Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 55 & 56 - 01/2011 |
Số hiệu: | 42/2010/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 15/01/2011 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: | 29/12/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/02/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------------------- Số: 42/2010/TT-BTNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Toà án nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo, Cổng TTĐT của Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ TN&MT; - Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Cách Tuyến |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 34 : 2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP LỌC HOÁ DẦU ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ National technical Regulation on Emission of Refining and Petrochemical Industry of Inorganic Substances and Dusts Hà Nội - 2010 |
STT | Thông số | Giá trị C (mg/Nm3) (Theo loại nhiên liệu sử dụng) | |||
Dầu | Khí | ||||
A | B | A | B | ||
1 | Bụi tổng | 200 | 150 | 50 | 50 |
2 | Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) | 850 | 600 | 250 | 250 |
3 | Lưu huỳnh đioxit, SO2 | 650 | 500 | 300 | 300 |
4 | Carbon monoxit, CO | 1000 | 1000 | 200 | 200 |
5 | Hydro Sunphua, H2S | 10 | 10 | 7,5 | 7,5 |
Lưu lượng nguồn thải P (m3/h) (lưu lượng theo thiết kế) | Hệ số Kp |
P £ 20.000 | 1 |
20.000 < p="">£ 100.000 | 0,9 |
P > 100.000 | 0,8 |
Phân vùng, khu vực | Hệ số Kv | |
Loại 1 | Nội thành đô thị loại đặc biệt (1) và đô thị loại I (1); rừng đặc dụng (2); di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hoá được xếp hạng (3); cơ sở lọc hoá dầu có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km. | 0,8 |
Loại 2 | Nội thành, nội thị đô thị loại II, III, IV (1); vùng ngoại thành đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I có khoảng cách đến ranh giới nội thành lớn hơn hoặc bằng 02 km; cơ sở lọc hoá dầu có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km. | 0,8 |
Loại 3 | Khu công nghiệp; đô thị loại V (1); vùng ngoại thành, ngoại thị đô thị loại II, III, IV có khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị lớn hơn hoặc bằng 02 km; cơ sở lọc hoá dầu có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km. | 1,0 |
Loại 4 | Nông thôn | 1,2 |
Loại 5 | Nông thôn miền núi | 1,4 |
Chú thích: (1) Đô thị được xác định theo quy định tại Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị; (2) Rừng đặc dụng xác định theo Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 14 tháng 12 năm 2004 gồm: vườn quốc gia; khu bảo tồn thiên nhiên; khu bảo vệ cảnh quan; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học; (3) Di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hoá được UNESCO, Thủ tướng Chính phủ hoặc bộ chủ quán ra quyết định thành lập và xếp hạng; (4) Trường hợp nguồn phát thải có khoảng cách đến 02 vùng trở lên nhỏ hơn 02 km thì áp dụng hệ số vùng, khu vực Kv đối với vùng có hệ số nhỏ nhất; (5) Khoảng cách quy định tại bảng 3 được tính từ nguồn phát thải. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 35 : 2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC KHAI THÁC THẢI TỪ CÁC CÔNG TRÌNH DẦU KHÍ TRÊN BIỂN National technical Regulation on Discharged Produced Water for Offshore Oil and Gas Facilities Hà Nội - 2010 |
STT | Vị trí thải | Giới hạn trung bình ngày (đơn vị: mg/l) |
1 | Cách ranh giới khu vực nuôi trồng thủy sản, bảo vệ thuỷ sinh, vui chơi giải trí dưới nước nhỏ hơn 01 (một) hải lý | |
2 | Cách bờ nhỏ hơn 03 (ba) hải lý | |
3 | Cách bờ từ 03 (ba) đến 12 (mười hai) hải lý | |
4 | Cách bờ lớn hơn 12 (mười hai) hải lý | |
Ghi chú: “bờ” được hiểu là ranh giới giữa đất liền và biển |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 36 : 2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ DUNG DỊCH KHOAN VÀ MÙN KHOAN THẢI TỪ CÁC CÔNG TRÌNH DẦU KHÍ TRÊN BIỂN National technical Regulation on Discharge of Drilling Fluids and Drilling Cuttings for Offshore Oil and Gas Facilities Hà Nội - 2010 |
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị tối đa |
1 | Thủy ngân (Hg) | mg/kg trọng lượng khô | 1,0 |
2 | Cadimi (Cd) | mg/kg trọng lượng khô | 3,0 |
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị tối đa |
1 | Hàm lượng Thủy ngân (Hg) trong Barit | mg/kg trọng lượng khô | 1,0 |
2 | Hàm lượng Cadimi (Cd) trong Barit | mg/kg trọng lượng khô | 3,0 |
3 | Hàm lượng PAHs (Polycyclic Aromatic Hydrocarbons) trong dung dịch nền | mg/kg | 10 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản được hướng dẫn |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
08
|
Tiêu chuẩn được ban hành |
09
|
Tiêu chuẩn được ban hành |
10
|
Tiêu chuẩn được ban hành |
Thông tư 42/2010/TT-BTNMT quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 42/2010/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 29/12/2010 |
Hiệu lực: | 15/02/2011 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 15/01/2011 |
Số công báo: | 55 & 56 - 01/2011 |
Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!