hieuluat

Quyết định 20/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Định

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 20/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Châu
    Ngày ban hành: 04/05/2019 Hết hiệu lực: 27/04/2020
    Áp dụng: 17/05/2019 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH ĐỊNH
    -------

    Số: 20/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Bình Định, ngày 04 tháng 05 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

    ------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

    Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa ging nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 197/TTr-STC ngày 24/4/2019,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2019 như sau:

    1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

    Đối với các loại tài nguyên chưa được quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.

    2. Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

    Điều 2. Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 17/5/2019 và thay thế Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài chính;
    - Tổng Cục thuế;
    - Cục KTVBQPPL-B
    Tư pháp;
    - TT. Tỉnh ủy;
    -TT.HĐND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - UB MTTQ VN;
    - CT, các PCTUBND tỉnh;
    - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - UBND các huyện, TX, TP;
    - Trung tâm Công báo tỉnh;

    - Lưu: VT, K4, K7, K17.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Trần Châu

     

     

    PHỤ LỤC I

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
    Kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

    I3

     

     

     

     

    Titan

     

     

     

     

    I302

     

     

     

    Quặng titan sa khoáng

     

     

     

     

     

    I30201

     

     

    Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

    tấn

    1.000.000

     

     

     

     

    I3020201

     

    Ilmenit

    tấn

    1.950.000

     

     

     

     

    I3020202

     

    Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<>

    tấn

    7.000.000

     

     

     

     

    I3020203

     

    Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2>65%

    tấn

    18.000.000

     

     

     

     

    I3020204

     

    Rutil

    tấn

    10.250.000

     

     

     

     

    I3020205

     

    Monazite

    tấn

    35.000.000

     

     

     

     

    I3020206

     

    Manhectic

    tấn

    700.000

     

     

     

     

    I3020207

     

    Xi titan

    tấn

    10.500 000

     

     

     

     

    I3020208

     

    Các sản phẩm còn lại

    tấn

    3.000.000

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sn không kim loại

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác đsan lấp, xây dựng công trình

    m3

    49.000

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    Sỏi

     

     

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

    m3

    168.000

     

     

    II202

     

     

     

    Đá xây dựng

     

     

     

     

     

    II20202

     

     

    Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

     

     

     

     

     

     

    II2020201

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

    m3

    700.000

     

     

     

     

    II2020202

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

    m3

    1.400.000

     

     

     

     

    II2020203

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

    m3

    2.100.000

     

     

     

     

    II2020204

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

    m3

    3.000.000

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

    m3

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    100.000

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc và đá base

    m3

    100.000

     

     

     

     

    II2020303

     

    Đá cấp phối

    m3

    140.000

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loại

    m3

    195.000

     

     

     

     

    II2020305

     

    Đá lô ca

    m3

    140.000

     

     

     

     

    II2020306

     

    Đá chẻ, đá bazan dạng cột

    m3

    370.000

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

    II501

     

     

     

    Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

    m3

    56.000

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

    m3

     

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    m3

    245.000

     

     

    II503

     

     

     

    Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

     

     

     

     

     

    II50301

     

     

    Cát làm khuôn đúc

    m3

    120.000

     

    II6

     

     

     

     

    Cát làm thủy tinh (cát trắng)

    m3

    245.000

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

    m3

    119.000

     

    II8

     

     

     

     

    Đá Granite

    m3

     

     

     

    II801

     

     

     

    Đá Granite màu ruby

    m3

    6.000.000

     

     

    II802

     

     

     

    Đá Granite màu đỏ

    m3

    4.200.000

     

     

    II803

     

     

     

    Đá Granite màu tím, trắng

    m3

    1.750.000

     

     

    II804

     

     

     

    Đá Granite màu khác

    m3

    2.800.000

     

     

    II806

     

     

     

    Đá granite khai thác không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi

    m3

    900.000

    III

     

     

     

     

     

    Sản phẩm của rừng tự nhiên

     

     

     

    III1

     

     

     

     

    G nhóm I

    m3

    7.000.000

     

    III2

     

     

     

     

