Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1623/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 26/12/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/12/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
BỘ XÂY DỰNG Số: 1623/QĐ-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH BỘ CÂU HỎI PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG TỔ HỢP LĨNH VỰC THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 100/2018/NĐ-CP
------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 145/QĐ-BXD ngày 10/10/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố cập nhật và điều chỉnh Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-BXD ngày 10/10/2017 của Bộ Xây dựng tổ hợp lĩnh vực theo quy định tại Nghị định số 100/2018/NĐ-CP của Chính phủ kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong thời gian thực hiện nếu có góp ý nội dung Bộ câu hỏi, tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Cục Quản lý hoạt động xây dựng để tổng hợp, kịp thời đề xuất sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH BỘ CÂU HỎI PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1623/QĐ-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ Xây dựng)
PHỤ LỤC
NỘI DUNG |
SỐ CÂU |
TRANG |
PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT |
263 |
|
A. Câu hỏi chung pháp luật về xây dựng |
90 |
|
B. Câu hỏi pháp luật về xây dựng theo từng lĩnh vực |
173 |
|
I. Lĩnh vực khảo sát xây dựng |
30 |
|
II. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng |
27 |
|
III. Lĩnh vực thiết kế xây dựng |
15 |
|
IV. Lĩnh vực giám sát thi công xây dựng |
22 |
|
V. Lĩnh vực định giá xây dựng |
51 |
|
VI. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư xây dựng |
28 |
|
PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN |
1.640 |
|
A. Lĩnh vực khảo sát xây dựng |
128 |
|
I. Khảo sát địa hình |
58 |
|
II. Khảo sát địa chất công trình |
70 |
|
B. Lĩnh vực Thiết kế quy hoạch xây dựng |
124 |
|
C. Lĩnh vực Thiết kế xây dựng công trình |
688 |
|
I. Thiết kế kiến trúc công trình |
41 |
|
II. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp |
46 |
|
III. Thiết kế cơ điện công trình |
130 |
|
IV. Thiết kế cấp thoát nước công trình |
43 |
|
V. Thiết kế xây dựng công trình giao thông |
249 |
|
VI. Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
90 |
|
VII. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
89 |
|
D. Lĩnh vực Giám sát thi công xây dựng |
555 |
|
I. Giám sát công tác xây dựng công trình |
493 |
|
1. Công trình dân dụng công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
168 |
|
2. Công trình giao thông |
205 |
|
3. Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
120 |
|
II. Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình |
62 |
|
E. Lĩnh vực Định giá xây dựng |
62 |
|
G. Lĩnh vực Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
83 |
|
TỔNG CỘNG |
1.903 |
|
PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT
A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu)
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây? a. Pháp luật về xây dựng b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đấu thầu d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan |
d |
2 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây? a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng b. Thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng c. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình d. Các công việc nêu tại điểm a, b và c |
d |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào? a. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay b. Theo pháp luật về xây dựng c. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan d. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về xây dựng |
c |
4 |
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc nào? a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện d. Tất cả các quy định tại a, b và c |
d |
5 |
Việc giám sát đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước căn cứ vào các quy định nào? a. Pháp luật về xây dựng b. Pháp luật về đầu tư công c. Pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng d. Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan |
d |
6 |
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp ? a. Chủ đầu tư xây dựng công trình b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c |
a |
7 |
Những chủ thể nào bắt buộc phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp trong hoạt động đầu tư xây dựng? a. Nhà thầu khảo sát xây dựng b. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình c. Nhà thầu khảo sát xây dựng và Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình d. Chủ đầu tư xây dựng công trình và Nhà thầu khảo sát xây dựng |
c |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào? a. Nguồn vốn ngân sách nhà nước b. Nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách c. Nguồn vốn khác không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c. |
d |
9 |
Theo quy định của pháp luật hiện hành về xây dựng, vốn nhà nước ngoài ngân sách bao gồm: a. Vốn ODA, vốn vay ưu đãi của Nhà nước, vốn do Nhà nước bảo lãnh vay b. Vốn phát triển của doanh nghiệp nhà nước, vốn góp tiền sử dụng đất của Doanh nghiệp nhà nước c. Các dự án PPP d. Các trường hợp trên |
d |
10 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng ? a. Xin chủ trương đầu tư xây dựng b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng c. Xin phép xây dựng d. Bao gồm công tác a và b |
d |
11 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện đầu tư xây dựng? a. Tổ chức lựa chọn nhà thầu, tổng thầu xây dựng để thực hiện các bước thiết kế bản vẽ thi công, thi công xây dựng công trình b. Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng c. Lựa chọn nhà thầu giám sát thi công xây dựng d. Tất cả các công tác trên |
d |
12 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp trên cơ sở các căn cứ nào? a. Quy mô, tầm quan trọng áp dụng cho từng loại công trình b. Thời hạn sử dụng, vật liệu c. Yêu cầu kỹ thuật xây dựng công trình d. Tất cả các căn cứ trên |
d |
13 |
Việc phân loại công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào? a. Theo công năng sử dụng b. Theo kiến trúc công trình c. Do người quyết định đầu tư quy định d. Do chủ đầu tư quy định |
a |
14 |
Những dự án đầu tư xây dựng nhóm nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập? a. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A b. Dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật c. Dự án nhóm B, C d. Cả 3 phương án a, b và c |
a |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây? a. Phù hợp với quy hoạch b. Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường d. Cả 3 phương án trên |
d |
16 |
Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư? a. Dự án quan trọng quốc gia b. Dự án nhóm A c. Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A d. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B và nhóm C |
c |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng có tổng mức đầu tư bao nhiêu (Trừ công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo) thì Chủ đầu tư phải lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng? a. Từ 45 tỷ đồng trở lên b. Từ 15 tỷ đồng trở lên c. Từ 7 tỷ đồng trở lên d. Từ 80 tỷ trở lên |
b |
18 |
Khi thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, cơ quan chuyên môn về xây dựng phải thẩm định những nội dung nào dưới đây? a. Nội dung khác của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng b. Thiết kế cơ sở phần xây dựng của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng c. Thiết kế công nghệ của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng d. Tất cả các nội dung tại a, b và c |
b |
19 |
Cơ quan nào chủ trì tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng (không thuộc diện dự án quan trọng quốc gia) sử dụng vốn ngân sách nhà nước? a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư c. Cả phương án a và b d. Chủ đầu tư xây dựng công trình |
a |
20 |
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thì cơ quan nào chủ trì thẩm định thiết kế công nghệ và các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng? a. Sở Xây dựng b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư c. Chủ đầu tư xây dựng d. Văn phòng UBND tỉnh |
b |
21 |
Dự án đầu tư xây dựng nào dưới đây không bắt buộc phải lập báo cáo nghiên cứu khả thi mà chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật? a. Dự án đầu tư xây dựng công trình tôn giáo và nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình b. Dự án đầu tư xây dựng công trình tôn giáo và dự án đầu tư xây dựng có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không tính tiền sử dụng đất) c. Cả trường hợp a và b d. Các trường hợp a, b và c đều không đúng |
b |
22 |
Đối với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định những nội dung nào của dự án? a. Tất cả các nội dung của dự án b. Thiết kế cơ sở của dự án đối với công trình cấp 1, cấp đặc biệt c. Thiết kế cơ sở của dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A d. Thiết kế cơ sở và thiết kế công nghệ của dự án |
b |
23 |
Khi thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng yêu cầu phải xem xét đánh giá những nội dung gì? a. Sự phù hợp của thiết kế với quy hoạch chi tiết xây dựng b. Sự phù hợp của các giải pháp thiết kế về bảo đảm an toàn xây dựng, môi trường, phòng chống cháy nổ c. Bao gồm cả a và b d. Bao gồm cả a, b và đánh giá đảm bảo tính khả thi của dự án |
c |
24 |
Trong các nội dung thẩm định dự án không bao gồm nội dung nào dưới đây? a. Xem xét các yếu tố bảo đảm tính hiệu quả và tính khả thi của dự án b. Xem xét việc xác định tổng mức đầu tư của dự án c. Xem xét việc xác định dự toán các công trình của dự án d. Xem xét sự hợp lý của thiết kế cơ sở |
c |
25 |
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào? a. Hình thức trọn gói, hình thức theo thời gian b. Hình thức điều chỉnh giá, Hình thức theo đơn giá cố định c. Bao gồm các hình thức nêu tại a và b d. Không có hình thức nào nêu tại a và b |
c |
26 |
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định? a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư b. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng d. Chủ đầu tư |
b |
27 |
Đối với dự án đầu tư xây dựng chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì chủ thể nào phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công? a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng d. Cơ quan chuyên môn về xây dựng |
a |
28 |
Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường? a. Chủ đầu tư b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình d. Cả a, b và c |
b |
29 |
Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào? a. Điều lệ, quy chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty b. Theo quy định Pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan c. Bao gồm b và c d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp luật về xây dựng |
c |
30 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư bao nhiêu thì không phải thành lập ban QLDA mà sử dụng bộ máy chuyên môn của chủ đầu tư để kiêm nhiệm quản lý dự án? a. Dưới 15 tỷ đồng b. Dưới 7 tỷ đồng c. Dưới 10 tỷ đồng d. Không có dự án nào |
a |
31 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào? a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng c. Trước khi khởi công xây dựng công trình d. Cả 3 phương án a, b và c |
b |
32 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thì hợp đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào? a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng. b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng. c. Phương án a hoặc b d. Cả 2 phương án a và b |
c |
33 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước, trường hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký hợp đồng? a. Nhà thầu được liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh b. Tất cả các nhà thầu tham gia trong liên danh c. Phương án a hoặc b d. Bất kể nhà thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu |
c |
34 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thì hiệu lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào? a. Từ ngày ký kết hợp đồng b. Từ ngày bên giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu c. Từ ngày do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng. d. Bao gồm cả a, b và c |
c |
35 |
Đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước, việc điều chỉnh giá hợp đồng chỉ được áp dụng đối với loại hợp đồng nào? a. Hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian c. Cả a và b d. a hoặc b |
b |
36 |
Đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước, nếu khối lượng công việc phát sinh lớn hơn 20% khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng hoặc khối lượng phát sinh chưa có đơn giá trong hợp đồng thì đơn giá được áp dụng để điều chỉnh giá hợp đồng được tính thế nào? a. Do bên nhận thầu và bên giao thầu thống nhất đơn giá mới theo nguyên tắc thỏa thuận b. Lấy đơn giá trong hợp đồng đã ký kết giữa bên nhận thầu và bên giao thầu c. Lấy đơn giá mới theo đề xuất của bên giao thầu d. Cả 3 phương án a, b và c đều không đúng |
a |
37 |
Đối với các gói thầu thi công xây dựng sử dụng vốn nhà nước, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong các trường hợp nào? a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng b. Do bên giao thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng c. Do nhà thầu thực hiện không tuân thủ các biện pháp thi công để xảy ra sự cố phải tạm dừng thi công để xử lý sự cố d. Cả 3 trường hợp trên |
d |
38 |
Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực hiện những công việc gì? a. Thiết kế và thi công xây dựng b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết bị c. Thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng |
c |
39 |
Đối với hợp đồng tổng thầu EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây? a. Tiến độ cho công việc thiết kế b. Tiến độ cho công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng c. Tiến độ cho công việc thiết kế và thi công xây dựng d. Tiến độ cho công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và thi công xây dựng |
d |
40 |
Đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không? a. Có b. Không c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận |
b |
41 |
Theo quy định của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng? a. Nhà thầu thiết kế b. Nhà thầu thi công xây dựng c. Chủ đầu tư d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng |
b |
42 |
Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây? a. Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án b. Thiết kế cơ sở của dự án c. Thiết kế kỹ thuật của dự án d. Giấy tờ liên quan đến đất đai |
c |
43 |
Công tác nào sau đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng? a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng c. Thẩm định, phê duyệt dự án d. Thẩm định, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng |
c |
44 |
Các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực do các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh, cấp huyện thành lập có được thuê tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực để thực hiện một số phần việc trong quá trình quản lý thực hiện dự án không? a. Có b. Không c. Có nhưng phải được chủ đầu tư chấp thuận d. Có nhưng phải được người quyết định đầu tư chấp thuận |
d |
45 |
Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định? a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng b. Do pháp luật quy định c. Do người quyết định đầu tư d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản lý dự án |
a |
46 |
Theo quy định của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây? a. Hợp đồng theo giá trọn gói b. Hợp đồng theo tỷ lệ % c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh d. Hợp đồng theo đơn giá cố định |
b |
47 |
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng không? a. Có b. Không c. Có nhưng phải được sự chấp thuận của bên giao thầu d. Cả a, b và c đều không đúng |
c |
48 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, việc tranh chấp hợp đồng xây dựng được giải quyết thế nào? a. Các bên thống nhất thương lượng để giải quyết b. Trường hợp các bên không thương lượng được với nhau thì đề nghị ra Tòa án nhân dân địa phương nơi xây dựng công trình c. Các bên thống nhất thương lượng để giải quyết. Trường hợp các bên không thương lượng được với nhau thì đề nghị ra Tòa án nhân dân địa phương nơi xây dựng công trình d. Các bên thống nhất thương lượng để giải quyết. Trường hợp các bên không thương lượng được với nhau thì việc đưa ra Tòa án nào để giải quyết là do Bên giao thầu quyết định |
c |
49 |
Những cá nhân nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng? a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công trình xây dựng c. Cá nhân giám sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng |
c |
50 |
Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì? a. Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp b. Có thời gian làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên d. Cả a, b và c |
d |
51 |
Điều kiện nào dưới đây không yêu cầu đối với giám đốc QLDA hạng I? a. Đã là chủ nhiệm lập dự án ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B b. Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng c. Có thời gian tham gia thiết kế hoặc thi công xây dựng tối thiểu 7 năm d. Đã có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hạng I hoặc giám sát thi công xây dựng hạng I |
a |
52 |
Ai là người có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình? a. Chủ đầu tư b. Nhà thầu thiết kế xây dựng c. Nhà thầu thi công xây dựng d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng |
c |
53 |
Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình? a. Chủ đầu tư b. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình c. Nhà thầu thi công xây dựng công trình d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng |
c |
54 |
Dự án đầu tư xây dựng có các bước thiết kế xây dựng cơ bản nào? a. Thiết kế cơ sở b. Thiết kế kỹ thuật c. Thiết kế bản vẽ thi công d. Cả a, b và c |
d |
55 |
Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết định? a. Người quyết định đầu tư khi phê duyệt dự án b. Chủ đầu tư khi triển khai thực hiện dự án c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng d. Cả 3 phương án trên đều sai |
a |
56 |
Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng? a. Chủ đầu tư xây dựng công trình b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình c. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình d. Cả 3 phương án trên đầu đúng |
b |
57 |
Trường hợp dự án nhóm A không có trong quy hoạch phát triển ngành thì chủ đầu tư phải đề nghị cơ quan nào để được xem xét chấp thuận bổ sung vào quy hoạch ngành trước khi lập dự án? a. Bộ quản lý ngành b. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án c. Bộ Xây dựng d. Cả 3 phương án a, b và c |
a |
58 |
Dự án đầu tư xây dựng được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào? a. Trường hợp bất khả kháng, Nhà nước thay đổi quy hoạch xây dựng b. Trường hợp điều chỉnh dự án sẽ mang lại hiệu quả cao hơn c. Khi chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng và UBND cấp tỉnh nơi có dự án công bố lớn hơn chỉ số giá xây dựng để tính dự phòng cho yếu tố trượt giá trong tổng mức đầu tư đã được phê duyệt d. Cả a, b và c |
d |
59 |
Theo quy định của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường? a. Dự án quan trọng quốc gia b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn d. Cả a, b và c |
d |
60 |
Trường hợp công việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất? a. Hợp đồng trọn gói b. Hợp đồng theo đơn giá c. Hợp đồng theo thời gian d. Hợp đồng theo đơn giá cố định |
a |
61 |
Trường hợp công việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất? a. Hợp đồng trọn gói b. Hợp đồng theo đơn giá cố định c. Hợp đồng theo thời gian d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm |
b |
62 |
Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây? a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác c. Bao gồm các đáp án a và b d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên giao thầu quyết định |
c |
63 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào? a. Thiết kế cơ sở b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt d. Một trong phương án a, b hoặc c |
b |
64 |
Khi khởi công xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây? a. Có mặt bằng xây dựng của hạng mục, công trình khởi công b. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục, công trình xây dựng và giấy phép xây dựng c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a và b d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc b |
c |
65 |
Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng? a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Ban quản lý dự án d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền |
a |
66 |
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là cơ quan nào? a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn d. Bao gồm cả a, b và c |
d |
67 |
Theo quy định của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai? a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng b. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng |
a |
68 |
Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, chủ đầu tư là cơ quan, tổ chức nào? a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực b. Cơ quan, tổ chức quản lý, sử dụng công trình c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực và cơ quan, tổ chức quản lý sử dụng vốn để đầu tư xây dựng d. Bao gồm cả a và b |
c |
69 |
Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước đã được phê duyệt do ai quyết định? a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng d. Bao gồm cả a, b và c |
a |
70 |
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng làm thay đổi địa điểm, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư thì phải được ai chấp thuận? a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Người quyết định đầu tư và cơ quan chuyên môn về xây dựng d. Cơ quan chuyên môn về xây dựng |
c |
71 |
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước phải đáp ứng điều kiện gì thì mới được thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án? a. Là dự án nhóm A b. Là dự án nhóm A có công trình cấp đặc biệt c. Là dự án nhóm A, B, C có công trình cấp đặc biệt d. Không yêu cầu bất kể điều gì |
b |
72 |
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì? a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư b. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết; c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư d. Bao gồm a, b và c |
d |
73 |
Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây? a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng c. Bao gồm đáp án a và b d. Không cần các tài liệu quy định tại a và b |
c |
74 |
Sau khi công việc của hợp đồng xây dựng đã được nghiệm thu thì có được điều chỉnh hợp đồng không? a. Có b. Không c. Có, tùy thuộc vào sự thỏa thuận của hai bên ký kết hợp đồng d. Do người có thẩm quyền quyết định đầu tư quyết định |
b |
75 |
Cá nhân không thuộc đối tượng yêu cầu bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề nhưng khi tham gia hoạt động xây dựng yêu cầu phải có điều kiện gì không? a. Không yêu cầu phải có điều kiện gì b. Phải có văn bằng hoặc chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc thực hiện c. Có văn bằng hoặc chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc thực hiện và có kinh nghiệm tối thiểu 3 năm tham gia hoạt động xây dựng d. Yêu cầu có 5 năm kinh nghiệm đối với công việc thực hiện |
b |
76 |
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập theo quy định nào? a. Pháp luật về xây dựng b. Pháp luật về đầu tư công c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công d. Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng |
d |
77 |
Đối với dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo hình thức PPP thì việc thẩm định dự án được thực hiện theo yêu cầu đối với dự án sử dụng nguồn vốn nào? a. Vốn ngân sách nhà nước b. Vốn nhà nước ngoài ngân sách c. Vốn khác d. Vốn khác hoặc vốn nhà nước tùy thuộc vào quy mô dự án |
b |
78 |
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách của xã có tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng thì cơ quan, tổ chức nào làm chủ đầu tư dự án này? a. Ủy ban nhân dân xã b. Ủy ban nhân dân huyện c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng do UBND xã thành lập d. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng do UBND huyện thành lập |
a |
79 |
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước quyết định đầu tư thì cơ quan, tổ chức nào được giao làm chủ đầu tư? a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành b. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực c. Cơ quan, tổ chức quản lý sử dụng vốn thuộc Tập đoàn, Tổng công ty d. Do Tập đoàn, Tổng công ty quyết định một trong các hình thức trên |
d |
80 |
Cơ quan nào có trách nhiệm lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực có liên quan đến dự án đầu tư xây dựng trong quá trình thẩm định? a. Cơ quan chủ trì thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở b. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng d. Chủ đầu tư |
a |
81 |
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì? a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật b. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định c. Bao gồm a và b d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch theo quy định là đủ |
c |
82 |
Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì? a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực b. Tổ chức đã thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình c. Phải có thời gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở trên |
d |
83 |
Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện? a. Chủ đầu tư b. Thầu chính hoặc tổng thầu c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng thầu d. Chịu trách nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng |
b |
84 |
Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai? a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. người quyết định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu d. Không cần phải có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào |
b |
85 |
Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào? a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực b. Sau khi hợp đồng được ký kết c. Trước khi khởi công xây dựng công trình d. Bao gồm cả a, b và c |
a |
86 |
Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào? a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng d. Sau khi công việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư |
c |
87 |
Cá nhân chưa được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng có được tham gia hoạt động xây dựng không? a. Có b. Không c. Có, nhưng chỉ được tham gia các công việc của công trình cấp IV d. Có, nhưng phải có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc mà cá nhân đó thực hiện |
d |
88 |
Cá nhân có độ tuổi trên 70 nếu đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định có được xem xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng không? a. Có b. Không c. Có, nhưng phải có giấy khám sức khỏe đủ điều kiện của bác sỹ d. Có, nhưng chỉ được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng |
a |
89 |
Tổ chức hoạt động xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không? a. Có b. Không c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng |
b |
90 |
Bước thiết kế công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình? a. Thiết kế cơ sở b. Thiết kế kỹ thuật c. Thiết kế bản vẽ thi công d. Một trong ba bước thiết kế trên đều được |
c |
B. CÂU HỎI PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
I. LĨNH VỰC KHẢO SÁT XÂY DỰNG (30 câu)
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Trong hoạt động xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào? a. Khảo sát địa hình b. Khảo sát địa chất công trình c. Khảo sát địa chất thủy văn d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại a, b và c |
d |
2 |
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây? a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình c. Loại, cấp công trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế d. Chủ trương đầu tư xây dựng |
c |
3 |
Chủ đầu tư không có nghĩa vụ gì trong quá trình khảo sát xây dựng? a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng; b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát; c. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng; d. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế |
d |
4 |
Thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng các yêu cầu gì? a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng. b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường. c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các công trình liên quan; d. Cả 3 yêu cầu nêu tại A, B và C |
d |
5 |
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì? a. Phương án kiến trúc, phương án công nghệ (nếu có) b. Phương án kết cấu, loại vật liệu chủ yếu c. Chỉ dẫn kỹ thuật d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại a, b và c |
d |
6 |
Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế 2 bước? a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư |
a |
7 |
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư |
b |
8 |
Trường hợp dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình? a. Người quyết định đầu tư. b. Chủ đầu tư. c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư |
a |
9 |
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X? a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng công trình X. b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng. c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình X. |
a |
10 |
Thiết kế xây dựng công trình không được thay đổi khi nào? a. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu thay đổi thiết kế cơ sở. b. Trong quá trình thi công xây dựng, phát hiện yếu tố bất hợp lý nếu không thay đổi sẽ ảnh hưởng tới chất lượng công trình xây dựng. c. Khi điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án do chỉ số giá xây dựng tăng so với chỉ số giá xây dựng lập dự phòng cho yếu tố trượt giá. d. Khi thiết kế bước trước đã được phê duyệt có thay đổi. |
c |
11 |
Đối với trường hợp thiết kế 1 bước thì thiết kế bản vẽ thi công được lập trên cơ sở nào? a. Nhiệm vụ thiết kế được chủ đầu tư phê duyệt. b. Nhiệm vụ thiết kế được người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt. c. Phương án thiết kế do nhà thầu tư vấn thiết kế đề xuất. d. Cả 3 đáp án a, b và c đều không đúng. |
a |
12 |
Theo phân cấp công trình, kho chứa vật liệu nổ thuộc cấp đặc biệt của dự án sản xuất thuốc nổ, theo quy định tại Nghị định 59/2015/NĐ-CP thì cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Công thương thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình này, vậy những công trình còn lại của dự án này thì cơ quan nào thẩm định? a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Công thương b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư d. Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành nơi xây dựng các công trình |
a |
13 |
Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại? a. Thay đổi tải trọng thiết kế b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho công trình c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b và c |
a |
14 |
Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng? a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết kế b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt thiết kế c. Do người có thẩm quyền phê duyệt quyết định d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê duyệt |
c |
15 |
Trước khi trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra hay không? a. Có b. Không c. Do chủ đầu tư quyết định d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng |
d |
16 |
Nhà ở riêng lẻ có quy mô thế nào thì do chủ đầu tư tự tổ chức thiết kế và chịu trách nhiệm về an toàn công trình và công trình lân cận? a. Dưới 3 tầng (gồm cả tầng trệt) hoặc có chiều cao dưới 12 m tính từ cốt 0.00 b. Dưới 250 m2 sàn xây dựng c. Đáp án a hoặc b d. Bao gồm cả đáp án a và b |
d |
17 |
Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. Trong trường hợp, khi thi công xây dựng phát sinh điều chỉnh khối lượng nhưng không ảnh hưởng tới an toàn công trình thì phải trình cơ quan nào thẩm định lại trước khi phê duyệt điều chỉnh? a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng d. Ban quản lý dự án |
a |
18 |
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy? a. Cấp II trở xuống. b. Cấp III trở xuống. c. Cấp IV. d. Không được chủ trì thiết kế xây dựng. |
b |
19 |
Chủ đầu tư không có quyền nào dưới đây? a. Tự thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực; b. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập; c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng; d. Yêu cầu tư vấn khảo sát sử dụng kết quả khảo sát của dự án liền kề. |
d |
20 |
Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào dưới đây? a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát c. Trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng d. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật |
c |
21 |
Nhà thầu khảo sát xây dựng có quyền nào dưới đây? a. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng b. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng c. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng d. Cả 3 phương án trên đều đúng |
d |
22 |
Nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ gì? a. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng khảo sát xây dựng; b. Không phải đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế; c. Không chịu trách nhiệm về quản lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả khảo sát của nhà thầu phụ. d. Cả 3 phương án trên đều đúng |
