Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | 733&734-08/2014 |
Số hiệu: | 09/2014/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | 03/08/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Lại Quang |
Ngày ban hành: | 10/07/2014 | Hết hiệu lực: | 15/12/2016 |
Áp dụng: | 01/09/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
BỘ XÂY DỰNG ------- Số: 09/2014/TT-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2014 |
Mã số | Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | ||||
I.1.1 | Nhà ở | I.1.1.2. Nhà ở riêng lẻ (nhà biệt thự không nhỏ hơn cấp III) | Số tầng | - | - | > 7 | ≤ 7 | - |
| | | | | | | | |
Mã số | Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | ||||
I.1.2 | Công trình công cộng | I.1.2.3. Công trình thể thao: sân vận động, nhà thi đấu, tập luyện và công trình thể thao khác | ||||||
d) Công trình thể thao dưới nước (Công trình thể thao Quốc gia không nhỏ hơn cấp I) | Sức chứa (nghìn chỗ) | Bể bơi thi đấu đạt tiêu chuẩn quốc tế, sức chứa > 7.5 | Bể bơi thi đấu, sức chứa 5 ÷ 7.5 | Bể bơi thi đấu, sức chứa 2 ÷ <> | Bể bơi thi đấu, sức chứa <> | Bể bơi cho thể thao phong trào |
Mã số | Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | ||||
I.1.2 | Công trình công cộng | I.1.2.3. Công trình thương mại và dịch vụ | ||||||
d) Cửa hàng, nhà hàng ăn uống, giải khát và công trình thương mại dịch vụ khác. | Tổng diện tích kinh doanh (nghìn m2) | - | > 3 | 0,5 ÷ 3 | <> | - |
Mã số | Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | ||||
I.1.2 | Công trình công cộng | I.1.2.6. Công trình thông tin, truyền thông | ||||||
a) Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình, cột BTS | Chiều cao (m) | ≥ 200 | 100 ÷ <> | 50 ÷ <> | 35 ÷ <> | <> |
Mã số | Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | ||||
II.1.5 | Công trình năng lượng | II.1.5.1 Nhà máy nhiệt điện | Tổng công suất (MW) | >2000 | 600 ÷ 2000 | 50 ÷ <> | 5 ÷ <> | <> |
| | | | | | | | |
Mã số | Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | ||||
II.1.5 | Công trình năng lượng | II.1.5.11 Đường dây và trạm biến áp | Điện áp (kV) | ≥500 | 220 | 110 | - | <> |
| | | | | | | | |
Mã số | Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | ||||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | |||||
III.1.3 | Xử lý chất thải rắn | III.1.3.1 Chất thải rắn đô thị | |||||||
a) Trạm trung chuyển | tấn/ngày đêm | - | > 100 | > 50 ÷ 100 | > 5 ÷ 50 | <> | |||
b) Bãi chôn lấp chất thải rắn | ha | - | ≥ 50 | 30 ÷ <> | 10 ÷ <> | <> | |||
c) Nhà máy đốt, xử lý chế biến chất thải rắn | tấn/ngày đêm | - | ≥500 | 100 ÷ <> | 1 ÷ <> | <> | |||
d) Khu xử lý chất thải rắn | ha | ≥150 | 50 ÷ <> | <> | - | - | |||
| | | | | | | | | |
Mã số | Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | ||||
III.1.4 | Công trình khác | III.1.4.3 Nghĩa trang | ha | - | Nghĩa trang Quốc gia | > 60 | 30 ÷ <> | <> |
| | | | | | | | |
Mã số | Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | ||||||
IV.1 | Đường bộ | IV.1.3 Đường trong đô thị | ||||||||
a) Đường cao tốc đô thị; đường trục chính đô thị; đường trục đô thị | Tốc độ (km/h) | 120 | 80 100 | | | | ||||
b) Đường liên khu vực | Tốc độ (km/h) | - | - | 60 | - | - | ||||
c) Đường chính khu vực; đường khu vực | Tốc độ (km/h) | - | - | 60 | 40 ÷ 50 | - | ||||
d) Đường phân khu vực; đường nhóm nhà ở, vào nhà | Tốc độ (km/h) | - | - | - | 40 | 20 ÷ 30 | ||||
đ) Đường xe đạp; đường đi bộ | | Cấp IV | ||||||||
IV.1.4 Đường nông thôn | Loại (theo QĐ số 315/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2011) | - | - | - | Loại AH | Loại A Loại B Loại C | ||||
| | | | | | | | | | |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Website của Chính phủ; - Công báo (02 bản); - Các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp; - Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cổng Thông tin điện tử của Bộ Xây dựng; - Lưu: VT, Vụ PC, Cục HĐXD, Cục GĐ (15b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Lại Quang |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản thay thế |
05
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
06
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
14
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
15
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
16
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
17
|
Văn bản được hợp nhất |
18
|
Văn bản hợp nhất |
19
|
Thông tư 09/2014/TT-BXD sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư hướng dẫn Nghị định 15/2013/NĐ-CP
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số hiệu: | 09/2014/TT-BXD |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 10/07/2014 |
Hiệu lực: | 01/09/2014 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | 03/08/2014 |
Số công báo: | 733&734-08/2014 |
Người ký: | Cao Lại Quang |
Ngày hết hiệu lực: | 15/12/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!