hieuluat

Công văn 1777/2007/BXD-VP công bố Định mức dự toán xây dựng công trình -

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 1777/2007/BXD-VP Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Công văn Người ký: Đinh Tiến Dũng
    Ngày ban hành: 16/08/2007 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 16/08/2007 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Xây dựng
  • BỘ XÂY DỰNG
    *****

    Số: 1777/2007/BXD–VP
    V/v: Công bố định mức dự toán xây dựng  công  trình – Phần lắp đặt hệ thống
    điện trong công trình; ống  và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    *******

    Hà nội, ngày 16 tháng 08 năm 2007


     

    Kính gửi:

    - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
    - Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
    - Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước

     

     

    Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.

    Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

    Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. 

     

    THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ  TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

     

    Định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

    Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)

    1. Nội dung định mức dự toán

     Định mức dự toán bao gồm:

    - Mức hao phí vật liệu:

    Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

    Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

    - Mức hao phí lao động:

    Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.

    Số lượng ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

    Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.

    - Mức hao phí máy thi công:

    Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

    2. Kết cấu tập định mức dự toán

    - Tập định mức dự toán trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 4 chương:

    Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình

    Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

    Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị

    Chương IV : Khai thác nước ngầm

    - Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.

    - Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

    + Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

    + Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.

    + Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt.

    + Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

    + Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

     3. Hướng dẫn áp dụng

    - Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

    - Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện và biện pháp thi công.

    - Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

    - Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, Điều hoà không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

     

    Chương 1:

    LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

     

    THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

    Định mức dự toán lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.

    Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt  0.00 theo thiết kế của công trình.

    Cự ly vận chuyển vật liệu được tính chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân £ 50m.

    BA.11000     Lắp đặt quạt các loại

    BA.11100     Lắp đặt quạt điện

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử  và bàn giao.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại quạt điện

    Quạt trần

    Quạt treo tường

    Ba.111

    Lắp đặt quạt điện

    Vật liệu

     

     

     

     

    Quạt trần

    cái

    1

     

     

     

    Quạt treo tường

    cái

     

    1

     

     

    Hộp số (nếu có)

    cái

    1

     

     

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,25

    0,20

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,15

    0,10

     

     

     

     

    01

    02

    BA.11200     lắp đặt quạt thông gió trên tường

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước quạt (mm)

    150´150 đến 250´250

    300´300 đến 350´350

    BA.112

    Lắp đặt quạt thông gió trên tường

    Vật liệu

     

     

     

     

    Quạt thông gió 

    cái

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,25

    0,30

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,05

    0,07

     

     

     

     

    01

    02

    BA.11300     lắp đặt quạt ốp trần

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước quạt (mm)

    150´150 - 250´250

    300´300 - 350´350

    BA.113

    Lắp đặt quạt ốp trần

    Vật liệu

     

     

     

     

    Quạt ốp trần

    cái

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,50

    0,80

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,07

    0,10

     

     

     

     

    01

    02

    BA.11400     lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quạt có công suất (kW)

    0,2 - £ 1,5

    1,6 - £ 3,0

    3,1 - £ 4,5

    4,6 -£ 7,5

    BA.114

    Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Quạt thông gió

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,62

    2,7

    3,78

    5,40

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,011

    0,019

    0,026

    0,038

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.11500     lắp đặt quạt ly tâm

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quạt có công suất (kW)

    0,2 - £ 2,5

    2,6 -£ 5,0

    5,1 - £ 10

    10 - £ 22

    BA.115

    Lắp đặt quạt ly tâm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Quạt ly tâm

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,52

    4,20

    5,88

    8,40

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,01

    0,02

    0,03

    0,04

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.12000     Lắp đặt máy Điều hoà không khí  (Điều hoà cục bộ)

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao.

    BA.12100     Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục

    Đơn vị tính: máy

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

    BA.121

    Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục

    Vật liệu

     

     

     

    Khung gỗ

    cái

    1

     

    Giá đỡ máy

    cái

    1

     

    Dây điện

    m

    Theo thiết kế

     

     

    Vật liệu khác

    %

    3

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,00

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,10

     

     

     

     

    01

    BA.12200     Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục

    Đơn vị tính: máy

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy Điều hoà

    Treo tường

    ốp trần

    Âm trần

    Tủ đứng

    BA.122

    Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Giá đỡ máy

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    ống các loại và dây điện

    m

    Thiết kế

    Thiết kế

    Thiết kế

    Thiết kế

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,20

    1,56

    2,03

    2,64

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,30

    0,33

    0,36

    0,40

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Ghi chú:

    Đối với máy Điều hoà 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy. Đối với máy Điều hoà 1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng). Khi lắp Điều hoà  2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp Điều hoà 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.

    BA.13000     Lắp đặt các loại  đèn

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

    BA.13100     Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Các loại đèn

    Đèn thường có chụp

    Đèn sát trần có chụp

    Đèn chống nổ

    Lắp đèn chống ẩm

    BA.131

    Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Đèn 

    bộ

    1

    1

    1

    1

    Chao chụp

    bộ

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu phụ

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,13

    0,15

    0,21

    0,19

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.13200     Lắp đặt các loại đèn ống dàI  0,6m

    BA.13300     Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đèn ống dài 0,6m

    Đèn ống dài 1,2m

    Loại hộp đèn

    Loại hộp đèn

    1 bóng

    2 bóng

    3 bóng

    1 bóng

    2 bóng

    3 bóng

    4 bóng

    BA.132

     

     

    BA.133

    Lắp đặt đèn ống dài 0,6m

    Lắp đặt đèn ống

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bóng đèn 

    bộ

    1

    2

    3

    1

    2

    3

    4

    Hộp đèn và phụ kiện

    hộp

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu khác

    %

    2,0

    1,5

    1,0

    2,0

    1,5

    1,0

    0,5

     

    dài 1,2m

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,29

    0,45

    0,54

    0,34

    0,48

    0,57

    0,68

     

     

     

     

    01

    02

    03

    01

    02

    03

    04

    BA.13400     Lắp đặt các loại  đèn ống 1,5m

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại hộp đèn

    1 bóng

    2 bóng

    3 bóng

    4 bóng

    BA.134

    Lắp đặt đèn ống dài 1,5m

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bóng đèn

    bộ

    1

    2

    3

    4

     

    Hộp đèn và phụ kiện

    hộp

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    2,0

    1,5

    1,0

    0,5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,34

    0,5

    0,61

    0,72

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.13500     Lắp đặt các loại đèn chùm

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại đèn chùm

    3 bóng

    5 bóng

    10 bóng

    >10 bóng

    BA.135

    Lắp đặt các loại đèn chùm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Đèn chùm

    bộ

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,05

    0,03

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,25

    0,25

    0,30

    0,33

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.13600     Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại đèn

    Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

    Đèn đũa

    Đèn  cổ cò

    Đèn trang trí nổi

    Đèn trang trí âm trần

    BA.136

    Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Đèn

    bộ

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,18

    0,20

    0,16

    0,12

    0,15

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    BA.14000     Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và  bàn giao.

    BA.14100     Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    £ 26

    £ 35

    £ 40

    £ 50

    £ 66

    £ 80

    BA.141

    Lắp đặt ống KL đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống kim loại

    m

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    3

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,075

    0,085

    0,105

    0,125

    0,140

    0,160

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW    

    ca

    0,01

    0,01

    0,011

    0,012

    0,014

    0,015

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BA.14200     Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

    Đơn vị tính:  m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    £26

    £35

    £40

    £50

    £66

    £80

    BA.142

    Lắp đặt ống KL đặt chìm bảo hộ dây dẫn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống kim loại

    m

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

     

    Vật liệu khác

    %

    15

    15

    15

    15

    13

    13

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,29

    0,32

    0,38

    0,45

    0,51

    0,58

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,01

    0,01

    0,011

    0,012

    0,014

    0,015

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Ghi chú:

    Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

    BA.14300  Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa  đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    £15

    £ 27

    £ 34

    £ 48

    £ 76

    £ 90

    BA.143

    Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa

    m

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,05

    0,06

    0,062

    0,065

    0,095

    0,11

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,01

    0,01

    0,012

    0,014

    0,017

    0,02

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BA.14400     Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    £15

    £ 27

    £ 34

    £ 48

    £ 76

    £ 90

    BA.144

    Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa

    m

    1, 02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

     

    Vật liệu khác

    %

    15

    15

    15

    15

    15

    15

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,2

    0,26

    0,29

    0,35

    0,41

    0,46

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,01

    0,01

    0,012

    0,014

    0,017

    0,02

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Ghi chú:

    Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

    Ba.15000    Lắp đặt phụ kiện đường dây

    Ba.15100    lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường

    Thành phần công việc:

    Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều dài ống (mm)

    £ 150

    £ 250

    £ 350

    tường gạch

    tường bê tông

    tường gạch

    tường bê tông

    tường gạch

    tường bê tông

    BA.151

    Lắp đặt ống sứ, ống nhựa

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống sứ, ống nhựa

    cái

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,29

    0,41

    0,41

    0,48

    0,48

    0,57

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BA.15200     lắp đặt các loại sứ  hạ thế

     Thành phần công việc:

     Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính:  sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại sứ

    sứ các loại

    sứ tai mèo

    2 sứ

    3 sứ

    4 sứ

    BA.152

    Lắp đặt các loại sứ hạ thế

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống sứ hạ thế

    cái

    1

    1

    -

    -

    -

     

    Bộ sứ

    bộ

    -

    -

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,06

    0,07

    0,28

    0,39

    0,55

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Ghi chú:  Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

    BA.15300     Lắp đặt puli

    Thành phần công việc:

    Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại pu li

    Sứ kẹp

    £30x30

    ³35x35

    Tường

    Trần

    Tường

    Trần

    Tường

    Trần

    BA.153

    Lắp đặt puli

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Puli

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

     

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,029

    0,037

    0,038

    0,042

    0,064

    0,066

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,010

    0,015

    0,010

    0,015

    0,010

    0,015

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BA.15400     Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat

    Thành phần công việc:

    Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: hộp

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước hộp (mm)

    ≤ 40´50

    ≤ 40´60

    ≤ 60´60

    ≤ 50´80

    ≤ 60´80

    ≤ 100´100

    BA.154

    Lắp đặt hộp các loại

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hộp

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,38

    0,38

    0,38

    0,4

    0,4

    0,42

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước hộp (mm)

    ≤ 150´150

    ≤ 150´200

    ≤ 200´200

    ≤ 250´200

    ≤ 300´300

    ≤ 300´400

    ≤ 400´400

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hộp

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,45

    0,45

    0,54

    0,54

    0,60

    0,65

    0,65

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

     

     

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    Ba.16000    kéo rải  các loại  dây dẫn

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dẫy dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

    BA.16100     Lắp đặt dây đơn

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây (mm2)

    1´0,3

    1´0,5

    1´0,7

    1´0,75

    1´0,8

    1´1,0

    BA.161

    Lắp đặt dây đơn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Dây dẫn điện

    m

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,02

    0,02

    0,02

    0,025

    0,025

    0,025

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây (mm2)

    1´1,5

    1´2

    1´2,5

    1´3

    1´4

    1´6

    1´10

    1´16

    1´25

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dây dẫn điện

    m

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,03

    0,03

    0,03

    0,032

    0,035

    0,036

    0,038

    0,04

    0,05

     

     

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    BA.16200     Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây (mm2)

    2´0,5

    2´0,75

    2´1

    2´1,5

    2´2,5

    2´4

    BA.162

    Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dây dẫn điện

    m

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

     

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,025

    0,03

    0,03

    0,032

    0,035

    0,036

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây (mm2)

    2´6

    2´8

    2´10

    2´16

    2´25

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Dây dẫn điện

    m

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,038

    0,04

    0,045

    0,052

    0,058

     

     

    07

    08

    09

    10

    11

    BA.16300     Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây (mm2)

    3´0,5

    3´0,75

    3´1,0

    3´1,75

    3´2

    BA.163

    Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Dây dẫn điện

    m

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

     

     

    Vật liệu khác

    %

    2,5

    2,5

    2,5

    2,5

    2,5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,03

    0,03

    0,032

    0,035

    0,036

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây (mm2)

    3´2,5

    3´2,75

    3´3,0

    Vật liệu

     

     

     

     

    Dây dẫn điện

    m

    1,02

    1,02

    1,02

    Vật liệu khác

    %

    2,5

    2,5

    2,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,038

    0,04

    0,042

     

     

    06

    07

    08

    BA.16400     Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây (mm2)

    4´0,5

    4´0,75

    4´1,0

    4´1,5

    4´1,75

    BA.164

    Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Dây dẫn điện

    m

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

     

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,03

    0,03

    0,035

    0,036

    0,038

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây (mm2)

    4´2,0

    4´2,5

    4´3,0

    4´3,5

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Dây dẫn điện

    m

    1,02

    1,02

    1,02

    1,02

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,038

    0,04

    0,04

    0,042

     

     

    06

    07

    08

    09

    BA.17000     Lắp đặt bảng điện các loại vào tường

    BA.17100     Lắp bảng gỗ vào tường gạch

    Thành phần công việc:

    Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước bảng gỗ (mm)

    £ 90´150

    £ 180´250

    £ 300´400

    £ 450´500

    £ 600´700

    BA.171

    Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng gỗ

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    20

    20

    20

    20

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,12

    0,15

    0,21

    0,24

    0,33

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    BA.17200     Lắp bảng gỗ vào tường bê tông

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước bảng gỗ (mm)

    £ 90´150

    £ 180´250

    £ 300´400

    £ 450´500

    £ 600´700

    BA.172

    Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Bảng gỗ

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    20

    20

    20

    20

    20

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,15

    0,18

    0,24

    0,27

    0,36

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,2

    0,2

    0,2

    0,2

    0,2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    BA.18000     Lắp đặt các thiết bị  đóng ngắt

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

    BA.18100     Lắp công tắc

    Đơn vị tính: 1 cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số hạt trên 1 công tắc

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    BA.181

    Lắp đặt công tắc

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Công tắc

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,10

    0,11

    0,12

    0,13

    0,14

    0,17

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BA.18200     Lắp ổ cắm

    Đơn vị tính: 1 cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại

    ổ đơn

    ổ đôi

    ổ ba

    ổ bốn

    BA.182

    Lắp đặt ổ cắm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ổ cắm

    cái

    1

    1

    1

    1

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,10

    0,12

    0,14

    0,16

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.18300     lắp đặt công tắc, ổ cắm  hỗn  hợp

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: bảng

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại công tắc, ổ cắm

    1 công tắc, 1 ổ cắm

    1 công tắc, 2 ổ cắm

    1 công tắc, 3 ổ cắm

    2 công tắc, 1 ổ cắm

    2 công tắc, 2 ổ cắm

    2 công tắc, 3 ổ cắm

    BA.183

    Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Công tắc

    cái

    1

    1

    1

    2

    2

    2

     

    ổ cắm

    cái

    1

    2

    3

    1

    2

    3

     

    Vật liệu khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,10

    0,11

    0,12

    0,14

    0,16

    0,18

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BA.18400     Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định  cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính:  bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cường độ dòng điện (Ampe)

    £60

    £100

    £200

    £400

    BA.184

    Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Cầu dao

    bộ

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    8

    2

    2

    1

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,25

    0,48

    0,50

    0,75

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,07

    0,08

    0,10

    0,12

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.18500     Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định  cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cường độ dòng điện (Ampe)

    £60

    £100

    £200

    £400

    BA.185

    Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Cầu dao

    bộ

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    6

    2

    1

    0,5

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,30

    0,58

    0,60

    0,85

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,095

    0,115

    0,125

    0,130

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.19000     Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

    BA.19100     Lắp đặt các loại đồng hồ

    Thành phần công việc:

    Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại đồng hồ

    Vol kế

    Ampe kế

    Oát kế Công tơ

    Rơ le

    BA.191

    Lắp đặt các loại đồng hồ

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Đồng hồ

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    2

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,19

    0,20

    0,25

    0,36

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.19200     Lắp đặt aptomat loại 1 pha

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cường độ dòng điện (Ampe)

    £ 10

    £50

    £ 100

    £ 150

    £ 200

    >200

    BA.192

    Lắp đặt các automat 1 pha

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Aptomat

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    3

    2

    2

    2

    0,5

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,19

    0,25

    0,38

    0,40

    0,56

    1,35

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BA.19300     Lắp đặt aptomat loại 3 pha

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cường độ dòng điện (Ampe)

    £ 10

    £ 50

    £ 100

    £ 150

    £ 200

    >200

    BA.193

    Lắp đặt các automat 3 pha

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Aptomat

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    4

    2

    1

    1

    1

    0,5

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,3

    0,5

    0,7

    0,85

    1,5

    2,0

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BA.19400     Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Máy biến dòng Cường độ dòng điện

    Linh kiện chống điện giật

    Linh kiện báo cháy

    £ 50/5A

    £ 100/5A

    £ 200/5A

    BA.194

    Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Linh kiện báo cháy

    cái

    -

    -

    -

    -

    1

     

    Máy biến dòng

    cái

    1

    1

    1

    -

    -

     

    Linh kiện

    cái

    -

    -

    -

    1

    -

     

    chống điện giật

     

     

     

     

     

     

     

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1

    1

    1

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,35

    0,65

    1,20

    0,3

    0,25

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    BA.19500     Lắp đặt công tơ điện

    Thành phần công việc:

    Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn

    Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường

    1 pha

    3 pha

    1 pha

    3pha

    BA.195

    Lắp đặt công tơ điện

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Công tơ

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Bảng gỗ

    cái

    -

    -

    1

    1

     

     

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    1

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,23

    0,27

    0,32

    0,45

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,15

    0,15

    0,15

    0,15

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.19600     Lắp đặt chuông điện

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    BA.196

    Lắp đặt chuông điện

    Vật liệu

     

     

    Chuông điện

    cái

    1

    Công tắc chuông

    cái

    1

    Vật liệu khác

    %

    5

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    BA.20000     Hệ thống chống sét

    BA.20100     gia công và đóng cọc chống sét

    Thành phần công việc:

    Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo Khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 cọc

    Mã hiệu

    Công tác  xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Gia công và đóng cọc

    Đóng cọc đã có sẵn

    Đóng cọc ống đồng f£50mm có sẵn

    BA.201

     

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Cọc chống sét

    cái

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    1

    1

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,63

    0,34

    0,40

     

     

     

     

    01

    02

    03

    BA.20200     kéo rải dây chống sét dưới mương đất

    Thành phần công việc:

    Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây

    Dây đồng F8mm

    Dây thép

    F10mm

    F12mm

    BA.202

    Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Dây đồng

    kg

    0,43

     

     

     

    Thép tròn

    kg

     

    0,62

    0,90

     

    Que hàn đồng

    kg

    0,02

    -

    -

     

    Que hàn

    kg

     

    0,02

    0,02

     

    Vật liệu khác

    %

    10

    10

    10

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,021

    0,025

    0,025

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 14 kW

    ca

    0,005

    0,005

    0,005

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    03

    Ghi chú:  Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

    BA.20300     kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

    Thành phần công việc:

    Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dây

    Dây đồng F8mm

    Dây thép

    F10mm

    F12mm

    BA.203

    Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Dây đồng

    kg

    0,43

     

     

     

    Thép tròn

    kg

     

    0,62

    0,90

     

    Que hàn đồng

    kg

    0,02

    -

    -

     

    Que hàn

    kg

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Vật liệu khác

    %

    36

    32

    18

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,124

    0,144

    0,263

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn 14 kW

    ca

    0,005

    0,005

    0,005

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

    ca

    0,05

    0,05

    0,05

     

     

     

     

    01

    02

    03

    Ghi chú:  Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

    BA.20400     Gia công các kim thu sét

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều dài kim (m)

    0,5

    1

    1,5

    2

    BA.204

    Gia công kim thu sét

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Thép

    kg

    1,56

    3,13

    4,69

    6,26

    Vật liệu khác

    %

    10

    10

    10

    10

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,23

    0,3

    0,38

    0,45

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy mài 1kW

    ca

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BA.20500     lắp đặt kim thu sét

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều dài kim (m)

    0,5

    1

    1,5

    2

    BA.205

    Lắp đặt

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    kim thu sét

    Kim thu sét

    cái

    1

    1

    1

    1

     

     

    Que hàn

    kg

    0,15

    0,20

    0,25

    0,35

     

     

    Vật liệu khác

    %

    10

    10

    10

    10

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,82

    0,98

    1,20

    1,40

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 14 kW

    ca

    0,18

    0,18

    0,23

    0,23

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Chương 2:

    LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

    HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

    1/ Định mức dự toán lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình như cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hoá chất. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.

    2/ Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao £ 1,5m và độ sâu  £ 1,2m so với  mặt đất.

    Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định,  thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng  dưới đây

    Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

    Độ sâu lớn hơn quy định

    Điều kiện lắp đặt

    Bình thường

    Khó khăn

    1,21 - 2,5

    1,06

    1,12

    2,51 - 3,5

    1,08

    1,19

    3,51 - 4,5

    1,14

    1,33

    4,51 - 5,5

    1,21

    1,38

    5,51 - 7,0

    1,28

    1,54

    7,01 - 8,5

    1,34

    1,64

    Bảng 2.  Độ cao lớn hơn 1,5m

    Độ cao lớn hơn quy định

    Điều kiện lắp đặt

    Bình thường

    Khó khăn

    1,51 -  3,0

    1,06

    1,07

    3,01 -  4,5

    1,08

    1,14

    4,51 -  6,5

    1,14

    1,21

    6,51 -  8,5

    1,21

    1,27

     8,51 - 10,5

    1,28

    1,35

    10,51 - 12,5

    1,35

    1,42

    Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì  được áp dụng định mức lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng Điều kiện và biện pháp thi công được xác định tại Điểm 2 nêu trên, ngoài ra định mức nhân công còn được Điều chỉnh theo hệ số sau:

    + Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:

    - Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.

    - Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,6.

    + Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được Điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.

    Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, Điều hoà không khí, bảo ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt

     0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.

    3/ Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công  được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập  trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.

    4/ Trường hợp lắp đặt đường ống  qua sông  phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới,  nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán  riêng theo  biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.

    5/ Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ  tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì định mức nhân công lắp đặt ống được nhân  với hệ số bằng 1,25.

    6/ Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các hao phí  cho các công tác đào, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán  xây dựng công trình – phần xây dựng.

    7/ Đối với công tác tháo dỡ ống thì định mức nhân công và máy thi công  được nhân với hệ số  bằng 0,6 của định mức lắp ống có đường kính tương ứng.

    8/ Định mức lắp đặt cho 100 m ống các loại được tính trong Điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được qui định cụ thể trong bảng mức . Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài tính trong tập định  mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6

    Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

    Loại ống

    Chiều dài ống (m)

    1,0

    2,0

    4,0

    5,0

    6,0

    7,0

    8,0

    9,0

    12,0

    ống bê tông

     

    0,5

    0,25

     

     

     

     

     

     

    ống BT ly tâm

    2,0

     

    0,5

    0,4

    0,32

     

     

     

     

    ống BT ly tâm nối gioăng

     

     

    1,56

    1,25

     

    0,88

    0,75

     

     

    ống nhựa nối măng sông

     

     

    1,92

     

    1,23

     

     

    0,85

    0,62

    ống nhựa nối miệng bát

     

     

    1,56

     

     

    0,88

    0,81

     

     

    ống thép

     

     

    1,92

     

    1,23

    1,08

     

    0,85

    0,62

    ống thép không rỉ

     

     

    1,56

     

     

    0,88

    0,81

     

    0,5

    ống nhựa gân xoắn

     

    2,5

     

     

    1,25

     

    0,65

     

     

    ống gang

     

     

    1,56

    1,25

     

    0,88

    0,81

     

     

    Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

    Loại ống

    Chiều dài ống (m)

    1,0

    2,0

    4,0

    5,0

    6,0

    7,0

    8,0

    9,0

    12.0

    ống bê tông

     

    0,66

    0,49

     

     

     

     

     

     

    ống BT ly tâm

    1,51

     

    0,74

    0,69

    0,65

     

     

     

     

    ống BT ly tâm nối gioăng

     

     

    1,15

    1,06

     

     

     

     

     

    ống nhựa nối măng sông

     

     

    1,2

     

    1,05

     

     

    0,89

    0,91

    ống nhựa nối miệng bát

     

     

    1,15

     

     

    0,97

    0,95

     

     

    ống thép

     

    1,63

    1,2

     

    1,05

    1,02

     

    0,89

    0,91

    ống thép không rỉ

     

     

    1,15

     

     

    0,97

    0,95

     

    0,87

    ống nhựa gân xoắn

     

    1,45

     

     

    0,94

     

    0,89

     

     

    ống gang

     

     

    1,15

    1,06

     

    0,97

    0,95

     

     

    9/ Trường hợp lắp đặt ống tại Điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các Điểm đấu nối này được Điều chỉnh hệ số nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.lắp đặt các loại  đường ống, cống hộp

    Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

    Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:

    - Đối với ống có đường kính £  100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

    - Với ống có đường kính  ³ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

    BB.11000     Lắp đặt ống bê tông - cống hộp

    BB.11100    Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai - đoạn ống dài 1 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    150

    200

    250

     BB.111

    Lắp đặt

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

     

    nối bằng

    Vành đai BT đúc sẵn

    bộ

    99

    99

    99

    99

     

    vành đai

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    0,48

    0,53

    0,60

    0,65

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

     

    Nhân công 3,5/7          

    công

    38,17

    44,14

    47,72

    54,90

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Vành đai BT đúc sẵn

    bộ

    99

    99

    99

    99

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    0,76

    0,82

    0,87

    0,98

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Nhân công 3,5/7          

    công

    48,58

    56,0

    64,5

    73,32

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T    

    ca

    3,11

    3,11

    3,11

    3,11

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    600

    700

    800

    900

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Vành đai BT đúc sẵn

    bộ

    99

    99

    99

    99

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    1,10

    1,30

    1,40

    1,51

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Nhân công 4,0/7

    công

    84,70

    96,00

    100,50

    105,80

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,35

    3,35

    3,35

    3,35

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    09

    10

    11

    12

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    1000

    1100

    1200

    1400

    1600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Vành đai BT đúc sẵn

    bộ

    99

    99

    99

    99

    99

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    1,67

    1,80

    2,00

    2,30

    2,70

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Nhân công 4,0/7

    công

    115,60

    188,40

    227,10

    282,50

    335,00

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,35

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    13

    14

    15

    16

    17

    BB.11200  Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ -  đoạn  ống dài 1 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,  xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    150

    200

    250

      bb.112

      Lắp đặt

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

     

    nối bằng

    Gạch chỉ 6,5x10,5x22                

    viên

    495

    693

    990

    1287

     

    gạch chỉ

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    0,25

    0,37

    0,49

    0,61

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

     

    Nhân công 3,5/7          

    công

    45,40

    53,20

    58,54

    70,00

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Gạch chỉ 6,5x10,5x22                

    viên

    1485

    1710

    2070

    2349

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    0,76

    0,84

    1,02

    1,33

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Nhân công 3,5/7          

    công

    69,00

    77,10

    89,62

    98,30

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,11

    3,11

    3,11

    3,11

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    600

    700

    800

    900

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Gạch chỉ 6,5x10,5x22

    viên

    2790

    3240

    3780

    4230

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    1,78

    2,44

    3,11

    4,26

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Nhân công 4,0/7

    công

    113,50

    127,30

    143,40

    172,70

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,35

    3,35

    3,35

    3,35

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    09

    10

    11

    12

     Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    1000

    1100

    1200

    1400

    1600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Gạch chỉ 6,5´10,5´22

    viên

    4680

    5130

    5580

    6750

    7470

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    5,04

    5,27

    5,49

    6,06

    6,82

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Nhân công 4,0/7

    công

    199,00

    233,50

    272,90

    345,70

    404,20

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,35

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    13

    14

    15

    16

    17

    BB.11300   Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ- đoạn  ống dài 1 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,  xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    150

    200

    250

      BB.113

      Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

     

    Gạch thẻ 5´10´20                

    viên

    743,24

    1040,5

    1486,5

    1932,4

     

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    0,37

    0,55

    0,74

    0,92

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

     

    Nhân công 3,5/7           

    công

    54,48

    63,84

    70,25

    84,00

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Gạch thẻ 5x10x20

    viên

    2.229,73

    2.567,57

    3.108,11

    3.527,02

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    1,14

    1,27

    1,53

    2,00

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Nhân công 3,5/7          

    công

    82,8

    92,52

    107,54

    117,96

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,11

    3,11

    3,11

    3,11

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    600

    700

    800

    900

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Gạch thẻ 5´10´20

    viên

    4.189,19

    4.864,86

    5.675,67

    6.351,35

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    2,67

    3,67

    4,67

    6,4

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Nhân công 4,0/7

    công

    136,20

    152,76

    172,08

    207,24

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,35

    3,35

    3,35

    3,35

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    09

    10

    11

    12

     Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    1000

    1100

    1200

    1400

    1600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Gạch thẻ 5´10´20

    viên

    7.027,02

    7.702,70

    8.378,37

    10.135,13

    11.216,21

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    7,57

    7,91

    8,24

    9,10

    10,24

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Nhân công 4,0/7

    công

    239,88

    280,20

    327,48

    414,84

    485,04

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,35

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    13

    14

    15

    16

    17

    BB.11400     Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm

    Đoạn ống dài  2 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau  chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    300

    400

    500

    600

    700

    BB.114

    Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông ly tâm

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

     

    Đay

    kg

    39,20

    68,60

    88,20

    107,8

    126,4

     

    Bi tum

    kg

    7,35

    11,76

    14,70

    18,62

    22,05

     

    Củi đốt

    kg

    7,35

    11,76

    14,70

    18,62

    22,05

     

     

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    0,44

    0,57

    0,73

    0,91

    1,09

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    94,85

    125,20

    147,00

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

     

     

     

    178,80

    211,80

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    2,34

    2,34

    2,34

    2,52

    2,52

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

                                 

                                           

                                                                     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    800

    900

    1000

    1100

    1200

    1400

    1600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông ly tâm

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Đay

    kg

    139,16

    156,8

    178,36

    205,8

    274,4

    352,8

    450,8

    Bi tum

    kg

    27,44

    32,83

    46,55

    66,64

    90,65

    112,7

    151,9

    Củi đốt

    kg

    27,44

    32,83

    46,55

    66,64

    90,65

    112,7

    151,9

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    1,45

    1,81

    2,30

    2,78

    3,47

    4,15

    5,32

    Vật liệu khác

    %

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    Nhân công 4,0/7

    công

    246,50

    288,12

    366,70

    440,40

    522,60

    651,80

    825,12

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T    

    ca

    2,52

    2,52

    2,52

    2,79

    2,79

    3,06

    3,06

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    BB.11500     Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su   đoạn ống dài 6 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    BB.115

    Lắp đặt ống bê tông LT nối bằng gioăng cao su

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông ly tâm

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

     

    Gioăng cao su

    cái

    16

    16

    16

    16

    16

     

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,71

    0,84

    1,02

    1,14

    1,33

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    45,10

    54,90

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

     

     

    66,80

    81,33

    92,00

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,28

    1,28

    1,28

    1,28

    1,28

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    900

    1000

    1100

    1200

    1400

    1600

    1800

    2000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống bê tông ly tâm

    m

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    101,5

    Gioăng cao su

    cái

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    Mỡ bôi trơn

    kg

    1,54

    1,60

    1,86

    2,05

    2,38

    2,71

    3,13

    3,45

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    105,00

    129,20

    148,80

    173,00

    214,00

    269,51

    302,20

    337,00

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 16T

    ca

    1,28

    1,4

    1,4

    1,55

    1,71

    1,71

    1,89

    1,89

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    BB.11600     Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông  đoạn cống dài  1 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách cống   (mm)

