Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | 787&788-10/2017 |
Số hiệu: | 21/2017/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | 20/10/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/09/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/11/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 21/2017/TT-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các doanh nghiệp viễn thông; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; các cơ quan, đơn vị trực thuộc; Cổng thông tin điện tử Bộ TTTT; - Lưu: VT, CVT. | BỘ TRƯỞNG Trương Minh Tuấn |
STT | Mã trường dữ liệu | Mô tả trường dữ liệu | Giá trị trường dữ liệu | Ghi chú |
1 | MSISDN | Số thuê bao di động | Số thuê bao di động theo khuôn dạng <84> Ví dụ 1: 84911234567 Ví dụ 2: 841231234567 Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự chữ số [0-9] (string) Độ dài trường tối đa: 12 | Điểm a, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
2. | LOAI_KHACHHANG | Loại khách hàng, bao gồm: Khách hàng tổ chức (TC) Khách hàng cá nhân (CN) | Giá trị hợp lệ: TC / CN Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 | Điểm a, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
3. | DOITUONG_SD | Đối tượng sử dụng số thuê bao, bao gồm: * KH cá nhân: CN01: cho bản thân; CN02: cho người được giám hộ; CN03: cho thiết bị; * KH tổ chức: TC01: cho các cá nhân thuộc tổ chức; TC02: cho thiết bị; | Giá trị hợp lệ: CN01 / CN02 / CN03 / CN04 / CN05 / TC01/ TC02 Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 4 | Điểm a, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
4. | HOVATEN_TB | Họ và tên của người sử dụng số thuê bao di động Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền tên của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. | Họ và Tên (không dấu hoặc Unicode) Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 | Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
5. | NGAYSINH_TB | Ngày tháng năm sinh của người sử dụng số thuê bao di động Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền ngày sinh của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. | Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 10 | Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
6. | QUOCTICH_TB | Quốc tịch của người sử dụng số thuê bao di động Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền quốc tịch của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 50 | Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
7. | LOAI_GIAYTO_TB | Loại giấy tờ tùy thân còn thời hạn sử dụng của người sử dụng số thuê bao: bao gồm: 01: Chứng minh thư 02: Hộ chiếu 03: Thẻ căn cước Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền thông tin của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. | Giá trị hợp lệ: 01 / 02 / 03 / “” Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 | Điểm a, khoản 3 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
8. | SOGIAYTO_TB | Số giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người sử dụng số thuê bao Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền thông tin của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 15 | Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
9. | NGAYCAP_TB | Ngày cấp giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người sử dụng số thuê bao di động Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền thông tin của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. | Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 10 | Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
10. | NOICAP_TB | Nơi cấp hoặc đơn vị cấp giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người sử dụng số thuê bao di động, bao gồm: Với loại giấy tờ tùy thân là Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư: Nơi cấp giấy tờ tùy thân. Với loại giấy tờ tùy thân là Thẻ căn cước: Đơn vị cấp giấy tờ tùy thân. Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối lượng được giám hộ thì điền thông tin của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 | Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
11. | HOKHAUTT_TB | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của người sử dụng số thuê bao di động (đối với người có quốc tịch Việt Nam) Ghi chú: + Thông tin này được lấy từ Chứng minh thư/ Thẻ căn cước của người sử dụng số thuê bao di động. + Với người sử dụng số thuê bao sử dụng Hộ chiếu để làm thủ tục giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung: để trong thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 50 | Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
