hieuluat

Quyết định 128/QĐ-TTg chỉ tiêu giảm số thiệt hại về người do tai nạn giao thông năm 2007

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ Số công báo: 75&76 - 02/2007
    Số hiệu: 128/QĐ-TTg Ngày đăng công báo: 10/02/2007
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
    Ngày ban hành: 29/01/2007 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 13/02/2007 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Giao thông
  • THỦ TƯÓNG CHÍNH PHỦ

     

    Số :128/QĐ-TTg

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2007

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về chỉ tiêu giảm số thiệt hại về người do tai nạn giao thông năm 2007

     

     

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này chỉ tiêu giảm số thiệt hại về người do tai nạn giao thông năm 2007 so với năm 2006.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

    Điều 3. Giao Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chịu trách nhiệm triển khai và kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

    Điều 4. Bộ trưởng các Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:

    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;

    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Toà án nhân dân tối cao;

    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - Học viện Hành chính quốc gia;

    - VPCP: BTCN, các PCN, Website CP, Ban Điều hành 112,

    Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,

    các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

    - Lưu: VT, NC (5b).

    KT. THỦ TƯỚNG

    PHÓ THỦ TƯỚNG

     

     

     

    (Đã ký)

     

     

     

    Nguyễn Sinh Hùng

     

     

     

    CHỈ TIÊU GIẢM SỐ THIỆT HẠI VỀ NGƯỜI

    DO TAI NẠN GIAO THÔNG NĂM 2007 SO VỚI NĂM 2006

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-TTg

    ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    TT

    ĐỊA PHƯƠNG

    Số người chết do TNGT năm 2006

    So sánh với năm 2005

    Chỉ tiêu giảm số người chết do TNGT năm 2007

    Các tỉnh có số người chết TNGT năm 2006 tăng so với năm 2005

    Các tỉnh có số người chết TNGT năm 2006 không tăng so với năm 2005

    Chỉ tiêu giảm số người chết do TNGT năm 2007 so với năm 2006

    Giảm bù năm 2006

    Giảm thêm 5%

    Giảm 10% so với 2006

    Giảm số người chết

    Tỷ lệ %

    1

    Điện Biên

    20

    -9

     

     

    -2

    -2

    -10.0%

    2

    T.Quang

    58

    -3

     

     

    -6

    -6

    -10.0%

    3

    Thái Bình

    71

    0

     

     

    -7

    -7

    -10.0%

    4

    Kon Tum

    85

    -9

     

     

    -9

    -9

    -10.0%

    5

    V. Phúc

    105

    -7

     

     

    -11

    -11

    -10.0%

    6

    Nam Định

    114

    -8

     

     

    -11

    -11

    -10.0%

    7

    Ninh Bình

    123

    -9

     

     

    -12

    -12

    -10.0%

    8

    N.Thuận

    123

    0

     

     

    -12

    -12

    -10.0%

    9

    Đà Nẵng

    130

    -11

     

     

    -13

    -13

    -10.0%

    10

    TT-Huế

    133

    -9

     

     

    -13

    -13

    -10.0%

    11

    Q.Ngãi

    168

    -4

     

     

    -17

    -17

    -10.0%

    12

    B.Giang

    208

    -20

     

     

    -21

    -21

    -10.0%

    13

    K.Hòa

    230

    -3

     

     

    -23

    -23

    -10.0%

    14

    T.Hóa

    244

    -8

     

     

    -24

    -24

    -10.0%

    15

    B.Thuận

    269

    -31

     

     

    -27

    -27

    -10.0%

    16

    Hà Nội

    500

    -32

     

     

    -50

    -50

    -10.0%

    17

    BR-VT

    242

    2

    -2

    -12

     

    -14

    -5.8%

    18

    Nghệ An

    357

    8

    -8

    -18

     

    -26

    -7.2%

    19

    Bạc Liêu

    78

    2

    -2

    -4

     

    -6

    -7.6%

    20

    TP.HCM

    1019

    28

    -28

    -51

     

    -79

    -7.7%

    21

    Hưng Yên

    143

    4

    -4

    -7

     

    -11

    -7.8%

    22

    Đồng Nai

    732

    42

    -42

    -37

     

    -79

    -10.7%

    23

    Tây Ninh

    306

    19

    -19

    -15

     

