Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 523&524-04/2015 |
Số hiệu: | 13/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 24/04/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: | 31/03/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/06/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ----------------- Số: 13/2015/TT-BTNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, - Cổng TTĐT của Bộ TN&MT; - Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230). | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Bùi Cách Tuyến |
QCVN 13-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm biên soạn, sửa đổi QCVN 13:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 13/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | ||
A | B | ||||
1 | Nhiệt độ | 0C | 40 | 40 | |
2 | pH | - | 6-9 | 5,5-9 | |
3 | Độ màu (pH = 7) | Cơ sở mới | Pt-Co | 50 | 150 |
Cơ sở đang hoạt động | Pt-Co | 75 | 200 | ||
4 | BOD5 ở 200C | mg/l | 30 | 50 | |
5 | COD | Cơ sở mới | mg/l | 75 | 150 |
Cơ sở đang hoạt động | mg/l | 100 | 200 | ||
6 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 | |
7 | Xyanua | mg/l | 0,07 | 0,1 | |
8 | Clo dư | mg/l | 1 | 2 | |
9 | Crôm VI (Cr6+) | mg/l | 0,05 | 0,10 | |
10 | Tổng các chất hoạt động bề mặt | mg/l | 5 | 10 |
Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q) Đơn vị tính: mét khối/giây (m3/s) | Hệ số Kq | |
Q £ 50 | 0,9 | |
50 < q="">£ 200 | 1 | |
200 < q="">£ 500 | 1,1 | |
Q > 500 | 1,2 | |
Dung tích nguồn tiếp nhận nước thải (V) Đơn vị tính: mét khối (m3) | Hệ số Kq |
V ≤ 10 x 106 | 0,6 |
10 x 106 < v="" ≤="" 100="" x=""> | 0,8 |
V > 100 x 106 | 1,0 |
Lưu lượng nguồn thải (F) Đơn vị tính: mét khối/ngày đêm (m3/24h) | Hệ số Kf |
F ≤ 50 | 1,2 |
50 < f="" ≤=""> | 1,1 |
500 < f="" ≤=""> | 1,0 |
F > 5.000 | 0,9 |
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn | |
1 | Lấy mẫu | - TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Chất lượng nước – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu; - TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3: 2003), Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; - TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10: 1992), Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải. | |
2 | Nhiệt độ | - TCVN 4557:1998 , Nước thải - Phương pháp xác định nhiệt độ; - SMEWW 2550.B - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định nhiệt độ. | |
3 | pH | - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008), Chất lượng nước - Xác định pH. | |
4 | Độ màu | - TCVN 6185: 2008, Chất lượng nước – Kiểm tra và xác định độ màu. | |
5 | BOD5 (20oC) | - TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea; - TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng; - SMEWW 5210 B – Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định BOD. | |
6 | COD | - TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hoá học (COD); - SMEWW 5220 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định COD. | |
7 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | - TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997), Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh; - SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định chất rắn lơ lửng. | |
8 | Xyanua | - TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984), Chất lượng nước - Xác định Xyanua tổng; - SMEWW 4500-CN - - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải – Xác định Xyanua. | |
9 | Clo | - TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990), Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số. Phần 3 – Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số. | |
10 | Crom (VI) | - TCVN 6658: 2000, Chất lượng nước – Xác định crom (VI) - Phương pháp đo phổ dùng 1,5 – diphenylcacbazid; - SMEWW 3500-Cr.B - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định crôm. | |
11 | Chất hoạt động bề mặt | - TCVN 6622-1:2009, Chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt – Phần 1: xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ metylen xanh. | |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản được hướng dẫn |
06
|
Văn bản hết hiệu lực một phần |
Thông tư 13/2015/TT-BTNMT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 13/2015/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 31/03/2015 |
Hiệu lực: | 01/06/2015 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 24/04/2015 |
Số công báo: | 523&524-04/2015 |
Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!