Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 13/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/04/2013 | Hết hiệu lực: | 30/09/2016 |
Áp dụng: | 21/04/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH -------- Số: 13/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nam Định, ngày 11 tháng 4 năm 2013 |
| tm. Ủy ban nhân dân CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tuấn |
TT | DANH MỤC BỒI THƯỜNG | ĐVT | Đơn giá | Mật độ |
| | | ||
A | Cây lương thực: | | | |
1 | Lúa | | | |
| Lúa | đ/m2 | 5.000 | |
| Mạ | đ/m2 | 4.000 | |
2 | Ngô | đ/m2 | 5.000 | |
3 | Lạc, Đỗ tương | đ/m2 | 7.500 | |
4 | Vừng | đ/m2 | 7.000 | |
5 | Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ… | đ/m2 | 5.000 | |
6 | Sắn | đ/m2 | 5.000 | |
7 | Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng | đ/m2 | 5.000 | |
8 | Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ | đ/m2 | 7.500 | |
9 | Khoai lang, Khoai tây | đ/m2 | 7.500 | |
10 | Sen nước | đ/m2 | 9.000 | |
B | Rau màu: | | | |
1 | Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại | đ/m2 | 10.000 | |
2 | Súp lơ trắng, Súp lơ xanh | đ/m2 | 12.000 | |
3 | Cần ta | đ/m2 | 10.500 | |
4 | Cần tây, tỏi tây | đ/m2 | 12.000 | |
5 | Rau muống | đ/m2 | 10.000 | |
6 | Rau đay, Mồng tơi | đ/m2 | 10.000 | |
7 | Rau ngót | đ/m2 | 10.000 | |
8 | Ngải cứu | đ/m2 | 8.000 | |
9 | Lá nếp thơm | đ/m2 | 10.000 | |
10 | Lá dong, Lá nốt, Xương xông | đ/m2 | 5.000 | |
11 | Dọc mùng, Khoai nước | đ/m2 | 7.500 | |
12 | Rau rút | đ/m2 | 10.000 | |
13 | Rau thơm các loại | đ/m2 | 10.000 | |
14 | Hành, hẹ | đ/m2 | 10.000 | |
15 | Cà chua | đ/m2 | 10.000 | |
16 | Cà pháo, Cà bát, Cà tím | đ/m2 | 6.000 | |
17 | Ớt | đ/m2 | 8.000 | |
19 | Củ cải các loại, Cà rốt | đ/m2 | 10.000 | |
20 | Nghệ, Gừng, Riềng, Sả | đ/m2 | 10.000 | |
21 | Tỏi ta | đ/m2 | 10.000 | |
22 | Dứa | đ/cây | 2.500 | |
C | Cây dây leo (chưa có giàn leo) | | | |
1 | Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý | | | |
| Loại chưa có quả | đ/m2 | 5.000 | |
| Loại đã có quả | đ/m2 | 8.000 | |
2 | Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc | | | |
| Loại chưa có hoa, chưa có quả | đ/m2 | 5.000 | |
| Loại đã có hoa, có quả | đ/m2 | 8.000 | |
3 | Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở | | | |
| Loại chưa có quả | đ/m2 | 8.000 | |
| Loại đã có quả | đ/m2 | 10.000 | |
4 | Mơ ăn lá | đ/m2 | 10.000 | |
5 | Đậu các loại (Đậu lấy quả) | đ/m2 | 7.000 | |
6 | Trầu không | đ/m2 giàn | 5.000 | |
7 | Trâm bầu | đ/m2 giàn | 3.000 | |
8 | Sắn dây | | | |
| Chưa leo giàn | đ/khóm | 10.000 | |
| Đã leo giàn | đ/khóm | 15.000 | |
D | Cây thuốc và cây khác | | | |
1 | Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, Thuốc nam các loại | đ/m2 | 25.000 | |
2 | Hàng rào cây xanh | | | |
| Chiều cao dưới 1,0 m | đ/m | 5.000 | |
| Chiều cao trên 1,0 m | đ/m | 10.000 | |
| | | ||
1 | Mít | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 6cm;="" 1,5m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 50.000 | |
| 6cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 2,5m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 100.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" cao="" ≥=""> | đ/cây | 150.000 | |
| 20 cm ≤ ĐK thân < 40cm;="" cao="" ≥=""> | đ/cây | 250.000 | |
| ĐK thân ≥ 40cm; cao ≥ 3,5m | đ/cây | 350.000 | |
2 | Nhãn, Vải | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 5cm;="" 1,5m="" ≤="" cao="">< 2=""> | đ/cây | 200.000 | |
| 5cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 2m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 400.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" cao="" ≥=""> | đ/cây | 600.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân < 25cm;="" cao="" ≥=""> | đ/cây | 800.000 | |
| ĐK thân ≥ 25cm; cao ≥ 3m | đ/cây | 1.000.000 | |
3 | Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Bưởi | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 2m="">< cao="" ≤="" 3=""> | đ/cây | 90.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" 3m="">< cao="" ≤="" 4=""> | đ/cây | 140.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" 4m="">< cao="" ≤="" 6=""> | đ/cây | 200.000 | |
| ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m | đ/cây | 250.000 | |
4 | Cam, Chanh, Chấp | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 5cm;="" 0,5m="" ≤="" cao="">< 1=""> | đ/cây | 50.000 | |
