Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 29/2018/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 26/12/2018 | Hết hiệu lực: | 15/04/2022 |
Áp dụng: | 11/02/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 29/2018/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29 /2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật liệu tiêu hao, trang bị bảo hộ cho công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định cho tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai;
- Thông tư số 15/2011/BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
- Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;
- Thông tư số 06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 40/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khải sát khí tượng thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước;
- Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn;
- Quyết định số 1379/QĐ-BTNMT ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên môi trường Ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Quy định viết tắt
STT |
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
---|---|---|
1 |
BHLĐ |
Bảo hộ lao động |
2 |
ĐVT |
Đơn vị tính |
3 |
GIS |
Hệ thống thông tin địa lý |
4 |
KSC1 |
Kỹ sư chính bậc 1 |
5 |
KSC2 |
Kỹ sư chính bậc 2 |
6 |
KSC3 |
Kỹ sư chính bậc 3 |
7 |
KS1 |
Kỹ sư bậc 1 |
8 |
KS2 |
Kỹ sư bậc 2 |
9 |
KS3 |
Kỹ sư bậc 3 |
10 |
KS4 |
Kỹ sư bậc 4 |
11 |
KS5 |
Kỹ sư bậc 5 |
12 |
KTBM |
Khí tượng bề mặt |
13 |
KTTV |
Khí tượng thuỷ văn |
14 |
KTV6 |
Kỹ thuật viên bậc 6 |
15 |
LNB |
Bộ chuyển tần số sóng |
16 |
PCCC |
Phòng cháy, chữa cháy |
17 |
TNMT |
Tài nguyên môi trường |
18 |
TVV4 |
Thư viện viên bậc 4 |
19 |
UPS |
Uninterruptible Power Supply (bộ lưu trữ điện dự phòng) |
20 |
LNA |
Low Noise Amplifier (bộ khuếch đại tạp âm thấp) |
21 |
OMT |
Othormode Tranducer (bộ chuyển đổi chế độ phân cực) |
22 |
BUC |
Block Up Converter (bộ chuyển đổi đường lên) |
23 |
VSAT |
Very small Aperture Terminal |
22 |
MCU |
Multipoit Control Unit (thiết bị quản lý đa điểm) |
23 |
DMA |
Distributed Media Application (thiết bị phân phối các ứng dụng truyền thông đa phương tiện) |
24 |
Media suite |
Thiết bị ghi hình |
25 |
G8 |
Thiết bị quản trị người dùng trong hệ thống truyền hình trực tuyến sử dụng đường truyền internet |
26 |
Deltapath FrSIP |
Tổng đài (cho phép kết hợp thiết bị hội thảo trực tuyến với skype) |
5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Nội dung công việc bao gồm các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.
b) Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.
c) Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.
d) Phân loại khó khăn: là các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện các bước của công việc được sử dụng làm căn cứ để phân loại khó khăn.
đ) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu:
- Định mức sử dụng thiết bị và dụng cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là ca thiết bị/sản phẩm, ca dụng cụ/sản phẩm.
- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là vật liệu/sản phẩm.
- Thời hạn sử dụng của thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ theo Quy định hiện hành của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và mức sử dụng của dụng cụ, thiết bị và được tính theo công thức sau:
Điện năng tiêu thụ = Công suất × Số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để thực hiện một công việc × Mức dụng cụ, thiết bị
Mức hao hụt điện trên đường dây = Điện năng tiêu thụ × 0.05
6. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thuỷ văn
6.1. Công thức tính
a) Định mức lao động
Việc tính định mức lao động đối với công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh. Khi thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ ở các điều kiện khác, điều kiện áp dụng được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Định mức sẽ được tính theo công thức sau:
Trong đó:
- M ld là định mức của công việc có các hệ số điều chỉnh;
- M tc là định mức của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;
- Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh
hưởng đến mức chuẩn;
- n là số các hệ số điều chỉnh.
b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu
Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu được xây dựng trong điều kiện chuẩn. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ trong điều kiện chuẩn được áp dụng khi thực hiện trong các điều kiện khác nhau.
6.2. Điều kiện áp dụng
Điều kiện áp dụng là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc, làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện chuẩn được quy định cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ như sau:
a) Hệ thống camera
- Số lượng camera: 04 cái;
- Tính năng kỹ thuật: zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên vùng lưu trữ tập trung.
b) Hệ thống giám sát môi trường
- Số lượng cảm biến: 03 hoặc 04 cái;
- Yếu tố giám sát: 01 yếu tố (nhiệt độ);
- Tính năng cảnh báo: cảnh báo tại chỗ, gửi tin nhắn SMS, e-mail.
c) Hệ thống nguồn điện lưới
- Số lượng tủ điện: 03 tủ;
- Số lượng nguồn vào: 02 nguồn;
- Số lượng aptomat nhánh/1tủ: 10 đến 20 cái;
- Cường độ dòng dòng điện đóng/cắt (Aptomat tổng): lớn hơn 100A và nhỏ hơn 300A;
- Có đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng).
d) Hệ thống UPS
- Số lượng: 02 cái;
- Tổng công suất: 41 đến 60KVA;
- Công nghệ: Smart UPS.
đ) Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
- Có cảnh báo nguy cơ cháy;
- Có tự động chữa cháy.
e) Hệ thống điều hòa
- Số lượng điều hòa: 05 hoặc 06 cái;
- Tổng công suất làm lạnh: 144000BTU đến dưới 192000BTU.
g) Hệ thống chống sét
- Có hệ thống cắt lọc sét lan truyền;
- Có hệ thống tiếp địa đạt tiêu chuẩn: dưới 02Ω.
6.3. Các hệ số điều chỉnh
Hệ số điều chỉnh là hệ số được xây dựng tương ứng với mỗi loại điều kiện chuẩn trong điều kiện áp dụng. Trong trường hợp thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ có điều kiện khác với điều kiện chuẩn, định mức lao động được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.
Các hệ số điều chỉnh:
Bảng 1: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống camera
TT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Kcam |
1 |
Số lượng |
|
1.1 |
Hệ thống có 01 camera |
0.7 |
1.2 |
Hệ thống có 02 camera |
0.9 |
1.3 |
Hệ thống có từ 03 ÷ 04 camera |
1.0 |
1.4 |
Hệ thống có từ 05 ÷ 08 camera |
1.2 |
1.5 |
Hệ thống có từ 09 ÷ 15 camera |
1.5 |
1.6 |
Hệ thống có lớn hơn 15 camera |
2.0 |
2 |
Tính năng kỹ thuật |
|
2.1 |
Chỉ có zoom, không quản lý tập trung |
0.7 |
2.2 |
Có zoom, quay quét, không quản lý tập trung |
0.8 |
2.3 |
Có zoom, quay quét, quản lý tập trung |
0.9 |
2.4 |
Có zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên phân vùng lưu trữ chung |
1.0 |
Bảng 2: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống giám sát môi trường
1 |
Số lượng |
Kmt |
1.1 |
Hệ thống gồm 01 ÷ 02 cảm biến |
0.8 |
1.2 |
Hệ thống gồm 3 ÷ 4 cảm biến |
1.0 |
1.2 |
Hệ thống gồm 5 ÷ 6 cảm biến |
1.2 |
1.3 |
Hệ thống gồm 7 ÷ 8 cảm biến |
1.4 |
1.4 |
Hệ thống gồm 9 ÷ 10 cảm biến |
1.6 |
1.5 |
Hệ thống gồm 11 ÷ 12 cảm biến |
1.8 |
1.6 |
Hệ thống gồm 13 ÷ 14 cảm biến |
2.0 |
1.7 |
Hệ thống ≥15 cảm biến |
2.2 |
2 |
Các yếu tố giám sát |
|
2.1 |
1 yếu tố |
1.0 |
2.2 |
2 yếu tố |
1.1 |
2.3 |
3 yếu tố |
1.2 |
3 |
Tính năng cảnh báo |
|
3.1 |
Có tính năng cảnh báo tại chỗ |
0.9 |
3.2 |
Có thêm tính năng cảnh báo qua SMS, e-mail |
1.0 |
Bảng 3: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống nguồn điện lưới
1 |
Số lượng tủ điện |
Knd |
1.1 |
Hệ thống gồm 1 tủ |
0.6 |
1.2 |
Hệ thống gồm 2 tủ |
0.8 |
1.3 |
Hệ thống gồm 3 tủ |
1.0 |
1.4 |
Hệ thống gồm 4 ÷ 5 tủ |
1.2 |
1.5 |
Hệ thống ≥ 5 tủ |
1.4 |
2 |
Số lượng nguồn vào |
|
2.1 |
1 nguồn |
0.9 |
2.2 |
2 nguồn |
1.0 |
2.3 |
3 nguồn |
1.2 |
3 |
Số lượng aptomat nhánh/1tủ |
|
3.1 |
< 10=""> |
0.8 |
3.2 |
Từ 10 ÷ 20 cái |
1.0 |
3.3 |
Từ 21 ÷ 30 cái |
1.2 |
3.4 |
≥ 31 cái |
1.4 |
4 |
Cường độ dòng điện đóng cắt (aptomat tổng) |
|
4.1 |
≤ 100A |
0.9 |
4.2 |
> 100A và ≤ 300A |
1.0 |
4.3 |
> 300A |
1.2 |
5 |
Đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng) |
|
5.1 |
Không |
0.9 |
5.2 |
Có |
1.0 |
Bảng 4. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống UPS
1 |
Tổng công suất |
Kups |
1.1 |
< 20=""> |
0.4 |
1.2 |
Từ 20 ÷ 40 KVA |
0.7 |
1.3 |
Từ 41 ÷ 60 KVA |
1.0 |
1.4 |
Từ 61 ÷ 100 KVA |
1.2 |
1.5 |
Từ 101 ÷ 150 KVA |
1.4 |
1.6 |
Từ 151 ÷ 300 KVA |
1.7 |
1.7 |
Từ 301 ÷ 500 KVA |
2.0 |
2 |
Công nghệ Smart UPS |
|
2.1 |
Không |
0.9 |
2.2 |
Có |
1.0 |
Bảng 5. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy
1 |
Cảnh báo nguy cơ cháy |
Kpccc |
1.1 |
Không |
0.7 |
1.2 |
Có |
1.0 |
2 |
Tự động chữa cháy |
|
2.1 |
Không |
0.5 |
2.2 |
Có |
1.0 |
Bảng 6. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống điều hòa
1 |
Số lượng |
Kdh |
1.1 |
Hệ thống có 01 ÷ 02 điều hòa |
0.6 |
1.2 |
Hệ thống có 03 ÷ 04 điều hòa |
0.8 |
1.3 |
Hệ thống có 05 ÷ 06 điều hòa |
1.0 |
1.4 |
Hệ thống có 07 ÷ 08 điều hòa |
1.2 |
1.5 |
Hệ thống có ≥ 09 điều hòa |
1.4 |
2 |
Tổng công suất làm lạnh |
|
2.1 |
Dưới 48000BTU |
0.6 |
2.2 |
Từ 48000BTU đến dưới 144000BTU |
0.8 |
2.3 |
Từ 144000BTU đến dưới 192000BTU |
1.0 |
2.4 |
Từ 192000BTU trở lên |
1.2 |
Bảng 7. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống chống sét
1 |
Hệ thống cắt lọc sét lan truyền |
Kcs |
1.1 |
Không có |
0.8 |
1.2 |
Có |
1.0 |
2 |
Hệ thống tiếp địa đạt chuẩn |
|
2.1 |
Không có |
0.5 |
2.2 |
Từ 05 Ω đến 10Ω |
0.8 |
2.3 |
Từ 02 Ω đến dưới 05Ω |
0.9 |
2.4 |
Dưới 02Ω |
1.0 |
7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. GIÁM SÁT VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHỤ TRỢ PHÒNG MÁY CHỦ DÙNG CHO CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Hệ thống camera
1.1. Nội dung công việc
a) Giám sát hệ thống Camera bao gồm các bước:
- Kiểm tra phần cứng camera, đầu ghi hình và cáp truyền tín hiệu;
- Kiểm tra tính năng kỹ thuật phần mềm quản lý, điều khiển camera và phân vùng lưu trữ dữ liệu hình ảnh;
- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.
b) Duy trì hoạt động hệ thống camera bao gồm các bước:
- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thiết bị thành phần của hệ thống;
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế linh kiện, thiết bị;
- Xử lý sự cố phát sinh.
1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera
1.2.1. Định biên
Bảng 1.1. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
||
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
||
1 |
Giám sát hệ thống |
1 |
|
1 |
2 |
Duy trì hoạt động hệ thống |
1 |
1 |
2 |
1.2.2 Định mức
Bảng 1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera
Đơn vị tính: công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức lao động |
||
KS 2 |
KS 3 |
Tổng số |
||
1 |
Giám sát |
205.3 |
|
205.3 |
2 |
Duy trì hoạt động |
12.0 |
13.9 |
25.9 |
Tổng số công |
217.3 |
13.9 |
231.2 |
1.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 1.3. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
148.03 |
2.35 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
37.01 |
0.59 |
3 |
Máy in đen trắng A4 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
37.01 |
0.59 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
222.05 |
3.53 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
74.02 |
1.18 |
6 |
Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) |
Cái |
1 |
5 |
37.01 |
0.59 |
7 |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
Cái |
1 |
5 |
148.03 |
2.35 |
8 |
Máy chủ giám sát 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
37.01 |
0.59 |
9 |
Máy đo dung lượng ắc quy |
Cái |
1 |
5 |
37.01 |
0.59 |
1.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 1.4. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
148.03 |
2.35 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
148.03 |
2.35 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
148.03 |
2.35 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
148.03 |
2.35 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
148.03 |
2.35 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
4 |
12 |
1295.28 |
20.57 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
37.01 |
0.59 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
74.02 |
1.18 |
9 |
Điện thoại bàn |
Chiếc |
1 |
36 |
74.02 |
1.18 |
10 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
74.02 |
1.18 |
11 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
60 |
74.02 |
1.18 |
12 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
60 |
74.02 |
1.18 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
37.01 |
0.59 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
37.01 |
0.59 |
3 |
Máy bắt vít |
Cái |
1 |
60 |
37.01 |
0.59 |
4 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
37.01 |
0.59 |
5 |
Máy đo điện trở đất |
Cái |
1 |
60 |
37.01 |
0.59 |
6 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
74.02 |
1.18 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
37.01 |
0.59 |
8 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
37.01 |
0.59 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
37.01 |
0.59 |
2 |
Xe đẩy hàng |
Cái |
1 |
24 |
74.02 |
1.18 |
3 |
Đèn pin |
Cái |
1 |
24 |
74.02 |
1.18 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|||||
1 |
Dép đi trong phòng máy chủ |
Đôi |
1 |
6 |
111.02 |
1.76 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
111.02 |
1.76 |
3 |
Áo khoác |
Cái |
1 |
12 |
111.02 |
1.76 |
1.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 1.5. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.18 |
0.02 |
2 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
2.52 |
0.32 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.36 |
0.05 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.18 |
0.02 |
5 |
Cặp kẹp giấy A4 |
Chiếc |
0.18 |
0.02 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.36 |
0.05 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.72 |
0.09 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
2.16 |
0.27 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
2.52 |
0.32 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.36 |
0.05 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
2.16 |
0.27 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.36 |
0.05 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.18 |
0.02 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.18 |
0.02 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.18 |
0.02 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
2.16 |
0.27 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.36 |
0.05 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.54 |
0.07 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.36 |
0.05 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.54 |
0.07 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.54 |
0.07 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.36 |
0.05 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
1.44 |
0.18 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
2.16 |
0.27 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
2.16 |
0.27 |
26 |
Pin các loại |
Đôi |
2.16 |
0.27 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
2.16 |
0.27 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|||
1 |
Năng lượng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
657 |
83 |
- |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
kWh |
148 |
19 |
- |
Điện cho máy in 0.45kw |
kWh |
739 |
93 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
1807 |
228 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW |
kWh |
663 |
83 |
- |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
kWh |
131 |
16 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
30 |
3 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
209 |
26 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
451 |
57 |
2. Hệ thống giám sát môi trường
2.1. Nội dung công việc
a) Hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:
- Kiểm tra sơ bộ các thiết bị thành phần của hệ thống;
- Kiểm tra trạng thái tín hiệu của các cảm biến đưa về hệ thống giám sát tập trung;
- Kiểm tra, phân tích tập tin nhật ký của hệ thống;
- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.
b) Duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:
- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật của từng thiết bị thành phần;
- Kiểm tra tính năng của từng cảm biến và các chức năng của hệ thống xử lý trung tâm;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế linh kiện, thiết bị.
2.2. Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 1.7. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
||
KS 2 |
KS 3 |
Nhóm |
||
1 |
Giám sát hệ thống |
1 |
|
1 |
2 |
Duy trì hoạt động hệ thống |
1 |
1 |
2 |
2.2.2 Định mức lao động
Bảng 1.8. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường
Đơn vị tính: công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức lao động |
||
KS 2 |
KS 3 |
Tổng số |
||
1 |
Giám sát |
232.7 |
|
232.7 |
2 |
Duy trì hoạt động |
12.0 |
15.4 |
27.4 |
|
Tổng số công |
244.7 |
15.4 |
260.1 |
2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 1.9. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
190.14 |
2.63 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
47.53 |
0.66 |
3 |
Máy in đen trắng A4 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
47.53 |
0.66 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
285.21 |
3.95 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
95.07 |
1.32 |
6 |
Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) |
Cái |
1 |
5 |
47.53 |
0.66 |
7 |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
Cái |
1 |
5 |
190.14 |
2.63 |
8 |
Máy chủ giám sát 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
47.53 |
0.66 |
9 |
Máy đo dung lượng ắc quy |
Cái |
1 |
5 |
47.53 |
0.66 |
2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 1.10. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
190.14 |
2.63 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
190.14 |
2.63 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
190.14 |
2.63 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
190.14 |
2.63 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
190.14 |
2.63 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
6 |
12 |
1,664 |
23.03 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
47.53 |
0.66 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
95.07 |
1.32 |
10 |
Điện thoại bàn |
Chiếc |
1 |
36 |
95.07 |
1.32 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
95.07 |
1.32 |
15 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
60 |
95.07 |
1.32 |
16 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
60 |
95.07 |
1.32 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
47.53 |
0.66 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
47.53 |
0.66 |
3 |
Máy bắt vít |
Cái |
1 |
60 |
47.53 |
0.66 |
4 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
47.53 |
0.66 |
5 |
Máy đo điện trở đất |
Cái |
1 |
60 |
47.53 |
0.66 |
6 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
95.07 |
1.32 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
47.53 |
0.66 |
8 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
47.53 |
0.66 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
47.53 |
0.66 |
2 |
Xe đẩy hàng |
Cái |
1 |
24 |
95.07 |
1.32 |
3 |
Đèn pin |
Cái |
1 |
24 |
95.07 |
1.32 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|||||
1 |
Dép đi trong phòng máy chủ |
Đôi |
1 |
6 |
142.60 |
1.97 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
142.60 |
1.97 |
3 |
Áo khoác |
Cái |
1 |
12 |
142.60 |
1.97 |
2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 1.11. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì |
|||
A |
Văn phòng phẩm |
|||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.20 |
0.02 |
2 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
2.86 |
0.34 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.41 |
0.05 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.20 |
0.02 |
5 |
Cặp kẹp giấy A4 |
Chiếc |
0.20 |
0.02 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.41 |
0.05 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.82 |
0.10 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
2.45 |
0.29 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
2.86 |
0.34 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.41 |
0.05 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
2.45 |
0.29 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.41 |
0.05 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.20 |
0.02 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.20 |
0.02 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.20 |
0.02 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
2.45 |
0.29 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.41 |
0.05 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.61 |
0.07 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.41 |
0.05 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.61 |
0.07 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.61 |
0.07 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.41 |
0.05 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
1.63 |
0.19 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
2.45 |
0.29 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
2.45 |
0.29 |
26 |
Pin các loại |
Đôi |
2.45 |
0.29 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
2.45 |
0.29 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|||
1 |
Năng lượng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
744.6 |
87.6 |
- |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
kWh |
167.5 |
19.7 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
837.7 |
98.5 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
2047.7 |
240.9 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
751.8 |
88.4 |
- |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
kWh |
148.9 |
17.5 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
33.5 |
3.9 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
236.6 |
27.8 |
2 |
Điện thoại |
Phút |
510.6 |
60.1 |
3. Hệ thống nguồn điện lưới
3.1. Nội dung công việc
a) Giám sát hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:
- Kiểm tra các thông số nguồn điện;
- Theo dõi hoạt động của các tủ cấp điện lưới;
b) Duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:
- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thành phần nguồn điện;
- Xử lý các sự cố phát sinh;
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế linh kiện, thiết bị.
3.2. Định mức lao động
3.2.1. Định biên
Bảng 1.13. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
||
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
||
1 |
Giám sát hệ thống |
1 |
|
1 |
2 |
Duy trì hoạt động hệ thống |
1 |
1 |
2 |
3.2.2. Định mức
Bảng 1.14. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới
Đơn vị tính: công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức lao động |
||
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
||
1 |
Giám sát |
118.6 |
|
118.6 |
2 |
Duy trì hoạt động |
0.4 |
6.8 |
7.2 |
|
Tổng số công |
119.0 |
6.8 |
125.8 |
3.3 Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 1.15. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
49.42 |
0.18 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
12.35 |
0.04 |
3 |
Máy in đen trắng A4 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
12.35 |
0.04 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
74.13 |
0.27 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
24.71 |
0.09 |
6 |
Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) |
Cái |
1 |
5 |
12.35 |
0.04 |
7 |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
Cái |
1 |
5 |
49.42 |
0.18 |
8 |
Máy chủ giám sát 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
12.35 |
0.04 |
9 |
Máy đo dung lượng ắc quy |
Cái |
1 |
5 |
12.35 |
0.04 |
3.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 1.16. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
49.42 |
0.18 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
49.42 |
0.18 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
49.42 |
0.18 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
49.42 |
0.18 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
49.42 |
0.18 |
6 |
Đèn neon, công suất 0,004kW |
Bộ |
2 |
12 |
432.40 |
1.56 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
12.35 |
0.04 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
24.71 |
0.09 |
9 |
Điện thoại bàn |
Chiếc |
1 |
36 |
24.71 |
0.09 |
10 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
24.71 |
0.09 |
11 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
60 |
24.71 |
0.09 |
12 |
Máy hút ẩm |
|||||
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
1 |
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
12.35 |
0.04 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
|||||
3 |
Máy bắt vít |
Cái |
1 |
60 |
12.35 |
0.04 |
4 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
12.35 |
0.04 |
5 |
Máy đo điện trở đất |
Cái |
1 |
60 |
12.35 |
0.04 |
6 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
24.71 |
0.09 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
12.35 |
0.04 |
8 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
12.35 |
0.04 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
12.35 |
0.04 |
2 |
Xe đẩy hàng |
Cái |
1 |
24 |
24.71 |
0.09 |
3 |
Đèn pin |
Cái |
1 |
24 |
24.71 |
0.09 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng máy chủ |
Đôi |
1 |
6 |
37.06 |
0.13 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
37.06 |
0.13 |
3 |
Áo khoác |
Cái |
1 |
12 |
37.06 |
0.13 |
3.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 1.17. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì |
|||
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.10 |
0.01 |
2 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
1.46 |
0.09 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.21 |
0.01 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.10 |
0.01 |
5 |
Cặp kẹp giấy A4 |
Chiếc |
0.10 |
0.01 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.21 |
0.01 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.42 |
0.03 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
1.25 |
0.08 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
1.46 |
0.09 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.21 |
0.01 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
1.25 |
0.08 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.21 |
0.01 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.10 |
0.01 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.10 |
0.01 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.10 |
0.01 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
1.25 |
0.08 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.21 |
0.01 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.31 |
0.02 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.21 |
0.01 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.31 |
0.02 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.31 |
0.02 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.21 |
0.01 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.83 |
0.05 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
1.25 |
0.08 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
1.25 |
0.08 |
26 |
Pin các loại |
Đôi |
1.25 |
0.08 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
1.25 |
0.08 |
C |
Thông tin, năng lượng |
|||
1 |
Năng lượng |
|
|
|
- |
Máy tính để bàn 0.4k kW |
kWh |
379.6 |
22.8 |
- |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
kWh |
85.4 |
5.1 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
427.1 |
25.7 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
1044 |
62.7 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW |
kWh |
383.3 |
23.1 |
- |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
kWh |
75.9 |
4.6 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
17.1 |
1.1 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
120.6 |
7.2 |
2 |
Điện thoại |
Phút |
260.3 |
15.6 |
4. Hệ thống UPS
4.1. Nội dung công việc
a) Giám sát hệ thống UPS bao gồm các bước:
- Kiểm tra sơ bộ các bất thường có khả năng gây hư hỏng UPS;
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật của UPS;
- Theo dõi các thông số kỹ thuật của UPS thông qua phần mềm quản lý giám sát.
b) Duy trì hoạt động hệ thống UPS bao gồm các bước:
- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật từng thiết bị thành phần;
- Kiểm tra các chức năng của hệ thống;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế linh kiện, thiết bị.
4.2. Định mức lao động
4.2.1. Định biên
Bảng 1.19. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
||
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
||
1 |
Giám sát hệ thống |
1 |
|
1 |
2 |
Duy trì hoạt động hệ thống |
1 |
1 |
2 |
4.2.2. Định mức
Bảng 1.20. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS
Đơn vị tính: công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức lao động |
||
KS2 |
KS3 |
Tổng số |
||
1 |
Giám sát |
159.7 |
|
159.7 |
2 |
Duy trì hoạt động |
4.5 |
11.6 |
16.1 |
|
Tổng số công |
164.3 |
11.6 |
175.9 |
4.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 1.21. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
89.6 |
0.9 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
22.4 |
0.2 |
3 |
Máy in đen trắng A4 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
22.4 |
0.2 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
134.3 |
1.4 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
44.8 |
0.5 |
6 |
Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) |
Cái |
1 |
5 |
22.4 |
0.2 |
7 |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
Cái |
1 |
5 |
89.6 |
0.9 |
8 |
Máy chủ giám sát 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
22.4 |
0.2 |
9 |
Máy đo dung lượng ắc quy |
Cái |
1 |
5 |
22.4 |
0.2 |
4.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 1.22. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
89.55 |
0.91 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
89.55 |
0.91 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
89.55 |
0.91 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
89.55 |
0.91 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
89.55 |
0.91 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
3 |
12 |
783.56 |
7.99 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
22.39 |
0.23 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
44.78 |
0.46 |
10 |
Điện thoại bàn |
Chiếc |
1 |
36 |
44.78 |
0.46 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
44.78 |
0.46 |
12 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
60 |
44.78 |
0.46 |
13 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
60 |
44.78 |
0.46 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
22.39 |
0.23 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
22.39 |
0.23 |
3 |
Máy bắt vít |
Cái |
1 |
60 |
22.39 |
0.23 |
4 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
22.39 |
0.23 |
5 |
Máy đo điện trở đất |
Cái |
1 |
60 |
22.39 |
0.23 |
6 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
44.78 |
0.46 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
22.39 |
0.23 |
8 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
22.39 |
0.23 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
22.39 |
0.23 |
2 |
Xe đẩy hàng |
Cái |
1 |
24 |
44.78 |
0.46 |
3 |
Đèn pin |
Cái |
1 |
24 |
44.78 |
0.46 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|||||
1 |
Dép đi trong phòng máy chủ |
Đôi |
1 |
6 |
67.16 |
0.68 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
67.16 |
0.68 |
3 |
Áo khoác |
Cái |
1 |
12 |
67.16 |
0.68 |
4.5 Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 1.23. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.14 |
0.01 |
2 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
1.96 |
0.20 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.28 |
0.03 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.14 |
0.01 |
5 |
Cặp kẹp giấy A4 |
Chiếc |
0.14 |
0.01 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.28 |
0.03 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.56 |
0.06 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
1.68 |
0.17 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
1.96 |
0.20 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.28 |
0.03 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
1.68 |
0.17 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.28 |
0.03 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.14 |
0.01 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.14 |
0.01 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.14 |
0.01 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
1.68 |
0.17 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.28 |
0.03 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.42 |
0.04 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.28 |
0.03 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.42 |
0.04 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.42 |
0.04 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.28 |
0.03 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
1.12 |
0.11 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
1.68 |
0.17 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
1.68 |
0.17 |
26 |
Pin các loại |
Đôi |
1.68 |
0.17 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
1.68 |
0.17 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|||
1 |
Năng lượng |
|||
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
511.00 |
51.60 |
- |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
kWh |
114.98 |
11.61 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
574.87 |
58.05 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
1405.25 |
141.90 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
515.91 |
52.10 |
- |
Màn hìn giám sát 49 inch 0.08kW |
kWh |
102.20 |
10.32 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
22.99 |
2.32 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
162.36 |
16.39 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
350.41 |
35.38 |
5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
5.1. Nội dung công việc
a) Giám sát hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:
- Kiểm tra sơ bộ tình trạng bên ngoài của hệ thống, dấu hiệu hư hỏng, kết nối giữa các thành phần thiết bị, nguồn cấp;
- Kiểm tra bình ắc quy;
- Kiểm tra áp suất bình khí;
- Kiểm tra chức năng chuyển nguồn tự động của hệ thống;
- Phân tích các cảnh báo lỗi hệ thống trên màn hình hiển thị của tủ điều khiển;
- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.
b) Duy trì hoạt động hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:
- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra hoạt động của hệ thống cảnh báo bằng âm thanh;
- Cô lập tính năng tự động kích hoạt chữa cháy tại tủ điều khiển trung tâm của hệ thống;
- Kiểm tra cảm biến khói;
- Kiểm tra cảm biến nhiệt;
- Kiểm tra chức năng kích hoạt phun khí của hệ thống;
- Kiểm tra chức năng sẵn sàng chữa cháy tự động của hệ thống;
- Vệ sinh sơ bộ các cảm biến;
- Kết nối lại hệ thống với tủ điều khiển trung tâm;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế linh kiện, thiết bị.
5.2. Định mức lao động
5.2.1. Định biên
Bảng 1.25. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động
hệ thống PCCC
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
||
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
||
1 |
Giám sát hệ thống |
1 |
|
1 |
2 |
Duy trì hoạt động hệ thống |
1 |
1 |
2 |
5.2.2. Định mức
Bảng 1.26. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC
Đơn vị tính: công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức lao động |
||
KS 2 |
KS 3 |
Tổng số |
||
1 |
Giám sát |
175.7 |
|
175.7 |
2 |
Duy trì hoạt động |
23.3 |
19 |
42.3 |
|
Tổng số công |
198.9 |
19 |
217.9 |
5.3 Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 1.27. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
108.36 |
6.27 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
27.09 |
1.57 |
3 |
Máy in đen trắng A4 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
27.09 |
1.57 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
162.53 |
9.40 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
54.18 |
3.13 |
6 |
Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) |
Cái |
1 |
5 |
27.09 |
1.57 |
7 |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
Cái |
1 |
5 |
108.36 |
6.27 |
8 |
Máy chủ giám sát 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
27.09 |
1.57 |
9 |
Máy đo dung lượng ắc quy |
Cái |
1 |
5 |
27.09 |
1.57 |
5.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 1.28. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
108.36 |
6.27 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
108.36 |
6.27 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
108.36 |
6.27 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
108.36 |
6.27 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
108.36 |
6.27 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
3 |
12 |
948.11 |
54.85 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
27.09 |
1.57 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
54.18 |
3.13 |
10 |
Điện thoại bàn |
Chiếc |
1 |
36 |
54.18 |
3.13 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
54.18 |
3.13 |
15 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
60 |
54.18 |
3.13 |
16 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
60 |
54.18 |
3.13 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
27.09 |
1.57 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
27.09 |
1.57 |
3 |
Máy bắt vít |
Cái |
1 |
60 |
27.09 |
1.57 |
4 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
27.09 |
1.57 |
5 |
Máy đo điện trở đất |
Cái |
1 |
60 |
27.09 |
1.57 |
6 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
54.18 |
3.13 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
27.09 |
1.57 |
8 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
27.09 |
1.57 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
27.09 |
1.57 |
2 |
Xe đẩy hàng |
Cái |
1 |
24 |
54.18 |
3.13 |
3 |
Đèn pin |
Cái |
1 |
24 |
54.18 |
3.13 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|||||
1 |
Dép đi trong phòng máy |
Đôi |
1 |
6 |
81.27 |
4.70 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
81.27 |
4.70 |
3 |
Áo khoác |
Cái |
1 |
12 |
81.27 |
4.70 |
5.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 1.29. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|||||
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||||
A |
Văn phòng phẩm |
|||||||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.15 |
0.04 |
||||
2 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
2.16 |
0.52 |
||||
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.31 |
0.07 |
||||
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.15 |
0.04 |
||||
5 |
Cặp kẹp giấy A4 |
Chiếc |
0.15 |
0.04 |
||||
6 |
Ghim |
Hộp |
0.31 |
0.07 |
||||
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.62 |
0.15 |
||||
8 |
Băng dính |
cuộn |
1.85 |
0.45 |
||||
9 |
Bút bi |
Chiếc |
2.16 |
0.52 |
||||
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.31 |
0.07 |
||||
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
1.85 |
0.45 |
||||
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.31 |
0.07 |
||||
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.15 |
0.04 |
||||
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.15 |
0.04 |
||||
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.15 |
0.04 |
||||
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
1.85 |
0.45 |
||||
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.31 |
0.07 |
||||
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.46 |
0.11 |
||||
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.31 |
0.07 |
||||
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.46 |
0.11 |
||||
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.46 |
0.11 |
||||
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.31 |
0.07 |
||||
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
1.23 |
0.30 |
||||
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
1.85 |
0.45 |
||||
25 |
Hồ dán |
Hộp |
1.85 |
0.45 |
||||
26 |
Pin các loại |
Đôi |
1.85 |
0.45 |
||||
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
1.85 |
0.45 |
||||
B |
Thông tin, năng lượng |
|||||||
1 |
Năng lượng |
|
|
|
||||
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
562 |
135 |
||||
- |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
kWh |
126 |
30 |
||||
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
633 |
152 |
||||
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
1546 |
372 |
||||
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
568 |
137 |
||||
- |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
kWh |
112 |
27 |
||||
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
25. |
6 |
||||
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
179 |
43 |
||||
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
386 |
93 |
||||
6. Hệ thống điều hòa
6.1. Nội dung công việc
a) Giám sát hệ thống điều hòa bao gồm các bước:
- Kiểm tra hoạt động của quạt dàn lạnh;
- Kiểm tra hoạt động của quạt đảo;
- Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm qua bảng điều khiển;
- Thực hiện luân phiên chuyển đổi hoạt động giữa các điều hòa.
b) Duy trì hoạt động hệ thống điều hòa bao gồm các bước:
- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;
- Kiểm tra hiệu suất của dàn nóng;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật dàn lạnh;
- Kiểm tra hệ thống ống dẫn khí lạnh và thoát nước thải của điều hòa;
- Kiểm tra cường độ dòng điện;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế linh kiện, thiết bị;
6.2. Định mức lao động
6.2.1. Định biên
Bảng 1.31. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
||
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
||
1 |
Giám sát hệ thống |
1 |
|
1 |
2 |
Duy trì hoạt động hệ thống |
|
1 |
1 |
6.2.2 Định mức
Bảng 1.32. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa
Đơn vị tính: công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức lao động |
||
KS 2 |
KS 3 |
Tổng số |
||
1 |
Giám sát |
104.9 |
|
104.9 |
2 |
Duy trì hoạt động |
|
11.6 |
11.6 |
|
Tổng số công |
104.9 |
11.6 |
116.5 |
6.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 1.33. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
38.67 |
0.47 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
9.67 |
0.12 |
3 |
Máy in đen trắng A4 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
9.67 |
0.12 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
58.01 |
0.71 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
19.34 |
0.24 |
6 |
Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) |
Cái |
1 |
5 |
9.67 |
0.12 |
7 |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
Cái |
1 |
5 |
38.67 |
0.47 |
8 |
Máy chủ giám sát 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
9.67 |
0.12 |
9 |
Máy đo dung lượng ắc quy |
|
1 |
5 |
9.67 |
0.12 |
6.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 1.34. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
38.67 |
0.47 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
38.67 |
0.47 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
38.67 |
0.47 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
38.67 |
0.47 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
38.67 |
0.47 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
1 |
12 |
338.37 |
4.15 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
9.67 |
0.12 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
19.34 |
0.24 |
10 |
Điện thoại bàn |
Chiếc |
1 |
36 |
19.34 |
0.24 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
19.34 |
0.24 |
12 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
60 |
19.34 |
0.24 |
13 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
60 |
19.34 |
0.24 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
9.67 |
0.12 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
9.67 |
0.12 |
3 |
Máy bắt vít |
Cái |
1 |
60 |
9.67 |
0.12 |
4 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
9.67 |
0.12 |
5 |
Máy đo điện trở đất |
Cái |
1 |
60 |
9.67 |
0.12 |
6 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
19.34 |
0.24 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
9.67 |
0.12 |
8 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
9.67 |
0.12 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
9.67 |
0.12 |
2 |
Xe đẩy hàng |
Cái |
1 |
24 |
19.34 |
0.24 |
3 |
Đèn pin |
Cái |
1 |
24 |
19.34 |
0.24 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|||||
1 |
Dép đi trong phòng máy chủ |
Đôi |
1 |
6 |
29.00 |
0.36 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
29.00 |
0.36 |
3 |
Áo khoác |
Cái |
1 |
12 |
29.00 |
0.36 |
6.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 1.35. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Hệ thống điều hòa |
|
Giám sát |
Duy trì hoạt động |
|||
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.09 |
0.01 |
2 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
1.29 |
0.14 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.18 |
0.02 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.09 |
0.01 |
5 |
Cặp kẹp giấy A4 |
Chiếc |
0.09 |
0.01 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.18 |
0.02 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.37 |
0.04 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
1.11 |
0.12 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
1.29 |
0.14 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.18 |
0.02 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
1.11 |
0.12 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.18 |
0.02 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.09 |
0.01 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.09 |
0.01 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.09 |
0.01 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
1.11 |
0.12 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.18 |
0.02 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.28 |
0.03 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.18 |
0.02 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.28 |
0.03 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.28 |
0.03 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.18 |
0.02 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.74 |
0.08 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
1.11 |
0.12 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
1.11 |
0.12 |
26 |
Pin các loại |
Đôi |
1.11 |
0.12 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
1.11 |
0.12 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|||
1 |
Năng lượng |
|||
- |
Máy tính để bàn 0,4kW |
kWh |
335.8 |
37.2 |
- |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
kWh |
75.6 |
8.4 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
377.8 |
41.9 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
923.5 |
102.3 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
339.1 |
37.6 |
- |
Màn hình giám sát 49 inch0,08kW |
kWh |
67.2 |
7.4 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
15.1 |
1.7 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
106.7 |
11.8 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
230.3 |
25.5 |
7. Hệ thống chống sét
7.1. Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống chống sét
- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;
- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống tiếp địa;
- Xử lý sự cố phát sinh;
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế linh kiện, thiết bị.
