Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 35/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 05/12/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/12/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------------- Số: 35/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thường trực thành ủy; - TT HĐND Thành phố; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: TN&MT, XD, TC, TP; - Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; - Website Chính phủ; - Cục kiểm tra VBQPPL Bộ TP; - Văn phòng Thành ủy; - Văn phòng HĐND&ĐĐBQHHN; - CPVP, TH, TNMT (9b), các phòng CV; - Trung tâm Công báo; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
Cấp, loại công trình | Loại nhà | Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng) | |
Cấp | Loại | ||
Nhà cấp IV | 1 | Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ (xây gạch hoặc đá ong), tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. | 1.761.000 |
2 | Nhà 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn, tường 220, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. | 2.041.000 | |
3 | Nhà 1 tầng, mái bằng (mái BTCT) | 3.289.000 | |
4 | Nhà 2 - 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng (BTCT); hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; hoặc mái ngói. | 5.167.000 | |
Nhà cấp III | 1 | Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 5.319.000 |
2 | Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 5.796.000 | |
3 | Nhà (6-8) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 5.662.000 | |
4 | Nhà (6-8) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 6.155.000 |
STT | NHÀ TẠM VẬT KIẾN TRÚC | Đơn vị tính | Đơn giá xây dựng (đồng) |
I | Nhà tạm | | |
1 | Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu | m2 | 1.619.000 |
2 | Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu | | |
a | Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | m2 | 1.228.000 |
b | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | m2 | 1.016.000 |
c | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng | m2 | 936.000 |
d | Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng | m2 | 725.000 |
3 | Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá | m2 | 362.000 |
II | Nhà bán mái | | |
1 | Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn | m2 | 943.000 |
2 | Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) | | |
a | Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn | m2 | 849.000 |
b | Mái giấy dầu | m2 | 667.000 |
III | Nhà sàn | | |
1 | Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm | m2 | 1.420.000 |
2 | Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30=""> | m2 | 1.210.000 |
3 | Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30 cm | m2 | 1.112.000 |
4 | Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột < 30=""> | m2 | 1.013.000 |
5 | Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | m2 | 494.000 |
IV | Quán bán hàng | | |
1 | Cột tre, mái lá, nền đất | m2 | 135.000 |
2 | Cột tre, mái lá, nền láng xi măng | m2 | 193.000 |
V | Sân, đường | | |
1 | Lát gạch đất nung đỏ 30x30 | m2 | 232.000 |
2 | Lát gạch chỉ | m2 | 133.000 |
3 | Lát gạch bê tông xi măng | m2 | 165.000 |
4 | Lát gạch lá dừa, gạch đất 20x20 | m2 | 149.000 |
5 | Lát gạch xi măng hoa | m2 | 236.000 |
6 | Bê tông mác 150 | m2 | 193.000 |
7 | Bê tông mác 200 | m2 | 210.000 |
8 | Đường rải cấp phối đá ong hoặc rải đá | m2 | 43.000 |
9 | Láng xi măng (hoặc đổ vữa bata) | m2 | 84.000 |
10 | Nền Granitô | m2 | 323.000 |
VI | Tường rào | | |
1 | Tường gạch chỉ 110 có bổ trụ | m2 | 691.000 |
2 | Tường gạch chỉ 220 có bổ trụ | m2 | 1.005.000 |
3 | Xây tường, kè bằng đá hộc | m2 | 804.000 |
4 | Xây tường rào gạch đá ong | m2 | 351.000 |
5 | Hoa sắt | m2 | 358.000 |
6 | Khung sắt góc lưới B40 | m2 | 235.000 |
7 | Dây thép gai (Bao gồm cả cọc) | m2 | 92.000 |
VII | Mái vẩy | | |
1 | Tấm nhựa hoặc fibrôximăng (đã bao gồm cả hệ khung thép đỡ) | m2 | 218.000 |
2 | Ngói hoặc tôn (đã bao gồm cả hệ khung thép đỡ) | m2 | 340.000 |
VIII | Các công trình khác | | |
1 | Gác xép bê tông | m2 | 694.000 |
2 | Gác xép gỗ | m2 | 684.000 |
3 | Bể nước | m3 | 1.465.000 |
4 | Bể phốt | m3 | 1.782.000 |
5 | Giếng khơi xây gạch, bê tông hoặc đá | m sâu | 737.000 |
6 | Giếng khoan sâu ≤ 25m | 1 giếng | 2.100.000 |
7 | Giếng khoan sâu > 25m | 1 giếng | 2.594.000 |
8 | Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT | md | 470.000 |
IX | Cây hương | cây | 1.359.000 |
X | Di chuyển mộ | | |
1 | Mộ đất (Đơn giá đã bao gồm: Công đào, khiênh chuyển, hạ, chôn đắp mộ). | ngôi | 4.020.000 |
2 | Mộ xây | | |
2.1 | Mộ xây bằng gạch, trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m) | ngôi | 6.498.000 |
2.2 | Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m) | ngôi | 8.350.000 |
2.3 | Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ hoặc trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 1,44 x rộng 0,96 x cao 1,6m). | ngôi | 5.300.000 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 35/2011/QĐ-UBND giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc xác định giá trị bồi thường
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 35/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/12/2011 |
Hiệu lực: | 15/12/2011 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!