụng đất nông nghiệp vượt quá hạn mức giao đất thì còn phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp bổ sung theo quy định của Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phần diện tích vượt hạn mức.

- Định suất thuế sử dụng đất nông nghiệp: Định suất thuế được tính bằng kg thóc trên một đơn vị diện tích của từng hạng đất.

Thứ ba, đối tượng phải nộp thuế

Đối tượng nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp gồm có tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cụ thể:

- Hộ gia đình nông dân, hộ tư nhân và cá nhân;

- Các tổ chức, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất dành cho nhu cầu công ích của xã (hay chính là đất nông nghiệp của xã, phường, thị trấn sử dụng vào mục đích công ích);

- Các doanh nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản (gồm nông trường, lâm trường, xí nghiệp, trạm trại và các doanh nghiệp khác, cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức xã hội và các đơn vị khác sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản).

Như vậy, tùy thuộc diện tích đất sử dụng, hạng đất, định suất cụ thể mà người sử dụng đất nông nghiệp được áp dụng mà mức thuế sử dụng đất nông nghiệp phải kê khai, đóng nộp cũng có sự khác biệt.

Trên đây là giải đáp về Ký hiệu các loại đất nông nghiệp, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ  19006199 để được hỗ trợ.

>> Ký hiệu đất CMĐ là gì? Chuyển thành thổ cư được không?

>> Ký hiệu đất nông nghiệp khác cụ thể như thế nào? 

Có thể bạn quan tâm

X