Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 12/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 20/02/2008 | Hết hiệu lực: | 07/01/2013 |
Áp dụng: | 02/03/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------- Số: 12/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 02 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- |
STT | Loại công trình | Đơn vị | Suất vốn đầu tư | ||||||
Móng nông hoặc cọc L ≤ 15m | Móng cọc các loại L > 15m | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
1 | Biệt thự trệt | 1. Cột, đà, mái bằng BTCT hoặc mái BTCT dán ngói; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.700.000 | 2.800.000 | ||||
2. Cột, đà BTCT, tường gạch, mái lợp ngói, có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.500.000 | 2.600.000 | ||||||
3. Cột, đà BTCT, tường gạch, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.450.000 | 2.500.000 | ||||||
2 | Biệt thự lầu | 1. Khung, sàn, mái bằng BTCT hay BTCT dán ngói, tường gạch, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.400.000 | 2.500.000 | ||||
2. Khung, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói hoặc tole có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.300.000 | ||||||
3. Khung, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói hoặc tole có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.250.000 | ||||||
4. Sàn xây cuốn trên sắt I, tường gạch, mái lợp ngói hoặc tole có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.000.000 | | ||||||
5. Sàn gỗ, tường gạch, mái lợp ngói hoặc tole có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 1.700.000 | | ||||||
3 | Nhà ở trệt | 1. Cột, đà, mái bằng BTCT hoặc BTCT dán ngói, tường gạch, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.250.000 | | ||||
2. Cột, đà BTCT, tường gạch, mái lợp ngói, có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.050.000 | | ||||||
3. Cột, đà BTCT, tường gạch, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 1.950.000 | | ||||||
4. Cột gạch hoặc gỗ, tường gạch + ván hoặc tole, nền lát gạch tàu hoặc tương đương, mái lợp tole hoặc ngói. | đồng/m2 | 1.550.000 | | ||||||
5. Cột gạch hoặc gỗ, tường gạch + ván hoặc tole, nền gạch tàu hoặc tương đương, mái lợp giấy dầu, lá. | đồng/m2 | 1.150.000 | | ||||||
6. Cột gỗ, vách ván hoặc tole, mái tole, nền láng xi măng, trần ván hoặc cót ép. | đồng/m2 | 800.000 | | ||||||
7. Khung sườn gỗ, vách tole + gỗ, nền láng xi măng, mái lá hoặc giấy dầu. | đồng/m2 | 500.000 | | ||||||
4 | Nhà ở ≤ 4 tầng | 1. Cột, đà, sàn, mái BTCT, tường gạch, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.200.000 | 2.300.000 | ||||
2. Cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói, có trần, nền lát gạch xi măng ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.100.000 | 2.150.000 | ||||||
3. Cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch xi măng ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.050.000 | 2.150.000 | ||||||
4. Cột BTCT hoặc gạch, tường gạch, sàn xây cuốn trên sắt I, mái bằng, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 1.900.000 | 1.950.000 | ||||||
5. Cột BTCT hoặc gạch, tường gạch, sàn xây cuốn trên sắt I, mái lợp tole hoặc ngói, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 1.800.000 | 1.850.000 | ||||||
6. Cột BTCT hoặc gạch, tường gạch, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ, mái lợp tole hay ngói, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 1.450.000 | | ||||||
7. Cột gỗ, sàn gỗ, vách ván, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 750.000 | | ||||||
5 | Nhà ở ≥ 5 tầng | 1. Móng, cột, đà, sàn, mái bằng BTCT, tường gạch, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.350.000 | 2.400.000 | ||||
2. Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.200.000 | 2.300.000 | ||||||
3. Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.250.000 | ||||||
6 | Chung cư ≤ 5 tầng | 1. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 2.350.000 | 2.400.000 | ||||
2. Nhà chung cư mái lợp tôn hay ngói. | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.350.000 | ||||||
7 | Chung cư 6 - 10 tầng | * Không có tầng hầm: | |||||||
1. Nhà chung cư mái lợp tôn, ngói. | đ/m2 | 2.450.000 | 2.500.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đ/m2 | 2.500.000 | 2.600.000 | ||||||
* Có tầng hầm: | |||||||||
1. Nhà chung cư mái tôn, ngói. | đồng/m2 | 2.600.000 | 2.700.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 2.700.000 | 2.800.000 | ||||||
8 | Chung cư 11 -15 tầng | * Có 1 tầng hầm: | |||||||
1. Nhà chung cư mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 2.800.000 | 2.850.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 2.900.000 | 3.050.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
