Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 431&432-07/2013 |
Số hiệu: | 15/2013/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 22/07/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thái Lai |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/08/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------------ Số: 15/2013/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2013 |
Số thứ tự | Kinh tuyến bên trái | Kinh tuyến trục | Kinh tuyến bên phải |
Múi 48 | 1020 | 1050 | 1080 |
Múi 49 | 1080 | 1110 | 1140 |
Múi 50 | 1140 | 1170 | 1200 |
TT | Tỉnh | Kinh tuyến trục | TT | Tỉnh | Kinh tuyến trục |
1 | Lai Châu | 103000’ | 33 | Tiền Giang | 105045’ |
2 | Điện Biên | 103000’ | 34 | Bến Tre | 105045’ |
3 | Sơn La | 104000’ | 35 | Hải Phòng | 105045’ |
4 | Kiên Giang | 104030’ | 36 | TP. Hồ Chí Minh | 105045’ |
5 | Cà Mau | 104030’ | 37 | Bình Dương | 105045’ |
6 | Lào Cai | 104045’ | 38 | Tuyên Quang | 106000’ |
7 | Yên Bái | 104045’ | 39 | Hòa Bình | 106000’ |
8 | Nghệ An | 104045’ | 40 | Quảng Bình | 106000’ |
9 | Phú Thọ | 104045’ | 41 | Quảng Trị | 106015’ |
10 | An Giang | 104045’ | 42 | Bình Phước | 106015’ |
11 | Thanh Hóa | 105000’ | 43 | Bắc Kạn | 106030’ |
12 | Vĩnh Phúc | 105000’ | 44 | Thái Nguyên | 106030’ |
13 | Hậu Giang | 105000’ | 45 | Bắc Giang | 107000’ |
14 | Đồng Tháp | 105000’ | 46 | Thừa Thiên Huế | 107000’ |
15 | Cần Thơ | 105000’ | 47 | Lạng Sơn | 107015’ |
16 | Bạc Liêu | 105000’ | 48 | Kon Tum | 107030’ |
17 | Hà Nội | 105000’ | 49 | Quảng Ninh | 107045’ |
18 | Ninh Bình | 105000’ | 50 | Đồng Nai | 107045’ |
19 | Hà Nam | 105000’ | 51 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 107045’ |
20 | Hà Giang | 105030’ | 52 | Quảng Nam | 107045’ |
21 | Hải Dương | 105030’ | 53 | Lâm Đồng | 107045’ |
22 | Hà Tĩnh | 105030’ | 54 | Đà Nẵng | 107045’ |
23 | Bắc Ninh | 105030’ | 55 | Quảng Ngãi | 108000’ |
24 | Hưng Yên | 105030’ | 56 | Ninh Thuận | 108015’ |
25 | Thái Bình | 105030’ | 57 | Khánh Hòa | 108015’ |
26 | Nam Định | 105030’ | 58 | Bình Định | 108015’ |
27 | Tây Ninh | 105030’ | 59 | Đắk Lắk | 108030’ |
28 | Vĩnh Long | 105030’ | 60 | Đắc Nông | 108030’ |
29 | Sóc Trăng | 105030’ | 61 | Phú Yên | 108030’ |
30 | Trà Vinh | 105030’ | 62 | Gia Lai | 108030’ |
31 | Cao Bằng | 105045’ | 63 | Bình Thuận | 108030’ |
32 | Long An | 105045’ | | | |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử CP, Công báo; - Lưu: VT, TNN, QH&ĐTTNN, KH&CN, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thái Lai |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản được hướng dẫn |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản liên quan khác |
Thông tư 15/2013/TT-BTNMT kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 15/2013/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 |
Hiệu lực: | 05/08/2013 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 22/07/2013 |
Số công báo: | 431&432-07/2013 |
Người ký: | Nguyễn Thái Lai |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!