Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản | Số công báo: | 03 - 3/2005 |
Số hiệu: | 07/2005/QĐ-BTS | Ngày đăng công báo: | 04/03/2005 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày ban hành: | 24/02/2005 | Hết hiệu lực: | 01/05/2009 |
Áp dụng: | 19/03/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 07/2005/QĐ-BTS
NGÀY 24 THÁNG 02 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG
TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
- Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày
- Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BTS ngày
- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản và Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ.
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản nêu tại Phụ lục 1 và Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản nhằm khống chế dư lượng trong sản phẩm thuỷ sản thấp hơn giới hạn tối đa cho phép nêu tại Phụ lục 2.
Điều 2: Không cho phép trộn lẫn quá 02 loại hoạt chất kháng sinh trong 01 sản phẩm thuốc, hoá chất; không cho phép trộn lẫn các hoạt chất cùng nhóm Fluoroquinolone với nhau. Trong trường hợp một sản phẩm có chứa 02 loại hoạt chất kháng sinh, cơ sở sản xuất phải có đủ bằng chứng khoa học và thực tiễn để đảm bảo việc trộn lẫn không làm giảm tính năng tác dụng của từng loại và không phát sinh tác dụng xấu đối với động vật nuôi và môi trường.
Mọi sản phẩm thức ăn, hoá chất thẩy rửa khử trùng, hoá chất tẩy rửa ao đầm nuôi, thuốc thú y, hoá chất bảo quản thuỷ sản phải ghi nhãn theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản và kèm theo dòng chữ: "Không chứa các chất cấm sử dụng theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24 tháng 2 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản".
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS ngày 22/1/2002 của Bộ Thuỷ sản về việc cấm sử dụng một số hoá chất, kháng sinh trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản và Danh mục thuốc thú y thuỷ sản hạn chế sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản ban hành kèm theo Quyết định số 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/5/2002 của Bộ Thuỷ sản. Riêng đối với các chất có số thứ tự từ 12 đến 17 tại Phụ lục 1 có hiệu lực thi hành từ ngày 1/7/2005.
Điều 4: Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng các Cục, Vụ, Thanh tra Bộ; Giám đốc Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý Nhà nước về thuỷ sản; và các cá nhân, tổ chức sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, sử dụng thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong hoạt động thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG
TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24 tháng 2 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
Đối tượng áp dụng |
1 |
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng |
Thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản, kem bôi da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động thực vật dưới nước và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến |
2 |
Chloramphenicol | |
3 |
Choloroform | |
4 |
Chlorpromazine | |
5 |
Colchicine | |
6 |
Dapsone | |
7 |
Dimetridazole | |
8 |
Metronidazole | |
9 |
Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) | |
10 |
Ronidazole | |
11 |
Green Malachite (Xanh Malachite) | |
12 |
Ipronidazole | |
13 |
Các Nitroimidazole khác | |
14 |
Clenbuterol | |
15 |
Diethylstilbestrol (DES) | |
16 |
Glycopeptides | |
17 |
Trichlorfon (Dipterex) |
PHỤ LỤC 2
Danh mục các hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng
trong sản xuất kinh doanh thuỷ sản
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24 tháng 2 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
Dư lượng đối đa (MRL) (ppb) |
Mục đích sử dụng |
Thời gian dừng thuốc trước khi thu hoạch làm thực phẩm |
1 |
Amoxicillin |
50 |
Dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y cho động, thực vật dưới nước và lưỡng cư |
Cơ sở SXKD phải có đầy đủ bằng chứng khoa học và thực tiễn về thời gian thải loại dư lượng hoá chất, kháng sinh trong động, thực vật dưới nước và lưỡng cư xuống dưới mức giới hạn tối đa cho phép cho từng đối tượng nuôi trồng và phải ghi thời gian ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch trên nhãn sản phẩm |
2 |
Ampicillin |
50 | ||
3 |
Benzylpenicillin |
50 | ||
4 |
Cloxacillin |
300 | ||
5 |
Dicloxacillin |
300 | ||
6 |
Oxacillin |
300 | ||
7 |
Danofloxacin |
100 | ||
8 |
Difloxacin |
300 | ||
9 |
Enrofloxacin |
100 | ||
10 |
Ciprofloxacin |
100 | ||
11 |
Oxolinic Acid |
100 | ||
12 |
Sarafloxacin |
30 | ||
13 |
Flumequine |
600 | ||
14 |
Colistin |
150 | ||
15 |
Cypermethrim |
50 | ||
16 |
Deltamethrin |
10 | ||
17 |
Diflubenzuron |
1000 | ||
18 |
Teflubenzuron |
500 | ||
19 |
Emamectin |
100 | ||
20 |
Erythromycine |
200 | ||
21 |
Tilmicosin |
50 | ||
22 |
Tylosin |
100 | ||
23 |
Florfenicol |
1000 | ||
24 |
Lincomycine |
100 | ||
25 |
Neomycine |
500 | ||
26 |
Paromomycine |
500 | ||
27 |
Spectinomycin |
300 | ||
28 |
Chlortetracycline |
100 | ||
29 |
Oxytetracycline |
100 | ||
30 |
Tetracycline |
100 | ||
31 |
Sulfonamide (các loại) |
100 | ||
32 |
Trimethoprim |
50 | ||
33 |
Ormetoprim |
50 | ||
34 |
Tricaine methanesulfonate |
15-330 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản thay thế |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản liên quan khác |
09
|
Văn bản liên quan khác |
Quyết định 07/2005/QĐ-BTS Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản |
Số hiệu: | 07/2005/QĐ-BTS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/02/2005 |
Hiệu lực: | 19/03/2005 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 04/03/2005 |
Số công báo: | 03 - 3/2005 |
Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/05/2009 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!