Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4416/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 16/12/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 4416/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng; - Bộ Xây dựng; - Các Sở GTVT; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Lưu: VT, KCHT. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
1 | Đắp bao tải đất, cát | Vật liệu | | |
Đất (cát) | m3 | 1,22 | ||
| Bao tải dứa loại PP (1x0,6 m) | cái | 32,3 | |
| | Dây buộc ni lon | kg | 0,01 |
| | Nhân công 3,0/7 | công | 1,52 |
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Cấp đất | ||
Cấp I | Cấp II | Cấp III | |||
2 | Bạt mái kè | Nhân công 3,5/7 | 0,49 | 0,681 | 0,913 |
| 11 | 12 | 13 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đứng | Loại nằm |
1 | Làm tầng lọc thủ công | Vật liệu | | | |
Cát vàng Nhân công 3,5/7 | m3 công | 1,22 1,3031 | 1,22 0,7761 | ||
2 | Vật liệu | | | | |
Đá dăm hoặc sỏi Nhân công 3,5/7 | m3 công | 1,2 2,556 | 1,2 2,158 | ||
| 11 | 12 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
4 | Rải vải địa kỹ thuật dưới nước | Vật liệu | | |
Vải địa kỹ thuật | m2 | 110 | ||
Ghim sắt F6 (hình L -0,5x0,1 m; khoảng cách ghim 1 m/chiếc) | kg | 5,275 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,24 | ||
Thợ lặn | ca | 0,274 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly thả L (m) | ||
| | | | L ≤ 30 | 30 ≤ L ≤ 70 | L > 70 |
5 | Phao thép thả rồng đá | Vật liệu | | | | |
Gỗ ván 3-5 cm | m3 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | ||
Tre cây ø 6-8 cm (L = 7-9 m) | cây | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Dây thép buộc | kg | 0,075 | 0,1 | 0,125 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,125 | 0,168 | 0,24 | ||
Máy thi công | | | | | ||
Phao thép | ca | 0,278 | 0,323 | 0,385 | ||
| 11 | 12 | 13 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hỗn hợp bùn đất |
6 | Hút phun hỗn hợp bùn, đất từ xà lan lên bãi bằng tàu hút công suất ≤ 1000 cv, chiều sâu nạo vét ≤ 6 m, chiều cao ống xả ≤ 3 m, chiều dài ống xả ≤ 300 m | Nhân công 2,7/4 | công | 3,324 |
Máy thi công | | | ||
Tàu hút 585 cv (hoặc tương tự) | ca | 0,127 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,025 | ||
Cẩu nổi 30 T | ca | 0,064 | ||
Canô 23 cv | ca | 0,064 | ||
Xà lan 200 T | ca | 0,127 | ||
Máy khác | % | 1,5 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hỗn hợp bùn đất |
7 | Hút phun hỗn hợp bùn, đất từ hố chứa dưới nước lên bãi bằng tàu hút công suất ≤1000 cv, chiều sâu nạo vét ≤ 6 m, chiều cao ống xả ≤ 3 m, chiều dài ống xả ≤300 m | Nhân công 2,7/4 | công | 3,324 |
Máy thi công | | | ||
Tàu hút 585 cv (hoặc tương tự) | ca | 0,127 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,025 | ||
Canô 23 cv | ca | 0,064 | ||
Máy khác | % | 1,5 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xúc đá rời lên xà lan |
8.1 | Bốc xúc đá rời bằng máy đào gầu dây dung tích gầu ≤ 1,2 m3 lên xà lan chiều sâu ≤ 9 m | Nhân công 4,0/7 | công | 1,725 |
Máy thi công | | | ||
Máy đào gầu dây ≤ 1,2m3 | ca | 0.91 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,455 | ||
Xà lan 200 T | ca | 0,91 | ||
Xà lan 250 T | ca | 0,91 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xúc đá rời lên xà lan |
8.2 | Bốc xúc đá rời bằng máy đào gầu dây dung tích gầu ≤ 1,6 m3 lên xà lan chiều sâu ≤9 m | Nhân công 4,0/7 | công | 1,725 |
Máy thi công | | | ||
Máy đào gầu dây ≤ 1,6m3 | ca | 0,683 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,341 | ||
Xà lan 200 T | ca | 0,683 | ||
Xà lan 250 T | ca | 0,683 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xúc đá rời lên xà lan |
8.2 | Bốc xúc đá rời bằng máy đào gầu dây dung tích gầu ≤ 2,3 m3 lên xà lan chiều sâu ≤ 9 m | Nhân công 4,0/7 | công | 1,725 |
Máy thi công | | | ||
Máy đào gầu dây ≤ 2,3m3 | ca | 0,441 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,221 | ||
Xà lan 200 T | ca | 0,441 | ||
Xà lan 250 T | ca | 0,441 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 1 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao báo hiệu đường thủy nội địa (phao hình trụ, phao hình côn) | |
Hình trụ | Hình côn | ||||
9 | Sửa chữa phao báo hiệu đường thủy nội địa | Vật liệu | | | |
Thép tấm | kg | 1091,4 | 1122 | ||
Đá mài | viên | 0,265 | 0,765 | ||
Que hàn | kg | 10,71 | 17,85 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 26,45 | 48,875 | ||
Máy thi công | | | | ||
Máy cắt tôn 15 kw | ca | 1,638 | 2,31 | ||
Máy lốc tôn 5 kw | ca | 1,638 | 2,31 | ||
Máy mài 2,7 kw | ca | 0,84 | 1,575 | ||
Máy hàn 23 kw | ca | 4,2 | 6,3 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
| 11 | 22 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
10 | Sửa chữa cột báo hiệu | Vật liệu | | |
Thép hình | kg | 25,5 | ||
Thép tấm | kg | 1025,1 | ||
Ôxy | chai | 3,57 | ||
Đất đèn | kg | 13,872 | ||
Que hàn | kg | 28,56 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 21,275 | ||
Máy thi công | | | ||
Máy hàn 23 kw | ca | 5,439 | ||
Máy cắt | ca | 1,3125 | ||
Máy khoan 4,5 kw | ca | 1,575 | ||
Cẩu 16 T | ca | 0,399 | ||
Máy khác | % | 5 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
11 | Sửa chữa khung tháp phao, giá đỡ tấm năng lượng | Vật liệu | | |
Thép tấm | kg | 132,6 | ||
Thép hình | kg | 918 | ||
Đá mài | Viên | 0,428 | ||
Ôxy | chai | 1,683 | ||
Đất đèn | kg | 9,251 | ||
Que hàn | kg | 20,981 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 24,748 | ||
Máy thi công | | | ||
Máy hàn 23 kw | ca | 4,799 | ||
Máy mài 2,7 kw | ca | 1,785 | ||
Máy khoan 2,5 kw | ca | 1,05 | ||
Máy khác | % | 5 | ||
| 10 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 4416/QĐ-BGTVT định mức dự toán một số công tác sửa chữa công trình đường thủy nội địa
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 4416/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/12/2015 |
Hiệu lực: | 16/12/2015 |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!