hieuluat

Quyết định 2518/QĐ-BNN-TC điều chỉnh Phụ lục 1 tại Quyết định số 3337/QĐ-BNN-TC

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 2518/QĐ-BNN-TC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lương Lê Phương
    Ngày ban hành: 20/09/2010 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 20/09/2010 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    ------------------

    Số: 2518/QĐ-BNN-TC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ---------------------

    Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2010

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC 1 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3337/QĐ-BNN-TC PHÊ DUYỆT

    BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT “MUA SẮM BỔ SUNG THIẾT BỊ PHÂN TÍCH

    THUỐC TRỪ SÂU CHO PHÒNG KIỂM NGHIỆM TRUNG TÂM VÙNG 1”

    ---------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

     

    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

    Căn cứ Quyết định số 3337/QĐ-BNN-TC ngày 28/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật “Mua sắm bổ sung thiết bị phân tích thuốc trừ sâu cho phòng kiểm nghiệm Trung tâm vùng 1”;

    Xét Tờ trình số 1486/TTr-QLCL-DA ngày 18 tháng 08 năm 2010 của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản v/v đề nghị điều chỉnh Phụ lục kèm theo Quyết định;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, thay thế Phụ lục 1 – Danh mục thiết bị, thông số kỹ thuật của Quyết định số 3337/QĐ-BNN-TC ngày 28/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Báo cáo kinh tế kỹ thuật “Mua sắm bổ sung thiết bị phân tích thuốc trừ sâu cho phòng kiểm nghiệm Trung tâm vùng 1” bằng Phụ lục kèm theo (chi tiết phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tổ chức thực hiện việc đấu thầu theo đúng quy định tại Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và Giám đốc Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thủy sản vùng 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Kho bạc NN nơi giao dịch;
    - Lưu: VT, TC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG



    Lương Lê Phương

     


     

    PHỤ LỤC

    (Kèm theo Quyết định số 2518/QĐ-BNN-TC ngày 20 tháng 09 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    TT

    Danh mục hàng hóa/Yêu cầu kỹ thuật

    Số lượng

    Ghi chú

    A

    Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001, tiêu chuẩn về an toàn và các tiêu chuẩn khác

     

    Giữ nguyên theo phê duyệt của Bộ tại Quyết định số 3337/QĐ-BNN-TC ngày 20/11/2009

     

    - Thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2009

     

     

     

    - Thiết bị được nhiệt đới hóa phù hợp với khí hậu Việt Nam

     

     

     

    - Thiết bị có khả năng nâng cấp, ghép nối với các thiết bị khác khi cần thiết

     

     

    1

    Lò, cột

     

     

    1,1

    1

     

     

    - Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ phòng + 4 đến 4500C

     

     

     

    - Độ phân giải nhiệt độ: <=>0C

     

     

     

    - Tốc độ gia nhiệt tối đa: >= 1200C/phút

     

     

     

    - Thời gian hạ nhiệt từ 4500C đến 500C: < 5="">

     

     

     

    - Thời gian chạy tối đa: >= 999,99 phút

     

     

     

    - Số bước chương trình nhiệt độ: >=10

     

     

     

    - Sự thay đổi nhiệt độ lò khi nhiệt độ môi trường thay đổi: <>

     

     

     

    Độ đúng của nhiệt độ: 0.10C

     

     

     

    Độ không đồng đều của nhiệt độ trong lò: <>0C

     

     

     

    Số vùng được gia nhiệt độc lập >=7

     

     

     

    - Có chức năng hiệu chuẩn sự thay đổi áp suất và nhiệt độ môi trường

     

     

     

    Có chương trình bảo vệ quá nhiệt cho phần cứng và phần mềm

     

     

     

    Có chương trình bảo dưỡng, hiệu chuẩn thiết bị

     

     

     

    Tính năng tự động đo và đánh giá cột tách

     

     

    1,2

    Cột phân tích

     

