Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 14/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 23/03/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 03/04/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK -------- Số: 14/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đắk Lắk, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Ngọc Nghị |
Giá bồi thường cây hàng năm | = | Sản lượng thu hoạch của cây trồng chính | x | Đơn giá của cây trồng chính (giá thị trường tại thời điểm thu hồi đất) |
Stt | Loại cây | Tuổi cây | Đơn giá (đồng/cây) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
1 | Cây cà phê vối (mật độ trồng 1.100cây/ha) | a) Giai đoạn thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 69.400 | 55.500 | 38.900 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 102.000 | 81.600 | 57.100 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 148.400 | 118.700 | 86.100 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 đến năm thứ 3 | 276.400 | 221.100 | 154.800 | ||
Năm thứ 4 đến năm thứ 5 | 301.600 | 241.300 | 168.900 | ||
Năm thứ 6 đến năm thứ 25 | 319.600 | 255.700 | 179.000 | ||
Năm thứ 26 đến năm thứ 30 | 258.400 | 206.700 | 114.700 | ||
2 | Cây cao su (mật độ trồng 555cây/ha) | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 78.600 | 70.100 | 49.100 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 125.800 | 100.600 | 70.400 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 168.800 | 135.100 | 94.600 | ||
Chăm sóc năm thứ 3 | 200.100 | 160.100 | 112.000 | ||
Chăm sóc năm thứ 4 | 237.000 | 189.600 | 132.700 | ||
Chăm sóc năm thứ 5 | 164.700 | 211.800 | 148.200 | ||
Chăm sóc năm thứ 6 | 298.000 | 238.400 | 166.900 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Mở mới | 335.900 | 268.700 | 188.100 | ||
Năm thứ 1 đến năm thứ 10 | 379.300 | 303.400 | 212.400 | ||
Năm thứ 11đến năm thứ 20 | 355.500 | 284.400 | 199.100 | ||
3 | Cây hồ tiêu | | | | |
3.1 | Cây hồ tiêu trồng trên trụ sống (mật độ: 1.600 trụ/ha) | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 79.500 | 63.600 | 44.500 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 116.800 | 93.400 | 65.400 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 162.200 | 129.700 | 90.800 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 đến năm thứ 2 | 462.200 | 369.700 | 258.800 | ||
Năm thứ 3 trở đi | 618.500 | 494.800 | 346.300 | ||
3.2 | Cây hồ tiêu trồng trên trụ bê tông, trụ gỗ, trụ gạch (mật độ 1.600 trụ/ha) | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 76.900 | 61.500 | 43.000 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 113.800 | 91.000 | 63.700 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 162.500 | 130.000 | 91.000 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 đến năm thứ 2 | 462.500 | 370.000 | 259.000 | ||
Năm thứ 3 trở đi | 653.300 | 525.000 | 367.500 | ||
4 | Cây điều cao sản (trồng bằng cây ghép) mật độ trồng 208 cây/ha | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 111.100 | 88.900 | 62.200 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 181.400 | 145.100 | 101.600 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 266.400 | 213.100 | 149.200 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 | 493.400 | 394.700 | 276.300 | ||
Năm thứ 2 | 615.700 | 492.500 | 344.800 | ||
Năm thứ 3 trở đi | 747.500 | 598.000 | 418.600 | ||
5 | Cây ca cao (mật độ trồng thuần 1.100 cây/ha) | a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 60.400 | 48.300 | 33.800 | ||
Chăm sóc năm thứ 1 | 86.400 | 69.100 | 48.400 | ||
Chăm sóc năm thứ 2 | 113.100 | 90.500 | 63.300 | ||
b) Giai đoạn kinh doanh | | | | ||
Năm thứ 1 | 212.200 | 169.700 | 118.800 | ||
Năm thứ 2 | 280.500 | 224.400 | 157.000 | ||
Năm thứ 3 trở đi | 357.500 | 286.000 | 200.200 |
Stt | Loại cây | Tuổi cây | Đơn giá (đồng/cây) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