| 5cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" cao=""> 1,5m | đ/cây | 100.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" cao=""> 1,5m | đ/cây | 150.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" cao=""> 1,5m | đ/cây | 200.000 | |
| ĐK thân ≥ 20cm; | đ/cây | 250.000 | |
5 | Na, Táo, Mơ, Mận, Đào, Me quả, Lê, Lựu | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 1m="">< cao="" ≤="" 2=""> | đ/cây | 40.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" cao=""> 2m | đ/cây | 80.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân <> | đ/cây | 120.000 | |
| ĐK thân ≥ 20cm; | đ/cây | 180.000 | |
6 | Khế, Chay, Hồng bì, Trứng gà, Sung, ổi | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 3cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 1m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 50.000 | |
| 10cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" 1,5m="" ≤="" cao=""><> | đ/cây | 100.000 | |
| 20cm ≤ ĐK thân < 25cm;="" cao="" ≥="" 2=""> | đ/cây | 130.000 | |
| ĐK thân > 20cm; Đk tán ≥ 4,5m | đ/cây | 150.000 | |
7 | Cau (Cau lấy quả) | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 1m ≤ cao <> | đ/cây | 35.000 | |
| 2m ≤ cao <> | đ/cây | 70.000 | |
| 3,5m ≤ cao <> | đ/cây | 110.000 | |
| Cao ≥ 5m | đ/cây | 150.000 | |
8 | Dừa lấy quả | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| 1m ≤ cao <> | đ/cây | 50.000 | |
| 2m ≤ cao <> | đ/cây | 80.000 | |
| 3,5m ≤ cao <> | đ/cây | 130.000 | |
| Cao ≥ 5m | đ/cây | 150.000 | |
9 | Đu đủ | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 30.000 | |
| Chưa có quả | đ/cây | 25.000 | |
| Cao ≤ 1,0m; có quả | đ/cây | 50.000 | |
| Cao ≥ 1,0 m; đang có quả | đ/cây | 80.000 | |
| Cao ≥ 1,5m; đang có quả | đ/cây | 130.000 | |
10 | Chuối | | | |
| Khóm có 1 mẹ và 1,2 con | đ/khóm | 30.000 | 7 cây/ khóm |
| Khóm có 1 cây có buồng | đ/khóm | 100.000 | |
| Khóm có 2 đến 3 cây có buồng | đ/khóm | 150.000 | |
| Khóm có 4 đến 5 cây có buồng | đ/khóm | 200.000 | |
| | | ||
1 | Bạch đàn, keo, Thông, Phi lao, Xoan | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 25.000 | |
| 5cm ≤ ĐK thân < 15cm;=""> | đ/cây | 50.000 | |
| 15cm ≤ ĐK thân <> | đ/cây | 90.000 | |
| ĐK thân ≥ 20cm; | đ/cây | 140.000 | |
2 | Tre, Hóp | | | |
| 2m ≤ cao < 3m;="" 3cm="">< đk="" thân="" ≤="" 5cm;=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 3m ≤ cao < 5m;="" 5cm="">< đk="" thân="" ≤="" 10cm;=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 5m, ĐK thân > 10cm | | 15.000 | |
| | | ||
1 | Cây dâu tằm | đ/m2 | 8.000 | |
2 | Chè | | | |
| Chiều cao ≤ 50cm | đ/cây | 30.000 | |
| 50cm < chiều="" cao="" ≤=""> | đ/cây | 50.000 | |
| Chiều cao > 100cm | đ/cây | 80.000 | |
3 | Mía | đ/m2 | 15.000 | 10 khóm/m2 |
4 | Mây | | | |
| Cây giống (Chiều cao cây từ gốc đến ngọn từ 12- 20 cm) | đ/m2 | 10.000 | |
| Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch) | đ/ khóm | 30.000 | |
| Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch) | đ/ khóm | 50.000 | |
| Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3 - 4m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh) | đ/ khóm | 80.000 | |
| | | ||
1 | Cúc đại đóa, Cúc pha lê | | | |
| Cây giống (cao < 10=""> | đ/m2 | 15.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 30.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây có hoa | đ/m2 | 50.000 | 25-30 cây/m2 |
2 | Cúc các loại khác, Thược dược, Cẩm chướng, Făng | | | |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 20.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây đã có hoa | đ/m2 | 50.000 | 25-30 cây/m2 |
3 | Violet | | | |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 15.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây có hoa | đ/m2 | 25.000 | 25-30 cây/m2 |
4 | Hoa Su si, Mào gà | đ/m2 | 10.000 | 25-30 cây/m2 |
5 | Hoa súng, hoa sen | đ/m2 | 10.000 | |
6 | Đồng tiền, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza | đ/m2 | 25.000 | 25-30 cây/m2 |
7 | Lay ơn, Loa kèn, Huệ | | | |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 25.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cây có hoa | đ/m2 | 50.000 | 25-30 cây/m2 |
8 | Salem | | | |
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 15.000 | |
| Cây có hoa | đ/m2 | 35.000 | |
9 | Cây bỏng | đ/m2 | 15.000 | |
10 | Hoa ngâu, Nguyệt quế, Sói | | | |
| 15 cm ≤ cao < 25=""> | đ/m2 | 15.000 | 25-30 cây/m2 |