     

     

    Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các chất hữu cơ không phân cực 30mx0.25mmx0,25um

    1

     

     

    Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các chất hữu cơ cực trung bình 30m x 0,25mm x 0.25um

    1

     

     

    Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các chất hữu cơ phân cực 30m x 0,25mm x 0.25um

    1

     

     

    Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các thuốc trừ sâu gốc chlor, 30m x 0,25mm x 0.25um

    1

     

    1,3

    Buồng bơm mẫu

    1

     

     

    Có chế độ chia dòng/không chia dòng, có khả năng điều chỉnh tỷ lệ chia dòng, cảnh báo quá tải cột

     

     

     

    Khoảng áp suất: 0 đến 100psi

     

     

     

    Độ phân giải áp suất: <= 0,001="">

     

     

     

    Có thể cài đặt chế độ đẳng dòng theo nhiệt độ (constant linear velocity).

     

     

     

    Nhiệt độ tối đa: >=4000C

     

     

     

    Khoảng tốc độ dòng hoạt động: 0 -1000ml/p

     

     

     

    Có chức năng tiết kiệm khí

     

     

    2

    Bộ tiêm mẫu tự động (auto injector + auto sampler)

    1

     

     

    Tự động rửa xy lanh bằng dung môi trước và sau khi bơm mẫu

     

     

     

    Thể tích bơm mẫu tối thiểu nằm trong khoảng 0,1ul – 50ul

     

     

     

    Phù hợp với nhiều loại cổng bơm khác nhau.

     

     

     

    Có thể điều khiển:

     

     

     

    1. Độ sâu kim tiêm

     

     

     

    2. Tốc độ bơm mẫu

     

     

     

    3. Có chế độ ưu tiên mẫu

     

     

     

    4. Trình tự bơm mẫu, có thể thay đổi

     

     

     

    Điều khiển nhiệt độ khay đặt mẫu, có thể lưu trữ ở các chế độ khác nhau: làm lạnh hoặc gia nhiệt

     

     

     

    Có khả năng thêm dung môi, chất chuẩn, pha loãng mẫu

     

     

     

    Số lọ mẫu 2ml của khay đựng mẫu: >=150

     

     

    3

    Detector cộng kết điện tử ECD

    1

     

     

    Điều khiển bằng kỹ thuật số cho tất cả các khí của detector

     

     

     

    Khoảng tuyến tính động học: >5 x 104 Lindane

     

     

     

    Nhiệt độ tối đa: 4000C

     

     

     

    Có khả năng mắc nối tiếp/song song với các loại đầu dò khác

     

     

     

    Giới hạn phát hiện: <10 fg/s="">

     

     

     

    Tốc độ thu nhận dữ liệu: >=50 Hz

     

     

     

    Các bộ phận bên trong như cột, nguồn ion, filament và Các bộ kết nối điện được quan sát dễ dàng qua cửa số kính của máy – giúp người sử dụng theo dõi quá trình phân tích trực diện

     

     

    4

    Thiết bị khối phổ MSD

    1

     

     

    Nguồn ion hóa EI

     

     

     

    Nguồn ion hóa CI

     

     

     

    Có filament kép

     

     

     

    Có chương trình bán định lượng SemiQuant để xác định nồng độ những chất mà không cần chuẩn

     

     

     

    Thực hiện đồng thời 2 chế độ SIM và SCAN với 1 lần bơm mẫu, dữ liệu SIM và SCAN có thể xử lý cùng lúc trên 1 màn hình

     

     

     

    Có chế độ AutoSIM

     

     

     

    Nguồn Ion có thể sử dụng chung cho cả EI, NCI, PCI mà không cần thay thế. Có thể chuyển đổi nhanh chóng các dạng thức hoạt động EI/CI+/CI- tự động qua phần mềm.