    -34

    -11.2%

    24

    Bắc Ninh

    151

    10

    -10

    -8

     

    -18

    -11.6%

    25

    H.Phòng

    181

    13

    -13

    -9

     

    -22

    -12.2%

    26

    Q.Bình

    220

    16

    -16

    -11

     

    -27

    -12.3%

    27

    T.Giang

    260

    19

    -19

    -13

     

    -32

    -12.3%

    28

    K.Giang

    135

    10

    -10

    -7

     

    -17

    -12.4%

    29

    Lâm Đồng

    216

    17

    -17

    -11

     

    -28

    -12.9%

    30

    Phú Yên

    186

    16

    -16

    -9

     

    -25

    -13.6%

    31

    B.Phước

    229

    20

    -20

    -11

     

    -31

    -13.7%

    32

    B.Dương

    413

    38

    -38

    -21

     

    -59

    -14.2%

    33

    Hà Tây

    437

    45

    -45

    -22

     

    -67

    -15.3%

    34

    Bến Tre

    186

    20

    -20

    -9

     

    -29

    -15.8%

    35

    Hòa Bình

    136

    15

    -15

    -7

     

    -22

    -16.0%

    36

    Nam

    133

    15

    -15

    -7

     

    -22

    -16.3%

    37

    Đăk Lăk

    316

    39

    -39

    -16

     

    -55

    -17.3%

    38

    Long An

    263

    36

    -36

    -13

     

    -49

    -18.7%

    39

    T.Nguyên

    181

    25

    -25

    -9

     

    -34

    -18.8%

    40

    Lào Cai

    79

    11

    -11

    -4

     

    -15

    -18.9%

    41

    Bình Định

    352

    50

    -50

    -18

     

    -68

    -19.2%

    42

    H.Dương

    269

    42

    -42

    -13

     

    -55

    -20.6%

    43

    Yên Bái

    73

    12

    -12

    -4

     

    -16

    -21.4%

    44

    Đ.Tháp

    158

    26

    -26

    -8

     

    -34

    -21.5%

    45

    Trà Vinh

    114

    19

    -19

    -6

     

    -25

    -21.7%

    46

    S.Trăng

    155

    27

    -27

    -8

     

    -35

    -22.4%

    47

    Lạng Sơn

    154

    27

    -27

    -8

     

    -35

    -22.5%

    48

    Q.Ninh

    251

    46

    -46

    -13

     

    -59

    -23.3%

    49

    Lai Châu

    47

    9

    -9

    -2

     

    -11

    -24.1%

    50

    Hà Tĩnh

    232

    45

    -45

    -12

     

    -57

    -24.4%

    51

    Hà Giang

    55

    11

    -11

    -3

     

    -14

    -25.0%

    52

    Bắc Kạn

    39

    8

    -8

    -2

     

    -10

    -25.5%

    53

    Q.Nam

    296

    63

    -63

    -15

     

    -78

    -26.3%

    54

    Cà Mau

    83

    19

    -19

    -4

     

    -23

    -27.9%

    55

    Cần Thơ

    188

    44

    -44

    -9

     

    -53

    -28.4%

    56

    An Giang

    188

    44

    -44

    -9

     

    -53

    -28.4%

    57

    Đăk Nông

    110

    26

    -26

    -6

     

    -32

    -28.6%

    58

    Gia Lai

    292

    73

    -73

    -15

     

    -88

    -30.0%

    59

    Cao Bằng

    63

    18

    -18

    -3

     

    -21

    -33.6%

    60

    Q.Trị

    178

    55

    -55

    -9

     

    -64

    -35.9%

    61

    Phú Thọ

    164

    54

    -54

    -8

     

    -62

    -37.9%

    62

    Hậu Giang

    77

    28

    -28

    -4

     

    -32

    -41.4%

    63

    V.Long

    163

    64

    -64

    -8

     

    -72

    -44.3%

    64

    Sơn La

    109

    47

    -47

    -5

     

    -52

    -48.1%

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 128/QĐ-TTg chỉ tiêu giảm số thiệt hại về người do tai nạn giao thông năm 2007

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu: 128/QĐ-TTg
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 29/01/2007
    Hiệu lực: 13/02/2007
    Lĩnh vực: Giao thông
    Ngày công báo: 10/02/2007
    Số công báo: 75&76 - 02/2007
    Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X