1. Nhà chung cư, mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.150.000 | 3.250.000 | ||||||
2. Nhà chung cư, mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.250.000 | 3.400.000 | ||||||
9 | Chung cư 16 - 20 taàng | * Có 1 tầng hầm: | |||||||
1. Nhà chung cư mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.150.000 | 3.250.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.250.000 | 3.350.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
1. Nhà chung cư, mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.450.000 | 3.500.000 | ||||||
2. Nhà chung cư, mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.550.000 | 3.650.000 | ||||||
10 | Chung cư 21 - 25 taàng | * Có 1 tầng hầm: | |||||||
1. Nhà chung cư mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.470.000 | 3.550.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.650.000 | 3.750.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | | | | ||||||
1. Nhà chung cư, mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.800.000 | 3.900.000 | ||||||
2. Nhà chung cư, mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.950.000 | 4.050.000 | ||||||
11 | Chung cư > 25 taàng | * Có 1 tầng hầm: | |||||||
Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.950.000 | 4.350.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 4.350.000 | 4.500.000 | ||||||
12 | Nhà làm việc, cao ốc văn phòng | 1. Nhà làm việc ≤ 5 tầng, mái bằng: | |||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.250.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.350.000 | ||||||
2. Nhà làm việc 6 - 10 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Không có tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 2.350.000 | 2.450.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 2.500.000 | 2.550.000 | ||||||
* Có tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 2.600.000 | 2.700.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 2.750.000 | 2.850.000 | ||||||
3. Nhà làm việc 11 - 15 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Có 1 tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến | đồng/m2 | 2.790.000 | 2.900.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 2.970.000 | 3.100.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 3.050.000 | 3.150.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.250.000 | 3.400.000 | ||||||
4. Nhà làm việc 16 - 20 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Có 1 tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 3.100.000 | 3.250.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.350.000 | 3.450.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến | đồng/m2 | 3.420.000 | 3.550.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.650.000 | 3.750.000 | ||||||
5. Nhà làm việc 21 - 25 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Có 1 tầng hầm: | | | | ||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 3.450.000 | 3.500.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.650.000 | 3.750.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | | | | ||||||
- Loại tiên tiến | đồng/m2 | 3.700.000 | 3.750.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.900.000 | 4.000.000 | ||||||
6. Nhà làm việc > 25 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Có 1 tầng hầm: | | | | ||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 3.800.000 | 3.900.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 4.000.000 | 4.150.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | | | | ||||||
- Loại tiên tiến | đồng/m2 | 4.150.000 | 4.350.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 4.350.000 | 4.550.000 | ||||||
13 | Khách sạn (không phân biệt số tầng) | 1. Khách sạn loại tiêu chuẩn 1 sao. | |||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.200.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 2.300.000 | 2.400.000 | ||||||
2. Khách sạn loại tiêu chuẩn 2 sao. | |||||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 2.350.000 | 2.450.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 2.600.000 | 2.700.000 | ||||||
3. Khách sạn loại tiêu chuẩn 3 sao. | |||||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 2.800.000 | 2.850.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 2.900.000 | 3.000.000 | ||||||
4. Khách sạn loại tiêu chuẩn 4 sao. | |||||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 3.050.000 | 3.150.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 3.150.000 | 3.250.000 | ||||||
- 2 hầm | đồng/m2 | 3.450.000 | 3.550.000 | ||||||