7.2. Định mức lao động
7.2.1. Định biên
Bảng 1.37. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
||
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
||
|
Duy trì hoạt động hệ thống |
1 |
1 |
2 |
7.2.2 Định mức
Bảng 1.38. Định mức lao động công tác duy trì hoạt động hệ thống chống sét
Đơn vị tính: công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức lao động |
||
KS 2 |
KS 3 |
Tổng số |
||
|
Duy trì hoạt động |
0.4 |
11.4 |
11.8 |
|
Tổng số công |
0.4 |
11.4 |
11.8 |
7.3 Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 1.39. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
Duy trì hoạt động |
|||||
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.48 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
0.12 |
3 |
Máy in đen trắng A4 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
0.12 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.73 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.24 |
6 |
Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng) |
Cái |
1 |
5 |
0.12 |
7 |
Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW |
Cái |
1 |
5 |
0.48 |
8 |
Máy chủ giám sát 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
0.12 |
9 |
Máy đo dung lượng ắc quy |
Cái |
1 |
5 |
0.12 |
7.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 1.40. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
Duy trì hoạt động |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.48 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.48 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.48 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.48 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.48 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
1 |
12 |
4.24 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.12 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
2 |
60 |
0.24 |
9 |
Điện thoại bàn |
Chiếc |
1 |
36 |
0.24 |
10 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.24 |
11 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
60 |
0.24 |
12 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
60 |
0.24 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.12 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.12 |
3 |
Máy bắt vít |
Cái |
1 |
60 |
0.12 |
4 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.12 |
5 |
Máy đo điện trở đất |
Cái |
1 |
60 |
0.12 |
6 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
0.24 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
0.12 |
8 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.12 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.12 |
2 |
Xe đẩy hàng |
Cái |
1 |
24 |
0.24 |
3 |
Đèn pin |
Cái |
1 |
24 |
0.24 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Dép đi trong phòng máy chủ |
Đôi |
1 |
6 |
0.36 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
0.36 |
3 |
Áo khoác |
Cái |
1 |
12 |
0.36 |
7.5 Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 1.41. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.01 |
2 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0.14 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.02 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.01 |
5 |
Cặp kẹp giấy A4 |
Chiếc |
0.01 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.02 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.04 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
0.12 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
0.14 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.02 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.12 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.02 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.01 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.01 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.01 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.12 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.02 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.03 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.02 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.03 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.03 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.02 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.08 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.12 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
0.12 |
26 |
Pin các loại |
Đôi |
0.12 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.12 |
B |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Năng lượng |
|
|
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
37.60 |
- |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
kWh |
8.46 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
42.30 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
103.41 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
37.96 |
- |
Màn hình giám sát 49 inch0,08kW |
kWh |
7.52 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
1.69 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
11.95 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
25.79 |
Ghi chú: các hạng mục chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động phòng máy chủ chuyên ngành khí tượng thủy văn:
- Các hạng mục công việc liên quan đến bảo trì, bảo dưỡng và thay thế linh kiện hỏng hóc, hết thời hạn sử dụng của các hệ thống phụ trợ phòng máy chủ thuê ngoài hàng năm theo giá thị trường;
- Khấu hao thiết bị và hao phí năng lượng của các thiết bị hệ thống phụ trợ phòng máy chủ, hệ thống máy chủ và thiết bị công nghệ thông tin;
- Chi phí đường truyền.
II. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM THU VỆ TINH KHÍ TƯỢNG
1. Nội dung công việc
1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor
- Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;
- Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;
- Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB và Feed horn so với bề mặt phản xạ tín hiệu;
- Kiểm tra kết nối giữa các thiết bị, chất lượng của cáp tín hiệu;
- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục và thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;
- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.
1.2. Vận hành hệ thống Indoor
- Kiểm tra, giám sát hoạt động của đầu thu tín hiệu vệ tinh và các thiết bị liên quan của hệ thống;
- Vận hành phần cứng của hệ thống;
- Vận hành phần mềm của hệ thống.
1.3. Quản lý cấu hình và Firmware
- Sao lưu cấu hình và Firmware hiện tại của hệ thống;
- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;
- Cập nhật Firmware;
- Kiểm tra hoạt động hệ thống sau thay đổi;
- Sao lưu cấu hình mới.
1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các bộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế thiết bị;
- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị;
- Lập báo cáo.
1.5. Xử lý sự cố
- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;
- Xác minh sự cố của hệ thống;
- Phân tích nguyên nhân của sự cố;
- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;
- Thực hiện khắc phục sự cố;
- Thay thế linh kiện, thiết bị.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 2.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng
Đơn vị tính: người
STT |
Danh mục công việc |
Định biên |
Tổng cộng |
||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
|||
1 |
Kiểm tra hệ thống Outdoor |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
Vận hành hệ thống Indoor |
|
1 |
|
1 |
3 |
Quản lý cấu hình và Firmware |
|
|
1 |
1 |
4 |
Bảo dưỡng hệ thống |
2 |
2 |
1 |
5 |
5 |
Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) |
2 |
1 |
1 |
4 |
2.1.2. Định mức
Bảng 2.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì
hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng
Đơn vị tính:công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức |
|||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Tổng số |
||
1 |
Kiểm tra hệ thống Outdoor |
11.25 |
15.00 |
15.25 |
41.50 |
2 |
Vận hành hệ thống Indoor |
|
11.41 |
230.41 |
241.81 |
3 |
Quản lý cấu hình và Firmware |
|
|
1.00 |
1.00 |
4 |
Bảo dưỡng hệ thống |
7.00 |
16.00 |
18.13 |
41.13 |
5 |
Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) |
2.25 |
5.00 |
9.00 |
16.25 |
|
Tổng |
20.50 |
47.41 |
43.38 |
341.69 |
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 2.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy chủ của hệ thống 0.65 kW |
Cái |
1 |
8 |
5.04 |
2 |
Máy trạm của hệ thống 0.4 kW |
Cái |
1 |
8 |
10.08 |
3 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
10.08 |
4 |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
Cái |
1 |
5 |
5.04 |
5 |
Máy in đen trắng 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
5.04 |
6 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
10.08 |
7 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
5.04 |
8 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
5.04 |
Bảng 2.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
171.13 |
2 |
Máy trạm của hệ thống 0.4kW |
Cái |
1 |
8 |
342.26 |
3 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
342.26 |
4 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
171.13 |
5 |
Máy in đen trắng 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
171.13 |
6 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU |
Cái |
1 |
8 |
342.26 |
7 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
171.13 |
8 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
171.13 |
Bảng 2.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
0.003 |
2 |
Máy trạm của hệ thống 0.4kW |
Cái |
1 |
8 |
0.006 |
3 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.006 |
4 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
0.003 |
5 |
Máy in đen trắng 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
0.003 |
6 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.006 |
7 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.2kW |
Cái |
1 |
5 |
0.003 |
9 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
0.003 |
Bảng 2.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
4.95 |
2 |
Máy trạm của hệ thống 0.4kW |
Cái |
1 |
8 |
9.90 |
3 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
9.90 |
4 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
4.95 |
5 |
Máy in đen trắng 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
4.95 |
6 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
9.90 |
7 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
4.95 |
9 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
4.95 |
Bảng 2.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
Cái |
1 |
8 |
0.77 |
2 |
Máy trạm của hệ thống 0.4kW |
Cái |
1 |
8 |
1.55 |
3 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
1.55 |
4 |
Máy tính xách tay 0.09kW |
Cái |
1 |
5 |
0.77 |
5 |
Máy in đen trắng 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
0.77 |
6 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
1.55 |
7 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.77 |
9 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
0.77 |
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 2.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
10.08 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
10.08 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
10.08 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
10.08 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
10.08 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
2 |
12 |
151.21 |
7 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
5.04 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
5.04 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
5.04 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
5.04 |
12 |
USB 12Gb |
Cái |
1 |
12 |
5.04 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
5.04 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
60 |
5.04 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
5.04 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
5.04 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
5.04 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
5.04 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
5.04 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
5.04 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
10.08 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
5.04 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
5.04 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
10.08 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
10.08 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
10.08 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Cái |
1 |
36 |
5.04 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
20.16 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
30.24 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
20.16 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
20.16 |
Bảng 2.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
2 |
60 |
342.26 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
2 |
60 |
342.26 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
2 |
60 |
342.26 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
2 |
12 |
342.26 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
2 |
12 |
342.26 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
17 |
12 |
5133.93 |
7 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
171.13 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
171.13 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
171.13 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
171.13 |
12 |
USB 12Gb |
Cái |
1 |
12 |
171.13 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
171.13 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
60 |
171.13 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
171.13 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
171.13 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
171.13 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
171.13 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
171.13 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
171.13 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
2 |
12 |
342.26 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
171.13 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
171.13 |
5 |
La bàn |
Cái |
2 |
24 |
342.26 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
2 |
36 |
342.26 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
2 |
36 |
342.26 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Cái |
1 |
36 |
171.13 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
3 |
12 |
684.52 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
4 |
3 |
1026.79 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
3 |
12 |
684.52 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
3 |
36 |
684.52 |
Bảng 2.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.006 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.006 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.006 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.006 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.006 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
1 |
12 |
0.088 |
7 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.003 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.003 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
0.003 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.003 |
12 |
USB 12Gb |
Cái |
1 |
12 |
0.003 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.003 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
60 |
0.003 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.003 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.003 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.003 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.003 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
0.003 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.003 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.006 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.003 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.003 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.006 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
0.006 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
2 |
36 |
0.006 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Cái |
1 |
36 |
0.003 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
0.012 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
0.018 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
0.012 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
0.012 |
Bảng 2.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
9.90 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
9.90 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
9.90 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
9.90 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
9.90 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
1 |
12 |
148.49 |
7 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
4.95 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
4.95 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
4.95 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
4.95 |
12 |
USB 12Gb |
Cái |
1 |
12 |
4.95 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
4.95 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
60 |
4.95 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
4.95 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
4.95 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
4.95 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
4.95 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
4.95 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
4.95 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
9.90 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
4.95 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
4.95 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
9.90 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
9.90 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
9.90 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Cái |
1 |
36 |
4.95 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
19.80 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
29.70 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
19.80 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
19.80 |
Bảng 2.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố
Đơn vị tính:ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
1.55 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
1.55 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
1.55 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
1.55 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
1.55 |
6 |
Đèn neon |
Bộ |
1 |
12 |
23.18 |
7 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.77 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.77 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
0.77 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.77 |
12 |
USB 12Gb |
Cái |
1 |
12 |
0.77 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.77 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
60 |
0.77 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.77 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.77 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.77 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.77 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
0.77 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.77 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
1.55 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.77 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.77 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
1.55 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
1.55 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
1.55 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Cái |
1 |
36 |
0.77 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
3.09 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
4.64 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
3.09 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
3.09 |
2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 2.13. Định mức sử dụng vật liệu kiểm tra hệ thống outdoor
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.12 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.97 |
3 |
Giấy A4 |
gram |
0.12 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.12 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.24 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.49 |
7 |
Băng dính |
cuộn |
1.46 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
0.97 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.24 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
1.46 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
0.24 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.12 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.12 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.12 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
1.46 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.24 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.36 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.24 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.36 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.36 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.24 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.97 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
1.46 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
1.46 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.49 |
26 |
Clear bag |
Cái |
1.46 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
3.64 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.04 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
1.21 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.49 |
5 |
Cáp néo |
mét |
0.24 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.49 |
7 |
Dây tiếp địa |
mét |
3.64 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.81 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.73 |
10 |
Giấy ráp |
Tờ |
2.43 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.73 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.73 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.24 |
C |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Năng lượng |
|
|
- |
Máy trạm của hệ thống 0.4kW |
kWh |
16.6 |
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
14.5 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
8.3 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
18.7 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
45.7 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
12.0 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
22.4 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
6.1 |
2 |
Điện thoại |
phút |
120.0 |
Bảng 2.14. Định mức sử dụng vật liệu Vận hành hệ thống indoor
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.71 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
5.66 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.71 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.71 |
5 |
Ghim |
Hộp |
1.42 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
2.83 |
7 |
Băng dính |
Cuộn |
8.49 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
5.66 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
1.42 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
8.49 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
1.42 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.71 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.71 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.71 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
8.49 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
1.42 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
2.12 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
1.42 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
2.12 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
2.12 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
1.42 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
5.66 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
8.49 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
8.49 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
2.83 |
26 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
8.49 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.24 |
2 |
Dây tiếp địa |
mét |
21.23 |
3 |
Ốc vít |
Cái |
7.08 |
4 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
2.83 |
C |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
kWh |
1257 |
- |
Máy trạm của hệ thống 0.4kW |
kWh |
774 |
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
677 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
387 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
871 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
2128 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
558 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
1045 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
283 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
730 |
Bảng 2.15. Định mức sử dụng vật liệu quản lý cấu hình và Firmware
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.003 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.023 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.003 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.003 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.006 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.012 |
7 |
Băng dính |
cuộn |
0.035 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
0.023 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.006 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.035 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
0.006 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.003 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.003 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.003 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.035 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.006 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.009 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.006 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.009 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.009 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.006 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.023 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.035 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
0.035 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.012 |
26 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.035 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
0.088 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.001 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.029 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.012 |
5 |
Cáp néo |
Mét |
0.006 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.012 |
7 |
Dây tiếp địa |
Mét |
0.088 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.020 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.018 |
10 |
Giấy ráp |
Tờ |
0.059 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.018 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.018 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.006 |
C |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
kWh |
5 |
- |
Máy trạm của hệ thống 0.4kW |
kWh |
3.2 |
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
2.8 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
1.6 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
3.6 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
8.8 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
2.3 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
4.3 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
1.2 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
30.0 |
Bảng 2.16. Định mức sử dụng vật liệu bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.12 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.96 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.12 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.12 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.24 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.48 |
7 |
Băng dính |
Cuộn |
1.44 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
0.96 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.24 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
1.44 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
0.24 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.12 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.12 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.12 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
1.44 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.24 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.36 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.24 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.36 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.36 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.24 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.96 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
1.44 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
1.44 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.48 |
26 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
1.44 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
3.61 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Cuộn |
0.04 |
3 |
Cao su sống |
Kg |
1.20 |
4 |
Mỡ bò |
Mét |
0.48 |
5 |
Cáp néo |
Cái |
0.24 |
6 |
Tăng đơ |
mét |
0.48 |
7 |
Dây tiếp địa |
Cái |
3.61 |
8 |
Ốc vít |
Bao |
0.80 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Tờ |
0.72 |
10 |
Giấy ráp |
hộp |
2.41 |
11 |
Sơn chống gỉ |
Hộp |
0.72 |
12 |
Sơn phủ |
Lọ |
0.72 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.24 |
C |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Năng lượng |
|
|
- |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
kWh |
214 |
- |
Máy trạm của hệ thống 0.4kW |
kWh |
132 |
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
115 |
- |
Máy tính xách tay 0.09kW |
kWh |
66 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
148 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
362 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
95 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
178 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
48 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
60 |
Bảng 2.17. Định mức sử dụng vật liệu xử lý sự cố
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.048 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.380 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.048 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.048 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.095 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.190 |
7 |
Băng dính |
Cuộn |
0.571 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
0.380 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.095 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.571 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
0.095 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.048 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.048 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.048 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.571 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.095 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.143 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.095 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.143 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.143 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.095 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.380 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.571 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
0.571 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.190 |
26 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.571 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
1.427 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.016 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.476 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.190 |
5 |
Cáp néo |
Mét |
0.095 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.190 |
7 |
Dây tiếp địa |
Mét |
1.427 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.317 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.285 |
10 |
Giấy ráp |
Tờ |
0.951 |
11 |
Sơn chống gỉ |
Hộp |
0.285 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.285 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.095 |
C |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Năng lượng |
|
|
- |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
kWh |
84 |
- |
Máy trạm của hệ thống 0.4kW |
kWh |
52 |
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
45 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
26 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
58 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
143 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
37 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
70 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
19 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
120 |
III. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VSAT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Trạm Hub
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor của trạm Hub bao gồm các bước:
- Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;
- Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;
- Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB so với bề mặt phản xạ tín hiệu;
- Kiểm tra công suất nguồn tín hiệu đầu vào thiết bị thu phát tín hiệu vệ tinh, các đầu giắc cắm, nguồn cung cấp điện, nhiệt độ thiết bi, quạt tản nhiệt;
- Kiểm tra kết nối cáp tín hiệu với các thiết bị LNB, LNA, BUC, OMT;
- Kiểm tra độ suy hao của cáp tín hiệu;
- Kiểm tra ống dẫn sóng;
- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục, thiết bị cắt sét lan truyền đường nguồn;
- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.
1.1.2. Vận hành hệ thống Indoor của trạm Hub bao gồm các bước:
- Kiểm tra hệ thống nguồn điện, thiết bị cắt lọc sét lan truyền;
- Kiểm tra kết nối giữa các thành phần của hệ thống;
- Kiểm tra trạng thái đèn của mô đem thu phát;
- Thiết lập các thông số điều chế, tốc độ mã hóa, mức độ công suất đầu ra, thiết lập mô hình hoạt động;
- Kiểm tra cơ chế bảo mật;
- Giám sát tỉ lệ rớt gói, thông số đường truyền;
- Vận hành máy chủ, máy trạm của trạm Hub;
- Vận hành hệ thống NMS.
1.1.3. Quản lý cấu hình và Firmware
- Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;
- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;
- Cập nhật Firmware;
- Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;
- Sao lưu cấu hình mới.
1.1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị.
- Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế thiết bị;
- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.
1.1.5. Xử lý sự cố
- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;
- Xác minh sự cố của hệ thống;
- Phân tích nguyên nhân của sự cố;
- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;
- Thực hiện khắc phục sự cố;
- Thay thế linh kiện, thiết bị.
1.2. Định mức lao động
1.2.1 Định biên
Bảng 3.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub hệ thống VSAT
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
|||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Tổng cộng |
||
1 |
Kiểm tra hệ thống Outdoor |
|
2 |
2 |
4 |
2 |
Vận hành hệ thống Indoor |
|
|
2 |
2 |
3 |
Quản lý cấu hình và Firmware |
|
|
1 |
1 |
4 |
Bảo dưỡng hệ thống |
2 |
2 |
2 |
6 |
5 |
Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) |
1 |
1 |
2 |
4 |
1.2.2 Định mức
Bảng 3.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub của hệ thống VSAT
Đơn vị tính: công/hệ thống
STT |
Danh mục công việc |
Định mức |
|||
|
|
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Tổng số |
1 |
Kiểm tra hệ thống Outdoor |
|
13.50 |
21.25 |
34.75 |
2 |
Vận hành hệ thống Indoor |
|
|
483.63 |
483.63 |
3 |
Quản lý cấu hình và Firmware |
|
|
1.00 |
1.00 |
4 |
Bảo dưỡng hệ thống |
1.17 |
1.00 |
1.34 |
3.51 |
5 |
Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) |
0.48 |
0.25 |
0.42 |
1.15 |
TỔNG SỐ CÔNG |
1.65 |
14.75 |
507.64 |
524.04 |
1.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 3.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
2.3 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
Cái |
1 |
5 |
2.3 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
2.3 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
2.3 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
2.3 |
6 |
Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW |
Bộ |
1 |
8 |
4.6 |
7 |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
Bộ |
1 |
8 |
2.3 |
8 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
2.3 |
9 |
Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW |
Bộ |
1 |
5 |
2.3 |
10 |
LNB |
Cái |
1 |
5 |
2.3 |
11 |
BPF |
Cái |
1 |
5 |
2.3 |
12 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
1 |
5 |
2.3 |
13 |
Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu |
Bộ |
1 |
5 |
2.3 |
14 |
Tủ rack 12U |
Cái |
1 |
5 |
2.3 |
Bảng 3.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
2 |
5 |
446.3 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
Cái |
2 |
5 |
446.3 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
2 |
5 |
446.3 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
2 |
8 |
446.3 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
2 |
5 |
446.3 |
6 |
Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW |
Bộ |
3 |
8 |
892.6 |
7 |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
Bộ |
2 |
8 |
446.3 |
8 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
2 |
8 |
446.3 |
9 |
Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW |
Bộ |
2 |
5 |
446.3 |
10 |
LNB |
Cái |
2 |
5 |
446.3 |
11 |
BPF |
Cái |
2 |
5 |
446.3 |
12 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
2 |
5 |
446.3 |
13 |
Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu |
Bộ |
2 |
5 |
446.3 |
14 |
Tủ rack 12U |
Cái |
2 |
5 |
446.3 |
Bảng 3.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0019 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0019 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
0.0019 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0019 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0019 |
6 |
Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW |
Bộ |
1 |
8 |
0.0038 |
7 |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
Bộ |
1 |
8 |
0.0019 |
8 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
0.0019 |
10 |
Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0019 |
11 |
LNB |
Cái |
1 |
5 |
0.0019 |
12 |
BPF |
Cái |
1 |
5 |
0.0019 |
13 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
1 |
5 |
0.0019 |
14 |
Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu |
Bộ |
1 |
5 |
0.0019 |
15 |
Tủ rack 12U |
Cái |
1 |
5 |
0.0019 |
Bảng 3.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: ca thiết bị /hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0234 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0234 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
0.0234 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0234 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0234 |
7 |
Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW |
Bộ |
1 |
8 |
0.0470 |
8 |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
Bộ |
1 |
8 |
0.0234 |
9 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
0.0234 |
10 |
Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0234 |
11 |
LNB |
Cái |
1 |
5 |
0.0234 |
12 |
BPF |
Cái |
1 |
5 |
0.0234 |
13 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
1 |
5 |
0.0234 |
14 |
Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu |
Bộ |
1 |
5 |
0.0234 |
15 |
Tủ rack 12U |
Cái |
1 |
5 |
0.0234 |
Bảng 3.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.00254 |
2 |
Máy tính xách tay 0.09 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.00254 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
0.00254 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.00254 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.00254 |
6 |
Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW |
Cái |
1 |
8 |
0.00254 |
7 |
Máy chủ của hệ thống 0.7kW |
Bộ |
1 |
8 |
0.00507 |
8 |
Máy phân tích phổ |
Bộ |
1 |
8 |
0.00254 |
9 |
Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW |
Cái |
1 |
8 |
0.00254 |
10 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.00254 |
11 |
LNB |
Cái |
1 |
5 |
0.00254 |
12 |
BPF |
Cái |
1 |
5 |
0.00254 |
13 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
1 |
5 |
0.00254 |
14 |
Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu |
Bộ |
1 |
5 |
0.00254 |
15 |
Tủ rack 12U |
Cái |
1 |
5 |
0.00254 |
1.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 3.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
4.6 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
4.6 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
4.6 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
4.6 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
4.6 |
4 |
Đèn neon |
Bộ |
1 |
12 |
13.8 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
2.3 |
6 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
4.6 |
7 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
2.3 |
8 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
2.3 |
9 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
2.3 |
10 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
2.3 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
0.0 |
|||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
2.3 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
60 |
2.3 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
2.3 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
2.3 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
2.3 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
2.3 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Chiếc |
1 |
36 |
4.6 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|
|||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
4.6 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
6.9 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
2.3 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
2.3 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
4.6 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
4.6 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
4.6 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
2.3 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
6.9 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
6.9 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
11.5 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
4.6 |
Bảng 3.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|||
1 |
Bàn |
Cái |
2 |
60 |
892.7 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
2 |
60 |
892.7 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
2 |
60 |
892.7 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
2 |
12 |
892.7 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
2 |
12 |
892.7 |
4 |
Đèn neon |
Bộ |
9 |
12 |
2678.0 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
2 |
60 |
446.3 |
6 |
Quạt cây |
Cái |
2 |
60 |
892.7 |
7 |
Bảng viết |
Cái |
2 |
36 |
446.3 |
8 |
Điện thoại |
Cái |
2 |
36 |
446.3 |
9 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
2 |
36 |
446.3 |
10 |
USB 16GB |
Cái |
2 |
12 |
446.3 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
2 |
36 |
446.3 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
2 |
60 |
446.3 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
2 |
36 |
446.3 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
2 |
60 |
446.3 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
2 |
36 |
446.3 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
2 |
36 |
446.3 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Chiếc |
3 |
36 |
892.7 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|
|||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
3 |
12 |
892.7 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
5 |
12 |
1339.0 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
2 |
24 |
446.3 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
2 |
24 |
446.3 |
5 |
La bàn |
Cái |
3 |
24 |
892.7 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
3 |
36 |
892.7 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
3 |
36 |
892.7 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
2 |
36 |
446.3 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
5 |
12 |
1339.0 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
5 |
3 |
1339.0 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
8 |
12 |
2231.6 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
3 |
36 |
892.7 |
Bảng 3.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
0.004 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.004 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.004 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.004 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.004 |
4 |
Đèn neon |
Bộ |
1 |
12 |
0.011 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.002 |
6 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.004 |
7 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.002 |
8 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
0.002 |
9 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.002 |
10 |
USB 16GB |
Cái |
1 |
12 |
0.002 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.002 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
60 |
0.002 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.002 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.002 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.002 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.002 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Chiếc |
1 |
36 |
0.004 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|
|||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.004 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.006 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.002 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.002 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.004 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
0.004 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
0.004 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.002 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
0.006 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
0.006 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
0.010 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
0.004 |
Bảng 3.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
0.047 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.047 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.047 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.047 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.047 |
4 |
Đèn neon |
Bộ |
1 |
12 |
0.141 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.024 |
6 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.047 |
7 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.024 |
8 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
0.024 |
9 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.024 |
10 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
0.024 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.024 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
60 |
0.024 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.024 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.024 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.024 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.024 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Chiếc |
1 |
36 |
0.047 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|
|||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.047 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.071 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.024 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.024 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.047 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
0.047 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
0.047 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.024 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
0.071 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
0.071 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
0.118 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
0.047 |
Bảng 3.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
0.005 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.005 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.005 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.005 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.005 |
4 |
Đèn neon |
Bộ |
1 |
12 |
0.015 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.003 |
6 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.005 |
7 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.003 |
8 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
0.003 |
9 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.003 |
10 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
0.003 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.003 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
60 |
0.003 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.003 |
5 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.003 |
6 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.003 |
7 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.003 |
8 |
Máy Bộ đàm |
Chiếc |
1 |
36 |
0.005 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.005 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.008 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.003 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.003 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.005 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
0.005 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
0.005 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.003 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
0.008 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
0.008 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
0.013 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
0.005 |
1.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 3.13. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.07 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
1.86 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.07 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.07 |
5 |
Cặp kẹp sổ đo đạc |
Chiếc |
0.07 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.13 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.27 |
8 |
Băng dính |
Cuộn |
0.80 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
0.53 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.13 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.80 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.13 |
13 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
0.07 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.07 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.07 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.80 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.13 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.20 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.13 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.20 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.20 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.13 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.53 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.80 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
0.80 |
26 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.27 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.80 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
1.99 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.02 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.66 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.27 |
5 |
Cáp néo |
Mét |
0.13 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.27 |
7 |
Dây tiếp địa |
Mét |
1.99 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.44 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.40 |
10 |
Giấy ráp |
Tờ |
1.33 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.40 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.40 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.13 |
C |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Năng lượng |
|
|
- |
Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7 kW |
kWh |
181 |
- |
Máy trạm của hệ thống 0.65kW |
kWh |
361 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
9 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
6 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
306 |
- |
Điện sạc UPS 3kW |
kWh |
120 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
7 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
50 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
348 |
Bảng 3.14. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.92 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
25.84 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.92 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.92 |
5 |
Cặp kẹp sổ đo đạc |
Chiếc |
0.92 |
6 |
Ghim |
Hộp |
1.85 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
3.69 |
8 |
Băng dính |
Cuộn |
11.07 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
7.38 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
1.85 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
11.07 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
1.85 |
13 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
0.92 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.92 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.92 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
11.07 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
1.85 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
2.77 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
1.85 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
2.77 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
2.77 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
1.85 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
7.38 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
11.07 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
11.07 |
26 |
Pin các loại |
Chiếc |
3.69 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
11.07 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
27.69 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.31 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
9.23 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
3.69 |
5 |
Cáp néo |
Mét |
1.85 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
3.69 |
7 |
Dây tiếp địa |
Mét |
27.69 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
6.15 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
5.54 |
10 |
Giấy ráp |
Tờ |
18.46 |
11 |
Sơn chống gỉ |
Hộp |
5.54 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
5.54 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
1.85 |
C |
Năng lượng, nước sạch |
||
1 |
Năng lượng |
|
|
- |
Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW |
kWh |
2514 |
- |
Máy trạm của hệ thống 0.65 kW |
kWh |
5029 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
129 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
83 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
4255 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
1674 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
96 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
689 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
4836 |
Bảng 3.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý cấu hình và Firmware
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.05 |
2 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.01 |
3 |
Băng dính |
cuộn |
0.02 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
0.02 |
5 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.02 |
6 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.02 |
7 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.01 |
8 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.01 |
9 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.01 |
10 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.02 |
11 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.02 |
12 |
Hồ dán |
Hộp |
0.02 |
13 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.01 |
14 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.02 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
0.06 |
2 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.02 |
3 |
Mỡ bò |
Kg |
0.01 |
4 |
Tăng đơ |
Cái |
0.01 |
5 |
Dây tiếp địa |
Mét |
0.06 |
6 |
Ốc vít |
Cái |
0.01 |
7 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.01 |
8 |
Giấy ráp |
Tờ |
0.04 |
9 |
Sơn chống gỉ |
Hộp |
0.01 |
10 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.01 |
C |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Năng lượng |
|
|
- |
Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW |
kWh |
5.2 |
- |
Máy trạm của hệ thống 0.65 kW |
kWh |
10.4 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
0.3 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
0.2 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
8.8 |
- |
Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW |
kWh |
3.5 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.2 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
1.4 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
10.0 |
Bảng 3.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.01 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.19 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.01 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.01 |
5 |
Cặp kẹp sổ đo đạc |
Chiếc |
0.01 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.01 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.03 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
0.08 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
0.05 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.01 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.08 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.01 |
13 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
0.01 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.01 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.01 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.08 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.01 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.02 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.01 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.02 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.02 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.01 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.05 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.08 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
0.08 |
26 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.03 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.08 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
0.20 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.07 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.03 |
5 |
Cáp néo |
mét |
0.01 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.03 |
7 |
Dây tiếp địa |
mét |
0.20 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.04 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.04 |
10 |
Giấy ráp |
Tờ |
0.13 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.04 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.04 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.01 |
C |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Năng lượng |
|
105 |
- |
Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW |
kWh |
18 |
- |
Máy trạm của hệ thống 0.65 kW |
kWh |
36 |
- |
Máy tính xách tay 0.09kW |
kWh |
1 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
0.6 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
31 |
- |
Điện sạc UPS 3kW |
kWh |
12 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.7 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
5 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
35 |
Bảng 3.17. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.002 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.062 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.002 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.002 |
5 |
Cặp kẹp sổ đo đạc |
Chiếc |
0.002 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.004 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.009 |
8 |
Băng dính |
Cuộn |
0.026 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
0.018 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.004 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.026 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.004 |
13 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
0.002 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.002 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.002 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.026 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.004 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.007 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.004 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.007 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.007 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.004 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.018 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.026 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
0.026 |
26 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.009 |
27 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.026 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
0.066 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.001 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.022 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.009 |
5 |
Cáp néo |
mét |
0.004 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.009 |
7 |
Dây tiếp địa |
mét |
0.066 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.015 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.013 |
10 |
Giấy ráp |
Tờ |
0.044 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.013 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.013 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.004 |
C |
Thông tin, năng lượng |
||
1 |
Năng lượng |
|
|
- |
Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW |
kWh |
6.0 |
- |
Máy trạm của hệ thống 0.65 kW |
kWh |
12.0 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
0.3 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
0.2 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
10.1 |
- |
Điện sạc UPS 3kW |
kWh |
4.0 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.2 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
1.6 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
11.5 |
Ghi chú: Chi phí thuê kênh truyền phục vụ nghiệp vụ chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm Hub của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn.
2. Vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn
2.1. Nội dung công việc
2.1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor của trạm Remote
- Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu; kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;
- Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB so với bề mặt phản xạ tín hiệu;
- Kiểm tra thiết bị đổi tần lên và khuếch đại công suất;
- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;
- Kiểm tra chất lượng cáp tín hiệu kết nối giữa các thiết bị LNB, BUC;
- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống hoặc thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục, thiết bị cắt sét lan truyền đường nguồn.
2.1.2. Vận hành hệ thống Indoor của trạm Remote
- Kiểm tra hệ thống nguồn điện, thiết bị cắt lọc sét lan truyền;
- Kiểm tra kết nối giữa các thành phần của hệ thống;
- Giám sát trạng thái đèn của mô đem thu phát, trạng thái kết nối và truyền số liệu giữa trạm Remote và trạm Hub, thông số đường truyền;
- Vận hành máy chủ, máy trạm của trạm Remote.
2.1.3. Quản lý cấu hình và Firmware
- Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;
- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;
- Cập nhật Firmware;
- Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;
- Sao lưu cấu hình mới.
2.1.4. Bảo dưỡng hệ thống
- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;
- Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế thiết bị;
- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.
2.1.5. Xử lý sự cố
- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;
- Xác minh sự cố của hệ thống;
- Phân tích nguyên nhân của sự cố;
- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;
- Thực hiện khắc phục sự cố;
- Thay thế linh kiện, thiết bị.
2.2. Định mức lao động
2.2.1. Định biên
Bảng 3.15. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm remote của hệ thống VSAT
Đơn vị tính: người
STT |
Danh mục công việc |
Định biên |
|||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Nhóm |
||
1 |
Kiểm tra hệ thống Outdoor |
1 |
|
1 |
2 |
2 |
Vận hành hệ thống Indoor |
|
|
1 |
1 |
3 |
Quản lý cấu hình và Firmware |
|
|
1 |
1 |
4 |
Bảo dưỡng hệ thống |
1 |
1 |
1 |
3 |
5 |
Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) |
1 |
1 |
1 |
3 |
2.2.2. Định mức
Bảng 3.16. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm remote của hệ thống VSAT
Đơn vị tính : công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức |
|||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Tổng số |
||
1 |
Kiểm tra hệ thống Outdoor |
14.00 |
|
14.25 |
28.25 |
2 |
Vận hành hệ thống Indoor |
|
|
93.53 |
93.53 |
3 |
Quản lý cấu hình và Firmware |
|
|
0.71 |
0.71 |
4 |
Bảo dưỡng hệ thống |
2.00 |
2.00 |
2.79 |
6.79 |
5 |
Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) |
1.88 |
1.50 |
2.54 |
5.92 |
TỔNG SỐ CÔNG |
17.88 |
3.50 |
113.82 |
135.20 |
2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 3.17. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
11.8 |
2 |
Máy tính xách tay 0.1kW |
Cái |
1 |
5 |
5.9 |
3 |
Máy in đen trắng 0.6kW |
Cái |
1 |
5 |
5.9 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
5.9 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW |
Cái |
1 |
5 |
5.9 |
6 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
5.9 |
Bảng 3.18. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra vận hành Indoor
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
129.4 |
2 |
Máy tính xách tay 0.1kW |
Cái |
1 |
5 |
64.7 |
3 |
Máy in đen trắng 0.6kW |
Cái |
1 |
5 |
64.7 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
64.7 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW |
Cái |
1 |
5 |
64.7 |
6 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
64.7 |
Bảng 3.19. Định mức sử dụng thiết bị vận hành quản lý cấu hình và Firmware
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.007 |
2 |
Máy tính xách tay 0.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.004 |
3 |
Máy in đen trắng 0.6kW |
Cái |
1 |
5 |
0.004 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.004 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.004 |
6 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
0.004 |
Bảng 3.20. Định mức công tác bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.7 |
2 |
Máy tính xách tay 0.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.3 |
3 |
Máy in đen trắng 0.6kW |
Cái |
1 |
5 |
0.3 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.3 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.3 |
6 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
0.3 |
Bảng 3.21. Định mức công tác xử lý sự cố
Đơn vị tính: thiết bị/hệ thống
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.5 |
2 |
Máy tính xách tay 0.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.3 |
3 |
Máy in đen trắng 0.6kW |
Cái |
1 |
5 |
0.3 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.3 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.3 |
6 |
Máy phân tích phổ |
Cái |
1 |
8 |
0.3 |
2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 3.22. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
5.9 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
5.9 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
5.9 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
5.9 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
5.9 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
1 |
30 |
17.7 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
5.9 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
5.9 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
5.9 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
5.9 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
5.9 |
12 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
5.9 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
5.9 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
5.9 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
5.9 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
5.9 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
5.9 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
5.9 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
5.9 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
5.9 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
11.8 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
5.9 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
5.9 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
5.9 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
5.9 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
5.9 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
5.9 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
17.7 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
17.7 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
17.7 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
17.7 |
Bảng 3.23. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
64.7 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
64.7 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
64.7 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
64.7 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
64.7 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
1 |
30 |
194.1 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
64.7 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
64.7 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
64.7 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
64.7 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
64.7 |
12 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
64.7 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
64.7 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
64.7 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
64.7 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
64.7 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
64.7 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
64.7 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
64.7 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
64.7 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
129.4 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
64.7 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
64.7 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
64.7 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
64.7 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
64.7 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
64.7 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
194.1 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
194.1 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
194.1 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
194.1 |
Bảng 3.24. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
0.004 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.004 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.004 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.004 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.004 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
1 |
30 |
0.011 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.004 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.004 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.004 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.004 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.004 |
12 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
0.004 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.004 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
0.004 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.004 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.004 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.004 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.004 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
0.004 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.004 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.007 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.004 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.004 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.004 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
0.004 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
0.004 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.004 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
0.011 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
0.011 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
0.011 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
0.011 |
Bảng 3.25. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
0.34 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.34 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.34 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.34 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.34 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
1 |
30 |
1.02 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.34 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.34 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.34 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.34 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.34 |
12 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
0.34 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.34 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
0.34 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.34 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.34 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.34 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.34 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
0.34 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.34 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.68 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.34 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.34 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.34 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
0.34 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
0.34 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.34 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
1.02 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
1.02 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
1.02 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
1.02 |
Bảng 3.26. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
0.26 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.26 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.26 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.26 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.26 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
1 |
30 |
0.78 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.26 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.26 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.26 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.26 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.26 |
12 |
USB 16Gb |
Cái |
1 |
12 |
0.26 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.26 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
0.26 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.26 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.26 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.26 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.26 |
7 |
Máy Bộ đàm |
Bộ |
1 |
36 |
0.26 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.26 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.52 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.26 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.26 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.26 |
6 |
Thước đo góc ngẩng anten |
Cái |
1 |
36 |
0.26 |
7 |
Thước thăng bằng |
Cái |
1 |
36 |
0.26 |
8 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.26 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
0.78 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
0.78 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
0.78 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
0.78 |
2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 3.27. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.21 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
5.85 |
3 |
Giấy A4 |
gram |
0.21 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.21 |
5 |
Cặp kẹp sổ đo đạc |
Chiếc |
0.21 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.42 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.84 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
2.51 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
1.67 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.42 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
2.51 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.42 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.21 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.21 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.21 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
2.51 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.42 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.63 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.42 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.63 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.63 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.42 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
1.67 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
2.51 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
2.51 |
26 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.84 |
27 |
Clear bag |
Cái |
2.51 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
6.27 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.07 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
2.09 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.84 |
5 |
Cáp néo |
Mét |
0.42 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.84 |
7 |
Dây tiếp địa |
Mét |
6.27 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
1.39 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
1.25 |
10 |
Giấy giáp |
Tờ |
4.18 |
11 |
Sơn chống gỉ |
Hộp |
1.25 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
1.25 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.42 |
C |
Năng lượng, truyền tin |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy tính xách tay 0.2 kWh |
kWh |
11 |
- |
Điện cho máy in 0.45kWh |
kWh |
5 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h |
kWh |
249 |
- |
Điện sạc UPS 3kWh |
kWh |
8 |
- |
Đèn neon 0.04kWh |
kWh |
90 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
18 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
141 |
Bảng 3.28. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.69 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
19.37 |
3 |
Giấy A4 |
gram |
0.69 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.69 |
5 |
Cặp kẹp sổ đo đạc |
Chiếc |
0.69 |
6 |
Ghim |
Hộp |
1.38 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
2.77 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
8.30 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
5.53 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
1.38 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
8.30 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
1.38 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.69 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.69 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.69 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
8.30 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
1.38 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
2.08 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
1.38 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
2.08 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
2.08 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
1.38 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
5.53 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
8.30 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
8.30 |
26 |
Pin các loại |
Chiếc |
2.77 |
27 |
Clear bag |
Cái |
8.30 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
20.75 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.23 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
6.92 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
2.77 |
5 |
Cáp néo |
mét |
1.38 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
2.77 |
7 |
Dây tiếp địa |
mét |
20.75 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
4.61 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
4.15 |
10 |
Giấy giáp |
Tờ |
13.84 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
4.15 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
4.15 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
1.38 |
C |
Năng lượng, truyền tin |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày) |
kWh |
37 |
- |
Điện cho máy in 0.45kw |
kWh |
16 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng |
kWh |
823 |
- |
Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng |
kWh |
27 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
299 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
60 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
468 |
Bảng 3.29. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý cấu hình và Firmware
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.01 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.15 |
3 |
Giấy A4 |
gram |
0.01 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.01 |
5 |
Cặp kẹp sổ đo đạc |
Chiếc |
0.01 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.01 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.02 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
0.06 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
0.04 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.01 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.06 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.01 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.01 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.01 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.01 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.06 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.01 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.02 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.01 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.02 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.02 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.01 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.04 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.06 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
0.06 |
26 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.02 |
27 |
Clear bag |
Cái |
0.06 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
0.157 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.002 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.052 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.021 |
5 |
Cáp néo |
mét |
0.010 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.021 |
7 |
Dây tiếp địa |
mét |
0.157 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.035 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.031 |
10 |
Giấy giáp |
Tờ |
0.105 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.031 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.031 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.010 |
C |
Năng lượng, truyền tin |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày) |
kWh |
0.28 |
- |
Điện cho máy in 0.45kw |
kWh |
0.12 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng |
kWh |
6.23 |
- |
Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng |
kWh |
0.20 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
2.27 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
0.46 |
2 |
Thời gian sử điện thoại |
Phút |
3.54 |
Bảng 3.30. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.05 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
1.41 |
3 |
Giấy A4 |
gram |
0.05 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.05 |
5 |
Cặp kẹp sổ đo đạc |
Chiếc |
0.05 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.10 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.20 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
0.60 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
0.40 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.10 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.60 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.10 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.05 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.05 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.05 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.60 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.10 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.15 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.10 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.15 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.15 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.10 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.40 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.60 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
0.60 |
26 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.20 |
27 |
Clear bag |
Cái |
0.60 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
1.51 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.02 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.50 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.20 |
5 |
Cáp néo |
mét |
0.10 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.20 |
7 |
Dây tiếp địa |
mét |
1.51 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.33 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.30 |
10 |
Giấy giáp |
Tờ |
1.00 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.30 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.30 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.10 |
C |
Năng lượng, truyền tin |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày) |
kWh |
2.7 |
- |
Điện cho máy in 0.45kw |
kWh |
1.2 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng |
kWh |
59.8 |
- |
Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng |
kWh |
2.0 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
21.7 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
4.4 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
34.0 |
Bảng 3.31. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.04 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
1.23 |
3 |
Giấy A4 |
gram |
0.04 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.04 |
5 |
Cặp kẹp sổ đo đạc |
Chiếc |
0.04 |
6 |
Ghim |
Hộp |
0.09 |
7 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.18 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
0.53 |
9 |
Bút bi |
Chiếc |
0.35 |
10 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.09 |
11 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.53 |
12 |
Kéo |
Chiếc |
0.09 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.04 |
14 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.04 |
15 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.04 |
16 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.53 |
17 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.09 |
18 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.13 |
19 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.09 |
20 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.13 |
21 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.13 |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.09 |
23 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.35 |
24 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.53 |
25 |
Hồ dán |
Hộp |
0.53 |
26 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.18 |
27 |
Clear bag |
Cái |
0.53 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu vệ tinh RG58 |
Mét |
1.31 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.01 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.44 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.18 |
5 |
Cáp néo |
Mét |
0.09 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.18 |
7 |
Dây tiếp địa |
Mét |
1.31 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.29 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.26 |
10 |
Giấy giáp |
Tờ |
0.88 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.26 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.26 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.09 |
C |
Năng lượng, truyền tin |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày) |
kWh |
2.4 |
- |
Điện cho máy in 0.45kw |
kWh |
1.0 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng |
kWh |
52.1 |
- |
Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng |
kWh |
1.7 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
18.9 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
3.8 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
29.6 |
Ghi chú: Thuê kênh truyền phục vụ nghiệp vụ chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn.
IV. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM VÔ TUYẾN ĐIỆN TRUYỀN NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Nội dung công việc
1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor
- Kiểm tra ăng ten và các thông số kỹ thuật;
- Kiểm tra độ suy hao của dây dẫn tín hiệu từ ăng ten tới thiết bị thu phát;
- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;
- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, hệ thống chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa.
1.2. Vận hành hệ thống Indoor
- Chuẩn bị công cụ, dụng cụ, tài liệu;
- Kiểm tra nguồn điện một chiều cung cấp cho thiết bị;
- Kiểm tra bộ điều hưởng;
- Kiểm tra thiết bị phần cứng, thiết bị thu phát;
- Cài đặt các thông số kỹ thuật;
- Liên lạc thử với các điểm cần liên lạc;
- Thu, phát dữ liệu.
1.3. Quản lý thông tin cấu hình và Firmware
- Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;
- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;
- Cập nhật Firmware;
- Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;
- Sao lưu cấu hình mới.
1.4. Bảo dưỡng hệ thống và thay thế linh kiện, thiết bị
- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;
- Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;
- Thay thế thiết bị;
- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.
1.5. Xử lý sự cố
- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;
- Xác minh sự cố của hệ thống;
- Phân tích nguyên nhân của sự cố;
- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;
- Thực hiện khắc phục sự cố;
- Thay thế linh kiện, thiết bị.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1 Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 4.1. Định biên thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
Nhóm |
||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
|||
1 |
Kiểm tra hệ thống Outdoor |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
Vận hành hệ thống Indoor |
|
1 |
|
1 |
3 |
Quản lý thông tin cấu hình |
|
|
1 |
1 |
4 |
Bảo dưỡng hệ thống |
1 |
1 |
1 |
3 |
5 |
Xử lý sự cố (Outdoor. Indoor) |
1 |
1 |
1 |
3 |
2.1.2. Định mức
Bảng 4.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện
Đơn vị tính: công/hệ thống
TT |
Danh mục công việc |
Định mức |
|||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Tổng số |
||
1 |
Kiểm tra hệ thống Outdoor |
7 |
3 |
4 |
14 |
2 |
Vận hành hệ thống Indoor |
|
187 |
|
187 |
3 |
Quản lý thông tin cấu hình |
|
|
2 |
2 |
4 |
Bảo dưỡng hệ thống |
2 |
1 |
3 |
6 |
5 |
Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor) |
1.5 |
2.5 |
5 |
9 |
Tổng |
10 |
194 |
14 |
218 |
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 4.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.9 |
2 |
Máy tính xách tay 0.2kW |
Cái |
1 |
5 |
1.9 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
1.9 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
1.9 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.9 |
7 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
1 |
5 |
0.9 |
8 |
Thân máy 0.01kW |
Cái |
1 |
5 |
0.9 |
9 |
Bộ điều hưởng |
Bộ |
1 |
5 |
0.9 |
10 |
Bộ cột antena( 2 cột) |
Bộ |
1 |
8 |
0.9 |
11 |
Ắc quy 12V-100Ah |
Cái |
1 |
3 |
0.9 |
Bảng 4.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
|
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
161 |
|
2 |
Máy tính xách tay 0.2kW |
Cái |
1 |
5 |
322 |
|
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
322 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
322 |
|
5 |
Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
161 |
|
6 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
1 |
5 |
161 |
|
7 |
Thân máy 0.01kW |
Cái |
1 |
5 |
161 |
|
8 |
Bộ điều hưởng |
Bộ |
1 |
5 |
161 |
|
9 |
Bộ cột antenna ( 2 cột) |
Bộ |
1 |
8 |
161 |
|
10 |
Ắc quy 12V-100Ah |
Cái |
1 |
3 |
161 |
|
Bảng 4.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý thông tin cấu hình
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.02 |
2 |
Máy tính xách tay 0.2kW |
Cái |
1 |
5 |
0.04 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
0.04 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.04 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.02 |
6 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
1 |
5 |
0.02 |
7 |
Thân máy 0.01kW |
Cái |
1 |
5 |
0.02 |
8 |
Bộ điều hưởng |
Bộ |
1 |
5 |
0.02 |
9 |
Bộ cột antena( 2 cột) |
Bộ |
1 |
8 |
0.02 |
10 |
Ắc quy 12V-100Ah |
Cái |
1 |
3 |
0.02 |
Bảng 4.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.1 |
2 |
Máy tính xách tay 0.2kW |
Cái |
1 |
5 |
0.3 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
0.3 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.3 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.1 |
6 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
1 |
5 |
0.1 |
7 |
Thân máy 0.01kW |
Cái |
1 |
5 |
0.1 |
8 |
Bộ điều hưởng |
Bộ |
1 |
5 |
0.1 |
9 |
Bộ cột antena( 2 cột) |
Bộ |
1 |
8 |
0.1 |
10 |
Ắc quy 12V-100Ah |
Cái |
1 |
3 |
0.1 |
Bảng 4.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố
Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.4 |
2 |
Máy tính xách tay 0.2kW |
Cái |
1 |
5 |
0.7 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
0.7 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.7 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.4 |
6 |
Bộ Ăng ten |
Bộ |
1 |
5 |
0.4 |
7 |
Thân máy 0.01kW |
Cái |
1 |
5 |
0.4 |
8 |
Bộ điều hưởng |
Bộ |
1 |
5 |
0.4 |
9 |
Bộ cột antena( 2 cột) |
Bộ |
1 |
8 |
0.4 |
10 |
Ắc quy 12V-100Ah |
Cái |
1 |
3 |
0.4 |
2.3 Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 4.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục công cụ dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
96 |
1.9 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
96 |
1.9 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
96 |
1.9 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
1.9 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
24 |
1.9 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
1 |
30 |
3.7 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.9 |
8 |
Quạt cây 0.08kw |
Cái |
1 |
60 |
1.9 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
1.9 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
0.9 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.9 |
12 |
USB 16G |
Cái |
1 |
12 |
0.9 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.9 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
0.9 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.9 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.9 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.9 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.9 |
7 |
Máy bộ đàm |
Chiếc |
1 |
36 |
1.9 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
1.9 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
2.8 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.9 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.9 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
1.9 |
6 |
Thước đo góc ngẩng ăngten |
Cái |
1 |
36 |
1.9 |
7 |
Đèn ắc quy có Bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.9 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
2.8 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
2.8 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
2 |
12 |
4.7 |
3 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
1.9 |
Bảng 4.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục công cụ dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn |
Cái |
2 |
60 |
322 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
2 |
60 |
322 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
2 |
60 |
322 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
2 |
12 |
322 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
2 |
12 |
322 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
3 |
12 |
643 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
161 |
8 |
Quạt cây 0.08kw |
Cái |
2 |
60 |
322 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
2 |
36 |
322 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
161 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
161 |
12 |
USB 16G |
Cái |
1 |
12 |
161 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
161 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
161 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
161 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
161 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
161 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
161 |
7 |
Máy bộ đàm |
Chiếc |
2 |
36 |
322 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
2 |
12 |
322 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
2 |
12 |
482 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
161 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
161 |
5 |
La bàn |
Cái |
2 |
24 |
322 |
6 |
Thước đo góc ngẩng ăngten |
Cái |
2 |
36 |
322 |
7 |
Đèn ắc quy có Bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
161 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
2 |
12 |
482 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
3 |
482 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
3 |
12 |
804 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
2 |
36 |
322 |
Bảng 4.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý thông tin cấu hình
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục công cụ dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
0.04 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.04 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.04 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.04 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.04 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.07 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.02 |
8 |
Quạt cây 0.08kw |
Cái |
1 |
60 |
0.04 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.04 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
0.02 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.02 |
12 |
USB 16G |
Cái |
1 |
12 |
0.02 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.02 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
0.02 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.02 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.02 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.02 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.02 |
7 |
Máy bộ đàm |
Chiếc |
1 |
36 |
0.04 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.04 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.05 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.02 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.02 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.04 |
6 |
Thước đo góc ngẩng ăngten |
Cái |
1 |
36 |
0.04 |
7 |
Đèn ắc quy có Bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.02 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
0.05 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
0.05 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
0.09 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
0.04 |
Bảng 4.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục công cụ dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
0.3 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.3 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.3 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.3 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.3 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.6 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.1 |
8 |
Quạt cây 0.08kw |
Cái |
1 |
60 |
0.3 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.3 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
0.1 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.1 |
12 |
USB 16G |
Cái |
1 |
12 |
0.1 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.1 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
0.1 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.1 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.1 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.1 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.1 |
7 |
Máy bộ đàm |
Chiếc |
1 |
36 |
0.3 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.3 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.4 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.1 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.1 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.3 |
6 |
Thước đo góc ngẩng ăngten |
Cái |
1 |
36 |
0.3 |
7 |
Đèn ắc quy có Bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.1 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
||||
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
0.4 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
0.4 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
1 |
12 |
0.7 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
0.3 |
Bảng 4.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố
Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống
TT |
Danh mục công cụ dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn |
Cái |
1 |
60 |
0.7 |
2 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.7 |
3 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.7 |
4 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.7 |
5 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.7 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
1 |
12 |
1.5 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.4 |
8 |
Quạt cây 0.08kw |
Cái |
1 |
60 |
0.7 |
9 |
Bảng viết |
Cái |
1 |
36 |
0.7 |
10 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
36 |
0.4 |
11 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
1 |
36 |
0.4 |
12 |
USB 16GB |
Cái |
1 |
12 |
0.4 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.4 |
2 |
Đồng hồ đo điện |
Bộ |
1 |
96 |
0.4 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.4 |
4 |
Máy bắt vít |
Chiếc |
1 |
60 |
0.4 |
5 |
Kìm đo dòng điện |
Cái |
1 |
36 |
0.4 |
6 |
Máy đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
36 |
0.4 |
7 |
Máy bộ đàm |
Chiếc |
1 |
36 |
0.7 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện kéo dài (50m) |
Cái |
1 |
12 |
0.7 |
2 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
1.1 |
3 |
Xe đẩy hàng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.4 |
4 |
Đèn pin |
Chiếc |
1 |
24 |
0.4 |
5 |
La bàn |
Cái |
1 |
24 |
0.7 |
6 |
Thước đo góc ngẩng ăngten |
Cái |
1 |
36 |
0.7 |
7 |
Đèn ắc quy có Bộ nạp điện |
Chiếc |
1 |
36 |
0.4 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
0 |
|
1 |
Quẩn áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
12 |
1.1 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
3 |
1.1 |
3 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
2 |
12 |
1.9 |
4 |
Đai an toàn |
Bộ |
1 |
36 |
0.7 |
2.4 . Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 4.13. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Tên Vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Cáp tín hiệu cho HF |
Mét |
0.39 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF |
Bộ |
0.02 |
3 |
Cao su sống |
cuộn |
0.13 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.07 |
5 |
Cáp néo |
Mét |
0.26 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.26 |
7 |
Dây tiếp địa |
Mét |
1.31 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.44 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.20 |
10 |
Giấy giáp |
Tờ |
1.31 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.78 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.78 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.13 |
B |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.03 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
Quyển |
0.13 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
0.03 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.07 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.13 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.26 |
7 |
Băng dính |
cuộn |
0.78 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
0.52 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.13 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.78 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
0.13 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.07 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.07 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.07 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.78 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.13 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.20 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.13 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.20 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.20 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.13 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.52 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.78 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
0.78 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.26 |
26 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.78 |
C |
Năng lượng |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy HF, công suất 0.01 kW |
kWh |
0.14 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
0.95 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
2.47 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
15.68 |
- |
Điện sạc Ắc quy 100A, 12V |
kWh |
19.73 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
23.71 |
Bảng 4.14. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Tên Vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
A |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu cho HF |
Mét |
5.15 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF |
Bộ |
0.29 |
2 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
1.72 |
B |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.43 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
Quyển |
1.72 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.43 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.86 |
5 |
Ghim |
Hộp |
1.72 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
3.44 |
7 |
Băng dính |
Cuộn |
10.31 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
6.87 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
1.72 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
10.31 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
1.72 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.86 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.86 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.86 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
10.31 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
1.72 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
2.58 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
1.72 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
2.58 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
2.58 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
1.72 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
6.87 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
10.31 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
10.31 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
3.44 |
26 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
10.31 |
C |
Năng lượng |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy HF, công suất 0.01 kW |
kWh |
15 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
100 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
32 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
1647 |
- |
Điện sạc Ắc quy 100A, 12V |
kWh |
259 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
404 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
311 |
Bảng 4.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý thông tin cấu hình
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Tên Vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Cáp tín hiệu cho HF |
Mét |
0.054 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF |
Bộ |
0.003 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.018 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.009 |
5 |
Cáp néo |
mét |
0.036 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.036 |
7 |
Dây tiếp địa |
mét |
0.181 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.060 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.027 |
10 |
Giấy giáp |
Tờ |
0.181 |
11 |
Sơn chống gỉ |
hộp |
0.108 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.108 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.018 |
B |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.005 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
Quyển |
0.018 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.005 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.009 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.018 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.036 |
7 |
Băng dính |
cuộn |
0.108 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
0.072 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.018 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.108 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
0.018 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.009 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.009 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.009 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.108 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.018 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.027 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.018 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.027 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.027 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.018 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.072 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.108 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
0.108 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.036 |
26 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.108 |
C |
Năng lượng |
||
- |
Máy HF, công suất 0.01 kW |
kWh |
0.02 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
0.13 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
0.34 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
2.17 |
- |
Điện sạc Ắc quy 100A, 12V |
kWh |
2.73 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.53 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
0.41 |
Bảng 4.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Tên Vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Cáp tín hiệu cho HF |
Mét |
0.15 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF |
Bộ |
0.01 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.05 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.03 |
5 |
Cáp néo |
mét |
0.10 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.10 |
7 |
Dây tiếp địa |
mét |
0.51 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.17 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.08 |
10 |
Giấy giáp |
Tờ |
0.51 |
11 |
Sơn chống gỉ |
Hộp |
0.31 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.31 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.05 |
B |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.01 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
Quyển |
0.05 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.01 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.03 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.05 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.10 |
7 |
Băng dính |
cuộn |
0.31 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
0.20 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.05 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.31 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
0.05 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.03 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.03 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.03 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.31 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.05 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.08 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.05 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.08 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.08 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.05 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.20 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.31 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
0.31 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.10 |
26 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.31 |
C |
Năng lượng |
||
1 |
Máy HF, công suất 0.01 kW |
kWh |
0.45 |
2 |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
2.97 |
3 |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
0.96 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
6.12 |
5 |
Điện sạc Ắc quy 100A, 12V |
kWh |
7.70 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
1.50 |
7 |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
9.26 |
Bảng 4.17. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố
Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống
TT |
Tên Vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Cáp tín hiệu cho HF |
Mét |
0.25 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF |
Bộ |
0.01 |
3 |
Cao su sống |
Cuộn |
0.08 |
4 |
Mỡ bò |
Kg |
0.04 |
5 |
Cáp néo |
Mét |
0.17 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
0.17 |
7 |
Dây tiếp địa |
Mét |
0.83 |
8 |
Ốc vít |
Cái |
0.28 |
9 |
Hóa chất giảm điện trở đất |
Bao |
0.12 |
10 |
Giấy giáp |
Tờ |
0.83 |
11 |
Sơn chống gỉ |
Hộp |
0.50 |
12 |
Sơn phủ |
Hộp |
0.50 |
13 |
Lọ xịt côn trùng |
Lọ |
0.08 |
B |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.02 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
Quyển |
0.08 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
0.02 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.04 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.08 |
6 |
Bút chì đen |
Chiếc |
0.17 |
7 |
Băng dính |
Cuộn |
0.50 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
0.33 |
9 |
Bút chì kim |
Chiếc |
0.08 |
10 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0.50 |
11 |
Kéo |
Chiếc |
0.08 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
0.04 |
13 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.04 |
14 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.04 |
15 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
0.50 |
16 |
Gọt bút chì |
Chiếc |
0.08 |
17 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.12 |
18 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.08 |
19 |
Kẹp tài liệu to |
Cái |
0.12 |
20 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Cái |
0.12 |
21 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.08 |
22 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.33 |
23 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.50 |
24 |
Hồ dán |
Hộp |
0.50 |
25 |
Pin các loại |
Chiếc |
0.17 |
26 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.50 |
C |
Điện năng |
||
- |
Máy HF, công suất 0.01 kW |
kWh |
0.72 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
4.80 |
- |
Điện cho máy in 0.45kW |
kWh |
1.56 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
kWh |
9.90 |
- |
Điện sạc Ắc quy 100A, 12V |
kWh |
12.46 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
2.43 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
14.98 |
Ghi chú: Chi phí thuê tần số và hao phí thiết bị thuộc thành phần trạm chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm vô tuyến điện truyền nhận thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
V. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN PHỤC VỤ TÁC NGHIỆP KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Nội dung công việc
1.1. Vận hành hệ thống trung tâm
- Kiểm tra thiết bị MCU, DMA, Media suite, G8, Deltapath, kết nối giữa các thiết bị và giám sát hoạt động của các thiết bị trong toàn bộ thời gian phiên họp bảo đảm liên tục, hiệu quả;
- Kiểm tra băng thông tổng, băng thông kết nối đến các điểm cầu, chất lượng kênh truyền, trạng thái kết nối đến các điểm cầu;
- Vận hành các thiết bị của hệ thống.
1.2. Vận hành phần mềm quản lý phiên họp
- Khởi động phần mềm và thiết lập cấu hình của hệ thống;
- Thiết lập lịch cuộc họp trực tuyến và các thông tin liên quan;
- Kiểm soát, điều khiển thiết bị đầu cuối tại các điểm cầu;
- Thiết lập chế độ trình bày hình ảnh của các điểm cầu;
- Giám sát chất lượng hình ảnh, âm thanh và điều chỉnh chế độ hiển thị hình ảnh tối ưu phù hợp với băng thông thực tế.
1.3. Vận hành hệ thống tại các điểm cầu
- Khởi động hệ thống các thiết bị tại điểm cầu;
- Kiểm tra tình trạng thiết bị và các kết nối giữa thành phần thiết bị trong hệ thống;
- Kiểm tra kênh truyền từ điểm cầu đến hệ thống trung tâm;
- Kết nối từ điểm cầu đến phòng họp trực tuyến;
- Phối hợp với cán bộ kỹ thuật tại điểm cầu trung tâm kiểm tra chất lượng hình ảnh, âm thanh;
- Điều khiển các thiết bị theo yêu cầu;
- Tắt thiết bị.