a |
23 |
Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào? a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật b. Quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu tại a, b và c |
d |
24 |
Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng? a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2 b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét. d. Cả 3 trường hợp a, b và c |
c |
25 |
Người nào có thẩm quyền quyết định việc thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng? a. Cơ quan quản lý quy hoạch kiến trúc của địa phương b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp c. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư d. Chủ đầu tư |
c |
26 |
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm A sử dụng vốn ngân sách nhà nước, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng? a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng b. Sở Xây dựng c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư d. Cả 3 phương án a, b và c đều sai |
b |
27 |
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn ngân sách nhà nước, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng? a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng b. Sở Xây dựng c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư d. Cả 3 phương án A, B và C đều sai |
a |
28 |
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm A sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ sở? a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng b. Sở Xây dựng c. Sở Kế hoạch và đầu tư d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư |
a |
29 |
Chủ đầu tư có quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng? a. Không được tự thực hiện thiết kế xây dựng mặc dù có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định b. Không được yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế hoặc lựa chọn nhà thầu thiết kế khác thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay đổi thiết kế trong trường hợp nhà thầu thiết kế ban đầu từ chối thực hiện công việc này c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan d. Không được giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu |
c |
30 |
Chủ đầu tư không có trách nhiệm gì trong công tác thiết kế xây dựng? a. Lựa chọn nhà thầu thiết kế xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện thiết kế xây dựng; b. Xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng; c. Cung cấp thông tin, tài liệu cho nhà thầu thiết kế xây dựng; d. Bồi thường thiệt hại khi nhà thầu thiết kế áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn không đúng quy định |
d |
II. LĨNH VỰC THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG (27 câu)
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Để được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, cá nhân phải đáp ứng được điều kiện gì? a. Có trình độ chuyên môn phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề b. Có thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề c. Đã qua sát hạch kiểm tra kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực hành nghề d. Tất cả các điều kiện trên |
d |
2 |
Cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng? a. Bộ Xây dựng b. Ủy ban nhân dân các cấp c. Chủ đầu tư dự án d. Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân các cấp |
d |
3 |
Loại nào dưới đây là Quy hoạch xây dựng? a. Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích b. Quy hoạch chung Đô thị mới Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 c. Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn d. Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước |
b |
4 |
Công tác quy hoạch xây dựng bao gồm những công việc chủ yếu nào sau đây? a. Lập, phê duyệt nhiệm vụ và lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng b. Tổ chức triển khai, quản lý thực hiện theo quy hoạch được duyệt c. Lập, xác định chi phí cho công tác quy hoạch d. Tất cả các nội dung trên |
d |
5 |
Cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng liên tỉnh? a. Thủ tướng Chính phủ b. Bộ Xây dựng c. Hội đồng nhân dân các huyện trong vùng lập quy hoạch d. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
d |
6 |
Cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện ? a. Ủy ban nhân dân tỉnh b. Ủy ban nhân dân huyện c. Hội đồng nhân dân tỉnh d. Bộ Xây dựng |
a |
7 |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh có thẩm quyền phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây: a. Toàn bộ các quy hoạch liệt kê dưới đây b. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện c. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, trừ các quy hoạch do Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Xây dựng tổ chức lập d. Quy hoạch phân khu xây dựng trong địa bàn tỉnh |
a |
8 |
Loại Quy hoạch xây dựng nào được quy định trong Luật Xây dựng 2014 ? a. Quy hoạch vùng liên huyện, vùng huyện b. Quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn c. Quy hoạch khu chức năng d. Tất cả các loại trên |
d |
9 |
Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng? a. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng b. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng c. Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng d. Lập, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập đồ án quy hoạch xây dựng - Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng |
d |
10 |
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện được lập khi nào? a. Theo đề xuất của Sở Xây dựng phù hợp với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh b. Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, định hướng phát triển, xác định vai trò của từng đơn vị hành chính cấp huyện, xã, thị trấn và các đô thị trong tổng thể phát triển chung của vùng liên huyện, đảm bảo phân bổ nguồn lực quốc gia, tỉnh có hiệu quả c. Đước ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định d. Có đầy đủ các cơ sở trên |
d |
11 |
Tỷ lệ bản vẽ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện nào đúng? a. 1/500.000 b. 1/25.000 - 1/500.000 c. 1/25.000 - 1/100.000 d. 1/50.000 - 1/250.000 |
d |
12 |
Các cấp độ đồ án quy hoạch xây dựng khu chức năng ? a. Quy hoạch chung - Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/2.000 và 1/500) b. Quy hoạch chung - Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/5.000, 1/2.000 và 1/500) c. Quy hoạch chung - Quy hoạch phân khu d. Quy hoạch chung - Quy hoạch phân khu - Quy hoạch chi tiết |
d |
13 |
Chi phí cho công tác quy hoạch xây được xác định thế nào? a. Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính b. Theo định mức của Bộ Xây dựng c. Theo quy định của Cơ quan tổ chức lập quy hoạch d. Theo định mức của Bộ Xây dựng hoặc Thỏa thuận |
b |
14 |
Những cá nhân nào sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện một đồ án quy hoạch xây dựng? a. Chủ nhiệm đồ án và Chủ trì các bộ môn b. Chủ nhiệm đồ án c. Chủ trì phần kiến trúc d. Tất cả các thành viên tham gia thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng |
a |
15 |
Căn cứ để lập đồ án quy hoạch xây dựng ? a. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn và các quy chuẩn b. Hệ thống quy hoạch quốc gia và các quy hoạch có liên quan đã được phê duyệt c. Nhiệm vụ quy hoạch được duyệt d. Tất cả các căn cứ trên |
d |
16 |
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch? a. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch b. Cơ quan thẩm định quy hoạch c. Cơ quan tư vấn lập quy hoạch d. Cơ quan phê duyệt quy hoạch |
d |
17 |
Những cá nhân nào sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện một dự án thiết kế công trình xây dựng? a. Chủ nhiệm dự án và Chủ trì các bộ môn b. Chủ trì phần kiến trúc c. Chủ trì phần kết cấu d. Tất cả các thành viên tham gia thực hiện dự án |
a |
18 |
Các lĩnh vực hành nghề kiến trúc sư bao gồm những lĩnh vực nào sau đây? a. Thiết kế quy hoạch xây dựng; b. Thiết kế kiến trúc công trình; c. Thiết kế nội-ngoại thất công trình; d. Tất cả các lĩnh vực trên. |
d |
19 |
Hoạt động hành nghề kiến trúc sư bao gồm những hoạt động nào? a. Chủ nhiệm đồ án; b. Chủ trì thiết kế; c. Thiết kế viên/Cán bộ thiết kế; d. Tất cả các công việc trên. |
d |
20 |
Theo Quy chuẩn QCXDVN 01: 2008/BXD, mật độ xây dựng tối đa của các lô đất có diện tích tương ứng là 75 m2 ; 200 m2 và 300 m2 là bao nhiêu? a. 90%; 70% và 60%; b. 80%; 75% và 60%; c. 80%; 75% và 60%; d. 95%; 70% và 50%. |
a |
21 |
Theo Quy chuẩn QCXDVN 01: 2008/BXD, khoảng lùi tối thiểu của công trình xây dựng có chiều cao 25m khi tiếp giáp với tuyến đường bộ có lộ giới 23m là bao nhiêu? a. 0m; b. 3m; c. 1m; d. 5m. |
a |
22 |
Theo Quy chuẩn QCXDVN 01: 2008/BXD, khoảng lùi tối thiểu của công trình xây dựng có chiều cao từ 28m trở lên khi tiếp giáp với tuyến đường bộ có lộ giới dưới 19m là bao nhiêu? a. 6m; b. 3m; c. 5m; d. 7m. |
a |
23 |
Theo Quy chuẩn QCXDVN 01: 2008/BXD, trong đô thị, bán kính phục vụ tối đa các trạm phòng, chữa cháy trung tâm là bao nhiêu? a. <> b. <3km;>3km;> c. <1km;>1km;> d. <> |
a |
24 |
Các trình tự thiết kế xây dựng sau đây, trình tự thiết kế nào là đúng? a. Thiết kế hai bước và Thiết kế ba bước; b. Thiết kế ba bước; c. Thiết kế một bước, Thiết kế hai bước và Thiết kế ba bước; d. Thiết kế một bước, Thiết kế hai bước, Thiết kế ba bước và Thiết kế theo các bước khác (nếu có). |
d |
25 |
Thiết kế xây dựng bao gồm? a. Thiết kế sơ bộ và Thiết kế bản vẽ thi công; b. Thiết kế sơ bộ, Thiết kế cơ sở và Thiết kế bản vẽ thi công; c. Thiết kế cơ sở và Thiết kế bản vẽ thi công; d. Thiết kế sơ bộ, Thiết kế cơ sở, Thiết kế bản vẽ thi công và các bước thiết kế khác (nếu có). |
d |
26 |
Theo Quy chuẩn QCXDVN 01: 2008/BXD, trong khoảng độ cao 2,5m, đối với công trình công cộng được xây dựng sát chỉ giới đường đỏ, cánh cửa (trừ cửa thoát nạn) khi mở ra có được vượt quá chỉ giới đường đỏ không? a. Không; b. Được nếu có giấy phép của UBND cấp xã, phường; c. Được nếu có sự đồng thuận của các hộ dân lân cận; d. Được. |
a |
27 |
Theo Quy chuẩn QCXDVN 01: 2008/BXD, chức năng đất nhà máy, kho tàng trong quy hoạch xây dựng khu công nghiệp được giới hạn như thế nào: a. ≥ 60% b. ≥ 50% c. ≥ 55% d. ≤ 70% |
c |
III. LĨNH VỰC THIẾT KẾ XÂY DỰNG (15 câu)
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Trong hoạt động xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào? a. Khảo sát địa hình b. Khảo sát địa chất công trình c. Khảo sát địa chất thủy văn d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại a, b và c |
d |
2 |
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây? a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình c. Chủ trương đầu tư xây dựng d. Loại, cấp công trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế |
d |
3 |
Chủ đầu tư không có nghĩa vụ nào dưới đây? a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế d. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng |
c |
4 |
Thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây? a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các công trình liên quan d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c |
d |
5 |
Thiết kế, dự toán xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì? a. Phương án kiến trúc, phương án công nghệ (nếu có) b. Phương án kết cấu, loại vật liệu chủ yếu c. Dự toán xây dựng d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại a, b và c |
d |
6 |
Cơ quan nào chủ trì tổ chức thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước? a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng b. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư c. Cơ quan quản lý kỹ thuật của chủ đầu tư d. Cả a, b và c đều không đúng |
a |
7 |
Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế 2 bước? a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư |
a |
8 |
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước? a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư |
b |
9 |
Trường hợp dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình? a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư |
a |
10 |
Tổ chức nào không được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X? a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng công trình X b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình X |
a |
11 |
Thiết kế xây dựng công trình không được thay đổi khi nào? a. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu thay đổi thiết kế cơ sở b. Trong quá trình thi công xây dựng, phát hiện yếu tố bất hợp lý nếu không thay đổi sẽ ảnh hưởng tới chất lượng công trình xây dựng c. Khi điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án do chỉ số giá xây dựng tăng so với chỉ số giá xây dựng lập dự phòng cho yếu tố trượt giá d. Khi thiết kế bước trước đã được phê duyệt có thay đổi |
c |
12 |
Đối với trường hợp thiết kế 1 bước thì thiết kế bản vẽ thi công được lập trên cơ sở nào? a. Nhiệm vụ thiết kế được người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt b. Nhiệm vụ thiết kế được chủ đầu tư phê duyệt c. Phương án thiết kế do nhà thầu tư vấn thiết kế đề xuất d. Cả 3 đáp án a, b và c đều không đúng |
b |
13 |
Theo phân cấp công trình, kho chứa vật liệu nổ thuộc cấp đặc biệt, theo quy định tại Nghị định 59/2015/NĐ-CP thì cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Công thương thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình này, vậy những công trình còn lại của dự án thì cơ quan nào thẩm định? a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Công thương b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư d. Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành nơi xây dựng các công trình |
a |
14 |
Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. Trong trường hợp, khi thi công xây dựng phát sinh điều chỉnh khối lượng nhưng không ảnh hưởng tới an toàn công trình thì phải trình cơ quan nào thẩm định lại trước khi phê duyệt điều chỉnh? a. Chủ đầu tư b. Người quyết định đầu tư c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng d. Ban quản lý dự án |
|
15 |
Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy? a. Cấp II trở xuống b. Cấp III trở xuống c. Cấp IV d. Không được chủ trì thiết kế xây dựng |
b |
IV. LĨNH VỰC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG (22 câu)
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Những người nào sau đây tham gia và ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng a. Người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình b. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình c. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình d. Cả ba đáp án trên |
a |
2 |
Ai là người có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng? a. Nhà thầu thi công xây dựng b. Chủ đầu tư c. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền |
b |
3 |
Thời hạn bảo trì công trình được tính như thế nào? a. Sau khi kết thúc thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình. b. Từ ngày nghiệm thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình. c. Từ ngày chủ đầu tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình. d. Từ ngày có văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư |
b |
4 |
Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng ? a. Dự án quan trọng quốc gia b. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B c. Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A d. Cả ba đáp án trên |
c |
5 |
Việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là: a. Bắt buộc b. Khuyến khích c. Tự nguyện d. Thỏa thuận |
a |
6 |
Quy định áp dụng Tiêu chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào? a. Bắt buộc đối với các tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan b. Khuyến khích áp dụng c. Theo nguyên tắc tự nguyện d. Đáp án a và c |
d |
7 |
Những loại tiêu chuẩn nào sau đây bắt buộc áp dụng? a. TCVN b. Tiêu chuẩn nước ngoài c. Các tiêu chuẩn nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt d. Danh mục tiêu chuẩn do tư vấn thiết kế đệ trình |
c |
8 |
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập? a. Nhà thầu thiết kế b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực d. Người quyết định đầu tư |
c |
9 |
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập? a. Nhà thầu thiết kế b. Nhà thầu Khảo sát c. Tư vấn giám sát d. Chủ đầu tư |
b |
10 |
Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với nội dung nào sau đây? a. Quy chuẩn kỹ thuật, b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng công trình. d. Cả phương án a,b,c |
d |
11 |
Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây? a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng b. Toàn bộ các cấp c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II d. Công trình quan trọng quốc gia |
c |
12 |
Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước? a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Giám đốc Ban quản lý dự án d. Không phải các đáp án trên |
a |
13 |
Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế ba bước? a. Chủ đầu tư b. Người quyết định đầu tư c. Tư vấn thiết kế d. Tư vấn giám sát |
a |
14 |
Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn tổ chức tư vấn thực hiện thẩm tra dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với công trình dự án nhóm nào ? a. Các công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A b. Các công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A,B,C c. Các công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B và C có kỹ thuật phức tạp hoặc áp dụng công nghệ cao d. Các công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng |
c |
15 |
Ai là người có thẩm quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công? a. Chủ đầu tư b. Nhà thầu thi công xây dựng c. Người quyết định đầu tư d. Tư vấn giám sát |
a |
16 |
Nhà thầu thi công phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào sau đây? a. Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật; b. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình; c. Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục) công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng; d. Toàn bộ các tài liệu nêu trên |
d |
17 |
Việc giám sát thi công xây dựng công trình phải đảm bảo các yêu cầu sau ? a. Thực hiện trong suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng; b. Giám sát thi công công trình đúng với thiết kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng; c. Trung thực khách quan, không vụ lợi; d. Tất cả các yêu cầu trên |
d |
18 |
Nhà thầu giám sát thi công xây dựng có trách nhiệm gì sau đây? a. Thực hiện giám sát theo đúng hợp đồng b. Từ chối nghiệm thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng c. Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường d. Tất cả các điều trên |
d |
19 |
Tổ chức giám sát thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình trong các trường hợp nào sau đây ? a. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách b. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn khác c. Các công trình áp dụng đầu tư theo hình thức đồi tác công tư d. Tất cả các trường hợp trên |
a |
20 |
Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào sau đây? a. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử dụng thực tế b. Là bản vẽ của thiết kế kỹ thuật c. Là bản vẽ của thiết kế bản vẽ thi công d. Tất cả các đáp án trên |
a |
21 |
Thẩm quyền kiểm tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công? a. Tư vấn thiết kế b. Người giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư c. Đơn vị kiểm định độc lập d. Cả ba đáp án trên |
b |
22 |
Nhật ký thi công xây dựng công trình do ai lập? a. Do Chủ đầu tư lập; b. Do nhà thầu thi công xây dựng lập cho từng gói thầu hoặc toàn bộ công trình xây dựng; c. Do tổ chức tư vấn giám sát lập. d. Cả ba đáp án trên |
b |
V. LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG (51 câu)
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Tổng mức đầu tư xây dựng đã phê duyệt của dự án sử dụng vốn nhà nước được điều chỉnh trong trường hợp nào: a. Giá vật liệu thay đổi b. Giá nhân công thay đổi c. Chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư được duyệt d. Cả a, b, c đều đúng. |
c |
2 |
Trong phạm vi tổng mức đầu tư đã được duyệt, Chủ đầu tư được quyền: a. Bổ sung công trình, hạng mục công trình chưa có trong thiết kế cơ sở. b. Điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí c. Thay đổi cơ cấu nguồn vốn d. Điều chỉnh quy mô, công suất của dự án; |
b |
3 |
Theo quy định hiện hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong dự toán xây dựng công trình không phụ thuộc những yếu tố nào sau đây? a. Thời gian xây dựng công trình; b. Giá trị dự toán xây dựng công trình trước thuế c. Lãi vay trong thời gian xây dựng; d. Chỉ số giá xây dựng |
c |
4 |
Trực tiếp phí khác trong dự toán chi phí xây dựng được xác định từ các chi phí nào? a. Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công; b. Chi phí xây dựng và chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trước thuế giá trị gia tăng; c. Chi phí trực tiếp và chi phí chung d. Cả a, b, c đều sai |
d |
5 |
Định mức kinh tế - kỹ thuật trong xây dựng gồm những loại định mức nào ? a. Định mức dự toán xây dựng công trình b. Định mức sử dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công; c. Định mức cơ sở d. a và c |
d |
6 |
Định mức tỷ lệ chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung không xác định được khối lượng từ thiết kế đã bao gồm chi phí xây dựng phòng thí nghiệm tại hiện trường chưa? a. Đã bao gồm b. Chưa bao gồm c. Tùy theo giá trị chi phí xây dựng và chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trước thuế. d. Cả a, b, c đều sai |
c |
7 |
Định mức dự toán xây dựng công trình của các công việc đặc thù chuyên ngành do cơ quan nào dưới đây ban hành? a. Bộ Xây dựng; b. Bộ, cơ quan ngang Bộ; c. Người quyết định đầu tư; d. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
d |
8 |
Dự toán gói thầu của công trình cấp I thuộc Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan nào dưới đây thẩm định? a. Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định. b. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định c. Chủ đầu tư. d. Người quyết định đầu tư. |
c |
9 |
Dự toán xây dựng công trình không bao gồm chi phí nào sau đây? a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư b. Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ c. Chi phí hạng mục chung d. Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu |
a |
10 |
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước (không phải là dự án quan trọng quốc gia, không phải dự án do Thủ tướng quyết định đầu tư), cơ quan nào sau đây phê duyệt quyết toán vốn đầu tư? a. Người quyết định đầu tư b. Bộ Tài chính c. Sở Tài chính d. Chủ đầu tư |
a |
11 |
Đơn giá nhân công trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây quyết định? a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. b. Đơn vị tư vấn lập dự toán. c. Người quyết định đầu tư. d. Chủ đầu tư. |
d |
12 |
Theo quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành, đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn địa phương do cơ quan nào sau đây ban hành? a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. b. Sở Xây dựng. c. Liên sở Tài chính - Xây dựng. d. Chủ đầu tư. |
a |
13 |
Suất vốn đầu tư xây dựng công trình được sử dụng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây? a. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình. b. Giá xây dựng tổng hợp công trình. c. Dự toán xây dựng công trình. d. Chi phí xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình |
a |
14 |
Chi phí quản lý dự án không bao gồm những yếu tố nào sau đây? a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp. b. Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư. c. Chi phí nghiệm thu bàn giao công trình. d. Chi phí hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo. |
c |
15 |
Chi phí thiết kế công trình không bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc nào sau đây? a. Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế. b. Làm mô hình công trình. c. Đánh giá tác động môi trường; lập báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của công trình. d. Cả 3 phương án trên. |
d |
16 |
Dự toán chi phí khảo sát bao gồm những chi phí nào sau đây ? a. Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát. b. Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát. c. Chi phí chỗ ở tạm. d. Cả 3 phương án trên. |
d |
17 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng theo quy định được tính như thế nào ? a. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt. b. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình xây dựng được duyệt. c. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt. d. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình xây dựng được duyệt. |
a |
18 |
Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bao gồm những chi phí nào sau đây: a. Chi phí xây dựng, thiết bị (đã bao gồm thuế GTGT). b. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác (chưa bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên). c. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên). d. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên). |
c |
19 |
Khi quy đổi chi phí để tính toán suất vốn đầu tư xây dựng công trình cần căn cứ vào hệ số nào sau đây: a. Hệ số khu vực/ vùng. b. Hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình. c. Hệ số khu vực/ vùng và hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình. d. Hệ số khu vực/ vùng, hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng công trình. |
c |
20 |
Nguyên tắc khi lựa chọn loại vật liệu, nhân công, máy thi công chủ yếu để tính toán chỉ số giá xây dựng là chi phí cho loại vật liệu, nhân công, máy thi công chủ yếu đó chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công tương ứng của công trình: a. Từ 50% - 60%. b. Từ 60% - 70%. c. Từ 70% - 80%. d. Trên 80%. |
d |
21 |
Các máy thi công xây dựng chủ yếu để xác định chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình không bao gồm loại máy nào sau đây: a. Máy bơm bê tông tự hành, máy đầm, máy khoan bê tông cầm tay. b. Sà lan, ca nô, phao thép, xáng cạp, tàu hút bụng tự hành. c. Máy đào, máy ủi, máy xúc, máy san tự hành. d. Cần trục ô tô, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, vận thăng. |
b |
22 |
Câu nào là đáp án sai trong các câu sau: a. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép dự ứng lực, thép trơn, thép vằn) b. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo mác thép, nhóm thép, đường kính cốt thép, chi tiết bộ phận kết cấu (móng, cột, tường…) c. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo điều kiện thi công d. Khối lượng cốt thép được đo bóc không bao gồm khối lượng dây buộc, mối nối chồng, nối ren, nối ống, miếng đệm, con kê, bu lông liên kết… |
d |
23 |
Một dự án đầu tư xây dựng Trường đại học sử dụng vốn ngân sách nhà nước được phê duyệt trước ngày 01/01/2015, sau 2 năm thực hiện phải điều chỉnh lại tổng mức đầu tư, vậy thẩm quyền thẩm định dự án điều chỉnh thuộc trách nhiệm của ai? a. Người quyết định đầu tư b. Chủ đầu tư c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng d. Cơ quan đã chủ trì thẩm định đối với dự án, thiết kế cơ sở được duyệt |
d |
24 |
Dự án đầu tư xây dựng được phê duyệt ngày 25/3/2015, khi thiết kế kỹ thuật, thực hiện lập dự toán xây dựng công trình của dự án này theo quy định nào? a. Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 b. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 c. Do người quyết định đầu tư quyết định d. Do cơ quan chủ trì thẩm định quyết định |
a |
25 |
Trên cơ sở kế hoạch vốn được giao, cơ quan thanh toán vốn đầu tư có trách nhiệm thanh toán vốn đầu tư theo đề nghị thanh toán của chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày? a. 7 ngày b. 9 ngày c. 13 ngày d. 16 ngày |
a |
26 |
Chủ đầu tư có trách nhiệm lập hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình và quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng để trình người quyết định đầu tư phê duyệt chậm nhất là bao nhiêu tháng (đối với dự án nhóm B)? a. 6 tháng b. 7 tháng c. 9 tháng d. 12 tháng |
a |
27 |
UBND cấp tỉnh có thẩm quyền nào dưới đây? a. Ban hành hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình b. Công bố giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng và đơn giá xây dựng công trình. c. Công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình d. Cả a và c |
b |
28 |
Thẩm quyền điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng do cơ quan nào sau đây? a. Người quyết định đầu tư quyết định. b. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình. c. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh theo ủy quyền của Người quyết định đầu tư. d. Các đáp án trên đều sai. |
b |
29 |
Việc thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP, do cơ quan nào dưới đây thẩm định? a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. b. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. c. Đơn vị đầu mối quản lý về hoạt động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng dự án chủ trì. d. Nhà đầu tư. |
c |
30 |
Dự án xây dựng Trụ sở văn phòng Tổng cục Thuế có tổng mức đầu tư 180 tỷ đồng. Theo quy định của Luật Xây dựng 2014 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật, tổng mức đầu tư xây dựng của dự án này do cơ quan nào dưới đây thẩm định? a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thẩm định b. Sở Xây dựng thẩm định c. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định. d. Các đáp án trên đều sai. |
a |
31 |
Dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công - trường hợp thiết kế ba bước), do cơ quan nào dưới đây phê duyệt? a. Người quyết định đầu tư phê duyệt. b. Chủ đầu tư phê duyệt. c. Người quyết định đầu tư ủy quyền cho Chủ đầu tư phê duyệt. d. Các đáp án trên đều sai. |
b |
32 |
Đáp án nào dưới đây liệt kê đúng và đủ các khoản mục chi phí thuộc chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình? a. Chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng. b. Chi phí trực tiếp, chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp và lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng. c. Tất cả các chi phí trực tiếp tạo nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng và thuế giá trị gia tăng. d. Chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng. |
d |
33
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thanh toán vốn đầu tư hợp lệ, cơ quan cấp phát, cho vay có trách nhiệm thanh toán vốn đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày? a. 6 ngày làm việc; b. 7 ngày làm việc; c. 8 ngày làm việc; d. 14 ngày làm việc. |
b |
34 |
Hợp đồng thi công xây dựng gói thầu A được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị hợp đồng là 40 tỷ, trong trường hợp này, giá trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu? a. 20% giá hợp đồng; b. 15% giá hợp đồng; c. 10% giá hợp đồng; d. 25% giá hợp đồng. |
b |
35 |
Hợp đồng tư vấn xây dựng được áp dụng các loại giá hợp đồng nào sau đây? a. Hợp đồng trọn gói; b. Hợp đồng theo đơn giá (cố định và điều chỉnh); c. Hợp đồng theo thời gian; d. Tất cả các loại giá hợp đồng nêu trên. |
d |
36 |
Hợp đồng tư vấn xây dựng gói thầu B được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị hợp đồng là 25 tỷ. Vậy, giá trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu? a. 10% giá hợp đồng; b. 15% giá hợp đồng; c. 20% giá hợp đồng; d. 25% giá hợp đồng. |
b |
37 |
Hợp đồng thi công xây dựng gói thầu C được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá hợp đồng là 100 tỷ. Theo thỏa thuận hợp đồng, bên giao thầu sẽ tạm ứng hợp đồng cho bên nhận thầu 30 là tỷ (30% giá hợp đồng). Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP, thì phần giá trị hợp đồng tối thiểu không được điều chỉnh giá đối với hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu % kể từ thời điểm tạm ứng? a. 10% giá hợp đồng; b. 15% giá hợp đồng; c. 20% giá hợp đồng; d. 25% giá hợp đồng. |
b |
38 |
Mức tạm ứng hợp đồng xây dựng tối đa được là bao nhiêu % giá hợp đồng? a. 40% giá hợp đồng; b. 50% giá hợp đồng; c. 60% giá hợp đồng: d. 80% giá hợp đồng. |
b |
39 |
Hợp đồng xây dựng nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP? a. Hợp đồng xây dựng được ký kết giữa nhà đầu tư thực hiện dự án PPP và nhà thầu thực hiện các gói thầu; b. Hợp đồng xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà nước từ 30% trở lên trong tổng mức đầu tư của dự án; c. Hợp đồng xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà nước dưới 30% những trên 500 tỷ đồng trong tổng mức đầu tư của dự án; d. Cả a, b, c. |
d |
40 |
Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng xây dựng là thời điểm nào trong các trường hợp sau đây? a. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) b. Thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng); c. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng); d. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) hoặc thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng). |
d |
41 |
Hợp đồng thi công xây dựng công trình được thanh lý khi nào? a. Khi nghiệm thu, hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng; b. Khi hết thời hạn bảo hành; c. Khi bên nhận thầu đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình, công trình; d. Khi bên giao thầu và bên nhận thầu đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo hợp đồng xây dựng đã ký. |
d |
42 |
Hợp đồng thi công xây dựng công trình có giá trọn gói, được điều chỉnh theo những trường hợp nào dưới đây? a. Khi khối lượng công việc nằm ngoài phạm vi công việc phải thực hiện của thiết kế theo hợp đồng. b. Khi xảy ra bất khả kháng được Chủ đầu tư chấp thuận c. Khi điều chỉnh biện pháp thi công d. Khi khối lượng công việc thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm so với khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng. |
a |
43 |
Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, trường hợp nào dưới đây không phải thực hiện ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng? a. Khối lượng thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng. b. Bổ sung khối lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng. c. Điều chỉnh đơn giá toàn bộ hoặc một số đơn giá cho những công việc mà tại thời điểm ký hợp đồng bên giao thầu và bên nhận thầu đã thỏa thuận điều chỉnh sau một khoảng thời gian nhất định kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. d. Các trường hợp bất khả kháng và bất khả kháng khác theo quy định. |
c |
44 |
Chi phí nào dưới đây không được coi là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng? a. Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. b. Chi phí quan trắc biến dạng công trình. c. Chi phí kiểm định chất lượng công trình. d. Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình. |
b |
45 |
Chi phí thuê tư vấn nước ngoài thực hiện công việc lập nhiệm vụ, lập đồ án quy hoạch được giới hạn trong khoảng nào sau đây: a. Không vượt quá 2 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật. b. Không vượt quá 3 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật. c. Không vượt quá 3,5 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật. d. Không phương án nào đúng. |
c |
46 |
Dự toán gói thầu tư vấn nước ngoài được xác định trên cơ sở nào dưới đây? a. Chi phí tư vấn nước ngoài dự tính trong tổng mức đầu tư b. Lập dự toán tháng - người (hoặc ngày - người) c. Định mức chi phí thuê tư vấn nước ngoài d. Dự toán chi phí tư vấn nước ngoài |
d |
47 |
Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm các chi phí nào sau đây? a. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước b. Chi phí chuyên gia, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí dự phòng c. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và chi phí dự phòng. d. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế. |
c |
48 |
Nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây? a. Quyết định định mức xây dựng, giá xây dựng và các chi phí khác có liên quan khi xác định giá dự thầu để tham gia đấu thầu b. Kiểm soát các thay đổi trong quá trình thi công xây dựng công trình có liên quan đến thay đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình hoặc đẩy nhanh tiến độ xây dựng công trình c. Xem xét, chấp thuận các đề xuất thay đổi về giá vật tư, vật liệu xây dựng theo đề xuất của tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng d. Yêu cầu chủ đầu tư thanh toán các khoản chi phí theo hợp đồng đã ký kết; được thanh toán các khoản vay do chậm thanh toán. |
d |
49 |
Nghĩa vụ nào sau đây là của nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng? a. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về kết quả thực hiện công việc tư vấn của mình và bồi thường thiệt hại gây ra cho chủ đầu tư (nếu có) theo hợp đồng đã ký kết và pháp luật có liên quan b. Tổ chức xác định các định mức dự toán xây dựng mới hoặc điều chỉnh của công trình làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng c. Tổ chức kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định d. Cả 3 phương án trên |
a |
50 |
Quyền nào sau đây là quyền của chủ đầu tư trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng? a. Chấp thuận thực hiện lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng để thực hiện thẩm tra tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định, phê duyệt. b. Quyết định phương pháp xác định tổng mức đầu tư. c. Điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư nhưng không làm vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt. d. Phương án b, c |
d |
51 |
Chi phí nào dưới đây không thuộc thành phần chi phí hạng mục chung? a. Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công. b. Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu. c. Chi phí quan trắc biến dạng công trình. d. Chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công (nếu có). |
c |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (28 câu)
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng là quản lý những nội dung gì? a. Quản lý khối lượng công việc, chất lượng xây dựng và an toàn lao động b. Quản lý tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng c. Các nội dung nêu tại a và b d. Các nội dung nêu tại a hoặc b là do người quyết định đầu tư quyết định |
c |
2 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực có trách nhiệm gì? a. Xác định yêu cầu, nội dung nhiệm vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong trường hợp thuê tư vấn lập dự án; tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dự án đầu tư xây dựng b. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện dự án; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án với người quyết định đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền c. Thu hồi vốn, trả nợ vốn vay đối với dự án có yêu cầu về thu hồi vốn, trả nợ vốn vay d. Tất cả các trách nhiệm tại điểm a, b và c |
d |
3 |
Tổng thầu xây dựng là nhà thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với ai để nhận thầu một số loại công việc của công trình hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư xây dựng.? a. Chủ đầu tư b. Nhà thầu phụ c. Chủ đầu tư và các nhà thầu phụ d. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
a |
4 |
Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước, việc giám sát, đánh giá đầu tư phải tuân thủ theo quy định nào? a. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công b. Theo quy định của pháp luật về xây dựng c. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng d. Theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan |
d |
5 |
Hoạt động đầu tư xây dựng phải bảo đảm các nguyên tắc nào dưới đây? a. Sử dụng hợp lý nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích dự án được phê duyệt b. Đúng trình tự đầu tư xây dựng; tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật có liên quan. c. Bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản; phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường. d. Tất cả các nguyên tắc nêu tại a, b và c. |
d |
6 |
Chi phí mua bảo hiểm cho người lao động trong thời gian thi công xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng được tính trong chi phí nào? a. Trong tổng mức đầu tư b. Trong chi phí sản xuất kinh doanh của nhà thầu c. Trong dự toán xây dựng d. Trong giá trị hợp đồng thi công xây dựng |
b |
7 |
Những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm trong hoạt động đầu tư xây dựng? a. Khởi công xây dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật về xây dựng. b. Xây dựng công trình không đúng quy hoạch xây dựng; vi phạm chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng; xây dựng công trình không đúng với giấy phép xây dựng được cấp. c. Vi phạm quy định về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo vệ môi trường trong xây dựng. d. Tất cả các hành vi nêu tại a, b và c |
d |
8 |
Đối với dự án nhóm A gồm nhiều dự án thành phần trong đó mỗi dự án thành phần có thể vận hành độc lập, khai thác sử dụng hoặc được phân kỳ đầu tư để thực hiện thì dự án thành phần được quản lý thực hiện như thế nào? a. Như dự án nhóm A. b. Như một dự án độc lập. c. Như một dự án độc lập, nhưng phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư chấp thuận. d. Như một dự án độc lập, do người quyết định đầu tư quyết định |
c |
9 |
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước, trong thời gian thực hiện dự án, giá vật liệu xây dựng trên thị trường biến động tăng hơn so với giá tính trong tổng mức đầu tư được duyệt thì có được điều chỉnh dự án không? a. Không b. Có, nếu chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư dự án được duyệt. c. Điều chỉnh hay không là do người quyết định đầu tư quyết định d. Điều chỉnh hay không là do cơ quan chuyên môn về xây dựng cho phép |
b |
10 |
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước, trường hợp nào mới được thành lập ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án? a. Dự án nhóm A b. Dự án nhóm B c. Dự án nhóm A có công trình cấp đặc biệt d. Do cấp có thẩm quyền quyết định, tùy thuộc vào điều kiện cụ thể |
c |
11 |
Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, tiến độ thực hiện dự án có được vượt quá thời gian đã được xác định trong dự án được người quyết định đầu tư phê duyệt không? a. Có, nhưng phải được chủ đầu tư chấp thuận b. Có, nhưng phải được người quyết định đầu tư chấp thuận c. Có, nhưng phải được cơ quan chuyên môn về xây dựng chấp thuận d. Không |
b |
12 |
Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây? a. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư b. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư d. Chịu trách nhiệm về chất lượng thiết kế xây dựng công trình |
d |
13 |
Thiết kế xây dựng đã được phê duyệt chỉ được điều chỉnh khi nào? a. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng b. Trong quá trình thi công xây dựng có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế xây dựng để bảo đảm chất lượng công trình và hiệu quả của dự án c. Bao gồm cả trường hợp a và b d. Không được điều chỉnh trong bất kể trường hợp nào |
c |
14 |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng gồm những tài liệu cơ bản nào? a. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng b. Bản sao một trong những giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất c. Một số bản vẽ thiết kế xây dựng d. Gồm các tài liệu nêu tại a, b và c |
d |
15 |
Ai có trách nhiệm thực hiện lập quyết toán hợp đồng xây dựng? a. Chủ đầu tư b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng d. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
b |
16 |
Khi khởi công xây dựng công trình phải có bước thiết kế nào được phê duyệt? a. Thiết kế cơ sở b. Thiết kế kỹ thuật c. Thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt và được chủ đầu tư kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ d. Tất cả các bước thiết kế nêu tại a, b và c. |
c |
17 |
Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng được thực hiện theo quy định nào? a. Quy định của pháp luật về xây dựng b. Quy định của pháp luật về đất đai c. Quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật về đất đai d. Theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
b |
18 |
Việc bàn giao toàn bộ hoặc một phần mặt bằng xây dựng để thi công là do ai quyết định? a. Người quyết định đầu tư quyết định b. Chủ đầu tư quyết định c. Theo thỏa thuận giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng d. Chính quyền địa phương quyết định |
c |
19 |
Tổ chức nào có trách nhiệm lắp đặt biển báo công trình tại công trình? a. Chủ đầu tư xây dựng công trình b. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình c. Nhà thầu chính thi công xây dựng công trình d. Nhà thầu phụ thi công xây dựng công trình |
a |
20 |
Vật liệu, cấu kiện sử dụng vào công trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào? a. Theo đúng thiết kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt. b. Bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa. c. Theo quy định tại cả đáp án a và b d. Theo yêu cầu của chủ đầu tư |
c |
21 |
Trong quá trình thi công xây dựng công trình, chủ đầu tư có nghĩa vụ gì? a. Phối hợp, tham gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng b. Thuê tổ chức tư vấn có đủ năng lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công trình khi cần thiết c. Lưu trữ hồ sơ xây dựng công trình d. Tất cả các nghĩa vụ nêu tại a, b và c |
d |
22 |
Nhà thầu thi công xây dựng có nghĩa vụ gì? a. Chịu trách nhiệm về chất lượng, nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản phẩm xây dựng do mình cung cấp sử dụng vào công trình; b. Lập bản vẽ hoàn công, tham gia nghiệm thu công trình; c. Sử dụng vật liệu đúng chủng loại, bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt d. Tất cả các nghĩa vụ nêu tại a, b và c |
d |
23 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng có mấy cấp sự cố công trình xây dựng? a. Một b. Hai c. Ba d. Bốn |
c |
24 |
Trong thời gian thi công xây dựng, xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết sự cố thực hiện theo quy định nào? a. Theo Luật Xây dựng 2014 b. Theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP c. Theo quy định của Thông tư 26/2016/TT-BXD d. Theo các quy định tại điểm a, b và c |
b |
25 |
Việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ áp dụng đối với loại hợp đồng xây dựng nào? a. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh và hợp đồng theo thời gian b. Hợp đồng trọn gói c. Hợp đồng theo đơn giá cố định d. Tất cả các loại hợp đồng nêu tại a, b và c |
a |
26 |
Ai có trách nhiệm lập và trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động trước khi khởi công xây dựng công trình? a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình d. Không có quy định ai phải thực hiện |
b |
27 |
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, kiểm định viên thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động phải được huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch được phân thành mấy nhóm? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm |
c |
28 |
Sự cố công trình xây dựng là nguy cơ sẽ sập đổ hoặc đã sập đổ một phần hoặc toàn bộ công trình khi nào? a. Trong quá trình thi công xây dựng b. Trong quá trình khai thác sử dụng công trình. c. Bao gồm cả đáp án a và b d. Đáp án a và b đều không đúng |
c |
PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
A. LĨNH VỰC KHẢO SÁT XÂY DỰNG
I. KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Để bố trí công trình có thể sử dụng các phương pháp nào? a. Phương pháp tọa độ vuông góc b. Phương pháp tọa độ cực; giao hội c. Phương pháp đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín d. Một trong các phương pháp trên |
d |
2 |
Bố trí công trình được thực hiện theo trình tự nào: a. Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công b. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết c. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công d. Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công |
c |
3 |
Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm: a. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình. b. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình. c. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn. d. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình. |
d |
4 |
Yêu cầu độ chính xác công trình phụ thuộc vào: a. Kích thước hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thì công xây lắp. b. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây lắp. c. Chiều cao công trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp. d. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp. |
d |
5 |
Có mấy cấp chính xác khi bố trí công trình: a. 4 cấp b. 5 cấp c. 6 cấp d. 7 cấp |
c |
6 |
Cấp chính xác bố trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào: a. mβ = 5“, ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm b. mβ = 10“, ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm c. mβ = 20“, ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm d. mβ = 30“, ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm |
c |
7 |
Nếu chiều cao mặt bằng thi công xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao trên mặt bằng thi công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu? a. 3 mm b. 4 mm c. 5 mm d. 6 mm |
c |
8 |
Độ chính xác của công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được lớn hơn: a. 20% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế. b. 25% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế. c. 30% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế. d. 35% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế. |
a |
9 |
Sai số giới hạn cho phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát, đất sét và các loại đất chịu nén khác: a. 1 mm b. 3 mm c. 5 mm d. 10 mm |
b |
10 |
Sai số cho phép đo độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá: a. 0.00001 x H b. 0.0001 x H c. 0.0005 x H d. 0.001 x H (H là chiều cao công trình) |
c |
11 |
Trên khu vực thành phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải đảm bảo các chỉ tiêu nào? a. Độ chính xác của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới b. Mật độ điểm khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ c. Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập d. Cả ba chỉ tiêu trên |
d |
12 |
Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá: a. 0.10 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp b. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp d. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp |
b |
13 |
Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá: a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng núi b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng núi c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng núi d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng núi |
b |
14 |
Khi đo vẽ ở khu vực chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào? a. 1:500 và 1:1000 b. 1:2000 c. 1:5000 d. Một trong các tỷ lệ trên |
d |
15 |
Sai số trung bình vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ gần nhất không vượt quá: a. 0.15 mm trên bản đồ b. 0.2 mm trên bản đồ c. 0.3 mm trên bản đồ d. 0.4 mm trên bản đồ |
c |
16 |
Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá: a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng |
c |
17 |
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào? a. 1:200 b. 1:500 c. 1:1000 d. Một trong ba tỷ lệ trên |
d |
18 |
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng sử dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết? a. Phương pháp tọa độ cực b. Phương pháp giao hội góc, cạnh c. Phương pháp tọa độ vuông góc d. Cả ba phương pháp a,b,c |
d |
19 |
Mạng lưới gồm các điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa là: a. Lưới khống chế cơ sở b. Lưới khống chế thi công c. Lưới khống chế đo vẽ d. Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn |
b |
20 |
Hệ tọa độ của lưới khống chế thi công phải là: a. Hệ tọa độ giả định b. Hệ tọa độ đã dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình c. Hệ tọa độ nhà nước d. Một trong các phương án trên |
b |
21 |
Lưới khống chế thi công có thể có các dạng nào? a. Lưới ô vuông xây dựng b. Lưới đường chuyền đa giác c. Lưới tam giác đo góc cạnh kết hợp d. Một trong các phương án trên |
b |
22 |
Số bậc của lưới khống chế mặt bằng thi công tối đa là bao nhiêu bậc? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 |
c |
23 |
Mật độ các điểm của lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp nên chọn như thế nào? a. 1 điểm trên 1 đến 2 ha b. 1 điểm trên 2 đến 3 ha c. 1 điểm trên 3 đến 5 ha d. 1 điểm trên 5 đến 10 ha |
b |
24 |
Số điểm khống chế mặt bằng tối thiểu của lưới thi công là bao nhiêu? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 |
c |
25 |
Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào? a. Hạng II b. Hạng III c. Hạng IV d. Kỹ thuật |
b |
26 |
Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào? a. Hạng II b. Hạng III c. Hạng IV d. Kỹ thuật |
c |
27 |
Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5“, ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km? a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha. b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha. c. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng. d. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng. |
b |
28 |
Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10“, ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km? a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha. b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha. c. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng. d. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng. |
c |
29 |
Việc thành lập lưới khống chế mặt bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn giao chậm nhất bao nhiêu tuần trước khi khởi công xây dựng công trình? a. 1 tuần. b. 2 tuần. c. 3 tuần. d. 4 tuần. |
b |
30 |
Việc đo độ lún công trình cần tiến hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình: a. 1-2 mm/năm b. 2-3 mm/năm c. 1-3 mm/năm d. 3-5 mm/năm |
a |
31 |
Để đo độ lún công trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có độ phóng đại không nhỏ hơn: a. 40 lần b. 24 lần c. 16 lần d. 20 lần |
b |
32 |
Để đo độ lún công trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có giá trị khoảng chia trên ống nước dài không vượt quá: a. 25“/2mm b. 20“/2mm c. 12“/2mm d. 15“/2mm |
c |
33 |
Trước khi đo độ lún công trình, so với máy tự động cân bằng, máy không tự động cân bằng phải kiểm nghiệm bổ sung các nội dung nào: a. Kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều chỉnh tiêu cự; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài. b. Xác định giá trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; xác định giá trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài. c. Xác định giá trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài. d. Xác định giá trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài. |
d |
34 |
Cần có biện pháp loại trừ ảnh hưởng của góc i trước khi đo khi góc i dao động quá a. 10“ b. 12“ c. 20“ d. 25“ |
b |
35 |
Xác định sai số khoảng chia 1dm trên thang chính và thang phụ (nếu có) của mia Invar, sai số này không được vượt quá a. 0.20 mm b. 0.15 mm c. 0.25 mm d. 0.10 mm |
b |
36 |
Mốc chuẩn cần thỏa mãn các yêu cầu nào: a. Giữ được ổn định trong suốt quá trình đo độ lún công trình b. Cho phép kiểm tra một cách tin cậy độ ổn định của các mốc khác c. Cho phép dẫn độ cao đến các mốc đo lún một cách thuận lợi d. Cả ba yêu cầu trên |
d |
37 |
Mốc đo độ lún có các loại sau: a. Mốc gắn tường, cột b. Mốc nền móng c. Mốc chôn sâu d. Cả ba loại a,b,c |
d |
38 |
Nên bố trí mốc chuẩn có khoảng cách đến công trình là: a. 50-100m b. 100-200m c. 200-300m d. 300-500m |
a |
39 |
Kết quả đo độ lún công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì: a. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho b. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế và và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công công trình c. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp phòng chống sự cố d. Kiểm tra độ ổn định của công trình và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình |
c |
40 |
Số lượng mốc chuẩn khi khi đo lún các công trình xây dựng cần ít nhất là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 |
b |
41 |
Mốc chuẩn có dạng cọc ống (loại A) được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào a. Nền đất đá ổn định, chiều sâu khá lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học b. Móng cọc chiều sâu đạt đến lớp đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình c. Trên nền đất đá kém ổn định d. Cả ba loại trên |
a |
42 |
Việc đo lún công trình được chia thành các cấp như thế nào? a. Ba cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm) b. Ba cấp (cấp I: ±2 mm; cấp II: ±5 mm; cấp III: ±10 mm) c. Ba cấp (cấp I: ±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm) d. Bốn cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm) |
a |
43 |
Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình quan trọng, các công trình có ý nghĩa đặc biệt phải chọn cấp độ đo lún nào“ a. Cấp I b. Cấp II c. Cấp III d. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên |
a |
44 |
Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao, các công trình được đo độ lún để xác định nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp độ đo lún nào? a. Cấp I b. Cấp II c. Cấp III d. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên |
b |
45 |
Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt lún cao, đất có tính bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén a. Cấp I b. Cấp II c. Cấp III d. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên |
c |
46 |
Xác định phương pháp tính trọng số đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún: a. Phương pháp thay thế trọng số tương đương b. Phương pháp nhích dần c. Phương pháp ước tính theo chương trình được lập trên máy tính d. Một trong ba phương pháp trên |
d |
47 |
Sơ đồ mạng lưới đo độ lún cần được chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ: a. 1:100 đến 1:1000 b. 1:100 đến 1:500 c. 1:200 đến 1:500 d. 1:500 đến 1:1000 |
b |
48 |
Giai đoạn thi công xây dựng nên đo lún vào các giai đoạn công trình: a. 25%, 50%, 75% tải trọng bản thân công trình. b. 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình. c. 25%, 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình. d. 20%, 40%, 60%, 80% tải trọng bản thân công trình. |
c |
49 |
Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ chính xác như thế nào: a. Độ phóng đại của ống kính 40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 12“/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm. b. Độ phóng đại của ống kính 35x đến 40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài không vượt quá 12“/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm. c. Độ phóng đại của ống kính 24x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 15“/2mm; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang d. Độ phóng đại của ống kính 24x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 30“/2mm, bọt nước tiếp xúc; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang |
b |
50 |
Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt quá: a. 25m. b. 30m. c. 40m. d. 50m. |
b |
51 |
Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm phải cách mặt đất tối thiểu 0.3m: a. I b. II c. III d. IV |
c |
52 |
Các lưới thủy chuẩn đo độ lún công trình có thể được bình sai theo phương pháp nào: a. Bình sai điều kiện b. Bình sai gián tiếp c. Bình sai theo phương pháp Popov d. Một trong các phương pháp trên |
d |
53 |
Tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương. Sai số giới hạn được lấy bằng: a. 1 lần sai số trung phương b. 2 lần sai số trung phương c. 2,5 lần sai số trung phương d. 3 lần sai số trung phương |
b |
54 |
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì phải sử dụng hệ tọa độ: a. Vn2000 b. Hà Nội 72 c. WGS84 d. UTM |
a |
55 |
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh không vượt quá: a. 1/25 000 b. 1/50 000 c. 1/70 000 d. 1/100 000 |
b |
56 |
Khoảng cao đều của bản đồ địa hình được xác định dựa vào các yếu tố sau: a. Yêu cầu thiết kế và đặc điểm công trình. b. Độ chính xác cần thiết về độ cao và độ dốc của công trình. c. Mức độ phức tạp và độ dốc của địa hình. d. Tất cả các phương án nêu |
d |
57 |
Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn bao gồm các loại lưới nào: a. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công b. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế đo vẽ c. Lưới khống chế thi công và lưới khống chế đo vẽ d. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công |
b |
58 |
Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá: a. 0.1 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng b. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng d. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng |
a |
II. KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Theo tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012), khi đo vẽ và thành lập bản đồ địa chất công trình phục vụ công tác xây dựng, các đơn vị đất đá được phân chia thành những đơn vị nào trong các phương án sau: a. Thành hệ, phức hệ địa chất nguồn gốc, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình b. Điệp thạch học, Phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình c. Thành hệ, Phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình d. Phức hệ địa chất, phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình |
b |
2 |
Theo tiêu chuẩn phân vùng địa chất công trình được áp dụng trong tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012), người ta chia thành mấy đơn vị phân vùng và tên các đơn vị: a. 3 đơn vị phân vùng gồm: vùng, khu, khoảnh b. 5 đơn vị phân vùng gồm: miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh c. 4 đơn vị phân vùng gồm: miền, vùng, khu, khoảnh d. 6 đơn vị phân vùng gồm: miền, phụ miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh |
c |
3 |
Mật độ điểm nghiên cứu (số điểm quan sát và công trình thăm dò trên 1 km2) khi đo vẽ thành lập bản đồ địa chất công trình (ĐCCT) phụ thuộc những yếu tố nào trong các phương án dưới đây: a. Tỷ lệ đo vẽ ĐCCT, mức độ xuất lộ, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được b. Tỷ lệ đo vẽ (ĐCCT) và tầm quan trọng của công trình c. Mức độ phức tạp về điều kiện ĐCCT, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được và mức độ xuất lộ d. Tỷ lệ đo vẽ ĐCCT, mức độ phức tạp về điều kiện ĐCCT và chất lượng lộ của điểm quan sát |
d |
4 |
Thí nghiệm ép nước để nghiên cứu tính thấm của đất đá thực hiện với áp lực tiêu chuẩn và thời gian kéo dài sau khi đạt lưu lượng ổn định là trường hợp nào trong các phương án dưới đây: a. 15 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút b. 10 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 15 phút c. 10 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút d. 20 m cột nước và tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút |
c |
5 |
Những đơn vị đất đá phân chia nào quy định được thể hiện trên bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1: 2000 và 1: 1000 trong các phương án dưới đây: a. Phức hệ thạch học và kiểu thạch học b. Điệp thạch học và kiểu địa chất công trình c. Điệp thạch học và phức hệ thạch học d. Phức hệ thạch học, kiểu thạch học và kiểu địa chất công trình |
d |
6 |
Ma sát âm xuất hiện xung quanh cọc ma sát trong trường hợp nào dưới đây: a. Đất đá xung quanh cọc có tốc độ lún nhỏ hơn tốc độ lún của mũi cọc b. Tốc độ lún của đất xung quanh cọc lớn hơn tốc độ lún của mũi cọc c. Tốc độ lún của đất xung quanh cọc tương đương tốc độ lún của mũi cọc d. Đất xung quanh cọc không lún mà chỉ có đất ở mũi cọc lún |
b |
7 |
Trong thí nghiệm ép nước theo phương pháp Lugeon, đơn vị Lugeon được hiểu như thế nào: a. Lưu lượng tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m đoạn ép, dưới áp lực 100 m cột nước b. Lưu lượng tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 10 m cột nước c. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 50 m cột nước d. Lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép trong lỗ khoan thí nghiệm, dưới áp lực 100 m cột nước |
a |
8 |
Hiện tượng carst chỉ có thể phát triển khi phải hội đủ những điều kiện nào: a. Đá phải có tính hòa tan; nước phải có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ b. Đá phải có tính hòa tan; nước phải có tính hòa tan c. Đá phải nứt nẻ, có tính thấm nước, nước có khả năng vận động d. Phương án b và c |
b |
9 |
Hiện tượng carst phát triển theo những quy luật nào: a. Phát triển giảm dần theo chiều sâu b. Phát triển mạnh hơn ở khu vực đường phân thủy và yếu hơn ở gần thung lũng sông c. Phát triển mạnh hơn ở gần thung lũng sông và yếu hơn ở khu vực đường phân thủy d. Phương án a và c |
d |
10 |
Nếu gọi γc là khối lượng thể tích đơn vị đất khô và γ là khối lượng thể tích đơn vị, thì độ chặt của đất (hệ số đầm chặt) được hiểu là: a. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng. b. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện trường và γc max của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng. c. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm trong phòng. d. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện trường và γmax của cùng loại đất thí nghiệm phòng. |
a |
11 |
Những chỉ tiêu nào cho phép đánh giá trực tiếp mức độ nén lún và biến dạng của đất: a. Áp lực tiền cố kết (Pc), chỉ số nén (Cc) b. Hệ số cố kết (Cv), Hệ số nén lún (a), c. Hệ số nén lún (a), chỉ số nén (Cc) và mô đun biến dạng (E) d. Hệ số quá cố kết (OCR), mô đun biến dạng (E) |
c |
12 |
Trong các biểu đồ quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc, biểu đồ quan hệ nào được sử dụng để trực tiếp xác định sức chịu tải giới hạn của cọc: a. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - tải trọng - thời gian b. Biểu đồ quan hệ tải trọng - chuyển vị c. Biểu đồ quan hệ chuyển vị - thời gian của các cấp gia tải d. Biểu đồ quan hệ tải trọng - thời gian |
b |
13 |
Độ ẩm giới hạn chảy có thể được xác định bằng những phương pháp nào: a. Lăn đất thành que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm b. Xác định bằng quả dọi thăng bằng, sau đó mang đi xác định độ ẩm c. Xác định theo phương pháp Casagrande, sau đó mang đi xác định độ ẩm d. Phương án b và c, nhưng kết quả được sử dụng khác nhau |
d |
14 |
Độ ẩm giới hạn dẻo được xác định bằng phương pháp nào: a. Phương pháp Casagrande, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm b. Xác định bằng quả dọi thăng bằng, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm c. Lăn đất thành que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm d. Theo phương pháp quả dọi thăng bằng và Casagrade, sau đó mang đi xác định độ ẩm |
c |
15 |
Hiểu thế nào là khối lượng thể tích tự nhiên của đất: a. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió b. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn c. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên d. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có độ ẩm tự nhiên |
c |
16 |
Hiểu thế nào là khối lượng thể tích của cốt đất (Khối lượng thể tích khô): a. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió b. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn c. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên d. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất khô, có kết cấu tự nhiên |
d |
17 |
Trong phòng thí nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng dao vòng thường được sử dụng cho loại đất nào: a. Đất cát lẫn sỏi sạn nhỏ b. Đất loại sét dễ cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu c. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng cục d. Đất than bùn, đất có nhiều tàn tích thực vật |
b |
18 |
Trong phòng thí nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng bọc sáp thường được sử dụng cho loại đất nào: a. Đất loại sét lẫn nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ nguyên được ở dạng cục b. Đất loại sét dễ cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu c. Đất than bùn, đất có nhiều tàn tích thực vật d. Đất cát lẫn sỏi sạn nhỏ |
a |
19 |
Hiểu thế nào là khối lượng riêng của đất: a. Là khối lượng của một đơn vị thể tích hạt đất xếp chặt vào nhau b. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất khô c. Là khối lượng của một đơn vị thể tích phần hạt cứng, khô tuyệt đối, xếp chặt sít không có lỗ hổng d. Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất không nguyên dạng |
c |
20 |
Khối lượng riêng của đất được xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng, tiến hành đồng thời với hai thí nghiệm và lấy giá trị trung bình khi chênh lệch giữa hai kết quả không quá: a. 0,01 g/cm3 b. 0,03 g/cm3 c. 0,02 g/cm3 d. 0,05 g/cm3 |
c |
21 |
Hiểu thế nào là độ ẩm của đất: a. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất có kết cấu phá hủy b. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất và khối lượng khô của đất c. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất ở trạng thái nguyên trạng d. Là tỷ số giữa khối lượng nước trong đất kể cả nước liên kết mặt ngoài và khối lượng khô của đất |
b |
22 |
Độ ẩm của đất được xác định bằng phương pháp sấy khô và tiến hành đồng thời trên hai mẫu thử trong cùng điều kiện, lấy kết quả trung bình khi giữa hai lần thí nghiệm chênh lệch nhau không quá: a. 2 % b. 1 % c. 3 % d. 4 % |
a |
23 |
Lượng mất nước đơn vị hay còn gọi là tỷ lưu lượng hấp thu nước đơn vị được xác định như thế nào: a. Là lưu lượng tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 10 m cột nước b. Là lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước c. Là lưu lượng nước tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước d. Là lưu lượng tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 100 m cột nước |
b |
24 |
Khi tiến hành thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), người ta đóng 3 hiệp, mỗi hiệp sâu 15 cm. giá trị xuyên tiêu chuẩn được xác định như thế nào: a. Bằng tổng số búa của cả 3 hiệp xuyên b. Bằng tổng số búa của hai hiệp đầu tiên c. Bằng tổng số búa của hai hiệp sau cùng d. Bằng số búa của hiệp xuyên cuối cùng |
c |
25 |
Tài liệu thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho phép giải quyết được những nhiệm vụ gì trong khảo sát địa chất công trình: a. Mô tả đất đá và phân chia địa tầng b. Đánh giá độ chặt của đất rời và khả năng hóa lỏng của nó, đánh giá trạng thái của đất loại sét c. Xác định được một số chỉ tiêu cơ lý của đất nền và thiết kế móng nông cũng như xác định sức chịu tải của móng cọc d. Cả ba phương án a, b, c. |
d |
26 |
Thí nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục cọc (Thí nghiệm nén tĩnh cọc) nhằm xác định chỉ tiêu gì: a. Cường độ của đất nền ở mũi và thân cọc b. Khả năng chịu lực của bản thân cọc c. Tải trọng lớn nhất của cọc chịu được thời điểm phá hoại được xác định theo giới hạn quy ước d. Sức kháng đầu mũi của cọc |
c |
27 |
Số lượng cọc thí nghiệm nén tĩnh phụ thuộc mức độ quan trọng của công trình, mức độ phức tạp của điều kiện đất nền, loại cọc và chất lượng thi công, thường được lấy bằng: a. 0,5 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc b. 1 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc c. 2 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc d. 1,5 % tổng số cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc |
b |
28 |
Khi thiết kế thí nghiệm nén tĩnh cọc để kiểm tra, tải trọng thí nghiệm lớn nhất để thí nghiệm có thể lấy theo các trường hợp sau: a. Từ 100 % đến 150 % tải trọng thiết kế của cọc b. Từ 150 đến 250 % tải trọng thiết kế của cọc c. Từ 100 đến 200 % tải trọng thiết kế của cọc d. Từ 150 đến 200 % tải trọng thiết kế của cọc |
D |
29 |
Hiểu thế nào là sức kháng mũi côn (qc) của xuyên tĩnh: a. Là tổng lực tác dụng để đưa toàn bộ cần xuyên và mũi xuyên đi vào trong đất b. Là lực tác dụng đưa mũi xuyên đi vào trong đất c. Là lực tác dụng lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên d. Là lực tác dụng đưa mũi côn vào đất (Qc) chia cho diện tích đáy mũi côn (Ac) |
d |
30 |
Hiểu thế nào là ma sát thành đơn vị (fs) của xuyên tĩnh: a. Là lực tác dụng lên phần ống đo ma sát (Qs) chia cho diện tích bề mặt ống đo ma sát (Qs) b. Là lực tác dụng lên toàn bộ bề mặt cần xuyên khi cần xuyên đi vào trong đất c. Là lực tác dụng lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên d. Là lực tác dụng để đưa toàn bộ phần mũi xuyên đi vào trong đất |
a |
31 |
Trong các biểu đồ quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh nền bằng tấm nén phẳng, biểu đồ quan hệ nào được sử dụng để trực tiếp xác định mô đun biến dạng: a. Biểu đồ quan hệ độ lún - tải trọng - thời gian b. Biểu đồ quan hệ độ lún - thời gian của các cấp gia tải c. Biểu đồ quan hệ tải trọng - độ lún d. Biểu đồ quan hệ tải trọng - thời gian |
c |
32 |
Phương pháp đổ nước thí nghiệm xác định hệ số thấm của A.K. Bôndưrep áp dụng thích hợp cho đất đá nào và điều kiện cụ thể nào: a. Đất sét có mặt lớp xuất lộ hoặc tại độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ b. Đất sét pha có mặt lớp xuất lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ c. Đất cát pha, cát mịn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn d. Đất cát thô lẫn sỏi sạn hay đất sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn đến lớn |
d |
33 |
Phương pháp đổ nước thí nghiệm xác định hệ số thấm của N.X. Netxterop áp dụng thích hợp cho đất đá nào và điều kiện cụ thể nào: a. Cuội dăm sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm lớn b. Đất hạt nhỏ và đất hạt mịn chứa nhiều sỏi sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, không bão hòa, có tính thấm trung bình đến yếu c. Đất hòn tảng có mặt lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn d. Sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn đến lớn |
b |
34 |
Điều kiện áp dụng phương pháp đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan theo phương pháp cột nước không đổi - Phương pháp V.M. Nasberg là: a. Đáy đoạn đổ nước cao hơn mực nước ngầm hoặc mái tầng cách nước khoảng (T) lớn hơn hoặc bằng chiều cao cột nước đổ (H) (T > H) b. Chiều cao cột nước thí nghiệm (H) nằm trong phạm vi chiều dài đoạn đổ nước (L) (H <> c. Tỷ số giữa cột nước (H) và bán kính của hố khoan đổ nước (r) nằm trong khoảng 50 ≤ H/r ≤ 200 d. Cả ba phương án a, b, c. |
d |
35 |
Sản phẩm cuối cùng của công tác đo vẽ địa chất công trình là gì: a. Bản đồ địa mạo khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh b. Bản đồ địa chất khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh c. Bản đồ địa chất công trình kèm theo thuyết minh d. Bản đồ địa chất thủy văn kèm theo thuyết minh |
c |
36 |
Để thực hiện công tác đo vẽ thành lập bản đồ địa chất công trình, cần phải có những giai đoạn công việc nào trong các phương án dưới đây: a. Lập đề cương và dự toán của phương án; công tác chuẩn bị; b. Công tác chuẩn bị; Công tác đo vẽ thực địa; Chỉnh lý tài liệu c. Công tác thực địa; chỉnh lý tài liệu, lập bản đồ và viết thuyết minh. d. Phương án a và c |
d |
37 |
Khi định vị vị trí lỗ khoan ngoài thực địa cần phải: a. Ước lượng vị trí lỗ khoan ngoài thực địa b. Bảo đảm đúng tọa độ vị trí lỗ khoan đã được quy định trong bản nhiệm vụ khảo sát c. Tuân theo các quy định của công tác đo đạc trong tiêu chuẩn liên quan d. Phương án b và c |
d |
38 |
Trong trường hợp gặp khó khăn về địa hình, không thể khoan đúng vị trí đã định và nếu không có quy định gì đặc biệt thì được phép dịch chuyển vị trí lỗ khoan với khoảng cách bao nhiêu: a. Tùy ý, miễn là thuận lợi cho công tác khoan b. 0,5 đến 1 m tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế, nhưng phải bảo đảm mục đích thăm dò của lỗ khoan c. 0,5 đến 3 m tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế d. 0,5 đến 1,5 m tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế |
b |
39 |
Để xác định cao độ miệng lỗ khoan ngoài thực địa, cần phải dựa vào: a. Địa hình thực tế để ước lượng cao độ b. Cọc mốc cao độ; cọc định vị công trình có ghi cao độ hay mốc cao độ giả định và xác định cao độ sau. c. Lập mốc giả định tại khu vực xây dựng công trình và xác định cao độ theo mốc này d. Địa hình thực tế và mốc giả định để ước lượng cao độ |
b |
40 |
Trong quá trình khoan phải theo dõi, đo đạc và ghi chép đầy đủ những nội dung: a. Diễn biến trong quá trình khoan như: tốc độ khoan, hiện tượng tụt cần khoan, lưu lượng và mầu sắc dung dịch… b. Đo chiều sâu khoan và mô tả địa tầng, địa chất thủy văn. c. Công tác lấy mẫu thí nghiệm; thí nghiệm SPT, cắt cánh… d. Cả ba phương án a, b, c. |
d |
41 |
Khi khoan trong đất đá mềm yếu, dụng dung dịch sét có tác dụng gì: a. Làm cho khoan trơn và dễ khoan hơn b. Vận chuyển mùn khoan tốt hơn c. Tác dụng chống sập lở thành lỗ khoan d. Làm mát dụng cụ khoan tốt hơn |
c |
42 |
Đối với đất loại sét trạng thái dẻo chảy, chảy và bùn thường sử dụng những loại ống mẫu nào để lấy mẫu nguyên trạng: a. Ống mẫu nguyên trạng loại thường b. Ống mẫu có van c. Ống mẫu nòng đôi d. Ống mẫu thành mỏng hay ống mẫu Pittong |
d |
43 |
Quy định về Phương án khảo sát địa kỹ thuật đầy đủ phải gồm những nội dung nào: a. Thành phần, khối lượng; yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện; b. Thành phần, khối lượng, tiến độ của công tác khảo sát cần thực hiện c. Giải pháp tổ chức thực hiện; tiến độ và giá thành dự kiến d. Phương án a và c |
d |
44 |
Kết quả khảo sát địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn trước thiết kế cơ sở được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì: a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn c. Chính xác hóa vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình d. Kiểm tra và chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình |
b |
45 |
Kết quả khảo sát địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế cơ sở được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì: a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn c. Chính xác hóa vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình d. Kiểm tra và chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình |
a |
46 |
Kết quả khảo sát địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì: a. Luận chứng cho Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp b. Luận chứng cho quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai đoạn chi tiết hơn c. Chính xác hóa vị trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công trình d. Kiểm tra và chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế giải pháp công trình |
c |
47 |
Khi khảo sát địa chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế cơ sở thì mạng lưới lỗ khoan thăm dò thường được bố trí như thế nào: a. Bố trí ngay trên diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình b. Bố trí theo tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng d. Mỗi hạng mục công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò |
b |
48 |
Khi khảo sát địa chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế kỹ thuật thì mạng lưới công trình thăm dò thường được bố trí như thế nào: a. Mỗi hạng mục công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò b. Bố trí theo tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án c. Bố trí tùy thuộc điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng d. Bố trí ngay trên diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình |
d |
49 |
Khi xác định chiều sâu các công trình thăm dò thì người ta phải dựa vào những yếu tố nào: a. Mục đích tiến hành công tác thăm dò b. Quy mô tải trọng và tầm quan trọng của công trình c. Đặc điểm cấu trúc địa chất d. Cả ba phương án a, b, c và chọn điều kiện an toàn chung cho công trình |
d |
50 |
Hiểu thế nào là hàm lượng phần trăm tích lũy tại một đường kính hạt đất: a. Là hàm lượng phần trăm tích lũy của các đường kính hạt lớn hơn hoặc bằng đường kính đó b. Là tổng hàm lượng phần trăm của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó c. Là hàm lượng phần trăm của hạt có đường kính bằng đường kính đó d. Là hàm lượng phần trăm theo khối lượng của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó |
d |
51 |
Việc phân tích thành phần hạt bằng sàng khô được thực hiện đối với đất rời (không có hoặc có không đáng kể hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước: a. Lớn hơn 0,25 mm b. Lớn hơn 0,5 mm c. Lớn hơn 1,0 mm d. Lớn hơn 2,0 mm |
b |
52 |
Việc phân tích thành phần hạt bằng sàng ướt được thực hiện đối với đất có tính dính (có chứa đáng kể các hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước: a. Lớn hơn 0,1 mm b. Lớn hơn 0,5 mm c. Lớn hơn 1,0 mm d. Lớn hơn 0,25 mm |
a |
53 |
Phương pháp tỷ trọng kế được áp dụng để phân tích thành phần hạt của đất loại sét đối với các hạt có kích thước: a. Nhỏ hơn 0,05 mm b. Nhỏ hơn 1,0 mm c. Nhỏ hơn 0,1 mm d. Nhỏ hơn 0,02 mm |
c |
54 |
Mẫu đất đá nguyên trạng là mẫu đất đá khi lấy lên bảo đảm các yêu cầu sau: a. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần và trạng thái của đất đá b. Mẫu vẫn giữ nguyên được độ ẩm; trạng thái và thành phần của đất đá c. Mẫu vẫn giữ nguyên được thành phần và kết cấu của đất đá d. Mẫu vẫn giữ nguyên được kết cấu, thành phần, trạng thái và các tính chất như trong thiên nhiên (không kể sự thay đổi trạng thái ứng suất) |
d |
55 |
Yêu cầu khi lấy mẫu nguyên trạng vào hộp đựng cần phải thực hiện những nội dung công việc gì: a. Đậy nắp hai đầu ống mẫu và dán một thẻ mẫu bên ngoài, sau đó bọc kín bằng vật liệu cách li b. Đặt một thẻ mẫu lên đầu trên của mẫu và đậy nắp hộp mẫu, ngoài dán một thẻ mẫu khác có đánh dấu đầu trên của mẫu c. bọc kín mẫu bằng vật liệu cách li có quét parafin cách ẩm d. Phương án b và c |
d |
56 |
Khi xếp mẫu nguyên trạng vào hòm cần phải thực hiện và tuân thủ các bước sau: a. Đánh số hòm, ghi địa chỉ người gửi, người nhận, đánh các ký hiệu và ghi chú cần thiết để bảo vệ hòm mẫu. b. Xếp mẫu vào hòm phải chèn các khoảng trống giữa các mẫu bằng vỏ bào,… sao cho chặt khít c. Xếp mẫu vào hòm cách nhau 2-3 cm, cách thành hòm 3-4 cm, chèn chặt bằng vỏ bào,…, dưới mẫu để bảng thống kê mẫu, d. Phương án a và c |
d |
57 |
Tại sao khi lấy mẫu nguyên trạng để thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường kính tối thiểu và chiều dài của mẫu: a. Để thuận tiện cho công tác lấy mẫu, thí nghiệm và vận chuyển b. Tránh làm ảnh hưởng đến mẫu đất thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị thí nghiệm c. Đủ khối lượng mẫu để thí nghiệm tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu d. Phương án b và c |
d |
58 |
Người ta chia mức độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức tạp nhất: a. 4 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất b. 3 cấp, cấp 3 là cấp phức tạp nhất c. 5 cấp, cấp 1 là cấp phức tạp nhất d. 2 cấp, cấp 2 là cấp phức tạp nhất |
b |
59 |
Độ ẩm giới hạn dẻo của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ: a. Cứng sang nửa cứng b. Dẻo cứng sang chảy c. Cứng sang dẻo d. Dẻo sang dẻo mềm |
c |
60 |
Độ ẩm giới hạn chảy của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái từ: a. cứng sang dẻo b. dẻo sang chảy c. dẻo cứng sang dẻo d. dẻo sang dẻo mềm |
b |
61 |
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để phân loại và gọi tên đất loại sét: a. Giới hạn chảy (WL) b. Độ sệt (B) c. Chỉ số dẻo (Ip) d. Giới hạn dẻo (Wp) |
c |
62 |
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét: a. Giới hạn chảy (WL) b. Độ sệt (B) c. Chỉ số dẻo (Ip) d. Giới hạn dẻo (Wp) |
b |
63 |
Khi chọn phương pháp khoan khảo sát địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ yếu nào: a. Năng suất khoan cao, hao phí vật tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động b. Đạt tiến độ nhanh, năng suất khoan cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật c. Xác định chính xác địa tầng, lấy được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan d. Phương án a và c |
d |
64 |
Trong quá trình khoan, những trường hợp nào phải tiến hành gia cố thành lỗ khoan bằng ống chống: a. Khi khoan vào đất đá bở rời dung dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan b. Cần ngăn cách các tầng chứa nước, nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài trời c. Khi khoan gặp các hang hốc hoặc khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều d. Cả ba phương án a, b, c |
d |
65 |
Mẫu lưu được lấy trong quá trình khoan khảo sát địa chất công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì: a. Để làm mẫu không nguyên trạng thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất b. Để làm căn cứ nghiệm thu công tác khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết c. Đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu, làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết d. Sử dụng để đối chiếu khi chỉnh lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết |
c |
66 |
Tất cả các lỗ khoan sau khi khoan xong đều phải được thực hiện công tác nghiệm thu gồm các nội dung sau: a. Nghiệm thu theo các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan b. Nghiệm thu vị trí, cao độ và độ sâu khoan, các loại mẫu lấy, sổ kỹ thuật và các văn bản khác c. Các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký d. Phương án b và c |
d |
67 |
Những nội dung công việc cần thực hiện trước khi tiến hành lấy mẫu nước trong hố khoan: a. Lắp đặt nhiệt kế ngay trong chai mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời điểm lấy mẫu b. Rửa sạch, lắp ráp và kiểm tra sự hoạt động của dụng cụ lấy mẫu c. Thả dụng cụ lấy mẫu nước vào lỗ khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu d. Cả ba phương án a, b, c. |
d |
68 |
Kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh cho phép giải quyết các nhiệm vụ gì của công tác khảo sát địa chất công trình: a. Phân chia địa tầng và đánh giá được mức độ đồng nhất của đất đá b. Xác định được độ chặt của đất loại cát c. Xác định một số đặc trưng cơ lý của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử dụng để thiết kế móng nông và xác định sức chịu tải của cọc d. Cả ba phương án a, b, c. |
d |
69 |
Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong hố đào của A. K. Bôndưrep sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước: a. Không sử dụng vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào b. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong d. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng |
c |
70 |
Phương pháp thí nghiệm đổ nước trong hố đào của N.X. Netxterop sử dụng mấy vòng chắn bằng thép để đổ nước: a. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng b. Không sử dụng vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào c. Sử dụng một vòng thép để đổ nước vào trong d. Sử dụng hai vòng thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng |
a |
B. LĨNH VỰC THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TT |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
1 |
Yêu cầu lựa chọn đất xây dựng đô thị nào sau đây là sai? a. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường b. Có đủ diện tích đất để phát triển đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm c. Không thuộc phạm vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên d. Không nằm trong phạm vi cấm xây dựng theo pháp luật về xây dựng |
b |
2 |
Cấu trúc phát triển không gian đô thị không bao hàm yếu tố nào? a. Hình thái đô thị b. Kinh tế đô thị c. Quản lý đô thị d. Sinh thái đô thị |
c |
3 |
Cấu trúc phát triển không gian đô thị xác định trên cơ sở nào? a. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị; b. Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị; c. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; d. Khung thiên nhiên của đô thị; Tiềm năng phát triển đô thị; |
a |
4 |
Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô thị? a. Phải phù hợp với quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị b. Phải đảm bảo yêu cầu bố trí hỗn hợp nhiều loại chức năng khác nhau c. Phải đảm bảo kết nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm d. Phải đảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị |
b |
5 |
Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị? a. Phù hợp với điều kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng b. Phù hợp với giá trị lịch sử, giá trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có c. Đảm bảo yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác d. Đảm bảo quỹ đất dự trữ phát triển |
d |
6 |
Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm các công trình khác? a. Không được phép xen cấy bất kể điều kiện nào b. Được phép xen cấy bất kể điều kiện nào c. Khi quy mô trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định d. Khi các công trình trường học, chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ |
d |
7 |
Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở? a. Đường trục chính đô thị b. Đường chính đô thị c. Đường liên khu vực d. Đường chính khu vực |
b |
8 |
Theo chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là bao nhiêu m2/người? a. 6/26 b. 8/25 c. 12/30 d. 15/30 |
c |
9 |
Có bao nhiêu yêu cầu đối với việc phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn? a. 4 yêu cầu b. 5 yêu cầu c. 6 yêu cầu d. 7 yêu cầu |
c |
10 |
Tổng chỉ tiêu sử dụng đất (đất ở, đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng cây xanh) của điểm dân cư nông thôn là: a. 35m2/người b. 37m2/người c. 40m2/người d. 45m2/người |
b |
11 |
Các loại đồ án quy hoạch vùng nào ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ: a. Vùng liên tỉnh; vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên tỉnh. b. Vùng tỉnh; vùng liên huyện. c. Vùng huyện; vùng liên xã. d. A; B và C |
b |
12 |
Quy hoạch xây dựng vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng - QCVN2008) a. Xác định chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho từng lô đất trên toàn vùng quy hoạch. b. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh, mục tiêu phát triển chiến lược của toàn vùng. (Hoặc: Dự báo nhu cầu sử dụng cơ sở hạ tầng; định hướng chiến lược cung cấp hạ tầng kỹ thuật. xác định các công trình đầu mối, mạng lưới, vị trí và quy mô hạ tầng kỹ thuật của vùng) c. Xác định chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ trên các tuyến đường trên toàn vùng quy hoạch. d. A; B và C |
b |
13 |
Dự báo nào cần phải được đáp ứng trong quy hoạch xây dựng vùng: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng - QCVN2008) a. Dự báo chính sách phát triển b. Dự báo nhu cầu sử dụng cơ sở hạ tầng. c. Dự báo các nguồn lực thực hiện. d. Dự báo phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật |
b |
14 |
Thiết kế đô thị là: a. Một đồ án quy hoạch đô thị. b. Một nội dung của đồ án quy hoạch đô thị. c. Một đồ án quy hoạch xây dựng. d. Một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng. |
b |
15 |
Xác định phạm vi Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào những vấn đề quan trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi trường, tránh thu thập và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC bao gồm những nội dung nào sau đây? a. Xác định không gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra. b. Xác định các chuyên gia lĩnh vực và nội dung cần ĐMC c. Xác định nội dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan. d. Cả 3 phương án trên |
b |
16 |
Khu cây xanh nào trong đô thị không thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng? a. Vườn ươm b. Cây xanh đường phố c. Cây xanh nghiên cứu d. Cây xanh cách ly |
b |
17 |
Công trình nào không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị? a. Nghĩa trang b. Công trình xử lý nước thải c. Công trình xử lý rác thải d. Bến bãi chứa hàng hóa |
d |
18 |
Công trình nào thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị? a. Viện nghiên cứu b. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng c. Công trình hành chính các cấp của đô thị d. Các công trình hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị |
c |
19 |
Tính mật độ xây dựng/hệ số sử dụng đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình độc lập không có khối đế như sau: - Khách sạn 12 tầng, diện tích xây dựng 2000m2; - Văn phòng 18 tầng, diện tích xây dựng 1000m2; - Trung tâm thương mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2. a. 40%/3,2 b. 45%/3,6 c. 40%/3,6 d. 45%/3,2 |
c |
20 |
Công trình nào thuộc hệ thống hạ tầng xã hội đô thị? a. Các công trình nhà ở b. Các công trình quảng trường, công viên, cây xanh, mặt nước c. Các công trình cơ quan hành chính đô thị d. Cả 3 phương án trên đều đúng |
d |
21 |
Mật độ xây dựng thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào? a. Nhà để xe có mái b. Tiểu cảnh trang trí c. Sân tennis d. Cả 3 phương án trên đều đúng |
b |
22 |
Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì? a. Chỉ giới đường đỏ b. Khoảng lùi c. Chỉ giới xây dựng d. Chỉ giới xây dựng ngầm |
c |
23 |
Trong dải cách ly vệ sinh khu công nghiệp không được bố trí công trình nào? a. Bãi đỗ xe b. Nhà điều hành c. Trạm trung chuyển chất thải rắn d. Trạm bơm |
b |
24 |
Loại đất nào không có trong quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp? a. Nhà ở công nhân b. Công trình hành chính, dịch vụ c. Các khu kỹ thuật d. Nhà máy, kho tàng |
a |
25 |
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)? a. 90 b. 80 c. 70 d. 50 |
c |
26 |
Diện tích mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị? a. 10 b. 30 c. 50 d. 70 |
c |
27 |
Các xí nghiệp dùng các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị? a. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị b. Bố trí ở trong đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m c. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối. d. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh cách ly cách 500m |
a |
28 |
Những xí nghiệp có thải chất độc hại, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với khu dân cư? a. Đầu hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước. b. Cuối hướng gió chính c. Cuối các dòng sông suối, nguồn nước. d. Cuối hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước. |
d |
29 |
Trong khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông; các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu? a. 5; 10; 2 b. 10; 8; 1 c. 10; 10; 2 d. 15; 10; 1 |
b |
30 |
Chỉ tiêu đất xây dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu? a. 10 m2/chỗ xe b. 30 m2/chỗ xe c. 20 m2/chỗ xe d. 14 m2/chỗ xe |
c |
31 |
Các gara ô tô ngầm trong đô thị được phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng? a. 9 tầng b. 5 tầng c. 3 tầng d. 7 tầng |
b |
32 |
Bề rộng mặt cắt đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào? a. ≥ 4m b. ≥ 5m c. ≥ 6m d. ≥ 7m |
a |
33 |
Cần quy hoạch trường PTTH đối với các xã có những quy mô nào? a. Quy mô dân số ≥ 20.000 người b. Quy mô dân số < 20.000="" người=""> c. Quy mô dân số ≤ 15.000 người d. Quy mô dân số ≤ 10.000 người |
a |
34 |
Trụ sở cơ quan xã có diện tích tối thiểu là bao nhiêu m2? a. 500m2 b. 800m2 c. 900m2 d. 1.000m2 |
d |
35 |
Đất để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây? a. Khu vực có khí hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy b. Khu vực có tài nguyên cần khai thác c. Khu vực thường xuyên ngập lụt (dưới 3m) d. Khu vực nằm trong khu vực khảo cổ |
c |
36 |
Để lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào? a. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng vùng b. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng nông thôn c. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch đô thị d. Đáp án a và b |
d |
37 |
Quy hoạch xây dựng vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây:(mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng - QCVN2008) a. Định hướng được các tiểu vùng tập trung phát triển các chức năng chính trong vùng như công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, du lịch…. b. Xác định các khu đất dân dụng và ngoài dân dụng như đất ở, đất cây xanh, đất công nghiệp….. c. Đề xuất được các giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm. d. Đề xuất được các nội dung về quy hoạch sử dụng đất, bao gồm: (diện tích, mật độ xây dựng, tầng cao trung bình cho từng lô đất) |
a |
38 |
Các phân vùng chức năng cần được nghiên cứu trong chiến lược phát triển không gian vùng:(mục 2.1 Quy hoạch không gian vùng - QCVN2008) a. Các khu đất ở b. Các đô thị và tiểu vùng hoặc điểm dân cư nông thôn. c. Các khu đất nông, lâm, ngư nghiệp. d. Các khu đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. |
b |
39 |
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây? a. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình. b. Xác định màu sắc, vật liệu của các công trình. c. Xác định hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác. d. Xác định các vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị. |
d |
40 |
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào? a. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị. b. Đề xuất cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm. c. Xác định tầng cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc. d. Đề xuất các trục không gian chính, quảng trường lớn. |
c |
41 |
Đối với mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở? a. 40% b. 50% c. 60% d. 70% |
b |
42 |
Hướng dẫn Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị nào? a. Đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung b. Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn c. Đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật d. Cả 3 phương án trên |
d |
43 |
Các cá nhân chủ trì thực hiện Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho đồ án quy hoạch xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy hoạch xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường? a. 2 năm b. 3 năm c. 5 năm d. 10 năm |
c |
44 |
Công trình dịch vụ y tế nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây? a. Nhà hộ sinh b. Trạm y tế c. Bệnh viện đa khoa d. Phòng khám đa khoa |
b |
45 |
Công trình dịch vụ giáo dục nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào? a. Trường mẫu giáo b. Trường tiểu học c. Trường trung học cơ sở d. Trường trung học phổ thông |
d |
46 |
Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình không phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m? a. 250m b. 300m c. 500m d. 1000m |
c |
47 |
Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu? a. 300m b. 500m c. 800m d. 1000m |
d |
48 |
Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu? a. 45 m2/người b. 50 m2/người c. 55 m2/người d. 60 m2/người |
b |
49 |
Chỉ tiêu đất đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu? a. 8 m2/người b. 10 m2/người c. 12 m2/người d. 15 m2/người |
a |
50 |
Chỉ tiêu công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao nhiêu? a. 2,5 m2/người b. 2,7 m2/người c. 3,0 m2/người d. 3,2 m2/người |
b |
51 |
Đối với các khu ở phục vụ đối tượng có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu quy hoạch sử dụng các loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu phần trăm so với các quy định? a. 85% b. 80% c. 70% d. 60% |
c |
52 |
Tính toán tỷ lệ số chỗ của Mẫu giáo/Tiểu học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao nhiêu chỗ /1000 người dân? a. 50/65/55 (chỗ) b. 60/55/45 (chỗ) c. 65/60/50 (chỗ) d. 50/65/55 (chỗ) |
a |
53 |
Chỉ tiêu tính toán đất giáo dục trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu giáo, học sinh)? a. 10 m2/chỗ b. 15 m2/chỗ c. 20 m2/chỗ d. 25 m2/chỗ |
b |
54 |
Đối với khu vực đô thị có quy mô dân số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung học phổ thông? a. 15.000 người b. 20.000 người c. 25.000 người d. 30.000 người |
b |
55 |
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %? a. 50% b. 60% c. 75% d. 80% |
c |
56 |
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %? a. 50% b. 60% c. 70% d. 80% |
d |
57 |
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ (nhà vườn, biệt thự…) có quy mô tương ứng 50/75/100m2 được xây dựng với mật độ xây dựng tối đa tương ứng là bao nhiêu phần trăm? a. 100/90/80 b. 90/80/70 c. 95/85/75 d. 80/70/60 |
a |
58 |
Dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu %? a. 30% b. 40% c. 50% d. 60% |
b |
59 |
Trong dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng cây xanh là bao nhiêu %? a. 30% b. 40% c. 50% d. 60% |
c |
60 |
Mỗi đơn vị ở xây dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m2? a. 2.000m2 b. 3.000m2 c. 5.000m2 d. 10.000m2 |
c |
61 |
Bán kính phục vụ của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế gần nhất) là bao nhiêu m? a. 250m b. 300m c. 400m d. 500m |
b |
62 |
Mật độ xây dựng gộp (Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp là bao nhiêu? a. 30 b. 40 c. 50 d. 60 |
c |
63 |
Chỉ tiêu đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu? a. 2m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người) b. 3m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người) c. 4m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người) d. 5m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người) |
a |
64 |
Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %? a. 2% b. 3% c. 5% d. 10% |
c |
65 |
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối thiểu là bao nhiêu? a. 7 m2/người b. 6 m2/người c. 5 m2/người d. 4 m2/người |
a |
66 |
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối thiểu là bao nhiêu? a. 7 m2/người b. 6 m2/người c. 5 m2/người d. 4 m2/người |
b |
67 |
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối thiểu là bao nhiêu? a. 7 m2/người b. 6 m2/người c. 5 m2/người d. 4 m2/người |
c |
68 |
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu? a. 7 m2/người b. 6 m2/người c. 5 m2/người d. 4 m2/người |
d |
69 |
Lộ giới đường giao thông trong nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m? a. 3,0m b. 3,5m c. 4,0m d. 4,5m |
c |
70 |
Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao nhiêu m? a. 100m b. 120m |