hieuluat

Quyết định 13/2013/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tỉnh Nam Định

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 13/2013/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Tuấn
    Ngày ban hành: 11/04/2013 Hết hiệu lực: 30/09/2016
    Áp dụng: 21/04/2013 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH NAM ĐỊNH
    --------
    Số: 13/2013/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Nam Định, ngày 11 tháng 4 năm 2013

     
     
    -------------------
    UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
     
    Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
    Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT- BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
    Xét Tờ trình số 336/TTr-STC ngày 21/3/2013 của Sở Tài chính về việc điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trồng vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác GPMB địa bàn tỉnh Nam Định,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thuỷ sản) phục vụ công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh.
    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     
    tm. Ủy ban nhân dân
    CHỦ TỊCH





    Nguyễn Văn Tuấn

     
     
    ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN) PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Nam Định)
     
     
    1. Mức bồi thường đối với cây trồng hàng năm bằng giá trị sản lượng thu hoạch của một vụ thu hoạch, giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất cao nhất trong ba năm trước liền kề, của cây trồng chính tại địa phương theo thời giá trung bình của nông sản cùng loại ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất.
    2. Mức bồi thường đối với cây trồng lâu năm (cây lâu năm bao gồm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây lấy lá) khi nhà nước thu hồi được bồi thường theo giá trị hiện có của vườn cây (không bao hàm giá trị quyền sử dụng đất). Giá trị hiện có của vườn cây lâu năm để tính bồi thường xác định như sau:
    a. Cây trồng đang ở chu kỳ đầu tư hoặc đang ở thời kỳ xây dựng cơ bản thì giá trị hiện có của vườn cây là toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí chăm sóc đến thời điểm thu hồi đất tính thành tiền theo thời giá thị trường tại địa phương.
    b. Cây lâu năm loại thu hoạch một lần (cây lấy gỗ) đang ở thời kỳ thu hoạch thì giá trị hiện có của vườn cây được tính bồi thường bằng số lượng từng loại cây trồng nhân với giá bán một cây tương ứng cùng loại, độ tuổi, kích thước hoặc có cùng khả năng cho sản phẩm ở thị trường địa phương tại thời điểm bồi thường trừ giá trị thu hồi (nếu có).
    c. Cây lâu năm loại thu hoạch nhiều lần (cây ăn quả, cây lấy dầu, nhựa...) đang ở thời kỳ thu hoạch thì giá trị hiện có của vườn cây được tính bồi thường là: giá bán vườn cây ở thị trường địa phương tại thời điểm bồi thường trừ giá trị thu hồi (nếu có).
    d. Đối với cây lâu năm giá trị từng loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân và chiều cao đối với cây sinh trưởng bình thường theo nguyên tắc:
    - Đường kính thân cây được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20cm. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.
    - Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất. Đối với cây có chạc lá là bẹ như dừa, cau... thì độ cao cây tính từ mặt đất đến bẹ gần nhất.
    - Cây giống là cây được ươm trồng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng.
    3. Mức bồi thường đối với cây trồng và lâm sản phụ trồng trên diện tích đất lâm nghiệp do nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trồng, khoanh nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc hộ gia đình cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì được bồi thường theo giá bán cây rừng chặt hạ tại cửa rừng cùng loại ở địa phương tại thời điểm có quyết định thu hồi đất (nếu có).
    4. Đối với các loại cây cảnh chỉ tính công dịch chuyển, di chuyển và thiệt hại do di chuyển, chi phí di chuyển tính theo chuyến xe thô sơ (xe người kéo, xe súc vật kéo).
    1. Tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không được bồi thường.
    2. Tại thời điểm thu hồi đất nếu chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường, nếu có thể di chuyển được đến địa điểm khác thì chỉ bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do phải di chuyển gây ra, nhưng mức bồi thường tối đa không vượt quá giá bán của vật nuôi trên thị trường.
    Cây trồng, vật nuôi không có trong biểu đơn giá bồi thường đã được quy định trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư huyện, thành phố tính toán cụ thể theo nguyên tắc trên và báo cáo Sở Tài chính xem xét bổ sung thống nhất thực hiện trong toàn tỉnh.
     