12. | TEN_TOCHUC | Tên tổ chức/ doanh nghiệp. Thông tin trên giấy tờ của tổ chức/ doanh nghiệp. Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 150 | Điểm c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
13. | DIACHI_TOCHUC | Địa chỉ trụ sở giao dịch của tổ chức/ doanh nghiệp. Thông tin trên giấy tờ của tổ chức/ doanh nghiệp Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 500 | Điểm c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
14. | SO_GIAYTO_TOCHUC | Số giấy chứng nhận pháp nhân của tổ chức/ doanh nghiệp. Thông tin trên giấy tờ của tổ chức/ doanh nghiệp Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. - Loại giấy chứng nhận pháp nhân của tổ chức/doanh nghiệp là 1 trong số các loại giấy tờ sau: + Quyết định thành lập + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế + Giấy phép đầu tư + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 15 | Điểm b, khoản 3 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
15. | HOVATEN_DK | Họ và tên người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông. Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 | Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
16. | NGAYSINH_DK | Ngày tháng năm sinh của người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. | Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 | Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
17. | QUOCTICH_DK | Quốc tịch của người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 50 | Điểm c và b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
18. | LOAI_GIAYTO_DK | Loại giấy tờ tùy thân của người thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông, bao gồm; 01: Chứng minh thư 02: Hộ chiếu 03: Thẻ căn cước Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. | Giá trị hợp lệ: 01 / 02 / 03 / (Rỗng trong trường hợp khách hàng cá nhân) Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 | Điểm a, khoản 3 và điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
19. | SO_GIAYTO_DK | Số giấy tờ tùy thân người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 15 | Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
20. | NGAYCAP_DK | Ngày cấp giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. | Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ý tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 | Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
21. | NOICAP_DK | Nơi cấp hoặc đơn vị cấp giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông: Với loại giấy tờ tùy thân là Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư: Nơi cấp giấy tờ tùy thân. Với loại giấy tờ tùy thân là Thẻ căn cước: Đơn vị cấp giấy tờ tùy thân. Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 50 | Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
22. | HOKHAUTT_DK | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của người đại diện cho tổ chức đến giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (đối với người có Quốc tịch Việt Nam) Chú ý: + Thông tin này được lấy từ Chứng minh thư/ Thẻ căn cước của người đến giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. + Với người đến giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung sử dụng Hộ chiếu để làm thủ tục giao kết hợp đồng: để trống thông tin này. | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 | Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
23. | THANHTOAN | Hình thức thanh toán giá cước của thuê bao di động Trả trước (TT) Trả sau (TS) | Giá trị hợp lệ: TT / TS Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 | Điểm e, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
24. | TEN_NVGD | Họ và tên của nhân viên giao dịch thực hiện: + Giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với khách hàng; + Hoặc thực hiện cập nhật thông tin thuê bao | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 | Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
25. | THOIGIAN_HD | Ngày khách hàng và Doanh nghiệp viễn thông thực hiện việc giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 | Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
26. | THOIGIAN_CAPNHAT | Thời gian cập nhật thông tin thuê bao (đối với các trường hợp cá nhân, tổ chức cập nhật lại thông tin thuê bao) (Lấy theo ngày cá nhân, tổ chức yêu cầu cập nhật lại thông tin thuê bao tại Doanh nghiệp viễn thông) | Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 | Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
27. | DIACHI_DIEMGD | Địa chỉ của điểm cung cấp dịch vụ viễn thông nơi thực hiện: + Giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với khách hàng; + Hoặc thực hiện cập nhật thông tin thuê bao | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 500 | Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