1.4. Hỗ trợ kỹ thuật và xử lý sự cố
- Tiếp nhận/ghi nhận sự cố;
- Xác minh sự cố;
- Phân tích nguyên nhân của sự cố;
- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;
- Phối hợp khắc phục sự cố;
- Cập nhật danh mục sự cố.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1 Định mức lao động
2.1.1 Định biên
Bảng 5.1. Định biên lao động thực hiện vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
||
KS4 |
KS5 |
Nhóm |
||
1 |
Vận hành hệ thống trung tâm |
1 |
1 |
2 |
2 |
Vận hành phần mềm quản lý cuộc họp |
|
1 |
1 |
3 |
Vận hành hệ thống tại các điểm cầu |
1 |
|
1 |
4 |
Hỗ trợ kỹ thuật và xử lý sự cố |
|
1 |
1 |
2.1.2. Định mức
Bảng 5.2. Định mức lao động thực hiện vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn
Đơn vị tính: công/cuộc họp
STT |
Danh mục công việc |
Định mức |
||
|
|
KS4 |
KS5 |
Tổng số |
1 |
Vận hành hệ thống trung tâm |
0.39 |
0.88 |
1.27 |
2 |
Vận hành phần mềm quản lý cuộc họp |
|
0.27 |
0.27 |
3 |
Vận hành hệ thống tại các điểm cầu |
0.26 |
|
0.26 |
4 |
Hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố |
|
0.08 |
0.08 |
Tổng số công |
0.65 |
1.23 |
1.88 |
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 5.3. Định mức sử dụng thiết bị giám sát và vận hành hệ thống trung tâm
Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn 0.35kW |
Bộ |
1 |
5 |
2.55 |
2 |
Máy tính xách tay 0.2kW |
Cái |
1 |
5 |
0.85 |
3 |
Máy in đen trắng 0.45kW |
Cái |
1 |
5 |
1.70 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
3.40 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
1.70 |
6 |
Máy chiếu 0.5kW |
Cái |
1 |
5 |
0.85 |
Bảng 5.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành phần mềm quản lý cuộc họp
Đơn vị tính:ca thiết bị/cuộc họp
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
1 |
5 |
0.12 |
2 |
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
5 |
0.04 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
0.08 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU |
Cái |
1 |
8 |
0.16 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA |
Cái |
1 |
5 |
0.08 |
6 |
Máy chiếu 0.5kW |
Cái |
1 |
5 |
0.04 |
Bảng 5.5. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống tại các điểm cầu
Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
1 |
5 |
0.11 |
2 |
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
5 |
0.04 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
0.07 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU |
Cái |
1 |
8 |
0.14 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA |
Cái |
1 |
5 |
0.07 |
6 |
Máy chiếu 0.5kW |
Cái |
1 |
5 |
0.04 |
Bảng 5.6. Định mức sử dụng thiết bị hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố
Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp
TT |
Thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
1 |
5 |
0.010 |
2 |
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
5 |
0.003 |
3 |
Máy in đen trắng |
Cái |
1 |
5 |
0.006 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU |
Cái |
1 |
8 |
0.013 |
5 |
Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW |
Cái |
1 |
5 |
0.006 |
6 |
Máy chiếu 0.5kW |
Cái |
1 |
5 |
0.003 |
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 5.7. Định mức sử dụng dụng cụ giám sát và vận hành hệ thống trung tâm
Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
2.55 |
2 |
Bộ bàn họp + 15 ghế |
Bộ |
1 |
96 |
13.62 |
3 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
2.55 |
4 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
2.55 |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
2.55 |
6 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
2.55 |
7 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
10 |
12 |
34.05 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.85 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
1.70 |
10 |
Điện thoại bàn |
Cái |
1 |
36 |
0.85 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.85 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.85 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
2.55 |
Bảng 5.8. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành phần mềm quản lý cuộc họp
Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.12 |
2 |
Bộ bàn họp + 15 ghế |
Bộ |
1 |
96 |
0.63 |
3 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.12 |
4 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.12 |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.12 |
6 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.12 |
7 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
2 |
12 |
1.57 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.04 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.08 |
10 |
Điện thoại bàn |
Cái |
1 |
36 |
0.04 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.04 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.04 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.12 |
Bảng 5.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống tại các điểm cầu
Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.11 |
2 |
Bộ bàn họp + 15 ghế |
Bộ |
1 |
96 |
0.57 |
3 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.11 |
4 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.11 |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.11 |
6 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.11 |
7 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
6 |
12 |
1.43 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.04 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.07 |
10 |
Điện thoại bàn |
Cái |
1 |
36 |
0.04 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.04 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.04 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.11 |
Bảng 5.10. Định mức sử dụng dụng cụ hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố
Đơn vị tính:ca dụng cụ/cuộc họp
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.010 |
2 |
Bộ bàn họp + 15 ghế |
Bộ |
1 |
96 |
0.051 |
3 |
Ghế làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.010 |
4 |
Tủ Tài liệu |
Bộ |
1 |
60 |
0.010 |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.010 |
6 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.010 |
7 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
2 |
12 |
0.127 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
0.003 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.006 |
10 |
Điện thoại bàn |
Cái |
1 |
36 |
0.003 |
B |
Dụng cụ chuyên môn |
||||
1 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Bộ |
1 |
36 |
0.003 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.003 |
C |
Dung cụ phụ trợ |
||||
1 |
Ổ điện lioa (5m) |
Cái |
1 |
12 |
0.010 |
2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 5.11. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và vận hành
hệ thống trung tâm
Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.0007 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.0027 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0020 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.0020 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.0027 |
6 |
Bút bi |
Chiếc |
0.0080 |
7 |
Kéo |
Chiếc |
0.0007 |
8 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
0.0007 |
9 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.0007 |
10 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.0020 |
11 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.0020 |
12 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.0027 |
13 |
Kẹp tài liệu to |
Hộp |
0.0013 |
14 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Hộp |
0.0027 |
15 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0013 |
16 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0054 |
17 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.0080 |
18 |
Hồ dán |
Hộp |
0.0080 |
19 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.0268 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m |
Sợi |
0.0004 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.0002 |
3 |
Cáp mạng đúc loại 5 mét |
Sợi |
0.0004 |
4 |
Cáp VGA 5mét |
Sợi |
0.0007 |
C |
Năng lượng, truyền tin |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
17.44 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
3.53 |
- |
Máy tính xách tay 0,2 kW |
kWh |
1.21 |
- |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
2.02 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h |
kWh |
0.91 |
- |
Điện sạc UPS 3kW |
kWh |
7.76 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.27 |
|
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
0.91 |
Bảng 5.12. Định mức sử dụng vật liệu công tác vận hành phần mềm quản lý cuộc họp
Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.0001 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.0006 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0004 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.0004 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.0006 |
6 |
Bút bi |
Chiếc |
0.0017 |
7 |
Kéo |
Chiếc |
0.0001 |
8 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
0.0001 |
9 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.0001 |
10 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.0004 |
11 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.0004 |
12 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.0006 |
13 |
Kẹp tài liệu to |
Hộp |
0.0003 |
14 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Hộp |
0.0006 |
15 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0003 |
16 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0012 |
17 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.0017 |
18 |
Hồ dán |
Hộp |
0.0017 |
19 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.0058 |
C |
Năng lượng, truyền tin |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.76 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.26 |
- |
Máy tính xách tay 0,2 kW |
kWh |
0.43 |
- |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0.20 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h |
kWh |
1.67 |
- |
Điện sạc UPS 3kW |
kWh |
0.06 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.20 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
0.18 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
2.00 |
Bảng 5.13. Định mức sử dụng vật liệu công tác vận hành hệ thống tại các điểm cầu
Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
|
|
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.0001 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.0005 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0004 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.0004 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.0005 |
6 |
Bút bi |
Chiếc |
0.0016 |
7 |
Kéo |
Chiếc |
0.0001 |
8 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
0.0001 |
9 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.0001 |
10 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.0004 |
11 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.0004 |
12 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.0005 |
13 |
Kẹp tài liệu to |
Hộp |
0.0003 |
14 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Hộp |
0.0005 |
15 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0003 |
16 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0011 |
17 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.0016 |
18 |
Hồ dán |
Hộp |
0.0016 |
19 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.0055 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m |
Sợi |
0.00008 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.00005 |
3 |
Cáp mạng đúc loại 5 mét |
Sợi |
0.00009 |
4 |
Cáp VGA 5mét |
Sợi |
0.00014 |
C |
Năng lượng, truyền tin |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.72 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.25 |
- |
Máy tính xách tay 0.2 kW |
kWh |
0.41 |
- |
Điện cho máy in 0.45kw |
kWh |
0.19 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h |
kWh |
1.59 |
- |
Điện sạc UPS 3kW |
kWh |
0.06 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.19 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
0.17 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
3.00 |
Bảng 5.14. Định mức sử dụng vật liệu công tác hỗ trợ kỹ thuật khắc phục sự cố
Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
A |
Văn phòng phẩm |
||
1 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0.00004 |
2 |
Sổ ghi chép khổ A4 |
Quyển |
0.00016 |
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00012 |
4 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
Chiếc |
0.00012 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0.00016 |
6 |
Bút bi |
Chiếc |
0.00049 |
7 |
Kéo |
Chiếc |
0.00004 |
8 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
0.00004 |
9 |
Dập ghim to |
Chiếc |
0.00004 |
10 |
Dập ghim nhỏ |
Chiếc |
0.00012 |
11 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0.00012 |
12 |
Hộp ghim dập nhỏ |
Hộp |
0.00016 |
13 |
Kẹp tài liệu to |
Hộp |
0.00008 |
14 |
Kẹp tài liệu nhỏ |
Hộp |
0.00016 |
15 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.00008 |
16 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.00033 |
17 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.00049 |
18 |
Hồ dán |
Hộp |
0.00049 |
19 |
Túi đựng hồ sơ |
Cái |
0.00164 |
B |
Vật liệu chuyên môn |
||
1 |
Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m |
Sợi |
0.00002 |
2 |
Bộ đầu nối cáp tín hiệu |
Bộ |
0.00001 |
3 |
Cáp mạng đúc loại 5 mét |
Sợi |
0.00003 |
4 |
Cáp VGA 5mét |
Sợi |
0.00004 |
C |
Năng lượng, truyền tin |
||
1 |
Điện năng |
|
|
- |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.22 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.07 |
- |
Máy tính xách tay 0,2 kW |
kWh |
0.12 |
- |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0.06 |
- |
Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h |
kWh |
0.47 |
- |
Điện sạc UPS 3kW |
kWh |
0.02 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.06 |
- |
Hao hụt đường dây 5% |
kWh |
0.05 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
5.00 |
Ghi chú: Chi phí năng lượng, thuê kênh truyền, dịch vụ chuyên sâu bảo trì,bảo dưỡng khắc phục sự cố chưa được tính trong thuê tần số và hao phí thiết bị thuộc thành phần trạm chưa tính trong định mức Vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn.
VI. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRUYỀN NHẬN, PHÁT BÁO THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THỜI GIAN THỰC
1. Nội dung công việc
1.1. Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu
- Giám sát khối lượng thông tin, dữ liệu;
- Giám sát thời gian truyền nhận và phát báo;
- Kiểm tra cấu trúc, định dạng thông tin, dữ liệu;
- Xử lý sự cố:
+ Trường hợp không nhận được thông tin, dữ liệu hoặc không đủ khối lượng, sai cấu trúc, định dạng, không đúng thời gian truyền nhận theo quy định, bộ phận giám sát thông tin, dữ liệu báo cáo đến đơn vị truyền thông tin, dữ liệu để xử lý;
+ Yêu cầu các bộ phận chức năng có liên quan giải quyết khi có lỗi hệ thống đường truyền và phần mềm;
+ Ghi nhật ký.
1.2. Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu
- Đánh giá tính đầy đủ khối lượng thông tin, dữ liệu;
- Đánh giá tính cấu trúc, định dạng của thông tin, dữ liệu đúng hoặc sai;
- Đánh giá tính kịp thời việc truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu;
- Lập báo cáo đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 6.1. Định biên lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực
Đơn vị tính:người
STT |
Danh mục công việc |
Định biên |
Nhóm |
||
KS4 |
KS5 |
KSC2 |
|||
1 |
Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu |
4 |
10 |
|
14 |
2 |
Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu |
|
1 |
1 |
2 |
2.1.2. Định mức
Bảng 6.2. Định mức lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực
TT |
Danh mục công việc |
ĐVT
|
ĐỊNH MỨC |
|||
KS4 |
KS5 |
KSC2 |
Tổng số |
|||
1 |
Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
0.4674 |
|
Điện báo synốp Khí tượng |
Ca/bản tin số liệu trạm |
0.0010 |
0.0023 |
|
0.0033 |
|
Điện báo synốp Hải văn |
Ca/bản tin số liệu trạm |
0.0006 |
0.0013 |
|
0.0019 |
|
Điện báo Thủy văn |
Ca/bản tin số liệu trạm |
0.0008 |
0.0018 |
|
0.0026 |
|
Clim, Climat |
Ca/bản tin số liệu trạm |
0.0004 |
0.0009 |
|
0.0013 |
|
PILOT, Thám không vô tuyến |
Ca/bản tin số liệu trạm |
0.0006 |
0.0013 |
|
0.0019 |
|
Ra da thời thiết |
Ca/bản tin số liệu trạm |
0.0046 |
0.0107 |
|
0.0153 |
|
Trạm tự động |
Ca/bản tin số liệu trạm |
0.0005 |
0.0012 |
|
0.0017 |
|
Điện báo Typh |
Ca/bản tin số liệu trạm |
0.0219 |
0.0510 |
|
0.0729 |
|
Điện báo Lũ |
Ca/bản tin số liệu trạm |
0.0173 |
0.0404 |
|
0.0577 |
|
Sản phẩm mô hình số trị |
Ca/sản phẩm mô hình |
0.0172 |
0.0402 |
|
0.0575 |
|
Sản phẩm mô hình dự báo GMS_JMA |
Ca/Sản phẩm mô hình |
0.0115 |
0.0268 |
|
0.0383 |
|
Dữ liệu vệ tinh |
Ca/Bộ dữ liệu |
0.0057 |
0.0134 |
|
0.0192 |
|
Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV HV |
Ca/Bản tin |
0.0011 |
0.0027 |
|
0.0038 |
|
Số liệu ngoại địa |
Ca/Bộ số liệu kênh truyền |
0.0563 |
0.1313 |
|
0.1875 |
|
Số liệu phát báo quốc tế |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
0.0008 |
0.0018 |
|
0.0026 |
2 |
Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
0.0081 |
|
Điện báo synốp Khí tượng |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0002 |
0.0005 |
0.0007 |
|
Điện báo synốp Hải văn |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0001 |
0.0002 |
0.0003 |
|
Điện báo Thủy văn |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0001 |
0.0003 |
0.0004 |
|
Clim, Climat |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0001 |
0.0003 |
0.0004 |
|
PILOT, Thám không vô tuyến |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0002 |
0.0005 |
0.0007 |
|
Ra da thời thiết |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0010 |
0.0024 |
0.0035 |
|
Trạm tự động |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0001 |
0.0002 |
0.0004 |
|
Điện báo Typh |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0003 |
0.0007 |
0.0010 |
|
Điện báo Lũ |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0002 |
0.0005 |
0.0007 |
|
Số liệu phát báo quốc tế |
Ca/Bản tin số liệu trạm |
|
0.0002 |
0.0005 |
0.0007 |
|
Tổng/năm |
|
0.1402 |
0.3296 |
|
0.4755 |
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 6.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giám sát và đánh giá chất lượng truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điện báo synốp Khí tượng |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.002291 |
0.000479 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
3 |
5 |
0.007444 |
0.001557 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.001145 |
0.000240 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điện báo synốp Hải văn |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000432 |
0.000078 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.000144 |
0.000026 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000036 |
0.000007 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điện báo Thủy văn |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.001640 |
0.000268 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
3 |
5 |
0.005331 |
0.000870 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000820 |
0.000134 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Clim, Climat |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0000044 |
0.0000014 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0000142 |
0.0000046 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0000022 |
0.0000007 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Pilot, Thám không vô tuyến |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000065 |
0.000023 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.000210 |
0.000076 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000032 |
0.000012 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Ra đa thời tiết |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.001863 |
0.000422 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.006054 |
0.001372 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000931 |
0.000211 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức trạm tự động |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
2 |
8 |
0.001786 |
0.000380 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
4 |
5 |
0.005806 |
0.001234 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000893 |
0.000190 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điện báo Typh |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.032765 |
0.000468 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
2 |
5 |
0.106486 |
0.001521 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.016383 |
0.000234 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức điện báo lũ |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.013634 |
0.000164 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.044312 |
0.000534 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.006817 |
0.000082 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/sản phẩm mô hình |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức dữ liệu mô hình số trị |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.002034 |
|
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.006610 |
|
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.001017 |
|
Đơn vị tính: ca thiết bị/sản phẩm mô hình |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức dữ liệu mô hình GSM-JMA |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.00090 |
|
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.00294 |
|
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.00045 |
|
Đơn vị tính: ca thiết bị/bộ dữ liệu |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức dữ liệu vệ tinh |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.002712 |
|
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.008814 |
|
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.001356 |
|
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức bản tin dự báo, cảnh báo KTTV |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000093 |
|
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.000303 |
|
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000047 |
|
Đơn vị tính: ca thiết bị/bộ số liệu kênh truyền |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Số liệu ngoại địa |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.075798 |
|
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
2 |
5 |
0.246344 |
|
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.037899 |
|
Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Số liệu phát báo quốc tế |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000216 |
0.000059 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.000703 |
0.000191 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000108 |
0.000029 |
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giám sát truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực
Bảng 6.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giám sát và đánh giá truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Điện báo synốp Khí tượng |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001145 |
0.000240 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
4 |
12 |
0.011453 |
0.002396 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001145 |
0.000240 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001145 |
0.000240 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
2 |
60 |
0.003436 |
0.000719 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000573 |
0.000120 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
3 |
24 |
0.007444 |
0.001557 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
3 |
12 |
0.007444 |
0.001557 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
3 |
36 |
0.007444 |
0.001557 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
5 |
12 |
0.014889 |
0.003114 |
5 |
UPS |
Cái |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
3 |
12 |
0.007444 |
0.001557 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
3 |
12 |
0.007444 |
0.001557 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
3 |
24 |
0.007444 |
0.001557 |
9 |
Chuột |
Cái |
3 |
12 |
0.007444 |
0.001557 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
3 |
12 |
0.007444 |
0.001557 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
3 |
12 |
0.007444 |
0.001557 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.001145 |
0.000240 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
3 |
6 |
0.007444 |
0.001557 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
3 |
60 |
0.007444 |
0.001557 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.001718 |
0.000359 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Điện báo synốp Hải văn |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000036 |
0.000007 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000360 |
0.000065 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000036 |
0.000007 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000036 |
0.000007 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000108 |
0.000020 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000018 |
0.000003 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.000234 |
0.000042 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.000234 |
0.000042 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.000234 |
0.000042 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000469 |
0.000085 |
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000234 |
0.000042 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000234 |
0.000042 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.000234 |
0.000042 |
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000234 |
0.000042 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000234 |
0.000042 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000234 |
0.000042 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.000036 |
0.000007 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000234 |
0.000042 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000234 |
0.000042 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000054 |
0.000010 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Điện báo Thủy văn |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000820 |
0.000134 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
4 |
12 |
0.008201 |
0.001338 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000820 |
0.000134 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000820 |
0.000134 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.002460 |
0.000401 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000410 |
0.000067 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
3 |
24 |
0.005331 |
0.000870 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
3 |
12 |
0.005331 |
0.000870 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
3 |
36 |
0.005331 |
0.000870 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
5 |
12 |
0.010662 |
0.001740 |
5 |
UPS |
Cái |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
3 |
12 |
0.005331 |
0.000870 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
3 |
12 |
0.005331 |
0.000870 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
3 |
24 |
0.005331 |
0.000870 |
9 |
Chuột |
Cái |
3 |
12 |
0.005331 |
0.000870 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
3 |
12 |
0.005331 |
0.000870 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
3 |
12 |
0.005331 |
0.000870 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.000820 |
0.000134 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
3 |
6 |
0.005331 |
0.000870 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
3 |
60 |
0.005331 |
0.000870 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.001230 |
0.000201 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Clim, Climat |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000002 |
0.000001 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000022 |
0.000007 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000002 |
0.000001 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000002 |
0.000001 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000007 |
0.000002 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000001 |
0.0000001 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.000014 |
0.000005 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.000014 |
0.000005 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.000014 |
0.000005 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000028 |
0.000009 |
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000014 |
0.000005 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000014 |
0.000005 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.000014 |
0.000005 |
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000014 |
0.000005 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000014 |
0.000005 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000014 |
0.000005 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.000002 |
0.000001 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000014 |
0.000005 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000014 |
0.000005 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000003 |
0.000001 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Pilot, Thám không vô tuyến |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000012 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000323 |
0.000117 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000012 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000012 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000097 |
0.000035 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000016 |
0.000006 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.000210 |
0.000076 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.000210 |
0.000076 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.000210 |
0.000076 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000420 |
0.000152 |
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000210 |
0.000076 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000210 |
0.000076 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.000210 |
0.000076 |
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000210 |
0.000076 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000210 |
0.000076 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000210 |
0.000076 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.000032 |
0.000012 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000210 |
0.000076 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000210 |
0.000076 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000048 |
0.000018 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Ra đa thời tiết |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000931 |
0.000211 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.009314 |
0.002111 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000931 |
0.000211 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000931 |
0.000211 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.002794 |
0.000633 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000466 |
0.000106 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.006054 |
0.001372 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.006054 |
0.001372 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.006054 |
0.001372 |
4 |
USB 8GBB |
Cái |
1 |
12 |
0.012108 |
0.002744 |
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.006054 |
0.001372 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.006054 |
0.001372 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.006054 |
0.001372 |
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.006054 |
0.001372 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.006054 |
0.001372 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.006054 |
0.001372 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.000931 |
0.000211 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.006054 |
0.001372 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.006054 |
0.001372 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.001397 |
0.000317 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Trạm tự động |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000893 |
0.000190 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
6 |
12 |
0.008932 |
0.001898 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000893 |
0.000190 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000893 |
0.000190 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
2 |
60 |
0.002680 |
0.000569 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000447 |
0.000095 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
4 |
24 |
0.005806 |
0.001234 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
4 |
12 |
0.005806 |
0.001234 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
4 |
36 |
0.005806 |
0.001234 |
4 |
USB 8GBB |
Cái |
7 |
12 |
0.011611 |
0.002467 |
5 |
UPS |
Cái |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
4 |
12 |
0.005806 |
0.001234 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
4 |
12 |
0.005806 |
0.001234 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
4 |
24 |
0.005806 |
0.001234 |
9 |
Chuột |
Cái |
4 |
12 |
0.005806 |
0.001234 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
4 |
12 |
0.005806 |
0.001234 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
4 |
12 |
0.005806 |
0.001234 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.000893 |
0.000190 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
4 |
6 |
0.005806 |
0.001234 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
4 |
60 |
0.005806 |
0.001234 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.001340 |
0.000285 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Điện báo Typh |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.016383 |
0.000234 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
3 |
12 |
0.163825 |
0.002340 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.016383 |
0.000234 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.016383 |
0.000234 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.049148 |
0.000702 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.008191 |
0.000117 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
2 |
24 |
0.106486 |
0.001521 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
2 |
12 |
0.106486 |
0.001521 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
2 |
36 |
0.106486 |
0.001521 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
3 |
12 |
0.212973 |
0.003042 |
5 |
UPS |
Cái |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
2 |
12 |
0.106486 |
0.001521 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
2 |
12 |
0.106486 |
0.001521 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
2 |
24 |
0.106486 |
0.001521 |
9 |
Chuột |
Cái |
2 |
12 |
0.106486 |
0.001521 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
2 |
12 |
0.106486 |
0.001521 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
2 |
12 |
0.106486 |
0.001521 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.016383 |
0.000234 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
2 |
6 |
0.106486 |
0.001521 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
2 |
60 |
0.106486 |
0.001521 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.024574 |
0.000351 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Điện báo lũ |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.006817 |
0.000082 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
2 |
12 |
0.068172 |
0.000821 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.006817 |
0.000082 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.006817 |
0.000082 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.020452 |
0.000246 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.003409 |
0.000041 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.044312 |
0.000534 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.044312 |
0.000534 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.044312 |
0.000534 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
2 |
12 |
0.088623 |
0.001067 |
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.044312 |
0.000534 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.044312 |
0.000534 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.044312 |
0.000534 |
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.044312 |
0.000534 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.044312 |
0.000534 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.044312 |
0.000534 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.006817 |
0.000082 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.044312 |
0.000534 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.044312 |
0.000534 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.010226 |
0.000123 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Số liệu mô hình số trị |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.006610 |
|
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.006610 |
|
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.006610 |
|
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001017 |
|
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.010170 |
|
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001017 |
|
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001017 |
|
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.003051 |
|
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000508 |
|
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.006610 |
|
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.006610 |
|
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.006610 |
|
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.013221 |
|
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.006610 |
|
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.006610 |
|
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.006610 |
|
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.006610 |
|
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.006610 |
|
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.006610 |
|
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.006610 |
|
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.001017 |
|
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.006610 |
|
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.006610 |
|
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.006610 |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.006610 |
|
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.006610 |
|
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.006610 |
|
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.006610 |
|
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.006610 |
|
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.001525 |
|
Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức dữ liệu mô hình GSM-JMA |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.002938 |
|
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.002938 |
|
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.002938 |
|
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000452 |
|
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.004520 |
|
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000452 |
|
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000452 |
|
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.001356 |
|
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000226 |
|
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.002938 |
|
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.002938 |
|
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.002938 |
|
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.005876 |
|
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.002938 |
|
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.002938 |
|
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.002938 |
|
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.002938 |
|
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.002938 |
|
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.002938 |
|
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.002938 |
|
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.000452 |
|
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.002938 |
|
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.002938 |
|
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.002938 |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.002938 |
|
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.002938 |
|
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.002938 |
|
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.002938 |
|
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.002938 |
|
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000678 |
|
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ dữ liệu |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức dữ liệu vệ tinh |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.008814 |
|
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.008814 |
|
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.008814 |
|
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001356 |
|
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.013560 |
|
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001356 |
|
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001356 |
|
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.004068 |
|
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000678 |
|
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.008814 |
|
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.008814 |
|
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.008814 |
|
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.017627 |
|
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.008814 |
|
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.008814 |
|
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.008814 |
|
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.008814 |
|
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.008814 |
|
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.008814 |
|
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.008814 |
|
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.001356 |
|
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.008814 |
|
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.008814 |
|
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.008814 |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.008814 |
|
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.008814 |
|
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.008814 |
|
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.008814 |
|
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.008814 |
|
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.002034 |
|
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức bản tin dự báo, cảnh báo KTTV |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000303 |
|
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000303 |
|
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000303 |
|
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000047 |
|
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000466 |
|
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000047 |
|
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000047 |
|
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000140 |
|
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000023 |
|
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.000303 |
|
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.000303 |
|
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.000303 |
|
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000605 |
|
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000303 |
|
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000303 |
|
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000303 |
|
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.000303 |
|
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000303 |
|
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000303 |
|
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000303 |
|
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.000047 |
|
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000303 |
|
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000303 |
|
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000303 |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000303 |
|
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000303 |
|
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000303 |
|
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000303 |
|
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000303 |
|
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000070 |
|
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ số liệu kênh truyền |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức số liệu ngoại địa |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
2 |
60 |
0.246344 |
|
2 |
Ghế tựa |
Cái |
2 |
60 |
0.246344 |
|
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
2 |
60 |
0.246344 |
|
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.037899 |
|
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
3 |
12 |
0.378990 |
|
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.037899 |
|
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.037899 |
|
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.113697 |
|
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.018950 |
|
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
2 |
24 |
0.246344 |
|
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
2 |
12 |
0.246344 |
|
3 |
Máy tính tay |
Cái |
2 |
36 |
0.246344 |
|
4 |
USB 8GB |
Cái |
3 |
12 |
0.492687 |
|
5 |
UPS |
Cái |
2 |
60 |
0.246344 |
|
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
2 |
12 |
0.246344 |
|
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
2 |
12 |
0.246344 |
|
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
2 |
24 |
0.246344 |
|
9 |
Chuột |
Cái |
2 |
12 |
0.246344 |
|
10 |
Bàn phím |
Cái |
2 |
12 |
0.246344 |
|
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
2 |
12 |
0.246344 |
|
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.037899 |
|
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
2 |
6 |
0.246344 |
|
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
2 |
60 |
0.246344 |
|
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
2 |
60 |
0.246344 |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
2 |
60 |
0.246344 |
|
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
2 |
60 |
0.246344 |
|
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
2 |
60 |
0.246344 |
|
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
2 |
60 |
0.246344 |
|
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
2 |
60 |
0.246344 |
|
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.056849 |
|
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Số liệu phát báo quốc tế |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000108 |
0.000029 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.001081 |
0.000294 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000108 |
0.000029 |
7 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000108 |
0.000029 |
8 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000324 |
0.000088 |
9 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000054 |
0.000015 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
24 |
0.000703 |
0.000191 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
12 |
0.000703 |
0.000191 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.000703 |
0.000191 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.001405 |
0.000382 |
5 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
6 |
Khay tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000703 |
0.000191 |
7 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000703 |
0.000191 |
8 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
24 |
0.000703 |
0.000191 |
9 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000703 |
0.000191 |
10 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000703 |
0.000191 |
11 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000703 |
0.000191 |
12 |
Đèn pin xạc điện |
Cái |
1 |
24 |
0.000108 |
0.000029 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000703 |
0.000191 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000703 |
0.000191 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000162 |
0.000044 |
2.4. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng
Bảng 6.5. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng, truyền tin thực hiện công tác giám sát và đánh giá chất lượng truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn thời gian thực
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Điện báo synốp Khí tượng |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.000016809 |
0.000003516 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.000005603 |
0.000001172 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.000001401 |
0.000000293 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.000001401 |
0.000000293 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.000007004 |
0.000001465 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.000002101 |
0.000000440 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.000001401 |
0.000000293 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.000014008 |
0.000002930 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.000028016 |
0.000005860 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.000021012 |
0.000004395 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.000008405 |
0.000001758 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.000000350 |
0.000000073 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.000201713 |
0.000042192 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.000033619 |
0.000007032 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.000016809 |
0.000003516 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.000084047 |
0.000017580 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.000100856 |
0.000021096 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.000008405 |
0.000001758 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.000033619 |
0.000007032 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.000023813 |
0.000004981 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.000014008 |
0.000002930 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000157 |
0.000033 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.001573 |
0.000329 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000437 |
0.000091 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.000328 |
0.000069 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.007692 |
0.001609 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.010227 |
0.002139 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000079 |
0.000016 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000426 |
0.000089 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000315 |
0.000066 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001062 |
0.000222 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.002521 |
0.000527 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Điện báo synốp Hải văn |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00000970 |
0.00000176 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00000323 |
0.00000059 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00000081 |
0.00000015 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00000081 |
0.00000015 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00000404 |
0.00000073 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00000121 |
0.00000022 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00000081 |
0.00000015 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00000808 |
0.00000147 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00001616 |
0.00000293 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00001212 |
0.00000220 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00000485 |
0.00000088 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000020 |
0.00000004 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00011637 |
0.00002110 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00001940 |
0.00000352 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00000970 |
0.00000176 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00004849 |
0.00000879 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00005819 |
0.00001055 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00000485 |
0.00000088 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00001940 |
0.00000352 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00001374 |
0.00000249 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00000808 |
0.00000147 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000091 |
0.000016 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.000908 |
0.000165 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000252 |
0.000046 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.000189 |
0.000034 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.004438 |
0.000804 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.005900 |
0.001070 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000045 |
0.000008 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000246 |
0.000045 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000182 |
0.000033 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000613 |
0.000111 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.001455 |
0.000264 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Điện báo Thủy văn |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00001293 |
0.00000211 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00000431 |
0.00000070 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00000108 |
0.00000018 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00000108 |
0.00000018 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00000539 |
0.00000088 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00000162 |
0.00000026 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00000108 |
0.00000018 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00001078 |
0.00000176 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00002155 |
0.00000352 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00001616 |
0.00000264 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00000647 |
0.00000105 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000027 |
0.00000004 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00015516 |
0.00002532 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00002586 |
0.00000422 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00001293 |
0.00000211 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00006465 |
0.00001055 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00007758 |
0.00001266 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00000647 |
0.00000105 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00002586 |
0.00000422 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00001832 |
0.00000299 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00001078 |
0.00000176 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000121 |
0.000020 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.001210 |
0.000197 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000336 |
0.000055 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.000252 |
0.000041 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.005917 |
0.000965 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.007867 |
0.001283 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000061 |
0.000010 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000328 |
0.000053 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000242 |
0.000039 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000817 |
0.000133 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.001940 |
0.000316 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Clim, Climat |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00000647 |
0.00000211 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00000216 |
0.00000070 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00000054 |
0.00000018 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00000054 |
0.00000018 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00000269 |
0.00000088 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00000081 |
0.00000026 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00000054 |
0.00000018 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00000539 |
0.00000176 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00001078 |
0.00000352 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00000808 |
0.00000264 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00000323 |
0.00000105 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000013 |
0.00000004 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00007758 |
0.00002532 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00001293 |
0.00000422 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00000647 |
0.00000211 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00003233 |
0.00001055 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00003879 |
0.00001266 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00000323 |
0.00000105 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00001293 |
0.00000422 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00000916 |
0.00000299 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00000539 |
0.00000176 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000061 |
0.000020 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.000605 |
0.000197 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000168 |
0.000055 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.000126 |
0.000041 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.002958 |
0.000965 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.003933 |
0.001283 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000030 |
0.000010 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000164 |
0.000053 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000121 |
0.000039 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000408 |
0.000133 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.000970 |
0.000316 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Pilot, Thám không vô tuyến |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00000970 |
0.00000352 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00000323 |
0.00000117 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00000081 |
0.00000029 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00000081 |
0.00000029 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00000404 |
0.00000147 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00000121 |
0.00000044 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00000081 |
0.00000029 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00000808 |
0.00000293 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00001616 |
0.00000586 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00001212 |
0.00000440 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00000485 |
0.00000176 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000020 |
0.00000007 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00011637 |
0.00004219 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00001940 |
0.00000703 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00000970 |
0.00000352 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00004849 |
0.00001758 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00005819 |
0.00002110 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00000485 |
0.00000176 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00001940 |
0.00000703 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00001374 |
0.00000498 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00000808 |
0.00000293 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000091 |
0.000033 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.000908 |
0.000329 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000252 |
0.000091 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.000189 |
0.000069 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.004438 |
0.001609 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.005900 |
0.002139 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000045 |
0.000016 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000246 |
0.000089 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000182 |
0.000066 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000613 |
0.000222 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.001455 |
0.000527 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Ra đa thời tiết |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00007758 |
0.00001758 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00002586 |
0.00000586 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00000647 |
0.00000147 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00000647 |
0.00000147 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00003233 |
0.00000733 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00000970 |
0.00000220 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00000647 |
0.00000147 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00006465 |
0.00001465 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00012930 |
0.00002930 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00009698 |
0.00002198 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00003879 |
0.00000879 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000162 |
0.00000037 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00093098 |
0.00021096 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00015516 |
0.00003516 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00007758 |
0.00001758 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00038791 |
0.00008790 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00046549 |
0.00010548 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00003879 |
0.00000879 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00015516 |
0.00003516 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00010991 |
0.00002491 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00006465 |
0.00001465 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000726 |
0.000165 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.007262 |
0.001646 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.002017 |
0.000457 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.001513 |
0.000343 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.035501 |
0.008045 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.047201 |
0.010696 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000363 |
0.000082 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.001967 |
0.000446 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.001452 |
0.000329 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.004900 |
0.001110 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.011637 |
0.002637 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức trạm tự động |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00000844 |
0.00000179 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00000281 |
0.00000060 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00000070 |
0.00000015 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00000070 |
0.00000015 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00000352 |
0.00000075 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00000105 |
0.00000022 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00000070 |
0.00000015 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00000703 |
0.00000149 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00001406 |
0.00000299 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00001055 |
0.00000224 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00000422 |
0.00000090 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000018 |
0.00000004 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00010126 |
0.00002152 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00001688 |
0.00000359 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00000844 |
0.00000179 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00004219 |
0.00000897 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00005063 |
0.00001076 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00000422 |
0.00000090 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00001688 |
0.00000359 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00001195 |
0.00000254 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00000703 |
0.00000149 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000079 |
0.000017 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.000790 |
0.000168 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000219 |
0.000047 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.000165 |
0.000035 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.003861 |
0.000821 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.005134 |
0.001091 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000039 |
0.000008 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000214 |
0.000045 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000158 |
0.000034 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000533 |
0.000113 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.001266 |
0.000269 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức điện báo Typh |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00036918 |
0.00000527 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00012306 |
0.00000176 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00003077 |
0.00000044 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00003077 |
0.00000044 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00015383 |
0.00000220 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00004615 |
0.00000066 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00003077 |
0.00000044 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00030765 |
0.00000440 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00061531 |
0.00000879 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00046148 |
0.00000659 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00018459 |
0.00000264 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000769 |
0.00000011 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00443021 |
0.00006329 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00073837 |
0.00001055 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00036918 |
0.00000527 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00184592 |
0.00002637 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00221510 |
0.00003164 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00018459 |
0.00000264 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00073837 |
0.00001055 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00052301 |
0.00000747 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00030765 |
0.00000440 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.003456 |
0.000049 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.034556 |
0.000494 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.009599 |
0.000137 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.007199 |
0.000103 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.168939 |
0.002413 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.224611 |
0.003209 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.001728 |
0.000025 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.009359 |
0.000134 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.006911 |
0.000099 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.023318 |
0.000333 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.055378 |
0.000791 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức điện báo lũ |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00029200 |
0.00000352 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00009733 |
0.00000117 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00002433 |
0.00000029 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00002433 |
0.00000029 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00012167 |
0.00000147 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00003650 |
0.00000044 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00002433 |
0.00000029 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00024333 |
0.00000293 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00048666 |
0.00000586 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00036500 |
0.00000440 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00014600 |
0.00000176 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000608 |
0.00000007 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00350398 |
0.00004219 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00058400 |
0.00000703 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00029200 |
0.00000352 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00145999 |
0.00001758 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00175199 |
0.00002110 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00014600 |
0.00000176 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00058400 |
0.00000703 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00041366 |
0.00000498 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00024333 |
0.00000293 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.002733 |
0.000033 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.027331 |
0.000329 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.007592 |
0.000091 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.005694 |
0.000069 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.133619 |
0.001609 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.177652 |
0.002139 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.001367 |
0.000016 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.007402 |
0.000089 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.005466 |
0.000066 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.018443 |
0.000222 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.043800 |
0.000527 |
Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức dữ liệu mô hình số trị |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00029093 |
|
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00009698 |
|
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00002424 |
|
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00002424 |
|
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00012122 |
|
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00003637 |
|
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00002424 |
|
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00024244 |
|
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00048489 |
|
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00036366 |
|
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00014547 |
|
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000606 |
|
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00349118 |
|
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00058186 |
|
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00029093 |
|
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00145466 |
|
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00174559 |
|
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00014547 |
|
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00058186 |
|
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00041215 |
|
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00024244 |
|
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.002723 |
|
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.027231 |
|
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.007564 |
|
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.005673 |
|
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.133130 |
|
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.177003 |
|
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.001362 |
|
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.007375 |
|
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.005446 |
|
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.018375 |
|
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.043640 |
|
Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức dữ liệu mô hình GSM-JMA |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00019395 |
|
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00006465 |
|
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00001616 |
|
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00001616 |
|
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00008081 |
|
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00002424 |
|
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00001616 |
|
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00016163 |
|
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00032326 |
|
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00024244 |
|
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00009698 |
|
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000404 |
|
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00232745 |
|
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00038791 |
|
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00019395 |
|
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00096977 |
|
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00116373 |
|
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00009698 |
|
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00038791 |
|
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00027477 |
|
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00016163 |
|
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.001815 |
|
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.018154 |
|
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.005043 |
|
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.003782 |
|
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.088754 |
|
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.118002 |
|
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000908 |
|
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.004917 |
|
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.003631 |
|
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.012250 |
|
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.029093 |
|
Đơn vị tính: vật liệu/bộ dữ liệu |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức dữ liệu vệ tinh |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00009698 |
|
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00003233 |
|
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00000808 |
|
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00000808 |
|
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00004041 |
|
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00001212 |
|
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00000808 |
|
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00008081 |
|
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00016163 |
|
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00012122 |
|
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00004849 |
|
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000202 |
|
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00116373 |
|
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00019395 |
|
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00009698 |
|
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00048489 |
|
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00058186 |
|
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00004849 |
|
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00019395 |
|
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00013738 |
|
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00008081 |
|
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000908 |
|
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.009077 |
|
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.002521 |
|
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.001891 |
|
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.044377 |
|
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.059001 |
|
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000454 |
|
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.002458 |
|
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.001815 |
|
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.006125 |
|
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.014547 |
|
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức bản tin dự báo, cảnh báo KTTV |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00001940 |
|
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00000647 |
|
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00000162 |
|
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00000162 |
|
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00000808 |
|
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00000242 |
|
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00000162 |
|
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00001616 |
|
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00003233 |
|
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00002424 |
|
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00000970 |
|
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000040 |
|
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00023275 |
|
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00003879 |
|
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00001940 |
|
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00009698 |
|
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00011637 |
|
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00000970 |
|
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00003879 |
|
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00002748 |
|
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00001616 |
|
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000182 |
|
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.001815 |
|
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000504 |
|
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.000378 |
|
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.008875 |
|
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.011800 |
|
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000091 |
|
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000492 |
|
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000363 |
|
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001225 |
|
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.002909 |
|
Đơn vị tính: vật liệu/bộ số liệu kênh truyền |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức số liệu ngoại địa |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00094933 |
|
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00031644 |
|
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00007911 |
|
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00007911 |
|
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00039555 |
|
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00011867 |
|
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00007911 |
|
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00079111 |
|
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00158222 |
|
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00118666 |
|
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00047466 |
|
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00001978 |
|
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.01139196 |
|
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00189866 |
|
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00094933 |
|
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00474665 |
|
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00569598 |
|
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00047466 |
|
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00189866 |
|
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00134488 |
|
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00079111 |
|
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.008886 |
|
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.088857 |
|
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.024683 |
|
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.018512 |
|
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.434413 |
|
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.577572 |
|
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.004443 |
|
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.024066 |
|
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.017771 |
|
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.059960 |
|
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.142399 |
|
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức số liệu phát báo quốc tế |
|
Giám sát quá trình truyền nhận |
Đánh giá chất lượng truyền nhận |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.00001293 |
0.00000352 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.00000431 |
0.00000117 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.00000108 |
0.00000029 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.00000108 |
0.00000029 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.00000539 |
0.00000147 |
6 |
Băng dính xanh to |
Cuộn |
0.00000162 |
0.00000044 |
7 |
Băng dính xanh nhỏ |
Cuộn |
0.00000108 |
0.00000029 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.00001078 |
0.00000293 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.00002155 |
0.00000586 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.00001616 |
0.00000440 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.00000647 |
0.00000176 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.00000027 |
0.00000007 |
13 |
Bút bi xanh |
Cái |
0.00015516 |
0.00004219 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0.00002586 |
0.00000703 |
15 |
Bút chì |
Cái |
0.00001293 |
0.00000352 |
16 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.00006465 |
0.00001758 |
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.00007758 |
0.00002110 |
18 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.00000647 |
0.00000176 |
19 |
Sổ ghi chép |
Cái |
0.00002586 |
0.00000703 |
20 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.00001832 |
0.00000498 |
21 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.00001078 |
0.00000293 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
0.000121 |
0.000033 |
- |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.001210 |
0.000329 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000336 |
0.000091 |
- |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
0.000252 |
0.000069 |
- |
Điều hòa 12000btu 2.2kW |
kWh |
0.005917 |
0.001609 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.007867 |
0.002139 |
- |
Máy in laser 0.36kW |
kWh |
0.000061 |
0.000016 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000328 |
0.000089 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000242 |
0.000066 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000817 |
0.000222 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
Phút |
0.001940 |
0.000527 |
VII. THU NHẬN, XỬ LÝ, LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN, DỮ LIỆU SỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Nội dung công việc
1.1. Thu nhận thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
- Chuẩn bị thiết bị thu nhận, kiểm tra hoạt động của hệ thống truyền nhận số liệu và xác định thời gian thu nhận thông tin, dữ liệu;
- Thực hiện thu nhận thông tin, dữ liệu;
- Kiểm tra khối lượng, cấu trúc, định dạng của thông tin, dữ liệu và thời gian thu nhận;
- Phản hồi thông tin, thu nhận dữ liệu đến đơn vị giao nộp.
