Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 15/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Thị Ngọc Ánh |
Ngày ban hành: | 11/04/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/04/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM -------- Số: 15/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Kon Tum, ngày 11 tháng 04 năm 2008 |
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trương Thị Ngọc Ánh |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
1 | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 800.000 | 1.000.000 |
2 | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | Đề tài, dự án | | |
- | Chủ tịch Hội đồng | | 250.000 | 300.000 |
- | Thành viên, thư ký khoa học | | 170.000 | 200.000 |
- | Thư ký hành chính | | 120.000 | 150.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 70.000 | 70.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn; xét duyệt đề cương đề tài, dự án. | | | |
- | Chủ tịch Hội đồng | Đề tài, dự án | 200.000 | 250.000 |
- | Thành viên, Thư ký khoa học | Đề tài, dự án | 160.000 | 200.000 |
- | Thư ký hành chính | Đề tài, dự án | 100.000 | 100.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | Đề tài, dự án | 70.000 | 70.000 |
2 | Nhận xét, đánh giá của thành viên phản biện | | | |
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 300.000 | 350.000 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 250.000 | 300.000 |
- | Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 200.000 | 250.000 |
3 | Nhận xét của Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng | | | |
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 200.000 | 250.000 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 150.000 | 200.000 |
- | Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 100.000 | 150.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
1 | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 220.000 | 250.000 |
2 | Thành viên tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 180.000 | 200.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 600.000 | 700.000 |
2 | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | | |
- | Tổ trưởng | | 160.000 | 200.000 |
- | Thành viên | | 120.000 | 150.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 70.000 | 70.000 |
3 | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức. | | | |
- | Chủ tịch Hội đồng | Đề tài, dự án | 250.000 | 300.000 |
- | Thành viên, Thư ký khoa học | Đề tài, dự án | 200.000 | 250.000 |
- | Thư ký hành chính | Đề tài, dự án | 120.000 | 150.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | Đề tài, dự án | 70.000 | 70.000 |
4 | Bài nhận xét đánh giá của thành viên phản biện | Đề tài, dự án | 400.000 | 500.000 |
5 | Bài nhận xét đánh giá của Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng. | Đề tài, dự án | 250.000 | 300.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài,dự án | 1.250.000 | 1.500.000 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) - Chuyên đề loại 1 - Chuyên đề loại 2 | Chuyên đề | 5.000.000 9.000.000 | 6.500.000 12.000.000 |
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn - Chuyên đề loại 1 - Chuyên đề loại 2 | Chuyên đề | 3.500.000 5.000.000 | 5.000.000 8.000.000 |
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | | 1.250.000 | 2.000.000 |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra; - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 300.000 300.000 500.000 | 300.000 300.000 500.000 |
6 | Cung cấp thông tin : - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu | 30.000 30.000 50.000 | 30.000 30.000 50.000 |
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 2.250.000 | 3.000.000 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 6.500.000 | 8.000.000 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | | | |
a | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 350.000 | 500.000 |
b | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | | |
- | Tổ trưởng | | 120.000 | 150.000 |
- | Thành viên | | 90.000 | 120.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 50.000 | 50.000 |
c | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp | | |
- | Chủ tịch Hội đồng | | 150.000 | 180.000 |
- | Thành viên, Thư ký khoa học | | 120.000 | 140.000 |
- | Thư ký hành chính | | 90.000 | 100.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 50.000 | 50.000 |
- | Bài nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 250.000 | 300.000 |
- | Bài nhận xét đánh giá của Chủ tịch Hội đồng và uỷ viên Hội đồng. | Đề tài, dự án | 200.000 | 250.000 |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | | |
| - Người chủ trì | | 150.000 | 180.000 |
| - Thư ký hội thảo | | 90.000 | 100.000 |
| - Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | | 200.000 | 250.000 |
| - Đại biểu được mời tham dự | | 50.000 | 50.000 |
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 500.000 | 700.000 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 8.500.000 | 10.000.000 |
Quyết định 15/2008/QĐ-UBND Kon Tum sửa quy định về quản lý và khuyến khích ứng dụng KHCN
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Số hiệu: | 15/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/04/2008 |
Hiệu lực: | 21/04/2008 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trương Thị Ngọc Ánh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!