    Đơn vị tính : Đồng

    TT
    DANH MỤC BỒI THƯỜNG
    ĐVT
     Đơn giá
    Mật độ
     
     
     
    A
    Cây lương thực:
     
     
     
    1
    Lúa
     
     
     
     
    Lúa
    đ/m2
     5.000
     
     
    Mạ
    đ/m2
     4.000
     
    2
    Ngô
    đ/m2
     5.000
     
    3
    Lạc, Đỗ tương
    đ/m2
     7.500
     
    4
    Vừng
    đ/m2
    7.000
     
    5
    Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ…
    đ/m2
    5.000
     
    6
    Sắn
    đ/m2
     5.000
     
    7
    Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng
    đ/m2
     5.000
     
    8
    Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ
    đ/m2
     7.500
     
    9
    Khoai lang, Khoai tây
    đ/m2
     7.500
     
    10
    Sen nư­ớc
    đ/m2
    9.000
     
    B
    Rau màu:
     
     
     
    1
    Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại
    đ/m2
     10.000
     
    2
    Súp lơ trắng, Súp lơ xanh
    đ/m2
     12.000
     
    3
    Cần ta
    đ/m2
     10.500
     
    4
    Cần tây, tỏi tây
    đ/m2
     12.000
     
    5
    Rau muống
    đ/m2
     10.000
     
    6
    Rau đay, Mồng tơi
    đ/m2
     10.000
     
    7
    Rau ngót
    đ/m2
     10.000
     
    8
    Ngải cứu
    đ/m2
     8.000
     
    9
    Lá nếp thơm
    đ/m2
    10.000
     
    10
    Lá dong, Lá nốt, Xương xông
    đ/m2
     5.000
     
    11
    Dọc mùng, Khoai nước
    đ/m2
     7.500
     
    12
    Rau rút
    đ/m2
     10.000
     
    13
    Rau thơm các loại
    đ/m2
     10.000
     
    14
    Hành, hẹ
    đ/m2
     10.000
     
    15
    Cà chua
    đ/m2
    10.000
     
    16
    Cà pháo, Cà bát, Cà tím
    đ/m2
     6.000
     
    17
    Ớt
    đ/m2
    8.000
     
    19
    Củ cải các loại, Cà rốt
    đ/m2
     10.000
     
    20
    Nghệ, Gừng, Riềng, Sả
    đ/m2
     10.000
     
    21
    Tỏi ta
    đ/m2
     10.000
     
    22
    Dứa
    đ/cây
     2.500
     
    C
    Cây dây leo (chưa có giàn leo)
     
     
     
    1
    Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý
     
     
     
     
    Loại chưa có quả
    đ/m2
     5.000
     
     
    Loại đã có quả
    đ/m2
     8.000
     
    2
    Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc
     
     
     
     
    Loại chưa có hoa, chưa có quả
    đ/m2
    5.000
     
     
    Loại đã có hoa, có quả
    đ/m2
     8.000
     
    3
    Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở
     
     
     
     
    Loại chưa có quả
    đ/m2
    8.000
     
     
    Loại đã có quả
    đ/m2
     10.000
     
    4
    Mơ ăn lá
    đ/m2
     10.000
     
    5
    Đậu các loại (Đậu lấy quả)
    đ/m2
     7.000
     
    6
    Trầu không
    đ/m2 giàn
    5.000
     
    7
    Trâm bầu
    đ/m2 giàn
     3.000
     
    8
    Sắn dây
     
     
     
     
    Chưa leo giàn
    đ/khóm
    10.000
     
     
    Đã leo giàn
    đ/khóm
    15.000
     
    D
    Cây thuốc và cây khác
     
     
     
    1
    Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, Thuốc nam các loại
    đ/m2
    25.000
     
    2
    Hàng rào cây xanh
     
     
     
     
    Chiều cao dưới 1,0 m
    đ/m
    5.000
     
     
    Chiều cao trên 1,0 m
    đ/m
    10.000
     
     
     