1.2. Xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
- Chuẩn bị và kiểm tra hoạt động của hệ thống xử lý thông tin, dữ liệu
- Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin, dữ liệu;
- Tính toán các thông số đặc trưng và kiểm tra các đường quá trình;
1.3. Lưu trữ thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn;
- Cập nhật danh mục dữ liệu vào metadata;
- Sao lưu định kỳ.
1.4. Giao nộp, chia sẻ thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
- Giao nộp thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn về đơn vị thu nhận theo quy định;
- Chia sẻ thông tin, dữ liệu cho hệ thống dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn quốc gia.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 7.1. Định biên lao động thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn
Đơn vị tính:người
STT |
Danh mục công việc |
Định biên |
||||
KS3 |
KS4 |
KSC2 |
KSC3 |
Nhóm |
||
1 |
Thu nhận thông tin, dữ liệu KTTV |
1 |
1 |
|
|
2 |
2 |
Xử lý thông tin dữ liệu KTTV |
|
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu KTTV |
|
2 |
1 |
|
3 |
4 |
Giao nộp, chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV |
|
1 |
1 |
1 |
3 |
2.1.2. Định mức
- Đối với bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn và số liệu ngoại địa không thực hiện bước xử lý số liệu.
- Định mức này chưa tính đến công tác tạo lập thông tin, dữ liệu. Các đơn vị thực hiện tạo lập thông tin, dữ liệu thực hiện theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Bảng 7.2. Định mức lao động thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn
TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
ĐỊNH MỨC |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KS3 |
KS4 |
KSC2 |
KSC3 |
Tổng số |
|||
1 |
Thu nhận thông tin, dữ liệu KTTV |
|
|
|
|
|
|
- |
KTBM |
Công/số liệu tháng trạm |
0.0013 |
0.0029 |
|
|
0.00417 |
- |
Bức xạ |
Công/số liệu tháng trạm |
0.0009 |
0.0022 |
|
|
0.00313 |
- |
Gió Young |
Công/số liệu tháng trạm |
0.0008 |
0.0018 |
|
|
0.00250 |
- |
Mưa điểm đo |
Công/số liệu tháng trạm |
0.0003 |
0.0007 |
|
|
0.00104 |
- |
Thủy văn |
Công/số liệu tháng trạm |
0.0013 |
0.0029 |
|
|
0.00417 |
- |
Hải văn |
Công/số liệu tháng trạm |
0.0008 |
0.0018 |
|
|
0.00250 |
- |
Cao không |
Công/số liệu tháng trạm |
0.0016 |
0.0036 |
|
|
0.00521 |
2 |
Xử lý thông tin dữ liệu KTTV |
|
|
|
|
|
|
- |
KTBM |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0038 |
0.0038 |
0.0050 |
0.01250 |
- |
Bức xạ |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0031 |
0.0031 |
0.0042 |
0.01042 |
- |
Gió Young |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0006 |
0.0006 |
0.0008 |
0.00208 |
- |
Mưa điểm đo |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0006 |
0.0006 |
0.0008 |
0.00208 |
- |
Thủy văn |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0041 |
0.0041 |
0.0054 |
0.01354 |
- |
Hải văn |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0013 |
0.0013 |
0.0017 |
0.00417 |
- |
Cao không |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0031 |
0.0031 |
0.0042 |
0.01042 |
3 |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu KTTV |
|
|
|
|
|
|
- |
KTBM |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0018 |
0.0008 |
|
0.00250 |
- |
Bức xạ |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0022 |
0.0009 |
|
0.00313 |
- |
Gió Young |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0007 |
0.0003 |
|
0.00104 |
- |
Điểm đo mưa |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0004 |
0.0002 |
|
0.00052 |
- |
Thủy văn |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0019 |
0.0008 |
|
0.00271 |
- |
Hải văn |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0015 |
0.0006 |
|
0.00208 |
- |
Cao không |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0029 |
0.0013 |
|
0.00417 |
- |
Điện báo synốp Khí tượng |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0012 |
0.0005 |
|
0.00167 |
- |
Điện báo synốp Hải văn |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0007 |
0.0003 |
|
0.00104 |
- |
Điện báo Thủy văn |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0010 |
0.0004 |
|
0.00146 |
- |
Clim, Climat |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0004 |
0.0002 |
|
0.00063 |
- |
PILOT, Thám không vô tuyến |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0006 |
0.0003 |
|
0.00083 |
- |
Ra da thời thiết |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0022 |
0.0009 |
|
0.00313 |
- |
Trạm tự động |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0009 |
0.0004 |
|
0.00125 |
- |
Điện báo Typh |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0035 |
0.0015 |
|
0.00500 |
- |
Điện báo lũ |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0018 |
0.0008 |
|
0.00250 |
- |
Sản phẩm mô hình GMS -JMA |
Công/sản phẩm mô hình |
|
0.0029 |
0.0013 |
|
0.00417 |
- |
Dữ liệu vệ tinh |
Công/bộ dữ liệu |
|
0.0073 |
0.0031 |
|
0.01042 |
- |
SP mô hình số trị |
Công/sản phẩm mô hình |
|
0.0029 |
0.0013 |
|
0.00417 |
- |
Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV |
Công/bản tin |
|
0.0007 |
0.0003 |
|
0.00104 |
- |
Số liệu ngoại địa |
Công/bộ số liệu kênh truyền |
|
0.0088 |
0.0038 |
|
0.01250 |
4 |
Giao nộp, chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV |
|
|
|
|
|
|
- |
KTBM |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0008 |
0.0010 |
0.0008 |
0.00250 |
- |
Bức xạ |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0009 |
0.0013 |
0.0009 |
0.00313 |
- |
Gió Young |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0003 |
0.0004 |
0.0003 |
0.00104 |
- |
Điểm đo mưa |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0002 |
0.0002 |
0.0002 |
0.00052 |
- |
Thủy văn |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0006 |
0.0008 |
0.0006 |
0.00208 |
- |
Hải văn |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0006 |
0.0008 |
0.0006 |
0.00208 |
- |
Cao không |
Công/số liệu tháng trạm |
|
0.0013 |
0.0017 |
0.0013 |
0.00417 |
- |
Điện báo synốp Khí tượng |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0006 |
0.0008 |
0.0006 |
0.00208 |
- |
Điện báo synốp Hải văn |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0003 |
0.0003 |
0.0003 |
0.00083 |
- |
Điện báo Thủy văn |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0005 |
0.0007 |
0.0005 |
0.00167 |
- |
Clim, Climat |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0002 |
0.0002 |
0.0002 |
0.00052 |
- |
PILOT, Thám không vô tuyến |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0002 |
0.0003 |
0.0002 |
0.00063 |
- |
Ra da thời thiết |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0006 |
0.0008 |
0.0006 |
0.00208 |
- |
Trạm tự động |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0004 |
0.0005 |
0.0004 |
0.00125 |
- |
Điện báo Typh |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0030 |
0.0040 |
0.0030 |
0.01000 |
- |
Điện báo lũ |
Công/bản tin số liệu trạm |
|
0.0015 |
0.0020 |
0.0015 |
0.00500 |
- |
Sản phẩm mô hình GSM-JMA |
Công/sản phẩm mô hình |
|
0.0013 |
0.0017 |
0.0013 |
0.00417 |
- |
Dữ liệu vệ tinh |
Công/bộ dữ liệu |
|
0.0031 |
0.0042 |
0.0031 |
0.01042 |
- |
SP mô hình số trị |
Công/sản phẩm mô hình |
|
0.0013 |
0.0017 |
0.0013 |
0.00417 |
- |
Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV |
Công/bản tin |
|
0.0006 |
0.0008 |
0.0006 |
0.00208 |
- |
Số liệu ngoại địa |
Công/bộ số liệu kênh truyền |
|
0.0094 |
0.0125 |
0.0094 |
0.03125 |
|
TỔNG |
0.23553 |
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 7.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện thu nhận, xử lý thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức KTBM |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000248 |
0.000744 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000620 |
0.001860 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000124 |
0.000372 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Bức xạ |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000013 |
0.000043 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000032 |
0.000108 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000006 |
0.000022 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Gió Young |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000020 |
0.000017 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000050 |
0.000041 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000010 |
0.000008 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điểm đo mưa |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000030 |
0.000060 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000075 |
0.000150 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000015 |
0.000030 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức thủy văn |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000328 |
0.001064 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000819 |
0.002661 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000164 |
0.000532 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức hải văn |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000007 |
0.000012 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000018 |
0.000030 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000004 |
0.000006 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Cao không |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000015 |
0.000030 |
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000037 |
0.000075 |
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000007 |
0.000015 |
Bảng 7.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức KTBM |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000744 |
0.000149 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.001860 |
0.000372 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000372 |
0.000074 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Bức xạ |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000013 |
0.000013 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000032 |
0.000032 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000006 |
0.000006 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Gió Young |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000008 |
0.000008 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000021 |
0.000021 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000004 |
0.000004 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điểm đo mưa |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000015 |
0.000015 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000038 |
0.000038 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000008 |
0.000008 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Thủy văn |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000213 |
0.000164 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000532 |
0.000409 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000106 |
0.000082 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Hải văn |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000006 |
0.000006 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000015 |
0.000015 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000003 |
0.000003 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Cao không |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000012 |
0.000012 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000030 |
0.000030 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000006 |
0.000006 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điện báo synốp Khí tượng |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000528 |
0.000660 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.001320 |
0.001650 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000264 |
0.000330 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điện báo synốp Hải văn |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000016 |
0.000013 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000040 |
0.000032 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000008 |
0.000006 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điện báo Thủy văn |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000484 |
0.000553 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.001211 |
0.001384 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000242 |
0.000277 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Clim, Climat |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000002 |
0.000002 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000005 |
0.000004 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000001 |
0.000001 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức PILOT, Thám không vô tuyến |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000008 |
0.000006 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000019 |
0.000014 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000004 |
0.000003 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Ra da thời thiết |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000052 |
0.000034 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000129 |
0.000086 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000026 |
0.000017 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Trạm tự động |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000815 |
0.000815 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
2 |
5 |
0.002036 |
0.002036 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000407 |
0.000407 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điện báo Typh |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000224 |
0.000448 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000560 |
0.001120 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000112 |
0.000224 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Điện báo lũ |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000037 |
0.000075 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000093 |
0.000187 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000019 |
0.000037 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Sản phẩm mô hình GSM-JMA |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000032 |
0.000032 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000079 |
0.000079 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000016 |
0.000016 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Dữ liệu vệ tinh |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.002365 |
0.002365 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.005913 |
0.005913 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.001183 |
0.001183 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Sản phẩm mô hình số trị |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000032 |
0.000032 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000079 |
0.000079 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000016 |
0.000016 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.000030 |
0.000061 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000076 |
0.000152 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000015 |
0.000030 |
||
Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm |
||||||||
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Định mức Số liệu ngoại địa |
|||
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||||
1 |
Điều hòa 12000 BTU 2.2kW |
Cái |
1 |
8 |
0.001738 |
0.004346 |
||
2 |
Máy vi tính 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.004346 |
0.010865 |
||
3 |
Máy in laser 0.36 kW |
Cái |
1 |
5 |
0.000869 |
0.002173 |
||
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 7.5. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận, xử lý thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức KTBM |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000124 |
0.000372 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.002480 |
0.007440 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000124 |
0.000372 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000124 |
0.000372 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000124 |
0.000372 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000372 |
0.001116 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000124 |
0.000372 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000620 |
0.001860 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000248 |
0.000744 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000620 |
0.001860 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000248 |
0.000744 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000620 |
0.001860 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000620 |
0.001860 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000620 |
0.001860 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000620 |
0.001860 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000620 |
0.001860 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000620 |
0.001860 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000620 |
0.001860 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000620 |
0.001860 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000124 |
0.000372 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Bức xạ |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000022 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000129 |
0.000431 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000022 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000022 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000006 |
0.000022 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000065 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000006 |
0.000022 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000032 |
0.000108 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000013 |
0.000043 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000108 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000013 |
0.000043 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000108 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000108 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000108 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000108 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000108 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000108 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000032 |
0.000108 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000108 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000022 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Gió Young |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000010 |
0.000008 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000199 |
0.000166 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000010 |
0.000008 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000010 |
0.000008 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000010 |
0.000008 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000025 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000010 |
0.000008 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000050 |
0.000041 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000020 |
0.000017 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000050 |
0.000041 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000020 |
0.000017 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000050 |
0.000041 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000050 |
0.000041 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000050 |
0.000041 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000050 |
0.000041 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000050 |
0.000041 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000050 |
0.000041 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000050 |
0.000041 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000050 |
0.000041 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000010 |
0.000008 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Điểm đo mưa |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000030 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000300 |
0.000600 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000030 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000030 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000015 |
0.000030 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000045 |
0.000090 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000015 |
0.000030 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000075 |
0.000150 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000030 |
0.000060 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000075 |
0.000150 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000030 |
0.000060 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000075 |
0.000150 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000075 |
0.000150 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000075 |
0.000150 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000075 |
0.000150 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000075 |
0.000150 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000075 |
0.000150 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000075 |
0.000150 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000075 |
0.000150 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000030 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Thủy văn |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000164 |
0.000532 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.003275 |
0.010644 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000164 |
0.000532 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000164 |
0.000532 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000164 |
0.000532 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000491 |
0.001597 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000164 |
0.000532 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000819 |
0.002661 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000328 |
0.001064 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000819 |
0.002661 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000328 |
0.001064 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000819 |
0.002661 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000819 |
0.002661 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000819 |
0.002661 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000819 |
0.002661 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000819 |
0.002661 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000819 |
0.002661 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000819 |
0.002661 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000819 |
0.002661 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000164 |
0.000532 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Hải văn |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000006 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000073 |
0.000121 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000006 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000006 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000004 |
0.000006 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000011 |
0.000018 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000004 |
0.000006 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000018 |
0.000030 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000007 |
0.000012 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000018 |
0.000030 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000007 |
0.000012 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000018 |
0.000030 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000018 |
0.000030 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000018 |
0.000030 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000018 |
0.000030 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000018 |
0.000030 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000018 |
0.000030 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000018 |
0.000030 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000030 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000006 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Cao không |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000007 |
0.000015 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000149 |
0.000298 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000007 |
0.000015 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000007 |
0.000015 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000007 |
0.000015 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000022 |
0.000045 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000007 |
0.000015 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000037 |
0.000075 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000015 |
0.000030 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000037 |
0.000075 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000015 |
0.000030 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000037 |
0.000075 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000037 |
0.000075 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000037 |
0.000075 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000037 |
0.000075 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000037 |
0.000075 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000037 |
0.000075 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000037 |
0.000075 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000037 |
0.000075 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000007 |
0.000015 |
Bảng 7.6. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện lưu trữ và chia sẻ, giao nộp thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức KTBM |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000074 |
0.000074 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.001488 |
0.001488 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000074 |
0.000074 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000074 |
0.000074 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000074 |
0.000074 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000223 |
0.000223 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000074 |
0.000074 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000372 |
0.000372 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000149 |
0.000149 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000372 |
0.000372 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000149 |
0.000149 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000372 |
0.000372 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000372 |
0.000372 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000372 |
0.000372 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000372 |
0.000372 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000372 |
0.000372 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000372 |
0.000372 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000372 |
0.000372 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000372 |
0.000372 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000074 |
0.000074 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Bức xạ |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000006 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000129 |
0.000129 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000006 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000006 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000006 |
0.000006 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000019 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000006 |
0.000006 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000032 |
0.000032 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000013 |
0.000013 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000032 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000013 |
0.000013 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000032 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000032 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000032 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000032 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000032 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000032 |
0.000032 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000032 |
0.000032 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000032 |
0.000032 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000006 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Gió Young |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000004 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000083 |
0.000083 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000004 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000004 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000004 |
0.000004 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000012 |
0.000012 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000004 |
0.000004 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000021 |
0.000021 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000008 |
0.000008 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000021 |
0.000021 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000008 |
0.000008 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000021 |
0.000021 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000021 |
0.000021 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000021 |
0.000021 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000021 |
0.000021 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000021 |
0.000021 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000021 |
0.000021 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000021 |
0.000021 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000021 |
0.000021 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000004 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức điểm đo mưa |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000008 |
0.000008 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000150 |
0.000150 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000008 |
0.000008 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000008 |
0.000008 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000008 |
0.000008 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000023 |
0.000023 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000008 |
0.000008 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000038 |
0.000038 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000015 |
0.000015 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000038 |
0.000038 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000015 |
0.000015 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000038 |
0.000038 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000038 |
0.000038 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000038 |
0.000038 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000038 |
0.000038 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000038 |
0.000038 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000038 |
0.000038 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000038 |
0.000038 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000038 |
0.000038 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000008 |
0.000008 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Thủy văn |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000106 |
0.000082 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.002129 |
0.001638 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000106 |
0.000082 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000106 |
0.000082 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000106 |
0.000082 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000319 |
0.000246 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000106 |
0.000082 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000532 |
0.000409 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000213 |
0.000164 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000532 |
0.000409 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000213 |
0.000164 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000532 |
0.000409 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000532 |
0.000409 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000532 |
0.000409 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000532 |
0.000409 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000532 |
0.000409 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000532 |
0.000409 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000532 |
0.000409 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000532 |
0.000409 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000106 |
0.000082 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Hải văn |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000003 |
0.000003 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000061 |
0.000061 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000003 |
0.000003 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000003 |
0.000003 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000003 |
0.000003 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000009 |
0.000009 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000003 |
0.000003 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000015 |
0.000015 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000006 |
0.000006 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000015 |
0.000015 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000006 |
0.000006 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000015 |
0.000015 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000015 |
0.000015 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000015 |
0.000015 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000015 |
0.000015 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000015 |
0.000015 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000015 |
0.000015 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000015 |
0.000015 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000015 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000003 |
0.000003 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Cao không |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000006 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000119 |
0.000119 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000006 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000006 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000006 |
0.000006 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000018 |
0.000018 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000006 |
0.000006 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000030 |
0.000030 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000012 |
0.000012 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000030 |
0.000030 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000012 |
0.000012 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000030 |
0.000030 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000030 |
0.000030 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000030 |
0.000030 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000030 |
0.000030 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000030 |
0.000030 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000030 |
0.000030 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000030 |
0.000030 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000030 |
0.000030 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000006 |
0.000006 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Điện báo synốp Khí tượng |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000264 |
0.000330 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
4 |
12 |
0.005279 |
0.006599 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000264 |
0.000330 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000264 |
0.000330 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000264 |
0.000330 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000792 |
0.000990 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000264 |
0.000330 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.001320 |
0.001650 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000528 |
0.000660 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.001320 |
0.001650 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000528 |
0.000660 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.001320 |
0.001650 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.001320 |
0.001650 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.001320 |
0.001650 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.001320 |
0.001650 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.001320 |
0.001650 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.001320 |
0.001650 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.001320 |
0.001650 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.001320 |
0.001650 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000264 |
0.000330 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức điện báo synốp hải văn |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000008 |
0.000006 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000160 |
0.000128 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000008 |
0.000006 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000008 |
0.000006 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000008 |
0.000006 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000024 |
0.000019 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000008 |
0.000006 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000040 |
0.000032 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000016 |
0.000013 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000040 |
0.000032 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000016 |
0.000013 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000040 |
0.000032 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000040 |
0.000032 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000040 |
0.000032 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000040 |
0.000032 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000040 |
0.000032 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000040 |
0.000032 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000040 |
0.000032 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000040 |
0.000032 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000008 |
0.000006 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức điện báo thủy văn |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000242 |
0.000277 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
4 |
12 |
0.004843 |
0.005534 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000242 |
0.000277 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000242 |
0.000277 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000242 |
0.000277 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000726 |
0.000830 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000242 |
0.000277 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.001211 |
0.001384 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000484 |
0.000553 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.001211 |
0.001384 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000484 |
0.000553 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.001211 |
0.001384 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.001211 |
0.001384 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.001211 |
0.001384 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.001211 |
0.001384 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.001211 |
0.001384 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.001211 |
0.001384 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.001211 |
0.001384 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.001211 |
0.001384 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000242 |
0.000277 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Clim, Climat |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000001 |
0.000001 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000021 |
0.000018 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000001 |
0.000001 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000001 |
0.000001 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000001 |
0.000001 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000003 |
0.000003 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000001 |
0.000001 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000005 |
0.000004 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000002 |
0.000002 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000005 |
0.000004 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000002 |
0.000002 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000005 |
0.000004 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000005 |
0.000004 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000005 |
0.000004 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000005 |
0.000004 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000005 |
0.000004 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000005 |
0.000004 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000005 |
0.000004 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000005 |
0.000004 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000001 |
0.000001 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức PILOT, Thám không vô tuyến |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000003 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000077 |
0.000058 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000003 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000003 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000004 |
0.000003 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000012 |
0.000009 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000004 |
0.000003 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000019 |
0.000014 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000008 |
0.000006 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000019 |
0.000014 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000008 |
0.000006 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000019 |
0.000014 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000019 |
0.000014 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000019 |
0.000014 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000019 |
0.000014 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000019 |
0.000014 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000019 |
0.000014 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000019 |
0.000014 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000014 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000004 |
0.000003 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Ra da thời thiết |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000026 |
0.000017 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000517 |
0.000345 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000026 |
0.000017 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000026 |
0.000017 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000026 |
0.000017 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000078 |
0.000052 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000026 |
0.000017 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000129 |
0.000086 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000052 |
0.000034 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000129 |
0.000086 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000052 |
0.000034 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000129 |
0.000086 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000129 |
0.000086 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000129 |
0.000086 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000129 |
0.000086 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000129 |
0.000086 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000129 |
0.000086 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000129 |
0.000086 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000129 |
0.000086 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000026 |
0.000017 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Trạm tự động |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000407 |
0.000407 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
7 |
12 |
0.008145 |
0.008145 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000407 |
0.000407 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000407 |
0.000407 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000407 |
0.000407 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.001222 |
0.001222 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000407 |
0.000407 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
2 |
36 |
0.002036 |
0.002036 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000815 |
0.000815 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
2 |
12 |
0.002036 |
0.002036 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000815 |
0.000815 |
6 |
UPS |
Cái |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
2 |
12 |
0.002036 |
0.002036 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
2 |
12 |
0.002036 |
0.002036 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
2 |
12 |
0.002036 |
0.002036 |
10 |
Chuột |
Cái |
2 |
12 |
0.002036 |
0.002036 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
2 |
12 |
0.002036 |
0.002036 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
2 |
12 |
0.002036 |
0.002036 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
2 |
6 |
0.002036 |
0.002036 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
2 |
60 |
0.002036 |
0.002036 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000407 |
0.000407 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Điện báo Typh |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000112 |
0.000224 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.002239 |
0.004479 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000112 |
0.000224 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000112 |
0.000224 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000112 |
0.000224 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000336 |
0.000672 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000112 |
0.000224 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000560 |
0.001120 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000224 |
0.000448 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000560 |
0.001120 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000224 |
0.000448 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000560 |
0.001120 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000560 |
0.001120 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000560 |
0.001120 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000560 |
0.001120 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000560 |
0.001120 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000560 |
0.001120 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000560 |
0.001120 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000560 |
0.001120 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000112 |
0.000224 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức điện báo lũ |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000037 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000373 |
0.000746 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000037 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000037 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000019 |
0.000037 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000056 |
0.000112 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000019 |
0.000037 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000093 |
0.000187 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000037 |
0.000075 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000093 |
0.000187 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000037 |
0.000075 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000093 |
0.000187 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000093 |
0.000187 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000093 |
0.000187 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000093 |
0.000187 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000093 |
0.000187 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000093 |
0.000187 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000093 |
0.000187 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000093 |
0.000187 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000019 |
0.000037 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Sản phẩm mô hình GSM -JMA |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000016 |
0.000016 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000315 |
0.000315 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000016 |
0.000016 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000016 |
0.000016 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000016 |
0.000016 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000047 |
0.000047 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000016 |
0.000016 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000079 |
0.000079 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000032 |
0.000032 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000032 |
0.000032 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000079 |
0.000079 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000016 |
0.000016 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ dữ liệu |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Dữ liệu vệ tinh |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001183 |
0.001183 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
3 |
12 |
0.023651 |
0.023651 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001183 |
0.001183 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.001183 |
0.001183 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.001183 |
0.001183 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.003548 |
0.003548 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.001183 |
0.001183 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.005913 |
0.005913 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.002365 |
0.002365 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.005913 |
0.005913 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.002365 |
0.002365 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.005913 |
0.005913 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.005913 |
0.005913 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.005913 |
0.005913 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.005913 |
0.005913 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.005913 |
0.005913 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.005913 |
0.005913 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.005913 |
0.005913 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.005913 |
0.005913 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.001183 |
0.001183 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức sản phẩm mô hình số trị |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000016 |
0.000016 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000315 |
0.000315 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000016 |
0.000016 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000016 |
0.000016 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000016 |
0.000016 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000047 |
0.000047 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000016 |
0.000016 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000079 |
0.000079 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000032 |
0.000032 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000032 |
0.000032 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000079 |
0.000079 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000079 |
0.000079 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000079 |
0.000079 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000016 |
0.000016 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000030 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
1 |
12 |
0.000305 |
0.000609 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000030 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000030 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000015 |
0.000030 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.000046 |
0.000091 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000015 |
0.000030 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.000076 |
0.000152 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.000030 |
0.000061 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.000076 |
0.000152 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.000030 |
0.000061 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.000076 |
0.000152 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.000076 |
0.000152 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.000076 |
0.000152 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.000076 |
0.000152 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.000076 |
0.000152 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.000076 |
0.000152 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.000076 |
0.000152 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.000076 |
0.000152 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000015 |
0.000030 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ số liệu kênh truyền |
||||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức Số liệu ngoại địa |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
4 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000869 |
0.002173 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Cái |
2 |
12 |
0.017384 |
0.043459 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000869 |
0.002173 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.000869 |
0.002173 |
8 |
Tủ đựng đĩa chuyên dụng |
Cái |
1 |
96 |
0.000869 |
0.002173 |
9 |
Quạt cây |
Cái |
1 |
60 |
0.002608 |
0.006519 |
10 |
Điện thoại cố định |
Cái |
1 |
36 |
0.000869 |
0.002173 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.004346 |
0.010865 |
2 |
Bàn dập ghim |
Cái |
1 |
36 |
0.001738 |
0.004346 |
3 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
4 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.004346 |
0.010865 |
5 |
Ổ cứng di động |
Cái |
1 |
36 |
0.001738 |
0.004346 |
6 |
UPS |
Cái |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
7 |
Khay đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.004346 |
0.010865 |
8 |
Ổ cắm Lioa loại 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.004346 |
0.010865 |
9 |
Kéo nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.004346 |
0.010865 |
10 |
Chuột |
Cái |
1 |
12 |
0.004346 |
0.010865 |
11 |
Bàn phím |
Cái |
1 |
12 |
0.004346 |
0.010865 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
1 |
12 |
0.004346 |
0.010865 |
C |
Dụng cụ bảo hộ |
|
|
|
|
|
1 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.004346 |
0.010865 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tra ẩm độ |
Quyển |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt |
Quyển |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.004346 |
0.010865 |
8 |
Luật KTTV |
Quyển |
1 |
60 |
0.000869 |
0.002173 |
2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 7.7. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng, truyền tin thực hiện thu nhận, xử lý thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức KTBM |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000130 |
0.0000389 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000130 |
0.0000389 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000052 |
0.0000156 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000078 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000259 |
0.0000778 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000052 |
0.0000156 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000130 |
0.0000389 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000259 |
0.0000778 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0001711 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000570 |
0.0001711 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000104 |
0.0000311 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000078 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000570 |
0.0001711 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000570 |
0.0001711 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001555 |
0.0004665 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000518 |
0.0001555 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000104 |
0.0000311 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000130 |
0.0000389 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001555 |
0.0004665 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001555 |
0.0004665 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0001711 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000259 |
0.000776 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.005176 |
0.015527 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000809 |
0.002426 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000607 |
0.001820 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.014233 |
0.042698 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.012939 |
0.038816 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000146 |
0.000437 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000607 |
0.001820 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000582 |
0.001747 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001768 |
0.005303 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.008709 |
0.026126 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Bức xạ |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000097 |
0.0000324 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000097 |
0.0000324 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000039 |
0.0000130 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000019 |
0.0000065 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000194 |
0.0000648 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000039 |
0.0000130 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000097 |
0.0000324 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000194 |
0.0000648 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000428 |
0.0001426 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000428 |
0.0001426 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000078 |
0.0000259 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000019 |
0.0000065 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000428 |
0.0001426 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000428 |
0.0001426 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001166 |
0.0003888 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000389 |
0.0001296 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000078 |
0.0000259 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000097 |
0.0000324 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001166 |
0.0003888 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001166 |
0.0003888 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000428 |
0.0001426 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000194 |
0.000647 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.003882 |
0.012939 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000607 |
0.002022 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000455 |
0.001516 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.010674 |
0.035582 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.009704 |
0.032347 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000109 |
0.000364 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000455 |
0.001516 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000437 |
0.001456 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001326 |
0.004419 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.006532 |
0.021772 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Gió Young |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000078 |
0.0000065 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000078 |
0.0000065 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000031 |
0.0000026 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000016 |
0.0000013 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000156 |
0.0000130 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000031 |
0.0000026 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000078 |
0.0000065 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000156 |
0.0000130 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000342 |
0.0000285 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000342 |
0.0000285 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000062 |
0.0000052 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000016 |
0.0000013 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000342 |
0.0000285 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000342 |
0.0000285 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000933 |
0.0000778 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000311 |
0.0000259 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000062 |
0.0000052 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000078 |
0.0000065 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000933 |
0.0000778 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000933 |
0.0000778 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000342 |
0.0000285 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000155 |
0.000129 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.003105 |
0.002588 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000485 |
0.000404 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000364 |
0.000303 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.008540 |
0.007116 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.007763 |
0.006469 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000087 |
0.000073 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000364 |
0.000303 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000349 |
0.000291 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001061 |
0.000884 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.005225 |
0.004354 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Điểm đo mưa |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000032 |
0.0000065 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000032 |
0.0000065 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000013 |
0.0000026 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000006 |
0.0000013 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000065 |
0.0000130 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000013 |
0.0000026 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000032 |
0.0000065 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000065 |
0.0000130 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000143 |
0.0000285 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000143 |
0.0000285 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000026 |
0.0000052 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000006 |
0.0000013 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000143 |
0.0000285 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000143 |
0.0000285 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000389 |
0.0000778 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000130 |
0.0000259 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000026 |
0.0000052 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000032 |
0.0000065 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000389 |
0.0000778 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000389 |
0.0000778 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000143 |
0.0000285 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000065 |
0.000129 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.001294 |
0.002588 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000202 |
0.000404 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000152 |
0.000303 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.003558 |
0.007116 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.003235 |
0.006469 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000036 |
0.000073 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000152 |
0.000303 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000146 |
0.000291 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000442 |
0.000884 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.002177 |
0.004354 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Thủy văn |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000130 |
0.0000421 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000130 |
0.0000421 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000052 |
0.0000168 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000084 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000259 |
0.0000842 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000052 |
0.0000168 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000130 |
0.0000421 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000259 |
0.0000842 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0001853 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000570 |
0.0001853 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000104 |
0.0000337 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000084 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000570 |
0.0001853 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000570 |
0.0001853 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001555 |
0.0005054 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000518 |
0.0001685 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000104 |
0.0000337 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000130 |
0.0000421 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001555 |
0.0005054 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001555 |
0.0005054 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0001853 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000259 |
0.000841 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.005176 |
0.016820 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000809 |
0.002628 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000607 |
0.001971 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.014233 |
0.046256 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.012939 |
0.042051 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000146 |
0.000473 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000607 |
0.001971 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000582 |
0.001892 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001768 |
0.005745 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.008709 |
0.028304 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Hải văn |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000078 |
0.0000130 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000078 |
0.0000130 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000031 |
0.0000052 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000016 |
0.0000026 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000156 |
0.0000259 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000031 |
0.0000052 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000078 |
0.0000130 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000156 |
0.0000259 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000342 |
0.0000570 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000342 |
0.0000570 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000062 |
0.0000104 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000016 |
0.0000026 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000342 |
0.0000570 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000342 |
0.0000570 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000933 |
0.0001555 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000311 |
0.0000518 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000062 |
0.0000104 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000078 |
0.0000130 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000933 |
0.0001555 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000933 |
0.0001555 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000342 |
0.0000570 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000155 |
0.000259 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.003105 |
0.005176 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000485 |
0.000809 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000364 |
0.000607 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.008540 |
0.014233 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.007763 |
0.012939 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000087 |
0.000146 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000364 |
0.000607 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000349 |
0.000582 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001061 |
0.001768 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.005225 |
0.008709 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Cao không |
|
Thu nhận |
Xử lý |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000162 |
0.0000324 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000162 |
0.0000324 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000065 |
0.0000130 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000032 |
0.0000065 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000324 |
0.0000648 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000065 |
0.0000130 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000162 |
0.0000324 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000324 |
0.0000648 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000713 |
0.0001426 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000713 |
0.0001426 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000130 |
0.0000259 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000032 |
0.0000065 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000713 |
0.0001426 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000713 |
0.0001426 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001944 |
0.0003888 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000648 |
0.0001296 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000130 |
0.0000259 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000162 |
0.0000324 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001944 |
0.0003888 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001944 |
0.0003888 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000713 |
0.0001426 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000323 |
0.000647 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.006469 |
0.012939 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.001011 |
0.002022 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000758 |
0.001516 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.017791 |
0.035582 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.016173 |
0.032347 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000182 |
0.000364 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000758 |
0.001516 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000728 |
0.001456 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.002210 |
0.004419 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.010886 |
0.021772 |
Bảng 7.8. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng, truyền tin thực hiện lưu trữ và chia sẻ, giao nộp thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức KTBM |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000078 |
0.0000078 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000078 |
0.0000078 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000031 |
0.0000031 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000016 |
0.0000016 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000156 |
0.0000156 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000031 |
0.0000031 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000078 |
0.0000078 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000156 |
0.0000156 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000342 |
0.0000342 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000342 |
0.0000342 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000062 |
0.0000062 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000016 |
0.0000016 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000342 |
0.0000342 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000342 |
0.0000342 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000933 |
0.0000933 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000311 |
0.0000311 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000062 |
0.0000062 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000078 |
0.0000078 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000933 |
0.0000933 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000933 |
0.0000933 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000342 |
0.0000342 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000155 |
0.000155 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.003105 |
0.003105 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000485 |
0.000485 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000364 |
0.000364 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.008540 |
0.008540 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.007763 |
0.007763 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000087 |
0.000087 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000364 |
0.000364 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000349 |
0.000349 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001061 |
0.001061 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.005225 |
0.005225 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Bức xạ |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000097 |
0.0000097 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000097 |
0.0000097 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000039 |
0.0000039 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000019 |
0.0000019 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000194 |
0.0000194 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000039 |
0.0000039 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000097 |
0.0000097 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000194 |
0.0000194 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000428 |
0.0000428 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000428 |
0.0000428 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000078 |
0.0000078 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000019 |
0.0000019 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000428 |
0.0000428 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000428 |
0.0000428 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001166 |
0.0001166 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000389 |
0.0000389 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000078 |
0.0000078 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000097 |
0.0000097 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001166 |
0.0001166 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001166 |
0.0001166 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000428 |
0.0000428 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000194 |
0.000194 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.003882 |
0.003882 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000607 |
0.000607 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000455 |
0.000455 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.010674 |
0.010674 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.009704 |
0.009704 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000109 |
0.000109 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000455 |
0.000455 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000437 |
0.000437 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001326 |
0.001326 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.006532 |
0.006532 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Gió Young |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000032 |
0.0000032 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000032 |
0.0000032 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000013 |
0.0000013 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000006 |
0.0000006 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000065 |
0.0000065 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000013 |
0.0000013 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000032 |
0.0000032 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000065 |
0.0000065 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000143 |
0.0000143 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000143 |
0.0000143 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000026 |
0.0000026 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000006 |
0.0000006 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000143 |
0.0000143 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000143 |
0.0000143 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000389 |
0.0000389 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000130 |
0.0000130 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000026 |
0.0000026 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000032 |
0.0000032 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000389 |
0.0000389 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000389 |
0.0000389 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000143 |
0.0000143 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000065 |
0.000065 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.001294 |
0.001294 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000202 |
0.000202 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000152 |
0.000152 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.003558 |
0.003558 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.003235 |
0.003235 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000036 |
0.000036 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000152 |
0.000152 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000146 |
0.000146 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000442 |
0.000442 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.002177 |
0.002177 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Điểm đo mưa |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000016 |
0.0000016 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000016 |
0.0000016 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000006 |
0.0000006 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000003 |
0.0000003 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000032 |
0.0000032 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000006 |
0.0000006 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000016 |
0.0000016 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000032 |
0.0000032 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000071 |
0.0000071 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000071 |
0.0000071 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000013 |
0.0000013 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000003 |
0.0000003 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000071 |
0.0000071 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000071 |
0.0000071 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000194 |
0.0000194 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000065 |
0.0000065 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000013 |
0.0000013 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000016 |
0.0000016 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000194 |
0.0000194 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000194 |
0.0000194 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000071 |
0.0000071 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000032 |
0.000032 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.000647 |
0.000647 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000101 |
0.000101 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000076 |
0.000076 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.001779 |
0.001779 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.001617 |
0.001617 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000018 |
0.000018 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000076 |
0.000076 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000073 |
0.000073 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000221 |
0.000221 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.001089 |
0.001089 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Thủy văn |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000084 |
0.0000065 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000084 |
0.0000065 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000034 |
0.0000026 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000017 |
0.0000013 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000168 |
0.0000130 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000034 |
0.0000026 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000084 |
0.0000065 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000168 |
0.0000130 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000371 |
0.0000285 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000371 |
0.0000285 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000067 |
0.0000052 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000017 |
0.0000013 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000371 |
0.0000285 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000371 |
0.0000285 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001011 |
0.0000778 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000337 |
0.0000259 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000067 |
0.0000052 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000084 |
0.0000065 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001011 |
0.0000778 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001011 |
