hieuluat

Nghị định 67/2001/NĐ-CP về việc ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Chính phủ Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 67/2001/NĐ-CP Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Nghị định Người ký: Phan Văn Khải
    Ngày ban hành: 01/10/2001 Hết hiệu lực: 15/09/2013
    Áp dụng: 16/10/2001 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Lĩnh vực khác
  • NGHỊ ĐỊNH

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 67/2001/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001
    BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;

    Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Công nghiệp,

    NGHỊ ĐỊNH:

     

    Điều 1. Nay ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục chất ma tuý và tiền chất như sau:

    Danh mục I: Các chất ma tuý rất độc, tuyệt đối cấm sử dụng; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền;

    Danh mục II: Các chất ma tuý độc hại, được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị;

    Danh mục III: Các chất ma tuý độc dược được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị;

    Danh mục IV: Các hoá chất không thể thiếu trong quá trình điều chế, sản xuất ma túy.

     

    Điều 2. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản xuất, điều chế, sử dụng chất ma tuý hoặc cần thiết phải chuyển đổi các chất trong các danh mục theo thông báo của Tổng thư ký Liên hợp quốc thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công nghiệp, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và các cơ quan có liên quan xem xét, đề nghị Chính phủ sửa đổi, bổ sung các danh mục đó và công bố danh mục đã được sửa đổi, bổ sung.

     

    Điều 3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, giám định, sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân phối, sử dụng, xử lý, trao đổi, nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh các chất có trong các danh mục quy định tại Điều 1 của Nghị định này phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy.

     

    Điều 4. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

    Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

     

    DANH MỤC I

    CÁC CHẤT MA TUÝ RẤT ĐỘC, TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG
    LĨNH VỰC Y TẾ, VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
    (CÓ TRONG BẢNG IV CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1961
    VÀ BẢNG I CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)

    Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP
    ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ

     

    TT

    Tên chất

    Tên khoa học

    1

    Acetorphin

    3-0-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl - 1 - methylbuty) - 6, 14 - endoetheno - oripavine

    2

    Acetylalphamethylfenanyl

    N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

    3

    Alphacetylmethadol

    a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    4

    Alphamethylfentanyl

    N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    5

    Beta - hydroxyfentanyl

    N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    6

    Beta - hydroxymethyl - 3 - fentalnyl

    N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

    7

    Cần sa và nhựa cần sa

    Cananabis and canabis resin

    8

    Desomorphine

    Dihydrodeoxymorphin

    9

    Etorphine

    Tetrahydro - 7 a - (l - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

    10

    Heroine

    Diacetylmorphine

    11

    Ketobemidone

    4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

    12

    Methyl - 3 - fentanyl

    N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidy) propionanilide

    13

    Methyl - 3 - thiofentanyl

    N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - peperidyl] propionanilide

    14

    MPPP

    1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

    15

    Para - fluorofentanyl

    4 - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    16

    PEPAP

    1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidionl acetate (ester)

    17

    Thiofentanyl

    N - (1 [2- (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

    18

    Brolamphetamine (DOB)

    2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

    19

    Cathinone

    (-) - a - aminopropiophenone

    20

    DET

    N, N - diethyltryptamine

    21

    DMA

    (+) - 2,5 - dimethoxy - a - methylpenylethylamine

    22

    DMHP

    3 - (1,2 - dimethythetyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d]

    23

    DMT

    N, N - dimethyltryptamine

    24

    DOET

    (+) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - a - phenethylamine

    25

    Eticyclidine

    N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine

    26

    Etryptamine *

    3 - (2 - aminobuty) indole

    27

    (+) - Lysergide (LSD)