     
    1
    Mít
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    30.000
     
     
    3cm ≤ ĐK thân < 6cm;="" 1,5m="" ≤="" cao=""><>
    đ/cây
    50.000
     
     
    6cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 2,5m="" ≤="" cao=""><>
    đ/cây
    100.000
     
     
    10cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" cao="" ≥="">
    đ/cây
    150.000
     
     
    20 cm ≤ ĐK thân < 40cm;="" cao="" ≥="">
    đ/cây
    250.000
     
     
    ĐK thân ≥ 40cm; cao ≥ 3,5m
    đ/cây
    350.000
     
    2
    Nhãn, Vải
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    30.000
     
     
    3cm ≤ ĐK thân < 5cm;="" 1,5m="" ≤="" cao="">< 2="">
    đ/cây
    200.000
     
     
    5cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 2m="" ≤="" cao=""><>
    đ/cây
    400.000
     
     
    10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" cao="" ≥="">
    đ/cây
    600.000
     
     
    15cm ≤ ĐK thân < 25cm;="" cao="" ≥="">
    đ/cây
    800.000
     
     
    ĐK thân ≥ 25cm; cao ≥ 3m
    đ/cây
    1.000.000
     
    3
    Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Bưởi
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    30.000
     
     
    3cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 2m="">< cao="" ≤="" 3="">
    đ/cây
    90.000
     
     
    10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" 3m="">< cao="" ≤="" 4="">
    đ/cây
    140.000
     
     
    15cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" 4m="">< cao="" ≤="" 6="">
    đ/cây
    200.000
     
     
    ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m
    đ/cây
    250.000
     
    4
    Cam, Chanh, Chấp
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    30.000
     
     
    3cm ≤ ĐK thân < 5cm;="" 0,5m="" ≤="" cao="">< 1="">
    đ/cây
    50.000
     
     
    5cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" cao=""> 1,5m
    đ/cây
    100.000
     
     
    10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" cao=""> 1,5m
    đ/cây
    150.000
     
     
    15cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" cao=""> 1,5m
    đ/cây
    200.000
     
     
    ĐK thân ≥ 20cm;
    đ/cây
    250.000
     
    5
    Na, Táo, Mơ, Mận, Đào, Me quả, Lê, Lựu
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    30.000
     
     
    3cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 1m="">< cao="" ≤="" 2="">
    đ/cây
    40.000
     
     
    10cm ≤ ĐK thân < 15cm;="" cao=""> 2m
    đ/cây
    80.000
     
     
    15cm ≤ ĐK thân <>
    đ/cây
    120.000
     
     
    ĐK thân ≥ 20cm;
    đ/cây
    180.000
     
    6
    Khế, Chay, Hồng bì, Trứng gà, Sung, ổi
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
     30.000
     
     
    3cm ≤ ĐK thân < 10cm;="" 1m="" ≤="" cao=""><>
    đ/cây
    50.000
     
     
    10cm ≤ ĐK thân < 20cm;="" 1,5m="" ≤="" cao=""><>
    đ/cây
    100.000
     
     
    20cm ≤ ĐK thân < 25cm;="" cao="" ≥="" 2="">
    đ/cây
    130.000
     
     
    ĐK thân > 20cm; Đk tán ≥ 4,5m
    đ/cây
    150.000
     
    7
    Cau (Cau lấy quả)
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    30.000
     
     
    1m ≤ cao <>
    đ/cây
     35.000
     
     
    2m ≤ cao <>
    đ/cây
    70.000
     
     
    3,5m ≤ cao <>
    đ/cây
    110.000
     
     
    Cao ≥ 5m
    đ/cây
    150.000
     
    8
    Dừa lấy quả
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
     30.000
     
     
    1m ≤ cao <>
    đ/cây
    50.000
     
     
    2m ≤ cao <>
    đ/cây
    80.000
     
     
    3,5m ≤ cao <>
    đ/cây
    130.000
     
     
    Cao ≥ 5m
    đ/cây
    150.000
     
    9
    Đu đủ
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
     30.000
     
     
    Chư­a có quả
    đ/cây
    25.000
     
     
    Cao ≤ 1,0m; có quả
    đ/cây
     50.000
     
     
    Cao ≥ 1,0 m; đang có quả
    đ/cây
     80.000
     
     
    Cao ≥ 1,5m; đang có quả
    đ/cây
     130.000
     
    10
    Chuối
     
     
     