1 | Cây Sầu riêng | | | | |
a) | Sầu riêng thường (Mật độ 200 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 115.000 | 92.000 | 64.400 |
Chăm sóc năm 1 | 219.400 | 175.600 | 122.900 | ||
Chăm sóc năm 2 | 323.900 | 259.100 | 181.400 | ||
Chăm sóc năm 3 | 428.400 | 342.700 | 239.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | 832.900 | 666.300 | 466.400 | ||
Kinh doanh năm 2 | 1.132.900 | 906.300 | 634.400 | ||
Kinh doanh năm 3 | 1.582.900 | 1.266.300 | 886.400 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 2.032.900 | 1.626.300 | 1.138.400 | ||
b) | Sầu riêng Thái, ghép (Mật độ 167 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 170.200 | 136.100 | 95.300 |
Chăm sóc năm 1 | 296.700 | 237.400 | 166.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | 423.300 | 338.600 | 237.000 | ||
Chăm sóc năm 3 | 1.299.900 | 1.039.900 | 727.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | 2.050.000 | 1.640.000 | 1.148.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.568.000 | ||
Kinh doanh năm 3 | 3.550.000 | 2.840.000 | 1.988.000 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.408.000 | ||
2 | Cây Bơ | | | | |
a) | Bơ thực sinh (Mật độ 210 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 100.800 | 80.600 | 56.400 |
Chăm sóc năm 1 | 196.600 | 157.300 | 110.100 | ||
Chăm sóc năm 2 | 292.500 | 234.000 | 163.800 | ||
Chăm sóc năm 3 | 388.300 | 310.700 | 217.500 | ||
Kinh doanh năm 1 | 724.200 | 579.300 | 405.500 | ||
Kinh doanh năm 2 | 884.200 | 707.300 | 495.100 | ||
Kinh doanh năm 3 | 1.124.200 | 899.300 | 629.500 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 1.444.200 | 1.155.300 | 808.700 | ||
b) | Bơ ghép, Bơ booth (Mật độ 210 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 132.200 | 105.800 | 74.000 |
Chăm sóc năm 1 | 229.500 | 183.600 | 128.500 | ||
Chăm sóc năm 2 | 326.700 | 261.400 | 183.000 | ||
Chăm sóc năm 3 | 1.224.000 | 979.200 | 685.400 | ||
Kinh doanh năm 1 | 1.624.000 | 1.299.200 | 909.400 | ||
Kinh doanh năm 2 | 2.024.000 | 1.619.200 | 1.133.400 | ||
Kinh doanh năm 3 | 2.624.000 | 2.100.000 | 1.469.000 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 3.424.000 | 2.739.000 | 1.917.000 | ||
3 | Cây Chôm Chôm | | | | |
a) | Chôm chôm thường (Mật độ 210 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 99.000 | 79.200 | 55.400 |
Chăm sóc năm 1 | 196.400 | 157.100 | 110.000 | ||
Chăm sóc năm 2 | 293.800 | 235.000 | 164.500 | ||
Kinh doanh năm 1 | 671.000 | 537.000 | 375.800 | ||
Kinh doanh năm 2 | 811.000 | 649.000 | 454.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 951.000 | 761.000 | 532.600 | ||
b) | Chôm chôm Thái Lan, Chôm chôm ghép (Mật độ 220 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 120.000 | 96.000 | 67.000 |
Chăm sóc năm 1 | 218.300 | 174.600 | 122.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | 316.600 | 253.300 | 177.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | 895.000 | 716.000 | 501.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | 1.135.000 | 908.000 | 635.600 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 2.095.000 | 1.676.000 | 1.173.000 | ||
4 | Nhãn, vải (Mật độ 200 - 230 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 120.000 | 96.000 | 67.200 |
Chăm sóc năm 1 | 211.100 | 169.000 | 118.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | 302.300 | 242.000 | 169.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | 993.500 | 794.800 | 556.400 | ||
Kinh doanh năm 2 | 1.113.500 | 890.800 | 623.600 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 1.233.500 | 986.800 | 690.800 | ||
5 | Cây Mít | | | | |
a) | Mít thường (Mật độ 200 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 98.000 | 78.400 | 54.900 |
Chăm sóc năm 1 | 192.400 | 153.900 | 107.700 | ||
Chăm sóc năm 2 | 286.700 | 229.400 | 160.500 | ||