0.0000778 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000371 |
0.0000285 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000168 |
0.000129 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.003364 |
0.002588 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000526 |
0.000404 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000394 |
0.000303 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.009251 |
0.007116 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.008410 |
0.006469 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000095 |
0.000073 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000394 |
0.000303 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000378 |
0.000291 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001149 |
0.000884 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.005661 |
0.004354 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Hải văn |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000065 |
0.0000065 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000065 |
0.0000065 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000026 |
0.0000026 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000013 |
0.0000013 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000130 |
0.0000130 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000026 |
0.0000026 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000065 |
0.0000065 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000130 |
0.0000130 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000285 |
0.0000285 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000285 |
0.0000285 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000052 |
0.0000052 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000013 |
0.0000013 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000285 |
0.0000285 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000285 |
0.0000285 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000778 |
0.0000778 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000259 |
0.0000259 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000052 |
0.0000052 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000065 |
0.0000065 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000778 |
0.0000778 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000778 |
0.0000778 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000285 |
0.0000285 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000129 |
0.000129 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.002588 |
0.002588 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000404 |
0.000404 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000303 |
0.000303 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.007116 |
0.007116 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.006469 |
0.006469 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000073 |
0.000073 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000303 |
0.000303 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000291 |
0.000291 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000884 |
0.000884 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.004354 |
0.004354 |
Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Cao không |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000130 |
0.0000130 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000130 |
0.0000130 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000052 |
0.0000052 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000026 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000259 |
0.0000259 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000052 |
0.0000052 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000130 |
0.0000130 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000259 |
0.0000259 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000104 |
0.0000104 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000026 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000570 |
0.0000570 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001555 |
0.0001555 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000518 |
0.0000518 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000104 |
0.0000104 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000130 |
0.0000130 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001555 |
0.0001555 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001555 |
0.0001555 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000259 |
0.000259 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.005176 |
0.005176 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000809 |
0.000809 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000607 |
0.000607 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.014233 |
0.014233 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.012939 |
0.012939 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000146 |
0.000146 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000607 |
0.000607 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000582 |
0.000582 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001768 |
0.001768 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.008709 |
0.008709 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Điện báo synốp Khí tượng |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000052 |
0.0000065 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000052 |
0.0000065 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000021 |
0.0000026 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000010 |
0.0000013 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000104 |
0.0000130 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000021 |
0.0000026 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000052 |
0.0000065 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000104 |
0.0000130 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000228 |
0.0000285 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000228 |
0.0000285 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000041 |
0.0000052 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000010 |
0.0000013 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000228 |
0.0000285 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000228 |
0.0000285 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000622 |
0.0000778 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000207 |
0.0000259 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000041 |
0.0000052 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000052 |
0.0000065 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000622 |
0.0000778 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000622 |
0.0000778 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000228 |
0.0000285 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000104 |
0.000129 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.002070 |
0.002588 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000323 |
0.000404 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000243 |
0.000303 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.005693 |
0.007116 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.005176 |
0.006469 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000058 |
0.000073 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000243 |
0.000303 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000233 |
0.000291 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000707 |
0.000884 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.003484 |
0.004354 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức điện báo synốp hải văn |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000032 |
0.0000026 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000032 |
0.0000026 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000013 |
0.0000010 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000006 |
0.0000005 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000065 |
0.0000052 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000013 |
0.0000010 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000032 |
0.0000026 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000065 |
0.0000052 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000143 |
0.0000114 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000143 |
0.0000114 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000026 |
0.0000021 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000006 |
0.0000005 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000143 |
0.0000114 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000143 |
0.0000114 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000389 |
0.0000311 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000130 |
0.0000104 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000026 |
0.0000021 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000032 |
0.0000026 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000389 |
0.0000311 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000389 |
0.0000311 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000143 |
0.0000114 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000065 |
0.000052 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.001294 |
0.001035 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000202 |
0.000162 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000152 |
0.000121 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.003558 |
0.002847 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.003235 |
0.002588 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000036 |
0.000029 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000152 |
0.000121 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000146 |
0.000116 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000442 |
0.000354 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.002177 |
0.001742 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức điện báo thủy văn |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000045 |
0.0000052 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000045 |
0.0000052 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000018 |
0.0000021 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000009 |
0.0000010 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000091 |
0.0000104 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000018 |
0.0000021 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000045 |
0.0000052 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000091 |
0.0000104 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000200 |
0.0000228 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000200 |
0.0000228 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000036 |
0.0000041 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000009 |
0.0000010 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000200 |
0.0000228 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000200 |
0.0000228 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000544 |
0.0000622 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000181 |
0.0000207 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000036 |
0.0000041 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000045 |
0.0000052 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000544 |
0.0000622 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000544 |
0.0000622 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000200 |
0.0000228 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000091 |
0.000104 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.001811 |
0.002070 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000283 |
0.000323 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000212 |
0.000243 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.004981 |
0.005693 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.004529 |
0.005176 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000051 |
0.000058 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000212 |
0.000243 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000204 |
0.000233 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000619 |
0.000707 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.003048 |
0.003484 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Clim, Climat |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000019 |
0.0000016 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000019 |
0.0000016 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000008 |
0.0000006 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000004 |
0.0000003 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000039 |
0.0000032 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000008 |
0.0000006 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000019 |
0.0000016 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000039 |
0.0000032 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000086 |
0.0000071 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000086 |
0.0000071 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000016 |
0.0000013 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000004 |
0.0000003 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000086 |
0.0000071 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000086 |
0.0000071 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000233 |
0.0000194 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000078 |
0.0000065 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000016 |
0.0000013 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000019 |
0.0000016 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000233 |
0.0000194 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000233 |
0.0000194 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000086 |
0.0000071 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000039 |
0.000032 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.000776 |
0.000647 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000121 |
0.000101 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000091 |
0.000076 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.002135 |
0.001779 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.001941 |
0.001617 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000022 |
0.000018 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000091 |
0.000076 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000087 |
0.000073 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000265 |
0.000221 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.001306 |
0.001089 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức PILOT, Thám không vô tuyến |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000026 |
0.0000019 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000019 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000010 |
0.0000008 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000005 |
0.0000004 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000052 |
0.0000039 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000010 |
0.0000008 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000026 |
0.0000019 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000052 |
0.0000039 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000114 |
0.0000086 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000114 |
0.0000086 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000021 |
0.0000016 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000005 |
0.0000004 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000114 |
0.0000086 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000114 |
0.0000086 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000311 |
0.0000233 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000104 |
0.0000078 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000021 |
0.0000016 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000026 |
0.0000019 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000311 |
0.0000233 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000311 |
0.0000233 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000114 |
0.0000086 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000052 |
0.000039 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.001035 |
0.000776 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000162 |
0.000121 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000121 |
0.000091 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.002847 |
0.002135 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.002588 |
0.001941 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000029 |
0.000022 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000121 |
0.000091 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000116 |
0.000087 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000354 |
0.000265 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.001742 |
0.001306 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Ra đa thời thiết |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000097 |
0.0000065 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000097 |
0.0000065 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000039 |
0.0000026 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000019 |
0.0000013 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000194 |
0.0000130 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000039 |
0.0000026 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000097 |
0.0000065 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000194 |
0.0000130 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000428 |
0.0000285 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000428 |
0.0000285 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000078 |
0.0000052 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000019 |
0.0000013 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000428 |
0.0000285 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000428 |
0.0000285 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001166 |
0.0000778 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000389 |
0.0000259 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000078 |
0.0000052 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000097 |
0.0000065 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001166 |
0.0000778 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001166 |
0.0000778 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000428 |
0.0000285 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000194 |
0.000129 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.003882 |
0.002588 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000607 |
0.000404 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000455 |
0.000303 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.010674 |
0.007116 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.009704 |
0.006469 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000109 |
0.000073 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000455 |
0.000303 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000437 |
0.000291 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001326 |
0.000884 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.006532 |
0.004354 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức trạm tự động |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000039 |
0.0000039 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000039 |
0.0000039 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000016 |
0.0000016 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000008 |
0.0000008 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000078 |
0.0000078 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000016 |
0.0000016 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000039 |
0.0000039 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000078 |
0.0000078 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000171 |
0.0000171 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000171 |
0.0000171 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000031 |
0.0000031 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000008 |
0.0000008 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000171 |
0.0000171 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000171 |
0.0000171 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000467 |
0.0000467 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000156 |
0.0000156 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000031 |
0.0000031 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000039 |
0.0000039 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000467 |
0.0000467 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000467 |
0.0000467 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000171 |
0.0000171 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000078 |
0.000078 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.001553 |
0.001553 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000243 |
0.000243 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000182 |
0.000182 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.004270 |
0.004270 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.003882 |
0.003882 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000044 |
0.000044 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000182 |
0.000182 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000175 |
0.000175 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000530 |
0.000530 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.002613 |
0.002613 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức điện báo Typh |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000156 |
0.0000311 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000156 |
0.0000311 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000062 |
0.0000124 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000031 |
0.0000062 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000311 |
0.0000622 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000062 |
0.0000124 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000156 |
0.0000311 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000311 |
0.0000622 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000684 |
0.0001369 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000684 |
0.0001369 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000124 |
0.0000249 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000031 |
0.0000062 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000684 |
0.0001369 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000684 |
0.0001369 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001866 |
0.0003732 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000622 |
0.0001244 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000124 |
0.0000249 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000156 |
0.0000311 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001866 |
0.0003732 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001866 |
0.0003732 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000684 |
0.0001369 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000311 |
0.000621 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.006211 |
0.012421 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000970 |
0.001941 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000728 |
0.001456 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.017079 |
0.034158 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.015527 |
0.031053 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000175 |
0.000349 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000728 |
0.001456 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000699 |
0.001397 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.002121 |
0.004243 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.010451 |
0.020901 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức điện báo lũ |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000078 |
0.0000156 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000078 |
0.0000156 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000031 |
0.0000062 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000016 |
0.0000031 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000156 |
0.0000311 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000031 |
0.0000062 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000078 |
0.0000156 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000156 |
0.0000311 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000342 |
0.0000684 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000342 |
0.0000684 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000062 |
0.0000124 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000016 |
0.0000031 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000342 |
0.0000684 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000342 |
0.0000684 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000933 |
0.0001866 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000311 |
0.0000622 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000062 |
0.0000124 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000078 |
0.0000156 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000933 |
0.0001866 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000933 |
0.0001866 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000342 |
0.0000684 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000155 |
0.000311 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.003105 |
0.006211 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000485 |
0.000970 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000364 |
0.000728 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.008540 |
0.017079 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.007763 |
0.015527 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000087 |
0.000175 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000364 |
0.000728 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000349 |
0.000699 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001061 |
0.002121 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.005225 |
0.010451 |
Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Sản phẩm mô hình GSM -JMA |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000130 |
0.0000130 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000130 |
0.0000130 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000052 |
0.0000052 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000026 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000259 |
0.0000259 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000052 |
0.0000052 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000130 |
0.0000130 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000259 |
0.0000259 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000104 |
0.0000104 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000026 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000570 |
0.0000570 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001555 |
0.0001555 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000518 |
0.0000518 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000104 |
0.0000104 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000130 |
0.0000130 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001555 |
0.0001555 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001555 |
0.0001555 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000259 |
0.000259 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.005176 |
0.005176 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000809 |
0.000809 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000607 |
0.000607 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.014233 |
0.014233 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.012939 |
0.012939 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000146 |
0.000146 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000607 |
0.000607 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000582 |
0.000582 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001768 |
0.001768 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.008709 |
0.008709 |
Đơn vị tính: vật liệu/bộ dữ liệu |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Dữ liệu vệ tinh |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000324 |
0.0000324 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000324 |
0.0000324 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000130 |
0.0000130 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000065 |
0.0000065 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000648 |
0.0000648 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000130 |
0.0000130 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000324 |
0.0000324 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000648 |
0.0000648 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0001426 |
0.0001426 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0001426 |
0.0001426 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000259 |
0.0000259 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000065 |
0.0000065 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0001426 |
0.0001426 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0001426 |
0.0001426 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0003888 |
0.0003888 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0001296 |
0.0001296 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000259 |
0.0000259 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000324 |
0.0000324 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0003888 |
0.0003888 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0003888 |
0.0003888 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0001426 |
0.0001426 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000647 |
0.000647 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.012939 |
0.012939 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.002022 |
0.002022 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.001516 |
0.001516 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.035582 |
0.035582 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.032347 |
0.032347 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000364 |
0.000364 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.001516 |
0.001516 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.001456 |
0.001456 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.004419 |
0.004419 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.021772 |
0.021772 |
Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức SP mô hình số trị |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000130 |
0.0000130 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000130 |
0.0000130 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000052 |
0.0000052 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000026 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000259 |
0.0000259 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000052 |
0.0000052 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000130 |
0.0000130 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000259 |
0.0000259 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000104 |
0.0000104 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000026 |
0.0000026 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000570 |
0.0000570 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0001555 |
0.0001555 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000518 |
0.0000518 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000104 |
0.0000104 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000130 |
0.0000130 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0001555 |
0.0001555 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0001555 |
0.0001555 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000570 |
0.0000570 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000259 |
0.000259 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.005176 |
0.005176 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000809 |
0.000809 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000607 |
0.000607 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.014233 |
0.014233 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.012939 |
0.012939 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000146 |
0.000146 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000607 |
0.000607 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000582 |
0.000582 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.001768 |
0.001768 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.008709 |
0.008709 |
Đơn vị tính: vật liệu/bản tin |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000032 |
0.0000065 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000032 |
0.0000065 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000013 |
0.0000026 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000006 |
0.0000013 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000065 |
0.0000130 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000013 |
0.0000026 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000032 |
0.0000065 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000065 |
0.0000130 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0000143 |
0.0000285 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0000143 |
0.0000285 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000026 |
0.0000052 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000006 |
0.0000013 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0000143 |
0.0000285 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0000143 |
0.0000285 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0000389 |
0.0000778 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0000130 |
0.0000259 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000026 |
0.0000052 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000032 |
0.0000065 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0000389 |
0.0000778 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0000389 |
0.0000778 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0000143 |
0.0000285 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000065 |
0.000129 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.001294 |
0.002588 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.000202 |
0.000404 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.000152 |
0.000303 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.003558 |
0.007116 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.003235 |
0.006469 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000036 |
0.000073 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.000152 |
0.000303 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.000146 |
0.000291 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.000442 |
0.000884 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.002177 |
0.004354 |
Đơn vị tính: vật liệu/ bộ số liệu kênh truyền |
||||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức Số liệu ngoại địa |
|
Lưu trữ |
Giao nộp, chia sẻ |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
|
1 |
Ghim dập |
Hộp |
0.0000389 |
0.0000972 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0.0000389 |
0.0000972 |
3 |
Mực in A4 |
Hộp |
0.0000156 |
0.0000389 |
4 |
Bìa A4 |
Ram |
0.0000078 |
0.0000194 |
5 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0000778 |
0.0001944 |
6 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0000156 |
0.0000389 |
7 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0000389 |
0.0000972 |
8 |
Giấy ghi nhớ |
Tập |
0.0000778 |
0.0001944 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
0.0001711 |
0.0004277 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.0001711 |
0.0004277 |
11 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
0.0000311 |
0.0000778 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0.0000078 |
0.0000194 |
13 |
Đĩa VCD |
Cái |
0.0001711 |
0.0004277 |
14 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0001711 |
0.0004277 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.0004665 |
0.0011664 |
16 |
Bút xóa |
Cái |
0.0001555 |
0.0003888 |
17 |
Sổ theo dõi |
Cái |
0.0000311 |
0.0000778 |
18 |
Bút chì |
Cái |
0.0000389 |
0.0000972 |
19 |
Bút bi đỏ |
Cái |
0.0004665 |
0.0011664 |
20 |
Tẩy chì |
Cái |
0.0004665 |
0.0011664 |
21 |
Cặp tài liệu |
Cái |
0.0001711 |
0.0004277 |
B |
Thông tin, năng lượng |
|
|
|
1 |
Điện năng |
|
|
|
- |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.000776 |
0.001941 |
- |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.015527 |
0.038816 |
- |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.002426 |
0.006065 |
- |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.001820 |
0.004549 |
- |
Điều hòa 12000BTU 2.2kW |
kWh |
0.042698 |
0.106745 |
- |
Máy vi tính 0.4kW |
kWh |
0.038816 |
0.097041 |
- |
Máy in laser 0.36 kW |
kWh |
0.000437 |
0.001092 |
- |
UPS 0.3kW |
kWh |
0.001820 |
0.004549 |
- |
Quạt cây 0.06kW |
kWh |
0.001747 |
0.004367 |
- |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0.005303 |
0.013258 |
2 |
Thời gian sử dụng điện thoại cố định |
Phút |
0.026126 |
0.065316 |
VIII. THU NHẬN, CHỈNH LÝ, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ KHAI THÁC TÀI LIỆU GIẤY KTTV
1. Nội dung công việc
1.1 Giao nhận tài liệu khí tượng thủy văn
- Giao tài liệu;
- Tiếp nhận kế hoạch của bên giao tài liệu;
- Lập kế hoạch nhận tài liệu, thông báo cho bên giao tài liệu về thời gian, địa điểm và phương thức tiếp nhận tài liệu;
- Tiếp nhận tài liệu;
- Kiểm tra tính pháp lý, tình trạng vật lý của tài liệu;
- Kiểm tra số lượng tài liệu;
- Kiểm tra khuôn mẫu, hình thức, bố cục của tài liệu;
- Kiểm tra lỗi kỹ thuật;
- Xác nhận kết quả nhận tài liệu.
1.2. Chỉnh lý tài liệu KTTV
- Phân loại tài liệu;
- Lập đơn vị bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn;
- Biên mục đơn vị bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn;
- Đánh số lưu trữ tài liệu khí tượng thủy văn;
- Sắp xếp tài liệu vào cặp hộp, nên giá để tài liệu;
- Lập báo cáo kết quả chỉnh lý;
- Thống kê tư liệu trong kho hàng năm;
- Cập nhật mục lục tài liệu vào sổ kho, phần mềm quản lý kho;
- Cập nhật danh mục tài liệu lên cổng thông tin điện tử.
1.3. Bảo quản tài liệu
1.3.1. Đảm bảo an toàn kho, tài liệu
- Đảm bảo an toàn kho;
- Chống mối, khử trùng;
- Chống ẩm tài liệu;
- Phục vụ khai thác.
1.3.2. Vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu
- Vệ sinh kho lưu trữ;
- Vệ sinh tài liệu lưu.
1.3.3. Tu bổ phục chế tài liệu khí tượng thủy văn
- Tu bổ tài liệu;
- Phục chế toàn phần.
1.3.4. Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho giao, nhận tài liệu
2.1.1. Định mức lao động
2.1.1.1. Định biên
Bảng 8.1. Định biên lao động thực hiện giao nhận tài liệu
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
||||
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
Nhóm |
|||||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
KSC1 |
KSC2 |
||||
1 |
Giao nhận tài liệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
|
2.1.1.2. Định mức
- Tài liệu điểm đo mưa: công nhóm/tháng tài liệu/100 điểm;
- Các loại tài liệu khác: công nhóm/tháng tài liệu/trạm.
Bảng 8.2. Định mức lao động thực hiện giao nhận
Đơn vị tính: công nhóm/tháng tài liệu trạm
TT |
Danh mục công việc |
Định mức |
Tổng |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KS2 |
KS3 |
KS4 |
KSC1 |
KSC2 |
|||
1 |
Khí tượng bề mặt |
0.008 |
0.008 |
0.029 |
0.027 |
0.032 |
0.104 |
2 |
Bức xạ |
0.006 |
0.006 |
0.021 |
0.019 |
0.022 |
0.075 |
3 |
Đo mưa |
0.013 |
0.013 |
0.060 |
0.065 |
0.088 |
0.238 |
4 |
Khí tượng nông nghiệp |
0.006 |
0.006 |
0.023 |
0.022 |
0.026 |
0.083 |
5 |
Thủy văn |
0.007 |
0.007 |
0.024 |
0.023 |
0.027 |
0.088 |
6 |
Khảo sát thuỷ văn |
0.001 |
0.001 |
0.003 |
0.003 |
0.003 |
0.010 |
7 |
Khí tượng thủy văn biển |
0.007 |
0.007 |
0.023 |
0.021 |
0.024 |
0.081 |
8 |
Môi trường |
0.001 |
0.001 |
0.003 |
0.002 |
0.003 |
0.009 |
9 |
Khí tượng cao không |
0.007 |
0.007 |
0.025 |
0.024 |
0.028 |
0.090 |
|
Cộng |
0.0543 |
0.0543 |
0.2098 |
0.2061 |
0.2529 |
0.777 |
2.1.2. Định mức thiết bị thực hiện giao nhận tài liệu
Bảng 8.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giao nhận tài liệu
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khí tượng bề mặt |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0140 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0123 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0025 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Bức xạ |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0100 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0088 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0018 |
ĐVT: Ca thiết bị/tháng tài liệu/100 điểm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Điểm đo mưa |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0318 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0280 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0057 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khí tượng nông nghiệp |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0112 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0098 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0020 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Thủy văn |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0117 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0103 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0021 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khảo sát thủy văn |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0013 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0012 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0002 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khí tượng thủy văn biển |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0109 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0096 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0020 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Môi trường |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0012 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0011 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0002 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khí tượng cao không |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0120 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0106 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0022 |
2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giao nhận tài liệu
Bảng 8.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giao nhận tài liệu
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khí tượng bề mặt |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.04809 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.04809 |
3 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.04809 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.04809 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
3 |
12 |
0.11543 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00481 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00481 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
36 |
0.02405 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
24 |
0.02405 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.02405 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
0.00721 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
0.00721 |
3 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.00721 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.00721 |
5 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
24 |
0.01443 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.00721 |
7 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.01635 |
8 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.00481 |
9 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00481 |
10 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00481 |
11 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00481 |
12 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.02405 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.07310 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
5 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
6 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
9 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
10 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
12 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
13 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
14 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
15 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.00481 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Bức xạ |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00268 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.00268 |
3 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00268 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.00268 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.00643 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00027 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00027 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
36 |
0.00134 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
24 |
0.00134 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.00134 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
0.00040 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
0.00040 |
3 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.00040 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.00040 |
5 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
24 |
0.00080 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.00040 |
7 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.00091 |
8 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.00027 |
9 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00027 |
10 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00027 |
11 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00027 |
12 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.00134 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.00407 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
5 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
6 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
9 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
10 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
12 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
13 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
14 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
15 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.00027 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng tài liệu/100 điểm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Điểm đo mưa |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00287 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.00287 |
3 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00287 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.00287 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.00688 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00029 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00029 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
36 |
0.00143 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
24 |
0.00143 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.00143 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
0.00043 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
0.00043 |
3 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.00043 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.00043 |
5 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
24 |
0.00086 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.00043 |
7 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.00097 |
8 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.00029 |
9 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00029 |
10 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00029 |
11 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00029 |
12 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.00143 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.00436 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
5 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
6 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
9 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
10 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
12 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
13 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
14 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
15 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.00029 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khí tượng nông nghiệp |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00574 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.00574 |
3 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00574 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.00574 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.01377 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00057 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00057 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
36 |
0.00287 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
24 |
0.00287 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.00287 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
0.00086 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
0.00086 |
3 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.00086 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.00086 |
5 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
24 |
0.00172 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.00086 |
7 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.00195 |
8 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.00057 |
9 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00057 |
10 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00057 |
11 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00057 |
12 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.00287 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.00872 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
5 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
6 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
9 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
10 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
12 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
13 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
14 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
15 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.00057 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Thủy văn |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.05178 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.05178 |
3 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.05178 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.05178 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
3 |
12 |
0.12428 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00518 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00518 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
36 |
0.02589 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
24 |
0.02589 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.02589 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
0.00777 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
0.00777 |
3 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.00777 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.00777 |
5 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
24 |
0.01553 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.00777 |
7 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.01761 |
8 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.00518 |
9 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00518 |
10 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00518 |
11 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00518 |
12 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.02589 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.07871 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
5 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
6 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
9 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
10 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
12 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
13 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
14 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
15 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.00518 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khảo sát thủy văn |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.04544 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.04544 |
3 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.04544 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.04544 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
3 |
12 |
0.10905 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00454 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00454 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
36 |
0.02272 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
24 |
0.02272 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.02272 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
0.00682 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
0.00682 |
3 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.00682 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.00682 |
5 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
24 |
0.01363 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.00682 |
7 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.01545 |
8 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.00454 |
9 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00454 |
10 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00454 |
11 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00454 |
12 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.02272 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.06906 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
5 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
6 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
9 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
10 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
12 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
13 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
14 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
15 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.00454 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khí tượng thủy văn biển |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00352 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.00352 |
3 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00352 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.00352 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.00846 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00035 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00035 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
36 |
0.00176 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
24 |
0.00176 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.00176 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
0.00053 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
0.00053 |
3 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.00053 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.00053 |
5 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
24 |
0.00106 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.00053 |
7 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.00120 |
8 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.00035 |
9 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00035 |
10 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00035 |
11 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00035 |
12 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.00176 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.00536 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
5 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
6 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
9 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
10 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
12 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
13 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
14 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
15 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.00035 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Môi trường |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.04478 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.04478 |
3 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.04478 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.04478 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
3 |
12 |
0.10748 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00448 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00448 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
36 |
0.02239 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
24 |
0.02239 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.02239 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
0.00672 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
0.00672 |
3 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.00672 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.00672 |
5 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
24 |
0.01344 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.00672 |
7 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.01523 |
8 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.00448 |
9 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00448 |
10 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00448 |
11 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00448 |
12 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.02239 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.06807 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
5 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
6 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
9 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
10 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
12 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
13 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
14 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
15 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.00448 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Cao không |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00343 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.00343 |
3 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.00343 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.00343 |
5 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.00823 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00034 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.00034 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
36 |
0.00171 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
24 |
0.00171 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.00171 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
0.00051 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
0.00051 |
3 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.00051 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.00051 |
5 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
24 |
0.00103 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.00051 |
7 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.00117 |
8 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
12 |
0.00034 |
9 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00034 |
10 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00034 |
11 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
0.00034 |
12 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.00171 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.00521 |
D |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
5 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
6 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
9 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
10 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
11 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
12 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
13 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
14 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
15 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.00034 |
2.1.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện giao nhận tài liệu
Bảng 8.5. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện giao nhận tài liệu
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm |
|||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khí tượng bề mặt |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.00074 |
2 |
Bút chì |
Cái |
0.00037 |
3 |
Bút dạ |
Cái |
0.00074 |
4 |
Bút xóa |
Cái |
0.00074 |
5 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.00074 |
6 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.00013 |
7 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.00074 |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.00013 |
9 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.00015 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.00007 |
11 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.00074 |
12 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.00015 |
13 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.00074 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.00074 |
15 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.00074 |
16 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.00074 |
17 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.00074 |
18 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.00074 |
19 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.00222 |
20 |
Khẩu trang |
Cái |
0.01851 |
21 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.00015 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.00007 |
23 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.00019 |
24 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.00148 |
25 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.00015 |
26 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.00019 |
27 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.00019 |
28 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.00074 |
B |
Năng lượng, truyền tin |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
0.16937 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.04619 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.00770 |
4 |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.07391 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.03811 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.00635 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.00616 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.00616 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.01897 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
0.20727 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm |
|||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Bức xạ |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu Văn phòng |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.00689 |
2 |
Bút chì |
Cái |
0.00345 |
3 |
Bút dạ |
Cái |
0.00689 |
4 |
Bút xóa |
Cái |
0.00689 |
5 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.00689 |
6 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.00117 |
7 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.00689 |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.00117 |
9 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.00138 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.00069 |
11 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.00689 |
12 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.00138 |
13 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.00689 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.00689 |
15 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.00689 |
16 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.00689 |
17 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.00689 |
18 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.00689 |
19 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.02067 |
20 |
Khẩu trang |
Cái |
0.17227 |
21 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.00138 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.00069 |
23 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.00172 |
24 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.01378 |
25 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.00138 |
26 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.00172 |
27 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.00172 |
28 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.00689 |
B |
Năng lượng, truyền tin |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
1.57662 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.42999 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.07166 |
4 |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.68798 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.35474 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.05912 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.05733 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.05733 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.17656 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
1.92943 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng tài liệu/100 điểm |
|||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Điểm đo mưa |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.06459 |
2 |
Bút chì |
Cái |
0.03229 |
3 |
Bút dạ |
Cái |
0.06459 |
4 |
Bút xóa |
Cái |
0.06459 |
5 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.06459 |
6 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.01098 |
7 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.06459 |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.01098 |
9 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.01292 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.00646 |
11 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.06459 |
12 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.01292 |
13 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.06459 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.06459 |
15 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.06459 |
16 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.06459 |
17 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.06459 |
18 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.06459 |
19 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.19376 |
20 |
Khẩu trang |
Cái |
1.61466 |
21 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.01292 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.00646 |
23 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.01615 |
24 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.12917 |
25 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.01292 |
26 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.01615 |
27 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.01615 |
28 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.06459 |
B |
Năng lượng, truyền tin |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
14.77736 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
4.03019 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.67170 |
4 |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
6.44830 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
3.32491 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.55415 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.53736 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.53736 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
1.65490 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
18.08418 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm |
|||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khí tượng nông nghiệp |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.00397 |
2 |
Bút chì |
Cái |
0.00199 |
3 |
Bút dạ |
Cái |
0.00397 |
4 |
Bút xóa |
Cái |
0.00397 |
5 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.00397 |
6 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.00067 |
7 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.00397 |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.00067 |
9 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.00079 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.00040 |
11 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.00397 |
12 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.00079 |
13 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.00397 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.00397 |
15 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.00397 |
16 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.00397 |
17 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.00397 |
18 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.00397 |
19 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.01191 |
20 |
Khẩu trang |
Cái |
0.09925 |
21 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.00079 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.00040 |
23 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.00099 |
24 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.00794 |
25 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.00079 |
26 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.00099 |
27 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.00099 |
28 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.00397 |
B |
Năng lượng, truyền tin |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
0.90834 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.24773 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.04129 |
4 |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.39637 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.20438 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.03406 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.03303 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.03303 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.10172 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
1.11161 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm |
|||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Thủy văn |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.00049 |
2 |
Bút chì |
Cái |
0.00024 |
3 |
Bút dạ |
Cái |
0.00049 |
4 |
Bút xóa |
Cái |
0.00049 |
5 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.00049 |
6 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.00008 |
7 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.00049 |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.00008 |
9 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.00010 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.00005 |
11 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.00049 |
12 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.00010 |
13 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.00049 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.00049 |
15 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.00049 |
16 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.00049 |
17 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.00049 |
18 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.00049 |
19 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.00146 |
20 |
Khẩu trang |
Cái |
0.01213 |
21 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.00010 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.00005 |
23 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.00012 |
24 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.00097 |
25 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.00010 |
26 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.00012 |
27 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.00012 |
28 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.00049 |
B |
Năng lượng, truyền tin |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
0.11100 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.03027 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.00505 |
4 |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.04844 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.02497 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.00416 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.00404 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.00404 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.01243 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
0.13584 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm |
|||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khảo sát thủy văn |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.00007 |
2 |
Bút chì |
Cái |
0.00003 |
3 |
Bút dạ |
Cái |
0.00007 |
4 |
Bút xóa |
Cái |
0.00007 |
5 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.00007 |
6 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.00001 |
7 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.00007 |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.00001 |
9 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.00001 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.00001 |
11 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.00007 |
12 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.00001 |
13 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.00007 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.00007 |
15 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.00007 |
16 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.00007 |
17 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.00007 |
18 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.00007 |
19 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.00020 |
20 |
Khẩu trang |
Cái |
0.00165 |
21 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.00001 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.00001 |
23 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.00002 |
24 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.00013 |
25 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.00001 |
26 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.00002 |
27 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.00002 |
28 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.00007 |
B |
Năng lượng, truyền tin |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
0.01509 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.00412 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.00069 |
4 |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.00659 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.00340 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.00057 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.00055 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.00055 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.00169 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
0.01847 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm |
|||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khí tượng thủy văn biển |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.00615 |
2 |
Bút chì |
Cái |
0.00307 |
3 |
Bút dạ |
Cái |
0.00615 |
4 |
Bút xóa |
Cái |
0.00615 |
5 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.00615 |
6 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.00105 |
7 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.00615 |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.00105 |
9 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.00123 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.00061 |
11 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.00615 |
12 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.00123 |
13 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.00615 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.00615 |
15 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.00615 |
16 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.00615 |
17 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.00615 |
18 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.00615 |
19 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.01844 |
20 |
Khẩu trang |
Cái |
0.15369 |
21 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.00123 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.00061 |
23 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.00154 |
24 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.01230 |
25 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.00123 |
26 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.00154 |
27 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.00154 |
28 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.00615 |
B |
Năng lượng, truyền tin |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
1.40659 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.38362 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.06394 |
4 |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.61379 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.31648 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.05275 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.05115 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.05115 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.15752 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
1.72136 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm |
|||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Môi trường |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.00007 |
2 |
Bút chì |
Cái |
0.00004 |
3 |
Bút dạ |
Cái |
0.00007 |
4 |
Bút xóa |
Cái |
0.00007 |
5 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.00007 |
6 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.00001 |
7 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.00007 |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.00001 |
9 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.00001 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.00001 |
11 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.00007 |
12 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.00001 |
13 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.00007 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.00007 |
15 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.00007 |
16 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.00007 |
17 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.00007 |
18 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.00007 |
19 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.00022 |
20 |
Khẩu trang |
Cái |
0.00186 |
21 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.00001 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.00001 |
23 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.00002 |
24 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.00015 |
25 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.00001 |
26 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.00002 |
27 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.00002 |
28 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.00007 |
B |
Năng lượng, truyền tin |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
0.01703 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.00464 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.00077 |
4 |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.00743 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.00383 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.00064 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.00062 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.00062 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.00191 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
0.02084 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm |
|||
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cao không |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu Văn phòng |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.00768 |
2 |
Bút chì |
Cái |
0.00384 |
3 |
Bút dạ |
Cái |
0.00768 |
4 |
Bút xóa |
Cái |
0.00768 |
5 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.00768 |
6 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.00131 |
7 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.00768 |
8 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.00131 |
9 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.00154 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.00077 |
11 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.00768 |
12 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.00154 |
13 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.00768 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.00768 |
15 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.00768 |
16 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.00768 |
17 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.00768 |
18 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.00768 |
19 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.02305 |
20 |
Khẩu trang |
Cái |
0.19205 |
21 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.00154 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.00077 |
23 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.00192 |
24 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.01536 |
25 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.00154 |
26 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.00192 |
27 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.00192 |
28 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.00768 |
B |
Năng lượng, truyền tin |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
1.75764 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.47936 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.07989 |
4 |
Đèn neon 0,04kW |
kWh |
0.76697 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.39547 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.06591 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.06391 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.06391 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.19684 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
2.15096 |
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Định biên
Bảng 8.6. Định biên lao động thực hiện chỉnh lý tài liệu
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
||||
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
|
|
Nhóm |
||||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
KSC1 |
KSC2 |
|||||
1 |
Chỉnh lý tài liệu |
2 |
3 |
2 |
3 |
3 |
12 |
||
2.2.1.2. Định mức
- Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.