     
    Khóm có 1 mẹ và 1,2 con
    đ/khóm
    30.000
    7 cây/ khóm
     
    Khóm có 1 cây có buồng
    đ/khóm
    100.000
     
    Khóm có 2 đến 3 cây có buồng
    đ/khóm
    150.000
     
    Khóm có 4 đến 5 cây có buồng
    đ/khóm
    200.000
     
     
     
    1
    Bạch đàn, keo, Thông, Phi lao, Xoan
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    25.000
     
     
    5cm ≤ ĐK thân < 15cm;="">
    đ/cây
    50.000
     
     
    15cm ≤ ĐK thân <>
    đ/cây
    90.000
     
     
    ĐK thân ≥ 20cm;
    đ/cây
    140.000
     
    2
    Tre, Hóp
     
     
     
     
    2m ≤ cao < 3m;="" 3cm="">< đk="" thân="" ≤="" 5cm;="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    3m ≤ cao < 5m;="" 5cm="">< đk="" thân="" ≤="" 10cm;="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    Cao ≥ 5m, ĐK thân > 10cm
     
     15.000
     
     
     
     
    1
    Cây dâu tằm
    đ/m2
    8.000
     
    2
    Chè
     
     
     
     
    Chiều cao ≤ 50cm
    đ/cây
    30.000
     
     
    50cm < chiều="" cao="" ≤="">
    đ/cây
    50.000
     
     
    Chiều cao > 100cm
    đ/cây
    80.000
     
    3
    Mía
    đ/m2
    15.000
    10 khóm/m2
    4
    Mây
     
     
     
     
    Cây giống (Chiều cao cây từ gốc đến ngọn từ 12- 20 cm)
    đ/m2
    10.000
     
     
    Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch)
    đ/ khóm
    30.000
     
     
    Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch)
    đ/ khóm
    50.000
     
     
    Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3 - 4m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh)
    đ/ khóm
    80.000
     
     
     
     
    1
    Cúc đại đóa, Cúc pha lê
     
     
     
     
    Cây giống (cao < 10="">
    đ/m2
    15.000
    25-30 cây/m2
     
    Cây chưa có hoa
    đ/m2
    30.000
    25-30 cây/m2
     
    Cây có hoa
    đ/m2
    50.000
    25-30 cây/m2
    2
    Cúc các loại khác, Thược dược, Cẩm chướng, Făng
     
     
     
     
    Cây chưa có hoa
    đ/m2
    20.000
    25-30 cây/m2
     
    Cây đã có hoa
    đ/m2
    50.000
    25-30 cây/m2
    3
    Violet
     
     
     
     
    Cây chưa có hoa
    đ/m2
    15.000
    25-30 cây/m2
     
    Cây có hoa
    đ/m2
    25.000
    25-30 cây/m2
    4
    Hoa Su si, Mào gà
    đ/m2
     10.000
    25-30 cây/m2
    5
    Hoa súng, hoa sen
    đ/m2
     10.000
     
    6
    Đồng tiền, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza
    đ/m2
    25.000
    25-30 cây/m2
    7
    Lay ơn, Loa kèn, Huệ
     
     
     
     
    Cây chưa có hoa
    đ/m2
    25.000
    25-30 cây/m2
     
    Cây có hoa
    đ/m2
    50.000
    25-30 cây/m2
    8
    Salem
     
     
     
     
    Cây chưa có hoa
    đ/m2
    15.000
     
     
    Cây có hoa
    đ/m2
    35.000
     
    9
    Cây bỏng
    đ/m2
    15.000
     
    10
    Hoa ngâu, Nguyệt quế, Sói
     
     
     