    400

    600

    400

    600

    ´600

    ´600

    ´800

    ´800

    BB.116

    Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Cống hộp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Nắp cống hộp

    cái

    100

    100

    100

    100

     

    Vữa BT M300

    m3

    5,93

    6,55

    7,17

    7,80

     

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100              

    m3

    0,83

    1,00

    1,17

    1,22

     

    Gỗ ván khuôn

    m3

    0,30

    0,33

    0,36

    0,38

     

    Gỗ đà nẹp

    m3

    0,07

    0,08

    0,09

    0,09

     

     

    Gỗ chống

    m3

    0,13

    0,15

    0,16

    0,18

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    68,95

    72,73

    76,83

    82,27

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,11

    3,11

    3,35

    3,35

     

     

    Máy trộn BT 250lít

    ca

    0,47

    0,53

    0,59

    0,65

     

     

    Máy đầm dùi 1,5 kW

    ca

    0,90

    1,01

    1,12

    1,23

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách cống   (mm)

    800

    400

    800

    800

    1200

    ´800

    ´1000

    ´1000

    ´1400

    ´1400

    BB.116

    Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Cống hộp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Nắp cống hộp

    cái

    100

    100

    100

    100

    100

     

    Vữa BT M300

    m3

    8,42

    8,42

    9,67

    12,16

    13,41

     

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    1,27

    1,05

    1,37

    1,57

    1,90

     

    Gỗ ván khuôn

    m3

    0,39

    0,42

    0,49

    0,61

    0,67

     

     

    Gỗ đà nẹp

    m3

    0,10

    0,10

    0,12

    0,15

    0,16

     

     

    Gỗ chống

    m3

    0,19

    0,19

    0,22

    0,28

    0,30

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    94,38

    93,04

    110,59

    141,71

    150,86

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,35

    3,35

    3,35

    3,35

    3,58

     

     

    Máy trộn BT 250lít

    ca

    0,71

    0,71

    0,83

    1,07

    1,19

     

     

    Máy đầm dùi 1,5 kW

    ca

    1,35

    1,35

    1,57

    2,02

    2,25

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách cống   (mm)

    1400

    1200

    1200

    1400

    1200

    1400

    1400

    ´1500

    ´1600

    ´1800

    ´1800

    ´2000

    ´2000

    ´2200

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cống hộp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Nắp cống hộp

    cái

    100

    100

    100

    100

    100

    100

    100

    Vữa BT M300

    m3

    14,89

    14,66

    15,90

    16,58

    17,78

    18,40

    19,02

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    2,10

    2,00

    2,10

    2,30

    2,30

    2,35

    2,47

    Gỗ ván khuôn

    m3

    0,69

    0,74

    0,80

    0,83

    0,89

    0,85

    0,96

    Gỗ đà nẹp

    m3

    0,18

    0,18

    0,19

    0,20

    0,21

    0,22

    0,23

    Gỗ chống

    m3

    0,34

    0,33

    0,36

    0,38

    0,40

    0,42

    0,43

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    170,55

    173,74

    184,61

    193,86

    200,37

    211,03

    215,27

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    Máy trộn BT 250lít

    ca

    1,30

    1,25

    1,41

    1,47

    1,58

    1,63

    1,69

    Máy đầm dùi 1,5 kW

    ca

    2,47

    2,40

    2,68

    2,79

    3,00

    3,10

    3,20

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách cống   (mm)

    2200

    2200

    2500

    2500

    2500

    3000

    ´1500

    ´1800

    ´1500

    ´2000

    ´2500

    ´3000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Cống hộp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Nắp cống hộp

    cái

    100

    100

    100

    100

    100

    100

    Vữa BT M300

    m3

    20,04

    21,83

    21,83

    24,41

    26,25

    32,17

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    2,76

    2,93

    2,94

    3,23

    3,67

    4,50

    Gỗ ván khuôn

    m3

    1,01

    1,10

    1,10

    1,23

    1,32

    1,62

    Gỗ đà nẹp

    m3

    0,24

    0,26

    0,26

    0,29

    0,32

    0,39

    Gỗ chống

    m3

    0,45

    0,49

    0,50

    0,55

    0,59

    0,73

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    236,30

    253,56

    259,30

    278,04

    309,45

    378,40

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,81

    3,81

    3,81

    4,04

    4,04

    4,04

    Máy trộn BT 250lít

    ca

    1,86

    1,98

    1,99

    2,18

    2,48

    3,04

    Máy đầm dùi 1,5 kW

    ca

    3,54

    3,77

    3,78

    4,15

    4,72

    5,79

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    BB.11700     Lắp đặt cống hộp đúc sẵn  nối bằng phương pháp xảm Đoạn cống dài 1 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa  xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh  hoàn thiện .

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách cống   (mm)

    400

    600

    400

    600

    800

    ´600

    ´600

    ´800

    ´800

    ´800

    BB.117

    Lắp đặtcống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Cống hộp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Nắp cống hộp

    cái

    100

    100

    100

    100

    100

     

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    0,56

    0,65

    0,61

    0,69

    0,77

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    46,79

    47,80

    49,12

    51,80

    61,13

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,11

    3,11

    3,35

    3,35

    3,35

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách cống   (mm)

    400

    800

    800

    1200

    1400

    ´1000

    ´1000

    ´1400

    ´1400

    ´1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Cống hộp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Nắp cống hộp

    cái

    100

    100

    100

    100

    100

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    0,65

    0,81

    0,9

    1,06

    1,17

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    59,79

    71,80

    91,84

    95,46

    109,60

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,35

    3,45

    3,45

    3,58

    3,58

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách cống   (mm)

    1200

    1400

    1400

    1200

    1200

    1400

    ´ 2000

    ´ 2000

    ´ 2200

    ´1600

    ´1800

    ´1800

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Cống hộp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Nắp cống hộp

    cái

    100

    100

    100

    100

    100

    100

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    1,23

    1,27

    1,31

    1,40

    1,45

    1,6

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    130,93

    133,46

    134,93

    112,79

    118,12

    129,60

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    3,58

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách cống   (mm)

    2200 ´1500

    2200 ´1800

    2500 ´1500

    2500 ´ 2000

    2500 ´ 2500

    3000 ´ 3000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Cống hộp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Nắp cống hộp

    cái

    100

    100

    100

    100

    100

    100

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    1,62

    1,70

    1,75

    1,83

    2,04

    2,6

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    155,381

    164,91

    168,64

    177,77

    201,40

    248,19

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    3,81

    3,81

    3,81

    4,04

    4,04

    4,04

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    BB.12000     lắp đặt ống sành, ống xi măng

    BB.12100 lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm - đoạn ống  dài 0,5 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    50

    75

    100

    150

    200

    BB.121

    Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống sành

    m3

    103

    103

    103

    103

    103

     

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

    m3

    0,44

    0,66

    0,96

    1,20

    1,57

     

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    27,24

    34,22

    41,80

    51,17

    69,09

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    BB.12200     lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm đoạn ống dài 0,5 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phầnhao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    100

    150

    200

    BB.123

    Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ng xi măng

    m

    103

    103

    103

     

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100

    m3

    0,46

    0,62

    0,93

     

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    43,00

    55,00

    70,00

     

     

     

     

    01

    02

    03

    BB.13000     Lắp đặt ống gang

    BB.13100     Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm đoạn  ống dàI  6 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát,  xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đa            y, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối .

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    50

    75

    100

    150

    BB.131

    Lắp đặt

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống gang

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    miệng bát

    Dây đay

    kg

    1,32

    1,65

    2,15

    2,97

     

    nối bằng

    Xăng

    kg

    0,50

    0,83

    0,99

    1,32

     

    phương

    Bi tum

    kg

    0,17

    0,23

    0,30

    0,41

     

    pháp xảm

    Xi măng PCB30

    kg

    2,48

    4,13

    5,78

    7,43

     

     

    Amiăng

    kg

    1,44

    1,92

    2,40

    4,00

     

     

    Củi

    kg

    0,66

    0,92

    1,19

    1,65

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    21,83

    22,57

    27,66

    40,02

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    200

    250

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Dây đay

    kg

    3,96

    4,95

    6,11

    7,26

    8,58

    10,73

    Bi tum

    kg

    1,65

    2,31

    1,32

    1,65

    1,98

    2,31

    Xăng

    kg

    0,66

    0,99

    2,97

    3,63

    4,62

    5,78

    Xi măng PCB30

    kg

    9,08

    10,73

    12,71

    14,86

    19,80

    33,00

    Amiăng

    kg

    5,60

    7,20

    8,80

    10,40

    12,0

    16,80

    Củi

    kg

    2,66

    3,63

    5,61

    6,6

    7,92

    9,24

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    48,03

    59,68

    74,58

    83,93

    93,27

    116,58

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

     

     

    1,8

    1,8

    1,8

    1,8

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Dây đay

    kg

    14,36

    18,15

    22,28

    27,23

    30,03

    Bi tum

    kg

    2,97

    3,63

    4,62

    5,81

    7,46

    Xăng

    kg

    8,25

    10,73

    12,38

    15,68

    17,33

    Xi măng PCB30

    kg

    44,55

    56,1

    67,65

    80,85

    94,05

    Amiăng

    kg

    20,80

    24,00

    28,00

    32,80

    36,80

    Củi

    kg

    11,88

    14,52

    18,48

    23,1

    29,58

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    140,14

    157,66

    175,18

    197,09

    218,99

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,8

    2,1

    2,1

    2,1

    2,1

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    1100

    1200

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Dây đay

    kg

    32,18

    33,99

    38,61

    40,76

    Bi tum

    kg

    7,76

    8,12

    9,44

    9,77

    Xăng

    kg

    18,32

    18,98

    21,95

    23,11

    Xi măng PCB30

    kg

    99,83

    103,13

    113,85

    127,05

    Amiăng

    kg

    39,20

    42,40

    48,80

    53,60

    Củi    

    kg

    30,77

    32,22

    37,5

    31,64

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    223,27

    249,64

    291,26

    319,99

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 16T

    ca

    2,3

    2,3

    2,3

    2,5

     

     

    16

    17

    18

    19

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    1600

    1800

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Dây đay

    kg

    43,48

    48,91

    54,35

    59,78

    65,22

    67,93

    Bi tum

    kg

    10,42

    11,72

    13,03

    14,33

    15,63

    16,28

    Xăng

    kg

    24,65

    27,73

    30,81

    33,90

    36,98

    38,52

    Xi măng PCB30

    kg

    135,52

    152,46

    169,40

    186,34

    203,28

    211,75

    Amiăng

    kg

    57,17

    64,32

    71,47

    78,61

    85,76

    89,33

    Củi    

    kg

    33,75

    37,97

    42,19

    46,41

    50,62

    52,73

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    339,08

    344,27

    382,52

    420,78

    459,03

    478,15

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    2,5

    2,5

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 16T

    ca

     

     

    2,7

    2,7

    2,9

    2,9

     

     

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    BB.13200     Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su đoạn ống dài 6 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát,  xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    50

    75

    100

    150

    200

    250

    BB.132

    Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Gioăng cao su

    cái

    16

    16

    16

    16

    16

    16

     

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,05

    0,10

    0,15

    0,25

    0,35

    0,55

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    23,47

    24,27

    29,74

    43,03

    51,64

    64,17

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Gioăng cao su

    cái

    16

    16

    16

    16

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,65

    0,7

    0,75

    0,8

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    80,19

    90,25

    100,29

    125,36

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,8

    1,8

    1,8

    1,8

     

     

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Gioăng cao su

    cái

    16

    16

    16

    16

    16

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,85

    0,9

    1

    1,1

    1,24

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    150,69

    169,53

    188,37

    211,92

    235,47

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,8

    2,1

    2,1

    2,1

    2,1

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    1100

    1200

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Gioăng cao su

    cái

    16

    16

    16

    16

    Mỡ bôi trơn

    kg

    1,39

    1,59

    1,99

    2,04

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    240,07

    268,43

    313,18

    355,54

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    2,3

    2,3

    2,3

    2,5

     

     

    16

    17

    18

    19

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    1600

    1800

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống gang miệng bát

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Gioăng cao su

    cái

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    Mỡ bôi trơn

    kg

    2,18

    2,45

    2,72

    2,99

    3,26

    3,40

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    376,75

    382,52

    425,02

    467,53

    510,03

    531,28

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    2,5

    2,5

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 16T

    ca

     

     

    2,7

    2,7

    2,9

    2,9

     

     

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    BB.13300     Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích  đoạn  ống dài  6 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    50

    75

    100

    150

    200

    BB.133

    Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống gang mặt bích

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Bu lông M16-M20

    bộ

    64

    128

    128

    128

    128

     

    Cao su tấm

    m2

    0,20

    0,30

    0,40

    0,58

    0,77

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    21,12

    22,84

    26,77

    38,73

    46,48

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    250

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống gang mặt bích

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Bu lông M20-M24

    bộ

    192

    192

    256

    256

    320

    Cao su tấm

    m2

    0,96

    1,1

    1,23

    1,36

    1,46

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    57,75

    72,17

    81,23

    90,26

    112,82

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

     

    1,8

    1,8

    1,8

    1,8

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống gang mặt bích

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Bu lông M27-M33

    bộ

    320

    384

    384

    400

    448

    Cao su tấm

    m2

    1,47

    1,59

    1,71

    1,75

    1,95

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    135,62

    152,58

    169,53

    190,73

    211,92

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,8

    2,1

    2,1

    2,1

    2,1

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    1100

    1200

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống gang mặt bích

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Bu lông M33-M39

    bộ

    512

    512

    576

    576

    Cao su tấm

    m2

    2,14

    2,34

    2,73

    2,92

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    216,06

    241,59

    281,86

    315,01

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    2,3

    2,3

    2,3

    2,5

     

     

    16

    17

    18

    19

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    1600

    1800

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống gang mặt bích

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Bu lông M45-M52

    bộ

    640

    704

    768

    832

    896

    960

    Cao su tấm

    m2

    3,12

    3,50

    3,89

    4,28

    4,67

    4,87

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    330,80

    338,91

    376,57

    414,23

    451,89

    470,71

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    2,5

    2,5

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 16T

    ca

     

     

    2,7

    2,7

    2,9

    2,9

     

     

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    Ghi chú:

    Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bulông... thì khi thanh quyết toán không được tính các loại vật liệu trên.

    Nếu lắp ống trong Điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì hao phí định mức nhân công  nhân với hệ số 0,6.

    BB.14000     Lắp đặt  ống thép

    BB.14100     Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống dài  8 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    15

    20

    25

    32

    BB.141

    Lắp đặt

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    bằng

    Que hàn

    kg

    0,23

    0,30

    0,38

    0,53

     

    phương

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    pháp hàn

    Nhân công 3,5/7

    công

    27,73

    29,98

    33,48

    35,29

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23kW

    ca

    0,12

    0,12

    0,12

    0,15

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    40

    50

    60

    75

    80

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn

    kg

    0,68

    0,97

    1,20

    1,43

    1,82

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    38,04

    40,54

    44,54

    46,07

    49,10

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23kW

    ca

    0,20

    0,26

    0,32

    0,38

    0,48

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn

    kg

    2,21

    2,77

    3,32

    5,05

    7,95

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    57,34

    60,93

    65,58

    86,44

    89,72

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,59

    0,73

    0,87

    1,48

    2,09

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    300

    350

    400

    500

    600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn

    kg

    12,28

    14,06

    18,00

    18,74

    22,48

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    93,0

    106,29

    119,36

    141,69

     

    Nhân công 4,0/7

    công

     

     

     

     

    161,63

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    3,23

    4,32

    4,62

    5,25

    6,3

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,06

    1,06

    1,06

    1,2

    1,2

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    15

    16

    17

    18

    19

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    700

    800

    900

    1000

    1200

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn

    kg

    26,23

    30,00

    33,73

    40,53

    48,57

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    189,95

    213,34

    236,7

    282,58

    305,16

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    7,35

    8,4

    9,46

    10,50

    12,14

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,24

    1,24

    1,24

    1,24

    1,49

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    20

    21

    22

    23

    24

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    1300

    1400

    1500

    1600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn

    kg

    52,59

    56,61

    72,34

    88,07

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    326,57

    334,11

    357,97

    381,84

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    13,15

    14,15

    18,09

    22,02

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,49

    1,49

     

     

    Cần trục bánh hơi 16T

    ca

     

     

    1,56

    1,74

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    25

    26

    27

    28

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    1800

    2000

    2200

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn

    kg

    99,00

    109,94

    120,94

    179,55

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    386,63

    429,57

    448,9

    484,6

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    24.75

    27,49

    30,24

    44,89

    Cần trục bánh hơi 16T

    ca

    1,74

    1,74

    2,00

    2,00

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    29

    30

    31

    32

    BB.14200     Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng phương pháp hàn  đoạn ống dài 6 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống,  hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    15

    20

    25

    32

    BB.142

    Lắp đặt ống thép không rỉ

    nối bằng phương pháp hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép không rỉ

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Que hàn không rỉ

    kg

    0,18

    0,24

    0,37

    0,46

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    17,5

    23,33

    29,16

    32,76

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23kW

    ca

    0,04

    0,06

    0,09

    0,11

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    40

    50

    60

    75

    80

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép không rỉ

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn không rỉ

    kg

    0,56

    0,69

    0,84

    1,04

    1,15

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    35,16

    38,35

    41,35

    43,15

    45,6

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,14

    0,17

    0,21

    0,26

    0,28

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép không rỉ

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn không rỉ

    kg

    1,67

    1,82

    2,80

    8,19

    10,16

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    54,34

    61,32

    68,30

    74,42

    85,00

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,41

    0,55

    0,70

    2,04

    2,54

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    300

    350

    400

    500

    600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép không rỉ

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn không rỉ

    kg

    12,15

    14,13

    16,11

    23,71

    28,36

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    86,42

    102,00

    106,70

    156,82

     

    Nhân công 4,0/7

    công

     

     

     

     

    187,56

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    3,03

    3,53

    4,02

    5,92

    7,09

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,95

    0,95

    0,95

    1,08

    1,08

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    15

    16

    17

    18

    19

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống thép không rỉ

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn không rỉ

    kg

    33,06

    40,77

    45,82

    50,87

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    233,9

    245,0

    259,3

    290,04

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    8,26

    10,2

    11,45

    12,71

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,12

    1,12

    1,12

    1,12

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    20

    21

    22

    23

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    1200

    1300

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống thép không rỉ

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn không rỉ

    kg

    65,55

    67,46

    72,65

    77,84

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    307,44

    316,41

    340,75

    365,09

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    16,38

    16,89

    18,16

    19,46

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    1,12

    1,12

    1,20

    1,20

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    24

    25

    26

    27

    BB.14300     Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp  măng sông  Đoạn ống dài  8m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    £ 25

    32

    40

    50

    67

    76

    BB.143

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống thép tráng kẽm

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Măng sông

    cái

    12

    12

    12

    12

    12

    12

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    21,76

    25,57

    29,4

    32,2

    35,10

    39,10

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    89

    100

    110

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống thép tráng kẽm

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Măng sông

    cái

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    41,20

    43,50

    45,45

    58,87

    78,75

    98,13

     

     

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    Ghi chú:

    Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trên bờ

    BB.15000     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính

    BB.15100     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính  bọc 1 lớp vải thuỷ tinh  δ = 3 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài  8 m

     Thành phần công việc:

    Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

     <>

    67 - 89

    108

    3,5

    4,0

    BB.151

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

     

    Nhựa đường

    kg

    78,13

    121,98

    148,03

    148,03

     

    Củi đun

    kg

    100,0

    150,0

    179,6

    179,6

     

    Xăng

    kg

    6,3

    9,8

    12

    12

     

    Que hàn

    kg

    0,52

    0,82

    1,0

    1,2

     

    Vải thuỷ tinh

    m2

    23,30

    36,39

    44,15

    44,15

     

    Bột cao su

    kg

    10,0

    15,0

    18,0

    18,0

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    44,08

    54,83

    60,00

    68,00

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,11

    0,18

    0,22

    0,26

     

    Ô tô 5 tấn

    ca

    0,02

    0,04

    0,10

    0,10

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    159

    219

    273

    5,0

    6,3

    7,0

    9,0

    7,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    Nhựa đường

    kg

    217,93

    217,93

    300,16

    300,16

    374,18

    Củi đun

    kg

    259,2

    259,2

    356,1

    356,1

    437,3

    Xăng

    kg

    17,50

    17,50

    20,00

    20,00

    30,00

    Que hàn

    kg

    2,70

    3,98

    6,20

    8,70

    7,80

    Vải thuỷ tinh

    M2

    65,00

    65,00

    89,53

    89,53

    111,61

    Bột cao su

    kg

    26,0

    26,0

    35,6

    35,6

    43,7

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    77,6

    86,48

    98,16

    110,00

    130,72

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,60

    0,88

    1,36

    1,91

    1,72

    Máy nâng TO-12-24

    ca

    1,10

    1,10

    1,47

    1,47

    1,47

    Ô tô 5 tấn

    ca

    0,20

    0,20

    0,30

    0,30

    0,40

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Ghi chú:

    - Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7- 8o thì định mức nhân công nhân hệ số 1,12

    - Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9-35o thì định mức nhân công nhân hệ số 1,14

    - Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm định mức nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50 cm thì lập dự toán riêng.

    BB.15200     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thuỷ tinh   δ = 6 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 8 m

    Thành phần công việc:

      Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

     <>

    67 - 89

    108

    3,5

    4,0

    BB.152    

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

     

    Nhựa đường

    kg

    156,25

    243,97

    296,05

    296,05

     

    Củi đun

    kg

    203

    295,8

    351

    351

     

    Xăng

    kg

    6,30

    9,80

    12,00

    12,00

     

    Que hàn

    kg

    0,52

    0,82

    1,00

    1,20

     

    Vải thuỷ tinh

    m2

    46,61

    72,77

    88,31

    88,31

     

    Bột cao su

    kg

    20,3

    29,5

    35,1

    35,1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    46,48

    58,03

    64,8

    72,26

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,12

    0,18

    0,22

    0,27

     

     

    Ô tô 5 tấn

    ca

    0,02

    0,04

    0,10

    0,10

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    159

    219

    273

    5,0

    6,3

    7,0

    9,0

    7,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    Nhựa đường

    kg

    435,85

    435,85

    600,33

    600,33

    748,35

    Củi đun

    kg

    499

    499

    672,9

    672,9

    829,5

    Xăng

    kg

    17,50

    17,50

    20,00

    20,00

    30,00

    Que hàn

    kg

    2,70

    3,98

    6,20

    8,70

    7,80

    Vải thuỷ tinh

    m2

    130,01

    130,01

    179,07

    179,07

    223,22

    Bột cao su

    kg

    50,00

    50,00

    67,30

    67,30

    83,00

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    82,56

    92,09

    104,16

    117,2

    139,2

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,60

    0,88

    1,36

    1,91

    1,72

    Máy nâng TO-12-24

    ca

    1,10

    1,10

    1,47

    1,47

    1,47

    Ô tô 5 tấn

    ca

    0,20

    0,20

    0,30

    0,30

    0,40

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    BB.15300     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính  bọc 3 lớp vải thuỷ tinh  δ  = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài  8 m

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần  hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

     <>

    67 - 89

    108

    3,5

    4,0

    BB.153    

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

     

    Nhựa đường

    kg

    234,37

    365,95

    444,08

    444,08

     

    Củi đun

    kg

    322,20

    457,80

    538,30

    538,30

     

    Xăng

    kg

    6,30

    9,80

    12,00

    12,00

     

    Que hàn

    kg

    0,52

    0,82

    1,00

    1,20

     

    Vải thuỷ tinh

    m2

    69,91

    109,16

    132,46

    132,46

     

    Bột cao su

    kg

    32,20

    45,80

    53,80

    53,80

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    46,48

    58,03

    64,8

    72,26

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,11

    0,18

    0,22

    0,26

     

    Ô tô 5 tấn

    ca

    0,02

    0,04

    0,1

    0,1

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    159

    219

    273

    5,0

    6,3

    7,0

    9,0

    7,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    Nhựa đường

    kg

    653,78

    653,78

    900,49

    900,49

    1122,53

    Củi đun

    kg

    754,5

    754,5

    1008,8

    1008,8

    1237,7

    Xăng

    kg

    17,5

    17,5

    20,00

    20,00

    30,00

    Que hàn

    kg

    2,70

    3,98

    6,20

    8,70

    7,80

    Vải thuỷ tinh

    m2

    195,01

    195,01

    268,6

    268,6

    334,83

    Bột cao su

    kg

    75,5

    75,5

    100,9

    100,9

    123,8

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    82,6

    92,1

    104,2

    117,2

    139,2

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,60

    0,88

    1,36

    1,91

    1,72

    Máy nâng TO-12-24

    ca

    1,10

    1,10

    1,47

    1,47

    1,47

    Ô tô 5 tấn

    ca

    0,20

    0,20

    0,30

    0,30

    0,40

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    BB.16000 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho

    BB.16100 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ  1 lớp sơn lót - Đoạn ống dài 6 m

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần  hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    <>

    67 - 89

    108

    3,5

    4,0

    BB.161    

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét lớp 2 sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Sơn chống rỉ

    kg

    2,47

    3,91

    5,07

    5,07

     

    Sơn màu

    kg

    1,64

    2,30

    2,80

    2,80

     

    Ô xy

    chai

    0,03

    0,06

    0,08

    0,09

     

    Đất đèn

    kg

    0,20

    0,41

    0,55

    0,61

     

    Que hàn

    kg

    0,68

    1,07

    1,33

    1,52

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    35,6

    42,48

    50,24

    53,6

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,15

    0,24

    0,29

    0,33

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    159

    219

    273

    5,0

    6,3

    7,0

    9,0

    7,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Sơn chống rỉ

    kg

    8,06

    8,06

    10,14

    10,14

    12,35

    Sơn màu

    kg

    4,10

    4,10

    5,64

    5,64

    7,00

    Ô xy

    chai

    0,13

    0,19

    0,27

    0,35

    0,33

    Đất đèn

    kg

    0,89

    1,30

    1,84

    2,37

    2,25

    Que hàn

    kg

    2,71

    3,98

    6,20

    8,70

    7,80

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    57,47

    64,08

    72,00

    80,96

    93,76

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,60

    0,88

    1,36

    1,91

    1,72

    Cẩu 5 tấn

    ca

    1,20

    1,20

    1,60

    1,60

    1,60

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    BB.16200     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho  bọc một lớp vải thuỷ tinh  δ  = 3 ± 0,5 mm

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

     <>

    67 - 89

    108

    3,5

    4,0

    BB.162    

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Nhựa đường

    kg

    78,13

    121,98

    148,03

    148,03

     

    Củi đun

    kg

    100,00

    150,00

    179,60

    179,60

     

    Xăng

    kg

    6,30

    9,80

    12,00

    12,00

     

    Ô xy

    chai

    0,03

    0,06

    0,08

    0,09

     

    Đất đèn

    kg

    0,20

    0,41

    0,55

    0,61

     

    Que hàn

    kg

    0,68

    1,07

    1,33

    1,52

     

    Vải thuỷ tinh

    m2

    23,30

    36,39

    44,15

    44,15

     

    Bột cao su

    kg

    78,13

    121,98

    148,03

    148,03

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    48,80

    60,00

    71,20

    75,84

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,15

    0,24

    0,29

    0,33

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    159

    219

    273

    5,0

    6,3

    7,0

    9,0

    7,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Nhựa đường

    kg

    217,93

    217,93

    300,16

    300,16

    374,18

    Củi đun

    kg

    259,2

    259,2

    356,1

    356,1

    437,3

    Xăng

    kg

    17,5

    17,5

    20,0

    20,0

    30,0

    Ô xy

    chai

    0,13

    0,19

    0,27

    0,35

    0,33

    Đất đèn

    kg

    0,89

    1,30

    1,84

    2,37

    2,25

    Que hàn

    kg

    2,71

    3,98

    6,2

    8,7

    7,8

    Vải thuỷ tinh

    m2

    65,00

    65,00

    89,53

    89,53

    111,61

    Bột cao su

    kg

    26

    26

    35,6

    35,6

    43,7

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    84,98

    94,76

    107,20

    120,64

    141,49

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,60

    0,88

    1,36

    1,91

    1,72

    Cẩu 5 tấn

    ca

    1,20

    1,20

    1,60

    1,60

    1,60

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    BB.16300     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc hai lớp vải thuỷ tinh  δ  = 6 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài  6 m

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

     <>

    67 - 89

    108

    3,5

    4,0

    BB.163   

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Nhựa đường

    kg

    156,25

    243,97

    296,05

    296,05

     

    Củi đun

    kg

    203,0

    295,8

    351,0

    351,0

     

    Xăng

    kg

    6,3

    9,8

    12,0

    12,0

     

    Ô xy

    chai

    0,03

    0,06

    0,08

    0,09

     

    Đất đèn

    kg

    0,20

    0,41

    0,55

    0,61

     

    Que hàn

    kg

    0,68

    1,07

    1,33

    1,52

     

    Vải thuỷ tinh

    m2

    46,61

    72,77

    88,31

    88,31

     

    Bột cao su

    kg

    20,3

    29,5

    35,1

    35,1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    51,20

    63,52

    75,328

    80,36

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,15

    0,24

    0,29

    0,33

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

     Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    159

    219

    273

    5,0

    6,3

    7,0

    9,0

    7,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Nhựa đường

    kg

    435,85

    435,85

    600,33

    600,33

    748,35

    Củi đun

    kg

    498,9

    498,9

    672,9

    672,9

    829,5

    Xăng

    kg

    17,50

    17,50

    20,00

    20,00

    30,00

    Ô xy

    chai

    0,13

    0,19

    0,27

    0,35

    0,33

    Đất đèn

    kg

    0,89

    1,30

    1,84

    2,37

    2,25

    Que hàn

    kg

    2,71

    3,98

    6,20

    8,70

    7,80

    Vải thuỷ tinh

    m2

    130,01

    130,01

    179,07

    179,07

    223,22

    Bột cao su

    kg

    50,00

    50,00

    67,30

    67,30

    83,00

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    91,38

    101,92

    114,70

    129,08

    151,02

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,60

    0,88

    1,36

    1,91

    1,72

    Cẩu 5 tấn

    ca

    1,20

    1,20

    1,60

    1,60

    1,60

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    BB.16400     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho  bọc ba lớp vải thuỷ tinh  δ = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài  6 m

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

     <>

    67 - 89

    108

    3,5

    4,0

    BB.164    

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thuỷ

    tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Nhựa đường

    kg

    234,37

    365,95

    444,08

    444,08

     

    Củi đun

    kg

    322,20

    457,80

    538,30

    538,30

     

    Xăng

    kg

    6,30

    9,80

    12,00

    12,00

     

    Ô xy

    chai

    0,03

    0,06

    0,08

    0,09

     

    Đất đèn

    kg

    0,20

    0,41

    0,55

    0,61

     

    Que hàn

    kg

    0,68

    1,07

    1,33

    1,52

     

    Vải thuỷ tinh

    m2

    69,91

    109,16

    132,46

    132,46

     