- Đơn vị tính:
+ Tài liệu điểm đo mưa: Công nhóm/tháng tài liệu/100 điểm;
+ Các loại tài liệu khác: Công nhóm/tháng tài liệu/trạm.
Bảng 8.7. Định mức lao động thực hiện chỉnh lý tài liệu
TT |
Danh mục công việc |
Định mức |
Tổng |
||||
KS2 |
KS3 |
KS4 |
KSC1 |
KSC2 |
|||
1 |
Khí tượng bề mặt |
0.044 |
0.086 |
0.113 |
0.108 |
0.115 |
0.467 |
2 |
Bức xạ |
0.030 |
0.063 |
0.075 |
0.089 |
0.068 |
0.325 |
3 |
Đo mưa |
0.088 |
0.165 |
0.190 |
0.169 |
0.181 |
0.792 |
4 |
Khí tượng nông nghiệp |
0.033 |
0.068 |
0.080 |
0.089 |
0.076 |
0.346 |
5 |
Thủy văn |
0.040 |
0.079 |
0.097 |
0.095 |
0.099 |
0.410 |
6 |
Khảo sát thuỷ văn |
0.037 |
0.071 |
0.090 |
0.091 |
0.084 |
0.373 |
7 |
Khí tượng thủy văn biển |
0.034 |
0.070 |
0.092 |
0.098 |
0.092 |
0.385 |
8 |
Môi trường |
0.017 |
0.034 |
0.038 |
0.034 |
0.040 |
0.163 |
9 |
Khí tượng cao không |
0.028 |
0.056 |
0.078 |
0.078 |
0.082 |
0.323 |
2.2.2. Định mức thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu
- Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.
Bảng 8.8. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khí tượng bề mặt |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 KW |
Cái |
1 |
8 |
0.1213 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
Bộ |
2 |
5 |
0.1343 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
Cái |
1 |
5 |
0.0027 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Bức xạ |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 KW |
Cái |
1 |
8 |
0.0845 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0935 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
Cái |
1 |
5 |
0.0019 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm/100 điểm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Điểm đo mưa |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 KW |
Cái |
1 |
8 |
0.2057 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
Bộ |
3 |
5 |
0.2278 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
Cái |
1 |
5 |
0.0046 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khí tượng nông nghiệp |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 KW |
Cái |
1 |
8 |
0.0899 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
Bộ |
2 |
5 |
0.0995 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
Cái |
1 |
5 |
0.0020 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Thủy văn |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 KW |
Cái |
1 |
8 |
0.1067 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
Bộ |
2 |
5 |
0.1181 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
Cái |
1 |
5 |
0.0024 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khảo sát thủy văn |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 KW |
Cái |
1 |
8 |
0.0969 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
Bộ |
2 |
5 |
0.1073 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
Cái |
1 |
5 |
0.0022 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khí tượng thủy văn biển |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 KW |
Cái |
1 |
8 |
0.1002 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
Bộ |
2 |
5 |
0.1109 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
Cái |
1 |
5 |
0.0022 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Môi trường |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 KW |
Cái |
1 |
8 |
0.0422 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0468 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
Cái |
1 |
5 |
0.0009 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khí tượng cao không |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 12000BTU 2.2 KW |
Cái |
1 |
8 |
0.0839 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0929 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
Cái |
1 |
5 |
0.0019 |
2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu
- Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.
Bảng 8.9. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm |
|||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khí tượng bề mặt |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Khoan tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0182 |
2 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.0151 |
3 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.0606 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
12 |
0.2999 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
1 |
60 |
0.0848 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
4 |
60 |
0.3465 |
4 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
4 |
12 |
0.1333 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
4 |
60 |
0.5931 |
6 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
15 |
12 |
6.7848 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0363 |
8 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0091 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.2714 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.1454 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
3 |
60 |
1.2213 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
3 |
12 |
0.1472 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
3 |
12 |
0.1472 |
3 |
Gọt bút chì quay tay |
Cái |
1 |
12 |
0.0061 |
4 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.1357 |
5 |
Dao |
Cái |
4 |
12 |
0.0666 |
6 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
4 |
9 |
0.0666 |
7 |
Búa đinh |
Cái |
4 |
12 |
0.1466 |
8 |
Dùi sắt |
Cái |
6 |
12 |
0.2399 |
9 |
Máy tính tay |
Cái |
3 |
36 |
0.1363 |
10 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.3162 |
12 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
24 |
0.0061 |
13 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
4 |
36 |
0.1399 |
14 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
4 |
36 |
0.1399 |
15 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
2 |
36 |
0.0636 |
16 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.1357 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
3 |
9 |
1.2213 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
7 |
1 |
2.3856 |
E |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
6 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
9 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
10 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
11 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
13 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
14 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
15 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
16 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
17 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
18 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.0545 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm |
|||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Bức xạ |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Khoan tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0010 |
2 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.0008 |
3 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.0033 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0162 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
1 |
60 |
0.0046 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.0187 |
4 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0072 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.0319 |
6 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.3655 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0020 |
8 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0005 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0146 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0078 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.0658 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
12 |
0.0079 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.0079 |
3 |
Gọt bút chì quay tay |
Cái |
1 |
12 |
0.0003 |
4 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.0073 |
5 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.0036 |
6 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
9 |
0.0036 |
7 |
Búa đinh |
Cái |
1 |
12 |
0.0079 |
8 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
12 |
0.0129 |
9 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.0073 |
10 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.0170 |
12 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
24 |
0.0003 |
13 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0075 |
14 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0075 |
15 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0034 |
16 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.0073 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
1 |
9 |
0.0658 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.1285 |
E |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
6 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
9 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
10 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
11 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
13 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
14 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
15 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
16 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
17 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
18 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.0029 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng tài liệu/100 điểm |
|||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Điểm đo mưa |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Khoan tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0008 |
2 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.0007 |
3 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.0027 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0133 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
1 |
60 |
0.0038 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.0154 |
4 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0059 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.0263 |
6 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.3008 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0016 |
8 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0004 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0120 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0064 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.0541 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
12 |
0.0065 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.0065 |
3 |
Gọt bút chì quay tay |
Cái |
1 |
12 |
0.0003 |
4 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.0060 |
5 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.0030 |
6 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
9 |
0.0030 |
7 |
Búa đinh |
Cái |
1 |
12 |
0.0065 |
8 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
12 |
0.0106 |
9 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.0060 |
10 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.0140 |
12 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
24 |
0.0003 |
13 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0062 |
14 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0062 |
15 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0028 |
16 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.0060 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
1 |
9 |
0.0541 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.1058 |
E |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
6 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
9 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
10 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
11 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
13 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
14 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
15 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
16 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
17 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
18 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.0024 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm |
|||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khí tượng nông nghiệp |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Khoan tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0020 |
2 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.0017 |
3 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.0067 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0331 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
1 |
60 |
0.0094 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.0383 |
4 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0147 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.0656 |
6 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
2 |
12 |
0.7500 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0040 |
8 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0010 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0300 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0161 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.1350 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
12 |
0.0163 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.0163 |
3 |
Gọt bút chì quay tay |
Cái |
1 |
12 |
0.0007 |
4 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.0150 |
5 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.0074 |
6 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
9 |
0.0074 |
7 |
Búa đinh |
Cái |
1 |
12 |
0.0162 |
8 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
12 |
0.0265 |
9 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.0151 |
10 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.0350 |
12 |
USB 8GB |
Cái |
1 |
24 |
0.0007 |
13 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0155 |
14 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0155 |
15 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0070 |
16 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.0150 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
1 |
9 |
0.1350 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.2637 |
E |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
6 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
9 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
10 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
11 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
13 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
14 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
15 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
16 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
17 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
18 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.0060 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm |
|||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Thủy văn |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Khoan tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0205 |
2 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.0171 |
3 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.0683 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
12 |
0.3380 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
1 |
60 |
0.0956 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
4 |
60 |
0.3906 |
4 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
4 |
12 |
0.1502 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
4 |
60 |
0.6685 |
6 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
17 |
12 |
7.6483 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0410 |
8 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0102 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.3059 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.1639 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
3 |
60 |
1.3767 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
3 |
12 |
0.1659 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
3 |
12 |
0.1659 |
3 |
Gọt bút chì quay tay |
Cái |
1 |
12 |
0.0068 |
4 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.1530 |
5 |
Dao |
Cái |
4 |
12 |
0.0751 |
6 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
4 |
9 |
0.0751 |
7 |
Búa đinh |
Cái |
4 |
12 |
0.1653 |
8 |
Dùi sắt |
Cái |
6 |
12 |
0.2704 |
9 |
Máy tính tay |
Cái |
3 |
36 |
0.1536 |
10 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.3565 |
12 |
USB 8GBB |
Cái |
1 |
24 |
0.0068 |
13 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
4 |
36 |
0.1577 |
14 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
4 |
36 |
0.1577 |
15 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
2 |
36 |
0.0717 |
16 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.1530 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
3 |
9 |
1.3767 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
8 |
1 |
2.6892 |
E |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
6 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
9 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
10 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
11 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
13 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
14 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
15 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
16 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
17 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
18 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.0615 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm |
|||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khảo sát thủy văn |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Khoan tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0120 |
2 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.0100 |
3 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.0401 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
3 |
12 |
0.1986 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
1 |
60 |
0.0562 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
3 |
60 |
0.2295 |
4 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
3 |
12 |
0.0883 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
3 |
60 |
0.3928 |
6 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
10 |
12 |
4.4932 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0241 |
8 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0060 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.1797 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0963 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
2 |
60 |
0.8088 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
2 |
12 |
0.0975 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
2 |
12 |
0.0975 |
3 |
Gọt bút chì quay tay |
Cái |
1 |
12 |
0.0040 |
4 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.0899 |
5 |
Dao |
Cái |
3 |
12 |
0.0441 |
6 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
3 |
9 |
0.0441 |
7 |
Búa đinh |
Cái |
3 |
12 |
0.0971 |
8 |
Dùi sắt |
Cái |
4 |
12 |
0.1589 |
9 |
Máy tính tay |
Cái |
2 |
36 |
0.0903 |
10 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.2094 |
12 |
USB 8GBB |
Cái |
1 |
24 |
0.0040 |
13 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
3 |
36 |
0.0927 |
14 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
3 |
36 |
0.0927 |
15 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0421 |
16 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.0899 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
2 |
9 |
0.8088 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
5 |
1 |
1.5798 |
E |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
6 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
9 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
10 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
11 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
13 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
14 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
15 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
16 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
17 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
18 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.0361 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm |
|||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khí tượng thủy văn biển |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Khoan tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0014 |
2 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.0012 |
3 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.0047 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0233 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
1 |
60 |
0.0066 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.0269 |
4 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0103 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.0460 |
6 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
2 |
12 |
0.5263 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0028 |
8 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0007 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0211 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0113 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.0947 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
12 |
0.0114 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.0114 |
3 |
Gọt bút chì quay tay |
Cái |
1 |
12 |
0.0005 |
4 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.0105 |
5 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.0052 |
6 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
9 |
0.0052 |
7 |
Búa đinh |
Cái |
1 |
12 |
0.0114 |
8 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
12 |
0.0186 |
9 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.0106 |
10 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.0245 |
12 |
USB 8GBB |
Cái |
1 |
24 |
0.0005 |
13 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0109 |
14 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0109 |
15 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0049 |
16 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.0105 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
1 |
9 |
0.0947 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.1850 |
E |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
6 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
9 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
10 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
11 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
13 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
14 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
15 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
16 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
17 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
18 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.0042 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm |
|||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Môi trường |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Khoan tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0056 |
2 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.0046 |
3 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.0185 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0917 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
1 |
60 |
0.0259 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.1060 |
4 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0408 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.1814 |
6 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
5 |
12 |
2.0754 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0111 |
8 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0028 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0830 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0445 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.3736 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
12 |
0.0450 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.0450 |
3 |
Gọt bút chì quay tay |
Cái |
1 |
12 |
0.0019 |
4 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.0415 |
5 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.0204 |
6 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
9 |
0.0204 |
7 |
Búa đinh |
Cái |
1 |
12 |
0.0448 |
8 |
Dùi sắt |
Cái |
2 |
12 |
0.0734 |
9 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.0417 |
10 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.0967 |
12 |
USB 8GBB |
Cái |
1 |
24 |
0.0019 |
13 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0428 |
14 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0428 |
15 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0195 |
16 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.0415 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
1 |
9 |
0.3736 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
1 |
0.7297 |
E |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
6 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
9 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
10 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
11 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
13 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
14 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
15 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
16 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
17 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
18 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.0167 |
Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm |
|||||
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Cao không |
Định mức |
|||||
A |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Khoan tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0010 |
2 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.0009 |
3 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.0035 |
B |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0172 |
2 |
Bàn họp |
Cái |
1 |
60 |
0.0049 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.0199 |
4 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0076 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.0340 |
6 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
1 |
12 |
0.3891 |
7 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0021 |
8 |
Máy hút bụi 2kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0005 |
9 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0156 |
10 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
1 |
60 |
0.0083 |
11 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.0700 |
C |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
12 |
0.0084 |
2 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.0084 |
3 |
Gọt bút chì quay tay |
Cái |
1 |
12 |
0.0003 |
4 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.0078 |
5 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
0.0038 |
6 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
9 |
0.0038 |
7 |
Búa đinh |
Cái |
1 |
12 |
0.0084 |
8 |
Dùi sắt |
Cái |
1 |
12 |
0.0138 |
9 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.0078 |
10 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
0.0181 |
12 |
USB 8GBB |
Cái |
1 |
24 |
0.0003 |
13 |
Thước nhựa 30cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0080 |
14 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0080 |
15 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
36 |
0.0036 |
16 |
Điện thoại |
Cái |
1 |
60 |
0.0078 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
1 |
9 |
0.0700 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.1368 |
E |
Tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Luật Khí tượng Thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
6 |
Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
7 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
8 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
9 |
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
10 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
11 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
13 |
Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
14 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
15 |
Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
16 |
Át lát mây |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
17 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
18 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
1 |
60 |
0.0031 |
2.2.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu
- Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.
Bảng 8.10. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu
Đơn vị tính: vật liệu /tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khí tượng bề mặt |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Giá để tài liệu |
Mét |
0.0036 |
2 |
Cặp tài liệu giả da |
Cặp |
0.0360 |
B |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.0014 |
2 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.0007 |
3 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.0130 |
4 |
Băng dính xanh 7cm |
Cuộn |
0.0058 |
5 |
Bìa đóng sổ A4 |
Ram |
0.0058 |
6 |
Bìa giấy khổ A0 |
Tờ |
0.0043 |
7 |
Bút bi |
Cái |
0.0065 |
8 |
Bút chì |
Cái |
0.0036 |
9 |
Bút dạ |
Cái |
0.0022 |
10 |
Bút mực |
Cái |
0.0022 |
11 |
Bút xóa |
Cái |
0.0014 |
12 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.0029 |
13 |
Chỉ khâu tài liệu |
Cuộn |
0.0007 |
14 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.0004 |
15 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.0058 |
16 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.0011 |
17 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.0004 |
18 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.0058 |
19 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.0036 |
20 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0005 |
21 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.0014 |
22 |
Gim dập nhỏ |
Hộp |
0.0007 |
23 |
Gim dập nhỡ |
Hộp |
0.0004 |
24 |
Gim dập to |
Hộp |
0.0004 |
25 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.0014 |
26 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.0072 |
27 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.0072 |
28 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.0072 |
29 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.0036 |
30 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.0072 |
31 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.0004 |
32 |
Khẩu trang |
Cái |
0.1619 |
33 |
Mực in |
Hộp |
0.0004 |
34 |
Nước lau kính |
Bình |
0.0014 |
35 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0014 |
36 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.0004 |
37 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.0201 |
38 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.0004 |
39 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.0002 |
40 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.0002 |
41 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0007 |
C |
Thông tin, điện năng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
0.4939 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.2469 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.0150 |
4 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.2993 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.0556 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.0123 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.0120 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.0120 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.0573 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
0.2015 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Bức xạ |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Giá để tài liệu |
Mét |
0.0324 |
2 |
Cặp tài liệu giả da |
Cặp |
0.3239 |
B |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.0130 |
2 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.0065 |
3 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.1166 |
4 |
Băng dính xanh 7cm |
Cuộn |
0.0518 |
5 |
Bìa đóng sổ A4 |
Ram |
0.0518 |
6 |
Bìa giấy khổ A0 |
Tờ |
0.0389 |
7 |
Bút bi |
Cái |
0.0583 |
8 |
Bút chì |
Cái |
0.0324 |
9 |
Bút dạ |
Cái |
0.0194 |
10 |
Bút mực |
Cái |
0.0194 |
11 |
Bút xóa |
Cái |
0.0130 |
12 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.0259 |
13 |
Chỉ khâu tài liệu |
Cuộn |
0.0065 |
14 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.0032 |
15 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.0518 |
16 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.0097 |
17 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.0032 |
18 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.0518 |
19 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.0324 |
20 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0045 |
21 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.0130 |
22 |
Gim dập nhỏ |
Hộp |
0.0065 |
23 |
Gim dập nhỡ |
Hộp |
0.0032 |
24 |
Gim dập to |
Hộp |
0.0032 |
25 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.0130 |
26 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.0648 |
27 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.0648 |
28 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.0648 |
29 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.0324 |
30 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.0648 |
31 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.0032 |
32 |
Khẩu trang |
Cái |
1.4576 |
33 |
Mực in |
Hộp |
0.0032 |
34 |
Nước lau kính |
Bình |
0.0130 |
35 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0130 |
36 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.0032 |
37 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.1814 |
38 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.0032 |
39 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.0016 |
40 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.0016 |
41 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0065 |
C |
Thông tin, điện năng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
4.4468 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
2.2234 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.1348 |
4 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
2.6950 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.5003 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.1112 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.1078 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.1078 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.5163 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
1.8140 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng tài liệu/100 điểm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Đo mưa |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Giá để tài liệu |
Mét |
0.2335 |
2 |
Cặp tài liệu giả da |
Cặp |
2.3354 |
B |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.0934 |
2 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.0467 |
3 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.8407 |
4 |
Băng dính xanh 7cm |
Cuộn |
0.3737 |
5 |
Bìa đóng sổ A4 |
Ram |
0.3737 |
6 |
Bìa giấy khổ A0 |
Tờ |
0.2802 |
7 |
Bút bi |
Cái |
0.4204 |
8 |
Bút chì |
Cái |
0.2335 |
9 |
Bút dạ |
Cái |
0.1401 |
10 |
Bút mực |
Cái |
0.1401 |
11 |
Bút xóa |
Cái |
0.0934 |
12 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.1868 |
13 |
Chỉ khâu tài liệu |
Cuộn |
0.0467 |
14 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.0234 |
15 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.3737 |
16 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.0701 |
17 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.0234 |
18 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.3737 |
19 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.2335 |
20 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0327 |
21 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.0934 |
22 |
Gim dập nhỏ |
Hộp |
0.0467 |
23 |
Gim dập nhỡ |
Hộp |
0.0234 |
24 |
Gim dập to |
Hộp |
0.0234 |
25 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.0934 |
26 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.4671 |
27 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.4671 |
28 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.4671 |
29 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.2335 |
30 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.4671 |
31 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.0234 |
32 |
Khẩu trang |
Cái |
10.5094 |
33 |
Mực in |
Hộp |
0.0234 |
34 |
Nước lau kính |
Bình |
0.0934 |
35 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0934 |
36 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.0234 |
37 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
1.3078 |
38 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.0234 |
39 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.0117 |
40 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.0117 |
41 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0467 |
C |
Thông tin, điện năng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
32.0606 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
16.0303 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.9715 |
4 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
19.4307 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
3.6068 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.8015 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.7772 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.7772 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
3.7228 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
13.0783 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khí tượng nông nghiệp |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Giá để tài liệu |
Mét |
0.0179 |
2 |
Cặp tài liệu giả da |
Cặp |
0.1787 |
B |
Vật liệu văn phòng |
|
0.0000 |
1 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.0071 |
2 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.0036 |
3 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.0643 |
4 |
Băng dính xanh 7cm |
Cuộn |
0.0286 |
5 |
Bìa đóng sổ A4 |
Ram |
0.0286 |
6 |
Bìa giấy khổ A0 |
Tờ |
0.0214 |
7 |
Bút bi |
Cái |
0.0322 |
8 |
Bút chì |
Cái |
0.0179 |
9 |
Bút dạ |
Cái |
0.0107 |
10 |
Bút mực |
Cái |
0.0107 |
11 |
Bút xóa |
Cái |
0.0071 |
12 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.0143 |
13 |
Chỉ khâu tài liệu |
Cuộn |
0.0036 |
14 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.0018 |
15 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.0286 |
16 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.0054 |
17 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.0018 |
18 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.0286 |
19 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.0179 |
20 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0025 |
21 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.0071 |
22 |
Gim dập nhỏ |
Hộp |
0.0036 |
23 |
Gim dập nhỡ |
Hộp |
0.0018 |
24 |
Gim dập to |
Hộp |
0.0018 |
25 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.0071 |
26 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.0357 |
27 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.0357 |
28 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.0357 |
29 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.0179 |
30 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.0357 |
31 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.0018 |
32 |
Khẩu trang |
Cái |
0.8043 |
33 |
Mực in |
Hộp |
0.0018 |
34 |
Nước lau kính |
Bình |
0.0071 |
35 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0071 |
36 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.0018 |
37 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.1001 |
38 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.0018 |
39 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.0009 |
40 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.0009 |
41 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0036 |
C |
Thông tin, điện năng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
2.4535 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
1.2268 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.0743 |
4 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
1.4870 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.2760 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.0613 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.0595 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.0595 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.2849 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
1.0009 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Thủy văn |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Giá để tài liệu |
Mét |
0.0025 |
2 |
Cặp tài liệu giả da |
Cặp |
0.0247 |
B |
Vật liệu văn phòng |
|
0.0000 |
1 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.0010 |
2 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.0005 |
3 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.0089 |
4 |
Băng dính xanh 7cm |
Cuộn |
0.0039 |
5 |
Bìa đóng sổ A4 |
Ram |
0.0039 |
6 |
Bìa giấy khổ A0 |
Tờ |
0.0030 |
7 |
Bút bi |
Cái |
0.0044 |
8 |
Bút chì |
Cái |
0.0025 |
9 |
Bút dạ |
Cái |
0.0015 |
10 |
Bút mực |
Cái |
0.0015 |
11 |
Bút xóa |
Cái |
0.0010 |
12 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.0020 |
13 |
Chỉ khâu tài liệu |
Cuộn |
0.0005 |
14 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.0002 |
15 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.0039 |
16 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.0007 |
17 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.0002 |
18 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.0039 |
19 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.0025 |
20 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0003 |
21 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.0010 |
22 |
Gim dập nhỏ |
Hộp |
0.0005 |
23 |
Gim dập nhỡ |
Hộp |
0.0002 |
24 |
Gim dập to |
Hộp |
0.0002 |
25 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.0010 |
26 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.0049 |
27 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.0049 |
28 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.0049 |
29 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.0025 |
30 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.0049 |
31 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.0002 |
32 |
Khẩu trang |
Cái |
0.1111 |
33 |
Mực in |
Hộp |
0.0002 |
34 |
Nước lau kính |
Bình |
0.0010 |
35 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0010 |
36 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.0002 |
37 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.0138 |
38 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.0002 |
39 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.0001 |
40 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.0001 |
41 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0005 |
C |
Thông tin, điện năng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
0.3389 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.1694 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.0103 |
4 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.2054 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.0381 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.0085 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.0082 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.0082 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.0393 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
