Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1653/BXD-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Cao Lại Quang |
Ngày ban hành: | 15/08/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/08/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
BỘ XÂY DỰNG Số: 1653/BXD-VP Vv Lập Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2008 |
Kính gửi: Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ
Theo đề nghị của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 63/CCTTHC ngày 8/7/2008 về lập danh mục các thủ tục hành chính, sau khi nghiên cứu và tổ chức triển khai rà soát, Bộ Xây dựng gửi Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng như sau:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ngành XD, lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Ghi chú |
1. |
Chứng chỉ hành nghề trong hoạt động xây dựng: |
|
|
|
- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
| |
- Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng. |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
| |
2. |
Giấy phép xây dựng: |
Xây dựng |
Sở Xây dựng, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, xã |
|
3. |
Văn bản chấp thuận thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghịêp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
|
|
- Dự án nhóm A và các dự án đầu tư xây dựng công trình khác do Thủ tướng Chính phủ yêu cầu. |
Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
| |
- Dự án nhóm B, C. |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
| |
4. |
Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt |
|
|
|
- Dự án nhóm A và các dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc địa bàn 2 tỉnh trở lên. |
Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
| |
- Dự án nhóm B, C. |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
| |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh cấp cho tổ chức. UBND cấp huyện cấp cho cá nhân |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Công trình xây dựng |
UBND cấp tỉnh cấp cho tổ chức. UBND cấp huyện cấp cho cá nhân |
|
7 |
Cấp chứng chỉ môi giới, định giá bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
8 |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh |
|
9 |
Cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng; Sở kiến trúc qui hoạch 2 thành phố (Hà nội, Hồ Chí Minh) |
|
10 |
Văn bản chấp thuận phương án kiến trúc quy hoạch |
quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng; Sở kiến trúc qui hoạch 2 thành phố (Hà nội, Hồ Chí Minh) |
|
11 |
Văn bản chấp thuận nhiệm vụ và đồ án qui hoạch xây dựng liên vùng; qui hoạch chung XD với đô thị từ loại 2 trở lên. |
quy hoạch xây dựng |
Bộ Xây dựng |
|
12 |
Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án qui hoạch xây dựng liên vùng; qui hoạch chung XD với đô thị từ loại 2 trở lên |
quy hoạch xây dựng |
Thủ tướng Chính phủ |
|
|
Văn bản chấp thuận nhiệm vụ và đồ án qui hoạch xây dựng vùng tỉnh (trong phạm vi địa giới của tỉnh) gồm: a. Qui hoạch chung xây dựng: QHC xây dựng các đô thị loại 3, 4, 5 và các đô thị mới có quy mô dân số tương đương đô thị loại 3, loại 4, loại 5 b. qui hoạch chi tiết XD QHCT xây dựng tỷ lệ 1/2000 các khu chức năng của đô thị loại đặc biệt, loại 1, 2, 3 QHCT tỷ lệ 1/2000 và tỷ lệ 1/500 đối với các khu vực có phạm vi lập quy hoạch chi tiết thuộc địa giới hành chính từ hai quận, huyện trở lên |
quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng hoặc Sở Quy hoạch - Kiến trúc (đối với các tỉnh, thành phố có Sở Quy hoạch - Kiến trúc) |
|
|
Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án qui hoạch xây dựng vùng tỉnh (trong phạm vi địa giới của tỉnh) gồm: a. Qui hoạch chung xây dựng: QHC xây dựng các đô thị loại 3, loại 4, loại 5 và các đô thị mới có quy mô dân số tương đương đô thị loại 3, loại 4, loại 5 b. qui hoạch chi tiết XD QHCT xây dựng tỷ lệ 1/2000 các khu chức năng của đô thị loại đặc biệt, loại 1, loại 2, loại 3 QHCT tỷ lệ 1/2000 và tỷ lệ 1/500 đối với các khu vực có phạm vi lập quy hoạch chi tiết thuộc địa giới hành chính từ hai quận, huyện trở lên |
quy hoạch xây dựng |
ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 |
Văn bản chấp thuận nhiệm vụ và đồ án qui hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 các khu chức năng thuộc các đô thị loại 4, loại 5 QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu chức năng của đô thị từ loại đặc biệt đến loại 5 QHCT xây dựng các dự án đầu tư xây dựng công trình Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn; |
quy hoạch xây dựng |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện; (các quận và các đô thị là phòng XD; cáchuyện là phòngcôngthương) |
|
14 |
Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án qui hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 các khu chức năng thuộc các đô thị loại 4, loại 5 QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu chức năng của đô thị từ loại đặc biệt đến loại 5 QHCT xây dựng các dự án đầu tư xây dựng công trình Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn; |
quy hoạch xây dựng |
Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
|
15 |
Văn bản chấp thuận việc xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
|
16 |
Văn bản chấp thuận đưa vào quy hoạch khoáng sản làm VLXD |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Khi QH khoáng sản làm VLXD chưa được TTg phê duyệt |
17 |
Thủ tục bổ sung dự án mới vào Quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng VN |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
|
18 |
Xác nhận máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu để tính Thuế nhập khẩu thiết bị |
Thuế nhập khẩu thiết bị |
Bộ Xây dựng, các Sở Xây dựng |
qui định tại Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: Vụ HĐXD, Vụ KTQH, Cục QLN, Vụ VLXD; - Lưu VP (Phòng TH). |
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Cao Lại Quang |
Công văn 1653/BXD-VP lập Danh mục thủ tục hành chính thuộc quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số hiệu: | 1653/BXD-VP |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 15/08/2008 |
Hiệu lực: | 15/08/2008 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Cao Lại Quang |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!