Kinh doanh năm 1 | 591.000 | 473.000 | 331.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | 661.000 | 529.000 | 370.200 | ||
Kinh doanh năm 3 | 731.000 | 585.000 | 409.400 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | 801.000 | 641.000 | 448.600 | ||
b) | Mít tố nữ, Mít ghép (Mật độ 230 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 117.600 | 94.000 | 66.000 |
Chăm sóc năm 1 | 202.400 | 162.000 | 113.300 | ||
Chăm sóc năm 2 | 287.100 | 229.700 | 160.800 | ||
Kinh doanh năm 1 | 852.000 | 681.600 | 477.100 | ||
Kinh doanh năm 2 | 972.000 | 777.600 | 544.300 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 1.092.000 | 873.600 | 611.500 | ||
6 | Cây Xoài | | | | |
a) | Xoài thường (Mật độ 140 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | 98.300 | 78.600 | 55.000 |
Chăm sóc năm 1 | 200.800 | 160.700 | 112.500 | ||
Chăm sóc năm 2 | 303.400 | 242.700 | 169.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | 645.900 | 516.700 | 361.700 | ||
Kinh doanh năm 2 | 805.900 | 644.700 | 451.300 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 965.900 | 772.700 | 540.900 | ||
b) | Xoài ghép (Mật độ 277 cây/ha) | Trồng và chăm sóc dưới 12 tháng | 79.400 | 63.500 | 44.400 |
Chăm sóc năm 1 | 131.900 | 105.500 | 73.900 | ||
Chăm sóc năm 2 | 184.500 | 147.600 | 103.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | 837.000 | 669.600 | 468.700 | ||
Kinh doanh năm 2 | 1.137.000 | 909.600 | 636.700 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | 1.437.000 | 1.149.600 | 804.700 | ||
| | | | | |
Stt | Loại cây | Tuổi cây | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
7 | Mãng cầu, na, vú sữa (Mật độ 200 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 103.000 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 179.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 291.000 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 684.900 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 784.900 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 884.900 | ||
8 | Sabôchê (Mật độ 208 cây/ha) | Trồng và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 99.900 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 190.300 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 280.700 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 671.100 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 771.100 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 871.100 | ||
9 | Cây Cam, quýt, bưởi, lựu, đào | | | |
a) | Cam, quýt, bưởi, cây lựu, cây đào tiên thực sinh (Mật độ 333 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 55.500 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 98.600 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 441.800 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 591.800 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 741.800 | ||
b) | Cam, quýt, bưởi, cây lựu, cây đào tiêu (cây ghép) (Mật độ 333) cây/ha | Trồng và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 66.500 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 109.800 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 653.200 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 903.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 1.153.200 | ||
10 | Chanh (Mật độ 1.100 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 32.600 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 61.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 89.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 138.500 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 148.500 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 168.500 | ||
11 | Cây Me | | | |
a) | Me thường (Mật độ 250 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 58.900 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 120.200 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 181.400 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 382.700 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 452.700 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 522.700 | ||