    Bột cao su

    kg

    32,2

    45,8

    53,8

    53,8

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    61,52

    76,24

    90,4

    96,42

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,15

    0,24

    0,29

    0,33

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    159

    219

    273

    5,0

    6,3

    7,0

    9,0

    7,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Nhựa đường

    kg

    653,78

    653,78

    900,49

    900,49

    1122,53

    Củi đun

    kg

    754,5

    754,5

    1008,8

    1008,8

    1237,7

    Xăng

    kg

    17,5

    17,5

    20,0

    20,0

    30,0

    Ô xy

    chai

    0,13

    0,19

    0,27

    0,35

    0,33

    Đất đèn

    kg

    0,89

    1,30

    1,84

    2,37

    2,25

    Que hàn

    kg

    2,71

    3,98

    6,2

    8,7

    7,8

    Vải thuỷ tinh

    m2

    195,01

    195,01

    268,6

    268,6

    334,83

    Bột cao su

    kg

    75,5

    75,5

    100,9

    100,9

    123,8

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    108,58

    121,07

    137,68

    154,9

    181,2

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,6

    0,88

    1,36

    1,91

    1,72

    Cẩu 5 tấn

    ca

    1,2

    1,2

    1,6

    1,6

    1,6

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    BB.17000     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  vượt  chướng ngại vật trong Điều kiện bình thường

    BB.17100     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông - hồ  bọc 3 lớp vải thuỷ tinh   δ = 9 ±0,5 mm - Đoạn ống dàI  6 m

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm. dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác  xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

     108

    159

    219

    273

    8,0

    8,0

    12,0

    9,0

    12,0

    12,0

    BB.171    

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

     

    Nhựa đường

    kg

    444,08

    653,78

    653,78

    900,49

    900,49

    1122,53

     

    Củi đun

    kg

    538

    754,5

    754,5

    1009

    1009

    1237,7

     

    Xăng

    kg

    12

    17,5

    17,5

    20

    20

    30

     

    Ô xy

    chai

    0,13

    0,21

    0,31

    0,35

    0,46

    0,33

     

    Đất đèn

    kg

    0,89

    1,42

    2,13

    2,35

    3,16

    2,25

     

    Que hàn

    kg

    3,40

    5,10

    9,20

    8,70

    12,90

    16,30

     

    Vải thuỷ tinh

    m2

    132,46

    195,01

    195,01

    268,6

    268,6

    334,83

     

    Bột cao su

    kg

    53,8

    75,5

    75,5

    100,9

    100,9

    123,8

     

    Gỗ bao nhóm IV laty 3*1

    m3

    0,46

    0,63

    0,63

    0,83

    0,83

    1,00

     

    Dây thép d = 3

    kg

    28,6

    35,8

    35,8

    44,4

    44,4

    52,1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    101,44

    116

    129,29

    146,27

    164,56

    195,84

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,75

    1,12

    2,02

    1,91

    2,84

    3,59

     

     

    Máy nâng T0-12 -24

    ca

    1,20

    1,43

    1,43

    1,90

    1,90

    1,90

     

     

    Ô tô 5 tấn

    ca

    0,1

    0,2

    0,2

    0,3

    0,3

    0,4

     

     

    Máy ủi  100 CV

    ca

    1,3

    1,3

    1,3

    1,3

    2,5

    2,5

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BB.17200   Lắp đặt đường ống  dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh      δ = 9 ± 0,5 mm

    Đoạn ống dàI 6 m

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm. dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác  xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

     108

    159

    219

    273

    8,0

    8,0

    12,0

    9,0

    12,0

    12,0

    BB.172   

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

    100,2

     

    Nhựa đường

    kg

    444,08

    653,78

    653,78

    900,49

    900,49

    1122,53

     

    Củi đun

    kg

    547,8

    767,9

    767,9

    1024,2

    1024,2

    1267,1

     

    Xăng

    kg

    12

    17,5

    17,5

    20,0

    20,0

    30,0

     

    Ô xy

    chai

    0,13

    0,21

    0,31

    0,35

    0,46

    0,33

     

    Đất đèn

    kg

    0,89

    1,42

    2,13

    2,37

    3,16

    2,25

     

    Que hàn

    kg

    3,4

    5,1

    9,2

    8,7

    12,9

    16,3

     

    Vải thuỷ tinh

    m2

    132,46

    195,01

    195,01

    268,60

    268,60

    334,83

     

    Gỗ bao nhóm IV laty 3*1

    m3

    0,46

    0,63

    0,63

    0,83

    0,83

    1,00

     

    Dây thép d = 3

    kg

    28,6

    35,8

    35,8

    44,4

    44,4

    52,1

     

    Bột cao su

    kg

    53,8

    75,5

    75,5

    100,9

    100,9

    123,8

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    104,08

    120,16

    134,00

    150,00

    168,72

    200,85

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,75

    1,12

    2,02

    1,91

    2,84

    3,59

     

     

    Máy nâng T0 - 12 - 24

    ca

    1,2

    1,43

    1,43

    1,9

    1,9

    1,9

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BB.17300     Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu  bọc 1 lớp vải thuỷ tinh   δ = 3 ±0,5 mm

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí.

    Đơn vị tính: 10m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống lồng (mm)

    219´7

    273´8

    325´8

    426´10

    BB.173

    Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống thép

    m

    10,02

    10,02

    10,02

    10,02

     

    Xăng

    kg

    2,0

    3,0

    3,6

    4,7

     

    Nhựa đường

    kg

    30,02

    37,42

    44,55

    58,39

     

    Củi đun

    kg

    35,6

    43,7

    51,9

    67,6

     

    Ô xy

    chai

    0,03

    0,03

    0,04

    0,05

     

    Đất đèn

    kg

    0,20

    0,20

    0,27

    0,34

     

    Que hàn

    kg

    0,52

    0,9

    1,07

    2,05

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    11,55

    13,76

    16,48

    18,40

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,11

    0,20

    0,24

    0,45

     

     

    Máy nâng T0 - 12 - 24

    ca

    0,15

    0,21

    0,25

    0,25

     

     

    Máy khoan ngang UĐB4

    ca

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

     

     

    Máy khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BB.18000     Lắp đặt ống đồng dẫn ga các loại

    BB.18100 Lắp đặt ống đồng bằng phương pháp hàn

    Đoạn ống dài  2 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    6,4

    9,5

    12,7

    15,9

    BB.181

    Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống đồng

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Que hàn đồng

    kg

    0,065

    0,087

    0,109

    0,125

     

    Ô xy

    chai

    0,003

    0,004

    0,005

    0,006

     

    Đất đèn

    kg

    0,02

    0,03

    0,03

    0,04

     

     

    Thuốc hàn

    kg

    0,004

    0,006

    0,007

    0,008

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    13,50

    15,90

    16,74

    18,39

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    19,1

    22,2

    25,4

    28,6

    31,8

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống đồng

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn đồng

    kg

    0,132

    0,159

    0,194

    0,215

    0,242

    Ô xy

    chai

    0,006

    0,007

    0,009

    0,01

    0,011

    Đất đèn

    kg

    0,04

    0,05

    0,06

    0,07

    0,08

    Thuốc hàn

    kg

    0,09

    0,011

    0,013

    0,014

    0,016

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    22,19

    23,07

    23,77

    24,17

    24,72

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

     Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    34,9

    38,1

    41,3

    54

    66,7

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống đồng

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Que hàn đồng

    kg

    0,262

    0,285

    0,298

    0,367

    0,436

    Ô xy

    chai

    0,012

    0,013

    0,013

    0,016

    0,019

    Đất đèn

    kg

    0,08

    0,09

    0,09

    0,11

    0,13

    Thuốc hàn

    kg

    0,017

    0,019

    0,02

    0,024

    0,029

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    22,17

    22,83

    23,22

    25,47

    27,33

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    BB.19000     Lắp đặt ống nhựa

    BB.19100     Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán  keo

    Đoạn ống dài  6 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    20

    25

    32

    40

    50

    60

    BB.191

    Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

     

    Cồn rửa

    kg

    0,11

    0,13

    0,15

    0,18

    0,23

    0,29

     

    Nhựa dán

    kg

    0,020

    0,030

    0,036

    0,045

    0,06

    0,09

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,38

    5,12

    6,16

    7,69

    9,62

    10,50

     

     

     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    89

    100

    125

    150

    200

    250

    300

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ng nhựa

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Cồn rửa

    kg

    0,29

    0,39

    0,42

    0,49

    0,65

    0,76

    1,06

    Nhựa dán

    kg

    0,09

    0,13

    0,14

    0,16

    0,22

    0,32

    0,36

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    11,09

    13,51

    14,68

    15,85

    19,96

    22,45

    26,94

     

     

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    BB.19200    lắp đặt ống nhựa pvc miệng bát  bằng phương pháp nối gioăng

    Đoạn ống dài 6m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

     Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    100

    150

    200

    250

    300

    BB.192

    Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

    Vật liệu

     

     

     

     

     

                  

     

    ống nhựa PVC

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Gioăng cao su

    cái

    16,0

    16,0

    16,0

    16,0

    16,0

     

    Mỡ thoa ống

    kg

    0,13

    0,15

    0,24

    0,34

    0,53

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7          

    công

    13,96

    14,65

    19,54

    24,43

    29,36

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Ghi chú: 

    Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như:  gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

    BB.19300     Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn 

    Đoạn  ống dài  6 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ .

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    20

    25

    32

    40

    50

    60

    BB.193

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    13,8

    15,0

    15,6

    17,42

    18,32

    19,86

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn nhiệt

    ca

    0,15

    0,17

    0,22

    0,25

    0,29

    0,36

     

     

     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    75

    80

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    20,16

    21,36

    25,7

    27,0

    30,65

    33,72

    37,94

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn nhiệt

    ca

    0,40

    0,45

    0,58

    0,73

    0,83

    0,97

    1,20

     

                       

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    BB.19400     Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông 

    Đoạn  ống dài  8 m

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    15

    20

    25

    32

    40

    BB.194

    Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông

    Vật liệu

     

     

     

     

     

                  

     

    ống nhựa

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    Măng sông

    cái

    12

    12

    12

    12

    12

     

    Cồn rửa

    kg

    0,011

    0,015

    0,018

    0,024

    0,036

     

    Nhựa dán

    kg

    0,031

    0,042

    0,052

    0,083

    0,088

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7          

    công 

    10,0

    10,5

    10,7

    11,00

    13,8

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    50

    67

    76

    89

    100

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Măng sông

    cái

    12

    12

    12

    12

    12

    Cồn rửa

    kg

    0,042

    0,066

    0,081

    0,096

    0,12

    Nhựa dán

    kg

    0,11

    0,132

    0,165

    0,196

    0,22

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7          

    công 

    14,0

    15,01

    17,02

    19,94

    21,28

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    110

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống nhựa

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Măng sông

    cái

    12

    12

    12

    12

    Cồn rửa

    kg

    0,132

    0,18

    0,24

    0,30

    Nhựa dán

    kg

    0,24

    0,33

    0,44

    0,55

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7          

    công 

    23,41

    28,73

    38,31

    47,89

     

     

    11

    12

    13

    14

    Ghi chú:

    Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như:  gioăng cao su, bu lông,  mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

    BB.19500     Lắp đặt ống nhựa gân xoắn  HDPE 1 lớp có đầu nối gai 

    Đoạn ống dàI  5 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.

    Đơn vị tính: 100 m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    150

    200

    250

    BB.195

    Lắp đặt

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa

    ống nhựa gân xoắn

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    gân xoắn 1 lớp

    ống nối

    cái

    19

    19

    19

    19

     

    có đầu nối gai

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,50

    1,63

    1,90

    2,50

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    300

    350

    400

    500

    600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa gân xoắn

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    ống nối

    cái

    19

    19

    19

    19

    19

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,73

    4,35

    5,47

    7,60

    9,80

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    700

    800

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

    ống nhựa gân xoắn

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    ống nối

    cái

    19

    19

    19

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    12,00

    14,44

    19,26

                                                                     

                       

    10

    11

    12

    Ghi chú: 

    Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1

    BB.19600     Lắp đặt ống nhựa gân xoắn  HDPE 2 lớp nối màng keo

    Đoạn  ống dài  5 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.

    Đơn vị tính: 100 m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phầnhao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    150

    200

    250

    BB.196

    Lắp đặt

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa

    ống nhựa gân xoắn

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

     

    gân xoắn

    Cùm nhựa nối ống

    cái

    19

    19

    19

    19

     

    HDPE 2 lớp

    Màng keo dán ống

    m2

    0,75

    1,74

    2,94

    4,65

     

    nối màng

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    keo

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,73

    1,87

    2,19

    2,88

                                 

                                            

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    300

    350

    400

    500

    600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống nhựa gân xoắn

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Cùm nhựa nối ống

    cái

    19

    19

    19

    19

    19

    Màng keo dán ống

    m2

    6,66

    10,14

    11,59

    17,76

    25,65

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,29

    5,01

    6,29

    8,74

    12,25

                                                                     

                        

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    700

    800

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

    ống nhựa gân xoắn

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    Cùm nhựa nối ống

    cái

    19

    19

    19

    Màng keo dán ống

    m2

    34,06

    45,49

    74,18

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    13,80

    15,79

    22,15

                                                                     

                       

    10

    11

    12

    BB.20100     Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

    Đoạn ống dài 100 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    12

    16

    BB.201

    Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

    Vật liệu

     

     

     

     

    ống nhựa nhôm

    m

    100,01

    100,01

     

    Măng sông

    cái

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,61

    0,63

     

     

     

     

    01

    02

    BB.20200     Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

    Đoạn ống dài  50 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    20

    BB.202

    Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

    Vật liệu

     

     

     

    ống nhựa nhôm

    m

    100,02

     

    Măng sông

    cái

    2

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,3

     

     

     

     

    01

    BB.20300     Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

    Đoạn ống dài  6 m

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,  cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    26

    32

    BB.203

    Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

    Vật liệu

     

                  

     

     

    ống nhựa nhôm

    m

    100,02

    100,02

     

    Măng sông

    cái

    17

    17

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 4/7

    công

    10

    11

     

     

     

     

    01

    02

    BB.21000     gia công, lắp đặt đường ống thông gió

    Hướng dẫn áp dụng

    Định mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cho  công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:

    Định mức hao phí vật liệu bao gồm các vật liệu kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác gia công ống và số bulông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân theo quy định của thiết kế.

    Định mức gia công côn được tính bình quân cho hai đầu ống.

    Định mức nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính các hao phí  theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao £ 4m. Nếu lắp đặt ở độ cao > 4m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm định mức bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao  trong tập định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng . Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt  0.00 theo thiết kế của công trình.

    Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió trong các bảng mức được thực hiện theo phương pháp gia công bằng máy ghép mí 1,1 kw. Trường hợp gia công bằng thủ công thì các thành phần hao phí của nhân công và máy được Điều chỉnh như sau: không tính hao phí máy ghép mí 1,1 kw, còn hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2,

    BB.21100     Gia công và  lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống, theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi ống (m)

    0,8

    1,2

    1,6

    2,0

    2,4

    BB.211

    Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng PP hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,94

    1,42

    1,89

    2,38

    2,84

     

    Thuốc hàn

    kg

    0,02

    0,015

    0,03

    0,03

    0,03

     

    Thiếc hàn

    kg

    0,08

    0,08

    0,16

    0,16

    0,16

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,02

    0,05

    0,08

    0,13

    0,19

     

    Bu lông mạ M6x20

    cái

    5,0

    7,0

    9,0

    11,0

    13,0

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    9,0

    13,0

    17,0

    21,0

    25,0

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,02

    1,50

    2,04

    2,52

    3,01

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,01

    0,017

    0,024

    0,029

    0,035

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,001

    0,009

    0,012

    0,015

    0,018

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

     Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi ống (m)

    2,8

    3,2

    3,  6

    4,0

    4,4

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    3,29

    3,74

    4,25

    4,76

    5,22

    Thuốc hàn

    kg

    0,03

    0,03

    0,045

    0,06

    0,06

    Thiếc hàn

    kg

    3,29

    3,74

    4,25

    4,76

    5,22

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,03

    0,03

    0,05

    0,06

    0,06

    Bu lông mạ M8x20

    cái

    15,0

    17,0

    19,0

    21,0

    23,0

    Đinh tán nhôm

    cái

    29,0

    33,0

    37,0

    41,0

    45,0

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,49

    3,97

    4,51

    5,05

    5,53

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,04

    0,046

    0,052

    0,058

    0,064

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,02

    0,023

    0,026

    0,029

    0,032

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi ống (m)

    4,8

    5,6

    6,4

    7,2

    8,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    5,67

    6,58

    7,48

    8,39

    9,30

    Thuốc hàn

    kg

    0,06

    0,06

    0,06

    0,06

    0,06

    Thiếc hàn

    kg

    0,31

    0,31

    0,31

    0,31

    0,31

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,76

    1,03

    1,34

    1,70

    2,10

    Bu lông mạ M10´30

    cái

    25,0

    29,0

    33,0

    37,0

    41,0

    Đinh tán nhôm

    cái

    49,0

    57,0

    65,0

    73,0

    81,0

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    6,01

    6,97

    7,93

    8,89

    9,86

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,069

    0,08

    0,092

    0,103

    0,114

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,035

    0,04

    0,046

    0,052

    0,057

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    BB.21200     Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

    Đơn vị tính:  m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    109

    137

    164

    191

    219

    BB.212

    Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng PP hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,34

    0,43

    0,52

    0,60

    0,69

     

    Thuốc hàn

    kg

    0,015

    0,015

    0,015

    0,015

    0,015

     

    Thiếc hàn

    kg

    0,078

    0,078

    0,078

    0,078

    0,078

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,01

    0,015

    0,022

    0,03

    0,04

     

    Bu lông mạ M6x20

    cái

    2,0

    2,0

    3,0

    3,0

    4,0

     

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    4,0

    5,0

    5,0

    6,0

    7,0

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,36

    0,46

    0,55

    0,64

    0,73

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,004

    0,005

    0,006

    0,007

    0,008

     

     

    Máy ghép mí 1,1kW

    ca

    0,002

    0,003

    0,003

    0,004

    0,004

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    246

    273

    301

    328

    383

    437

    492

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,77

    0,86

    0,95

    1,03

    1,20

    1,37

    1,55

    Thuốc hàn

    kg

    0,015

    0,015

    0,015

    0,015

    0,015

    0,03

    0,03

    Thiếc hàn

    kg

    0,078

    0,078

    0,078

    0,078

    0,078

    0,156

    0,156

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,05

    0,061

    0,075

    0,089

    0,121

    0,157

    0,2

    Bu lông mạ M6x20

    cái

    4,0

    5,0

    5,0

    5,0

    6,0

    7,0

    8,0

    Đinh tán nhôm

    cái

    8,0

    9,0

    10,0

    11,0

    13,0

    14,0

    16,0

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,82

    0,91

    1,00

    1,09

    1,27

    1,45

    1,64

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5kW

    ca

    0,009

    0,01

    0,012

    0,013

    0,015

    0,017

    0,019

    Máy ghép mí 1,1kW

    ca

    0,005

    0,005

    0,006

    0,007

    0,008

    0,009

    0,01

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    BB.21300     gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống

    Đơn vị tính:  m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi ống (m)

    0,8

    1,2

    1,6

    2,0

    2,4

    BB.213

    Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng PP ghép mí dán keo

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,96

    1,42

    1,93

    2,38

    2,84

     

    Keo dán

    kg

    0,4

    0,4

    0,8

    0,8

    0,8

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,02

    0,05

    0,08

    0,13

    0,19

     

    Bu lông mạ M6x20

    cái

    5,0

    7,0

    9,0

    11,0

    13,0

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    9,0

    13,0

    17,0

    21,0

    25,0

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,82

    1,20

    1,63

    2,02

    2,40

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,01

    0,02

    0,02

    0,03

    0,03

     

     

    Máy ghép mí 1,1kW

    ca

    0,005

    0,01

    0,01

    0,015

    0,015

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi ống (m)

    2,8

    3,2

    3,6

    4,0

    4,4

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    3,29

    3,74

    4,25

    4,76

    5,22

    Keo dán

    kg

    0,80

    0,80

    1,20

    1,60

    1,60

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,26

    0,34

    0,43

    0,53

    0,64

    Bu lông mạ M8´20

    cái

    15,0

    17,0

    19,0

    21,0

    23,0

    Đinh tán nhôm

    cái

    29,0

    33,0

    37,0

    41,0

    45,0

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    2,79

    3,18

    3,61

    4,04

    4,42

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5kW

    ca

    0,04

    0,05

    0,05

    0,06

    0,06

    Máy ghép mí 1,1kW

    ca

    0,02

    0,025

    0,025

    0,03

    0,03

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi ống (m)

    4,8

    5,6

    6,4

    7,2

    8,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    5,67

    6,58

    7,48

    8,39

    9,30

    Keo dán

    kg

    1,60

    1,60

    1,60

    1,60

    1,60

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,76

    1,03

    1,34

    1,70

    2,10

    Bu lông mạ M10´30

    cái

    25,0

    29,0

    33,0

    37,0

    41,0

    Đinh tán nhôm

    cái

    49,0

    57,0

    65,0

    73,0

    81,0

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    4,81

    5,58

    6,34

    7,11

    7,89

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5kW

    ca

    0,07

    0,08

    0,09

    0,10

    0,11

    Máy ghép mí 1,1kW

    ca

    0,035

    0,04

    0,045

    0,05

    0,055

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    BB.21400     gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

    Đơn vị tính:  1m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    109

    137

    164

    191

    219

    BB.214

    Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng PP ghép mí dán keo

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,34

    0,43

    0,52

    0,60

    0,69

     

    Keo dán

    kg

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,01

    0,02

    0,02

    0,03

    0,04

     

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    2,0

    2,0

    3,0

    3,0

    4,0

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    4,0

    5,0

    5,0

    6,0

    7,0

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,29

    0,37

    0,44

    0,51

    0,58

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,004

    0,005

    0,006

    0,007

    0,008

     

     

    Máy ghép mí1,1kW

    ca

    0,002

    0,003

    0,003

    0,004

    0,004

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    246

    273

    301

    328

    383

    437

    492

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,77

    0,86

    0,95

    1,03

    1,20

    1,37

    1,54

    Keo dán

    kg

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,80

    0,80

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,05

    0,06

    0,07

    0,09

    0,12

    0,16

    0,20

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    4,0

    5,0

    5,0

    5,0

    6,0

    7,0

    8,0

    Đinh tán nhôm

    cái

    8,0

    9,0

    10,0

    11,0

    13,0

    14,0

    16,0

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,656

    0,728

    0,800

    0,872

    1,016

    1,160

    1,312

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5kW

    ca

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,02

    0,02

    Máy ghép mí1,1kW

    ca

    0,005

    0,005

    0,005

    0,005

    0,005

    0,010

    0,010

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

    HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

    Hao phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van,...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.

    Nếu  lắp vòi, bịt đầu ống thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số  0,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

    Nếu lắp tê thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

    Nếu lắp chữ thập thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

    Công việc rà van chưa tính trong định mức.

    BB.22000     Lắp Đặt phụ tùng ống bê tông

    BB.22100     Lắp đặt côn cút bê tông nối Bằng phương pháp gioăng cao su

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    BB.221

    Lắp đặt côn, cút bê tông bằng phương pháp nối gioăng

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút bê tông                             

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Gioăng cao su                      

    cái

    2

    2

    2

    2

    2

     

    Mỡ bôi trơn                

    kg

    0,10

    0,12

    0,14

    0,16

    0,18

     

    Vật liệu khác              

    %

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

     

     

    Nhân công 3,5/7 

    công

    0,35

    0,43

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7 

    công

     

     

    0,52

    0,63

    0,72

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,02

    0,02

    0,025

    0,025

    0,025

     

     

    Máy khác                     

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

                                                                      

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    900

    1000

    1200

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút bê tông                             

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su                          

    cái

    2

    2

    2

    2

    2

    Mỡ bôi trơn                

    kg

    0,2

    0,22

    0,28

    0,30

    0,32

    Vật liệu khác              

    %

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    Nhân công 4,0/7 

    công

    0,87

    1,0

    1,34

    1,66

    1,78

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,025

    0,025

    0,029

    0,029

    0,029

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

                                                                     

                       

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút   (mm)

    1600

    1800

    2000

    Vật liệu

     

     

     

     

    Côn, cút bê tông

    cái

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái

    2

    2

    2

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,34

    0,36

    0,46

    Vật liệu khác              

    %

    0,03

    0,03

    0,03

    Nhân công 4,0/7 

    công

    2,1

    2,3

    2,62

    Máy thi công

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,029

    0,029

    0,029

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

                                                                      

                       

    11

    12

    13

    BB.22200     Lắp đặt cút sành nối bằng phương pháp xảm

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính cút ( mm)

    50

    75

    100

    150

    200

    BB.222

    Lắp đặt cút sành miệng bát nối bằng phương pháp xảm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Cút sành

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vữa XM cát môdun ML >2 M100

    m3

    0,002

    0,003

    0,005

    0,006

    0,008

     

    Vật liệu khác

    %

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,13

    0,15

    0,18

    0,21

    0,23

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    BB.23000     Lắp Đặt phụ tùng ống GANG

    BB.23100     Lắp đặt côn cút gang nối bằng phương pháp xảm

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển phụ tùng đến ví trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    50

    75

    100

    150

    BB.231

    Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp xảm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Dây đay

    kg

    0,16

    0,20

    0,26

    0,36

     

    Bi tum

    kg

    0,02

    0,028

    0,036

    0,05

     

    Xăng

    kg

    0,05

    0,07

    0,10

    0,15

     

    Ximăng PCB30

    kg

    0,30

    0,50

    0,70

    0,90

     

    Amiăng

    kg

    0,09

    0,12

    0,15

    0,25

     

     

    Củi

    kg

    0,08

    0,10

    0,14

    0,20

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,24

    0,31

    0,40

    0,50

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    200

    250

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút  gang

    cái     

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Dây đay

    kg    

    0,48

    0,60

    0,74

    0,88

    1,04

    1,30

    Bi tum

    kg

    0,08

    0,12

    0,16

    0,20

    0,24

    0,28

    Xăng

    kg

    0,20

    0,28

    0,36

    0,44

    0,56

    0,70

    Ximăng PCB30

    kg

    1,10

    1,30

    1,54

    1,80

    2,40

    4,00

    Amiăng

    kg

    0,35

    0,45

    1,1

    1,3

    1,5

    2,10

    Củi

    kg

    0,32

    0,48

    0,64

    0,80

    0,96

    1,12

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7 

    công 

    0,64

    0,81

    0,96

    1,14

    1,27

    1,51

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

     

     

    0,018

    0,018

    0,018

    0,02

                                                                      

                       

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút   (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái    

    1

    1

    1

    1

    1

    Dây đay

    kg    

    1,74

    2,20

    2,70

    3,30

    3,64

    Bi tum

    kg

    0,32

    0,44

    0,56

    0,70

    0,90

    Xăng

    kg

    1,03

    1,34

    1,55

    1,92

    2,10

    Ximăng PCB30

    kg

    5,40

    6,80

    8,20

    9,80

    11,40

    Amiăng

    kg

    2,6

    3,0

    3,50

    4,1

    4,60

    Củi

    kg

    1,44

    1,76

    2,24

    2,80

    3,60

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công 

    1,72

    1,97

    2,21

    2,48

    2,75

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,022

    0,022

    0,022

    0,025

    0,025

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    1100

    1200

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút  gang

    cái    

    1

    1

    1

    1

    Dây đay

    kg    

    3,80

    4,15

    4,84

    5,19

    Bi tum

    kg

    0,97

    1,02

    1,18

    1,22

    Xăng

    kg

    2,29

    2,37

    2,74

    2,89

    Xi măng PCB 30

    kg

    11,90

    13,00

    15,16

    16,25

    Amiăng

    kg

    4,9

    5,3

    6,10

    6,7

    Củi

    kg

    3,85

    4,03

    4,69

    3,96

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công 

    2,87

    3,13

    3,65

    3,91

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,025

    0,03

    0,03

    0,03

     

     

    16

    17

    18

    19

    Tiếp  theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    1600

    1800

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút  gang

    cái    

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Dây đay

    kg     

    5,26

    5,92

    6,57

    7,23

    7,88

    8,21

    Bi tum

    kg

    1,30

    1,46

    1,63

    1,79

    1,95

    2,03

    Xăng

    kg

    3,08

    3,47

    3,85

    4,24

    4,62

    4,82

    Xi măng PCB30

    kg

    16,50

    18,52

    20,58

    22,63

    24,69

    25,72

    Amiăng

    kg

    7,15

    8,04

    8,93

    9,83

    10,72

    11,17

    Củi

    kg

    5,37

    6,04

    6,71

    7,38

    8,06

    8,73

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công 

    4,00

    4,49

    5,00

    5,50

    5,99

    6,24

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

     

     

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    BB.23200     Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su

    Thành phần công việc

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.

