Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 30/QĐ-UBND.TN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 05/01/2013 | Hết hiệu lực: | 10/04/2017 |
Áp dụng: | 05/01/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 30/QĐ-UBND.TN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 05 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh, (để B/c); - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch; - Chánh VP, các Phó VP; - Công TTĐT tỉnh; - Đài PTTTH tỉnh, Báo Nghệ An; - CV: TNKS, TM, TH; - Lưu VT. UB. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thái Văn Hằng |
TT | Loại thành phẩm | Quy đổi khoáng sản nguyên khai | Ghi chú |
I. Đất san lấp, xây dựng công trình | |||
1 | 1000m³ đất tơi đo tại phương tiện vận chuyển | 750 m³ nguyên khai tại mỏ | 1 m³ nguyên khai ra~ 1,3 m³ tơi |
2 | 1000m³ đất qua đầm nện đo tại công trình giao thông | 1150 m³ nguyên khai tại mỏ | |
3 | 1000m³ đất qua đầm nện mặt bằng khu công nghiệp, nhà xưởng,... | 923m³ nguyên khai tại mỏ | |
II. Cát, cuội, sỏi các loại | |||
4 | 1000m³ thành phẩm cát các loại | 750 m³ nguyên khai | 1 m³ nguyên khai ra ~1.3 m³ tơi |
5 | 1000m³ thành phẩm cuội, sỏi | 1000m³ nguyên khai | Tỷ lệ 1:1 |
III. Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại: đá vôi, đá riolit, đá bazan không đủ tiêu chuẩn làm phụ gia xi măng, xác định 1,0m³ thành phẩm. | |||
6 | Đá chưa qua nổ mìn | 2,70 tấn | Đá tảng, đá mồ côi VLXDTT |
7 | Đá hộc | 1,65 tấn | |
8 | Đá mạt: 0.5 X 2cm | 1,75 tấn | |
9 | Đá 2X4cm | 1,70 tấn | |
10 | Đá 4X6cm | 1,65 tấn | |
11 | Đá dăm 2 X 8 | 1,65 tấn | |
12 | Đá ba 8 X 15 | 1,67 tấn | |
13 | Đá mạt dưới 0,5cm | Không quy đổi để tính phí | Thuộc tổn thất trong chế biến |
IV. Đất sét làm gạch ngói, xác định cho thành phẩm 1000 viên | |||
14 | Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5B tròn | 1,265 (m³) | |
15 | Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B Vuông | 1,045 (m³) | |
16 | Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn | 1,430 (m³) | |
17 | Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông | 1,210 (m³) | |
18 | Gạch 4 lỗ 9 A tròn | 2,090 (m³) | |
19 | Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9B vuông | 1,650 (m³) | |
20 | Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn | 1,815 (m³) | |
21 | Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông | 1,650 (m³) | |
22 | Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B | 1,980 (m³) | |
23 | Gạch bát tràng 25 A | 3,300 (m³) | |
24 | Gạch cách âm | 9,900 (m³) | |
25 | Gạch cách nhiệt | 2,530 (m³) | |
26 | Gạch lát nền, sân ( 20*20A, 20*20B) | 1,760 (m³) | |
27 | Gạch thẻ 9X4, 5 X19 A | 1,265 (m³) | |
28 | Gạch thẻ 2 lỗ lớn A | 2,200 (m³) | |
29 | Gạch thẻ 7,5A | 0,770 (m³) | |
30 | Gạch con sâu | 1,760 (m³) | |
31 | Ngói lợp A, ngói lợp B | 2,200 (m³) | |
32 | Ngói tây, ngói dập, ngói 22 viên/1m2 | 5,000 (m³) | |
33 | Ngói vảy, ngói âm, ngói lợp nửa | 1,250 (m³) | |
34 | Ngói nóc | 2,750 (m³) | |
35 | Gạch tàu lóc không chân 30 x30 | 4,060 (m³) | |
36 | Gạch tàu lóc có chân 25x25 | 2,900 (m³) | |
37 | Gạch chữ U | 2,670 (m³) | |
38 | Gạch ống 7,5x7,5x17,5 | 1,000 (m³) | |
39 | Gạch ống 8x8x18 | 1,450 (m³) | |
