BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 2050/QĐ-BNN-XD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU VỐN CỦA DỰ ÁN VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU HẠNG MỤC: KÊNH CẤP I, II CÓ F<150 ha="" thuộc="" hệ="" thống="" kênh="" tây,="" dự="" án:="" sử="" dụng="" nước="">150>
NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SÔNG HINH, TỈNH PHÚ YÊN
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008, số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư XDCT; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư XDCT; số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 1843/QĐ-BNN-XD ngày 27/6/2007, số 2729/QĐ-BNN-XD ngày 28/9/2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư Sử dụng nước sau nhà máy thủy điện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên (Giai đoạn đến năm 2010); số 2217/QĐ-BNN-XD ngày 24/7/2007; số 3486/QĐ-BNN-XD ngày 28/12/2010 phê duyệt và phê duyệt bổ sung kế hoạch đấu thầu Dự án Sử dụng nước sau nhà máy thủy điện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên (Giai đoạn đến năm 2010);
Căn cứ văn bản số 1827/UBND-ĐTXD ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh Phú Yên V/v điều chỉnh cơ cấu vốn đầu tư và bố trí vốn năm 2011 để thực hiện đầu tư dự án Sử dụng nước sau nhà máy thủy điện Sông Hinh;
Xét các Tờ trình số 339/TTr-BQL-PY ngày 02/8/2011 của Giám đốc Ban Quản lý đầu tư &XDTL7 xin điều chỉnh cơ cấu vốn đầu tư XDCT; số 92/TTr-UBND ngày 12/7/2011 của UBND huyện Sông Hinh xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Kênh và CTTK cấp I, II có F<150 ha="" hệ="" thống="" kênh="" tây="" -="" dự="" án="" sử="" dụng="" nước="" sau="" nhà="" máy="" thủy="" điện="" sông="" hinh,="" tỉnh="" phú="" yên="" (kèm="" theo="" công="" văn="" số="" 267/ubnd="" ngày="" 25/7/2011="" v/v="" bổ="" sung="" và="" giải="" trình="" làm="" rõ="" khđt="" công="" trình="" sử="" dụng="" nước="" sau="" nhà="" máy="" thủy="" điện="" sông="" hinh,="" hạng="" mục="" kênh="" &cttk="" cấp="" i,="" ii="" có="" f="">150><>
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý XDCT và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch kèm theo Báo cáo thẩm định số 862/XD-CĐ ngày 31/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh cơ cấu vốn tại Điều 1 Quyết định số 2729/QĐ-BNN-XD ngày 28/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án Sử dụng nước sau nhà máy Thủy điện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên như sau:
1. Điều chỉnh mục 3.1. Tổng mức đầu tư: được lập trên cơ sở các quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, dự toán các hạng mục và chế độ XDCB hiện hành là: 274.743.782.000 đồng.