     

     

     

    Năng lượng in on hóa tối thiểu nằm trong khoảng 5 – 240eV

     

     

     

    Cường độ dòng ion hóa >=315mA

     

     

     

    Thế gia tốc đảo +/-10KV, phát hiện cả ion dương và âm

     

     

     

    Thiết kế lệch trục để loại bỏ hiệu quả nhiễu.

     

     

     

    Khoảng phổ: 1,5 – 1050amu với các bước 0,1 amu

     

     

     

    Tốc độ quét điện tử: >=10000amu/giây

     

     

     

    Có chương trình DRS (Deconvolution Reporting Software) và chương trình khóa thời gian lưu

     

     

     

    Khoảng động học: >=106

     

     

     

    Độ ổn định: Tốt hơn 0.1u trong 48 giờ

     

     

     

    + EI SCAN: 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN):

     

     

     

    signal/noise: ≥200:1

     

     

     

    + EI SIM::

     

     

     

    20 fg Octafluoronaphthalene (OFN) cho tỷ lệ signal/noise: >=10:1

     

     

     

    + CI SCAN:

     

     

     

    100 pg benzophenone, S/N: ≥ 150:1

     

     

     

    + CI SIM: 10 pg benzophenone, S/N: ≥ 150:1

     

     

     

    + NCI SCAN:

     

     

     

    100 fg OFN, S/N : ≥300:1

     

     

     

    + NCI SIM : 10 fg OFN, S/N: ≥300:1

     

     

     

    + Khả năng chọn lọc mảnh ion SIM : 60 nhóm với mỗi nhóm 128 mảnh phổ

     

     

     

    + Độ lặp lại thời gian lưu với vết: < 0,0012="">

     

     

     

    + Độ lặp lại diện tích với vết: < 2,0="">

     

     

     

    Hệ thống bơm chân không:

     

     

     

    Đồng bộ với đầu dò MSD

     

     

     

    Bơm sơ cấp: 2,5m3/giờ

     

     

     

    Bơm thức cấp: > 250lit/giây

     

     

     

    Tốc độ trực tiếp đi vào GC: 4ml/phút

     

     

     

    + Dầu dự phòng cho bơm chân không: 4L

     

     

     

    Bảo dưỡng dễ dàng, có chương trình thông báo bảo dưỡng sớm

     

     

    5

    Bộ ghép nối máy sắc ký khí với detector khối phổ:

    1

     

     

    Điều khiển tự động bằng phần mềm trên máy tính.

     

     

    6

    Bộ chia dòng cho 3 detector

    1

     

     

    - Bộ chia theo công nghệ dòng mao quản với kênh khí bổ trợ

     

     

     

    - Cho phép chia dòng cột vào 3 detector khác nhau

     

     

     

    - Bao gồm phần cứng và phần mềm cho tính toán

     

     

     

    Bộ điều khiển khí bằng điện tử cho dòng phụ trợ cho 3 kênh cho khoảng áp suất từ 0 - 100 psi

     

     

    7

    Máy tính và máy in

    1

     

     

    Máy tính chính hãng có cấu hình: Core2Duo 2,4GHz trở lên, Ram 2GB, Gigabit, LAN, DVD ghi, graphic card 256MB.

     

     

     

    ổ cứng: 250 GB

     

     

     

    Màn hình LCD 19 inch

     

     

     

    Switch 10/100/1000Mb, chuột laze và bàn phím

     

     

     

    Phần mềm window vista/XP/2008 server có bản quyền

     

     

     

    Máy in laser, 2 mặt, có tốc độ in từ 20 trang/phút trở lên

     

     

    8

    Hệ thống phần mềm điều khiển thiết bị, thu nhận, xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả

    1

     

     

    Có chế độ Autotune cho EI, PCI và NCI, DFTPP, BFB, và cho độ nhạy cực đại

     

     

     

    Hệ thống có thể tạo ra báo cáo kết hợp kết quả tìm kiếm thư viện dưa trên giải chồng phổ cũng với các kết quả định lượng