b) | Me Thái lan (Mật độ 250 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 107.400 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 186.600 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 265.800 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 645.100 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 795.100 | ||
Kinh doanh năm 3 | cây | 945.100 | ||
Kinh doanh năm 4 trở lên | cây | 1.095.100 | ||
12 | Chùm ruột, cóc, ổi, khế (Mật độ 1.330 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 27.300 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 46.800 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 66.400 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 136.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 156.000 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 186.000 | ||
13 | Trứng gà, táo mận, Canhkyna (Mật độ 450 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 49.200 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 96.100 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 143.000 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 290.000 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 340.000 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 390.000 | ||
14 | Đu đủ (Mật độ 2.000 cây/ha) | Cây < 1="" năm,="" cây="" chưa="" có=""> | cây | 14.000 |
Cây > 1 năm, có < 10=""> | cây | 28.000 | ||
Cây có từ 10 đến < 20=""> | cây | 72.000 | ||
Cây có từ 30 quả trở lên | cây | 102.000 | ||
15 | Thanh long (Mật độ 2.200 gốc/ha) | Trồng và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 25.700 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 151.900 | ||
Kinh doanh năm 1 trở đi | cây | 201.900 | ||
16 | Nho (Mật độ 2.500 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 33.500 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 146.200 | ||
Kinh doanh năm 1 trở đi | cây | 186.200 | ||
17 | Dừa lùn (Mật độ 275 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 81.500 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 148.400 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 215.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 682.200 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 782.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 882.200 | ||
18 | Dừa cao (Mật độ 160 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 99.300 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 181.600 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 263.900 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 626.200 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 696.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 766.200 | ||
19 | Chuối các loại (Mật độ 2.000 cây/ha) | Trồng mới | cây | 12.000 |
cây có buồng | cây | 70.000 | ||
20 | Cau lấy quả (Mật độ 3.500 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 12.800 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 20.300 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 27.900 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 85.400 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 110.400 | ||
21 | Chè trồng bằng hạt (Mật độ 12.000 cây/ha) | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 3.800 |
Kinh doanh năm 1 | cây | 8.600 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 10.200 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 11.700 | ||
22 | Cari (trồng thuần) (Mật độ 1.100 cây/ha | Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | cây | 16.300 |
Chăm sóc năm 1 | cây | 30.900 | ||
Chăm sóc năm 2 | cây | 45.500 | ||
Kinh doanh năm 1 | cây | 90.100 | ||
Kinh doanh năm 2 | cây | 105.100 | ||
Kinh doanh năm 3 trở lên | cây | 107.200 | ||
