Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2920-QĐ/MTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Tuấn Nhạ |
Ngày ban hành: | 21/12/1996 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/12/1996 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 2920-QĐ/MTg NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 1996 VỀ VIỆC
ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ MÔI TRƯỜNG
- Căn cứ Điều 16, Luật Bảo vệ Môi trường được Quốc hội thông qua ngày 27-12-1993 và có hiệu lực từ ngày 10-1-1994;
- Căn cứ Nghị định số 22-CP ngày 22-5-1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
- Căn cứ Điều 22, Nghị định 175-CP ngày 18-10-1994 về Hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Tiếp theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường số 171-QĐ/TĐC ngày 6-3-1995; số 229/QĐ-TĐC ngày 25-3-1995; số 1258-QĐ/TĐC ngày 13-7-1995; số 903/QĐ-TĐC ngày 26-4-1995; số 1025/QĐ-TĐC ngày 24-5-1995; số 1135/QĐ-TĐC ngày 19-6-1995; số 1258/QĐ-TĐC ngày 13-7-1995; số 1464/QĐ-TĐC ngày 24-8-1995; số 2802/QĐ-TĐC ngày 7-12-1996;
- Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Môi trường;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố 97 tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường (trong danh mục kèm theo) đã được Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành là tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân người Việt Nam; tổ chức, cá nhân người nước ngoài có trách nhiệm thực hiện các tiêu chuẩn liên quan nêu tại Điều 1 của Quyết định này trong việc xây dựng dự án và triển khai hoạt động sản xuất, kinh doanh trên lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 3. Giao cho Cục Môi trường xem xét trình lãnh đạo Bộ quyết định cụ thể về từng trường hợp có các kiến nghị liên quan đến các nội dung sau:
3.1. Áp dụng các tiêu chuẩn môi trường không có trong danh mục nêu ở Điều 1.
3.2. Áp dụng các tiêu chuẩn về phương pháp kỹ thuật có trong danh mục nêu tại Điều 1.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
DANH MỤC TCVN VỀ MÔI TRƯỜNG BẮT BUỘC ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2920-QĐ/MTg ngày 21 tháng 12 năm 1996)
Số TT |
Danh mục TCVN-1995 bắt buộc áp dụng |
Số, ngày ký Quyết định |
|
1 |
TCVN 5070-1995 |
Chất lượng nước. Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. |
171-QĐ/TĐC |
2 |
TCVN 5294-1995 |
Chất lượng nước - Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống - nước sinh hoạt. |
|
3 |
TCVN 5295-1995 |
Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu. |
|
4 |
TCVN 5296-1995 |
Chất lượng nước - Quy tắc bảo vệ nước khỏi khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo theo đường ống. |
|
5 |
TCVN 5296-1995 |
Yêu cầu chung đối với việc sử dụng nước thải và cặn lắng của chúng dùng để tưới và làm phân bón. |
|
6 |
TCVN 5499-1995 |
Chất lượng nước - Phương pháp Uyncle (Winkler). Xác định oxy hoà tan. |
|
7 |
TCVN 5524-1995 |
Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị nhiễm bẩn. |
171-QĐ/TĐC |
8 |
TCVN 5525-1996 |
Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước ngầm. |
|
9 |
TCVN 5942-1995 |
Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt |
229-QĐ/TĐC |
10 |
TCVN 5943-1995 |
Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ |
|
11 |
TCVN 5980-1995 |
Chất lượng nước - Tiêu chuẩn Chất lượng nước ngầm |
|
12 |
TCVN 5945-1995 |
Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải |
|
13 |
TCVN 5980-1995 |
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 1 |
" |
14 |
TCVN 5981-1995 |
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 2 |
" |
15 |
TCVN 5982-1995 |
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 3 |
" |
16 |
TCVN 5983-1995 |
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 4 |
" |
17 |
TCVN 5984-1995 |
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 5 |
" |
18 |
TCVN 5985-1995 |
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 6 |
" |
19 |
TCVN 5988-1995 |
Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 7 |
" |
20 |
TCVN 5987-1995 |
Chất lượng nước - Xác định nitơ Kendan (Kieldahl) - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với sêlen |
903-QĐ/TĐC |
21 |
TCVN 5988-1995 |
Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ |
|
22 |
TCVN 5989-1995 |
Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bảng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Bemanganat-pe suntat |
1025-QĐ/TĐC |
23 |
TCVN 5990-1995 |
Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bảng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với tia cực tím |
903-QĐ/TĐC |
24 |
TCVN 5992-1994 |
Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bảng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với brom |
|
25 |
TCVN 5992-1995 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu |
1135-QĐ/TĐC |
26 |
TCVN 5993-1995 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu |
|
27 |
TCVN 5594-1995 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo |
|
28 |
TCVN 5995-1995 29 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước uống và dùng nước để chế biến thực phẩm và đồ uống. |
1025-QĐ/TĐC |
29 |
TCVN 5996-1995 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối". |
|
30 |
TCVN 5997-1995 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa |
1132-QĐ/TĐC |
31 |
TCVN 5998-1999 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu Hướng dẫn lấy mẫu nước biển |
903 QĐ/TĐC 26-4-1995 |
32 |
TCVN 5999-1995 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước thải |
1135-QĐ/TĐC |
33 |
TCVN 6000-1995 |
Chất lượng nước - Lẫy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm |
|
34 |
TCVN 6001-1995 |
Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hoá sau 5 ngày (BOD5) - Phương pháp cấy và pha loãng |
1025-QĐ/TĐC |
35 |
TCVN 6002-1995 |
Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoixim |
903-QĐ/TĐC |
36 |
TCVN 5667-1995 |
Chất lượng không khí - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi |
171-QĐ/TĐC 6-3-1995 |
37 |
TCVN 5293-1995 |
Chất lượng không khí - Phương pháp incoonenoi xác định |
|
38 |
TCVN 5496-1995 |
Chất lượng không khí - Phương pháp khối lượng bụi lắng |
|
39 |
TCVN 5937-1995 |
Chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh |
229-QĐ/TĐC |
40 |
TCVN 5938-1995 |
Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh |
|
41 |
TCVN 5939-1995 |
Chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ |
|
42 |
TCVN 5940-1995 |
Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ |
|
43 |
TCVN 5966-1995 |
Chất lượng không khí - Những vấn đề chung - Thuật ngữ |
1135-QĐ/TĐC |
44 |
TCVN 5967-1995 |
Chất lượng không khí - Những vấn đề chung - Các đơn vị đo |
903-QĐ/TĐC |
45 |
TCVN 5968-1998 |
Chất lượng không khí - Xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh - Thiết bị lấy mẫu |
|
46 |
TCVN 5969-1995 |
Không khí xung quanh - Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí ôxit- Phương pháp chuẩn đã phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc do điện thế |
|
47 |
TCVN 5970-1995 |
Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh |
1464-QĐ/TĐC |
48 |
TCVN 5971-1995 |
Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit - Phương pháp tetracioromercurat |
1192-QĐ/TĐC |
49 |
TCVN 5972-1995 |
Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của cacbon monoxit (CO) - Phương pháp sắc ký khí |
1258-QĐ/TĐC |
50 |
TCVN 5973-1995 |
Chất lượng không khí - Phương pháp lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh |
1192-QĐ/TĐC |
51 |
TCVN 5974-1995 |
Không khí xung quanh - Xác định chỉ số khói đen |
|
52 |
TCVN 5975-1995 |
Sự phát thai của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit- Phương pháp hydroperoxit/bari percio rat/thorin |
1192-QĐ/TĐC |
53 |
TCVN 5976-1995 |
Khí thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit (SO2) - Đặc tính của các phương pháp đo tự động |
1033-QĐ/TĐC |
54 |
TCVN 5977-1995 |
Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ và lưu lượng bụi trong các ống dẫn khí - Phương pháp khối lượng thủ công |
1258-QĐ/TĐC |
55 |
TCVN 5978-1995 |
Chất lượng không khí - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit trong không khí xung quanh - Phương pháp trắc quang dùng thorin |
|
56 |
TCVN 5948-1995 |
Âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông vận tải đường bộ - Mức ồn tối đa cho phép |
1025-QĐ/TĐC |
57 |
TCVN 5949-1995 |
Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép |
|
58 |
TCVN 5964-1995 |
Âm học - Mô tả và đo tiếng ồn môi trường - Các đại lượng và phương pháp đo chính |
1135-QĐ/TĐC |
59 |
TCVN 5965-1995 |
Âm học - Mô tả và đo tiếng ồn môi trường - áp dụng các giới hạn tiếng ồn |
|
60 |
TCVN 5297-1995 |
Chất lượng đất, Lấy mẫu - Yêu cầu chung |
171-QĐ/TĐC |
61 |
TCVN 5299-1995 |
Chất lượng đất - Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa |
171-QĐ/TĐC |
62 |
TCVN 5300-1995 |
Chất lượng đất - Phân loại đất dựa trên mức nhiễm bẩn hoá chất |
|
63 |
TCVN 5301-1995 |
Chất lượng đất - Hồ sơ đất |