    Gỗ nhóm II

    m3

    6.000.000

     

    III3

     

     

     

     

    Gỗ nhóm III

    m3

    7.000.000

     

    III4

     

     

     

     

    Gỗ nhóm IV

    m3

    4.800.000

     

    III5

     

     

     

     

    Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

    m3

     

     

     

    III501

     

     

     

    Gỗ nhóm V

    m3

    3.800.000

     

     

    III502

     

     

     

    Gỗ nhóm VI

    m3

    3.100.000

     

     

    III503

     

     

     

    Gỗ nhóm VII

    m3

    2.900.000

     

     

    III504

     

     

     

    Gỗ nhóm VIII

    m3

    2.500.000

     

    III6

     

     

     

     

    Cành, ngọn, gốc, rễ

    m3

     

     

     

    III601

     

     

     

    Cành, ngọn

    m3

    bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

     

     

    III602

     

     

     

    Gốc, rễ

    m3

    bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

     

    III7

     

     

     

     

    Củi (1 Ste = 0.7 m3)

    Ste

    490.000

    V

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

    V1

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

    V101

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chun đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    205.000

     

     

     

    V10104

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

    m3

    20.000

     

     

    V102

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V10201

     

     

    Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    100.000

     

     

     

    V10202

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    500.000

     

    V2

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

     

    V201

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    2.000

     

     

    V202

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    3.800

     

    V3

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

     

     

     

     

    V30101

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát

     

    95.000

     

     

     

    V30102

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá

     

    40.000

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    40.000

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

    m3

    3.000

    VI

     

     

     

     

     

    Yến sào thiên nhiên

    kg

    51.100.000

     

    PHỤ LỤC II

    HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
    Kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

    STT

    Tài nguyên nguyên khai

    Hệ số quy đổi (Kqđ)

    Sản phẩm sau chế biến

    Ghi chú

    I

    Titan

     

     

     

    1

    1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

    0,8

    tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, Manhectic)

     

    1 tấn titan sơ khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan tổng hợp

    2

    1 tấn Ilmenite

    0,5

    tấn xi ti tan

    1 tn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xi titan

    II

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

    1

    Đá dăm các loại

     

     

     

    -

    1m3 đá sau nổ mìn

    0,87

    m3 đá 2x4

    1m3 đá sau n mìn cho ra 0,87m3 đá 2x4

    -

    1m3 đá sau nổ mìn

    0,90

    m3 đá 4x6

    1m3 đá sau n mìn cho ra 0,9m3 đá 4x6

    -

    1m3 đá sau nổ mìn

    0,85

    m3 đá 1x2

    1m3 đá sau n mìn cho ra 0,85m3 đá 1x2

    -

    1m3 đá sau nổ mìn

    0,83

    m3 đá 0,5x1

    1m3 đá sau n mìn cho ra 0,83m3 đá 0,5x1

    -

    1m3 đá sau nổ mìn

    0,83

    m3 đá <0,5 -="" bụi="" (bột="">

    1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,83m3 đá bi (bột đá)

    III

    Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

     

     

     

    1

    1m3 đất sét

    791

    viên gạch 2 lỗ (220x105x60)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm

    2

    1m3 đất sét

    1.070

    viên gạch 2 lỗ (200x90x50)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm

    3

    1m3 đất sét

    1.855

    viên gạch 2 lỗ (180x75x42)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm

    4

    1m3 đất sét

    883

    viên gạch 4 lỗ (190x90x90)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm

    5

    1m3 đất sét

    1.770

    viên gạch 4 lỗ (95x90x90)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm

    6

    1m3 đất sét

    471

    viên gạch 6 lỗ (220x135x100)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm

    7

    1m3 đất sét

    942

    viên gạch 6 lỗ (110x135x100)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm

    8

    1m3 đất sét

    551

    viên gạch 6 lỗ (200x130x90)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm

    9

    1m3 đất sét

    1.102

    viên gạch 6 lỗ (100x110x90)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm

    10

    1m3 đất sét

    731

    viên gạch 6 lỗ (200x110x75)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm

    11

    1m3 đất sét

    1.462

    viên gạch 6 lỗ (100x110x75)

    1m3 đt sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm

    12

    1m3 đất sét

    883

    viên gạch 6 lỗ (180x110x75)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm

    13

    1m3 đất sét

    758

    viên gạch đặc (200x90x50)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm

    14

    1m3 đất sét

    366

    viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm

    15

    1m3 đất sét

    472

    viên gạch ghế CN (200x200x90)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm

    16

    1m3 đất sét

    446

    viên gạch nem tàu (280x280x30)

    1m3 đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm

    IV

    Đá Granite

     

     

     

    1

    1m3 đá block (đá khối)

    50

    m2 đá ốp lát độ dày 12mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 50m2 đá ốp lát độ dày 12mm

    2

    1m3 đá block (đá khối)

    42

    m2 đá ốp lát độ dày 15mm

    1m3 đá block (đá khi) cưa được 42m2 đá ốp lát độ dày 15mm

    3

    1m3 đá block (đá khối)

    41

    m2 đá ốp lát độ dày 16mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 41m2 đá ốp lát độ dày 16mm

    4

    1m3 đá block (đá khối)

    38

    m2 đá ốp lát độ dày 18mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 38m2 đá ốp lát độ dày 18mm

    5

    1m3 đá block (đá khối)

    36

    m2 đá ốp lát độ dày 20mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 36m2 đá ốp lát độ dày 20mm

    6

    1m3 đá block (đá khối)

    30

    m2 đá ốp lát độ dày 25mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 30m2 đá ốp lát độ dày 25mm

    7

    1m3 đá block (đá khối)

    26

    m2 đá ốp lát độ dày 30mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 26m2 đá ốp lát độ dày 30mm

    8

    1m3 đá block (đá khối)

    21

    m2 đá ốp lát độ dày 40mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 21m2 đá ốp lát độ dày 40mm

    9

    1m3 đá block (đá khối)

    17

    m2 đá ốp lát độ dày 50mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 17m2 đá ốp lát độ dày 50mm

    10

    1m3 đá block (đá khối)

    15

    m2 đá ốp lát độ dày 60mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 15m2 đá ốp lát độ dày 60mm

    11

    1m3 đá block (đá khối)

    11

    m2 đá ốp lát độ dày 80mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 11m2 đá ốp lát độ dày 80mm

    12

    1m3 đá block (đá khối)

    9

    m2 đá ốp lát độ dày 100mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 9m2 đá ốp lát độ dày 100mm

    13

    1m3 đá block (đá khối)

    7

    m2 đá ốp lát độ dày 120mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 7m2 đá ốp lát độ dày 120mm

    14

    1m3 đá block (đá khối)

    6

    m2 đá ốp lát độ dày 150mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 6m2 đá ốp lát độ dày 150mm

    15

    1m3 đá block (đá khối)

    5

    m2 đá ốp lát độ dày 200mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 5m2 đá ốp lát độ dày 200mm

    16

    1m3 đá block (đá khối)

    4

    m2 đá ốp lát độ dày 250mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát độ dày 250mm

    17

    1m3 đá block (đá khối)

    4

    m2 đá ốp lát độ dày 300mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát độ dày 300mm

    18

    1m3 đá block (đá khối)

    3

    m2 đá ốp lát độ dày 350mm

    1m3 đá block (đá khối) cưa được 3m2 đá ốp lát độ dày 350mm

    19

    1m3 đá block (đá khối)

    2

    m2 đá ốp lát độ dày 400mm

    1m3 đá block (đá khi) cưa được 2m2 đá ốp lát độ dày 400mm

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế của Quốc hội, số 71/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
    Ban hành: 12/02/2015 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 55/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
    Ban hành: 21/09/2017 Hiệu lực: 02/10/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 20/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Định

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
    Số hiệu: 20/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 04/05/2019
    Hiệu lực: 17/05/2019
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Trần Châu
    Ngày hết hiệu lực: 27/04/2020
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 20/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Định (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 20/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Định (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X