23 | Dâu tằm (Mật độ 22.000 cây /ha) | 1 năm (hoặc lưu gốc) | cây | 1.600 |
Từ năm 2 trở đi | cây | 5.000 | ||
24 | Trầu không | 1 năm | trụ | 8.000 |
Năm 2 trở lên (cây đang cho thu hái) | trụ | 30.000 |
Stt | Loại cây | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
1 | Hàng rào cây xanh | | |
Hàng rào cây mọc không chăm sóc, mới trồng, cao<0,5>0,5> | m | 12.000 | |
Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh, cao > 0,5 m | m | 26.000 | |
2 | Cây mai cảnh trồng dưới đất (độc lập ) đường kính gốc đo cách mặt đất 10 cm | | |
Mới trồng (cây giống) | cây | 45.000 | |
Từ 1-2 năm | cây | 71.000 | |
Đường kính gốc 5-10cm | cây | 201.000 | |
Đường kính gốc > 10cm | cây | 278.000 | |
3 | Mai vàng trồng tập trung (mật độ: 6.000cây/ha) ĐK gốc đo cách mặt đất 10 cm | | |
Mới trồng (cây giống) | cây | 36.000 | |
Từ 1 - 2 năm | cây | 47.000 | |
Từ > 5 năm (Đường kính gốc > 5 cm) | cây | 133.000 | |
4 | Dừa cảnh, trúc mây, trúc đùi gà, trúc hoai, trúc khác, cau bụi | | |
Cây mới trồng | bụi | 56.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 5cm | bụi | 84.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,5 m, đường kính gốc bụi ≥ 15cm | bụi | 112.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,7 m, đường kính gốc bụi ≥ 20cm | bụi | 140.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 30cm | bụi | 168.000 | |
5 | Cây hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng anh, dâm bụt, ngọc anh | | |
Cây mới trồng | m2 | 93.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,3m (16 cây/m2) | m2 | 120.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,5m (9 cây/m2) | m2 | 147.000 | |
6 | Cây đinh lăng | | |
Cây mới trồng | bụi | 29.000 | |
Cao trên 1 mét | bụi | 34.000 | |
7 | Cây chuối vàng, chuối cảnh, chuối quạt, dương tạo hình, trạng nguyên | | |
Cây mới trồng | cây | 31.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,3m, đường kính gốc ≥ 0,5cm | cây | 46.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,6m, đường kính gốc ≥ 1,7 cm | cây | 61.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 0,8m, đường kính gốc ≥ 1,7 cm | cây | 76.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1,2m, đường kính gốc ≥ 2,0 cm | cây | 91.000 | |
8 | Cây cỏ trang trí | | |
Cỏ nhung (cỏ thảm) | m2 | 4.300 | |
Cỏ tre (cỏ thảm) | m2 | 4.300 | |
Cỏ khác | m2 | 4.300 | |
9 | Cây đào, ngọc lan | | |
Mới trồng | cây | 19.000 | |
Cây có đường kính gốc ≤ 10cm, cao ≥ 50cm | cây | 27.000 | |
Cây có đường kính > 10cm đến ≤ 15cm | cây | 31.000 | |
Cây đường kính > 15cm | cây | 35.000 | |
10 | Vạn tuế, thiên tuế, cau lợn cọ | | |
Cây giống | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao > 0,25m, đường kính gốc ≥ 3cm | cây | 57.000 | |
Cây có chiều cao > 0,35m, đường kính gốc ≥ 6cm | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao > 0,45m, đường kính gốc ≥ 10cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao > 0,5m, đường kính gốc ≥ 12cm | cây | 118.000 | |
11 | Cây lộc vừng | | |
Mới trồng | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao < 1m,="" đường="" kính="" gốc=""><> | cây | 57.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1m, đường kính gốc ≥ 3cm | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao > 1,5m, đường kính gốc ≥ 7cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao > 2,0m, đường kính gốc ≥ 15cm | cây | 159.000 | |
Cây có chiều cao > 2,5m, đường kính gốc ≥ 20cm | cây | 180.000 | |
Cây có chiều cao > 3,5m, đường kính gốc ≥ 30cm | cây | 200.000 | |
Cây có chiều cao 5,0m, đường kính gốc ≥ 40cm | cây | 221.000 | |
12 | Cây sanh, si | | |
Mới trồng | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao < 1m,="" đường="" kính="" gốc=""><> | cây | 57.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1m, đường kính gốc ≥ 3cm | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao > 1,5m, đường kính gốc ≥ 7cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao > 2,0m, đường kính gốc ≥ 15cm | cây | 118.000 | |