40 | Gạch 6 lỗ 7,5x11x17,5 | 1,740 (m³) | |
41 | Gạch 6 lỗ 8x12x18 | 2,088 (m³) | |
42 | Gạch thẻ 7,5x4x17,5 | 0,870 (m³) | |
43 | Gạch thẻ 8x4,5x18 | 1,044 (m³) | |
V. Đối với Quặng sắt | |||
44 | 1,0 tấn thành phẩm tinh quặng sắt | 2,0 tấn quặng nguyên khai | |
VI. Quặng mangan, hoặc sắt – mangan | |||
45 | 1,0 tấn thành phẩm tinh quặng mangan, hoặc tinh quặng sắt - mangan | 2,2 tấn quặng nguyên khai | |
VII. Vàng | |||
46 | Thành phẩm Vàng kim loại (Au) 1,0 kg | 10 tấn quặng nguyên khai | |
VIII. Thiếc | |||
47 | 1,0 tấn thành phẩm thiếc kim loại (Sn) | 1,5 tấn quặng nguyên khai | Luyện thiếc tại nhà máy |
48 | 1,0 tấn thành phẩm tinh quặng thiếc (casiterit SnO2) | 10 tấn quặng nguyên khai | Thu hồi trong sàng tuyển |
IX. Chì kẽm hoặc chì kẽm đa kim | |||
49 | 1,0 tấn tinh quặng chì kẽm, chì kẽm đa kim | 2,0 tấn quặng nguyên khai | Đất đá chứa quặng |
X. Đá ốp lát các loại tính cho 100 m² ra nguyên khai, không áp dụng cho đá nội tiếp hình vuông kích thước dưới (0,3m*0,3m) | |||
50 | Kích thước dày ≤ 10mm | 1,5 (m³) | |
51 | 10mm | 1,8 (m³) | |
52 | 12mm | 2,0 (m³) | |
53 | 15mm | 2,6 (m³) | |
54 | 20mm | 3,1 (m³) | |
55 | 25mm | 3,8 (m³) | |
56 | 30mm | 4,4 (m³) | |
57 | 35mm | 5,0 (m³) | |
58 | 40mm | 5,6 (m³) | |
59 | 45mm | 6,2 (m³) | |
XI. Đá block: Không áp dụng đá nội tiếp hình hộp có cạnh 0,3m*0,3m*0,3m; | |||
60 | 1,0 m³ thành phẩm | 1,2 m³ nguyên khai | |
XII. Đá mỹ nghệ các loại áp dụng nội tiếp đá block | |||
61 | Dài (m) * Rộng (m) * cao (m) | Dài*rộng*cao*1,2 (m³) | |
XIII. Thành phẩm đá bóc chẻ, trang trí,… kích thước dưới 0,3mX0,3m xác định cho 100m2, xếp vào nhóm đá xẻ, đá ốp lát | |||
62 | Các loại thành phẩm | 2,0 m³ nguyên khai | |
XIV. Đá hộc trắng (khoáng chất công nghiệp) | |||
63 | 1,0 tấn đá hộc trắng | 1,1 tấn nguyên khai | |
XV. Bột siêu mịn (khoáng chất công nghiệp) | |||
64 | 1,0 tấn bột nặng khô | 1,0 tấn nguyên khai | |
65 | 1,0 tấn bột nhẹ khô | 1,72 tấn nguyên khai | Nung bay CO2 |
66 | 1,0 tấn ướt | 0,7 tấn nguyên khai | Nước chiếm 30% |
XVI. Đá bazan (nhóm khoáng chất công nghiệp, phụ gia xi măng) | |||
67 | 1,0 m³ đá hộc | 1,6 tấn nguyên khai | |
68 | 1,0 m³ các loại kích thước khác | 1,7 tấn nguyên khai | |
69 | 1,0 tấn Puzơlan | 1,1 tấn nguyên khai | |
XVII. Nguyên liệu xi măng: đá vôi, đất sét, phụ gia các loại | |||
70 | 1,0 tấn thành phẩm xi măng | 1,70 tấn nguyên khai các loại | Nung bay CO2 |
XVII. Barit (khoáng chất công nghiệp) | |||
71 | 1,0 tấn quặng barit thành phẩm | 2,0 tấn nguyên khai | |
XVIII. Dolomit | |||
72 | 1,0 tấn bột thành phẩm | 1,1 tấn nguyên khai | |
XIX. Nước khoáng thiên nhiên (1000 lít thành phẩm) | |||
73 | (1000 lít thành phẩm) = 1,0 m³ | 1,1 m³ | Tổn thất sản xuất |
XX. Than bùn, than nâu, than mỡ | |||
74 | 1,0 tấn than nâu, than mỡ | 1,3 tấn nguyên khai | |
75 | 1,0 tấn than bùn | 1,3 tấn nguyên khai | |
Quyết định 30/QĐ-UBND.TN tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai Nghệ An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số hiệu: | 30/QĐ-UBND.TN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/01/2013 |
Hiệu lực: | 05/01/2013 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày hết hiệu lực: | 10/04/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!