Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 204/2010/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
| Ngày ban hành: | 04/03/2010 | Hết hiệu lực: | 14/04/2016 |
| Áp dụng: | 14/03/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ----------- Số: 204/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------- Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 04 tháng 3 năm 2010 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Chí Dũng |
| STT | Loại cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
| I | Cây hằng năm | đồng/m2 | |
| 1 | Lúa | đồng/m2 | 3.000 |
| 2 | Bắp lai | đồng/m2 | 2.500 |
| 3 | Bắp thường | đồng/m2 | 1.800 |
| 4 | Khoai mì | đồng/m2 | 1.200 |
| 5 | Khoai lang, tía, mỡ, từ | đồng/m2 | 1.500 |
| 6 | Đậu bi | đồng/m2 | 3.700 |
| 7 | Các loại đậu khác | đồng/m2 | 2.600 |
| 8 | Rau các loại | đồng/m2 | 2.500 |
| 9 | Hoa các loại | đồng/m2 | 3.500 |
| 10 | Dưa, bầu, mướp, bí | đồng/m2 | 4.500 |
| 11 | Mè | đồng/m2 | 1.500 |
| 12 | Ớt | đồng/m2 | 12.000 |
| 13 | Hành tây | đồng/m2 | 13.000 |
| 14 | Hành ta | đồng/m2 | 9.500 |
| 15 | Tỏi | đồng/m2 | 16.000 |
| 16 | Càrốt | đồng/m2 | 6.200 |
| 17 | Mía đường trồng thả | đồng/m2 | 2.600 |
| 18 | Mía đường trồng tưới | đồng/m2 | 3.500 |
| 19 | Mía ăn | đồng/m2 | 5.000 |
| 20 | Thuốc lá nâu | đồng/m2 | 3.600 |
| 21 | Thuốc lá vàng | đồng/m2 | 4.500 |
| 22 | Bông vải, cói | đồng/m2 | 1.400 |
| 23 | Cỏ chăn nuôi | đồng/m2 | 2.500 |
| STT | Loại cây | Đơn vị tính | Loại mới trồng | Loại chưa thu hoạch | Loại thu hoạch | Loại già cỗi |
| | | | | | ||
| 1 | Xoài Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 200.000 | 400.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 650.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 750.000 | 200.000 |
| 2 | Xoài ghép | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 400.000 | |
| 3 | Me ăn trái Ф <> | đồng/cây | 10.000 | 200.000 | 350.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 650.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 750.000 | 200.000 |
| 4 | Me Thái hoặc me lai Ф <> | đồng/cây | 20.000 | 240.000 | 460.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 850.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 980.000 | 200.000 |
| 5 | Mít trái lớn Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 250.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 450.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 550.000 | 120.000 |
| 6 | Mít tố nữ Ф <> | đồng/cây | 25.000 | 60.000 | 120.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 260.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 300.000 | 60.000 |
| 7 | Vú sữa Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 100.000 | 150.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 400.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 520.000 | 100.000 |
| 8 | Khế, cóc Ф <> | đồng/cây | 20.000 | 60.000 | 100.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 150.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 200.000 | 60.000 |
| 9 | Nhãn lồng Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 90.000 | 150.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 300.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 390.000 | 90.000 |
| 10 | Nhãn thường Ф <> | đồng/cây | 15.000 | 30.000 | 60.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 100.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 130.000 | 30.000 |
| 11 | Chôm chôm Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 200.000 | 350.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 650.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 750.000 | 200.000 |
| 12 | Sầu riêng Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 300.000 | 600.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 1.200.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 1.500.000 | 300.000 |
| 13 | Măng cụt Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 300.000 | |
| | Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 600.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 780.000 | 200.000 |
| 14 | Sabôchê Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 300.000 | |
| | Ф > 20cm | đồng/cây | | | 390.000 | 90.000 |
| 15 | Điều Ф <> | đồng/cây | 25.000 | 90.000 | 180.000 | |
| | Ф > 20cm - 40cm | đồng/cây | | | 240.000 | |
| | Ф > 40cm (bổ sung) | đồng/cây | | | 320.000 | 60.000 |
| 16 | Dừa | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 400.000 | 70.000 |