5. Khách sạn loại tiêu chuẩn 5 sao. | |||||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 3.500.000 | 3.600.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 3.600.000 | 3.700.000 | ||||||
- 2 hầm | đồng/m2 | 3.700.000 | 3.800.000 | ||||||
14 | Công trình công cộng | Rạp chiếu phim, nhà hát: | |||||||
1. Rạp chiếu phim quy mô từ 200 - 400 chỗ ngồi. | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.350.000 | ||||||
2. Rạp chiếu phim quy mô từ > 400 - 600 chỗ ngồi. | đồng/m2 | 2.450.000 | 2.500.000 | ||||||
3. Rạp chiếu phim quy mô từ > 600 - 800 chỗ ngồi. | đồng/m2 | 2.600.000 | 2.700.000 | ||||||
4. Rạp chiếu phim quy mô từ > 800 - 10.000 chỗ ngồi. | đồng/m2 | 2.900.000 | 3.000.000 | ||||||
15 | Trường học, nhà trẻ (< 5=""> | 1. Móng, cột, đà, sàn, mái bằng BTCT, tường gạch, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.350.000 | ||||
2. Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói hoặc lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.250.000 | ||||||
16 | Nhà xưởng | Khẩu độ ≤18m, cao ≤6m, không có cầu trục | |||||||
1. Cột BTCT, vì kèo thép, tường gạch, mái lợp tole hoặc Fibro. | đồng/m2 | 1.100.000 | | ||||||
2. Cột, vì kèo BTCT, tường gạch, mái tole hoặc Fibro. | đồng/m2 | 1.050.000 | | ||||||
3. Cột, vì kèo thép, tường gạch, mái lợp tole hoặc Fibro. | đồng/m2 | 1.100.000 | | ||||||
4. Cột thép, vì kèo gỗ, vách tole, mái lợp tole hoặc Fibro. | đồng/m2 | 1.000.000 | | ||||||
Khẩu độ 18m - 30m, cao 9m không có cầu trục | |||||||||
1. Cột BTCT, vì kèo thép, tường gạch, mái lợp tole. | đồng/m2 | 1.250.000 | | ||||||
2. Cột BTCT, vì kèo thép, vách tole, mái lợp tole. | đồng/m2 | 1.200.000 | | ||||||
3. Cột, vì kèo thép, tường gạch, mái lợp tole. | đồng/m2 | 1.250.000 | | ||||||
4. Cột, vì kèo thép, vách tole, mái lợp tole. | đồng/m2 | 1.200.000 | | ||||||
17 | Nhà bảo vệ (Riêng lẻ) | 1. Móng, cột, đà BTCT, nền lát gạch ceramic, mái bằng BTCT hoặc mái dán ngói. | đồng/m2 | 2.550.000 | | ||||
2. Móng, cột, đà BTCT, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn. | đồng/m2 | 2.450.000 | | ||||||
18 | Nhà vệ sinh (Riêng lẻ) | 1. Móng, cột, đà BTCT, nền lát gạch ceramic, mái bằng BTCT hoặc dán ngói. | đồng/m2 | 2.700.000 | | ||||
2. Móng, cột, đà BTCT, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn. | đồng/m2 | 2.600.000 | | ||||||
19 | Đài nước | * Đài nước BTCT ≤ 100m3, cao <> | đồng/m3 | 5.400.000 | | ||||
* Đài nước BTCT > 100m3, cao <> | đồng/m3 | 7.200.000 | | ||||||
20 | Hồ nước ngầm, bể tự hoại | * Xây gạch, nắp BTCT: | |||||||
1. Dung tích ≤ 50m3: | đồng/m3 | 1.200.000 | | ||||||
* Bê tông cốt thép, nắp BTCT: | |||||||||
1. Dung tích ≤ 50m3: | đồng/m3 | 2.550.000 | | ||||||
2. Dung tích > 50m3 đến 100m3 | đồng/m3 | 2.900.000 | | ||||||
3. Dung tích > 100m3 | đồng/m3 | 3.350.000 | | ||||||
21 | Cây xăng | Bể bằng thép chứa xăng, dầu đã tính chung hệ thống đường ống dẫn. | | | | ||||
- Không có lớp bảo vệ ngoài | đồng/m3 | 3.150.000 | | ||||||
- Có lớp bảo vệ ngoài | đồng/m3 | 3.800.000 | | ||||||
22 | Đường nội bộ, sân bãi | 1. Mặt đường BT nhựa nóng | đồng/m2 | 250.000 | | ||||
2. Mặt đường BT nhựa nguội | đồng/m2 | 200.000 | | ||||||
3. Mặt đường BT đá 1 x 2 hoặc Bê tông sỏi | đồng/m2 | 150.000 | | ||||||
4. Đường đá dăm chèn đất | đồng/m2 | 70.000 | | ||||||
5. Đường cấp phối sỏi đỏ. | đồng/m2 | 60.000 | | ||||||
6. Sân, vỉa hè lát gạch tàu, gạch con sâu hoặc gạch xi măng các loại | đồng/m2 | 90.000 | | ||||||
7. Sân láng vữa xi măng dày 3cm | đồng/m2 | 60.000 | | ||||||
23 | Một số kết cấu khác | 1. Gác lửng đúc | đồng/m2 | 1.900.000 | | ||||
2. Gác lửng đúc giả | đồng/m2 | 1.250.000 | | ||||||
3. Gác lửng ván | đồng/m2 | 1.100.000 | | ||||||
4. Mái hiên lợp tole có cột hoặc vách đỡ; mái che sân thượng bằng tole | đồng/m2 | 700.000 | | ||||||
5. Hồ bơi trên sân thượng, trong nhà | đồng/m3 | 3.250.000 | | ||||||
6. Tường gạch, bổ trụ, vì kèo gỗ, nền láng xi măng, mái lợp tole hoặc Fibro | đồng/m2 | 650.000 | | ||||||
7. Tường gạch bổ trụ, vì kèo thép, nền láng xi măng, mái lợp tole hoặc Fibro | đồng/m2 | 750.000 | | ||||||
8. Trần nhà nhựa, thạch cao | đồng/m2 | 70.000 | | ||||||
24 | Hạ tầng kỹ thuật | 1. Khu đô thị quy mô ≤ 20ha | triệu đồng/ha | 2.600 | | ||||
2. Khu đô thị quy mô 20 - 50ha | triệu đồng/ha | 2.500 | | ||||||
3. Khu đô thị quy mô > 50ha | triệu đồng/ha | 2.300 | |
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình địa bàn Tp.HCM
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 12/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/02/2008 |
Hiệu lực: | 02/03/2008 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | 07/01/2013 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!