    Đơn vị tính : cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    50

    75

    100

    150

    200

    250

    BB.232

    Lắp đặt côn, cút gang bằng phương pháp nối goăng cao su

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái    

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Gioăng cao su

    cái 

    2

    2

    2

    2

    2

    2

     

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,006

    0,012

    0,018

    0,030

    0,040

    0,060

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 3,5/7 

    công 

    0,25

    0,33

    0,42

    0,52

    0,67

    0,85

                                 

                                           

                                                                     

                        

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút   (mm)

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái    

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái 

    2

    2

    2

    2

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,081

    0,088

    0,094

    0,1

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7 

    công 

    1,01

    1,2

    1,34

    1,59

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,018

    0,018

    0,018

    0,02

                                                                     

                       

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái 

    2

    2

    2

    2

    2

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,11

    0,11

    0,13

    0,14

    0,16

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,81

    2,07

    2,33

    2,61

    2,89

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,022

    0,022

    0,022

    0,025

    0,025

                                                                     

                       

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính cút   (mm)

    1100

    1200

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái

    2

    2

    2

    2

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,174

    0,2

    0,25

    0,26

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,02

    3,29

    3,84

    4,12

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,025

    0,027

    0,027

    0,027

                                                                      

     

    16

    17

    18

    19

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    1600

    1800

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,28

    0,31

    0,35

    0,38

    0,42

    0,43

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    4,21

    4,73

    5,26

    5,79

    6,31

    6,57

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

                                                                      

                       

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    BB.23300     Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp mặt bích

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,  đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    50

    75

    100

    150

    200

    BB.233

    Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Cao su tấm

    m2

    0,02

    0,04

    0,05

    0,07

    0,09

     

    Bu lông M16-M20

    bộ

    4

    8

    8

    8

    8

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,23

    0,30

    0,38

    0,47

    0,60

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    250

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái    

    1

    1

    1

    1

    1

    Cao su tấm

    m2

    0,12

    0,13

    0,15

    0,16

    0,17

    Bu lông M20-M24

    bộ

    24

    24

    32

    32

    40

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7 

    công 

    0,77

    0,91

    1,08

    1,21

    1,43

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

     

    0,018

    0,018

    0,018

    0,02

                                                                     

                       

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần ao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái    

    1

    1

    1

    1

    1

    Cao su tấm

    m2

    0,18

    0,19

    0,19

    0,22

    0,24

    Bu lông M24-M33

    bộ

    40

    48

    48

    56

    56

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,63

    1,86

    2,10

    2,35

    2,60

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,02

    0,021

    0,021

    0,021

    0,021

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    1100

    1200

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút gang

    cái    

    1

    1

    1

    1

    Cao su tấm

    m2

    0,27

    0,29

    0,34

    0,37

    Bu lông M33-M39

    bộ

    64

    64

    72

    72

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    2,72

    2,96

    3,46

    3,71

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,023

    0,023

    0,023

    0,023

     

     

    16

    17

    18

    19

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    1600

    1800

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút  gang

    cái    

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Bulông M39-M52

    bộ

    80

    88

    96

    104

    112

    120

    Cao su

    m2

    0,40

    0,44

    0,49

    0,54

    0,59

    0,62

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công 

    3,79

    4,26

    4,73

    5,21

    5,68

    5,91

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,023

    0,023

    0,023

    0,023

    0,023

    0,023

     

     

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    BB.24000     Lắp đặt Phụ tùng ống thép

    BB.24100     Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

    Đơn vị tính : cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    15

    20

    25

    32

    BB.241

    Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/pháp hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Que hàn

    kg

    0,04

    0,05

    0,06

    0,08

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,09

    0,12

    0,15

    0,17

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,012

    0,015

    0,018

    0,030

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    40

    50

    60

    75

    80

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Que hàn

    kg

    0,107

    0,15

    0,18

    0,22

    0,29

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,19

    0,21

    0,24

    0,29

    0,32

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,038

    0,044

    0,054

    0,064

    0,082

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Que hàn

    kg

    0,35

    0,43

    0,52

    0,89

    1,25

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,36

    0,40

    0,48

    0,62

    0,77

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,10

    0,12

    0,15

    0,26

    0,36

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút  thép

    cái    

    1

    1

    1

    1

    Que hàn

    kg

    1,77

    2,06

    2,64

    3,21

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công 

    0,85

    0,98

    1,13

    1,37

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,5

    0,665

    0,71

    0,81

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,015

    0,015

    0,018

    0,018

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút  thép

    cái    

    1

    1

    1

    1

    1

    Que hàn

    kg

    3,53

    4,12

    4,71

    5,30

    5,89

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    1,64

    1,94

    2,27

    2,73

    2,99

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0.90

    1,03

    1,18

    1,33

    1,47

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,022

    0,022

    0,025

    0,025

    0,025

    Máy khác

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    19

    20

    21

    22

    23

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    1200

    1300

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút  thép

    cái    

    1

    1

    1

    1

    Que hàn

    kg

    6,71

    7,27

    7,83

    8,39

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    3,41

    3,69

    3,98

    4,08

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    1,68

    1,82

    1,96

    2,10

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,028

    0,028

    0,028

    0,028

    Máy khác

    5

    5

    5

    5

     

     

    24

    25

    26

    27

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    1600

    1800

    2000

    2200

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút  thép

    cái    

    1

    1

    1

    1

    1

    Que hàn

    kg

    8,50

    9,57

    10,63

    11,69

    13,29

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    4,35

    4,90

    5,99

    6,53

    6,80

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    2,13

    2,39

    2,66

    2,93

    3,33

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,035

    0,035

    0,035

    0,038

    0,038

    Máy khác

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    28

    29

    30

    31

    32

    BB.25000     Lắp đặt Phụ tùng ống thép không rỉ

    BB.25100     Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

    Đơn vị tính : cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    15

    20

    25

    32

    BB.251

    Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng p/pháp hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Que hàn không rỉ

    kg

    0,03

    0,04

    0,05

    0,06

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,17

    0,18

    0,23

    0,27

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,01

    0,011

    0,012

    0,015

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    40

    50

    60

    75

    80

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Que hàn không rỉ

    kg

    0,07

    0,09

    0,11

    0,13

    0,14

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,29

    0,32

    0,35

    0,37

    0,39

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,017

    0,022

    0,027

    0,032

    0,035

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Que hàn không rỉ

    kg

    0,21

    0,28

    0,35

    1,02

    1,27

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,46

    0,50

    0,61

    0,76

    0,99

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,05

    0,065

    0,08

    0,23

    0,31

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút  thép không rỉ

    cái

    1

    1

    1

    1

    Que hàn không rỉ

    kg

    1,52

    1,77

    2,01

    2,96

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,69

    0,71

    0,77

    1,04

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,38

    0,44

    0,50

    0,74

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút  thép không rỉ

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Que hàn không rỉ

    kg

    3,55

    4,13

    5,10

    5,73

    6,36

    Vật liệu khác               

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    1,20

    1,43

    1,54

    1,80

    1,91

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,88

    1,03

    1,27

    1,43

    1,59

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,020

    0,020

    0,023

    0,023

    0,023

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

                                                                      

                       

    19

    20

    21

    22

    23

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    1200

    1300

    1400

    1500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút  thép không rỉ

    cái

    1

    1

    1

    1

    Que hàn không rỉ

    kg

    7,52

    8,19

    8,37

    9,32

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    2,11

    2,35

    2,60

    2,80

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    1,89

    2,04

    2,08

    2,32

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,023

    0,025

    0,025

    0,025

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    24

    25

    26

    27

    BB.26000    Lắp đặt  Phụ tùng ống thép tráng kẽm

    BB.26100    lắp đặt côn, cút tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

    Thành phần công việc:

     Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    15

    20

    25

    32

    40

    50

    BB.261

    Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/pháp măng sông

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,07

    0,11

    0,12

    0,14

    0,16

    0,17

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    67

    76

    89

    100

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút

    cái

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,19

    0,21

    0,22

    0,23

     

     

    07

    08

    09

    10

    BB.27000     Lắp đặt phụ tùng đường ống dẫn xăng dầu

    BB.27100     Lắp đặt cút dẫn xăng  dầu nối bằng phương pháp hàn

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính cút (mm)

    <>

    108x4

    159

    5,0

    6,0

    12,0

    BB.271    

    Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Cút

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Ô xy

    chai

    0,01

    0,01

    0,03

    0,04

    0,04

     

    Đất đèn

    kg

    0,07

    0,10

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Que hàn

    kg

    0,16

    0,23

    0,55

    0,80

    1,84

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,34

    0,42

    0,63

    0,69

    0,74

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,035

    0,05

    0,12

    0,18

    0,4

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính cút (mm)

    219

    273

    7,0

    9,0

    12,0

    7,0

    12,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Cút

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Ô xy

    chai

    0,054

    0,052

    0,052

    0,066

    0,065

    Đất đèn

    kg

    0,27

    0,26

    0,26

    0,33

    0,33

    Que hàn

    kg

    1,24

    1,74

    2,58

    1,56

    3,26

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,88

    0,96

    1,00

    1,03

    1,12

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,27

    0,38

    0,57

    0,34

    0,72

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    BB.28000     Lắp đặt phụ tùng ống đồng

    BB.28100     Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.

    Đơn vị tính : 1cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút   (mm)

    6,4

    9,5

    12,7

    15,9

    BB.281

    Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng p/pháp hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút đồng

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Que hàn đồng

    kg

    0,003

    0,004

    0,004

    0,005

     

    Ô xy

    chai

    0,0001

    0,0002

    0,0002

    0,0002

     

    Đất đèn

    kg

    0,002

    0,003

    0,003

    0,004

     

    Thuốc hàn

    kg

    0,0002

    0,0002

    0,0003

    0,0003

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,041

    0,041

    0,043

    0,046

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút   (mm)

    19,1

    22,2

    25,4

    28,6

    31,8

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút đồng

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Que hàn

    kg

    0,006

    0,006

    0,008

    0,009

    0,01

    Ô xy

    chai

    0,0003

    0,0004

    0,0004

    0,0004

    0,0005

    Đất đèn

    kg

    0,005

    0,005

    0,006

    0,007

    0,008

    Thuốc hàn

    kg

    0,0004

    0,0005

    0,0006

    0,0007

    0,0007

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,048

    0,051

    0,056

    0,057

    0,058

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút   (mm)

    34,9

    38,1

    41,3

    53,9

    66,7

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút đồng

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Que hàn

    kg

    0,011

    0,012

    0,012

    0,015

    0,018

    Ô xy

    chai

    0,0005

    0,0005

    0,0005

    0,0007

    0,0008

    Đất đèn

    kg

    0,008

    0,009

    0,009

    0,012

    0,014

    Thuốc hàn

    kg

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,059

    0,06

    0,061

    0,067

    0,072

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    BB.29000     Lắp Đặt phụ tùng ống nhựa

    BB.29100     Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    32

    40

    50

    65

    BB.291

    Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/pháp dán keo

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Cồn rửa

    kg

    0,018

    0,023

    0,03

    0,035

     

    Keo dán

    kg

    0,0045

    0,0056

    0,008

    0,009

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,028

    0,035

    0,037

    0,039

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    89

    100

    125

    150

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    1

    Cồn rửa

    kg

    0,04

    0,05

    0,055

    0,06

    Keo dán

    kg

    0,01

    0,018

    0,02

    0,025

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,05

    0,06

    0,065

    0,08

     

     

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    200

    250

    300

     Vật liệu

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    Cồn rửa

    kg

    0,08

    0,1

    0,13

    Keo dán

    kg

    0,03

    0,04

    0,058

    Vật liệu khác              

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,09

    0,095

    0,10

                                                                      

                       

    09

    10

    11

    BB.29200     Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phầnhao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    20

    25

    32

    40

    50

    BB.292

    Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/pháp hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,05

    0,06

    0,07

    0,08

    0,10

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn nhiệt

    ca

    0,019

    0,021

    0,027

    0,03

    0,035

     

     

     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    60

    75

    80

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,11

    0,12

    0,13

    0,15

    0,155

    0,16

    0,19

    0,21

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn nhiệt

    ca

    0,04

    0,05

    0,056

    0,07

    0,09

    0,10

    0,12

    0,14

     

                        

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    BB.29300     lắp đặt côn, cút nhựa pvc miệng bát  bằng phương pháp nối gioăng

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.

    Đơn vị tính : 1cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút   (mm)

    100

    150

    200

    250

    300

    BB.293

    Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/pháp nối gioăng

    Vật liệu

     

     

     

     

     

                  

     

    Côn, cút nhựa PVC

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Gioăng cao su

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Mỡ thoa ống

    kg

    0,016

    0,019

    0,03

    0,043

    0,066

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,11

    0,13

    0,14

    0,16

    0,23

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Ghi chú:

    Đối với trường hợp vật tư ống, phụ tùng nhập đồng bộ thì không tính gioăng và mỡ thoa ống.

    BB.29400     Lắp đăt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    15

    20

    25

    BB.294

    Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/pháp măng sông

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút  nhựa

    cái

    1

    1

    1

     

    Cồn rửa

    kg

    0,002

    0,002

    0,003

     

    Nhựa dán

    kg

    0,005

    0,007

    0,009

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,04

    0,05

    0,06

     

     

     

     

    01

    02

    03

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    32

    40

    50

    Vật liệu

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    Cồn rửa

    kg

    0,004

    0,006

    0,007

    Nhựa dán

    kg

    0,014

    0,015

    0,018

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,07

    0,08

    0,09

     

     

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    67

    76

    89

    100

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa                          

    cái

    1

    1

    1

    1

    Cồn rửa

    kg

    0,011

    0,014

    0,016

    0,02

    Nhựa dán

    kg

    0,022

    0,028

    0,033

    0,037

    Vật liệu khác              

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,12

    0,14

    0,16

    0,18

                                                                     

                       

    07

    08

    09

    10

    BB.30000     Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn  HDPE bằng ống nối, cùm

    BB.30100     Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn  HDPE 1 lớp nối bằng ống nối

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    100

    150

    200

    250

    300

    350

    BB.301

    Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp, nối bằng ống nối

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

    ống nối

    cái

    2

    2

    2

    2

    2

    2

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,06

    0,08

    0,10

    0,14

    0,18

    0,19

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    ống nối

    cái

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,21

    0,29

    0,32

    0,37

    0,40

    0,46

     

     

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    BB.30200     Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm

    Thành phần công việc

    Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    100

    150

    200

    250

    BB.302

    Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Cùm nhựa nối ống

    cái

    2

    2

    2

    2

     

    Màng keo dán ống

    m2

    0,23

    0,34

    0,45

    0,57

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,080

    0,088

    0,112

    0,160

     

     

     

                       

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    1

    Cùm nhựa nối ống

    cái

    2

    2

    2

    2

    Màng keo dán ống

    m2

    0,68

    0,80

    0,90

    1,13

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,18

    0,20

    0,22

    0,24

     

     

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    600

    700

    800

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Côn, cút nhựa

    cái

    1

    1

    1

    1

    Cùm nhựa nối ống

    cái

    2

    2

    2

    2

    Màng keo dán ống

    m2

    1,36

    1,58

    1,81

    2,26

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,34

    0,38

    0,43

    0,48

     

     

    09

    10

    11

    12

    BB.30300     Lắp đặt  côn, cút, măng sông nhựa nhôm

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút   (mm)

    12

    16

    20

    26

    32

    BB.303

    Lắp đặt côn, cút măng sông nhựa nhôm

    Vật liệu

     

     

     

     

                  

     

     

    Côn, cút, măng sông

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,1

    0,1

    0,1

    0,12

    0,15

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Ghi chú :

    Trường hợp lắp đặt Tê có cùng Điều kiện và biện pháp thi công thì áp dụng hao phí nhân công có đường kính tương ứng ở bảng mức  trên nhân với hệ số 1,5.

    BB.31000     gia công và lắp đặt phụ tùng ống thông gió

    BB.31100     Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi côn, cút (m)

    0,8

    r = a

    1,2

    r = a

    1,6

    r = a

    2,0

    r = a

    2,4

    r = a

    BB.311

    Gia công và lắp côn, cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,68

    1,34

    2,20

    3,26

    4,54

     

    Thuốc hàn

    kg

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Thiếc hàn

    kg

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,02

    0,05

    0,08

    0,13

    0,19

     

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    9

    13

    17

    21

    25

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    18

    26

    34

    42

    50

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,78

    1,53

    2,52

    3,74

    5,21

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,017

    0,033

    0,055

    0,081

    0,113

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,0085

    0,017

    0,028

    0,041

    0,057

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi côn, cút (m)

    2,8

    r = a

    3,2

    r = a

    3,6

    r = a

    4,4

    r = a

    4,8

    r = a

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    6,02

    7,71

    9,60

    14,02

    16,54

    Thuốc hàn

    kg

    0,02

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    Thiếc hàn

    kg

    0,27

    0,55

    0,55

    0,55

    0,55

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,26

    0,34

    0,43

    0,64

    0,76

    Bu lông mạ M8´20

    cái

    29

    33

    37

    45

    49

    Đinh tán nhôm

    cái

    58

    66

    74

    90

    98

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    5,26

    8,13

    10,99

    16,05

    18,94

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,15

    0,19

    0,24

    0,35

    0,41

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,08

    0,10

    0,12

    0,18

    0,21

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi cút (m)

    5,6

    r = a

    6,0

    r = a

    6,4

    r = a

    7,2

    r = a

    8,0

    r = a

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    22,19

    25,33

    28,68

    35,99

    44,14

    Thuốc hàn

    kg

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    Thiếc hàn

    kg

    0,55

    0,55

    0,55

    0,55

    0,55

    Cao su làm gioăng

    m2

    1,03

    1,18

    1,34

    1,70

    2,10

    Bu lông mạ M10´30

    cái

    57

    61

    65

    73

    81

    Đinh tán nhôm

    cái

    114

    122

    130

    146

    162

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    20,37

    23,20

    26,24

    32,90

    40,40

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,55

    0,63

    0,72

    0,90

    1,10

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,28

    0,32

    0,36

    0,45

    0,55

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    Ghi chú :     a - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.  

    BB.31200     Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    109

    137

    164

    191

    219

    BB.312

    Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,25

    0,38

    0,53

    0,70

    0,90

     

    Thuốc hàn

    kg

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Thiếc hàn

    kg

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,01

    0,02

    0,02

    0,03

    0,04

     

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    2

    2

    3

    3

    4

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    4

    5

    5

    6

    7

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,29

    0,44

    0,61

    0,80

    1,03

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,006

    0,010

    0,013

    0,017

    0,022

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,003

    0,005

    0,0065

    0,0085

    0,011

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính côn, cút (mm)

    246

    273

    301

    328

    383

    437

    492

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    1,12

    1,36

    1,64

    1,93

    2,60

    3,35

    4,21

    Thuốc hàn

    kg

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    Thiếc hàn

    kg

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,05

    0,06

    0,08

    0,09

    0,12

    0,16

    0,20

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    4

    5

    5

    5

    6

    7

    8

    Đinh tán nhôm

    cái

    8

    9

    10

    11

    13

    14

    16

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,29

    1,56

    1,88

    2,22

    2,98

    3,84

    4,83

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,028

    0,034

    0,041

    0,048

    0,065

    0,083

    0,105

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,014

    0,017

    0,021

    0,024

    0,033

    0,042

    0,053

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    BB.31300     Gia công và lắp đặt tê thông gió hộp ghép mí  nối bằng phương pháp  mặt bích

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi tê (m)

    0,8

    1,2

    1,2

    1,6

    1,6

    0,56

    0,69

    1,10

    0,8

    1,13

    0,8

    1,2

    1,2

    1,6

    1,6

    BB.313

    Gia công và lắp đặtTê thônggió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,34

    0,56

    0,92

    0,82

    1,12

     

    Thuốc hàn

    kg

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

     

    Thiếc hàn

    kg

    0,58

    0,58

    0,58

    0,58

    0,58

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,16

    0,33

    0,40

    0,57

    0,63

     

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    8

    12

    13

    15

    16

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    17

    23

    25

    30

    31

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,57

    0,94

    1,55

    1,38

    1,88

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,031

    0,054

    0,092

    0,082

    0,116

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,016

    0,027

    0,046

    0,041

    0,058

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi tê (m)

    2,0

    2,0

    2,4

    2,4

    2,8

    1,26

    1,79

    1,83

    2,19

    2,12

    2,0

    2,0

    2,4

    2,4

    2,8

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    1,49

    2,28

    2,59

    3,31

    3,41

    Thuốc hàn

    kg

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    Thiếc hàn

    kg

    0,58

    0,58

    0,58

    0,58

    0,58

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,95

    1,10

    1,47

    1,61

    1,99

    Bu lông mạ M8´20

    cái

    19

    20

    23

    24

    27

    Đinh tán nhôm

    cái

    38

    41

    47

    49

    54

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    2,50

    3,83

    4,35

    5,56

    5,73

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,157

    0,242

    0,279

    0,356

    0,373

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,079

    0,121

    0,140

    0,178

    0,187

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi tê (m)

    2,8

    3,2

    3,2

    3,6

    3,6

    2,48

    2,53

    2,99

    2,94

    3,29

    2,8

    3,2

    3,2

    3,6

    3,6

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    4,24

    4,66

    5,95

    6,10

    7,18

    Thuốc hàn

    kg

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    Thiếc hàn

    kg

    0,58

    0,58

    0,58

    0,58

    0,58

    Cao su làm gioăng

    m2

    2,15

    2,65

    2,90

    3,40

    3,62

    Bu lông mạ M8´20

    cái

    28

    31

    32

    35

    36

    Đinh tán nhôm

    cái

    56

    62

    65

    70

    72

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    7,12

    7,83

    9,99

    10,25

    12,10

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,462

    0,514

    0,651

    0,677

    0,792

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,231

    0,257

    0,326

    0,339

    0,396

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi tê (m)

    4

    4

    4,4

    4,4

    4,8

    3,35

    3,79

    3,51

    3,98

    3,92

    4

    4

    4,4

    4,4

    4,8

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    7,73

    9,36

    8,68

    10,44

    10,61

    Thuốc hàn

    kg

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    Thiếc hàn

    kg

    0,58

    0,58

    0,58

    0,58

    0,58

    Cao su làm gioăng

    m2

    4,25

    4,57

    5,02

    5,37

    6,05

    Bu lông mạ M8´20

    cái

    39

    40

    42

    44

    46

    Đinh tán nhôm

    cái

    78

    81

    85

    87

    93

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    12,98

    15,73

    14,58

    17,54

    17,83

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,862

    1,034

    0,976

    1,163

    1,196

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,431

    0,517

    0,488

    0,582

    0,598

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    16

    17

    18

    19

    20

    BB.31400     Gia công và lắp đặt tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính tê (mm)

    109

    137

    164

    191

    219

    BB.314

    Gia công và lắp đặt Tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,33

    0,69

    1,17

    1,77

    2,51

     

    Thuốc hàn

    kg

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Thiếc hàn

    kg

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,01

    0,02

    0,04

    0,64

    0,89

     

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    2

    3

    4

    5

    5

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    4

    5

    7

    9

    11

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,38

    0,78

    1,34

    2,03

    2,88

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,01

    0,02

    0,029

    0,044

    0,063

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,005

    0,01

    0,015

    0,022

    0,032

     

     

    Máy khác

    %

    3

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính tê (mm)

    246

    273

    301

    328

    383

    437

    492

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    1,46

    1,77

    2,13

    2,51

    3,38

    4,35

    5,47

    Thuốc hàn

    kg

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    Thiếc hàn

    kg

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    0,27

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,05

    0,06

    0,08

    0,09

    0,12

    0,16

    0,20

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    4

    5

    5

    5

    6

    4

    5

    Đinh tán nhôm

    cái

    8

    9

    10

    11

    13

    8

    9

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,67

    2,03

    2,45

    2,88

    3,88

    4,99

    6,28

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,036

    0,044

    0,053

    0,063

    0,084

    0,109

    0,136

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,018

    0,022

    0,027

    0,032

    0,042

    0,055

    0,068

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    BB.31500     Gia công và  lắp đặt bích vuông

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi bích (m)

    0,8

    1,2

    1,6

    2,0

    2,4

    BB.315

    Gia công và lắp đặt đặt bích vuông

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Thép góc

    m

    0,84

    1,26

    1,68

    2,1

    2,52

     

    Que hàn

    kg

    0,007

    0,011

    0,014

    0,029

    0,034

     

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    4,0

    6,0

    8,0

    10,0

    12,0

     

     

    Sơn các loại

    kg

    0,009

    0,013

    0,017

    0,034

    0,041

     

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,22

    0,32

    0,43

    0,85

    1,03

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,101

    0,152

    0,203

    0,403

    0,483

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,051

    0,076

    0,102

    0,202

    0,242

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi bích (m)

    2,8

    3,2

    3,6

    4,0

    4,4

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Thép góc

    m

    2,94

    3,36

    3,78

    4,20

    4,62

    Que hàn

    kg

    0,040

    0,076

    0,086

    0,096

    0,105

    Bu lông mạ M8´20

    cái

    14,0

    16,0

    18,0

    20,0

    22,0

    Sơn các loại

    kg

    0,048

    0,092

    0,103

    0,115

    0,126

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,20

    2,28

    2,57

    2,85

    3,14

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,564

    1,075

    1,209

    1,343

    1,478

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,282

    0,538

    0,605

    0,672

    0,739

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi bích (m)

    4,8

    5,6

    6,4

    7,2

    8,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Thép góc

    m

    5,04

    5,88

    6,72

    7,56

    8,40

    Que hàn

    kg

    0,12

    0,13

    0,15

    0,17

    0,19

    Bu lông mạ M10´30

    cái

    24,00

    28,00

    32,00

    36,00

    40,00

    Sơn các loại

    kg

    0,14

    0,16

    0,18

    0,21

    0,23

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,42

    3,99

    4,56

    5,13

    5,70

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    1,612

    1,881

    2,149

    2,418

    2,687

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,806

    0,941

    1,075

    1,209

    1,344

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    BB.31600     Gia công và lắp  đặt  bích tròn

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính bích (mm)

    109

    137

    164

    191

    219

    BB.316

    Gia công và lắp đặt bích tròn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Thép góc

    m

    0,34

    0,43

    0,51

    0,60

    0,69

     

    Que hàn

    kg

    0,003

    0,004

    0,005

    0,005

    0,006

     

     

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    3

    4

    5

    6

    7

     

     

    Sơn các loại

    kg

    0,004

    0,005

    0,006

    0,006

    0,007

     

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,09

    0,12

    0,14

    0,16

    0,19

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,043

    0,054

    0,065

    0,076

    0,087

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,022

    0,027

    0,033

    0,038

    0,044

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính bích (mm)

    246

    273

    301

    328

    383

    437

    492

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thép góc

    kg

    0,77

    0,86

    0,95

    1,03

    1,20

    1,37

    1,54

    Que hàn

    kg

    0,007

    0,008

    0,009

    0,009

    0,011

    0,012

    0,014

    Bu lông mạ M6x20

    cái

    8

    9

    9

    10

    12

    14

    15

    Sơn các loại

    kg

    0,008

    0,009

    0,010

    0,011

    0,013

    0,015

    0,017

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,21

    0,23

    0,25

    0,28

    0,32

    0,37

    0,42

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,098

    0,109

    0,120

    0,130

    0,152

    0,174

    0,196

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,049

    0,055

    0,060

    0,065

    0,076

    0,087

    0,098

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    BB.31700     gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí  dán  keo  nối bằng phương pháp mặt bích

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi côn, cút (m)

    0,8

    1,2

    1,6

    2,0

    2,4

    r = a

    r = a

    r = a

    r = a

    r = a

    BB.317

    Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,68

    1,34

    2,20

    3,26

    4,54

     

    Keo dán

    kg

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,02

    0,05

    0,08

    0,13

    0,19

     

    Bulông mạ M6´20

    cái

    9

    13

    17

    21

    25

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    18

    26

    34

    42

    50

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,70

    1,38

    2,26

    3,35

    4,67

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5kW

    ca

    0,02

    0,03

    0,05

    0,08

    0,11

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,01

    0,015

    0,025

    0,040

    0,055

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi côn, cút (m)

    2,8

    3,2

    3,6

    4,0

    4,4

    r = a

    r = a

    r = a

    r = a

    r = a

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    6,02

    7,71

    9,60

    11,71

    14,02

    Keo dán

    kg

    0,19

    0,38

    0,38

    0,38

    0,38

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,26

    0,34

    0,43

    0,53

    0,64

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    29

    33

    37

    41

    45

    Đinh tán nhôm

    cái

    58

    66

    74

    82

    90

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    6,20

    7,94

    9,88

    12,06

    14,44

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,15

    0,19

    0,24

    0,29

    0,35

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,075

    0,095

    0,120

    0,145

    0,175

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    5

    5

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi côn, cút (m)

    4,8

    5,6

    6,4

    7,2

    8,0

    r = a

    r = a

    r = a

    r = a

    r = a

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    16,53

    22,19

    28,68

    35,99

    44,14

    Keo dán

    kg

    0,38

    0,38

    0,38

    0,38

    0,38

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,76

    1,03

    1,34

    1,70

    2,10

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    49

    57

    65

    73

    81

    Đinh tán nhôm

    cái

    98

    114

    130

    146

    162

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    15,32

    16,46

    23,63

    29,66

    36,37

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,41

    0,55

    0,72

    0,90

    1,10

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,205

    0,275

    0,360

    0,450

    0,550

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    Ghi chú :  a - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.  

    BB.31800     gia công và lắp tê thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi tê (m)

    0,8

    0,57

    0,8

    1,2

    0,69

    1,2

    1,2

    1,1

    1,2

    1,6

    0,8

    1,6

    1,6

    1,13

    1,6

    BB.318

    Gia công và lắp tê thông gió hộp  ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,34

    0,56

    0,92

    0,82

    1,12

     

    Keo dán

    kg

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,16

    0,33

    0,40

    0,57

    0,63

     

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    8

    12

    13

    15

    16

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    17

    23

    25

    30

    31

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,57

    0,94

    1,55

    1,38

    1,88

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,031

    0,054

    0,092

    0,082

    0,116

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,016

    0,027

    0,046

    0,041

    0,058

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi tê (m)

    2,0

    1,26

    2,0

    2,0

    1,79

    2,0

    2,4

    1,83

    2,4

    2,4

    2,30

    2,4

    2,8

    2,12

    2,8

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    1,49

    2,28

    2,59

    3,56

    3,41

    Keo dán

    kg

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,95

    1,10

    1,46

    1,65

    1,98

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    19

    20

    23

    25

    27

    Đinh tán nhôm

    cái

    38

    41

    47

    49

    54

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    2,50

    3,80

    4,35

    5,98

    5,73

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,157

    0,242

    0,279

    0,382

    0,373

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,079

    0,121

    0,140

    0,191

    0,187

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi tê (m)

    2,8

    2,48

    2,8

    3,2

    2,53

    3,2

    3,2

    3,00

    3,2

    3,6

    2,94

    3,6

    3,6

    3,29

    3,6

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    4,24

    4,66

    5,95

    6,10

    7,18

    Keo dán

    kg

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    Cao su làm gioăng

    m2

    2,15

    2,65

    2,90

    3,40

    3,61

    Bu lông mạ M8´20

    cái

    28

    31

    32

    35

    36

    Đinh tán nhôm

    cái

    56

    62

    65

    70

    72

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    7,12

    7,83

    9,99

    10,25

    12,10

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,462

    0,514

    0,651

    0,677

    0,792

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,231

    0,257

    0,326

    0,339

    0,396

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi tê (m)

    4,0

    3,35

    4,0

    4,0

    3,79

    4,0

    4,4

    3,51

    4,4

    4,4

    3,98

    4,4

    4,8

    3,92

    4,8

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    7,73

    9,36

    8,68

    10,44

    10,61

    Keo dán

    kg

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    Cao su làm gioăng

    m2

    4,25

    4,57

    5,02

    5,37

    6,05

    Bu lông mạ M10´30

    cái

    39

    40

    42

    44

    46

    Đinh tán nhôm

    cái

    78

    81

    85

    87

    93

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    12,98

    15,73

    14,58

    17,54

    17,83

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,862

    1,034

    0,976

    1,163

    1,196

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,431

    0,517

    0,488

    0,582

    0,598

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    16

    17

    18

    19

    20

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chu vi tê (m)

    4,8

    4,38

    4,8

    5,6

    4,96

    5,6

    6,4

    5,77

    6,4

    7,2

    6,79

    7,2

    8,0

    7.59

    8,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    12,54

    16,17

    21,54

    29,16

    36,24

    Keo dán

    kg

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    Cao su làm gioăng

    m2

    6,43

    8,60

    11,34

    14,74

    18,27

    Bu lông mạ M10´30

    cái

    48

    55

    63

    72

    80

    Đinh tán nhôm

    cái

    95

    110

    126

    143

    159

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    21,07

    24,45

    28,95

    39,19

    48,7

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    1,401

    1,822

    2,433

    3,288

    4,093

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,701

    0,911

    1,217

    1,644

    2,047

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    21

    22

    23

    24

    25

    BB.31900     gia công và lắp  đặt tê thông gió tròn đều ghép mí dán keo  nối bằng phương pháp  mặt bích

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính tê (mm)

    109

    137

    164

    191

    219

    BB.319

    Gia công và lắp tê thông gió tròn  ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    0,33

    0,50

    0,69

    0,91

    1,17

     

    Keo dán

    kg

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,01

    0,02

    0,02

    0,03

    0,04

     

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    2

    2

    3

    3

    4

     

    Đinh tán nhôm

    cái

    4

    5

    5

    6

    7

     

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,30

    0,46

    0,63

    0,83

    1,07

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,01

    0,01

    0,02

    0,02

    0,03

     

     

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,005

    0,005

    0,01

    0,01

    0,015

     

     

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính tê (mm)

    246

    273

    301

    328

    383

    437

    492

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tôn tráng kẽm

    m2

    1,46

    1,77

    2,13

    2,51

    3,38

    4,35

    5,47

    Keo dán

    kg

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

    Cao su làm gioăng

    m2

    0,05

    0,06

    0,07

    0,09

    0,12

    0,16

    0,20

    Bu lông mạ M6´20

    cái

    4

    5

    5

    5

    6

    4

    5

    Đinh tán nhôm

    cái

    8

    9

    10

    11

    13

    15

    17

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,34

    1,62

    1,96

    2,30

    3,10

    3,99

    5,02

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,04

    0,04

    0,05

    0,06

    0,08

    0,11

    0,14

    Máy ghép mí 1,1 kW

    ca

    0,020

    0,020

    0,025

    0,030

    0,040

    0,055

    0,070

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    BB.32000     Gia công, lắp đặt thanh tăng cường và giá đỡ ống cho hệ thống Điều hoà không khí; cửa các loại.

