Tổng đài trực tuyến 19006192
                 Đặt câu hỏi tư vấn 
                
            | Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | 941&942-10/2014 | 
| Số hiệu: | 05/2014/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | 17/10/2014 | 
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Quang Vinh | 
| Ngày ban hành: | 30/09/2014 | Hết hiệu lực: | 21/01/2019 | 
| Áp dụng: | 20/11/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực | 
| Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Chính sách | 
| BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ------- Số: 05/2014/TT-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2014 | 
|  Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - VP BCĐ TW về phòng chống tham nhũng; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao: - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW; - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Công báo; - Website Chính phủ; Website Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu VT, Vụ KTNN (5). | BỘ TRƯỞNG Bùi Quang Vinh | 
| TT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Định mức hỗ trợ (1.000đ) | Ghi chú | 
| 1 | Hệ thống điện |  |  |  | 
| a | Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây..) | 100KVA | 100.000 |  | 
| b | Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây..) | 100KVA | 110.000 |  | 
| 2 | Hệ thống đường giao thông |  |  |  | 
| a | Đường giao thông trong hàng rào dự án (bề dày tối thiểu 15cm) | 1 m2 | 1.000 | Đường bê tông xi măng, bê tông Asphalt gồm cả hệ thống thoát nước, chống sạt lở. | 
| b | Đường giao thông ngoài hàng rào dự án (bề dày tối thiểu 15cm) | 1 m2 | 1.100 | |
| c | Đường giao thông vùng nguyên liệu (mặt đường rộng tối thiểu 3,5m; có ngầm hoặc cầu bê tông qua suối) | 1 km | 450.000 | Áp dụng cho Điều 15,16 Nghị định 210/2013/NĐ-CP | 
| 3 | San lấp mặt bằng | 1 m3 |  |  | 
| a | Đào, đắp đất | 1 m3 | 10 |  | 
| b | Đào, đắp đá | 1 m3 | 50 |  | 
| c | Nền bê tông các loại | 1 m2 | 300 |  | 
| 4 | Nhà |  |  |  | 
| a | Nhà xưởng, nhà kho cao từ 5m trở lên | 1 m2 | 1.000 | Nhà kiên cố, cấp 4 trở lên | 
| b | Nhà xưởng, nhà kho, cao dưới 5 m | 1 m2 | 700 | |
| c | Nhà ở công nhân, nhà làm việc 2 tầng trở lên (sử dụng chi phí vận chuyển nếu còn) | 1 m2 | 3.000 | Áp dụng cho Điều 15,16 Nghị định số 210/NĐ-CP | 
| 5 | Nước sạch |  |  |  | 
| a | Bể chứa | 1 m3 | 2.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch | 
| b | Đường ống (có đường kính tối thiểu 30mm) | 1 m | 100 | Vật liệu nhựa, kim loại | 
| c | Máy bơm | 1 m3/giờ | 500 |  | 
| 6 | Xử lý nước thải |  |  |  | 
| a | Bể lắng, bể sục khí | 1 m3 | 2.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch | 
| b | Hồ chứa nước | 1 m3 | 50 | Có lát tấm bê tông xung quanh | 
| c | Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm) | 1 m | 100 | Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông | 
| d | Máy bơm | 1 m3/giờ | 1.000 |  | 
| 7 | Xây dựng đồng ruộng |  |  |  | 
| a | Khai hoang | 1 ha | 5.000 |  | 
| b | Đường nội đồng | 1 m2 | 200 |  | 
| c | Nhà kính, nhà lưới | 1 m2 | 50 |  | 
| d | Tưới phun, tưới nhỏ giọt | 1 m2 | 30 |  | 
| 8 | Thiết bị |  |  |  | 
| a | Nhập từ các nước phát triển | 1tấn | 100.000 |  | 
| b | Nhập từ nước khác | 1tấn | 65.000 |  | 
| c | Sản xuất tại Việt Nam | 1tấn | 70.000 |  | 
| 9 | Lồng nuôi hải sản trên biển gần bờ |  |  |  | 
| a | Lưới quây | 10m2 | 200 | Định mức tính cho lồng nuôi hải sản xa bờ trên 6 hải lý hoặc ven hải đảo bằng 2,5 lần tương ứng định mức theo quy định này | 
| b | Thanh làm khung lồng, cọc chống, đường kính trung bình từ 5cm trở lên | 10m | 300 | |
| c | Phao neo | 100lít | 100 | |
| d | Dây neo (từ 10 mm trở lên) | 10m | 150 | |
| 10 | Hỗ trợ vận chuyển khối lượng sản phẩm theo thực tế vận chuyển | 10 tấn/km | 15 | Khoảng cách hỗ trợ vận chuyển không lớn hơn quy định tại Điều 15, 16 Nghị đinh số 210/2013/NĐ-CP | 
| 11 | Đào tạo nguồn nhân lực (hỗ trợ đào tạo 6 tháng/người) | 1 người | 3.000 | Tổng số hỗ trợ đào tạo và phát triển thị trường không quá 1 tỷ đồng/dự án | 
| 12 | Phát triển thị trường (tính cho một tỷ đồng doanh thu). |  | 50.000 |  | 