Cây có chiều cao > 2,5m, đường kính gốc ≥ 20cm | cây | 139.000 | |
Cây có chiều cao > 3,5m, đường kính gốc ≥ 30cm | cây | 159.000 | |
Cây có chiều cao > 5,0m, đường kính gốc ≥ 40cm | cây | 180.000 | |
13 | Tùng, bách tán, bồ đề, cau vua | | |
Mới trồng | cây | 205.000 | |
Cây có chiều cao < 1,2m,="" đường="" kính="" gốc=""><> | cây | 287.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1,5m, đường kính gốc ≥ 8cm | cây | 370.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 2m, đường kính gốc ≥ 12cm | cây | 452.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 3m, đường kính gốc ≥ 20cm | cây | 534.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 4m, đường kính gốc ≥ 35cm | cây | 616.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 4,5m, đường kính gốc ≥ 40cm | cây | 698.000 | |
14 | Cây sung cảnh, cau hoãn, cây đa | | |
Mới trồng (cây giống) | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao <> | cây | 56.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1m, đường kính gốc <> | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 1,5m, đường kính gốc ≥ 10cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao ≥ 2m, đường kính gốc ≥ 20cm | cây | 170.000 | |
15 | Cây Sứ trồng ngoài đất | | |
Cây mới trồng | cây | 36.000 | |
Cây có chiều cao < 1,5m,="" đường="" kính="" gốc=""><> | cây | 57.000 | |
Cây có chiều cao > 1,5m, đường kính gốc > 10cm | cây | 77.000 | |
Cây có chiều cao > 3m, đường kính gốc > 10cm | cây | 98.000 | |
Cây có chiều cao > 5m, đường kính gốc 15cm | cây | 118.000 | |
16 | Cây phát tài | | |
Cây trồng mới | cây | 36.000 | |
Cây có đường kính gốc <> | cây | 77.000 | |
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm | cây | 98.000 | |
17 | Cây đào tiên (làm thuốc) | | |
Cây trồng mới | cây | 74.000 | |
Cây chưa có trái | cây | 136.000 | |
Cây thời kỳ thu hoạch | cây | 196.000 | |
18 | Hoa (bông) | | |
Hoa hồng ghép | m 2 | 23.000 | |
Huệ nhung | m 2 | 23.000 | |
Hoa cúc ngoại | m 2 | 43.000 | |
Hoa cúc nội | m 2 | 23.000 | |
Hoa cẩm chướng | m 2 | 43.000 | |
Hoa lay ơn ngoại | m 2 | 39.000 | |
Hoa lay ơn nội | m 2 | 27.000 | |
19 | Các loại hoa trồng thành giàn (thiên lý, xác pháo, hoa giấy…) | | |
Tán < 4=""> 2 | Giàn | 93.000 | |
Tán từ 4 đến < 6=""> 2 | Giàn | 137.000 | |
Tán từ 6 đến < 8=""> 2 | Giàn | 180.000 | |
Tán từ 8 đến <> 2 | Giàn | 267.000 | |
Tán trên 10 m 2 | Giàn | 354.000 | |
20 | Hoa cảnh các loại khác | m 2 | 93.000 |
Stt | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá | |||
b1) | Gỗ thông thường (Từ nhóm I - VIII) | | | |||
| Nhóm I | | | |||
| Trai | đ/m3 | 5.000.000 | |||
cẩm liên | đ/m3 | 4.400.000 | ||||
Muồng đen | đ/m3 | 3.400.000 | ||||
huyết sơn | đ/m3 | 6.000.000 | ||||
| Nhóm II | | | |||
| Căm xe | đ/m3 | 5.100.000 | |||
Kiền kiền | đ/m3 | 3.900.000 | ||||
Nhóm II khác | đ/m3 | 3.500.000 | ||||
| Nhóm III | | | |||
| Bằng lăng | đ/m3 | 4.400.000 | |||
| Dầu gió | đ/m3 | 4.000.000 | |||
| Vên vên | đ/m3 | 4.000.000 | |||
| Chò chỉ, cà chit | đ/m3 | 3.700.000 | |||
| Nhóm III khác | đ/m3 | 3.000.000 | |||
| Nhóm IV | | | |||
| Bạch tùng (thông nàng) | đ/m3 | 3.500.000 | |||
| Dầu các loại | đ/m3 | 3.400.000 | |||
| Sến, bo bo | đ/m3 | 3.300.000 | |||
| Nhóm IV khác | đ/m3 | 2.400.000 | |||
| Nhóm V | | | |||
| Dầu đỏ, dầu nước, Dái ngựa | đ/m3 | 3.400.000 | |||
| Dầu đồng | đ/m3 | 3.200.000 | |||
| Chò xót | đ/m3 | 2.600.000 | |||
| Gỗ Nhóm V khác | đ/m3 | 2.400.000 | |||
| Nhóm VI | | | |||
| Xoan đào | đ/m3 | 3.000.000 | |||
| Trám hồng | đ/m3 | 2.700.000 | |||
| Nhóm VI khác | đ/m3 | 2.200.000 | |||
| Nhóm VII | | | |||
| Gáo vàng, trám trắng | đ/m3 | 2.600.000 | |||
| Nhóm VII các loại | đ/m3 | 2.100.000 | |||
| Nhóm VIII | | | |||
| Gỗ các loại | đ/m3 | 2.100.000 | |||
b2) | Gỗ quý hiếm (Nhóm IIA) | | | |||
| Trắc | đ/m3 | 35.000.000 | |||