    9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8 bectacarboxamide

    28

    MDMA

    (+) - N - a - dimethyl - 3,4 - (methylene - dioxy) phenethylamine

    29

    Mescalin

    3,4,5 - trimthoxyphenethylamine

    30

    Methcathinone *

    2 (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one

    31

    4 - Methylaminorex

    (+) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

    32

    MMDA

    (+) - 5 - methoxy - 3,4 - methlenedioxy - a - methylphenylethylamine

    33

    N-ethyl MDA

    (+) N- ethyl - a methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    34

    N - hydroxy MDA

    (+) - N - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

    35

    Parahexyl

    3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    36

    PMA

    p - methoxy - a - methylphenylethylamine

    37

    Psilocine, Psilotsin

    3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

    38

    Psilocybine

    3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - yl dihydrogenphosphat

    39

    Rolicyclidine

    1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

    40

    STP, DOM

    2,5 - dimethoxy - a - 4 - dimethylphenethylmaine

    41

    Tenamfetamine (MDA)

    a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

    42

    Tenocyclidine (TCP)

    1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

    43

    Tetrahydrocannabinot

    1 - hydroxy - 3 - pentyl - 6a, 7, 10, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    44

    TMA

    (+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine

    45

    MORPHIN METHOBROMID và các chất dẫn xuất của morphine nitroger pentavalent khác

     

    46

    Acetyldihydrocodeine

     

    47

    SECBUTABARBITAL

    5 - Sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

     

    Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.

     

    DANH MỤC II

    CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC HẠI, ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG
    PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA
    TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ (CÓ TRONG BẢNG I, BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC
    NĂM 1961 VÀ BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)

    Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP
    ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ

     

    48

    Acetylmethadol

    3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    49

    Alfentanil

    N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide

    50

    Allylprodine

    3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    51

    Alphameprodine

    a - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propronoxypiperidine

    52

    Alphamethadol

    a - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

    53

    Alphamethylthiofenianyl

    N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    54

    Alphaprodine

    a - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    55

    Anileridine

    1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester

    56

    Benzenthidine

    1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester

    57

    Benzylmorphine

    3 - benzylmorphine

    58

    Bectacetylmethadol

    b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    59

    Betameprodine

    b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine

    60

    Betamethadol

    b - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

    61

    Betaprodine

    b - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine

    62

    Bezitramide

    1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine

    63

    Clonitrazene

    (2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole

    64

    Coca leaf (lá Coca)

     

    65

    Cocaine

    Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime

    66

    Codoxim

    Dihydrocodeinone - 6 - cacboxymethyloxime

    67

    Concentrate of poppy straw (Cao đặng thuốc phiện)

     

    68

    Dextromoramide

    (+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine

    69

    Diampromide

    N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide

    70

    Diethylthiambutene

    3 - diethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene

    71

    Dienoxin

    1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid

    72

    Dihydromorphine

    7,8 - dihydromorphine

    73

    Dimenoxadol

    2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate

    74

    Dimepheptanol

    6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol

    75

    Dimethylthiambutene

    3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene

    76

    Dioxaphetyl butyrate

    Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate

    77

    Diphenoxylate

    1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    78

    Dipipanone

    4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone

    79

    Drotebanol

    3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6b, 14 - diol

    80

    Ecgonine và các dẫn chất của nó

    (-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate

    81

    Ethylmethylthiambutene

    3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene

    82

    Etonitazene

    1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole

    83

    Etoxeridine

    1 - [2 - (2 - hydroxymethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester

    84

    Fentanyl

    1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine

    85

    Furethidine

    1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester

    86

    Hydrocodone

    Dihydrocodeinone

    87

    Hydromorphinol

    14 - hydroxydihydromorphine

    88

    Hydromorphone

    Dihydromorphinone

    89

    Hydroxypethidine

    4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - caboxylic acid ethyl ester