| 13 | Hỗ trợ đề tài nghiên cứu tạo ra công nghệ mới, sản phẩm mới | đề tài | 100.000 | Không quá 10% mức nộp ngân sách nhà nước năm gần nhất của doanh nghiệp. | 
| 14 | Giống cây trồng, vật nuôi |  |  |  | 
| a | Giống cây mắc-ca | 1 cây | 30 |  | 
| b | Giống dược liệu | 1 cây | <> | UBND tỉnh quyết định cụ thể | 
| c | Giống tằm | 1 con | <> | UBND tỉnh quyết định cụ thể | 
| d | Giống gia cầm | 1 con | 1.000 | Giống Gốc vật nuôi, giống Gốc tằm và giống bò sữa được hỗ trợ nhập thuộc danh mục giống vật nuôi cao sản quy định tại Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 
| đ | Giống Lợn | 1 con | 15.000 | |
| e | Giống Bò | 1 con | 20.000 | |
| g | Giống Trâu | 1 con | 20.000 | |
| h | Giống Ngựa | 1 con | 20.000 | |
| i | Giống Cừu | 1 con | 15.000 | |
| k | Giống Dê | 1 con | 15.000 | |
| l | Bò sữa (nhập), hỗ trợ với tỉnh có quy mô đàn nhỏ hơn 5000 con | 1 con | 15.000 | |
| m | Bò sữa (nhập) hỗ trợ với tỉnh có quy mô đàn lớn hơn 5000 con | 1 con | 10.000 | 
| TÊN DOANH NGHIỆP...  ------- Số: ……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………., ngày … tháng … năm…  | 
| TT | Nội dung | Số tiền | Thời gian hỗ trợ (năm) | Ghi chú | 
| 1 |  |  |  |  | 
| 2 |  |  |  |  | 
| ….. |  |  |  |  | 
| Nơi nhận:  | ……., ngày ... tháng ….. năm ….. Chức danh người đại diện Doanh nghiệp (ký tên - đóng dấu) | 
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ... ------- Số: ……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………….., ngày … tháng … năm ….. | 
| TT | Nội dung | Số tiền hỗ trợ | Thời gian dự kiến hỗ trợ (năm) | Ghi chú | ||
| NSTW | NSĐP | Khác |  |  | ||
| 1 |  |  |  |  |  |  | 
| 2 |  |  |  |  |  |  | 
| … |  |  |  |  |  |  | 
|  |  |  |  |  |  |  | 
|  |  |  |  |  |  |  | 
| Nơi nhận:  | CHỦ TỊCH (ký tên, đóng dấu) | 
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ... ------- Số: ……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………….., ngày … tháng … năm ….. | 
| TT | Tên dự án | Quy mô/công suất | Địa điểm | Tổng mức đầu tư (tr.đ) | Dự kiến vốn hỗ trợ (tr đ) | Tên doanh nghiệp thực hiện | Ghi chú | ||
| NSTW | NSĐP | Khác |  |  | |||||
|  |  |  |  |  |  |  |  |  |  | 
|  |  |  |  |  |  |  |  |  |  | 
|  |  |  |  |  |  |  |  |  |  | 
|  |  |  |  |  |  |  |  |  |  | 
|  |  |  |  |  |  |  |  |  |  | 
|  |  |  |  |  |  |  |  |  |  | 
| Nơi nhận: | CHỦ TỊCH (ký tên, đóng dấu) | 
| 
                            01
                         | Văn bản căn cứ | 
| 
                            02
                         | Văn bản hết hiệu lực | 
| 
                            03
                         | Văn bản thay thế | 
| 
                            04
                         | Văn bản được hướng dẫn | 
| 
                            05
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            06
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            07
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            08
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            09
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            10
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            11
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            12
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            13
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            14
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            15
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            16
                         | Văn bản dẫn chiếu | 
| 
                            17
                         | Văn bản liên quan khác | 
| 
                            18
                         | 
| Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 
| Số hiệu: | 05/2014/TT-BKHĐT | 
| Loại văn bản: | Thông tư | 
| Ngày ban hành: | 30/09/2014 | 
| Hiệu lực: | 20/11/2014 | 
| Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Chính sách | 
| Ngày công báo: | 17/10/2014 | 
| Số công báo: | 941&942-10/2014 | 
| Người ký: | Bùi Quang Vinh | 
| Ngày hết hiệu lực: | 21/01/2019 | 
| Tình trạng: | Hết Hiệu lực | 
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!