     
    15 cm ≤ cao < 25="">
    đ/m2
     15.000
    25-30 cây/m2
     
    25 cm ≤ cao < 50="">
    đ/m2
    20.000
    25-30 cây/m2
     
    50 cm ≤ cao < 100="">
    đ/m2
    35.000
    25-30 cây/m2
     
    100 cm ≤ cao < 200="">
    đ/m2
     50.000
    25-30 cây/m2
     
    Cao ≥ 200 cm
    đ/m2
    80.000
    25-30 cây/m2
    11
    Hoa ly
     
     
     
     
    Chưa có hoa
    đ/cây
     8.000
    ≤ 10 cây/m2
     
    Có hoa
    đ/cây
    10.000
    ≤ 10 cây/m2
    12
    Đào hoa
     
     
     
     
    Cây giống
    đ/cây
    10.000
     
     
    70 cm ≤ cao < 150="">
    đ/cây
    50.000
     
     
    150 cm ≤ cao < 200="">
    đ/cây
    80.000
     
     
    Cao ≥ 200 cm
    đ/cây
    120.000
     
    13
    Mai
     
     
     
    a
    Mai trắng, Mai vàng
     
     
     
     
     30 cm ≤ cao < 70="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    70 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
    40.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
    80.000
     
    b
    Mai tứ quý
     
     
     
     
     30 cm ≤ cao < 70="">
    đ/cây
    30.000
     
     
    70 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
    50.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
     80.000
     
    14
    Quất cảnh
     
     
     
     
    Cao < 30="">
    đ/cây
     10.000
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/cây
     30.000
     
     
    50 cm ≤ cao < 70="">
    đ/cây
    50.000
     
     
    70 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
     80.000
     
     
    100 cm ≤ cao < 150="" cm;="" đk="" tán=""> 1m2/cây
    đ/cây
    100.000
     
     
    Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây
    đ/cây
    130.000
     
    15
    Hoa hồng các loại
     
     
     
     
    Chưa thu hoạch
    đ/m2
     50.000
    ≤ 20 cây/m2
     
    Đang thu hoạch
    đ/m2
    100.000
    ≤10 cây/m2
    16
    Hoa sữa cảnh
     
     
     
     
    Cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    50 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
     10.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
     20.000
     
    17
     Hoa hòe
     
     
     
     
    Cao < 100="" cm="">
    đ/cây
    15.000
     
     
    100 cm ≤ cao < 200="">
    đ/cây
    30.000
     
     
    Cao ≥ 200 cm
    đ/cây
    50.000
     
    18
    Hoa sứ
     
     
     
     
    Cao < 30="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    30 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
    50.000
     
    19
    Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu
    đ/m2 giàn
    10.000
     
    20
    Hoa nhài
     
     
     
     
    Cao < 50="">
    đ/khóm
    10.000
     
     
    Cao ≥ 50 cm
    đ/khóm
    20.000
     
    21
    Trà hồng, Trà thâm, Trà bạch, Hải đường
     
     
     
     
    20 cm ≤ cao < 30="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    30 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
     30.000
     
    22
    Trạng nguyên, Chuối nhật
     
     
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    50 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
     15.000
     
    23
    Trắc bách diệp
     
     
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    Cao ≥ 50 cm
    đ/cây
     20.000
     
    24
    Trúc anh đào
     
     
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/khóm
     10.000
     
     
    Cao ≥ 50 cm
    đ/khóm
    15.000
     
    25
    Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật
     
     
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/khóm
    10.000
     
     
    50 cm ≤ cao < 100="">
    đ/khóm
    15.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/khóm
    30.000
     
    26
    Tường vi, Tướng quân
     
     
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    Cao ≥ 50 cm
    đ/cây
     10.000
     
    27
    Thiết mộc lan, Trà mi
     
     
     