    90

    Isomethadone

    6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone

    91

    Levomethorphan

    3 - methoxy - N - methylmorphinan

    92

    Levomoramide

    (-) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) bytyl] morpholine

    93

    Levophenacylmorphan

    (-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan

    94

    Levorphanol

    (-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

    95

    Metazocine

    2 - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan

    96

    Methadone

    6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

    97

    Methadone intermediate

    4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane

    98

    Methyldesorphine

    6 - methyl - delta - 6 - deoxymorphine

    99

    Methyldihydromorphine

    6 - methyldihydromo_phine

    100

    Metopon

    5 - methyldihydromorphione

    101

    Moramide

    2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane caboxylic acid

    102

    Morpheridine

    1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    103

    Morphine

    7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan

    104

    Morphine - N - oxide

    3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7N - oxide

    105

    Myrophine

    Myristybenzylmorphine

    106

    Nicomorphine

    3,6 - dinicotinylmorphine

    107

    Noracymethadol

    (+) - a - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane

    108

    Norlevorphanol

    (-) - 3 - hydroxymorphinan

    109

    Normethadone

    6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone

    110

    Normorphin

    N - demethylmorphine

    111

    Norpipanone

    4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe

    112

    Opium (Thuốc phiện)

     

    113

    Oxycodone

    14 - hydroxydihydrocodeinone

    114

    Oxymorphone

    14 - hydroxydihydromorphinone

    115

    Pethidine

    1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxlic acid ethyl ester

    116

    Pethidine intermediate A

    4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine

    117

    Pethidine intermediate B

    4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    118

    Pethidine intermediate C

    1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid

    119

    Phenadoxone

    6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone

    120

    Phenampromide

    N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide

    121

    Phenazocine

    2 - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan

    122

    Phenomorphan

    3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan

    123

    Phenoperidine

    1 (3- hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    124

    Piminodine

    4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

    125

    Piritramide

    1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide

    126

    Proheptazine

    1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane

    127

    Properidine

    1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester

    128

    Racemethorphan

    (+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

    129

    Racemoramide

    (+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine

    130

    Racemorphan

    (+) - hydroxy - N - methylmorphinan

    131

    Sulfentanil

    N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide]

    132

    Thebacon

    Acethyldihydrocodeinone

    133

    Thebaine

    3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8

    134

    Tilidine

    (+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate

    135

    Trimeperidine

    6 - acetoxy - 3 - methoxy - N - 4,5 - epoxy - morphinan

    136

    Codeine (3 - methylmorphine)

    6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7

    137

    Dextroproxyphen

    a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate

    138

    Dihydrocodeine

    6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan

    139

    Ethylmorphine

    3 - Ethylmorphine

    140

    Nicocodine

    6 - nicotinylcodeine

    141

    Nicodicodine

    6 - nicotinyldihydrocodeine

    142

    Norcodeine

    N - demethylcodeine

    143

    Pholcodine

    3 - morpholinylethylmorphine

    144

    Propiram

    N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N2 - pyridylpropionamide

    145

    Amphetamine

    (+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

    146

    Dexamphetamine

    (+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

    147

    Fenetylline

    7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline

    148

    Levamphetamine

    (-) - đ - ( - methylphenylethylamine

    149

    Levomethamphetamine

    (-) - N - a - methylphenylethylamine

    150

    Mecloqualone

    3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone

    151

    Metamfetamine

    (+) - (s) - N - a - dimethylphenethylamine

    152

    Metamfetamine racemate

    (+) - N, a - dimethylphenethylamine

    153

    Methaqualone

    2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone

    154

    Methylphenidate

    Methyl - a - phenyl - 2 - piperidineacetate

    155

    Phencyclidine

    1 - (2 - phenylcyclohexyl) piperidine

    156

    Phenmetrazine

    3 - methyl - 2 - phenylmorpholine

    157

    Secobarbital

    5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

    158

    Delta - 9 - tetrahydrocanabinol and its stereochemical

    (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - l - ol

    159

    Zipeprol *

    a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano

     

    Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.