| 25 cm ≤ cao < 50=""> | đ/m2 | 20.000 | 25-30 cây/m2 |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/m2 | 35.000 | 25-30 cây/m2 |
| 100 cm ≤ cao < 200=""> | đ/m2 | 50.000 | 25-30 cây/m2 |
| Cao ≥ 200 cm | đ/m2 | 80.000 | 25-30 cây/m2 |
11 | Hoa ly | | | |
| Chưa có hoa | đ/cây | 8.000 | ≤ 10 cây/m2 |
| Có hoa | đ/cây | 10.000 | ≤ 10 cây/m2 |
12 | Đào hoa | | | |
| Cây giống | đ/cây | 10.000 | |
| 70 cm ≤ cao < 150=""> | đ/cây | 50.000 | |
| 150 cm ≤ cao < 200=""> | đ/cây | 80.000 | |
| Cao ≥ 200 cm | đ/cây | 120.000 | |
13 | Mai | | | |
a | Mai trắng, Mai vàng | | | |
| 30 cm ≤ cao < 70=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 70 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 40.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 80.000 | |
b | Mai tứ quý | | | |
| 30 cm ≤ cao < 70=""> | đ/cây | 30.000 | |
| 70 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 50.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 80.000 | |
14 | Quất cảnh | | | |
| Cao < 30=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 30.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 70=""> | đ/cây | 50.000 | |
| 70 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 80.000 | |
| 100 cm ≤ cao < 150="" cm;="" đk="" tán=""> 1m2/cây | đ/cây | 100.000 | |
| Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây | đ/cây | 130.000 | |
15 | Hoa hồng các loại | | | |
| Chưa thu hoạch | đ/m2 | 50.000 | ≤ 20 cây/m2 |
| Đang thu hoạch | đ/m2 | 100.000 | ≤10 cây/m2 |
16 | Hoa sữa cảnh | | | |
| Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 20.000 | |
17 | Hoa hòe | | | |
| Cao < 100="" cm=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 100 cm ≤ cao < 200=""> | đ/cây | 30.000 | |
| Cao ≥ 200 cm | đ/cây | 50.000 | |
18 | Hoa sứ | | | |
| Cao < 30=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 30 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 50.000 | |
19 | Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu | đ/m2 giàn | 10.000 | |
20 | Hoa nhài | | | |
| Cao < 50=""> | đ/khóm | 10.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/khóm | 20.000 | |
21 | Trà hồng, Trà thâm, Trà bạch, Hải đường | | | |
| 20 cm ≤ cao < 30=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 30 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
22 | Trạng nguyên, Chuối nhật | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 15.000 | |
23 | Trắc bách diệp | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 20.000 | |
24 | Trúc anh đào | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/khóm | 10.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/khóm | 15.000 | |
25 | Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/khóm | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/khóm | 15.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/khóm | 30.000 | |
26 | Tường vi, Tướng quân | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 10.000 | |
27 | Thiết mộc lan, Trà mi | | | |
| Cao <> | đ/cây | 5.000 | |
| 1m ≤ cao < 1,5=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 1,5 m ≤ cao < 2=""> | đ/cây | 25.000 | |
| Cao ≥ 2 m | đ/cây | 40.000 | |
28 | Cau lùn | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 25.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 10 cm ≤ ĐK thân < 15=""> | đ/cây | 25.000 | |
| 15 cm ≤ ĐK thân < 20=""> | đ/cây | 30.000 | |
| ĐK thân ≥ 20 cm | đ/cây | 40.000 | |
29 | Cau sâm panh | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 25.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 10 cm ≤ ĐK thân < 15=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 15 cm ≤ ĐK thân < 25=""> | đ/cây | 25.000 | |
| ĐK thân ≥ 25 cm | đ/cây | 40.000 | |
30 | Cau vua | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 25.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 10 cm ≤ ĐK thân < 25=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 25 cm ≤ ĐK thân < 30=""> | đ/cây | 30.000 | |
| ĐK thân ≥ 30 cm | đ/cây | 40.000 | |
31 | Chu đinh lan | đ/khóm | 10.000 | |
32 | Dạ hương, Kim ngân | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 15.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
33 | Dừa cảnh | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/khóm | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/khóm | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/khóm | 30.000 | |
34 | Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Lưỡi hổ | đ/khóm | 5.000 | |
35 | Duối cảnh | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
36 | Cây đại cảnh (đỏ, vàng, trắng), Đa cảnh | | | |
| 30 cm ≤ cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ cao < 100=""> | đ/cây | 25.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 50.000 | |
37 | Bách, tùng | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 50.000 | |
| 2 cm ≤ ĐK thân < 3=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 30.000 | |
| ĐK thân ≥ 10 cm | đ/cây | 40.000 | |
38 | Vạn tuế, Thiên tuế | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 5.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 7.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 10 cm ≤ ĐK thân < 30=""> | đ/cây | 15.000 | |
| ĐK thân ≥ 30 cm | đ/cây | 20.000 | |
39 | Vạn niên thanh | đ/khóm | 5.000 | |
40 | Lộc vừng | | | |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 5.000 | |
| 3 cm ≤ ĐK thân < 5=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 5 cm ≤ ĐK thân < 7=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 7 cm ≤ ĐK thân < 10=""> | đ/cây | 20.000 | |
| 10 cm < đk="" thân="" ≤="" 20=""> | đ/cây | 30.000 | |
| 20 cm < đk="" thân="">< 30=""> | đ/cây | 40.000 | |
| ĐK thân ≥ 30 cm | đ/cây | 50.000 | |
41 | Cây cần thăng | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 15.000 | |
42 | Cọ cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 10.000 | |
43 | Cẩm tú mai | đ/cây | 30.000 | |
44 | Cẩm tú cầu | | | |
| Chưa có hoa | đ/khóm | 5.000 | |
| Đã có hoa | đ/khóm | 15.000 | |
45 | Địa lan | đ/khóm | 15.000 | |
46 | Đinh lăng | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 15.000 | |
47 | Đuôi lươn; Đuôi chồn; Đuôi phượng | đ/khóm | 5.000 | |
48 | Lá bạc hà | đ/cây | 2.000 | |
49 | Lá láng | đ/khóm | 10.000 | |
50 | Lục diệp | đ/cây | 10.000 | |
51 | Lựu cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 15.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
52 | Liễu cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/cây | 15.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/cây | 20.000 | |
53 | Mẫu đơn, Mộc | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
54 | Ngô đồng cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 10.000 | |
55 | Ngọc bút, Giành giành | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/cây | 30.000 | |
56 | Ngọc trai | | | |
| 10 cm ≤ Cao < 20=""> | đ/cây | 2.000 | |
| Cao ≥ 20 cm | đ/cây | 5.000 | |
57 | Ngũ gia bì | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 15.000 | |
58 | Cây ngũ sắc | | | |
| Cây chưa hoa | đ/cây | 1.000 | |
| Cây có hoa | đ/cây | 2.000 | |
59 | Quế hương | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 5.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/cây | 15.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/cây | 20.000 | |
60 | Cây Phát lộc | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/khóm | 1.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/khóm | 2.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/khóm | 3.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/khóm | 5.000 | |
61 | Cây Cỏ Tòng vành chanh, Vàng anh lá mít | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 2.000 | |
| Cao ≥ 50 cm | đ/cây | 5.000 | |
62 | Xương rồng | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 1.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 3.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 6.000 | |
63 | Si cảnh, Xanh cảnh | | | |
| Cao < 50=""> | đ/cây | 15.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 30.000 | |
| 100 cm ≤ Cao < 150=""> | đ/cây | 50.000 | |
| Cao ≥ 150 cm | đ/cây | 80.000 | |
64 | Sung cảnh | | | |
| 30 cm ≤ Cao < 50=""> | đ/cây | 10.000 | |
| 50 cm ≤ Cao < 100=""> | đ/cây | 20.000 | |
| Cao ≥ 100 cm | đ/cây | 30.000 | |
VẬT NUÔI | | | | |
1 | Cá giống | đ/m2 | 15.000 | |
2 | Cá Thịt | đ/m2 | 10.000 | |
3 | Tôm giống | đ/m2 | 17.000 | |
4 | Tôm thịt | đ/m2 | 10.000 | |
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tỉnh Nam Định
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Số hiệu: | 13/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/04/2013 |
Hiệu lực: | 21/04/2013 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 30/09/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!