     
    Cao <>
    đ/cây
     5.000
     
     
    1m ≤ cao < 1,5="">
    đ/cây
    15.000
     
     
    1,5 m ≤ cao < 2="">
    đ/cây
    25.000
     
     
    Cao ≥ 2 m
    đ/cây
     40.000
     
    28
    Cau lùn
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    25.000
     
     
    3 cm ≤ ĐK thân < 5="">
    đ/cây
    15.000
     
     
    5 cm ≤ ĐK thân < 10="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    10 cm ≤ ĐK thân < 15="">
    đ/cây
    25.000
     
     
    15 cm ≤ ĐK thân < 20="">
    đ/cây
    30.000
     
     
    ĐK thân ≥ 20 cm
    đ/cây
    40.000
     
    29
    Cau sâm panh
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    25.000
     
     
    5 cm ≤ ĐK thân < 10="">
    đ/cây
     15.000
     
     
    10 cm ≤ ĐK thân < 15="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    15 cm ≤ ĐK thân < 25="">
    đ/cây
    25.000
     
     
    ĐK thân ≥ 25 cm
    đ/cây
    40.000
     
    30
    Cau vua
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
    25.000
     
     
    3 cm ≤ ĐK thân < 5="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    5 cm ≤ ĐK thân < 10="">
    đ/cây
     15.000
     
     
    10 cm ≤ ĐK thân < 25="">
    đ/cây
     20.000
     
     
    25 cm ≤ ĐK thân < 30="">
    đ/cây
     30.000
     
     
    ĐK thân ≥ 30 cm
    đ/cây
    40.000
     
    31
    Chu đinh lan
    đ/khóm
    10.000
     
    32
    Dạ hương, Kim ngân
     
     
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/cây
     10.000
     
     
    50 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
    15.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
    30.000
     
    33
    Dừa cảnh
     
     
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/khóm
    10.000
     
     
    50 cm ≤ cao < 100="">
    đ/khóm
     20.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/khóm
    30.000
     
    34
    Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Lưỡi hổ
    đ/khóm
    5.000
     
    35
    Duối cảnh
     
     
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    50 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
    30.000
     
    36
    Cây đại cảnh (đỏ, vàng, trắng), Đa cảnh
     
     
     
     
    30 cm ≤ cao < 50="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    50 cm ≤ cao < 100="">
    đ/cây
    25.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
    50.000
     
    37
    Bách, tùng
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/m2
     50.000
     
     
    2 cm ≤ ĐK thân < 3="">
    đ/cây
     10.000
     
     
    3 cm ≤ ĐK thân < 5="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    5 cm ≤ ĐK thân < 10="">
    đ/cây
     30.000
     
     
    ĐK thân ≥ 10 cm
    đ/cây
    40.000
     
    38
    Vạn tuế, Thiên tuế
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/cây
     5.000
     
     
    3 cm ≤ ĐK thân < 5="">
    đ/cây
    7.000
     
     
    5 cm ≤ ĐK thân < 10="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    10 cm ≤ ĐK thân < 30="">
    đ/cây
    15.000
     
     
    ĐK thân ≥ 30 cm
    đ/cây
     20.000
     
    39
    Vạn niên thanh
    đ/khóm
     5.000
     
    40
    Lộc vừng
     
     
     
     
    Cây giống trong vườn ươm
    đ/cây
     5.000
     
     
    3 cm ≤ ĐK thân < 5="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    5 cm ≤ ĐK thân < 7="">
    đ/cây
    15.000
     
     
    7 cm ≤ ĐK thân < 10="">
    đ/cây
     20.000
     
     
    10 cm < đk="" thân="" ≤="" 20="">
    đ/cây
    30.000
     
     
    20 cm < đk="" thân="">< 30="">
    đ/cây
    40.000
     
     
    ĐK thân ≥ 30 cm
    đ/cây
    50.000
     
    41
    Cây cần thăng
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
    15.000
     
    42
    Cọ cảnh
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    Cao ≥ 50 cm
    đ/cây
    10.000
     
    43
    Cẩm tú mai
    đ/cây
    30.000
     
    44
    Cẩm tú cầu
     
     
     