| 17 | Táo Thái Lan | đồng/cây | 30.000 | 90.000 | 150.000 | 60.000 |
| 18 | Táo thường | đồng/cây | 15.000 | 45.000 | 75.000 | 30.000 |
| 19 | Chanh | đồng/cây | 30.000 | 90.000 | 200.000 | 60.000 |
| 20 | Cam, bưởi | đồng/cây | 30.000 | 120.000 | 250.000 | 70.000 |
| 21 | Sơri | đồng/cây | 20.000 | 60.000 | 100.000 | 40.000 |
| 22 | Mận | đồng/cây | 20.000 | 75.000 | 150.000 | 60.000 |
| 23 | Ôma | đồng/cây | 15.000 | 50.000 | 80.000 | 30.000 |
| 24 | Chùm ruột | đồng/cây | 15.000 | 40.000 | 70.000 | 30.000 |
| 25 | Đu đủ | đồng/cây | 10.000 | 45.000 | 90.000 | |
| 26 | Lựu | đồng/cây | 10.000 | 30.000 | 60.000 | |
| 27 | Bơ | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 300.000 | 60.000 |
| 28 | Ổi Thái Lan | đồng/cây | 20.000 | 60.000 | 100.000 | 30.000 |
| 29 | Ổi thường | đồng/cây | 15.000 | 30.000 | 60.000 | 20.000 |
| 30 | Mãng cầu ta | đồng/cây | 20.000 | 60.000 | 105.000 | 30.000 |
| 31 | Mãng cầu tây | đồng/cây | 30.000 | 75.000 | 150.000 | 30.000 |
| 32 | Hạt màu | đồng/cây | 30.000 | 80.000 | 150.000 | 50.000 |
| 33 | Chuối | đồng/cây | 10.000 | 25.000 | 50.000 | |
| 34 | Thơm | đồng/cây | | 5.000 | 10.000 | |
| đồng/bụi | 10.000 | 60.000 | | | ||
| | Trụ gỗ | đồng/bụi | | | 100.000 | |
| | Trụ xây gạch | đồng/bụi | | | 160.000 | |
| 36 | Thanh long (3 gốc/bụi) | đồng/bụi | 10.000 | 40.000 | 70.000 | |
| 37 | Nho đỏ | đồng/gốc | 40.000 | 90.000 | 120.000 | 40.000 |
| 38 | Nho xanh | đồng/gốc | 40.000 | 100.000 | 150.000 | 40.000 |
| 39 | Trầu | đồng/gốc | | 45.000 | 75.000 | |
| 40 | Thơm tàu | đồng/gốc | | 1.500 | 3.000 | |
| 41 | Gấc | đồng/gốc | 20.000 | 40.000 | 70.000 | 30.000 |
| 42 | Cau | đồng/cây | 15.000 | 50.000 | 90.000 | |
| 43 | Dừa nước | đồng/cây | | 10.000 | 20.000 | |
| 44 | Nhàu | đồng/cây | 15.000 | 30.000 | 50.000 | |
| 45 | Nha đam | đồng/m2 | 4.000 | | 7.000 | |
| III | Cây lấy gỗ | | | | | |
| 1 | Tre Ф <> | đồng/cây | | | 7.000 | |
| | Ф 5cm | đồng/cây | | | 10.000 | |
| 2 | Bạch đàn, sầu đâu, dương | đồng/cây | | | | |
| | Ф 10cm | đồng/cây | | | 10.000 | |
| | Ф 10 - 20cm | đồng/cây | | | 30.000 | |
| | Ф > 20cm | đồng/cây | | | 45.000 | |
| 3 | Trôm Ф <> | đồng/cây | 10.000 | 20.000 | 40.000 | |
| | Ф > 20 - 30cm | đồng/cây | | | 60.000 | |
| | Ф > 30cm | đồng/cây | | | 120.000 | |
| 4 | Ф Cây dó bầu <> | đồng/cây | 50.000 | 150.000 | | |
| | Ф > 5cm | đồng/cây | | 300.000 | | |
| 5 | Cây bóng mát | đồng/cây | | | | |
| | Ф 20cm | đồng/cây | | | 20.000 | |
| | Ф 0 - 30cm | đồng/cây | | | 45.000 | |
| | Ф > 30cm | đồng/cây | | | 100.000 | |
| 6 | Cây neem | đồng/cây | | | | |
| | Ф 20cm | đồng/cây | | | 15.000 | |
| | Ф 0 - 30cm | đồng/cây | | | 30.000 | |
| | Ф > 30cm | đồng/cây | | | 45.000 | |
| STT | Loại cây | Đơn vị tính | Mật độ cây |
| 1 | Xoài | cây/ha | 240 |
| 2 | Xoài ghép | cây/ha | 400 |
| 3 | Me ăn trái | cây/ha | 125 |
| 4 | Me Thái hoặc me lai | cây/ha | 204 |
| 5 | Mít cao sản, mít tố nữ | cây/ha | 333 |
| 6 | Mít thường, nhãn thường, khế, dừa | cây/ha | 278 |
| 7 | Vú sữa | cây/ha | 238 |
| 8 | Cóc, nhãn lồng | cây/ha | 333 |
| 9 | Chôm chôm | cây/ha | 500 |
| 10 | Sầu riêng | cây/ha | 156 |
| 11 | Măng cụt | cây/ha | 400 |
| 12 | Sabôchê | cây/ha | 278 |
| 13 | Điều | cây/ha | 400 |
| 14 | Táo Thái Lan | cây/ha | 1.000 |
| 15 | Táo thường | cây/ha | 1.333 |
| 16 | Chanh, quýt, sơri | cây/ha | 625 |
| 17 | Cam, ổi Thái Lan | cây/ha | 500 |
| 18 | Bưởi, mận, chùm ruột | cây/ha | 400 |
| 19 | Ôma | cây/ha | 333 |
| 20 | Đu đủ | cây/ha | 2.500 |
| 21 | Lựu | cây/ha | 625 |
| 22 | Bơ | cây/ha | 278 |
| 23 | Ổi thường, mãng cầu tây, dừa nước | cây/ha | 625 |
| 24 | Mãng cầu ta, tắc | cây/ha | 833 |
| 25 | Thơm | cây/ha | 50.000 |
| 26 | Chuối, tiêu, thanh long, trầu, nho đỏ | cây/ha | 2.500 |
| 27 | Nho xanh | cây/ha | 2.000 |
| 28 | Cau | cây/ha | 1.111 |
| 29 | Hạt màu | cây/ha | 833 |
| 30 | Thơm tàu (dứa sợi) | cây/ha | 62.500 |
| 31 | Gấc, nhàu, trôm | cây/ha | 400 |
| 32 | Dó bầu | cây/ha | 1.200 |
| 33 | Bạch đàn | cây/ha | 2.500 |
| 34 | Dương | cây/ha | 4.000 |
| 35 | Keo lá tràm | cây/ha | 1.250 |
| 36 | Cóc hành, neem | cây/ha | 833 |
Quyết định 204/2010/QĐ-UBND Bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
| Số hiệu: | 204/2010/QĐ-UBND |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 04/03/2010 |
| Hiệu lực: | 14/03/2010 |
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
| Ngày hết hiệu lực: | 14/04/2016 |
| Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!