     

    DANH MỤC III

    CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC DƯỢC ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH,
    KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM
    HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ (CÓ
    TRONG BẢNG III VÀ BẢNG IV CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC
    NĂM 1971)

    Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP
    ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ

     

    160

    Amobarbital

    5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid

    161

    Buprenorphine

    21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

    162

    Butalbital

    5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid

    163

    Cathine

    (+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol

    164

    Cyclobarbital

    5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid

    165

    Flunitrazepam **

    5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    166

    Glutethimide

    2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide

    167

    Pentazocine

    (2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol

    168

    Pentobarbital

    5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid

    169

    Allobarbital

    5,5 - diallylbarbituric acid

    170

    Alprazolam

    8 - chloro - l - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine

    171

    Amphepramone

    2 - (diethylamino) propiophenone

    172

    Aminorex

    2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

    173

    Barbital

    5,5 - diethylbarbituric acid

    174

    Benzfetamine

    N - benzyl - N - a - dimethylphenethylamine

    175

    Bromazepam

    7 - bromo - 1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    176

    Butobarbital

    5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

    177

    Camazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester)

    178

    Chlordiazepoxide

    7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide

    179

    Clobazam

    7 - chloro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,5 - benzodiazepine - 2,4 - (3H, 5H) - dione

    180

    Clonazepam

    5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one

    181

    Clorazepate

    7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid

    182

    Clotiazepam

    5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one

    183

    Cloxazolam

    10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] - [1,4] benzodiazenpin - 6(5H) - one

    184

    Delorazepam

    7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

    185

    Diazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

    186

    Estazolam

    8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazenpin

    187

    Ethchlorvynol

    1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol

    188

    Ethinamate

    1 - ethynylcyclohexanolcarbamate

    189

    Ethyloflazepate

    Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate

    190

    Etilamfetamine

    N-ethyl - a - methylphenylethylamine

    191

    Fencamfamin

    N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norobornanamine

    192

    Fenpoporex

    (+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile

    193

    Fludiazepam

    7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

    194

    Flurazepam

    7 - chloro - 1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - fluorophenyl) - 1,2 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

    195

    Halazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

    196

    Haloxazolam

    10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzoidazepin - 6 - (5H) - one

    197

    Ketasolam

    11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

    198

    Lefetamine

    (-) - N,N - dimehyl - 1,3 - diphenylethylamine

    199

    Loprazolam

    6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [iperaziniyl) methylene] - 8 - nitro - 1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one

    200

    Loprazepam

    7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

    201

    Lometazepam

    7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    202

    Mazindol

    5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol

    203

    Medazepam

    7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam

    204

    Mefenorex

    N-(3 - chloropropyl) - a - methylphenethylamine

    205

    Meprobamate

    2 - methyl - 2 - propyl - 1,3 - propanediol dicarbamate

    206

    Mesocarb *

    3 - (a - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) sydnoneimine

    207

    Methylphenobarbital

    5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid

    208

    Methylprylon

    3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

    209

    Midasolam

    8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

    210

    Nimetazepam

    1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    211

    Nitrazepam

    1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    212

    Nordazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl -2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    213

    Oxazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    214

    Oxazolam

    10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one

    215

    Pemoline

    2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one

    216

    Phendimetrazine

    (+) - (2S,3S) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine

    217

    Phenobarbital

    5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid

    218

    Phentermine

    a - a - dimethylphenethylamine

    219

    Pinazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    220

    Pipardrol

    1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

    221

    Prazepam

    7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    222

    Pyrovalerone

    4 - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone

    223

    Pyrovalerone

    5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

    224

    Temazepam

    7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    225

    Tetrazepam

    7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

    226

    Triazolam

    8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine

    227

    Vinylbutal

    5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

     

    Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.