     

     

     

    Có thể điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả cho hệ sắc ký khí và detector khối phổ

     

     

     

    Điều khiển đồng thời các đầu dò cùng lúc

     

     

     

    Chạy được chế độ SIM/Scan đồng thời, tự động thiết lập SIM

     

     

     

    Có thể điều khiển, vận hành đầy đủ các thiết bị kết nối vào hệ thống như lò, đầu dò, auto sample …

     

     

     

    Có chế độ tự bật và tắt hệ thống: chân không, lò, khí, …

     

     

     

    Có khả năng thông báo tuổi thọ từng bộ phận của hệ thống

     

     

     

    Mở dữ liệu so sánh trong khi chạy

     

     

     

    Thiết lập chế độ bảo mật tùy mức độ của người vận hành hay người quản lý

     

     

     

    Thư viện NIST 2008

     

     

     

    Thư viện phổ thuốc trừ sâu

     

     

     

    Thiết lập chế độ bảo mật tùy mức độ của người vận hành hay người quản lý

     

     

    9

    Hệ thống khí cho sắc ký khí

     

     

    a

    Máy sinh khí ni tơ

    1

     

     

    Được thiết kế cho sử dụng với sắc ký khí

     

     

     

    Tốc độ dòng: >=0.5 lít/phút

     

     

     

    Áp suất tối thiểu: 70psi

     

     

     

    Độ tinh khiết: > 99.999%

     

     

     

    Bao gồm máy nén khí

     

     

     

    Hiển thị thời gian sử dụng, áp suất khí.

     

     

    b

    Bình heli và van điều chỉnh áp suất

     

     

     

    - Độ tinh khiết: >=99,999%

     

     

     

    - áp suất >=150 bar

     

     

     

    - Bình khí: dung tích >=47 lít

    2

     

     

    - Van điều chỉnh áp suất

    2

     

    10

    UPS 10KVA

    1

     

     

    Đầu ra

     

     

     

    Công suất: 10 KVA

     

     

     

    Điện thế đầu ra chạy bằng ắc quy: 230 V

     

     

     

    Kết nối đầu ra (có chống sét, sốc điện): 4 cổng

     

     

     

    Thời gian chuyển đổi: 0ms

     

     

     

    Đầu vào

     

     

     

    Dải điện áp: 160VAC – 280 VAC

     

     

     

    Tần số: 50/60 Hz+/- 3% (tự động điều chỉnh)

     

     

     

    Thời gian lưu điện: Nửa tải: 45 phút, đầy tải: 5 phút

     

     

     

    Ăcquy được bảo vệ kín đáo, chống rò rỉ.

     

     

    11

    Bộ phụ kiện cần thiết khác

    1

     

     

    Bộ ốc và đệm

     

     

     

    Nắp đồng, 1,8”, 6/gói

     

     

     

    Chia dòng

     

     

     

    Ống đồng, đã làm sạch 50 ft x 1/8”

     

     

     

    Dụng cụ cắt ống, cho đường kính ngoài 1/8” đến 5/8”

     

     

     

    Septum, 50 chiếc/hộp

     

     

     

    O-ring, 5 chiếc/hộp

     

     

     

    Bẫy ẩm

     

     

     

    Bẫy oxy

     

     

     

    Bẫy hydrocabon

     

     

     

    Xi lanh bơm mẫu 10ul

     

     

     

    Xi lanh bơm mẫu 20ul

     

     

     

    Van bi

     

     

     

    Bộ lắp đặt cho cột mao quản

     

     

     

    Bẫy khí thải kèm 3 ống hút

     

     

    B

    Hệ thống phụ trợ

     

    Phần thiết bị đề nghị điều chỉnh

    1

    Hệ thống phản ứng

    1

     

     

    Điện thế đầu vào 220 – 240V; 50 – 60Hz

     

     

     

    Racks: 4; 6; 12; 24; 48; 96 ống

     

     

     

    Thể tích ống: 0,5-500ml

     

     

     

    Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ phòng đến 150 độ C.