    BB.32100     Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.

    Đơn vị tính:  tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

    BB.321

    Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

    Vật liệu

     

     

     

    Thép góc L

    kg

    1050

     

    Que hàn d=4

    kg

    4,64

     

    Sơn bóng

    kg

    8,65

     

     

    Sơn màu

    kg

    5,23

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    57,50

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,5

     

     

     

     

    01

    BB.32200     Gia công  và lắp đặt giá đỡ ống Điều hoà không khí

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.

    Đơn vị tính:  tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

    BB.322

    Gia công và lắp đặt giá đỡ ống

    Vật liệu

     

     

     

    Thép góc L

    kg

    1050

     

    Que hàn d=4

    kg

    7,2

     

    Sơn bóng

    kg

    8,65

     

     

    Sơn màu

    kg

    5,23

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    65,3

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    2,5

     

     

     

     

    01

    BB.32300     lắp đặt cửa lưới

    Thành phần công việc

    Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính:  cửa

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cửa (mm)

    250´200

    500´300

    500´400

    500´500

    BB.323

    Lắp đặt cửa lưới

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Cửa lưới

    cái

    1

    1

    1

    1

    Đinh vít

    cái

    6

    10

    12

    14

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,20

    0,35

    0,41

    0,47

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy khoan 750 W

    ca

    0,010

    0,018

    0,021

    0,025

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cửa (mm)

    600´600

    1000´400

    1000´600

    1300´1200

    1250´300

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Cửa lưới

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Đinh vít

    cái

    16

    18

    22

    34

    20

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,54

    0,62

    0,73

    1,14

    0,69

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan750 W

    ca

    0,028

    0,032

    0,039

    0,061

    0,036

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cửa (mm)

    1500´200

    1500´500

    1600´1500

    2000´200

    3000´250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Cửa lưới

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Đinh vít

    cái

    22

    26

    42

    30

    44

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,75

    0,89

    1,44

    1,00

    1,48

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan 750 W

    ca

    0,039

    0,046

    0,076

    0,054

    0,079

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    BB.32400     Lắp đặt cửa gió đơn

    Thành phần công việc

    Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cửa (mm)

    150´150

    200´200

    100´200

    BB.324

    Lắp đặt cửa gió đơn

    Vật liệu

     

     

     

     

    Cửa gió đơn

    cái

    1

    1

    1

    Đinh vít

    cái

    6

    8

    6

    Gioăng cao su tấm

    m2

    0,0099

    0,013

    0,0099

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,09

    0,10

    0,09

    Máy thi công

     

     

     

     

    Máy khoan 750 W

    ca

    0,072

    0,096

    0,072

     

     

    01

    02

    03

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cửa (mm)

    200´300

    200´400

    200´600

    Vật liệu

     

     

     

     

    Cửa gió đơn

    cái

    1

    1

    1

    Đinh vít

    cái

    10

    12

    16

    Gioăng cao su tấm

    m2

    0,013

    0,019

    0,025

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,11

    0,15

    0,19

    Máy thi công

     

     

     

     

    Máy khoan 750 W

    ca

    0,0144

    0,018

    0,025

     

     

    04

    05

    06

    BB.32500     Lắp đặt cửa gió kép

    Thành phần công việc

    Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cửa (mm)

    200´450

    200´750

    200´950

    BB.325

    Lắp đặt cửa gió kép

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Cửa gió kép

    cái

    1

    1

    1

     

    Đinh vít

    cái

    13

    19

    23

     

     

    Gioăng cao su tấm

    m2

    0,020

    0,029

    0,035

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,21

    0,24

    0,29

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan 750 W

    ca

    0,028

    0,044

    0,057

     

     

     

     

    01

    02

    03

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cửa (mm)

    200´1200

    200´400

    200´850

    Vật liệu

     

     

     

     

    Cửa gió kép

    cái

    1

    1

    1

    Đinh vít

    cái

    28

    12

    21

    Gioăng cao su tấm

    m2

    0,043

    0,019

    0,032

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,36

    0,17

    0,25

    Máy thi công

     

     

     

     

    Máy khoan 750 W

    ca

    0,072

    0,028

    0,046

     

     

    04

    05

    06

    BB.32600     Lắp đặt cửa phân phối khí

    Thành phần công việc

    Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

    BB.326

    Lắp đặt cửa phân phối khí

    Vật liệu

     

     

     

    Cửa phân phối khí

    cái

    1

     

    Bulông M6´20

    cái

    12

     

     

    Gioăng cao su tấm

    m2

    0,144

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,25

     

     

     

     

    01

    BB.33000     Lắp đặt BU, be các loại

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt,  lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

    BB.33100     Lắp đặt BU

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BU  (mm)

    50

    60

    70

    80

    90

    BB.331

    Lắp đặt BU

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    BU

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

     

     

    Cao su tấm

    m2

    0,038

    0,045

    0,053

    0,06

    0,068

     

     

    Bu lông M16

    bộ

    2

    2

    2

    2

    2

     

     

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,16

    0,18

    0,21

    0,23

    0,25

                                 

                                           

                                                                      

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BU  (mm)

    100

    110

    125

    150

    160

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    BU

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Cao su tấm

    m2

    0,075

    0,083

    0,094

    0,113

    0,12

    Bu lông M20

    bộ

    8

    8

    8

    8

    8

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,27

    0,29

    0,32

    0,34

    0,35

                                                               

                     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BU  (mm)

    170

    180

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    BU

    cái

    1

    1

    1

    1

    Cao su tấm

    m2

    0,13

    0,14

    0,15

    0,19

    Bu lông M20

    bộ

    8

    8

    8

    8

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,37

    0,39

    0,43

    0,55

                                                                      

                       

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BU  (mm)

    300

    350

    400

    500

    600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    BU

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Cao su tấm

    m2

    0,23

    0,26

    0,30

    0,40

    0,54

    Bu lông M24-M27

    bộ

    12

    16

    16

    20

    20

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,345

    0,403

    0,46

    0,56

     

    Nhân công 4,0/7 

    công

     

     

     

     

    0,68

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,008

    0,01

    0,011

    0,011

    0,014

    Máy khác                      

    %

    5

    5

    5

    5

    5

                                                                     

                       

    15

    16

    17

    18

    19

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BU  (mm)

    700

    800

    900

    1000

    1100

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    BU

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Cao su tấm

    m2

    0,72

    0,9

    1,01

    1,2

    1,32

    Bu lông M27-M33

    bộ

    24

    24

    28

    28

    32

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,82

    0,94

    1,13

    1,3

    1,61

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    Máy khác                     

    %

    5

    5

    5

    5

    5

                                                                     

                       

    20

    21

    22

    23

    24

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BU  (mm)

    1200

    1400

    1600

    1800

    2000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Lắp BU

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Cao su tấm

    m2

    1,45

    1,54

    1,69

    1,98

    2,1

    Bu lông M23-M45

    bộ

    32

    36

    40

    44

    48

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    1,74

    2,16

    2,73

    3,0

    3,4

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,016

    0,016

    0,016

    0,016

    0,016

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

                                                                     

                       

    25

    26

    27

    28

    29

    BB.33200     Lắp đặt  BE

    Đơn vị tính : cái 

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BE  (mm)

    50

    60

    70

    80

    90

    100

    110

    125

    BB.332

    Lắp đặt BE

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BE

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,007

    0,008

    0,009

    0,01

    0,011

    0,013

    0,014

    0,016

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,11

    0,13

    0,15

    0,16

    0,18

    0,19

    0,20

    0,22

                                                                     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BE  (mm)

    150

    160

    170

    180

    200

    240

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    BE

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,019

    0,02

    0,021

    0,023

    0,025

    0,031

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,24

    0,25

    0,26

    0,27

    0,30

    0,39

     

     

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BE  (mm)

    300

    350

    400

    500

    600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    BE

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,038

    0,044

    0,05

    0,06

    0,07

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,24

    0,28

    0,35

    0,43

     

    Nhân công 4,0/7 

    công

     

     

     

     

    0,52

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,008

    0,01

    0,011

    0,011

    0,014

    Máy khác                     

    %

    5

    5

    5

    5

    5

                                                                     

                       

    15

    16

    17

    18

    19

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BE  (mm)

    700

    800

    900

    1000

    1100

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    BE

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,08

    0,09

    0,099

    0,11

    0,13

    Vật liệu khác               

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    0,6

    0,72

    0,86

    1,00

    1,12

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    Máy khác                     

    %

    5

    5

    5

    5

    5

                                                                      

                       

    20

    21

    22

    23

    24

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính BE  (mm)

    1200

    1400

    1500

    1600

    1800

    2000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    BE

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Gioăng cao su

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,14

    0,15

    0,16

    0,17

    0,18

    0,23

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    1,34

    1,70

    1,85

    2,10

    2,30

    2,62

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,014

    0,016

    0,016

    0,016

    0,016

    0,016

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

                                                                      

                       

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    BB.33300     Lắp đặt mối nối mềm

    Thành phần công việc

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính mối nối mềm (mm)

    £50

    75

    100

    150

    200

     BB.333

     

     

                                 

    Lắp đặt mối nối  mềm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Mối nối mềm

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Bu lông M16-M20

    bộ

    4

    4

    8

    8

    8

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,26

    0,38

    0,46

    0,55

    0,70

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính mối nối mềm (mm)

    250

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Mối nối mềm

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Bu lông M20-M24

    bộ

    12

    12

    16

    16

    20

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,80

    0,73

    0,88

    0,99

    1,17

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

     

    0,014

    0,014

    0,018

    0,018

    Máy khác

    %

     

    5

    5

    5

    5

     

                       

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính mối nối mềm (mm)

    600

    700

    800

    900

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Mối nối mềm

    cái

    1

    1

    1

    1

    Bu lông M27-M30

    bộ

    20

    24

    24

    28

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,40

    1,57

    1,80

    1,92

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,022

    0,022

    0,028

    0,028

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính mối nối mềm (mm)

    1100

    1200

    1250

    1300

    1350

    1400

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Mối nối mềm

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Bu lông M33-M39

    bộ

    32

    32

    32

    32

    32

    36

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    2,35

    2,57

    2,67

    2,78

    2,89

    2,99

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,028

    0,032

    0,032

    0,032

    0,032

    0,032

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính mối nối mềm (mm)

    1500

    1600

    1700

    1800

    1900

    2000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Mối nối mềm

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Bu lông M39-M45

    bộ

    36

    40

    42

    44

    46

    48

    Vật liệu khác              

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,21

    3,42

    3,63

    3,85

    4,06

    4,28

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,036

    0,036

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    BB.33400     Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến  dẫn xăng, dầu

    Thành phần công việc:

    Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu, di chuyển vật liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót, bọc mối nối theo tiêu chuẩn.

    Đơn vị tính:  mối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần  hao phí

    Đơn vị

    Đường kính mối nối (mm)

    57x3,5

    67-89x4

    108x4

    159x5

    219x7

    273x8

    BB.334

    Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng dầu

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô xy

    chai

    0,005

    0,010

    0,012

    0,025

    0,052

    0,070

     

    Đất đèn

    kg

    0,038

    0,074

    0,092

    0,190

    0,260

    0,330

     

    Que hàn

    kg

    0,06

    0,19

    0,23

    0,54

    1,23

    1,79

     

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,59

    0,80

    0,96

    1,20

    1,44

    1,60

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,01

    0,04

    0,05

    0,11

    0,27

    0,39

     

    Máy nâng 7 tấn

    ca

    -

    -

    -

    -

    0,210

    0,210

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Ghi chú:

    - Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì vật liệu lấy theo định mức của bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tuỳ theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng nhân công của từng lớp thì được nhân với hệ số 1,1.

    - Nếu liờn kết mối nối cú xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hoả, trị số nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hoả và nhân công cứu hoả sẽ lập dự toán riêng).

    - Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m="" thì="" hao="" phí="" máy ="" nhân="" với="" hệ="" số="" 1,3.="" nếu="" di="" chuyển=""> 1000m thì hao phí máy nhân với 1,5.

    BB.33500 Lắp đai khởi thủy

    Thành phần công việc

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.

    Đơn vị tính : cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    60

    80

    100

    125

     BB.335

     

                                 

    Lắp đai khởi thuỷ

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Đai khởi thuỷ

    cái

    1

    1

    1

    1

    Bu lông M16-M20

    bộ

    4

    4

    4

    4

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,12

    0,17

    0,20

    0.23

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    150

    200

    250

    300

    350

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Đai khởi thuỷ

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Bu lông

    bộ

    4

    4

    4

    4

    4

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,25

    0,33

    0,48

    0,55

    0,60

                                                                      

                       

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    400

    450

    500

    600

    700

    800

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Đai khởi thuỷ

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Bu lông

    bộ

    4

    4

    4

    4

    4

    4

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,74

    0,78

    0,92

     

     

     

    Nhân công 4,0/7 

    công

     

     

     

    1,1

    1,22

    1,39

                                                                     

                       

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    BB.34000     Lắp đặt trụ và họng cứu  hoả

    Thành phần công việc

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,  cạo chải, lau chùi,  bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật .

    BB.34100     Lắp đặt trụ cứu hoả

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính trụ cứu hoả  (mm)

    100

    150

    BB.341

     

     

                                 

    Lắp đặt trụ cứu hoả

    Vật liệu

     

     

     

    Trụ cứu hoả

    cái

    1

    1

    Gioăng cao su lá 10mm

    m2

    0,05

    0,08

    Bu lông

    bộ

    8

    8

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,45

    0,51

                                                                      

                       

    01

    02

    BB.34200     Lắp đặt họng cứu  hoả

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính họng cứu hoả  (mm)

    80

    100

    BB.342

     

     

                                  

    Lắp đặt họng cứu hoả

    Vật liệu

     

     

     

    Họng cứu hoả

    cái

    1

    1

    Gioăng cao su lá 10mm

    m2

    0,04

    0,051

    Bu lông

    bộ

    4

    8

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,35

    0,41

                                                                      

                       

    01

    02

    Ghi chú:

    Họng cứu hoả và trụ cứu hoả được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước

    BB.35100     Lắp đặt đồng hồ đo lưu  lượng

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách đồng hồ (mm)

    £ 50

    £ 100

    £ 200

    BB.351

    Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Đồng hồ

    cái

    1

    1

    1

     

    Cao su tấm

    m2

    0,01

    0,02

    0,08

     

    Bu lông M16-M20

    cái

    4

    8

    8

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,66

    0,84

    0,99

     

     

     

     

    01

    02

    03

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Quy cách đồng hồ  (mm)

    <>

    <>

    <>

    <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Đồng hồ

    cái

    1

    1

    1

    1

    Cao su tấm

    m2

    0,17

    0,30

    0,47

    0,68

    Bu lông M20-M27

    cái

    12

    16

    20

    20

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,06

    1,36

    1,62

    1,83

     

     

    04

    05

    06

    07

    BB.35200     Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử

     Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

    BB.352

    Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

    Vật liệu

     

     

    Đồng hồ đo áp lực

    cái

    1

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,85

     

     

    01

    BB.36100     Lắp đặt van  mặt bích

    Thành phần công việc

    Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công  tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van (mm)

    40

    50

    75

    100

    BB.361

    Lắp đặt van mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van

    cái

    1

    1

    1

    1

     

    Bulông M16

    bộ

    4

    4

    8

    8

     

    Cao su tấm

    m2

    0,01

    0,02

    0,24

    0,07

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,35

    0,41

    0,50

    0,60

     

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van (mm)

    150

    200

    250

    300

    350

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Bulông M16-M20

    bộ

    8

    8

    12

    12

    16

    Cao su tấm

    m2

    0,14

    0,18

    0,26

    0,36

    0,50

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,76

    0,96

    1,09

    0,81

    0,98

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

     

     

     

    0,014

    0,014

    Máy khác

    %

     

     

     

    5

    5

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Bu lông M20-M27

    bộ

    16

    20

    20

    24

    24

    Cao su tấm

    m2

    0,60

    0,80

    1,00

    1,42

    1,80

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,10

    1,30

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

     

     

    1,55

    1,74

    2,00

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,018

    0,018

    0,022

    0,022

    0,028

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van (mm)

    1000

    1200

    1500

    1800

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Van

    cái

    1

    1

    1

    1

    Bu lông M27-M45

    bộ

    28

    32

    36

    44

    Cao su tấm

    m2

    2,40

    2,58

    3,20

    3,87

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,5/7

    công

    2,21

    2,65

    3,32

    3,98

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,028

    0,032

    0,036

    0,04

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van (mm)

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Van

    cái

    1

    1

    1

    1

    Bu lông M45-M52

    bộ

    48

    52

    56

    60

    Cao su tấm

    m2

    4,3

    4,73

    5,16

    5,59

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,5/7

    công

    4,02

    4,42

    4,82

    5,23

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,04

    0,043

    0,043

    0,043

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    19

    20

    21

    22

    BB.36200     Lắp đặt van xả khí

    Thành phần công việc

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật .

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van   (mm)

    25

    32

    40

    50

    BB.362

     

     

                                 

    Lắp đặt van xả khí

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Van xả khí

    cái

    1

    1

    1

    1

    Cao su

    m2

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    Bu lông M16

    bộ

    4

    4

    4

    4

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    0,14

    0,18

    0,23

    0,26

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van   (mm)

    76

    89

    100

    150

    200

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van xả khí

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Cao su

    m2

    0,03

    0,035

    0,04

    0,06

    0,08

    Bu lông M16-M20

    bộ

    4

    8

    8

    8

    8

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    0,33

    0,35

    0,38

    0,57

    0,76

                                                                      

                       

    05

    06

    07

    08

    09

    BB.36300     Lắp đặt van  phao Điều chỉnh tốc độ lọc

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

      Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van   (mm)

    250

    300

    350

    400

    500

    BB.363

    Lắp đặt van phao Điều chỉnh tốc độ lọc

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van phao

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Cao su

    m2

    0,12

    0,17

    0,23

    0,30

    0,47

    Bu lông M20-M24

    cái

    8

    12

    16

    16

    20

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,45

    1,70

    2,00

    2,05

    2,43

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Ghi chú :

    Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.

    BB.36400     Lắp đặt van  đáy

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt  và căn  chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van   (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    BB.364

    Lắp đặt van đáy

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van đáy

    bộ

    1

    1

    1

    1

    1

    Bulông M 24-M30

    bộ

    16,0

    20,0

    20,0

    24,0

    24,0

    Cao su tấm

    m2

    0,15

    0,16

    0,17

    0,18

    0,19

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,95

    2,34

    2,61

    2,98

    3,42

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    BB.36500     Lắp đặt van điện

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật .

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van   (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    BB.365

    Lắp đặt van điện

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Cao su

    m2

    0,30

    0,47

    0,68

    0,92

    1,21

     

     

    Bu lông M24-M30

    cái

    16

    20

    20

    24

    24

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 5,0/7

    công

    2,44

    2,96

    3,26

    3,72

    4,28

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van   (mm)

    900

    1000

    1200

    1400

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Cao su

    m2

    1,53

    1,88

    2,71

    3,69

    Bu lông M24-M30

    cái

    28

    28

    32

    36

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 5,0/7

    công

    3,32

    3,98

    4,98

    5,97

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

     

     

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van   (mm)

    1500

    1800

    2000

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Cao su

    m2

    4,24

    6,10

    7,54

    11,78

    Bu lông M24-M30

    cái

    36

    44

    48

    56

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 5,0/7

    công

    6,03

    6,63

    7,23

    7,85

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

     

     

    10

    11

    12

    13

    BB.36600     Lắp đặt van  ren

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van   (mm)

    £25

    32

    40

    50

    67

    76

    89

    BB.366

     

     

                                 

    Lắp đặt van ren

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Van

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Băng tan

    m

    0,48

    0,6

    0,75

    0,93

    1,23

    1,43

    1,67

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    0,10

    0,14

    0,17

    0,21

    0,25

    0,31

    0,34

                                                                      

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van   (mm)

    100

    110

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Băng tan

    m

    1,88

    1,96

    2,68

    3,57

    4,47

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7 

    công

    0,37

    0,41

    0,47

    0,63

    0,79

     

     

    08

    09

    10

    11

    12

    BB.36700    Lắp đặt van  dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ van, sơn van, cắt ống, tẩy mép ống, sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van (mm)

    Van DY50

    PY10

    Van DY80

    PY16

    Van DY100

    PY16

    Van DY100

    PY25

    BB.367

    Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Van

    bộ

    1,0

    1,0

    1,0

    1,0

    ống lồng d 219x7

    m

    0,60

    0,60

    0,60

    -

    ống lồng d 273x8

    m

    -

    -

    -

    0,60

     

    Ô xy

    chai

    0,096

    0,096

    0,096

    0,096

     

    Sơn 3 nước

    kg

    0,010

    0,014

    0,018

    0,018

     

    Đất đèn

    kg

    0,66

    0,66

    0,66

    0,66

     

    Que hàn

    kg

    0,600

    0,600

    0,680

    0,680

     

    Nhựa đường

    kg

    0,690

    1,530

    2,040

    2,040

     

    Củi đun

    kg

    0,690

    1,530

    2,040

    2,040

     

    Dây đay

    kg

    0,250

    0,470

    0,570

    0,570

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 5,0/7

    công

    0,464

    0,584

    0,720

    1,040

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 15 kW

    ca

    0,130

    0,130

    0,150

    0,150

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính van (mm)

    Van DY150

    PY16

    Van DY150

    PY64

    Van DY200

    PY25

    PY16

    Van DY250

    PY25

    PY16

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Van

    bộ

    1

    1

    1

    1

    ống lồng d 273x8

    m

    0,60

    -

    -

    -

    ống lồng d 325x8

    m

    -

    0,60

    -

    -

    ống lồng d 426x10

    m

    -

    -

    0,60

    0,60

    Ô xy

    chai

    0,11

    0,11

    0,13

    0,13

    Sơn 3 nước

    kg

    0,03

    0,03

    0,037

    0,040

    Đất đèn

    kg

    0,75

    0,75

    0,89

    0,89

    Que hàn

    kg

    1,36

    1,36

    2,80

    3,12

    Nhựa đường

    kg

    3,06

    3,06

    4,08

    5,16

    Củi đun

    kg

    3,06

    3,06

    4,08

    5,16

    Dây đay

    kg

    0,80

    0,80

    1,10

    1,38

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 5,0/7

    công

    1,176

    1,176

    1,60

    1,92

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn 15 kW

    ca

    0,30

    0,30

    0,62

    0,69

    Cẩu 5 tấn

    ca

    -

    0,20

    0,20

    0,20

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

    05

    06

    07

    08

    Ghi chú: 

    - ống lồng các loại, dây đay, nhựa đường, củi khi lắp đặt van chìm trong đất, có hố van mới được áp dụng.

    - Lắp van không có ống lồng thì hao phí que hàn nhân với hệ số 0,7

    BB.37100    Lắp bích thép

    Thành phần công việc

    Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

    Đơn vị tính:  cặp bích

    Mã hiệu

    Công  tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    40

    50

    75

    100

    BB.371

    Lắp bích thép

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bích thép

    cái

    2

    2

    2

    2

     

    Que hàn

    kg

    0,16

    0,18

    0,26

    0,40

     

     

    Bulông M16

    bộ

    4

    4

    8

    8

     

     

    Cao su tấm

    m2

    0,02

    0,02

    0,024

    0,07

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,28

    0,3

    0,38

    0,45

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,04

    0,04

    0,06

    0,09

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    150

    200

    250

    300

    350

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bích thép

    cái

    2

    2

    2

    2

    2

    Que hàn

    kg

    0,60

    0,78

    1,44

    2,22

    2,98

    Ô xy

    chai

    0,012

    0,016

    0,02

    0,025

    0,029

    axetylen

    chai

    0,005

    0,006

    0,008

    0,010

    0,012

    Bulông M16

    bộ

    8

    8

    12

    12

    16

    Cao su tấm

    m2

    0,14

    0,18

    0,26

    0,36

    0,5

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,54

    0,69

    0,81

    0,83

    0,92

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

     

     

     

    0,007

    0,007

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,13

    0,17

    0,32

    0,49

    0,66

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bích thép

    cái

    2

    2

    2

    2

    2

    Que hàn

    kg

    3,36

    4,2

    5,04

    5,88

    6,72

    Ô xy

    chai

    0,033

    0,041

    0,049

    0,057

    0,066

    axetylen

    chai

    0,013

    0,016

    0,019

    0,022

    0,026

    Bulông M16

    bộ

    16

    20

    20

    24

    24

    Cao su tấm

    m2

    0,6

    0,8

    1

    1,42

    1,8

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,09

    1,23

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

     

     

    1,41

    1,59

    1,85

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,75

    0,93

    1,12

    1,31

    1,49

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    1000

    1200

    1500

    1800

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Bích thép

    cái

    2

    2

    2

    2

    Que hàn

    kg

    8,40

    10,08

    12,60

    15,12

    Ô xy

    chai

    0,082

    0,098

    0,12

    0,15

    axetylen

    chai

    0,032

    0,038

    0,047

    0,059

    Bulông M16

    bộ

    28

    32

    36

    44

    Cao su tấm

    m2

    2,4

    2,58

    3,2

    3,87

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    2,28

    2,6

    3,25

    3,51

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,014

    0,015

    0,015

    0,016

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    1,87

    2,24

    2,80

    3,36

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Bích thép

    cái

    2

    2

    2

    2

    Que hàn

    kg

    16,80

    18,48

    20,16

    21,00

    Ô xy

    chai

    0,16

    0,18

    0,2

    0,21

    axetylen

    chai

    0,062

    0,070

    0,078

    0,082

    Bulông M16

    bộ

    48

    52

    56

    60

    Cao su tấm

    m2

    4,3

    4,73

    5,16

    5,59

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,9

    4,29

    4,68

    4,87

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục bánh hơi 6T

    ca

    0,016

    0,016

    0,016

    0,016

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    3,73

    4,11

    4,48

    4,68

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    19

    20

    21

    22

    BB.38100     Lắp nút bịt nhựa nối măng sông

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.

      Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính nút bịt   (mm)

    15

    20

    25

    32

    CB.381

    Lắp Nút bịt nhựa nối măng sông

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Nút bịt

    cái

    1

    1

    1

    1

    Cồn rửa

    kg

    0,002

    0,003

    0,003

    0,005

    Nhựa dán

    kg

    0,004

    0,005

    0,006

    0,008

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,028

    0,031

    0,036

    0,04

     

                       

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phầnhao phí

    Đơn vị

    Đường kính nút bịt   (mm)

    40

    50

    67

    76

    89

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Nút bịt

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Cồn rửa

    kg

    0,007

    0,0075

    0,008

    0,0085

    0,009

    Nhựa dán

    kg

    0,009

    0,01

    0,011

    0,012

    0,013

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,05

    0,055

    0,06

    0,07

    0,08

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính nút bịt   (mm)

    100

    110

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Nút bịt

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    Cồn rửa

    kg

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhựa dán

    kg

    0,015

    0,016

    0,021

    0,029

    0,036

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,011

    0,014

    0,019

    0,024

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,10

    0,11

    0,14

    0,19

    0,24

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    BB.38200     Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.

    Đơn vị tính:  cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính nút bịt  (mm)

    15

    20

    25

    30

    40

    50

    BB.382

    Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

     Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nút bịt

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Măng sông

    cái

    1

    1

    1

    1

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,04

    0,05

    0,08

    0,09

    0,11

    0,12

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính nút bịt   (mm)

    67

    76

    89

    100

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Nút bịt

    cái

    1

    1

    1

    1

    Măng sông

    kg

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,13

    0,14

    0,15

    0,17

     

     

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính nút bịt   (mm)

    110

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Nút bịt

    cái

    1

    1

    1

    1

    Măng sông

    kg

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,19

    0,24

    0,27

    0,34

     

     

    11

    12

    13

    14

    BB.39000     Cắt ống thép, ống nhựa

    BB.39100     cắt ống HDPE bằng thủ công

    Thành phần công việc

    Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.

    Đơn vị tính: 10 mối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    150

    200

    250

    BB.391

    Cắt ống HDPE bằng thủ công

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Lưỡi cưa

    cái

    0,03

    0,035

    0,04

    0,05

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,16

    0,19

    0,21

    0,23

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Lưỡi cưa

    cái

    0,06

    0,06

    0,07

    0,09

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,27

    0,29

    0,31

    0,43

     

     

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    600

    700

    800

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Lưỡi cưa

    cái

    0,11

    0,14

    0,17

    0,2

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,60

    0,68

    0,80

    1,28

     

     

    09

    10

    11

    12

    BB.39200     cắt ống thép Bằng ô xy - axetylen

    Thành phần công việc

    Vận chuyển vật liệu  trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh  theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 10 mối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    300

    350

    BB.392

    Cắt ống thép bằng ô xy axetylen

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô xy

    chai

    0,08

    0,10

    0,12

    0,16

    0,20

    0,25

    0,29

    Axetylen

    chai

    0,03

    0,04

    0,05

    0,06

    0,08

    0,10

    0,11

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 4,0/7 

    công

    1,65

    1,76

    1,95

    2,1

    2,2

    2,55

    2,77

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn hơi 2000 l/h

    ca

    0,065

    0,08

    0,1

    0,126

    0,157

    0,19

    0,22

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô xy

    chai

    0,33

    0,41

    0,49

    0,57

    0,66

    0,74

    0,82

    Axetylen

    chai

    0,13

    0,16

    0,19

    0,22

    0,26

    0,29

    0,32

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 4,0/7 

    công

    3,00

    3,45

    3,90

    4,35

    4,80

    5,25

    5,70

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn hơi 2000 lít/h

    ca

    0,251

    0,314

    0,37

    0,43

    0,49

    0,55

    0,61

                                                                     

                       

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    1100

    1200

    1300

    1400

    1500

    1600

    1800

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô xy

    chai

    0,90

    0,98

    1,07

    1,15

    1,23

    1,31

    1,48

    Axetylen

    chai

    0,35

    0,38

    0,42

    0,45

    0,48

    0,51

    0,58

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 4,0/7 

    công

    6,15

    6,60

    7,05

    7,50

    7,95

    8,40

    9,30

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn hơi 2000lít/h

    ca

    0,67

    0,74

    0,80

    0,86

    0,92

    0,98

    1,10

                                                                     

                       

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Ô xy

    chai

    1,64

    1,80

    1,97

    2,05

    Axetylen

    chai

    0,64

    0,70

    0,77

    0,80

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 4,0/7 

    công

    10,20

    11,10

    12,00

    12,45

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn hơi 2000lít/h

    ca

    1,22

    1,34

    1,47

    1,53

                                                                      

                       

    22

    23

    24

    25

    Ghi chú :

    Ô xy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

    BB.39300     cắt ống thép Bằng ô xy - Đất đèn

    Thành phần công việc

    Vận chuyển vật liệu  trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật

    Đơn vị tính: 10 mối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    300

    350

    BB.393

    Cắt ống thép bằng ô xy đất đèn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô xy

    chai

    0,08

    0,10

    0,12

    0,16

    0,20

    0,25

    0,29

    Đất đèn

    kg

    0,55

    0,68

    0,82

    1,09

    1,37

    1,71

    1,98

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 4,0/7 

    công

    1,65

    1,76

    1,95

    2,10

    2,20

    2,55

    2,77

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn hơi 2000 l/h

    ca

    0,065

    0,08

    0,10

    0,126

    0,157

    0,19

    0,22

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô xy

    chai

    0,33

    0,41

    0,49

    0,57

    0,66

    0,74

    0,82

    Đất đèn

    kg

    2,25

    2,80

    3,35

    3,89

    4,51

    5,05

    5,60

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 4,0/7 

    công

    3,00

    3,45

    3,90

    4,35

    4,80

    5,25

    5,70

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn hơi 2000 lít/h

    ca

    0,251

    0,314

    0,37

    0,43

    0,49

    0,55

    0,61

                                                                     

                       

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    1100

    1200

    1300

    1400

    1500

    1600

    1800

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô xy

    chai

    0,90

    0,98

    1,07

    1,15

    1,23

    1,31

    1,48

    Đất đèn

    kg

    6,15

    6,69

    7,31

    7,85

    8,40

    8,95

    10,11

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 4,0/7 

    công

    6,15

    6,60

    7,05

    7,50

    7,95

    8,40

    9,30

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn hơi 2000lít/h

    ca

    0,67

    0,74

    0,80

    0,86

    0,92

    0,98

    1,10

                                                                      

                       

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Ô xy

    chai

    1,64

    1,80

    1,97

    2,05

    Đất đèn

    kg

    11,20

    12,29

    13,46

    14,00

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 4,0/7 

    công

    10,20

    11,10

    12,00

    12,45

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn hơi 2000lít/h

    ca

    1,22

    1,34

    1,47

    1,53

                                                                     

                       

    22

    23

    24

    25

    Ghi chú :

     Ô xy dùng trong định mức là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

    BB.39400     cắt ống thép Bằng máy cắt cầm tay

    Thành phần công việc

    Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay .

     Đơn vị tính: mối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    150

    200

    250

    300

    350

    BB.394

    Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Đĩa cắt

    cái

    0,08

    0,12

    0,16

    0,24

    0,31

    0,39

    Đĩa mài

    cái

    0,02

    0,02

    0,03

    0,05

    0,06

    0,08

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,08

    0,09

    0,10

    0,12

    0,13

    0,15

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy cắt

    ca

    0,03

    0,05

    0,058

    0,064

    0,08

    0,1

                                                                     

                        

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    400

    500

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đĩa cắt

    cái

    0,63

    0,79

    0,94

    1,10

    1,26

    1,41

    1,57

    Đĩa mài

    cái

    0,13

    0,16

    0,19

    0,22

    0,25

    0,28

    0,31

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,18

    0,20

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7 

    công

     

     

    0,23

    0,25

    0,28

    0,30

    0,35

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy cắt

    ca

    0,11

    0,13

    0,15

    0,16

    0,18

    0,20

    0,22

                                                                     

                       

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    BB.40000     thử áp lực các loại  đường ống, độ kín đường ống thông gió, khử trùng ống nước

    Hướng dẫn áp dụng

    - Định mức công tác thử  áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100 m

    - Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân định mức trên với hệ số 0,75 của bảng mức có đường kính tương ứng và > 500m thì định mức trên nhân với hệ số 0,7 của bảng mức có đường kính tương ứng.

    - Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được  tính riêng theo yêu cầu thiết kế.

    BB.40100     Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép

    Thành phần công việc

    Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích ( bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    <>

    100

    125

    150

    200

    BB.401

    Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van 1 chiều

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích đặc

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích rỗng

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    BU

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    BE

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Cao su tấm

    m2

    0,016

    0,018

    0,02

    0,03

    0,035

    Bu lông  M16-M20

    cái

    0,08

    0,08

    0,08

    0,08

    0,08

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,00

    1,50

    1,70

    2,00

    2,50

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm  5CV

    ca

    0,51

    0,75

    0,78

    0,80

    0,85

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    250

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van 1 chiều

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích đặc

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích rỗng

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bu

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Be

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Cao su tấm

    m2

    0,045

    0,065

    0,09

    0,13

    0,15

    Bu lông M20-M24

    cái

    0,12

    0,12

    0,12

    0,16

    0,20

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,00

    3,20

    4,00

    4,30

    5,00

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm  5CV

    ca

    1,00

    1,00

    1,25

    1,30

    1,50

                                                                     

                       

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van  1 chiều

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích đặc

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích rỗng

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bu

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Be

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Cao su tấm

    m2

    0,20

    0,25

    0,45

    0,50

    0,60

    Bu lông M24-M33

    cái

    0,20

    0,24

    0,24

    0,28

    0,28

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,50

    6,00

    7,00

    8,00

    9,00

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm  5CV

    ca

    1,75

    2,00

    2,50

    2,70

    2,80

                                                                     

                        

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    1100

    1200

    1300

    1400

    1500

    1600

    1800

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Van  1 chiều

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích đặc

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích rỗng

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bu

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Be

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Cao su tấm

    m2

    0,73

    0,86

    1,01

    1,18

    1,35

    1,54

    1,94

    Bu lông M33-M39

    cái

    0,32

    0,32

    0,36

    0,36

    0,36

    0,40

    0,44

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    9,50

    10,00

    11,00

    12,00

    13,00

    14,00

    15,80

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm  5CV

    ca

    3,38

    3,83

    4,33

    4,86

    5,44

    6,05

    7,4

                                                                      

                       

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    2000

    2200

    2400

    2500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Van  1 chiều

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích đặc

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích rỗng

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bu

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Be

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Cao su tấm

    m2

    2,4

    2,9

    3,46

    3,75

    Bu lông M33-M39

    cái

    0,48

    0,52

    0,56

    0,60

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    17,50

    19,25

    21,00

    22,00

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy bơm  5CV

    ca

    8,90

    10,56

    12,38

    13,35

                                                                     

                       

    23

    24

    25

    26

    BB.40200     Thử áp lực đường ống  bê tông

    Thành phần công việc

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp Thử áp lực đường ống bê tông

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    150

    200

    250

    BB.402

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van  1 chiều

    cái    

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Bích đặc

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

     

    Cao su tấm

    m2

    0,02

    0,03

    0,04

    0,05

     

    Bu lông M16-M20

    cái

    0,08

    0,08

    0,08

    0,12

     

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,20

    1,40

    1,80

    2,10

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm  5CV

    ca

    0,50

    0,75

    0,75

    1,00

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

                                 

                                                                      

                       

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    300

    350

    400

    500

    600

    700

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Van 1 chiều

    cái    

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích đặc 

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Cao su tấm

    m2

    0,07

    0,09

    0,13

    0,15

    0,2

    0,25

    Bu lông M20-M30

    cái

    0,12

    0,16

    0,16

    0,2

    0,2

    0,24

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,40

    2,70

    3,00

    3,60

    4,00

    4,80

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm  5CV

    ca

    1,00

    1,25

    1,25

    1,50

    2,00

    2,00

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

                                                                     

                       

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    800

    900

    1000

    1100

    1200

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Van 1 chiều

    cái    

    0,050

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,050

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích đặc 

    cái

    0,050

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Cao su tấm

    m2

    0,45

    0,50

    0,60

    0,62

    0,64

    Bu lông M30-M39

    cái

    0,24

    0,28

    0,28

    0,32

    0,32

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,20

    6,00

    6,60

    7,00

    7,40

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm  5CV

    ca

    2,50

    2,50

    2,75

    3,00

    3,00

    Máy khác

     %

    2

    2

    2

    2

    2

                                                                      

                       

    11

    12

    13

    14

    15

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    1400

    1600

    1800

    2000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Van 1 chiều

    cái    

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bích đặc 

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Cao su tấm

    m2

    0,73

    0,80

    1,10

    1,22

    Bu lông M39-M45

    cái

    0,36

    0,40

    0,44

    0,48

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    8,00

    8,60

    9,00

    9,60

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy bơm  5CV

    ca

    3,50

    4,00

    4,25

    4,25

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

                                                                     

                       

    16

    17

    18

    19

    BB.40300     Thử áp lực đường ống nhựa

    Thành phần công việc

    Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    15

    20

    25

    32

    40

    50

    BB.403

    Thử áp lực đường ống nhựa

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Van 1 chiều

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bu

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Be

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    ống sắt tráng kẽm

    m

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    ống mềm

    m

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,46

    0,50

    0,55

    0,62

    0,66

    0,70

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm 5CV

    ca

    0,3

    0,3

    0,3

    0,3

    0,3

    0,3

                                                                      

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    65

    75

    89

    100

    125

    150

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Van 1 chiều

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bu

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Be

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    ống sắt tráng kẽm

    m

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    ống mềm

    m

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,76

    0,80

    0,84

    1,05

    1,23

    1,40

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm 5CV

    ca

    0,3

    0,31

    0,31

    0,32

    0,33

    0,34

                                                                     

                       

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    200

    250

    300

    350

    400

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Van 1 chiều

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bu

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Be

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    ống sắt tráng kẽm

    m

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    ống mềm

    m

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    Vật liệu khác

    %

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,75

    2,10

    3,00

    3,5

    3,80

    4,30

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm 5CV

    ca

    0,37

    0,42

    0,47

    0,54

    0,61

    0,79

                                                                      

                       

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    600

    700

    800

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    Van 1 chiều

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Van xả khí D40

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Bu

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    Be

    cái

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    ống sắt tráng kẽm

    m

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    ống mềm

    m

    0,25

    0,25

    0,25

    0,25

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,80

    5,20

    5,60

    6,30

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy bơm 5CV

    ca

    1,01

    1,27

    1,56

    2,27

                                                                     

                       

    19

    20

    21

    22

    BB.40400     Thử nghiệm đường ống thông gió

    Thành phần công việc:

    Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính.  Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử  hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v... hoàn thiện công tác thử nghiệm.

    Đơn vị tính:1 m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần công việc

    Đơn vị

    Quy cách ống (mm)

    100-500

    600-800

    >1000

    BB.404

    Thử nghiệm đường ống thông gió

    Vật liệu

     

     

     

     

    Sắt dẹt 25x4

    kg

    0,01

    0,01

    0,01

    Tôn b=3

    kg

    0,23

    0,23

    0,23

    Tôn đen

    kg

    0,23

    0,23

    0,23

    Bulông M8x30

    bộ

    0,01

    0,02

    0,02

    Gioăng cao su tấm

    m2

    0,004

    0,004

    0,004

    Thuốc tạo khói

    kg

    0,002

    0,003

    0,003

    Matit

    kg

    0,001

    0,0023

    0,0044

    Thiếc hàn

    kg

    0,0006

    0,0008

    0,001

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,29

    0,34

    0,46

    Máy thi công

     

     

     

     

    Quạt gió 2,5 kW

    ca

    0,01

    0,01

    0,02

    Máy vi áp kế

    ca

    0,01

    0,01

    0,02

    Khoan cầm tay 0,5 kW

    ca

    0,01

    0,013

    0,017

    Máy khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

     

     

    01

    02

    03

    BB.40500     Công tác khử trùng ống nước

    Đơn vị tính:  100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    100

    150

    200

    250

    300

    350

    400

    BB.405

    Công tác khử trùng ống nước

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước sạch

    m3

    0,95

    2,13

    3,77

    5,89

    8,48

    11,54

    15,07

    Clor bột

    gam

    47,50

    106,5

    188,5

    294,5

    424,0

    577,0

    753,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,75

    1,00

    1,25

    1,50

    1,60

    1,80

    2,00

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm 5CV

    ca

    0,38

    0,51

    0,64

    0,77

    0,77

    1,07

    1,09

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    450

    500

    600

    700

    800

    900

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Nước sạch

    m3

    19,08

    23,55

    33,912

    46,16

    60,29

    76,30

    Clor bột

    gam

    954,00

    1177,50

    1695,60

    2307,9

    3014,4

    3815,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,20

    2,50

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7 

    công

     

     

    3,00

    3,5

    3,8

    4,06

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm 5CV

    ca

    1,20

    1,40

    1,70

    1,96

    2,25

    2,59

                                                                     

                       

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    1000

    1100

    1200

    1400

    1600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Nước sạch

    m3

    94,20

    113,98

    135,65

    184,63

    241,15

    Clor bột

    gam

    4710,00

    5699,1

    6782,4

    9231,6

    12057,6

    Nhân công 4,0/7

    công

    4,29

    4,48

    4,64

    5,15

    5,59

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm 5CV

    ca

    2,96

    3,38

    3,83

    4,86

    6,05

                                                                     

                       

    14

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm)

    1800

    2000

    2200

    2400

    2600

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Nước sạch

    m3

    305,21

    376,80

    455,93

    542,59

    636,79

    Clor bột

    gam

    15260,4

    18840,00

    22796,4

    27129,6

    31839,6

    Nhân công 4,0/7

    công

    5,97

    6,44

    7,08

    7,72

    8,37

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy bơm 5CV

    ca

    7,40

    8,90

    10,56

    12,38

    14,36

                                                                      

                       

    19

    20

    21

    22

    23

    LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT   VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH

    Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

    Định mức dự toán lắp đặt phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước ở độ cao trung bình ≤ 4m  (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì định mức nhân công được Điều chỉnh theo các hệ số như sau:

    - Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi tầng được Điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với định mức nhân công của tầng liền kề.

    - Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được Điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.

    Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập định mức này được quy định như sau :

    Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.

    Trong định mức đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.

    BB.41100     Lắp đặt chậu rửa - Lắp đặt  thuyền tắm

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

    ĐVT : 1bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chậu rửa

    Thuyền tắm

    1 vòi

    2 vòi

    Có hương sen

    Không hương sen

    BB.411

    Lắp đặt chậu rửa Lắp đặt thuyền tắm

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Chậu rửa 

    bộ

    1

    1

     

     

     

    Thuyền tắm

     bộ

     

     

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,50

    0,60

    1,50

    1,60

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    Ghi chú:

    Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.

    BB.41200     Lắp đặt chậu xí

    BB.41300     Lắp đặt chậu tiểu

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

    Đơn vị tính: 1bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chậu xí

    Chậu tiểu

    Xí bệt

    Xí xổm

    Nam

    Nữ

    BB.412

    Lắp đặt chậu xí

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Chậu xí 

    bộ

    1

    1

     

     

    BB.413

    Lắp đặt chậu tiểu

    Chậu tiểu

     bộ

     

     

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,50

    1,50

    1,50

    1,50

     

     

     

     

    01

    02

    01

    02

    BB.41400      Lắp đặt vòi tắm  hương sen

    BB.41500      Lắp đặt vòi rửa

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Vòi tắm hương sen

    Vòi rửa

    1vòi, 1 hương sen

    2vòi, 1 hương sen

    1 vòi

    2 vòi

    BB.414

    Lắp đặt vòi tắm hương sen

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Vòi tắm hương sen 

    bộ

    1

    1

     

     

     

     

    Vòi rửa

    cái

     

     

    1

    1

    BB.415

    Lắp đặt vòi rửa

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,20

    0,25

    0,17

    0,20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    02

    01

    02

    BB.42100     Lắp đặt thùng đun nước nóng

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại thùng đun nước nóng

    Thùng đun nước nóng

    Thùng đun nước nóng kiểu liên tục

    BB.421

    Lắp đặt thùng đun nước nóng

    Vật liệu

     

     

     

    Thùng đun nước nóng

    bộ

    1

     

    Thùng đun nước nóng

    bộ

     

    1

    kiểu liên tục

     

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,18

    1,85

    Máy thi công

     

     

     

    Máy khoan tay

    ca

    0,1

    0,1

     

     

    01

    02

    BB.42200     lắp đặt phễu thu

    BB.42300     lắp đặt ống kiểm tra

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính phễu thu (mm)

    Đường kính ống kiểm tra (mm)

    50

    100

    50

    100

    BB.422

    Lắp đặt phễu thu

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Phễu thu

    cái

    1

    1

     

     

    BB.423

    Lắp đặt ống kiểm tra

    ống kiểm tra

    bộ

     

     

    1

    1

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,16

    0,19

    0,02

    0,04

     

     

     

     

    01

    02

    01

    02

    BB.42400     lắp đặt gương soi và các dụng cụ

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh,  hoàn chỉnh.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Gương và các dụng cụ

    Gương soi

    Kệ kính

    Giá treo

    Hộp đựng

    BB.424

    Lắp đặt gương soi và các dụng cụ

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Gương soi

    cái

    1

     

     

     

     

    Kệ kính

    cái

     

    1

     

     

     

     

    Giá treo

    cái

     

     

    1

     

     

     

    Hộp đựng

    cái

     

     

     

    1

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,13

    0,13

    0,09

    0,09

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan tay          

    ca

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BB.42500     lắp đặt vòi  rửa vệ sinh

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

    BB.425

    Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

    Vật liệu

     

     

     

    Vòi rửa

    cái

    1

     

    Cút

    cái

    1

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,13

     

     

     

     

    01

    BB.43100     Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: bể

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Dung tích bể (m3)

    0,5

    1,0

    1,5

    2,0

    2,5

    BB.431

    Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bể inox

    bể

    1

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu phụ

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,6

    2,1

    2,24

    2,4

    2,56

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần ao phí

    Đơn vị

    Dung tích bể (m3)

    3,0

    3,5

    4,0

    5,0

    6,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bể inox

    bể

    1

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu phụ

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,88

    3,12

    3,44

    4,80

    6,40

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    BB.43200     Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: bể

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Dung tích bể (m3)

    0,25

    0,30

    0,40

    0,50

    0,70

    BB.432

    Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bể nhựa

    bể

    1

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu phụ

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,20

    1,30

    1,50

    1,88

    2,10

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Dung tích bể (m3)

    0,9

    1,0

    1,5

    2,0

    3,0

    4,0

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Bể nhựa

    bể

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Vật liệu phụ

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,44

    2,62

    2,82

    3,00

    3,20

    3,38

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    Chương 3:

    BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ

    BC.11100     Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

    Thành phần công việc

    Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

    BC.111

    Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

    Vật liệu

     

     

     

    Bông khoáng dày 40 mm

    m3

    0,04

     

    Giấy dầu

    m2

    1,15

     

    Băng vải thủy tinh

    cuộn

    1,02

     

    Vật liệu phụ

    %

    1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,3

     

     

     

     

    01

    BC.11200     Bảo ôn  thiết bị thông gió bằng bông khoáng

    Thành phần công việc

    Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính:m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

    BC.112

    Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng

    Vật liệu

     

     

     

    Bông khoáng dày 60 mm

    m3

    0,06

     

    Giấy dầu

    m2

    1,15

     

    Lưới thép 16x16

    m2

    1,02

     

    Vữa xi măng

    m3

    0,02

     

    Nhôm lá b=0,8

    m2

    1,03

     

     

    Đinh vít

    cái

    100

     

     

    Vật liệu phụ

    %

    1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,80

     

     

     

     

    01

    BC.12100     Bảo ôn  ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh

    Thành phần công việc

    Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm)

    25

    50

    BC.121

    Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

    Bông thuỷ tinh

    m3

    0,026

    0,053

     

    Đinh ghim

    cái

    22

    22

     

    Keo dán

    kg

    0,036

    0,036

     

    Băng dính giấy bạc

    cuộn

    0,125

    0,131

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,45

    0,62

     

     

     

     

    01

    02

    BC.12200     Bảo ôn  thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh

    Thành phần công việc

    Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm)

    25

    50

    BC.122

    Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh

    Vật liệu

     

     

     

     

    Bông thuỷ tinh

    m3

    0,026

    0,053

     

    Đinh ghim

    cái

    22

    22

     

    Keo dán

    kg

    0,036

    0,036

     

    Băng dính giấy bạc

    cuộn

    0,125

    0,131

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,55

    0,67

     

     

     

     

    01

    02

    BC.13000     Bảo ôn đường ống bằng bông khoáng

    BC.13100     Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    15

    20

    25

    BC.131

    Bảo ôn đường ống lớp bọc 25mm

    Vật liệu

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    0,42

    0,46

    0,51

    Lưới thép d=10x10

    m2

    24,41

    25,98

    27,55

    Dây thép d=1mm

    kg

    1,42

    1,48

    1,54

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    7,11

    7,98

    8,56

     

     

    01

    02

    03

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    32

    40

    50

    69

    80

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    0,58

    0,65

    0,75

    0,93

    1,03

    Lưới thép d=10x10

    m2

    29,75

    32,26

    35,4

    41,68

    44,82

    Dây thép d=1mm

    kg

    1,63

    1,73

    1,85

    2,1

    2,22

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    9,10

    10,00

    10,60

    11,80

    12,50

     

     

    04

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    1,22

    1,45

    1,69

    2,16

    2,63

    Lưới thép d=10x10

    m2

    51,1

    58,95

    66,8

    82,5

    98,2

    Dây thép d=1mm

    kg

    2,46

    2,77

    3,08

    3,7

    4,31

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    13,44

    14,56

    14,90

    15,75

    16,12

     

     

    09

    10

    11

    12

    13

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    300

    350

    400

    450

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    3,1

    3,57

    4,04

    4,51

    4,99

    Lưới thép d=10x10

    m2

    113,9

    129,6

    145,3

    161

    176,7

    Dây thép d=1mm

    kg

    4,93

    5,55

    6,16

    6,78

    7,39

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    17,01

    17,66

    18,73

    20,55

    21,42

     

     

    14

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    5,93

    6,87

    7,81

    8,75

    9,7

    Lưới thép d=10x10

    m2

    208,1

    239,5

    270,9

    302,3

    333,7

    Dây thép d=1mm

    kg

    8,63

    9,86

    11,09

    12,32

    13,56

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    25,31

    27,48

    28,48

    30,06

    34,24

     

     

    19

    20

    21

    22

    23

    BC.13200     Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    15

    20

    25

    BC.132

    Bảo ôn đường ống lớp bọc 30mm

    Vật liệu

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    0,55

    0,61

    0,66

    Lưới thép d=10x10

    m2

    27,55

    29,12

    30,69

    Dây thép d=1mm

    kg

    1,54

    1,60

    1,66

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    8,53

    9,58

    10,15

     

     

    01

    02

    03

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    32

    40

    50

    69

    80

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    0,74

    0,83

    0,94

    1,17

    1,28

    Lưới thép d=10x10

    m2

    32,89

    35,40

    38,54

    44,82

    47,96

    Dây thép d=1mm

    kg

    1,75

    1,85

    1,97

    2,22

    2,34

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    10,92

    11,97

    12,68

    14,15

    15,00

     

     

    04

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    1,51

    1,79

    2,07

    2,64

    3,21

    Lưới thép d=10x10

    m2

    54,24

    62,09

    69,94

    85,64

    101,34

    Dây thép d=1mm

    kg

    2,59

    2,90

    3,20

    3,82

    4,44

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    16,13

    17,47

    17,85

    18,90

    19,83

     

     

    09

    10

    11

    12

    13

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    300

    350

    400

    450

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    3,77

    4,34

    4,90

    5,47

    6,03

    Lưới thép d=10x10

    m2

    117,04

    132,74

    148,44

    164,14

    179,84

    Dây thép d=1mm

    kg

    5,05

    5,67

    6,29

    6,9

    7,52

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    20,41

    21,17

    22,47

    24,66

    25,70

     

     

    14

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    7,16

    8,29

    9,42

    10,55

    11,68

    Lưới thép d=10x10

    m2

    211,24

    242,64

    274,04

    305,44

    336,84

    Dây thép d=1mm

    kg

    8,75

    9,98

    11,22

    12,45

    13,68

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    30,37

    32,47

    34,23

    40,87

    47,08

     

     

    19

    20

    21

    22

    23

    BC.13300     Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50 mm)

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    15

    20

    25

    BC.133

    Bảo ôn đường ống lớp bọc 50mm

    Vật liệu

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    1,26

    1,36

    1,45

    Lưới thép d=10x10

    m2

    40,11

    41,68

    43,25

    Dây thép d=1mm

    kg

    2,03

    2,10

    2,16

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    10,00

    11,17

    11,84

     

     

    01

    02

    03

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    32

    40

    50

    69

    80

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    1,58

    1,74

    1,92

    2,30

    2,49

    Lưới thép d=10x10

    m2

    45,45

    47,96

    51,10

    57,38

    60,52

    Dây thép d=1mm

    kg

    2,24

    2,34

    2,46

    2,71

    2,83

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    12,74

    14,00

    15,00

    16,15

    17,44

     

     

    04

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    2,87

    3,34

    3,81

    4,75

    5,69

    Lưới thép d=10x10

    m2

    66,80

    74,65

    82,50

    98,20

    113,90

    Dây thép d=1mm

    kg

    3,08

    3,39

    3,70

    4,31

    4,93

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    18,82

    20,38

    20,83

    22,10

    23,13

     

     

    09

    10

    11

    12

    13

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    300

    350

    400

    450

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    6,63

    7,58

    8,52

    9,46

    10,40

    Lưới thép d=10x10

    m2

    129,60

    145,30

    161,00

    176,70

    192,40

    Dây thép d=1mm

    kg

    5,55

    6,16

    6,78

    7,39

    8,01

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    23,81

    24,70

    26,22

    28,80

    30,00

     

     

    14

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    12,29

    14,17

    16,05

    17,94

    19,82

    Lưới thép d=10x10

    m2

    223,80

    255,20

    286,60

    318,00

    349,40

    Dây thép d=1mm

    kg

    9,24

    10,48

    11,71

    12,94

    14,17

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    35,43

    38,47

    39,94

    47,68

    54,93

     

     

    19

    20

    21

    22

    23

    BC.13400     Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100 mm)

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã iệu

    Công tác ây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    15

    20

    25

    BC.134

    Bảo ôn đường ống lớp bọc 100mm

    Vật liệu

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    4,37

    4,56

    4,75

    Lưới thép d=10x10

    m2

    71,51

    73,08

    74,65

    Dây thép d=1mm

    kg

    3,27

    3,33

    3,39

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    12,10

    13,60

    14,40

     

     

    01

    02

    03

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    32

    40

    50

    69

    80

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    5,01

    5,32

    5,69

    6,45

    6,82

    Lưới thép d=10x10

    m2

    76,85

    79,36

    82,50

    88,78

    91,92

    Dây thép d=1mm

    kg

    3,48

    3,57

    3,70

    3,94

    4,07

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    15,47

    17,00

    18,00

    20,05

    21,18

     

     

    04

    05

    06

    07

    08

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    100

    125

    150

    200

    250

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    7,58

    8,52

    9,46

    11,34

    13,23

    Lưới thép d=10x10

    m2

    98,20

    106,05

    113,90

    129,60

    145,30

    Dây thép d=1mm

    kg

    4,31

    4,62

    4,93

    5,55

    6,16

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    22,85

    24,75

    25,29

    26,78

    28,08

     

     

    09

    10

    11

    12

    13

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    300

    350

    400

    450

    500

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    15,11

    17,00

    18,88

    20,76

    22,65

    Lưới thép d=10x10

    m2

    161,00

    176,70

    192,40

    208,10

    223,80

    Dây thép d=1mm

    kg

    6,78

    7,39

    8,01

    8,63

    9,24

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 3,5/7

    công

    29,00

    30,00

    31,83

    34,94

    36,41

     

     

    14

    15

    16

    17

    18

    Tiếp theo

    Thành phần hao phi

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    600

    700

    800

    900

    1000

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bông khoáng

    m3

    26,42

    30,18

    33,95

    37,72

    41,49

    Lưới thép d=10x10

    m2

    255,20

    286,16

    318,00

    349,40

    380,80

    Dây thép d=1mm

    kg

    10,48

    11,71

    12,94

    14,17

    15,41

    Vật liệu khác

    %

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    Nhân công 4,0/7

    công

    43,02

    46,71

    48,49

    57,84

    66,70

     

     

    19

    20

    21

    22

    23

    BC.14100     Bảo ôn  ống đồng  bằng ống cách nhiệt xốp

    Thành phần công việc :

    Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính : 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    6,4

    9,5

    12,7

    15,9

    BC.141

    Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống cách nhiệt xốp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Băng cuốn bảo ôn

    cuộn

    8,04

    11,93

    15,95

    19,97

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,55

    4,77

    5,02

    5,34

     

     

    01

    02

    03

    04

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    19,1

    22,2

    25,4

    28,6

    31,8

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống cách nhiệt xốp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Băng cuốn bảo ôn

    cuộn

    23,99

    27,88

    31,90

    35,92

    39,94

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,54

    5,84

    6,29

    6,40

    6,54

     

     

    05

    06

    07

    08

    09

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống   (mm)

    34,9

    38,1

    41,3

    54

    66,7

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống cách nhiệt xốp

    m

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    100,5

    Băng cuốn bảo ôn

    cuộn

    43,83

    47,85

    51,87

    67,82

    83,78

    Vật liệu khác

    %

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    Nhân công 3,5/7

    công

    6,61

    6,85

    6,96

    7,64

    8,20

     

     

    10

    11

    12

    13

    14

    Chương 4:

    KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

    Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

    1. Định mức dự toán công tác khai thác nước ngầm được tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.

    2. Trường hợp thiết kế không yêu cầu phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì định mức nhân công giảm 5% và không tính các thành phần hao phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.

    3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), thì bổ sung các hao phí cho phù hợp.

    4. Định mức công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển. Trường hợp dùng ống chống làm kết cấu giếng thì áp dụng định mức kết cấu giếng.

    5. Định mức vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước:

    - Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: định mức nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần hao phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.

    - Trường hợp số ca máy theo yêu cầu của thiết kế khác với qui định trong bảng mức thì tính theo yêu cầu của thiết kế. Hao phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.

    6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

    7. Định mức công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.

    8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.

    Quy cách ống theo quy định của thiết kế.

    Phân cấp đất, đá trong định mức được áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay.

    BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP

    Cấp đất đá

    Đát đá đại diện cho mỗi cấp

    Cấp I

         Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli).

    Cấp II

         Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và III.

    Cấp III

         Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần tuý. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy.

    Cấp IV

         Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát kết chứa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit.

    Cấp V

         Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá mác ma bị phong hoá: granít, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc.

    Cấp VI

         Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granít, gabrô, grai, điôrit, đofia, pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hoá. Cát kết silic hoá. Các loại đá phiên silic hoá.

    Cấp VII

         Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt nhỏ: granít, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic.

    BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY

    Cấp đất đá

    Đất đá đại diện cho mỗi cấp

    Cấp I

    Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội.

    Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm.

    Cấp II

    Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3 cm).

    Cát  pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát chặt.

    Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời.

    Cát chảy không áp lực.

    Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm).

    Phấn Diatomit.

    Muối mỏ (halit).

    Các sản phẩm caolin hoá hoàn toàn do sự phong hoá các đá macma và biến chất.

    Quặng sắt đỏ.

    Cấp III

    Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3 cm).

    Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn.

    Cát chảy có áp lực.

    Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5 cm) cát gắn kết không chắc và macnơ; sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Mác nơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ koặc bị phong hoá.

    Than đá mềm, than nâu.

    Đá phiến tan bị huỷ hoại.

    Quặng mangan, quặng sắt ô xy hoá bở rời. Boxit sét.

    Cấp IV

    Đá cuội  gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích.

    Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đôlômít không chắc. Manhêzit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi.

    Đãn bạch (gezơ).

    Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly.

    Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh).

    Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hoá mạnh và bị tan hoá.

    Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica.

    Apatit kết tinh.

    Dunit, peridotit phong hoá mạnh. Kimbelit bị phong hoá.

    Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hoá mạnh.

    Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.

     

    Cấp V

    Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hoá, nhiều lỗ hổng.

    Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit. Anbitofia   và keratofia phong hoá. Tup núi lửa xepentin hoá.

    Dunit bị phong hoá.

    Kimberlit dạng dăm kết.

    Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít.

     

    Cấp VI

    Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xiderit. Cuội kết xi măng vôi.

    Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hoá, xcacnơ hoá. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit.

    Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến.

    Sét kết silic hoá yếu.

    Dunit không bị phong hoá.

    Peridorit bị phong hoá.

    Amfibolit.

    Piroxenit kết tinh thô.

    Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời.

    Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.

    Quặng hematit-mactit. Xiderit.

     

    Cấp VII

    Cuội của đá macma  và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn.

    Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét.

    Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít.

    Cát kết fenpat, đá vôi silic hoá.

    Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối.

    Đá phiến silic hoá yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen, clorit-hoblen.

    Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hoá.

    Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt thô và hạt trung bình phong hoá.

    Piroxenit, piroxenit quặng.

    Kimbelit dạng bazan.

    Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng.

    Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit.

    Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit.

    Quặng amfibon-manhetit.

     

    Cấp VIII

    Cuội kết của đá macma, xi măng vôi.

    Dolomit silic hoá. Đá vôi silic hoá.

    Fotforit chặt xít phân lớp.

    Các loại đá phiến silic hoá thành phần thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung.

    Bazan phong hoá. Diaba. Pofia vaf pofirit.

    Andexit.

    Diorit không bị phong hoá. Labradorit.

    Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ, bị phong hoá.

    Granit-gnai, pecmatit, đá thạch anh - tuamalin bị phong hoá.

    Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot.

    Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh - barit.

    Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xit. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.

     

    Cấp IX

    Bazan không bị phong hoá.

    Fotforit phân lớp, silic hoá.

    Cuội kết của đá macma với xi măng silic.

    Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic.

    Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh, Quaczit mactit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hoá.

    Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia silic hoá. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hoá và sừng hoá.

    Các loại đá bị phong hoá: liparit, microgranit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, Berizit.

    Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hoá.

    Quắng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít.

     

    Cấp X

    Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất.

    Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hoá. Đá fotfat-silic.

    Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua.

    Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ. Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit-gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít chứa nhiều thạch anh.

    Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat.

    Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng.

    Quặng sắt nâu silic hoá. Thạch anh dạng mạch.

    Pofirit thạch anh hoá và sừng hoá mạnh.

         

    BD.11100     Lắp đặt và tháo dỡ máy - thiết bị khoan giếng

    Thành phần công việc

    Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.

    Đơn vị tính: 1lần lắp dựng + tháo dỡ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy – thiết bị

    Khoan đập  cáp 40 kW

    Khoan xoay tự hành 54 CV, 300 CV

    BD111

    Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng

    Vật liệu

     

     

     

    Gỗ hộp kê máy nhóm II

    m3

    0,510

    0,510

    Gỗ ván nhóm IV

    m3

    0,250

    0,250

    Đinh 7 cm

    kg

    2,000

    2,000

    Dây thép d3mm

    kg

    5,000

    5,000

    Cáp d16 giằng máy khoan

    kg

    18,750

    18,750

    Đất sét chèn ống miệng giếng

    m3

    2,000

    2,000

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    Nhân công 4/7

    công

    65,00

    55,00

    Máy thi công

     

     

     

    Máy khoan

    ca

    3,00

    2,00

     

     

    01

    02

    KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

    Thành phần công việc :

    Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các Điều kiện của hố khoan để thực hiện các b­ước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

    BD.12000     Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

    Độ sâu khoan £ 50 m

    BD.12100     Đường kính lỗ khoan từ  300 mm đến  < 400="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.121

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 596 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    ống múc loại: 409 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    Cáp khoan

    kg

    0,127

    0,127

    0,317

    0,634

    1,267

    2,376

    Que hàn

    kg

    0,246

    0,493

    1,047

    1,257

    1,720

    1,945

    Thép nhíp

    kg

    0,308

    0,616

    1,188

    1,619

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    0,616

    0,924

    Đất sét

    m3

    0,440

    0,528

    0,616

    0,660

    0,704

    0,774

    Nước thi công

    m3

    2,178

    2,614

    3,049

    3,267

    3,485

    3,833

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 4/7

    công

    1,57

    1,90

    2,78

    3,21

    5,29

    9,71

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,157

    0,220

    0,426

    0,764

    1,436

    2,869

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,047

    0,066

    0,128

    0,229

    0,431

    0,861

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,094

    0,132

    0,256

    0,458

    0,861

    1,721

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,047

    0,066

    0,128

    0,229

    0,431

    0,861

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.12200     Đường kính lỗ khoan từ  400 mm đến  < 500="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.122

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 900 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    ống múc loại: 522 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    Cáp khoan

    kg

    0,160

    0,160

    0,400

    0,799

    1,598

    2,997

    Que hàn

    kg

    0,311

    0,622

    1,321

    1,585

    2,170

    2,453

    Thép nhíp

    kg

    0,389

    0,777

    1,499

    2,042

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    0,777

    1,166

    Đất sét

    m3

    0,555

    0,666

    0,777

    0,833

    0,888

    0,977

    Nước thi công

    m3

    2,747

    3,297

    3,846

    4,121

    4,396

    4,835

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 4/7

    công

    1,96

    2,37

    3,51

    4,06

    6,59

    11,79

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,192

    0,272

    0,538

    0,966

    1,783

    3,464

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,058

    0,082

    0,161

    0,290

    0,535

    1,039

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,115

    0,163

    0,323

    0,579

    1,107

    2,079

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,058

    0,082

    0,161

    0,290

    0,535

    1,039

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.12300     Đường kính lỗ khoan từ  500 mm đến  < 600="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần  hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.123

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 900 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    ống múc loại: 635 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    Cáp khoan

    kg

    0,192

    0,192

    0,479

    0,958

    1,915

    3,591

    Que hàn

    kg

    0,372

    0,745

    1,583

    1,899

    2,600

    2,939

    Thép nhíp

    kg

    0,466

    0,931

    1,796

    2,447

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    0,931

    1,397

    Đất sét

    m3

    0,665

    0,798

    0,931

    0,998

    1,064

    1,170

    Nước thi công

    m3

    3,292

    3,950

    4,608

    4,938

    5,267

    5,793

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 4/7

    công

    2,51

    3,08

    4,74

    5,42

    8,44

    14,83

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,270

    0,387

    1,781

    1,341

    2,317

    4,384

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,081

    0,116

    0,234

    0,402

    0,695

    1,315

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,162

    0,232

    0,469

    0,805

    1,390

    2,630

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,081

    0,116

    0,234

    0,402

    0,695

    1,315

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.12400     Đường kính lỗ khoan từ  600 mm đến  < 700="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.124

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 1400 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    ống múc loại: 692 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    Cáp khoan

    kg

    0,225

    0,225

    0,562

    1,123

    2,246

    4,212

    Que hàn

    kg

    0,437

    0,874

    1,856

    2,228

    3,050

    3,448

    Thép nhíp

    kg

    0,546

    1,092

    2,106

    2,870

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    1,092

    1,638

    Đất sét

    m3

    0,780

    0,936

    1,092

    1,170

    1,248

    1,373

    Nước thi công

    m3

    3,861

    4,633

    5,405

    5,792

    6,178

    6,795

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 4/7

    công

    2,99

    3,71

    5,80

    6,68

    10,36

    17,98

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40kW

    ca

    0,331

    0,479

    0,977

    1,681

    2,872

    5,337

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,099

    0,144

    0,293

    0,504

    0,862

    1,601

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,199

    0,287

    0,586

    1,008

    1,723

    3,202

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,099

    0,144

    0,293

    0,504

    0,861

    1,601

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.12500     Đường kính lỗ khoan từ  700 mm đến  < 800="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.125

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 700 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 1450 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

     

    Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

     

    ống múc loại: 735 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

     

    Cáp khoan

    kg

    0,256

    0,256

    0,641

    1,282

    2,563

    4,806

     

    Que hàn

    kg

    0,498

    0,997

    2,118

    2,542

    3,480

    3,934

     

    Thép nhíp

    kg

    0,623

    1,246

    2,403

    3,275

     

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    1,246

    1,869

     

    Đất sét

    m3

    0,890

    1,068

    1,246

    1,335

    1,424

    1,566

     

    Nước thi công

    m3

    4,406

    5,287

    6,168

    6,608

    7,049

    7,754

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    3,51

    4,39

    6,99

    8,43

    13,62

    23,43

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,401

    0,586

    1,212

    2,186

    3,876

    7,063

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,120

    0,176

    0,364

    0,656

    1,163

    2,119

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,241

    0,352

    0,727

    1,312

    2,326

    4,238

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,120

    0,176

    0,363

    0,658

    1,163

    2,119

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.12600     Đường kính lỗ khoan từ  800 mm đến  < 900="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.126

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 800 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 1520 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    0,003

     

    Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    0,003

     

    ống múc loại: 793 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    0,003

     

    Cáp khoan

    kg

    0,288

    0,288

    0,721

    1,442

    2,884

    5,407

     

    Que hàn

    kg

    0,561

    1,121

    2,383

    2,860

    3,915

    4,426

     

    Thép nhíp

    kg

    0,701

    1,402

    2,703

    3,685

     

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    1,402

    2,103

     

    Đất sét

    m3

    1,001

    1,202

    1,402

    1,502

    1,602

    1,762

     

    Nước thi công

    m3

    4,956

    5,947

    6,939

    7,434

    7,930

    8,723

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    3,95

    4,94

    7,87

    9,48

    15,33

    26,36

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,587

    0,857

    1,772

    2,459

    4,361

    7,946

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,135

    0,198

    0,409

    0,738

    1,308

    2,384

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,271

    0,396

    0,818

    1,475

    2,617

    4,768

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,135

    0,198

    0,409

    0,738

    1,308

    2,384

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.12700     Đường kính lỗ khoan từ  900 mm đến  < 1000="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.127

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 900 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 1580 kg/cái

    cái

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

    0,003

    0,003

     

    Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

    bộ

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

    0,003

    0,003

     

    ống múc loại: 824 kg/cái

    cái

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

    0,003

    0,003

     

    Cáp khoan

    kg

    0,320

    0,320

    0,801

    1,602

    3,204

    6,008

     

    Que hàn

    kg

    0,623

    1,246

    2,648

    3,177

    4,350

    4,917

     

    Thép nhíp

    kg

    0,779

    1,558

    3,004

    4,094

     

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    1,558

    2,336

     

    Đất sét

    m3

    1,113

    1,335

    1,558

    1,669

    1,780

    1,958

     

    Nước thi công

    m3

    5,507

    6,608

    7,710

    8,260

    8,811

    9,692

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    4,39

    5,49

    8,74

    10,53

    17,03

    29,29

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,652

    0,953

    1,969

    2,732

    4,846

    8,829

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,151

    0,220

    0,454

    0,820

    1,454

    2,649

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,301

    0,440

    0,909

    1,639

    2,907

    5,297

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,151

    0,220

    0,454

    0,820

    1,454

    2,649

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.13000     Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

    Độ sâu khoan từ 50 m  đến  £ 100 m

    BD.13100     Đường kính lỗ khoan từ  300 mm đến  < 400="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.131

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 596 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

     

    Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

     

    ống múc loại: 409 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

     

    Cáp khoan

    kg

    0,132

    0,132

    0,330

    0,659

    1,318

    2,471

     

    Que hàn

    kg

    0,246

    0,493

    1,047

    1,257

    1,720

    1,945

     

    Thép nhíp

    kg

    0,308

    0,616

    1,188

    1,619

     

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    0,616

    0,924

     

    Đất sét

    m3

    0,440

    0,528

    0,616

    0,660

    0,704

    0,774

     

    Nước thi công

    m3

    2,178

    2,614

    3,049

    3,267

    3,485

    3,833

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,73

    2,09

    3,11

    3,58

    5,86

    10,54

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,198

    0,269

    0,510

    0,887

    1,624

    3,143

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,060

    0,081

    0,153

    0,266

    0,487

    0,943

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,119

    0,162

    0,306

    0,532

    0,975

    1,886

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,060

    0,081

    0,153

    0,266

    0,487

    0,943

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.13200     Đường kính lỗ khoan từ  400 mm đến  < 500="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.132

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 900 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

     

    Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

     

    ống múc loại: 522 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

     

    Cáp khoan

    kg

    0,166

    0,166

    0,416

    0,831

    1,662

    3,117

     

    Que hàn

    kg

    0,311

    0,622

    1,321

    1,585

    2,170

    2,453

     

    Thép nhíp

    kg

    0,389

    0,777

    1,499

    2,042

     

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    0,777

    1,166

     

    Đất sét

    m3

    0,555

    0,666

    0,777

    0,833

    0,888

    0,977

     

    Nước thi công

    m3

    2,747

    3,297

    3,846

    4,121

    4,396

    4,835

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    2,14

    2,59

    3,89

    4,49

    7,23

    12,71

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,238

    0,328

    0,634

    1,107

    1,995

    3,769

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,072

    0,099

    0,190

    0,332

    0,599

    1,131

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,143

    0,197

    0,380

    0,664

    1,197

    2,261

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,072

    0,099

    0,190

    0,332

    0,599

    1,131

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.13300     Đường kính lỗ khoan từ  500 mm đến  < 600="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.133

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 900 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

     

    Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

     

    ống múc loại: 635 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

     

    Cáp khoan

    kg

    0,199

    0,199

    0,498

    0,996

    1,992

    3,735

     

    Que hàn

    kg

    0,372

    0,745

    1,583

    1,899

    2,600

    2,939

     

    Thép nhíp

    kg

    0,466

    0,931

    1,796

    2,447

     

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    0,931

    1,397

     

    Đất sét

    m3

    0,665

    0,798

    0,931

    0,998

    1,064

    1,170

     

    Nước thi công

    m3

    3,292

    3,950

    4,608

    4,938

    5,267

    5,793

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    2,74

    3,37

    5,23

    5,95

    9,19

    15,88

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,330

    0,461

    0,907

    1,519

    2,567

    4,734

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,099

    0,138

    0,272

    0,456

    0,770

    1,420

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,198

    0,276

    0,544

    0,911

    1,540

    2,841

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,099

    0,138

    0,272

    0,456

    0,770

    1,420

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.13400     Đường kính lỗ khoan từ  600 mm đến < 700="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.134

    Khoan giếng bằng máy khoan đập  cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 1400 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

     

    Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

     

    ống múc loại: 692 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

     

    Cáp khoan

    kg

    0,232

    0,232

    0,581

    1,162

    2,324

    4,357

     

    Que hàn

    kg

    0,434

    0,869

    1,846

    2,216

    3,034

    3,429

     

    Thép nhíp

    kg

    0,543

    1,086

    2,095

    2,855

     

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    1,086

    1,629

     

    Đất sét

    m3

    0,780

    0,936

    1,092

    1,170

    1,248

    1,373

     

    Nước thi công

    m3

    3,861

    4,633

    5,405

    5,792

    6,178

    6,795

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    3,19

    3,93

    6,10

    6,95

    10,72

    18,52

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,500

    0,699

    1,376

    1,772

    2,995

    5,523

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,115

    0,161

    0,318

    0,532

    0,899

    1,657

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,231

    0,322

    0,635

    1,063

    1,797

    3,314

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,115

    0,161

    0,318

    0,532

    0,899

    1,657

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    BD.13500     Đường kính lỗ khoan từ  700 mm đến  < 800="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I, II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    BD.135

    Khoan giếng bằng  máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kínhlỗ khoan từ 700 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    Choòng khoan loại: 1450 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

     

    Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

    bộ

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

     

    ống múc loại: 735 kg/cái

    cái

    0,001

    0,001

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

     

    Cáp khoan

    kg

    0,266

    0,266

    0,664

    1,328

    2,656

    4,979

     

    Que hàn

    kg

    0,497

    0,993

    2,110

    2,532

    3,467

    3,919

     

    Thép nhíp

    kg

    0,621

    1,241

    2,394

    3,263

     

     

     

    Bi hợp kim

    kg

     

     

     

     

    1,241

    1,862

     

    Đất sét

    m3

    0,890

    1,068

    1,246

    1,335

    1,424

    1,566

     

    Nước thi công

    m3

    4,406

    5,287

    6,168

    6,608

    7,049

    7,754

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    3,65

    4,49

    6,98

    7,94

    12,26

    21,17

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan đập cáp 40 kW

    ca

    0,571

    0,799

    1,572

    2,025

    3,423

    6,312

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,132

    0,184

    0,363

    0,608

    1,027

    1,894

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,264

    0,369

    0,726

    1,215

    2,054

    3,787

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,132

    0,184

    0,363

    0,608

    1,027

    1,894

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

     Thành phần công việc :

    Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các Điều kiện của hố khoan để thực hiện các bư­ớc tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

    BD.14000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

    Độ sâu khoan  £ 50 m

    BD.14100     Đường kính lỗ khoan  < 200="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.141

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan £50m  đường kính lỗ khoan <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D132+01D190

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,020

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,050

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,070

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,100

     

    Cần khoan D 63,5 mm

    m

    0,013

    0,026

    0,034

    0,038

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,003

    0,006

    0,008

    0,009

     

    Đất sét

    m3

    0,275

    0,344

    0,367

    0,367

     

    Nước thi công

    m3

    1,361

    1,702

    1,815

    1,815

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,62

    1,01

    1,74

    3,36

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 54 CV

    ca

    0,074

    0,181

    0,411

    0,931

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,044

    0,108

    0,246

    0,558

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,022

    0,054

    0,123

    0,279

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.14200     Đường kính lỗ khoan  từ  200 mm đến < 300="">

    Đơn vị tính: m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.142

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan £50 m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D132+01D190 +01D295

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,020

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,050

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,070

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,100

     

    Cần khoan D 63,5 mm

    m

    0,013

    0,026

    0,034

    0,038

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,003

    0,006

    0,008

    0,009

     

    Đất sét

    m3

    0,396

    0,495

    0,528

    0,528

     

    Nước thi công

    m3

    1,960

    2,450

    2,614

    2,614

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,84

    1,38

    2,36

    4,60

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 54 CV

    ca

    0,088

    0,230

    0,542

    1,256

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,053

    0,138

    0,325

    0,753

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,026

    0,069

    0,163

    0,377

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.15000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

    Độ sâu khoan từ 50 m đến  £ 100 m

    BD.15100     Đường kính lỗ khoan  < 200="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.151

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D132+01D190

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,020

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,050

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,070

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,100

     

    Cần khoan D 63,5 mm

    m

    0,014

    0,027

    0,035

    0,040

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,003

    0,007

    0,009

    0,010

     

    Đất sét

    m3

    0,275

    0,344

    0,367

    0,367

     

    Nước thi công

    m3

    1,361

    1,702

    1,815

    1,815

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,68

    1,15

    2,03

    4,05

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 54 CV

    ca

    0,095

    0,226

    0,509

    1,159

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,057

    0,136

    0,305

    0,696

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,028

    0,068

    0,153

    0,348

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.15200     Đường kính lỗ khoan  từ  200 mm đến < 300="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn  vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.152

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D132+01D190+01D295

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,020

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,050

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,070

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,100

     

    Cần khoan D 63,5 mm

    m

    0,014

    0,027

    0,035

    0,040

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,003

    0,007

    0,009

    0,010

     

    Đất sét

    m3

    0,396

    0,495

    0,528

    0,528

     

    Nước thi công

    m3

    1,960

    2,450

    2,614

    2,614

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,91

    1,56

    2,75

    5,57

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 54 CV

    ca

    0,112

    0,289

    0,672

    1,580

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,067

    0,174

    0,403

    0,948

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,034

    0,087

    0,202

    0,474

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.16000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

    Độ sâu khoan từ 100 m đến  £ 150 m

    BD.16100     Đường kính lỗ khoan  < 200="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.161

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 100 đến £150m đường kính lỗ khoan <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D132+01D190

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,020

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,050

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,070

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,100

     

    Cần khoan D 63,5 mm

    m

    0,014

    0,028

    0,037

    0,041

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,004

    0,007

    0,009

    0,010

     

    Đất sét

    m3

    0,275

    0,344

    0,367

    0,367

     

    Nước thi công

    m3

    1,361

    1,702

    1,815

    1,815

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,75

    1,31

    2,37

    4,85

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 54 CV

    ca

    0,119

    0,278

    0,624

    1,428

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,071

    0,117

    0,374

    0,857

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,036

    0,083

    0,187

    0,428

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.16200     Đường kính lỗ khoan  từ  200 mm đến < 300="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.162

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 100 đến £150m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D132+01D190 +01D295

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,02

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,05

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,070

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,100

     

    Cần khoan D 63,5 mm

    m

    0,014

    0,028

    0,037

    0,041

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,004

    0,007

    0,009

    0,010

     

    Đất sét

    m3

    0,396

    0,495

    0,528

    0,528

     

    Nước thi công

    m3

    1,960

    2,450

    2,614

    2,614

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,99

    1,75

    3,20

    6,63

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 54 CV

    ca

    0,139

    0,354

    0,819

    1,932

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,083

    0,212

    0,491

    1,159

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,042

    0,106

    0,246

    0,580

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.17000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

    Độ sâu khoan từ 150 m đến  £ 200 m

    BD.17100     Đường kính lỗ khoan  < 200="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    CF.171

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 150 đến £200 m đường kính lỗ khoan < 200="">

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D132+01D190

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,02

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,05

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,070

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,100

     

    Cần khoan D 63,5 mm

    m

    0,015

    0,029

    0,039

    0,043

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,004

    0,007

    0,010

    0,011

     

    Đất sét

    m3

    0,275

    0,344

    0,367

    0,367

     

    Nước thi công

    m3

    1,089

    1,361

    1,452

    1,452

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,83

    1,49

    2,77

    5,80

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 54 CV

    ca

    0,145

    0,338

    0,757

    1,743

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,087

    0,203

    0,454

    1,046

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,044

    0,101

    0,227

    0,523

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.17200     Đường kính lỗ khoan  từ  200 mm đến < 300="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mãhiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.172

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 150 đến £ 200 m đường kính lỗ khoan từ 200 mm đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D132+01D190+01D295

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,02

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,05

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,07

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,1

     

    Cần khoan D 63,5 mm

    m

    0,015

    0,029

    0,039

    0,043

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,004

    0,007

    0,010

    0,011

     

    Đất sét

    m3

    0,396

    0,495

    0,528

    0,528

     

    Nước thi công

    m3

    1,960

    2,450

    2,614

    2,614

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,09

    1,98

    3,71

    7,87

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 54 CV

    ca

    0,170

    0,429

    0,990

    2,346

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,102

    0,257

    0,594

    1,408

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,051

    0,129

    0,297

    0,704

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

    Thành phần công việc :

    Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dụng dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các Điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

    BD.18000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

    Độ sâu khoan  £ 50 m

    BD.18100     Đường kính lỗ khoan  từ  300 mm đến < 400="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.181

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,015

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,038

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,053

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,075

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,013

    0,026

    0,034

    0,038

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,003

    0,006

    0,008

    0,009

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    73,908

    92,385

    98,545

    98,545

     

    Nước thi công

    m3

    2,838

    3,548

    3,784

    3,784

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,55

    6,39

    6,73

    7,08

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,118

    0,425

    0,445

    0,471

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,071

    0,255

    0,267

    0,282

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,035

    0,128

    0,133

    0,141

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.18200     Đường kính lỗ khoan  từ  400 mm ®Õn < 500="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.182

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390 +01D490

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,038

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,078

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,088

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,111

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,024

    0,040

    0,045

    0,050

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,006

    0,009

    0,010

    0,012

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    93,225

    116,532

    124,300

    124,300

     

    Nước thi công

    m3

    3,580

    4,475

    4,773

    4,773

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,89

    6,58

    7,46

    9,06

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,124

    0,417

    0,555

    0,860

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,074

    0,250

    0,333

    0,516

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,037

    0,125

    0,167

    0,258

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.18300     Đường kính lỗ khoan  từ  500 mm đến < 600="">

    Đơn vị tính:1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.183

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390+01D490 +01D590

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,058

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,114

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,120

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,144

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,034

    0,053

    0,056

    0,062

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,008

    0,011

    0,012

    0,015

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    111,702

    139,628

    148,937

    148,937

     

    Nước thi công

    m3

    4,289

    5,362

    5,719

    5,719

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    2,82

    11,62

    12,23

    12,88

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,181

    0,654

    0,684

    0,724

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,109

    0,392

    0,410

    0,435

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,054

    0,196

    0,205

    0,217

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.18400     Đường kính lỗ khoan  từ  600 mm đến < 700="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.184

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390+01D490+01D590 +01D690

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,059

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,113

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,121

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,143

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,038

    0,056

    0,059

    0,075

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,009

    0,013

    0,014

    0,119

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    131,019

    163,774

    174,693

    174,693

     

    Nước thi công

    m3

    5,031

    6,289

    6,708

    6,708

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    3,28

    13,53

    14,27

    15,04

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,201

    0,765

    0,800

    0,840

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,121

    0,459

    0,480

    0,504

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,060

    0,229

    0,240

    0,252

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.18500     Đường kính lỗ khoan  từ  700 mm đến < 800="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.185

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 700 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,060

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,110

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,120

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,140

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,041

    0,059

    0,062

    0,089

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,010

    0,014

    0,015

    0,222

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    149,497

    186,871

    199,329

    199,329

     

    Nước thi công

    m3

    5,741

    7,176

    7,654

    7,654

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    3,75

    15,48

    16,31

    17,20

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,221

    0,875

    0,915

    0,956

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,133

    0,525

    0,549

    0,573

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,066

    0,263

    0,275

    0,287

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.18600     Đường kính lỗ khoan  từ  800 mm đến < 900="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.186

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 800 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790 +01D890

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,061

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,108

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,117

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,140

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,046

    0,064

    0,068

    0,089

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,010

    0,015

    0,016

    0,222

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    168,184

    210,229

    224,245

    224,245

     

    Nước thi công

    m3

    6,458

    8,073

    8,611

    8,611

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    4,22

    17,41

    18,34

    19,35

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,241

    0,976

    1,026

    1,081

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,145

    0,585

    0,616

    0,649

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,072

    0,293

    0,308

    0,324

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.18700     Đường kính lỗ khoan  từ  900 mm đến < 1000="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.187

    Khoan giếng bằng Máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường  kính lỗ khoan từ 900 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390

    +01D490+01D590

    +01D690+01D790

    +01D890+01D990

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,063

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,109

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,118

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,143

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,050

    0,069

    0,073

    0,089

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,010

    0,016

    0,017

    0,222

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    186,871

    233,588

    249,161

    249,161

     

    Nước thi công

    m3

    7,176

    8,970

    9,568

    9,568

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    Nhân công 4/7

    công

    4,69

    19,35

    20,38

    21,50

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,262

    1,076

    1,137

    1,207

     

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,157

    0,646

    0,682

    0,724

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,078

    0,323

    0,341

    0,362

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.19000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

    Độ sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m

    BD.19100     Đường kính lỗ khoan  từ  300 mm đến < 400="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.191

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CVđộ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,018

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,046

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,065

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,092

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,016

    0,032

    0,042

    0,047

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,004

    0,008

    0,010

    0,012

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    73,908

    92,385

    98,545

    98,545

     

    Nước thi công

    m3

    3,499

    4,374

    4,666

    4,666

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,19

    1,95

    3,32

    6,47

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,082

    0,221

    0,526

    1,228

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,049

    0,133

    0,316

    0,737

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,025

    0,066

    0,158

    0,369

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.19200     Đường kính lỗ khoan  từ  400 mm đến < 500="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.192

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390 +01D490

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,046

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,096

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,108

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,136

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,029

    0,049

    0,056

    0,062

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,007

    0,011

    0,013

    0,015

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    93,225

    116,532

    124,300

    124,300

     

    Nước thi công

    m3

    4,414

    5,517

    5,885

    5,885

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    2,33

    8,11

    9,20

    11,17

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,153

    0,514

    0,685

    1,061

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,092

    0,308

    0,411

    0,636

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,046

    0,154

    0,205

    0,318

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.19300     Đường kính lỗ khoan  từ  500 mm đến < 600="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.193

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường  kính lỗ khoan từ 500 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390 +01D490+01D590

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,071

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,141

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,148

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,178

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,042

    0,066

    0,069

    0,077

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,010

    0,014

    0,015

    0,019

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    111,702

    139,628

    148,937

    148,937

     

    Nước thi công

    m3

    5,289

    6,611

    7,052

    7,052

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    3,47

    14,33

    15,08

    15,88

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,223

    0,806

    0,843

    0,893

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,134

    0,484

    0,506

    0,536

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,067

    0,242

    0,253

    0,268

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.19400     Đường kính lỗ khoan  từ  600 mm đến < 700="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.194

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390

    +01D490+01D590

    +01D690

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,073

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,139

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,149

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,176

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,047

    0,069

    0,073

    0,093

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,011

    0,016

    0,017

    0,146

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    131,019

    163,774

    174,693

    174,693

     

    Nước thi công

    m3

    6,203

    7,754

    8,271

    8,271

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    4,05

    16,68

    17,60

    18,54

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,248

    0,943

    0,986

    1,036

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,149

    0,566

    0,592

    0,621

     

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,074

    0,283

    0,296

    0,311

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.20000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

    Độ sâu khoan  từ 100 m đến  £ 150 m

    BD.20100     Đường kính lỗ khoan  từ  300 mm đến < 400="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.201

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến £ 150m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,019

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,048

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,068

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,097

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,017

    0,033

    0,044

    0,049

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,004

    0,008

    0,011

    0,012

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    73,908

    92,385

    98,545

    98,545

     

    Nước thi công

    m3

    3,667

    4,584

    4,889

    4,889

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,25

    2,04

    3,48

    6,78

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,086

    0,231

    0,551

    1,287

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,052

    0,139

    0,331

    0,772

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,026

    0,069

    0,165

    0,386

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.20200     Đường kính lỗ khoan  từ  400 mm đến < 500="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.202

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến £ 150m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390 +01D490

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,049

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,101

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,113

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,143

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,031

    0,051

    0,058

    0,065

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,007

    0,011

    0,013

    0,016

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    93,225

    116,532

    124,300

    124,300

     

    Nước thi công

    m3

    4,625

    5,781

    6,167

    6,167

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    2,44

    8,50

    9,64

    11,71

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,160

    0,538

    0,718

    1,111

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,096

    0,323

    0,431

    0,667

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,048

    0,161

    0,215

    0,333

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.20300     Đường kính lỗ khoan  từ  500 mm đến < 600="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.203

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến £ 150m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390 +01D490+01D590

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,074

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,147

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,155

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,186

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,044

    0,069

    0,073

    0,081

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,010

    0,014

    0,016

    0,019

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    111,702

    139,628

    148,937

    148,937

     