     

     

    DANH MỤC IV

    CÁC HOÁ CHẤT KHÔNG THỂ THIẾU TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ CHẤT MA TUÝ (CÓ TRONG BẢNG I, BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1988)

    Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP
    ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ

     

    228

    Ephedrine

    1 - phenyl - 2 - methylamino - 1 - propanol

    229

    Ergometrine

    N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide

    230

    Ergotamine

    12' - hydroxy - 2' - methyl - 5' - (phenylmethyl) - ergotaman - 3', 6', 18 - ione

    231

    Lysergic acid

    (8b) - 9,10 - Didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid

    232

    1 - phenyl - 2 - propanone

    1 - phenyl - 2 - propanone

    233

    Pseudoephedrine

    [S-(R*, R*)] - a - [1(Methylamino) ethyl] benzenmethanol

    234

    N - acetylanthranilic acid

    1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene

    235

    Isosaprole

    1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)

    236

    3,4 - methylenedioxyphenyl - 2 - propanone

    3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone

    237

    Piperonal

    1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)

    238

    Safrole

    1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)

    239

    Acetic anhydride

    Acetic oxide

    240

    Acetone *

    2 - Propanone

    241

    Anthranilicacid

    2 - Aminobenzoic acid

    242

    Ethyl ether *

    1 - 1 - Oxybisethane

    243

    Hydrochloric acid ***

     

    244

    Methyl ethyl ketone *

    2 - Butanone

    245

    Phenylacetic acid

    Benzeneacetic acid

    246

    Piperidine

    Cyclopentimine

    247

    Potassium permanganate **

     

    248

    Sulfuric acid ***

     

    249

    Toluene *

    Methyl benzene

    Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.

     

     

    * Dung môi (chất lỏng để hoà tan một hoặc nhiều chất rắn mà không có sự thay đổi về thành phần hoá học và không có mặt ở sản phẩm cuối cùng)

    ** Chất xúc tiến (là chất phản ứng hoặc tham gia trong phản ứng, nhưng không có trong thành phần của sản phẩm cuối cùng)

    *** A-xít được coi là chất xúc tiến

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 30/09/1992 Hiệu lực: 02/10/1992 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Phòng, chống ma tuý số 23/2000/QH10 của Quốc hội
    Ban hành: 09/12/2000 Hiệu lực: 01/06/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 82/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất
    Ban hành: 19/07/2013 Hiệu lực: 15/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    04
    Luật Phòng, chống ma tuý số 23/2000/QH10 của Quốc hội
    Ban hành: 09/12/2000 Hiệu lực: 01/06/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    05
    Nghị định 133/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc bổ sung một số chất vào danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ
    Ban hành: 06/11/2003 Hiệu lực: 28/11/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    06
    Nghị định 163/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất
    Ban hành: 12/11/2007 Hiệu lực: 06/12/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    07
    Nghị định 17/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học đối với một số chất thuộc Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ và Nghị định số 163/2007/NĐ-CP ngày 12/11/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001
    Ban hành: 22/02/2011 Hiệu lực: 10/04/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    08
    Nghị định 80/2001/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma tuý ở trong nước
    Ban hành: 05/11/2001 Hiệu lực: 20/11/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Công văn 1108/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc phân loại mặt hàng tinh dầu xá xị
    Ban hành: 16/03/2011 Hiệu lực: 16/03/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 4582/QĐ-BCA của Bộ Công an về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công an trong kỳ hệ thống hóa đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 07/08/2014 Hiệu lực: 07/08/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    11
    Quyết định 8257/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 15/09/2014 Hiệu lực: 15/09/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản sửa đổi, bổ sung (03)
    Văn bản thay thế (01)
    Nghị định 82/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất
    Ban hành: 19/07/2013 Hiệu lực: 15/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị định 67/2001/NĐ-CP về việc ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Chính phủ
    Số hiệu: 67/2001/NĐ-CP
    Loại văn bản: Nghị định
    Ngày ban hành: 01/10/2001
    Hiệu lực: 16/10/2001
    Lĩnh vực: Lĩnh vực khác
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Phan Văn Khải
    Ngày hết hiệu lực: 15/09/2013
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X