     
    Chưa có hoa
    đ/khóm
     5.000
     
     
    Đã có hoa
    đ/khóm
    15.000
     
    45
    Địa lan
    đ/khóm
    15.000
     
    46
    Đinh lăng
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    Cao ≥ 50 cm
    đ/cây
    15.000
     
    47
    Đuôi lươn; Đuôi chồn; Đuôi phượng
    đ/khóm
    5.000
     
    48
    Lá bạc hà
    đ/cây
    2.000
     
    49
    Lá láng
    đ/khóm
    10.000
     
    50
    Lục diệp
    đ/cây
    10.000
     
    51
    Lựu cảnh
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
    15.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
    30.000
     
    52
    Liễu cảnh
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
     10.000
     
     
    100 cm ≤ Cao < 150="">
    đ/cây
    15.000
     
     
    Cao ≥ 150 cm
    đ/cây
    20.000
     
    53
    Mẫu đơn, Mộc
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
    30.000
     
    54
    Ngô đồng cảnh
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    Cao ≥ 50 cm
    đ/cây
    10.000
     
    55
    Ngọc bút, Giành giành
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    100 cm ≤ Cao < 150="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    Cao ≥ 150 cm
    đ/cây
    30.000
     
    56
    Ngọc trai
     
     
     
     
    10 cm ≤ Cao < 20="">
    đ/cây
    2.000
     
     
    Cao ≥ 20 cm
    đ/cây
    5.000
     
    57
    Ngũ gia bì
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
     15.000
     
    58
    Cây ngũ sắc
     
     
     
     
    Cây chưa hoa
    đ/cây
    1.000
     
     
    Cây có hoa
    đ/cây
     2.000
     
    59
    Quế hương
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     5.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
     10.000
     
     
    100 cm ≤ Cao < 150="">
    đ/cây
     15.000
     
     
    Cao ≥ 150 cm
    đ/cây
     20.000
     
    60
    Cây Phát lộc
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/khóm
     1.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/khóm
     2.000
     
     
    100 cm ≤ Cao < 150="">
    đ/khóm
     3.000
     
     
    Cao ≥ 150 cm
    đ/khóm
     5.000
     
    61
    Cây Cỏ Tòng vành chanh, Vàng anh lá mít
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     2.000
     
     
    Cao ≥ 50 cm
    đ/cây
    5.000
     
    62
    Xương rồng
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
     1.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
     3.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
     6.000
     
    63
    Si cảnh, Xanh cảnh
     
     
     
     
    Cao < 50="">
    đ/cây
    15.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
    30.000
     
     
    100 cm ≤ Cao < 150="">
    đ/cây
    50.000
     
     
    Cao ≥ 150 cm
    đ/cây
     80.000
     
    64
    Sung cảnh
     
     
     
     
    30 cm ≤ Cao < 50="">
    đ/cây
    10.000
     
     
    50 cm ≤ Cao < 100="">
    đ/cây
    20.000
     
     
    Cao ≥ 100 cm
    đ/cây
     30.000
     
     VẬT NUÔI
     
     
     
    1
    Cá giống
    đ/m2
     15.000
     
    2
    Cá Thịt
    đ/m2
    10.000
     
    3
    Tôm giống
    đ/m2
    17.000
     
    4
    Tôm thịt
    đ/m2
    10.000
     

     
    * Mức bồi thường lỡ vụ đối với lúa:
    Đối với diện tích đất nông nghiệp trồng lúa hoặc các loại cây rau màu khác bị Nhà nước thu hồi đất trong trường hợp trước thời điểm thông báo thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền, người sử dụng đất đã đầu tư chi phí như: làm đất, bón phân lót chuẩn bị giống thì được xem xét bồi thường chi phí thực tế đã đầu tư đến thời điểm thu hồi đất tính thành tiền theo mức tối đa không vượt quá 3.000 đồng/m2./.
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 13/2013/QĐ-UBND đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tỉnh Nam Định

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
    Số hiệu: 13/2013/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 11/04/2013
    Hiệu lực: 21/04/2013
    Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Nguyễn Văn Tuấn
    Ngày hết hiệu lực: 30/09/2016
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X