(Hai trăm bảy mươi tư tỷ đồng, bảy trăm bốn mươi ba triệu, bảy trăm tám mươi hai ngàn đồng); trong đó:
- Chi phí xây dựng + thiết bị: 217.628.726.000 đồng
- Chi phí quản lý dự án và chi phí khác: 25.918.439.000 đồng
- Chi phí đền bù GPMB, TĐC: 22.000.000.000 đồng
- Dự phòng: 9.196.617.000 đồng
2. Điều chỉnh mục 3.2. Cơ cấu vốn đầu tư:
- Vốn ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý giao Ban Quản lý Đầu tư và XDTL7 làm Chủ đầu tư để xây dựng công trình đầu mối, hệ thống kênh chính (riêng kênh chính Đông xây dựng từ K0 đến K6+539), và kênh cấp 1 trở xuống có diện tích 150 ha trở lên, kênh tiếp nước cho sông Bàn Thạch, chi phí khảo sát, thiết kế kênh cấp 1 trở xuống có F < 150ha="" (trừ="" phần="" khảo="" sát,="" thiết="" kế="" bổ="" sung="" kênh="" cấp="" 1="" trở="" xuống="" có="" f="">< 150="" ha="" trong="" quá="" trình="" thực="" hiện)="" và="" các="" chi="" phí="" khác="" liên="" quan:="" 219.223.078.000="" đồng;="" trong="">
+ Chi phí xây dựng: 190.974.405.000 đồng
+ Chi phí quản lý dự án và chi phí khác: 24.479.753.000 đồng
+ Dự phòng: 3.768.920.000 đồng
- Vốn ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý giao dịch địa phương làm chủ đầu tư để xây dựng kênh cấp 1 trở xuống có F < 150="" ha="" (riêng="" công="" tác="" khảo="" sát,="" thiết="" kế="" kênh="" cấp="" 1="" trở="" xuống="" có="" f="">< 150="" ha="" chỉ="" bao="" gồm="" phần="" bổ="" sung),="" đền="" bù="" giải="" phóng="" mặt="" bằng,="" tái="" định="" cư="" và="" các="" chi="" khác="" liên="" quan:="" 49.968.090.000="" đồng;="" trong="">
+ Chi phí xây dựng (Kênh cấp 1 có F < 150ha):="" 26.654.321.000="">
+ Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng: 16.447.385.000 đồng
+ Chi phí quản lý dự án và chi phí khác: 1.438.687.000 đồng
+ Dự phòng: 5.427.697.000 đồng
- Vốn ngân sách địa phương để đền bù GPMB, tái định cư: 5.552.615.000 đồng (phần kinh phí này đã được chi trả bằng nguồn vốn ngân sách địa phương).
Chi tiết nội dung điều chỉnh cơ cấu vốn trong TMĐT xem trong phụ lục 1 kèm theo.
Điều 2. Duyệt bổ sung kế hoạch đấu thầu Hạng mục: Kênh cấp I, II có F < 150="" ha="" -="" hệ="" thống="" kênh="" tây,="" dự="" án="" sử="" dụng="" nước="" sau="" nhà="" máy="" thủy="" điện="" sông="" hinh,="" tỉnh="" phú="" yên="" với="" các="" nội="" dung="">
1. Phân chia gói thầu:
Phân chia thành 11 gói thầu; trong đó:
- Tư vấn: 04 gói thầu;
- Xây lắp: 06 gói thầu;
- Bảo hiểm công trình: 01 gói thầu.
2. Giá gói thầu và nguồn tài chính:
- Giá gói thầu: theo giá trị dự toán của hạng mục đã phê duyệt tại Quyết định số 274/QĐ-BNN-XD ngày 18/6/2011 của Giám đốc Ban Quản lý đầu tư và XDTL7 phê duyệt BVTC, dự toán kênh và cấp CTTK cấp I, II có F < 150="" ha="" hệ="" thống="" kênh="" tây.="" trước="" khi="" tổ="" chức="" lựa="" chọn="" nhà="" thầu,="" chủ="" đầu="" tư="" phải="" kiểm="" tra,="" duyệt="" lại="" dự="" toán="" gói="" thầu="" để="" làm="" căn="" cứ="" đánh="" giá="" xét="" thầu="" theo="" đúng="" quy="">
- Nguồn tài chính: vốn ngân sách trung ương từ trái phiếu CP.
3. Hình thức lựa chọn nhà thầu; phương thức đấu thầu; hình thức hợp đồng; thời gian tổ chức đấu thầu, thời gian thực hiện hợp đồng … (phụ lục chi tiết kèm theo)
(Chi tiết kế hoạch đấu thầu từng gói thầu xem trong phụ lục 2 kèm theo)
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung cho các Quyết định số 2729/QĐ-BNN-XD ngày 28/9/2010, số 2217/QĐ-BNN-XD ngày 24/7/2007, số 3486/QĐ-BNN-XD ngày 28/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý XDCT, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh, Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư và XDTL7 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Bộ: KH&ĐT, TC; - UBND tỉnh Phú Yên; - Sở NN&PTNT Phú Yên; - Kho bạc NN tỉnh Phú Yên; - Lưu VT, XD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |