Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 34/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
| Ngày ban hành: | 03/05/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Áp dụng: | 15/05/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Xây dựng |
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 34/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 03 tháng 5 năm 2017 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - Bộ Xây dựng; - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - Website Chính phủ; - Như Điều 4; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Đài PTTH, Báo Lâm Đồng; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; các CV; - Website Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, XD2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
| STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
| 1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 12,0m | 250m2 |
| 2 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,5m | 72m2 |
| 3 | Nhà phố | 4,0m | 40m2 |
| STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
| 1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 10,0m | 200m2 |
| 2 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,0m | 64m2 |
| 3 | Nhà phố | 3,3m | 40m2 |
| STT | Loại nhà ở | Mật độ xây dựng tối đa trên diện tích lô đất ở |
| 1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 50% |
| 2 | Nhà liên kế có sân vườn | 80% |
| 3 | Nhà phố | 90% - 100% |
| STT | Loại nhà ở | Lộ giới (đường, đường hẻm) | Khoảng lùi | Tầng cao tối đa cho phép |
| 1 | Nhà biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | Lộ giới ≥ 12m | 4,5m | 3 tầng |
| Lộ giới <> | 3,0m | 2 tầng | ||
| 2 | Nhà liên kế có sân vườn | Lộ giới ≥ 12m | 2,5m | 3 tầng |
| Lộ giới <> | 2,5m | 2 tầng | ||
| 3 | Nhà phố | Lộ giới ≥ 12m | 0,0m | 3 tầng |
| Lộ giới <> | 0,0m | 2 tầng |
| STT | Loại nhà ở | Chiều cao từng tầng nhà (m) | | ||
| Hầm | Trệt | Lầu | | ||
| 1 | Nhà biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | ≤ 3,6 | ≤ 4,5 | ≤ 3,6 | |
| 2 | Nhà liên kế có sân vườn | ≤ 4,0 | | ||
| 3 | Nhà phố | | |||
| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Lộ giới (m) | Khoảng lùi tối thiểu (m) | Dạng kiến trúc | Tầng cao tối đa (tầng) | Ghi chú |
| 01 | Phạm Ngọc Thạch (Tỉnh lộ 721) | Đoạn 1: từ cầu mới Đạ Tẻh | Giao đường DX1 | 1.150 | 27 | 5 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
| Đoạn 2: từ đường DX1 | Giáp cầu Đạ Mí | 1.560 | 27 | 5 | Biệt lập | 3 | | ||
| 02 | Đường 26/3 | Đoạn 1: từ đường 30/4 | Giao đường DX1 | 496 | 25 | 4,5 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
| Đoạn 2: từ đường DX1 | Giao đường Kênh Nam | 1.800 | 25 | 4,5 | Biệt lập | 3 | | ||
| 03 | Đường vào Bệnh viện Đạ Tẻh | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giáp Cổng Bệnh viện Đạ Tẻh | 68 | 12 | 3 | Liền kề có sân vườn | 4 | |
| 04 | Đường 30/4 | Đoạn 1: từ đường ĐT 721 | Giao đường 26/3 | 1243 | 22 | 4,5 | Nhà phố | 5 | |
| Đoạn 2: từ đường 26/3 | Giáp cầu Đạ Bộ | 3730 | 22 | 4,5 | Liên kế có sân vườn | 4 | | ||
| 05 | Đường 3/2 | Đoạn 1: từ cầu sắt | Giao ngã tư Ngân hàng NN&PTNT | 661 | 22 | 4,5 | Nhà phố | 5 | |
| Đoạn 2: từ ngã tư Ngân hàng NN&PTNT | Giao đường DX1 (kênh N68) | 612 | 22 | 4,5 | Liên kế có sân vườn | 4 | | ||
| 06 | Đường liên xã thị trấn Đạ Tẻh- Quốc Oai | Từ ngã ba Hoài Nhơn | Giao đường kênh Nam | 232 | 22 | 4,5 | Biệt lập | 3 | |
| 07 | Quang Trung | Đoạn 1: từ ngã tư chợ Đạ Tẻh | Giao đường Phạm Ngọc Thạch | 454 | 18 | 3 | Nhà phố | 5 | |
| Đoạn 2: từ đường Phạm Ngọc Thạch | Cổng trường TH Quang Trung | 436 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | | ||
| 08 | Nguyễn Đình Chiểu | Từ ngã tư chợ Đạ Tẻh | Giao đường 3/4 | 895 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
| 09 | Đường DX1 (kênh N68) | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường 26/3 | 1293 | 22 | 4,5 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
| 10 | Đường DX2 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường 3/2 | 546 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
| 11 | Đường DX4 | Đoạn 1: từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường 3/2 | 586 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
| Đoạn 2: từ đường 3/2 | Giao đường 26/3 | 746 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | | ||
| Đoạn 3: từ đường 26/3 | Giao đường DX1 | 568 | 18 | 3 | Biệt lập | 3 | | ||
| 12 | Đường DX5 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường DX1 | 712 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 13 | Đường DX6 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường DX1 | 704 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 14 | Đường DX7 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DX1 | 517 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 15 | Đường DF1 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DX7 | 200 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 16 | Đường DF2 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NF9 | 519 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 17 | Đường DA1 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường NA6 | 333 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 18 | Đường DB1 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường 3/2 | 588 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 19 | Đường DC1 | Từ đường 3/2 | Giao đường DX5 | 278 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 20 | Đường NA1 | Từ đường NA3 | Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26 | 69 | 12 | 3 | Biệt lập | 3 | |