     

     

     

    Độ ổn định nhiệt độ làm việc <= 3="" độ="">

     

     

     

    Tốc độ của máy lắc trong dải 0-600 rpm

     

     

     

    Có khả năng cài đặt các chế độ thời gian, nhiệt độ, tốc độ lắc, hẹn giờ trên máy

     

     

     

    Khay gia nhiệt, nắp đậy và ống nghiệm

     

     

     

    Đồng bộ với hệ thống bay hơi

     

     

     

    Khay 12 ống dung tích chứa từ 5 – 120ml, và nắp đậy chân không đồng bộ với khay

    1

     

     

    Khay 48 ống dung tích chứa từ 2 – 20 ml, và nắp đậy chân không đồng bộ với khay

    1

     

     

    Khay 96 ống dung tích chứa 0.5-10ml và nắp đậy chân không đồng bộ với khay

    1

     

     

    Hộp ống nghiệm dung tích 10ml (100 ống/hộp) và nắp đậy đồng bộ

    2

     

     

    Hộp ống nghiệm dung tích 120ml (12 ống/hộp) và nắp đậy đồng bộ

    2

     

     

    Bộ điều khiển

    1

     

     

    Dải đo: 0 – 1400mbar

     

     

     

    Dải điều khiển áp suất: 1-1100mbar

     

     

     

    Độ chính xác: ± 2mbar

     

     

     

    Màn hình hiển thị, cài đặt, điều khiển được chương trình áp suất

     

     

     

    Bộ phận ngưng tụ

    1

     

     

    Thủy tinh dạng xoắn, thẳng đứng, thể tích 2000ml

     

     

     

    Bình ngưng 1 lít

    2

     

     

    Các phụ kiện kèm theo đồng bộ gồm: giá đỡ, kẹp giữ, dây nối

    1

     

     

    Bơm chân không:

    1

     

     

    Bơm màng PTFE chịu hóa chất với đầu thủy tinh

     

     

     

    Phù hợp với nhiều loại khí và chất bay hơi

     

     

     

    Độ chân không <>

     

     

     

    Công suất hút: >1,5m3/giờ

     

     

     

    Đồng bộ với hệ thống cô dung môi, chịu được dung môi hữu cơ

     

     

     

    Hệ thống làm lạnh:

    1

     

     

    Điện thế đầu vào 220-240V; 50 – 60Hz

     

     

     

    Khả năng làm lạnh: -40 đến 150 độ C

     

     

     

    Giải điều chỉnh nhiệt độ: 0,1 độ C

     

     

     

    2 bơm, công suất: 20 lít/phút

     

     

     

    Thể tích: 14 lít

     

     

    2

    Hệ thống cô quay chân không

     

     

     

    Điện thế đầu vào 220-240V; 50 – 60Hz

     

     

     

    Bộ điều khiển

    1

     

     

    Dải đo: 0 – 1400mbar

     

     

     

    Dải điều khiển áp suất: 1-1100mbar

     

     

     

    Độ chính xác: ± 2mbar

     

     

     

    Hiển thị nhiệt độ bể điều nhiệt, nhiệt độ hóa hơi, tốc độ quay

     

     

     

    Tốc độ quay: 20 – 280rpm, được điều khiển bằng bộ điều khiển qua chương trình

     

     

     

    Bộ phận ngưng tụ:

     

     

     

    Thủy tinh dạng xoắn, thể tích 2000ml

    1

     

     

    Bình ngưng 1 lít

    2

     

     

    Adapor flange + Combi-clip

     

     

     

    STJ: 29.2/32

    1

     

     

    STJ: 24/40

    1

     

     

    STJ: 29.2/42

    1

     

     