| Cẩm lai | đ/m3 | 28.000.000 | |||
| Pơmu, Du Sam | đ/m3 | 21.000.000 | |||
| Giáng hương, Cà te | đ/m3 | 22.000.000 | |||
| Gõ mật (Gụ) | đ/m3 | 12.000.000 | |||
| Gỗ nhóm IIA khác | đ/m3 | 9.000.000 | |||
b3) | Gốc, rễ, cành | | | |||
| Trắc | đ/m3 | 20.000.000 | |||
Cẩm lai, Pơmu, Giáng hương, Cà te, Du sam | đ/m3 | 13.000.000 | ||||
Gốc, rễ, cành nhóm Iia khác | đ/m3 | 7.000.000 | ||||
Gốc các loại gỗ khác | đ/m3 | 2.200.000 | ||||
b4) | Cây Mắc ca | | | |||
| Giai đoạn kiến thiết cơ bản | | | |||
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 193.700 | |||
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 233.700 | |||
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 285.500 | |||
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 339.900 | |||
| Chăm sóc năm thứ 5 | đ/cây | 398.900 | |||
| Giai đoạn kinh doanh | | | |||
| Chăm sóc và thu hoạch năm thứ 6 đến năm thứ 9 | đ/cây | 1.073.800 | |||
| Chăm sóc năm thứ 10 đến năm thứ 14 | đ/cây | 1.473.800 | |||
| Chăm sóc và thu hoạch năm thứ 15 đến năm thứ 30 | đ/cây | 1.973.800 | |||
| Chăm sóc và thu hoạch năm thứ 31 đến năm thứ 35 | đ/cây | 1.673.800 | |||
| Chăm sóc và thu hoạch năm thứ 36 đến năm thứ 40 | đ/cây | 1.373.800 |
Stt | Loại cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá |
c1) | Cây gỗ Sưa | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 29.900 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 37.600 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 44.900 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 54.000 |
| Chăm sóc năm thứ 5 | đ/cây | 56.000 |
| Chăm sóc năm thứ 6 | đ/cây | 58.200 |
c2) | Cây xoan đào | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 29.500 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 43.200 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 48.500 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 51.800 |
c3) | Cây xà cừ | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 33.500 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 56.200 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 79.000 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 85.500 |
c4) | Cây Muồng đen | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 28.300 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 50.900 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 71.600 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 78.200 |
c5) | Cây bằng lăng | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 33.300 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 58.700 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 82.300 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 88.800 |
c6) | Cây lồng mức | | |
| Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 | đ/cây | 34.400 |
| Chăm sóc năm thứ 2 | đ/cây | 59.800 |
| Chăm sóc năm thứ 3 | đ/cây | 83.300 |
| Chăm sóc năm thứ 4 | đ/cây | 89.900 |
Năm trồng | Chỉ tiêu | Cây loại A | Cây loại B | Cây loại C |
Trồng mới và chăm sóc dưới 12 tháng | Tầng lá | Có > 2 tầng lá | Có 2 tầng lá | Có < 2="" tầng=""> |
Chăm sóc năm thứ 1 | Vanh bình quân | 6 - 7 cm | 4 - 5 cm | < 4=""> |
Chăm sóc năm thứ 2 | Vanh bình quân | 13 - 15 cm | 11 - < 13=""> | < 11=""> |
Chăm sóc năm thứ 3 | Vanh bình quân | 20 - 23 cm | 16 - < 20=""> | < 16=""> |
Chăm sóc năm thứ 4 | Vanh bình quân | 27 - 31 cm | 21 - < 27=""> | < 21=""> |
Chăm sóc năm thứ 5 | Vanh bình quân | 34 - 40 cm | 27 - < 34=""> | < 27=""> |
Chăm sóc năm thứ 6 | Vanh bình quân | 45 - 50 cm | 36 - < 45=""> | < 36=""> |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản căn cứ |
08
|
Văn bản hết hiệu lực |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Đắk Lắk
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
Số hiệu: | 14/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/03/2017 |
Hiệu lực: | 03/04/2017 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!