    Nước thi công

    m3

    5,542

    6,927

    7,389

    7,389

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    3,64

    15,01

    15,80

    16,64

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,234

    0,845

    0,884

    0,936

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,140

    0,507

    0,530

    0,561

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,070

    0,253

    0,265

    0,281

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.21000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

    Độ sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m

    BD.21100     Đường kính lỗ khoan  từ  300 mm đến < 400="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.211

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 150 đến £ 200 m đường  kính lỗ khoan từ 300 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,020

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,050

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,070

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,100

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,017

    0,034

    0,045

    0,050

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,004

    0,009

    0,011

    0,013

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    73,908

    92,385

    98,545

    98,545

     

    Nước thi công

    m3

    3,780

    4,725

    5,040

    5,040

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,28

    2,11

    3,59

    6,99

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,089

    0,239

    0,568

    1,327

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,053

    0,143

    0,341

    0,796

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,027

    0,072

    0,171

    0,398

     

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.21200     Đường kính lỗ khoan  từ  400 mm đến < 500="">

    Đơn vị tính: 1m khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất đá

    I-III

    IV-VI

    VII-VIII

    IX-X

    BD.212

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 150 đến £ 200 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <>

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng gồm:

     

     

     

     

     

     

    01D310+01D390 +01D490

     

     

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại M

    bộ

    0,050

     

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại C

    bộ

     

    0,104

     

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại T

    bộ

     

     

    0,117

     

     

    Bộ choòng nón xoay- loại K

    bộ

     

     

     

    0,147

     

    Cần khoan D 114 mm

    m

    0,031

    0,053

    0,060

    0,067

     

    Đầu nối cần

    bộ

    0,008

    0,012

    0,014

    0,016

     

    Sét bột Bentonít

    kg

    93,225

    116,532

    124,300

    124,300

     

    Nước thi công

    m3

    4,768

    5,960

    6,358

    6,358

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    2,52

    8,76

    9,94

    12,07

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan xoay 300 CV

    ca

    0,165

    0,555

    0,740

    1,146

     

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,099

    0,333

    0,444

    0,688

     

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,050

    0,166

    0,222

    0,344

     

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.22000     lắp đặt kết cấu giếng

    BD.22100     Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn

     Thành phần công việc :

    Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

    Đơn vị tính:1m ống

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống  (mm )

    89

    108

    127

    146

    168

    194

    BD.221

    Nối ống bằng phương pháp hàn

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống

    m

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

     

    Que hàn

    kg

    0,075

    0,092

    0,108

    0,124

    0,142

    0,164

     

    Ô xy

    chai

    0,013

    0,013

    0,013

    0,140

    0,140

    0,015

     

     

    Đất đèn

    kg

    0,100

    0,100

    0,100

    0,100

    0,100

    0,110

     

     

    Sắt tròn

    kg

    0,150

    0,150

    0,150

    0,220

    0,220

    0,290

     

     

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

     

     

    Nhân công 4/7

    công 

    0,22

    0,22

    0,24

    0,25

    0,26

    0,27

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan giếng

    ca

    0,054

    0,056

    0,060

    0,062

    0,066

    0,069

     

     

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,054

    0,056

    0,060

    0,062

    0,066

    0,069

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm )

    219

    273

    325

    350

    377

    426

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống

    m

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    Que hàn

    kg

    0,270

    0,336

    0,401

    0,431

    0,465

    0,525

    Ô xy

    chai

    0,015

    0,016

    0,017

    0,018

    0,018

    0,035

    Đất đèn

    kg

    0,110

    0,120

    0,130

    0,140

    0,140

    0,220

    Sắt tròn

    kg

    0,290

    0,360

    0,430

    0,510

    0,600

    0,680

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    Nhân công 4/7

    công 

    0,31

    0,33

    0,38

    0,39

    0,43

    0,49

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan giếng

    ca

    0,078

    0,084

    0,095

    0,098

    0,108

    0,122

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,078

    0,084

    0,095

    0,098

    0,108

    0,122

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm )

    450

    477

    529

    630

    720

    820

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    ống

    m

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    Que hàn

    kg

    0,555

    0,588

    0,826

    0,984

    1,125

    1,281

    Ô xy

    chai

    0,035

    0,038

    0,040

    0,040

    0,050

    0,063

    Đất đèn

    kg

    0,220

    0,260

    0,300

    0,320

    0,350

    0,383

    Sắt tròn

    kg

    0,480

    0,520

    0,550

    0,570

    0,600

    0,632

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    Nhân công 4/7

    công 

    0,50

    0,50

    0,52

    0,57

    0,59

    0,62

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan giếng

    ca

    0,124

    0,125

    0,129

    0,142

    0,149

    0,156

    Máy hàn điện 23 kW

    ca

    0,124

    0,125

    0,160

    0,191

    0,242

    0,307

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    Ghi chú :

    Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng

    BD.22200     Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren

    Thành phần công việc :

    Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trư­ờng.

    Đơn vị tính:1m ống

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm )

    89

    108

    127

    146

    168

    BD.222

    Nối ống

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    bằng

    ống

    m

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

     

    phương

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,104

    0,126

    0,147

    0,243

    0,282

     

    pháp

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

     

    nối

     

     

     

     

     

     

     

     

    ren

    Nhân công 4/7

    công 

    0,11

    0,11

    0,13

    0,13

    0,14

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan giếng

    ca

    0,028

    0,029

    0,032

    0,033

    0,036

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

                                                                     

                       

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm )

    194

    219

    273

    325

    377

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống

    m

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    1,005

    Mỡ bôi trơn

    kg

    0,329

    0,373

    0,464

    0,550

    0,728

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    Nhân công 4/7

    công 

    0,15

    0,18

    0,20

    0,24

    0,25

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan giếng

    ca

    0,037

    0,044

    0,049

    0,060

    0,062

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

                                                                     

                       

    06

    07

    08

    09

    10

    Ghi chú :

    Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

    BD.22300     Chống ống

    Thành phần công việc

    Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trư­ờng.

    Đơn vị tính: 1m ống

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    377

    426

    477

    529

    630

    720

    BD.223

    Chống

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

    ống

    ống chống

    m

    0,050

    0,050

    0,050

    0,050

    0,050

    0,050

     

     

    Que hàn

    kg

    0,523

    0,751

    0,838

    0,896

    1,098

    1,271

     

     

    Ô xy

    chai

    0,025

    0,049

    0,053

    0,056

    0,056

    0,070

     

     

    Đất đèn

    kg

    0,196

    0,308

    0,364

    0,420

    0,448

    0,490

     

     

    Sắt tròn

    kg

    0,480

    0,500

    0,520

    0,550

    0,570

    0,600

     

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,65

    0,73

    0,75

    0,78

    0,85

    0,89

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan giếng

    ca

    0,163

    0,183

    0,188

    0,194

    0,212

    0,223

     

     

    Mày hàn 23kW

    ca

    0,108

    0,122

    0,125

    0,160

    0,191

    0,242

     

     

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Ghi chú :

    Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

    BD.23000     thổi rửa giếng khoan

    Thành phần công việc

    Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nư­ớc, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

    BD.23100     Độ sâu giếng khoan  100 m

    Đơn vị tính: 1m ống lọc

    Mã hiệu

    Công tác xây lăp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống lọc ( mm )

    <>

    <>

    <>

    ³450

    BD.231

    Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng 100m

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60

    m

    0,500

    0,500

    0,500

    0,500

     

    ống nâng nước: D200

    m

    0,250

    0,250

    0,250

    0,250

     

    ống gió: D50

    m

    0,018

    0,018

    0,018

    0,018

     

    Que hàn

    kg

    0,200

    0,300

    0,400

    0,500

     

    Thùng đo lưu lượng

    cái

    0,050

    0,050

    0,050

    0,050

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

     

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,20

    1,50

    1,80

    2,20

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan giếng

    ca

    0,160

    0,200

    0,280

    0,340

     

     

    Máy nén khí diezen 660m3/h

    ca

    1,000

    1,500

     

     

     

     

    Máy nén khí diezen 1260m3/h

    ca

     

     

    1,000

    1,500

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,100

    0,120

    0,140

    0,160

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    BD.23200     Độ sâu giếng khoan từ 100 m  đến  £ 150 m

    Đơn vị tính:1m ống lọc

    Mãhiệu

    Công tác xây lăp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống lọc ( mm )

    <>

    <>

    <>

    BD.232

    Thổi rửa giếng khoan độ Sâu giếng từ 100 đến £150m

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60

    m

    0,500

    0,500

    0,500

     

    ống nâng nước: D200

    m

    0,280

    0,280

    0,280

     

    ống gió: D50

    m

    0,020

    0,020

    0,020

     

    Que hàn

    kg

    0,224

    0,336

    0,448

     

    Thùng đo lưu lượng

    cái

    0,050

    0,050

    0,050

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,34

    1,68

    2,02

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy khoan giếng

    ca

    0,192

    0,240

    0,336

     

     

    Máy nén khí diezen 660m3/h

    ca

    1,500

    2,250

     

     

     

    Máy nén khí diezen 1260m3/h

    ca

     

     

    1,500

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,105

    0,126

    0,147

     

     

     

     

    01

    02

    03

    BD.23300     Độ sâu giếng khoan từ  150 m đến  £ 200 m

    Đơn vị tính:1m ống lọc

    Mã hiệu

    Công tác xây lăp

    Thành phần hao phí

    Đơn  vị

    Đường kính ống lọc ( mm )

    <>

    <>

    BD.233

    Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng từ 150 đến £200m

    Vật liệu

     

     

     

     

    ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60

    m

    0,500

    0,500

     

    ống nâng nước: D200

    m

    0,288

    0,288

     

    ống gió: D50

    m

    0,020

    0,020

     

    Que hàn

    kg

    0,230

    0,345

     

    Thùng đo lưu lượng

    cái

    0,050

    0,050

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

     

    Nhân công 4/7

    công

    1,38

    1,73

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy khoan giếng

    ca

    0,208

    0,260

     

     

    Máy nén khí diezen 1260m3/h

    ca

    1,000

    1,500

     

     

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,108

    0,129

     

     

     

     

    01

    02

    Ghi chú : Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

    BD.24100     Chèn sỏi, sét

    Thành phần công việc :

    Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

    Đơn vị tính:1m3

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chèn sỏi

    Chèn sét

    BD.241

    Chèn sỏi, chèn sét

     Vật liệu

     

     

     

     

    Sỏi chèn

    m3

    1,030

     

     

     

    Sét chèn

    m3

     

    1,050

     

     

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

     

     

    Nhân công 4/7

    công 

    1,20

    0,80

     

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy khoan

    ca

    0,150

    -

     

     

    Máy khác

    %

    5

     

     

     

     

     

    01

    02

    Ghi chú :  Máy khoan trong công tác chèn sỏi tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

    BD.25100     vận chuyển mùn khoan

    Thành phần công việc:

    Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.

    Đơn vị tính: 10m3 mùn khoan

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần  hao phí

    Đơn vị

    Cự ly vận chuyển (km)

    ≤0,5

    ≤1

    ≤2

    ≤3

    ≤4

    BD.251

    Vận chuyển mùn khoan

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,14

    0,15

    0,19

    0,22

    0,25

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3

    ca

    0,476

    0,516

    0,629

    0,742

    0,828

     

     

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cự ly vận chuyển (km)

    ≤5

    ≤6

    ≤7

    ≤8

    ≤9

    ≤10

    BD.251

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4/7

    công

    0,27

    0,30

    0,32

    0,34

    0,36

    0,37

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3

    ca

    0,915

    0,992

    1,068

    1,144

    1,192

    1,239

     

     

     

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    BD.26000     Lắp đặt phụ kiện nhà máy nước

    BD.26100     Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa.

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản phẩm

    - Gắn măng sông vào tấm đan bê tông

    - Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông

    - Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc

    - Kiểm tra Khoảng cách của các chụp lọc

     Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

    BD.261

    Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa

    Vật liệu

     

     

     

    Chụp lọc

    cái

    1,00

     

    Vữa ximăng M100

    lít

    0,15

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,03

     

     

     

     

    01

    Ghi chú :  Trong định mức chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể  và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc

    BD.26200     Lắp đặt chậu điện giải

    Thành phần công việc:

    - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế

    - Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước.

    - Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.

    - Kiểm tra Khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm... của các tấm kính sau khi gắn vữa.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

    BD.262

    Lắp đặt chậu điện giải

    Vật liệu

     

     

     

    Vỏ chậu điện giải 724x174

    bộ

    1

     

     

    Vật liệu khác

    %

    0,01

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    0,94

     

     

     

     

    01

     Ghi chú :  Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì định mức lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng

    MỤC LỤC

    Mã hiệu

    Nội dung công việc

    Trang

    1

    2

    3

     

    Thuyết minh và quy định áp dụng

    5

     

    Chương I

     

     

    lắp đặt hệ thống điện trong công trình

    7

    BA.11000

    Lắp đặt quạt các loại

    7

    BA.11100

    Lắp đặt quạt điện

    8

    BA.11200

    Lắp đặt quạt thông gió trên tường

    8

    BA.11300

    Lắp đặt quạt ốp trần

    8

    BA.11400

    Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

    9

    BA.11500

    Lắp đặt quạt ly tâm

    9

    BA.12000

    Lắp đặt máy Điều hoà không khí  (Điều hoà cục bộ)

    10

    BA.12100

    Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục

    10

    BA.12200

    Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục

    10

    BA.13000

    Lắp đặt các loại đèn

     

    BA.13100

    Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

    11

    BA.13200

    Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m

    11

    BA.13300

    Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

    11

    BA.13400

    Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m

    12

    BA.13500

    Lắp đặt các loại đèn chùm

    12

    BA.13600

    Lắp  đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn  khác

    12

    BA.14000

    Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn

     

    BA.14100

    Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    13

    BA.14200

    Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

    13

    BA.14300

    Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

    14

    BA.14400

    Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

    14

    BA.15000

    Lắp đặt phụ kiện đường dây

     

    BA.15100

    Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường

    15

    BA.15200

    Lắp đặt các loại sứ  hạ thế

    15

    BA.15300

    Lắp đặt puli

    16

    BA.15400

    Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì,  hộp automat

    16

    BA.16000

    Kéo rải các loại dây dẫn

     

    BA.16100

    Lắp đặt dây đơn

    17

    BA.16200

    Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

    18

    BA.16300

    Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

    18

    BA.16400

    Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

    19

    BA.17000

    Lắp đặt các loại bảng điện vào tường

     

    BA.17100

    Lắp bảng gỗ vào tường gạch

    20

    BA.17200

    Lắp bảng gỗ vào tường bê tông

    20

    BA.18000

    Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt

     

    BA.18100

    Lắp công tắc

    21

    BA.18200

    Lắp ổ cắm

    21

    BA.18300

    Lắp đặt công tắc, ổ cắm  hỗn  hợp

    22

    BA.18400

    Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

    22

    BA.18500

    Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

    23

    BA.19000

    Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

     

    BA.19100

    Lắp đặt các loại đồng hồ

    23

    BA.19200

    Lắp đặt các automat loại 1 pha

    24

    BA.19300

    Lắp đặt các automat loại 3 pha

    24

    BA.19400

    Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

    24

    BA.19500

    Lắp đặt công tơ điện

    25

    BA.19600

    Lắp đặt chuông điện

    25

    BA.20000

    Hệ thống chống sét

     

    BA.20100

    Gia công và đóng cọc chống sét

    26

    BA.20200

    Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

    26

    BA.20300

    Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

    27

    BA.20400

    Gia công các kim thu sét

    27

    BA.20500

    Lắp đặt kim thu sét

    28

     

    Chương II

     

     

    Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

    29

     

    Lắp đặt các loại đường ống, cống hộp

     

    BB.11000

    Lắp đặt ống bê tông - cống hộp

     

    BB.11100

    Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai, đoạn ống dài 1m

    32

    BB.11200

    Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ, đoạn ống dài 1 m

    34

    BB.11300

    Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ, đoạn ống dài 1 m

    36

    BB.11400

    Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng xảm, đoạn ống dài  2 m

    38

    BB.11500

    Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6 m

    39

    BB.11600

    Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn cống dài 1 m

    41

    BB.11700

    Lắp đặt cống hộp đúc sẵn  nối bằng phương pháp xảm, đoạn cống dài 1m

    44

    BB.12000

    Lắp đặt ống sành, ống xi măng

     

    BB.12100

    Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm  đoạn ống dài 0,5m

    46

    BB.12200

    Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm, đoạn ống dài 0,5 m

    46

    BB.13000

    Lắp đặt ống gang

     

    BB.13100

    Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm  đoạn  ống dài 6 m

    47

    BB.13200

    Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su đoạn  ống  dài 6 m

    49

    BB.13300

    Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích đoạn  ống dài  6 m

    51

    BB.14000

    Lắp đặt ống thép

     

    BB.14100

    Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 8m

    54

    BB.14200

    Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6 m

    57

    BB.14300

    Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp  măng sông, đoạn ống dài 8m

    60

     

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trên bờ

     

    BB.15000

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính

     

    BB.15100

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  tuyến chính bọc một lớp vải thuỷ tinh                S=3 ± 0,5mm, đoạn ống dài 8m

    61

    BB.15200

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  tuyến chính bọc hai  lớp vải thuỷ tinh S=6 ± 0,5mm, đoạn ống dài 8m

    63

    BB.15300

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  tuyến chính bọc ba lớp vải thuỷ tinh S=9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 8m

    64

    BB.16000

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho

     

    BB.16100

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét hai lớp sơn chống rỉ, một lớp sơn lót, đoạn ống dài 6m

    65

    BB.16200

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc một lớp vải thuỷ tinh

    S=3 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

    66

    BB.16300

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc hai  lớp vải thuỷ tinh

     S=6 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

    68

    BB.16400

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc  ba lớp vải thuỷ tinh 

    S=9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

    70

    BB.17000

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu vượt chướng ngại vật trong Điều kiện bình thường

     

    BB.17100

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  qua sông, hồ, bọc ba lớp vải thuỷ tinh        S=9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

    72

    BB.17200

    Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  qua đường bộ, đường sắt bọc ba lớp vải thuỷ tinh S=9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

    73

    BB.17300

    Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu  bọc một lớp vải thuỷ tinh  S=3 ± 0,5mm

    74

    BB.18000

    Lắp đặt ống đồng đẫn ga các loại

     

    BB.18100

    Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2 m

    75

    BB.19000

    Lắp đặt ống nhựa

    76

    BB.19100

    Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m

    77

    BB.19200

    Lắp đặt ống nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m

    77

    BB.19300

    Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn  ống dài 6 m

    78

    BB.19400

    Lắp đặt ống nhựa bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài  8 m

    79

    BB.19500

    Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai đoạn ống dài 5 m

    80

    BB.19600

    Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo, đoạn ống dài 5 m

    82

    BB.20100

    Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 100m

    83

    BB.20200

    Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 50m

    84

    BB.20300

    Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 6m

    84

    BB.21000

    gia công, lắp đặt đường ống thông gió

     

    BB.21100

    Gia công và  lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn

    86

    BB.21200

    Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn

    88

    BB.21300

    Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo

    89

    BB.21400

    Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo

    90

     

    Lắp đặt phụ tùng đường ống

    92

    BB.22000

    Lắp Đặt phụ tùng ống bê tông

     

    BB.22100

    Lắp đặt côn cút bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su

    93

    BB.22200

    Lắp đặt cút sành nối bằng phương pháp xảm

    94

    BB.23000

    Lắp Đặt phụ tùng ống GANG

    95

    BB.23100

    Lắp đặt côn, cút gang bằng phương pháp xảm

    95

    BB.23200

    Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp  gioăng cao su

    97

    BB.23300

    Lắp đặt  côn cút  gang nối bằng phương pháp  mặt bích

    99

    BB.24000

    Lắp Đặt Phụ tùng ống thép

    101

    BB.24100

    Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn

    101

    BB.25000

    Lắp Đặt phụ tùng ống thép không rỉ

    104

    BB.25100

    Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

    104

    BB.26000

    Lắp đặt Phụ tùng ống thép tráng kẽm

    107

    BB.26100

    Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông

    107

    BB.27000

    Lắp đặt Phụ tùng đường ống dẫn xăng dầu

    108

    BB.27100

    Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

    108

    BB.28000

    Lắp đặt phụ tùng ống đồng

    109

    BB.28100

    Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn

    109

    BB.29000

    Lắp Đặt phụ tùng ống nhựa

    110

    BB.29100

    Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

    110

    BB.29200

    Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn

    111

    BB.29300

    Lắp đặt côn, cút nhựa pvc miệng bát  bằng phương pháp nối gioăng

    112

    BB.29400

    Lắp đăt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông

    113

    BB.30000

    Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE bằng ống nối, cùm

    114

    BB.30100

    Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối

    114

    BB.30200

    Lắp đặt côn, cút n hựa gân xoắn  HDPE 2 lớp nối bằng cùm

    115

    BB.30300

    Lắp đặt côn, cút măng sông nhựa nhôm

    116

    BB.31000

    gia công và lắp đặt PHụ TùNG ống thông gió

    117

    BB.31100

    Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

    117

    BB.31200

    Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

    119

    BB.31300

    Gia công và lắp đặt tê thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

    121

    BB.31400

    Gia công và lắp đặt tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

    125

    BB.31500

    Gia công và  lắp đặt bích vuông

    126

    BB.31600

    Gia công và lắp  đặt  bích tròn

    128

    BB.31700

    Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí dán  keo bằng phương pháp mặt bích

    129

    BB.31800

    Gia công và lắp tê thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

    131

    BB.31900

    Gia công và lắp  đặt tê thông gió tròn đều ghép mí dán keo nối bằng phương pháp  mặt bích

    134

    BB.32000

    Gia công, lắp đặt thanh tăng cường và giá đỡ ống, cho hệ thống Điều hoà không khí; cửa các loại

    135

    BB.32100

    Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

    135

    BB.32200

    Gia công  và lắp đặt giá đỡ ống Điều hoà không khí

    136

    BB.32300

    Lắp đặt cửa lưới

    136

    BB.32400

    Lắp đặt cửa gió đơn

    137

    BB.32500

    Lắp đặt cửa gió kép

    138

    BB.32600

    Lắp đặt cửa phân phối khí

    139

    BB.33000

    Lắp đặt BU, be các loại

    140

    BB.33100

    Lắp đặt BU

    140

    BB.33200

    Lắp đặt  BE

    142

    BB.33300

    Lắp đặt mối nối mềm

    144

    BB.33400

    Lắp  đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng dầu

    146

    BB.33500

    Lắp  đặt đai khởi thủy

    147

    BB.34000

    Lắp đặt trụ và họng cứu hoả

    148

    BB.34100

    Lắp đặt trụ cứu hoả

    148

    BB.34200

    Lắp đặt họng cứu  hoả

    148

    BB.35100

    Lắp đặt đồng hồ đo lưu  lượng

    149

    BB.35200

    Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

    150

    BB.36100

    Lắp đặt van  mặt bích

    150

    BB.36200

    Lắp đặt van xả khí

    153

    BB.36300

    Lắp đặt van phao Điều chỉnh tốc độ lọc

    154

    BB.36400

    Lắp đặt van  đáy

    154

    BB.36500

    Lắp đặt van điện

    155

    BB.36600

    Lắp đặt van ren

    156

    BB.36700

    Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích

    157

    BB.37100

    Lắp mặt bích

    159

    BB.38100

    Lắp nút bịt nhựa nối măng sông

    161

    BB.38200

    Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

    163

    BB.39000

    CắT ốNG THéP, ống nhựa

    164

    BB.39100

    Cắt ống HDPE bằng thủ công

    164

    BB.39200

    Cắt ống thép bằng ô xy - axetylen

    165

    BB.39300

    Cắt ống thép bằng ô xy - đất đèn

    167

    BB.39400

    Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay

    169

    BB.40000

    thử áp lực các loại đường ống, độ kín đường ống thông gió, khử trùng ống nước

    170

    BB.40100

    Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép

    170

    BB.40200

    Thử áp lực đường ống  bê tông

    173

    BB.40300

    Thử áp lực đường ống nhựa

    175

    BB.40400

    Thử nghiệm đường ống thông gió

    177

    BB.40500

    Công tác khử trùng ống nước

    178

     

    lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình

    180

    BB.41100

    Lắp đặt chậu rửa - Lắp đặt thuyền tắm

    180

    BB.41200

    Lắp đặt chậu xí

    181

    BB.41300

    Lắp đặt chậu tiểu

    181

    BB.41400

    Lắp đặt vòi tắm  hương sen

    181

    BB.41500

    Lắp đặt vòi rửa

    181

    BB.42100

    Lắp đặt thùng đun nước nóng

    182

    BB.42200

    Cắp đặt phễu thu

    182

    BB.42300

    Lắp đặt ống kiểm tra

    182

    BB.42400

    Lắp đặt gương soi và các dụng cụ

    183

    BB.42500

    Lắp đặt vòi  rửa vệ sinh

    183

    BB.43100

    Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

    184

    BB.43200

    Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

    185

     

    Chương III

     

     

    Bảo ôn đường ống và thiết bị

    186

    BC.11100

    Bảo ôn  ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

    186

    BC.11200

    Bảo ôn  thiết bị thông gió bằng bông khoáng

    186

    BC.12100

    Bảo ôn  ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh

    187

    BC.12200

    Bảo ôn  thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh

    187

    BC.13000

    Bảo ôn đường ống bằng bông khoáng

     

    BC.13100

    Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)

    188

    BC.13200

    Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)

    190

    BC.13300

    Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50 mm)

    192

    BC.13400

    Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100 mm)

    194

    BC.14100

    Bảo ôn ống đồng  bằng ống cách nhiệt xốp

    195

    1

    2

    3

     

    Chương IV

     

     

    khai thác nước ngầm

    197

     

    Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác khoan đập cáp

    198

     

    Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác khoan xoay

    199

    BD.11100

    Lắp đặt và tháo dỡ máy - thiết bị  khoan giếng

    202

     

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

     

    BD.12000

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

    Độ sâu khoan  £ 50 m

    203

    BD.12100

    Đường kính lỗ khoan từ  300 mm đến  < 400="">

    203

    BD.12200

    Đường kính lỗ khoan từ  400 mm đến  < 500="">

    204

    BD.12300

    Đường kính lỗ khoan từ  500 mm đến  < 600="">

    205

    BD.12400

    Đường kính lỗ khoan từ  600 mm đến  < 700="">

    206

    BD.12500

    Đường kính lỗ khoan từ  700 mm đến  < 800="">

    207

    BD.12600

    Đường kính lỗ khoan từ  800 mm đến  < 900="">

    208

    BD.12700

    Đường kính lỗ khoan từ  900 mm đến  < 1000="">

    209

    BD.13000

    Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

    Độ sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m

    210

    BD.13100

    Đường kính lỗ khoan từ  300 mm đến  < 400="">

    210

    BD.13200

    Đường kính lỗ khoan từ  400 mm đến  < 500="">

    211

    BD.13300

    Đường kính lỗ khoan từ  500 mm đến  < 600="">

    212

    BD.13400

    Đường kính lỗ khoan từ  600 mm đến  < 700="">

    213

    BD.13500

    Đường kính lỗ khoan từ  700 mm đến  < 800="">

    214

     

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

     

    BD.14000

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

    Độ sâu khoan £ 50 m

    215

    BD.14100

    Đường kính lỗ khoan  < 200="">

    215

    BD.14200

    Đường kính lỗ khoan  từ  200 đến < 300="">

    216

    BD.15000

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

    Độ sâu khoan từ 50 m  Đến £ 100 m

    217

    BD.15100

    Đường kính lỗ khoan  < 200="">

    217

    BD.15200

    Đường kính lỗ khoan từ  200 đến < 300="">

    218

    BD.16000

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

    Độ sâu khoan từ 100 m đến £ 150 m

    219

    BD.16100

    Đường kính lỗ khoan  < 200="">

    219

    BD.16200

    Đường kính lỗ khoan  từ  200 đến < 300="">

    220

    BD.17000

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

    Độ sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m

    221

    BD.17100

    Đường kính lỗ khoan  < 200="">

    221

    BD.17200

    Đường kính lỗ khoan  từ  200 đến < 300="">

    222

     

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

     

    BD.18000

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

    Độ sâu khoan  £ 50 m

    223

    BD.18100

    Đường kính lỗ khoan  từ  300 đến < 400="">

    223

    BD.18200

    Đường kính lỗ khoan  từ  400 đến < 500="">

    224

    BD.18300

    Đường kính lỗ khoan  từ  500 đến < 600="">

    225

    BD.18400

    Đường kính lỗ khoan  từ  600 đến < 700="">

    226

    BD.18500

    Đường kính lỗ khoan  từ  700 đến < 800="">

    227

    BD.18600

    Đường kính lỗ khoan  từ  800 đến < 900="">

    228

    BD.18700

    Đường kính lỗ khoan  từ  900 đến < 1000="">

    229

    BD.19000

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

    Độ sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m

    230

    BD.19100

    Đường kính lỗ khoan  từ  300 đến < 400="">

    230

    BD.19200

    Đường kính lỗ khoan  từ  400 đến < 500="">

    231

    BD.19300

    Đường kính lỗ khoan  từ  500 đến < 600="">

    232

    BD.19400

    Đường kính lỗ khoan  từ  600 đến < 700="">

    233

    BD.20000

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

    Độ sâu khoan từ 100 m đến £ 150 m

    234

    BD.20100

    Đường kính lỗ khoan  từ  300 đến < 400="">

    234

    BD.20200

    Đường kính lỗ khoan  từ  400 đến < 500="">

    235

    BD.20300

    Đường kính lỗ khoan  từ  500 đến < 600="">

    236

    BD.21000

    Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

    Độ sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m

    237

    BD.21100

    Đường kính lỗ khoan  từ  300 đến < 400="">

    237

    BD.21200

    Đường kính lỗ khoan  từ  400 đến < 500="">

    238

    BD.22000

    lắp đặt kết cấu giếng

    239

    BD.22100

    Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn

    239

    BD.22200

    Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren

    241

    BD.22300

    Chống ống

    242

    BD.23000

    Thổi rửa giếng khoan

    243

    BD.23100

    Độ sâu giếng khoan   £  100 m

    243

    BD.23200

    Độ sâu giếng khoan từ  100 m  dến  £ 150 m

    244

    BD.23300

    Độ sâu giếng khoan từ 150 m  đến  £ 200 m

    245

    BD.24100

    Chèn sỏi, sét

    245

    BD.25100

    Vận chuyển mùn khoan

    246

    BD.26000

    Lắp đặt phụ kiện nhà máy nước

    247

    BD.26100

    Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa

    247

    BD.26200

    Lắp đặt chậu điện giải

    247

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Cơ quan TW của các đoàn thể;
    - Toà án Nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;

    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng
     chuyên ngành;
    - Các cục, Vụ thuộc Bộ XD;
    - Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Ph.300.

    KT.BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Đinh Tiến Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 36/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
    Ban hành: 04/04/2003 Hiệu lực: 16/05/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 99/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
    Ban hành: 13/06/2007 Hiệu lực: 21/07/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 05/2007/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
    Ban hành: 25/07/2007 Hiệu lực: 18/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 1777/2007/BXD-VP công bố Định mức dự toán xây dựng công trình -

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
    Số hiệu: 1777/2007/BXD-VP
    Loại văn bản: Công văn
    Ngày ban hành: 16/08/2007
    Hiệu lực: 16/08/2007
    Lĩnh vực: Xây dựng
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Đinh Tiến Dũng
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X