28. | NOIDK_TINH | Tỉnh/ Thành phố nơi thực hiện: + Giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với khách hàng; + Hoặc thực hiện cập nhật thông tin thuê bao (Lấy theo thông tin địa chỉ của điểm cung cấp dịch vụ viễn thông nơi thực hiện giao kết hợp đồng hoặc cập nhật thông tin thuê bao) | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 3 (Theo danh mục mã tỉnh/ Thành phố do Tổng Cục thống kê quản lý) | Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
29. | DIENTHOAI_DIEMGD | Số điện thoại liên hệ của điểm cung cấp dịch vụ viễn thông thực hiện: + Giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với khách hàng; + Hoặc thực hiện cập nhật thông tin thuê bao | Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự chữ số [0-9] (string) Độ dài trường tối đa: 15 | Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
30. | NGAY_SUDUNG | Ngày bắt đầu sử dụng dịch vụ của thuê bao (ngày kích hoạt) | Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD hh24:mi:ss Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 19 | Điểm b, khoản 8 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
31. | TRANGTHAI_TB | Trạng thái hoạt động của thuê bao, bao gồm các trạng thái sau: M2: Đang hoạt động K1: Tạm dừng 1 chiều K2: Tạm dừng 2 chiều TH: Chấm dứt sử dụng dịch vụ (Thu hồi) | Giá trị hợp lệ: M2 / K1 / K2 / TH Kiểu dữ liệu: ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 Các Doanh nghiệp viễn thông phải tự chuyển đổi các giá trị trạng thái hoạt động của thuê bao mà Doanh nghiệp đang quản lý sang các giá trị hợp lệ này trước khi cung cấp số liệu cho cơ quan quản lý | Điểm b, khoản 8 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
32. | NGAY_TRANGTHAI_TB | Ngày thay đổi trạng thái sang trạng thái hoạt động hiện tại của thuê bao. Ngày này không thay đổi cho tới khi thuê bao chuyển sang một trạng thái khác. | Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 | Điểm b, khoản 8 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
STT | Loại thông tin | Mô tả thông tin | Cách thức truy xuất | Ghi chú |
1. | SOHOA_GIAYTO_CANHAN_TB | Bản số hóa giấy tờ tùy thân của người sử dụng số thuê bao Doanh nghiệp cung cấp giao diện và tài khoản truy nhập vào hệ thống ứng dụng quản lý của doanh nghiệp, để từ địa chỉ kết nối tại Cục Viễn thông có thể tra cứu, xem trực tiếp và tải thông tin này. | Truy xuất thông tin dạng hình ảnh hoặc tệp tin chứa hình ảnh thông qua giao diện truy vấn được cung cấp bởi các doanh nghiệp đối với từng thông tin thuê bao | Điểm a, khoản 3 và điểm d, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
2. | SOHOA_GIAYTO_TOCHUC | Bản số hóa giấy chứng nhận pháp nhân của tổ chức/ doanh nghiệp Doanh nghiệp cung cấp giao diện và tài khoản truy nhập vào hệ thống ứng dụng quản lý của doanh nghiệp, để từ địa chỉ kết nối tại Cục Viễn thông có thể tra cứu, xem trực tiếp và tải thông tin này. | Truy xuất thông tin dạng hình ảnh hoặc tệp tin chứa hình ảnh thông qua giao diện truy vấn được cung cấp bởi các doanh nghiệp đối với từng thông tin thuê bao | Điểm b, khoản 3 và điểm đ, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
3. | SOHOA_NGUOI_DK | Ảnh chụp của người đến giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung Doanh nghiệp cung cấp giao diện và tài khoản truy nhập vào hệ thống ứng dụng quản lý của doanh nghiệp, để từ địa chỉ kết nối tại Cục Viễn thông có thể tra cứu, xem trực tiếp và tải thông tin này. | Truy xuất thông tin dạng hình ảnh hoặc tệp tin chứa hình ảnh thông qua giao diện truy vấn được cung cấp bởi các doanh nghiệp đối với từng thông tin thuê bao | Điểm đ, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
4. | SOHOA_HOPDONG | Bản số hóa xác nhận thông tin thuê bao hoặc bản xác nhận thông tin thuê bao có chữ ký điện tử (đối với dịch vụ viễn thông di động trả trước) Doanh nghiệp cung cấp giao diện và tài khoản truy nhập vào hệ thống ứng dụng quản lý của doanh nghiệp, để từ địa chỉ kết nối tại Cục Viễn thông có thể tra cứu, xem trực tiếp và tải thông tin này. | Truy xuất thông tin dạng hình ảnh hoặc tệp tin chứa hình ảnh thông qua giao diện truy vấn được cung cấp bởi các doanh nghiệp đối với từng thông tin thuê bao | Điểm đ, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản được hướng dẫn |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 21/2017/TT-BTTTT quy định về cung cấp và sử dụng số liệu viễn thông
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 21/2017/TT-BTTTT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 29/09/2017 |
Hiệu lực: | 15/11/2017 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | 20/10/2017 |
Số công báo: | 787&788-10/2017 |
Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!