" |
64 |
TCVN 5302-1995 |
Chất lượng đất - Yêu cầu chung đối với việc tái tạo đất |
|
65 |
TCVN 5941-1995 |
Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật |
229-QĐ/TĐC |
66 |
TCVN 5960-1995 |
Chất lượng đất - Lấy mẫu - Hướng dẫn về thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất để đánh giá các quá trình hoạt động của vi sinh vật hiệu khí |
1025-QĐ/TĐC |
67 |
TCVN 5961-1995 |
Chất lượng đất - ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (sisania tetida) - Xác định độ độc cấp tính bằng cách sử dụng nền đất nhân tạo |
903-QĐ/TĐC |
68 |
TCVN 5962-1995 |
Chất lượng đất - Xác định ảnh hưởng của các tác nhân ô nhiễm đến thảm thực vật đất - Phương pháp đo sự ức chế phát triển rễ |
1025-QĐ/TĐC 24-5-1995 |
69 |
TCVN 5963-1995 |
Chất lượng đất - Xác định chất khô và hàm lượng nước trên cơ sở khối lượng - Phương pháp khối lượng |
903-QĐ/TĐC |
70 |
TCVN 5979-1996 |
Chất lượng đất - Xác định pH |
903-QĐ/TĐC |
71 |
TCVN 5946-1995 |
Giấy loại |
229-CĐ/TĐC |
72 |
TCVN 6137-1996 |
Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ dioxit, Phương pháp Griss-Saltazman cải biên |
2802-QĐ/TĐC |
73 |
TCVN 6138-1996 |
Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của các nitơ oxit. Phương pháp phát quang hoá học |
|
74 |
TCVN 1652-1996 |
Không khí xung quanh - Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử |
|
75 |
TCVN 6157-1996 |
Không khí xung quanh - Xác định nồng đội khối lượng ozol - Phương pháp phát quang hoá học |
|
76 |
TCVN 6179-2-1996 |
Chất lượng nước - Xác định anoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ tự động |
|
77 |
TCVN 6192-2-1996 |
Sự phát thải của nguồn tĩnh - Lấy mẫu để xác định tự động nồng độ khí. |
|
78 |
TCVN 6197-1996 |
Chất lượng nước - Xác định cadimi bằng hấp thụ nguyên tử |
|
79 |
TCVN 6216-1996 |
Chất lượng nước - Phương pháp trắc phổ dùng 4 aminoantipyrin sau khi chưng cất |
|
80 |
TCVN 6224-1996 |
Chất lượng nước - Xác định tổng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA |
|
81 |
TCVN 6225-3-1996 |
Chất lượng nước - xác định clo dư và clo tổng số. Phần 3: Phương pháp chuẩn độ iôt xác định clo tổng số |
2802-QĐ/TĐC |
82 |
TCVN 6226-1996 |
Chất lượng nước - Thử sự ức chế khả năng tiêu thụ oxi của bùn hoạt hoá |
|
83 |
TCVN 6187-1-1996 |
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform-vi khuẩn coliform chịu nhiệt và esherichia coli giả định: Phần 1: Phương pháp màng lọc |
|
84 |
TCVN 6187-2-1996 |
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform - vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherrichia coli giả định: phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất) |
|
85 |
TCVN 6189-1-1996 |
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm liên cầu phân. Phần 1: Phương pháp tăng sinh trong môi trờng cấy lỏng |
|
86 |
TCVN 6189-2-1996 |
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm liên cầu phân. Phần 2: Phương pháp màng lỏng |
|
87 |
TCVN 6191-1-1996 |
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit (clotridia). Phần 1 Phương pháp tăng sinh trong môi trường cấy lỏng |
|
88 |
TCVN 6191-2-1996 |
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit (clostridia). Phần 2: Phương pháp màng lọc |
|
89 |
TCVN 6193-1996 |
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
2802-QĐ/TĐC |
90 |
TCVN 6194-1-1996 |
Chất lượng nước - Xác định clorua. Chuẩn độ nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo) |
|
91 |
TCVN 6195-1996 |
Chất lượng nước - Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và nước ô nhiễm nhẹ |
|
92 |
TCVN 6196-1-1996 |
Chất lượng nước - Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử. |
|
93 |
TCVN 6196-2-1996 |
Chất lượng nước - Xác định natri và kali. Phần 2: Xác định kali bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử |
|
94 |
TCVN 6198-1996 |
Chất lượng nước - Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA |
|
95 |
TCVN 6200-1996 |
Chất lượng nước - Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua |
|
96 |
TCVN 6202-1996 |
Chất lượng nước - Xác định phôtpho Phương pháp trắc phổ dùng amoni molipdat |
|
97 |
TCVN 6222-1996 |
Chất lượng nước - Xác định crom tổng số Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử |
|
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Số hiệu: | 2920-QĐ/MTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/12/1996 |
Hiệu lực: | 21/12/1996 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Chu Tuấn Nhạ |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!