| 21 | Đường NA2 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường NA1 | 118 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 22 | Đường NB2 | Từ đường Quang Trung | Giao đường NB1 | 274 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 23 | Đường NB3 | Từ đường Quang Trung | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 46 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 24 | Đường NB4 | Từ đường Quang Trung | Giao đường DX2 | 256 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 25 | Đường NB5 | Từ đường Quang Trung | Giao đường NB8 | 119 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 26 | Đường NB6 | Từ đường Quang Trung | Giao đường NB8 | 96 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 27 | Đường NB7 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường NB4 | 161 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 28 | Đường NB8 | Từ đường 3/2 | Giao đường NB4 | 337 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 29 | Đường NB12 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DX2 | 112 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 30 | Đường NB13 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DB1 | 320 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 31 | Đường NB14 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DB1 | 200 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 32 | Đường NC1 | Từ đường DC1 | Giao đường NC2 | 202 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 33 | Đường NC9 | Từ đường 3 tháng 2 | Giao đường NC2 | 191 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 34 | Đường NC2 | Từ đường 3/2 | Giao đường NC1 | 206 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 35 | Đường NC3 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường 3/2 | 188 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 36 | Đường NC4 | Từ đường DX5 | Giao đường DX6 | 340 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 37 | Đường NC5 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường NC4 | 71 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 38 | Đường NC6 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường NC4 | 81 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 39 | Đường NC7 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NC4 | 76 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 40 | Đường NC8 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NC4 | 77 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 41 | Đường ND1 | Từ đường 3/2 | Giao đường ND4 | 390 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 42 | Đường ND3 | Từ đường 3/2 | Giao đường 26/3 | 774 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 43 | Đường ND4 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường ND1 | 113 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 44 | Đường ND5 | Từ đường 26/3 | Giáp huyện ủy Đạ Tẻh | 139 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 45 | Đường ND8 | Từ đường 26/3 | Giao đường DX6 | 267 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 46 | Đường ND10 | Từ đường DX1 | Giao đường DX4 | 246 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 47 | Đường NE4 | Từ đường 26/3 | Giao đường NE5 | 74 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 48 | Đường NE5 | Từ đường 26/3 | Giao đường DX1 | 383 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 49 | Đường NE6 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NE4 | 253 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 50 | Đường NE7 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NE9 | 301 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 51 | Đường NE9 | Từ đường DX4 | Giao đường 30 tháng 4 | 233 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 52 | Đường NE10 | Từ đường DX1 | Giao đường DX4 | 209 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
| 53 | Đường NF1 | Từ đường liên xã TT Đạ Tẻh- Quốc Oai | Giao đường DF1 | 957 | 12 | 3 | Biệt lập | 3 | |
| 54 | Đường NF2 | Từ đường ĐT. 725 | Giao đường DX7 | 97 | 12 | 3 | Biệt lập | 3 | |
| 55 | Đường NF4 | Từ đường ĐT. 725 | Giao đường DX7 | 172 | 12 | 3 | Biệt lập | 3 | |
| 56 | Đường vành đai TT Đạ Tẻh- An Nhơn | Cổng trường TH Quang Trung | Giáp ranh giới xã An Nhơn | 2.700 | 15,5 | 3 | Biệt lập | 3 | |
|
01
|
Văn bản căn cứ |
|
02
|
Văn bản căn cứ |
|
03
|
Văn bản căn cứ |
|
04
|
Văn bản căn cứ |
|
05
|
Văn bản căn cứ |
|
06
|
Văn bản căn cứ |
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
| Số hiệu: | 34/2017/QĐ-UBND |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 03/05/2017 |
| Hiệu lực: | 15/05/2017 |
| Lĩnh vực: | Xây dựng |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Đoàn Văn Việt |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!