    Distillation spider + kẹp tương ứng

     

     

     

    Adaptor 5 vị trí Ø 24/40

    2

     

     

    Adaptor 5 vị trí Ø 29.2/32

    2

     

     

    Bể điều nhiệt

    1

     

     

    Điện thế đầu vào 220 – 240V; 50 – 60Hz

     

     

     

    Thể tích tối thiểu: 4 lít

     

     

     

    Dải nhiệt độ làm việc: nhiệt độ phòng đến 180 độ C, sử dụng với nước, dầu, các chất dẫn nhiệt

     

     

     

    Độ ổn định nhiệt độ làm việc - 0,5 đến +1,5 độ C

     

     

     

    Tốc độ gia nhiệt có thể đạt 3W/cm2

     

     

     

    Tự động ngắt nguồn khi nhiệt độ vượt quá +15 độ C

     

     

     

    Có thể nâng hạ bằng motor điện

     

     

     

    Bơm chân không:

    1

     

     

    Bơm màng PTFE chịu hóa chất với đầu thủy tinh

     

     

     

    Phù hợp với nhiều loại khí và chất bay hơi

     

     

     

    Độ chân không <=>

     

     

     

    Công suất hút: > 1,5m3/giờ

     

     

     

    Đồng bộ với hệ thống cô dung môi, chịu được dung môi hữu cơ

     

     

     

    Hệ thống làm lạnh:

    1

     

     

    Điện thế đầu vào 220 – 240V; 50 – 60Hz

     

     

     

    Khả năng làm lạnh: -40 đến 150 độ C

     

     

     

    Giải điều chỉnh nhiệt độ: 0,1 độ C

     

     

     

    2 bơm, công suất: 20 lít/phút

     

     

     

    Thể tích: 14 lít

     

     

     

    Bình cô quay (STJ 24/40)

     

     

     

    500ml

    10

     

     

    100ml

    20

     

     

    50ml

    20

     

     

    25ml

    20

     

    3

    Máy ly tâm lạnh:

    1

     

     

    Thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2010

     

     

     

    Xuất xứ: Mỹ, Nhật, Đức, Thụy Sĩ, Anh, Pháp

     

     

     

    Thân máy

    1

     

     

    Điện thế đầu vào 220 – 240V

     

     

     

    Màn hình hiển thị: TFT

     

     

     

    Thời gian cài đặt: 10 giây – 99 giờ 59 phút

     

     

     

    Tốc độ tăng tốc: 10 rpm

     

     

     

    Số chương trình có thể cài đặt: 60

     

     

     

    Tự động mở nắp khi hoàn thành chương trình

     

     

     

    Có chế độ làm lạnh nhanh; làm lạnh ở chế độ chờ.

     

     

     

    Nhiệt độ làm việc: <4 độ="">

     

     

     

    Bước nhảy nhiệt độ: 1 độ C; có thể chuyển đổi từ độ C sang độ F

     

     

     

    Motor

    1

     

     

    Tốc độ 100 – 30.000rpm

     

     

     

    Thời gian tăng tốc tối đa 57 giây

     

     

     

    Độ ồn tối đa 63 dB

     

     

     

    Roto

     

     

     

    Roto 1 + nắp bảo vệ

    1

     

     

    Tốc độ có thể đạt được 13500rpm

     

     

     

    12 vị trí ống facon 15ml

     

     

     

    Roto 2 + nắp bảo vệ

    1

     

     

    Tốc độ có thể đạt được 14000rpm

     

     

     

    6 vị trí ống facon 50ml

     

     

     

    Adaptor cho ống 15ml

    6

     

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2518/QĐ-BNN-TC điều chỉnh Phụ lục 1 tại Quyết định số 3337/QĐ-BNN-TC

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu: 2518/QĐ-BNN-TC
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 20/09/2010
    Hiệu lực: 20/09/2010
    Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Lương Lê Phương
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X