0.1382 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khảo sát thủy văn |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Giá để tài liệu |
Mét |
0.0035 |
2 |
Cặp tài liệu giả da |
Cặp |
0.0347 |
B |
Vật liệu văn phòng |
|
0.0000 |
1 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.0014 |
2 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.0007 |
3 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.0125 |
4 |
Băng dính xanh 7cm |
Cuộn |
0.0056 |
5 |
Bìa đóng sổ A4 |
Ram |
0.0056 |
6 |
Bìa giấy khổ A0 |
Tờ |
0.0042 |
7 |
Bút bi |
Cái |
0.0062 |
8 |
Bút chì |
Cái |
0.0035 |
9 |
Bút dạ |
Cái |
0.0021 |
10 |
Bút mực |
Cái |
0.0021 |
11 |
Bút xóa |
Cái |
0.0014 |
12 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.0028 |
13 |
Chỉ khâu tài liệu |
Cuộn |
0.0007 |
14 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.0003 |
15 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.0056 |
16 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.0010 |
17 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.0003 |
18 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.0056 |
19 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.0035 |
20 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0005 |
21 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.0014 |
22 |
Gim dập nhỏ |
Hộp |
0.0007 |
23 |
Gim dập nhỡ |
Hộp |
0.0003 |
24 |
Gim dập to |
Hộp |
0.0003 |
25 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.0014 |
26 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.0069 |
27 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.0069 |
28 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.0069 |
29 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.0035 |
30 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.0069 |
31 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.0003 |
32 |
Khẩu trang |
Cái |
0.1561 |
33 |
Mực in |
Hộp |
0.0003 |
34 |
Nước lau kính |
Bình |
0.0014 |
35 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0014 |
36 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.0003 |
37 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.0194 |
38 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.0003 |
39 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.0002 |
40 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.0002 |
41 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0007 |
C |
Thông tin, điện năng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
0.4762 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.2381 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.0144 |
4 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.2886 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.0536 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.0119 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.0115 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.0115 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.0553 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
0.1943 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khí tượng thủy văn biển |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Giá để tài liệu |
Mét |
0.0316 |
2 |
Cặp tài liệu giả da |
Cặp |
0.3163 |
B |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.0127 |
2 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.0063 |
3 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.1139 |
4 |
Băng dính xanh 7cm |
Cuộn |
0.0506 |
5 |
Bìa đóng sổ A4 |
Ram |
0.0506 |
6 |
Bìa giấy khổ A0 |
Tờ |
0.0380 |
7 |
Bút bi |
Cái |
0.0569 |
8 |
Bút chì |
Cái |
0.0316 |
9 |
Bút dạ |
Cái |
0.0190 |
10 |
Bút mực |
Cái |
0.0190 |
11 |
Bút xóa |
Cái |
0.0127 |
12 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.0253 |
13 |
Chỉ khâu tài liệu |
Cuộn |
0.0063 |
14 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.0032 |
15 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.0506 |
16 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.0095 |
17 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.0032 |
18 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.0506 |
19 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.0316 |
20 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0044 |
21 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.0127 |
22 |
Gim dập nhỏ |
Hộp |
0.0063 |
23 |
Gim dập nhỡ |
Hộp |
0.0032 |
24 |
Gim dập to |
Hộp |
0.0032 |
25 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.0127 |
26 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.0633 |
27 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.0633 |
28 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.0633 |
29 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.0316 |
30 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.0633 |
31 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.0032 |
32 |
Khẩu trang |
Cái |
1.4236 |
33 |
Mực in |
Hộp |
0.0032 |
34 |
Nước lau kính |
Bình |
0.0127 |
35 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0127 |
36 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.0032 |
37 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.1772 |
38 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.0032 |
39 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.0016 |
40 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.0016 |
41 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0063 |
C |
Thông tin, điện năng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
4.3428 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
2.1714 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.1316 |
4 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
2.6320 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.4886 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.1086 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.1053 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.1053 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.5043 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
1.7715 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Môi trường |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Giá để tài liệu |
Mét |
0.0014 |
2 |
Cặp tài liệu giả da |
Cặp |
0.0143 |
B |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.0006 |
2 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.0003 |
3 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.0051 |
4 |
Băng dính xanh 7cm |
Cuộn |
0.0023 |
5 |
Bìa đóng sổ A4 |
Ram |
0.0023 |
6 |
Bìa giấy khổ A0 |
Tờ |
0.0017 |
7 |
Bút bi |
Cái |
0.0026 |
8 |
Bút chì |
Cái |
0.0014 |
9 |
Bút dạ |
Cái |
0.0009 |
10 |
Bút mực |
Cái |
0.0009 |
11 |
Bút xóa |
Cái |
0.0006 |
12 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.0011 |
13 |
Chỉ khâu tài liệu |
Cuộn |
0.0003 |
14 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.0001 |
15 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.0023 |
16 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.0004 |
17 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.0001 |
18 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.0023 |
19 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.0014 |
20 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0002 |
21 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.0006 |
22 |
Gim dập nhỏ |
Hộp |
0.0003 |
23 |
Gim dập nhỡ |
Hộp |
0.0001 |
24 |
Gim dập to |
Hộp |
0.0001 |
25 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.0006 |
26 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.0029 |
27 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.0029 |
28 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.0029 |
29 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.0014 |
30 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.0029 |
31 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.0001 |
32 |
Khẩu trang |
Cái |
0.0642 |
33 |
Mực in |
Hộp |
0.0001 |
34 |
Nước lau kính |
Bình |
0.0006 |
35 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0006 |
36 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.0001 |
37 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.0080 |
38 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.0001 |
39 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.0001 |
40 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.0001 |
41 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0003 |
C |
Thông tin, điện năng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
0.1958 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.0979 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.0059 |
4 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.1186 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.0220 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.0049 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.0047 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.0047 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.0227 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
0.0799 |
Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cao không |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Giá để tài liệu |
Mét |
0.0300 |
2 |
Cặp tài liệu giả da |
Cặp |
0.3004 |
B |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.0120 |
2 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.0060 |
3 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.1081 |
4 |
Băng dính xanh 7cm |
Cuộn |
0.0481 |
5 |
Bìa đóng sổ A4 |
Ram |
0.0481 |
6 |
Bìa giấy khổ A0 |
Tờ |
0.0360 |
7 |
Bút bi |
Cái |
0.0541 |
8 |
Bút chì |
Cái |
0.0300 |
9 |
Bút dạ |
Cái |
0.0180 |
10 |
Bút mực |
Cái |
0.0180 |
11 |
Bút xóa |
Cái |
0.0120 |
12 |
Cặp tài liệu |
Cặp |
0.0240 |
13 |
Chỉ khâu tài liệu |
Cuộn |
0.0060 |
14 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.0030 |
15 |
Dây nilon |
Cuộn |
0.0481 |
16 |
Dép nhựa |
Đôi |
0.0090 |
17 |
Ghế nhựa thấp,cao |
Cái |
0.0030 |
18 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.0481 |
19 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.0300 |
20 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0042 |
21 |
Gim vòng C62 |
Hộp |
0.0120 |
22 |
Gim dập nhỏ |
Hộp |
0.0060 |
23 |
Gim dập nhỡ |
Hộp |
0.0030 |
24 |
Gim dập to |
Hộp |
0.0030 |
25 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.0120 |
26 |
Kẹp tài liệu 1cm |
Hộp |
0.0601 |
27 |
Kẹp tài liệu 2cm |
Hộp |
0.0601 |
28 |
Kẹp tài liệu 3cm |
Hộp |
0.0601 |
29 |
Kẹp tài liệu 5cm |
Hộp |
0.0300 |
30 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
0.0601 |
31 |
Kim khâu tài liệu |
Vỉ |
0.0030 |
32 |
Khẩu trang |
Cái |
1.3517 |
33 |
Mực in |
Hộp |
0.0030 |
34 |
Nước lau kính |
Bình |
0.0120 |
35 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0120 |
36 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.0030 |
37 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.1682 |
38 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.0030 |
39 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.0015 |
40 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.0015 |
41 |
Sổ nhập tư liệu |
Quyển |
0.0060 |
C |
Thông tin, điện năng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
4.1237 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
2.0619 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.1250 |
4 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
2.4992 |
5 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
kWh |
0.4639 |
6 |
Máy hút bụi 2kW |
kWh |
0.1031 |
7 |
Quạt thông gió 0,04kW |
kWh |
0.1000 |
8 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
0.1000 |
9 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
0.4788 |
10 |
Cước điện thoại cố định |
Phút |
1.6822 |
2.4. Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện bảo quản tài liệu
2.4.1. Định mức lao động
2.4.1.1. Định biên
Bảng 8.12. Định biên lao động thực hiện bảo quản tài liệu
Đơn vị tính: người
STT |
Danh mục công việc |
Định biên |
Công nhóm |
||
KTV6 |
KS4 |
KS5 |
|||
1 |
Đảm bảo an toàn kho |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
Chống mối, khử trùng |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
Đảm bảo an toàn tài liệu |
1 |
1 |
1 |
3 |
4 |
Phục vụ khai thác |
1 |
1 |
1 |
3 |
2.4.1.2. Định mức
Bảng 8.13. Định mức lao động thực hiện bảo quản tài liệu
Đơn vị tính: công/100m2
TT |
Danh mục công việc |
Định mức |
Tổng
|
||
KTV6 |
KS4 |
KS5 |
|||
1 |
Đảm bảo an toàn kho |
1.337 |
1.337 |
1.783 |
4.457 |
2 |
Chống mối, khử trùng |
0.055 |
0.055 |
0.073 |
0.182 |
3 |
Đảm bảo an toàn tài liệu |
0.374 |
0.281 |
0.281 |
0.936 |
4 |
Phục vụ khai thác |
0.104 |
0.208 |
0.208 |
0.520 |
|
Tổng cộng |
1.870 |
1.881 |
2.344 |
6.095 |
2.4.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.4.2.1. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn kho
Bảng 8.14. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn kho
Đơn vị tính: ca thiết bị/100m2
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Đảm bảo an toàn kho |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà (2.2 kW) |
Cái |
1 |
8 |
0.4846 |
2 |
Máy tính để bàn (0.4kW) |
Bộ |
2 |
5 |
0.9693 |
3 |
Máy in Laser (0.4kW) |
Cái |
1 |
5 |
0.4846 |
4 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
8 |
0.6367 |
5 |
Hệ thống camera giám sát |
Hệ thống |
1 |
5 |
0.6367 |
6 |
Màn hình LCD 43 inch |
Cái |
1 |
5 |
0.6367 |
7 |
Máy bơm nước động cơ điện phục vụ hoạt động PCCC (5kW) |
Cái |
2 |
8 |
1.2735 |
8 |
Máy bơm nước (600W) |
Cái |
1 |
8 |
0.6367 |
9 |
Máy bơm nước động cơ xăng 14.7 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.6367 |
2.4.2.2. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
Bảng 8.15. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
Đơn vị tính: ca thiết bị/100m2
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Đảm bảo an toàn tài liệu |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0057 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0115 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0057 |
2.4.2.3. Định mức sử dụng thiết bị thục hiện phục vụ khai thác
Bảng 8.16. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện phục vụ khai thác
Đơn vị tính: ca thiết bị/100m2
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Phục vụ khai thác |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
0.0018 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
0.0035 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.0018 |
4 |
Máy scan khổ A3 |
Cái |
1 |
5 |
0.0208 |
2.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.4.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn kho
Bảng 8.17. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn kho
Đơn vị tính: ca dụng cụ/100m2
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
3 |
60 |
1.4539 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
3 |
60 |
1.4539 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
3 |
60 |
1.4539 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
2 |
12 |
0.96926 |
2 |
Cặp tài liệu |
Cái |
4 |
12 |
1.93853 |
3 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
2 |
24 |
0.96926 |
4 |
Máy tính tay |
Cái |
2 |
36 |
0.96926 |
5 |
Xe đẩy |
Cái |
1 |
24 |
0.48463 |
6 |
Thang nhôm |
Cái |
1 |
24 |
0.48463 |
7 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
2 |
12 |
0.96926 |
8 |
Chuột máy tính |
Cái |
2 |
12 |
0.96926 |
9 |
Búa |
Cái |
1 |
12 |
0.48463 |
10 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.48463 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.48463 |
12 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
16 |
36 |
9.69265 |
13 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
23 |
36 |
14.539 |
14 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
46 |
12 |
29.0779 |
15 |
Sổ nhật ký |
Quyển |
1 |
6 |
0.48463 |
16 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
30 |
60 |
19.102 |
17 |
Sổ theo dõi sự cố A3 |
Quyển |
1 |
6 |
0.63673 |
18 |
Nhiệt ẩm kế điện tử |
Cái |
30 |
12 |
19.102 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu |
Cái |
3 |
9 |
1.4539 |
2 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
3 |
6 |
1.4539 |
3 |
Găng tay |
Đôi |
7 |
1 |
4.36169 |
4 |
Ủng |
Đôi |
2 |
6 |
1.27347 |
D |
Dụng cụ PCCC |
|
|
|
|
1 |
Máy phun sơn |
Cái |
1 |
60 |
0.63673 |
2 |
Cuộn vòi chữa cháy |
Cuộn |
2 |
24 |
1.27347 |
3 |
Lăng vòi |
Cái |
2 |
96 |
1.27347 |
4 |
Đầu báo cháy khói |
Cái |
5 |
96 |
3.18367 |
5 |
Đầu báo cháy nhiệt |
Cái |
5 |
96 |
3.18367 |
6 |
Chuông báo cháy |
Cái |
1 |
60 |
0.63673 |
7 |
Hộp đấu nối kỹ thuật |
Hộp |
1 |
24 |
0.63673 |
8 |
Quần áo bảo hộ chuyên dụng |
Bộ |
3 |
12 |
1.9102 |
9 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
3 |
12 |
1.9102 |
10 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
1 |
60 |
0.63673 |
11 |
Mũi khoan |
Bộ |
1 |
24 |
0.63673 |
12 |
Đồng hồ đo áp lực nước |
Chiếc |
1 |
60 |
0.63673 |
13 |
Máy thuỷ bình |
Chiếc |
1 |
60 |
0.63673 |
14 |
Ampe kẹp AC/ DC |
Chiếc |
1 |
24 |
0.63673 |
15 |
Đồng hồ đo volt |
Chiếc |
1 |
36 |
0.63673 |
16 |
Dụng cụ thử điện |
Chiếc |
1 |
12 |
0.63673 |
17 |
Kìm bấm |
Chiếc |
2 |
24 |
1.27347 |
18 |
Búa sắt |
Chiếc |
2 |
24 |
1.27347 |
19 |
Bộ dụng cụ ngành nước chuyên dụng |
Chiếc |
1 |
24 |
0.63673 |
20 |
Ổ cắm lioa |
Cái |
5 |
12 |
3.18367 |
21 |
Tuốc nơ vít chữ thập |
Cái |
2 |
36 |
1.27347 |
22 |
Tuốc nơ vít thường |
Cái |
2 |
36 |
1.27347 |
23 |
Bình chữa cháy ABC - 4kg |
Bình |
8 |
12 |
5.09388 |
24 |
Bình chữa cháy CO2 - 3kg |
Bình |
8 |
12 |
5.09388 |
25 |
Bình chữa cháy CO2 - 5kg |
Bình |
3 |
12 |
1.9102 |
26 |
Bình chữa cháy ABC xe đẩy - 35kg |
Bình |
3 |
12 |
1.9102 |
27 |
Bộ nội quy tiêu lệnh |
Bộ |
10 |
12 |
6.36735 |
28 |
Mặt nạ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
2 |
24 |
1.27347 |
E |
Dụng cụ Chống mối |
|
|
|
|
1 |
Máy phun thuốc diệt côn trùng |
Cái |
1 |
36 |
0.00455 |
2 |
Máy phun tay |
Cái |
1 |
24 |
0.00455 |
3 |
Kính lúp |
Cái |
1 |
36 |
0.00455 |
4 |
Thước dây 50m |
Cái |
1 |
24 |
0.00455 |
5 |
Cuốc chim |
Cái |
1 |
36 |
0.00455 |
6 |
Xẻng |
Cái |
1 |
36 |
0.00455 |
7 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
60 |
0.00455 |
2.4.3.2. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
Bảng 8.18. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
Đơn vị tính: ca dụng cụ/100m2
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.0172 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.0172 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.0172 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.0115 |
2 |
Cặp tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0230 |
3 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.0115 |
4 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.0115 |
5 |
Xe đẩy |
Cái |
1 |
24 |
0.0057 |
6 |
Thang nhôm |
Cái |
1 |
24 |
0.0057 |
7 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0115 |
8 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0115 |
9 |
Búa |
Cái |
1 |
12 |
0.0057 |
10 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
36 |
0.0057 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.0057 |
12 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
4 |
36 |
0.1150 |
13 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
5 |
36 |
0.1725 |
14 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
10 |
36 |
0.3450 |
15 |
Bình thủy điện 0.7kW |
Cái |
1 |
1 |
0.0057 |
16 |
Sổ nhật ký |
Quyển |
1 |
6 |
0.0057 |
C |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu |
Cái |
1 |
9 |
0.0172 |
2 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.0172 |
3 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
1 |
0.0517 |
4 |
Khẩu trang |
Cái |
12 |
0.5 |
0.4485 |
2.4.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ cho phục vụ khai thác tài liệu
Bảng 8.19. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện phục vụ khai thác tài liệu
Đơn vị tính: ca dụng cụ/100m2
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
A |
Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
0.0053 |
3 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
0.0053 |
3 |
Tủ tài liệu |
Cái |
1 |
60 |
0.0053 |
B |
Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
12 |
0.0035 |
2 |
Cặp tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
0.0071 |
3 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
0.0035 |
4 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
0.0035 |
5 |
Xe đẩy |
Cái |
1 |
24 |
0.0018 |
6 |
Thang nhôm |
Cái |
1 |
24 |
0.0018 |
7 |
Bàn phím máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0035 |
8 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.0035 |
9 |
Búa |
Cái |
1 |
12 |
0.0018 |
10 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
12 |
0.0018 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
36 |
0.0018 |
12 |
Quạt cây 0.08kW |
Cái |
2 |
36 |
0.0355 |
13 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
3 |
36 |
0.0532 |
14 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
6 |
36 |
0.1065 |
15 |
Sổ nhật ký |
Quyển |
1 |
6 |
0.0018 |
D |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 |
Áo blu |
Cái |
1 |
9 |
0.0053 |
2 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
6 |
0.0053 |
3 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
1 |
0.0160 |
4 |
Khẩu trang |
Cái |
7 |
0.5 |
0.1384 |
2.4.4. Định mức sử dụng vật liệu
2.4.4.1. Định mức sử dụng vật liệu đảm bảo an toàn kho
Bảng 8.20. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đảm bảo an toàn kho
Đơn vị tính: vật liệu/100m2
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
A |
Vật liệu vận hành |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.2857 |
2 |
Bút xóa |
Cái |
0.0536 |
3 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.1071 |
4 |
Hồ dán |
Hộp |
0.1071 |
5 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.2381 |
6 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.1071 |
7 |
Thước nhựa |
Cái |
0.0536 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
Cái |
0.5357 |
9 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.0536 |
10 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0214 |
11 |
Mực in |
Hộp |
0.0071 |
12 |
Băng dính điện |
Cuộn |
0.0714 |
13 |
Găng tay |
Cái |
0.2857 |
14 |
Khẩu trang |
Cái |
7.4286 |
B |
Vật liệu PCCC |
|
|
1 |
Nạp bình chữa cháy ABC - 4kg |
Bình |
0.0952 |
2 |
Nạp bình chữa cháy CO2 - 3kg |
Bình |
0.0952 |
3 |
Nạp bình chữa cháy CO2 - 5kg |
Bình |
0.0357 |
4 |
Nạp bình chữa cháy ABC xe đẩy - 35kg |
Bình |
0.0357 |
C |
Vật liệu Chống mối |
|
|
1 |
Thuốc bột PMC 40gr |
Gói |
0.0417 |
2 |
Cồn |
Lít |
0.0042 |
3 |
Hộp mồi nhử (kết hợp thuốc nhử) |
Hộp |
0.1143 |
4 |
Chất hấp dẫn 1 lít |
Lít |
0.0052 |
5 |
Thuốc diệt mối (Permethrin 50 EC) |
Lít |
0.1042 |
6 |
Cislin 25 EC |
Lít |
0.0813 |
7 |
Quickphos 56% |
Kg |
0.5750 |
8 |
Deltox 10SC |
Lít |
0.0042 |
9 |
Lọ thủy tinh |
Lọ |
0.0104 |
D |
Năng lượng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
18.658 |
2 |
Hệ thống camera giám sát 0.1kW |
kWh |
15.429 |
3 |
Màn hình LCD 43 inch 0.9kW |
kWh |
10.286 |
4 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.452 |
5 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.090 |
6 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
1.486 |
7 |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
13.570 |
8 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
6.785 |
9 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
297.143 |
10 |
Máy bơm nước động cơ điện phục vụ hoạt động PCCC5kW |
kWh |
1.429 |
11 |
Máy bơm nước 0.6 kW |
kWh |
1.114 |
12 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
18.949 |
E |
Nhiên liệu |
|
|
1 |
Xăng cho máy bơm nước động cơ xăng |
Lít |
4.000 |
2 |
Xăng cho máy phát điện 150 kVA |
Lít |
6.857 |
2.4.4.2. Định mức sử dụng vật liệu đảm bảo an toàn tài liệu
Bảng 8.21. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu
Đơn vị tính:vật liệu/100m giá
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
A |
Vật liệu |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.0080 |
2 |
Bút xóa |
Cái |
0.0200 |
3 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0100 |
4 |
Hồ dán |
Hộp |
0.0200 |
5 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0200 |
6 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0200 |
7 |
Thước nhựa |
Cái |
0.0200 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
Cái |
0.0100 |
9 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.1000 |
10 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0100 |
11 |
Mực in |
Hộp |
0.0020 |
12 |
Hạt chống ẩm |
Kg |
0.0008 |
13 |
Băng dính hai mặt |
Cuộn |
0.4000 |
14 |
Găng tay y tế |
Hộp |
0.0200 |
15 |
Khẩu trang |
Cái |
1.0000 |
B |
Năng lượng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
3.7645 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.0913 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.0183 |
4 |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
2.7378 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
1.3689 |
2.4.4.3. Định mức sử dụng vật liệu phục vụ khai thác tài liệu
Bảng 8.22. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện phục vụ khai thác tài liệu
Đơn vị tính:vật liệu/100m giá
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
A |
Vật liệu |
|
|
1 |
Bút bi |
Cái |
0.0120 |
2 |
Bút xóa |
Cái |
0.0300 |
3 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.0150 |
4 |
Hồ dán |
Hộp |
0.0300 |
5 |
Băng dính to |
Cuộn |
0.0300 |
6 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
0.0300 |
7 |
Túi nilon đựng tài liệu |
Cái |
0.0300 |
8 |
Thước nhựa |
Cái |
0.0150 |
9 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.1500 |
10 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.0150 |
11 |
Mực in |
Hộp |
0.0030 |
B |
Năng lượng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
kWh |
2.091 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
kWh |
0.051 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
kWh |
0.010 |
4 |
Máy scan khổ A3 0.4kW |
kWh |
0.119 |
5 |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
1.521 |
6 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
0.761 |
Trong định mức này, nội dung công việc sau được áp dụng theo quy định:
- Vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu: áp dụng Thông tư số 15/2011-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
- Tu bổ phục chế tài liệu khí tượng thủy văn: áp dụng Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
- Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng: áp dụng thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.
IX. BẢO QUẢN, BỔ SUNG, KHAI THÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN
1. Nội dung công việc
1.1. Bảo quản kho thư viện khí tượng thủy văn
- Kiểm tra an toàn kho thư viện;
- Vệ sinh tài liệu và kho thư viện;
- Sắp xếp tài liệu;
- Lập sổ theo dõi tài liệu;
- Thống kê danh mục tài liệu;
- Tu bổ, khắc phục các tài liệu bị hư hỏng nhỏ.
1.2. Bổ sung tài liệu kho thư viện khí tượng thủy văn
- Đăng ký bổ sung tài liệu;
- Bổ sung tài liệu;
- Nhập kho thư viện;
- Sắp xếp và giới thiệu tài liệu mới.
1.3. Khai thác kho thư viện khí tượng thủy văn
- Tiếp nhận yêu cầu khai thác;
- Cập nhật thông tin khai thác;
- Phục vụ khai thác.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Định biên
Bảng 9.1. Định biên công tác bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin, dữ liệu KTTV trong hoạt động thư viện
Đơn vị tính: người
TT |
Danh mục công việc |
Định biên |
Công nhóm |
|
TVV4 |
KS4 |
|||
1 |
Bảo quản kho thư viện KTTV |
1 |
1 |
2 |
2 |
Bổ sung tài liệu kho thư viện KTTV |
1 |
1 |
2 |
3 |
Khai thác kho thư viện KTTV |
1 |
1 |
2 |
2.1.2. Định mức
Bảng 9.2. Định mức lao động công tác kho thư viện KTTV
Đơn vị tính: công/50m2
TT |
Danh mục công việc |
Định mức |
Tổng |
|
---|---|---|---|---|
TVV4 |
KS4 |
|||
1 |
Bảo quản kho thư viện khí tượng thủy văn |
14.0 |
7.0 |
21.0 |
1.1 |
Kiểm tra an toàn kho thư viện |
1.3 |
0.7 |
2.0 |
1.2 |
Vệ sinh tài liệu và kho thư viện |
7.0 |
4.0 |
11.0 |
1.3 |
Sắp xếp tài liệu |
2.0 |
1.1 |
3.0 |
1.4 |
Lập sổ theo dõi tài liệu |
1.3 |
0.7 |
2.0 |
1.5 |
Thống kê danh mục tài liệu |
1.3 |
0.7 |
2.0 |
1.6 |
Tu bổ, khắc phục các tài liệu bị hư hỏng nhỏ |
1.3 |
0.7 |
2.0 |
2 |
Bổ sung tài liệu thư viện |
5.0 |
2.0 |
7.0 |
2.1 |
Đăng ký, bổ sung tài liệu |
2.0 |
1.1 |
3.0 |
2.2 |
Bổ sung tài liệu |
1.3 |
0.7 |
2.0 |
2.3 |
Nhập kho thư viện |
0.7 |
0.4 |
1.0 |
2.4 |
Sắp xếp và giới thiệu tài liệu mới |
0.7 |
0.4 |
1.0 |
3 |
Khai thác kho thư viện khí tượng thủy văn |
16.0 |
8.0 |
24.0 |
3.1 |
Tiếp nhận yêu cầu khai thác |
1.3 |
0.7 |
2.0 |
3.2 |
Cập nhật thông tin khai thác; |
1.3 |
0.7 |
2.0 |
3.3 |
Phục vụ khai thác |
13.0 |
7.0 |
20.0 |
|
Tổng |
34.0 |
18.0 |
52.0 |
2.2. Định mức sử dụng thiết bị bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện
Bảng 9.3. Định sử dụng thiết bị bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu KTTV trong hoạt động thư viện
Đơn vị tính: ca thiết bị/50m2
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Bảo quản kho thư viện |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
Cái |
2 |
8 |
33.90 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/50m2
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Bổ sung tài liệu kho thư viện |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
Cái |
1 |
8 |
3.77 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.94 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
0.94 |
Đơn vị tính: ca thiết bị/50m2
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (năm) |
Khai thác kho thư viện khí tượng thủy văn |
Định mức |
|||||
1 |
Điều hoà 2.2 kW |
Cái |
2 |
8 |
44.3 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4kW |
Bộ |
1 |
5 |
11.1 |
3 |
Máy in Laser 0.4kW |
Cái |
1 |
5 |
11.1 |
4 |
Máy photocopy 1.2W |
Cái |
1 |
5 |
24.0 |
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện
Bảng 9.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác thư viện KTTV
Đơn vị tính:ca dụng cụ/50m2
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Bảo quản kho thư viện |
Định mức |
|||||
1 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
8.5 |
2 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
8.5 |
3 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
8.5 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
17.0 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
17.0 |
6 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
8.5 |
7 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
17 |
12 |
339.2 |
8 |
Quạt cây 0.06kW |
Cái |
2 |
60 |
33.9 |
9 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
3 |
12 |
42.4 |
10 |
Cây lau nhà 3600 |
Bộ |
1 |
12 |
17.0 |
11 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
1 |
9 |
17.0 |
12 |
Dép đi trong phòng |
Cái |
1 |
6 |
17.0 |
13 |
Máy hút ẩm 1,5kW |
Cái |
2 |
60 |
42.0 |
14 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
1 |
60 |
21.0 |
15 |
Quạt thông gió 0,04kW |
Cái |
2 |
60 |
42.0 |
Đơn vị tính:ca dụng cụ/50m2
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Bổ sung tài liệu kho thư viện |
Định mức |
|||||
1 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
0.9 |
2 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
0.9 |
3 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
0.9 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
1.9 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
1.9 |
6 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
0.9 |
7 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
6 |
12 |
37.7 |
8 |
Quạt cây 0.06kW |
Cái |
1 |
60 |
3.8 |
9 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
1 |
12 |
4.7 |
10 |
Cây lau nhà 3600 |
Bộ |
1 |
12 |
1.9 |
11 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
1 |
9 |
1.9 |
12 |
Dép đi trong phòng |
Cái |
1 |
6 |
1.9 |
Đơn vị tính:ca dụng cụ/50m2
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Khai thác kho thư viện |
Định mức |
|||||
1 |
Xe đẩy (chuyển tài liệu) |
Cái |
1 |
24 |
11.1 |
2 |
Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá) |
Cái |
1 |
24 |
11.1 |
3 |
Chuột máy tính |
Cái |
1 |
12 |
11.1 |
4 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
60 |
22.2 |
5 |
Ghế tựa |
Cái |
1 |
60 |
22.2 |
6 |
Bàn phím máy vi tính |
Cái |
1 |
12 |
11.1 |
7 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
19 |
12 |
443.1 |
8 |
Quạt cây 0.06kW |
Cái |
2 |
60 |
44.3 |
9 |
Ổ Lioa 6 ổ dài 5m |
Cái |
3 |
12 |
55.4 |
10 |
Cây lau nhà 3600 |
Bộ |
1 |
12 |
22.2 |
11 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
Cái |
1 |
9 |
22.2 |
12 |
Dép đi trong phòng |
Cái |
1 |
6 |
22.2 |
13 |
Dấu thư viện |
Cái |
1 |
48 |
24.0 |
14 |
Bàn đọc |
Cái |
10 |
60 |
240.0 |
15 |
Ghế tựa |
Cái |
22 |
60 |
528.0 |
16 |
Tủ tài liệu |
Cái |
6 |
96 |
144.0 |
17 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
1 |
36 |
24.0 |
18 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
1 |
36 |
24.0 |
19 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
1 |
60 |
24.0 |
20 |
Dao |
Cái |
1 |
12 |
24.0 |
21 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
1 |
24 |
24.0 |
22 |
Búa đinh |
Cái |
1 |
24 |
24.0 |
23 |
Máy tính tay |
Cái |
1 |
36 |
24.0 |
24 |
Thẻ nhớ (USB) 8G |
Cái |
1 |
12 |
24.0 |
25 |
Thước nhựa 60cm |
Cái |
1 |
3 |
24.0 |
26 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
1 |
3 |
24.0 |
2.4. Định mức sử dụng vật liệu bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện
Bảng 9.5. Định sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo quản kho thư viện KTTV
Đơn vị tính: vật liệu/50m2
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Bảo quản kho thư viện |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Sổ thư viện |
Quyển |
0.404 |
2 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.404 |
3 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.202 |
4 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.404 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
0.404 |
6 |
Bút bi |
Cái |
0.404 |
7 |
Bút chì |
Cái |
0.101 |
8 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.141 |
9 |
Ghế cao |
Cái |
0.040 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.081 |
11 |
Bìa màu A4 |
Ram |
0.081 |
12 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.202 |
13 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.202 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.404 |
15 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
4.038 |
16 |
Mực in |
Hộp |
0.061 |
17 |
Nước lau kính |
Bình |
0.101 |
18 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.101 |
19 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.202 |
20 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.808 |
21 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.061 |
22 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.101 |
23 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.101 |
24 |
Bàn chải |
Cái |
0.135 |
25 |
Khẩu trang |
Cái |
20.192 |
26 |
Găng tay |
Đôi |
1.615 |
B |
Năng lượng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 KW |
kWh |
369.6 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
kWh |
8.4 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
kWh |
2.1 |
4 |
Máy photocopy 1.2KW |
kWh |
4.2 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
100.8 |
6 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
63.0 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
kWh |
7.9 |
8 |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
6.7 |
9 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
9.0 |
10 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
28.6 |
Đơn vị tính: vật liệu/50m2
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Bổ sung tài liệu kho thư viện |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Sổ thư viện |
Quyển |
0.135 |
2 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.135 |
3 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.067 |
4 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.135 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
0.135 |
6 |
Bút bi |
Cái |
0.135 |
7 |
Bút chì |
Cái |
0.034 |
8 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.047 |
9 |
Ghế cao |
Cái |
0.013 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.027 |
11 |
Bìa màu A4 |
Ram |
0.027 |
12 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.067 |
13 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.067 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.135 |
15 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
1.346 |
16 |
Mực in |
Hộp |
0.020 |
17 |
Nước lau kính |
Bình |
0.034 |
18 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.034 |
19 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.067 |
20 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.269 |
21 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.020 |
22 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.034 |
23 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.034 |
24 |
Bàn chải |
Cái |
0.045 |
25 |
Khẩu trang |
Cái |
6.731 |
26 |
Găng tay |
Đôi |
0.538 |
B |
Năng lượng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 KW |
kWh |
123.2 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
kWh |
2.8 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
kWh |
0.7 |
4 |
Máy photocopy 1.2KW |
kWh |
1.4 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
33.6 |
6 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
21.0 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
kWh |
2.6 |
8 |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
2.2 |
9 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
3.0 |
10 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
10 |
Đơn vị tính: vật liệu/50m2
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khai thác kho thư viện |
Định mức |
|||
A |
Vật liệu văn phòng |
|
|
1 |
Sổ thư viện |
Quyển |
0.462 |
2 |
Băng dính trong 2cm |
Cuộn |
0.462 |
3 |
Băng dính trong 5cm |
Cuộn |
0.231 |
4 |
Băng dính xanh 5cm |
Cuộn |
0.462 |
5 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
0.462 |
6 |
Bút bi |
Cái |
0.462 |
7 |
Bút chì |
Cái |
0.115 |
8 |
Chổi quét nhà |
Chiếc |
0.162 |
9 |
Ghế cao |
Cái |
0.046 |
10 |
Giấy bóng kính A4 |
Ram |
0.092 |
11 |
Bìa màu A4 |
Ram |
0.092 |
12 |
Giấy ghi nhớ to 3x5 |
Tập |
0.231 |
13 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.231 |
14 |
Hồ khô Steadler 8g |
Thỏi |
0.462 |
15 |
Khăn lau tài liệu |
Cái |
4.615 |
16 |
Mực in |
Hộp |
0.069 |
17 |
Nước lau kính |
Bình |
0.115 |
18 |
Nước rửa tay |
Lọ |
0.115 |
19 |
Pin tiểu |
Đôi |
0.231 |
20 |
Túi một khuy A4 |
Chiếc |
0.923 |
21 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0.069 |
22 |
Xẻng hót rác |
Cái |
0.115 |
23 |
Xô nhựa to có nắp |
Cái |
0.115 |
24 |
Bàn chải |
Cái |
0.154 |
25 |
Khẩu trang |
Cái |
23.077 |
26 |
Găng tay |
Đôi |
1.846 |
B |
Năng lượng |
|
|
1 |
Điều hoà 2.2 KW |
kWh |
422.4 |
2 |
Máy tính để bàn 0.4KW |
kWh |
9.6 |
3 |
Máy in Laser 0.4KW |
kWh |
2.4 |
4 |
Máy photocopy 1.2KW |
kWh |
4.8 |
5 |
Đèn neon 0.04kW |
kWh |
115.2 |
6 |
Máy hút ẩm 1.5kW |
kWh |
72.0 |
7 |
Máy hút bụi 1.5kW |
kWh |
9.0 |
8 |
Quạt thông gió 0.04kW |
kWh |
7.7 |
9 |
Quạt cây 0.08kW |
kWh |
10.2 |
10 |
Hao hụt đường dây |
kWh |
32.7 |
MỤC LỤC
PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
4. Quy định viết tắt
5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật
6. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thuỷ văn
PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. GIÁM SÁT VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHỤ TRỢ PHÒNG MÁY CHỦ DÙNIIG CHO CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Hệ thống camera
1.1. Nội dung công việc
1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera
1.3. Định mức sử dụng thiết bị
1.4. Định mức sử dụng dụng cụ
1.5. Định mức sử dụng vật liệu
2. Hệ thống giám sát môi trường
2.1. Nội dung công việc
2.2. Định mức lao động
2.3. Định mức sử dụng thiết bị
2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
2.5. Định mức sử dụng vật liệu
3. Hệ thống nguồn điện lưới
3.1. Nội dung công việc
3.2. Định mức lao động
3.3 Định mức sử dụng thiết bị
3.4. Định mức sử dụng dụng cụ
3.5. Định mức sử dụng vật liệu
4. Hệ thống UPS
4.1. Nội dung công việc
4.2. Định mức lao động
4.3. Định mức sử dụng thiết bị
4.4. Định mức sử dụng dụng cụ
4.5 Định mức sử dụng vật liệu
5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
5.1. Nội dung công việc
5.2. Định mức lao động
5.3 Định mức sử dụng thiết bị
5.4. Định mức sử dụng dụng cụ
5.5. Định mức sử dụng vật liệu
6. Hệ thống điều hòa
6.1. Nội dung công việc
6.2. Định mức lao động
6.3 Định mức sử dụng thiết bị
6.4. Định mức sử dụng dụng cụ
7. Hệ thống chống sét
7.1. Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống chống sét 31
7.2. Định mức lao động
7.3 Định mức sử dụng thiết bị
7.5 Định mức sử dụng vật liệu
II. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM THU VỆ TINH KHÍ TƯỢNG
1. Nội dung công việc
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
III. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VSAT TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Trạm Hub
1.1. Nội dung công việc
1.2. Định mức lao động
1.3. Định mức sử dụng thiết bị
1.4. Định mức sử dụng dụng cụ
1.5. Định mức sử dụng vật liệu
2. Vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tương thủy văn
2.1. Nội dung công việc
2.2. Định mức lao động
2.3. Định mức sử dụng thiết bị
2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
2.5. Định mức sử dụng vật liệu
IV. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM VÔ TUYẾN ĐIỆN TRUYỀN NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Nội dung công việc
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1 Định mức lao động
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.3 Định mức sử dụng dụng cụ
2.4 . Định mức sử dụng vật liệu
V. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN PHỤC VỤ TÁC NGHIỆP KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Nội dung công việc
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1 Định mức lao động
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.4. Định mức sử dụng vật liệu
VI. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRUYỀN NHẬN, PHÁT BÁO THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THỜI GIAN THỰC
1. Nội dung công việc
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.4. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng
VII. THU NHẬN, XỬ LÝ, LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN, DỮ LIỆU SỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Nội dung công việc
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.4. Định mức sử dụng vật liệu
VIII. THU NHẬN, CHỈNH LÝ, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ KHAI THÁC TÀI LIỆU GIẤY KTTV
1. Nội dung công việc
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho thu nhận
2.1.1. Định mức lao động
2.1.2. Định mức thiết bị thực hiện thu nhận tài liệu
2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận tài liệu
2.1.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện thu nhận tài liệu
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu
2.2.1. Định mức lao động
2.2.2. Định mức thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu
2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu
2.2.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu
2.4. Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện bảo quản tài liệu
2.4.1. Định mức lao động
2.4.2. Định mức sử dụng thiết bị
2.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.4.4. Định mức sử dụng vật liệu
IX. BẢO QUẢN, BỔ SUNG, KHAI THÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN
1. Nội dung công việc
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.1. Định mức lao động
2.2. Định mức sử dụng thiết bị bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện
2.4. Định mức sử dụng vật liệu bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản được hướng dẫn |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
16
|
Văn bản dẫn chiếu |
17
|
Văn bản dẫn chiếu |
18
|
Văn bản dẫn chiếu |
19
|
Văn bản dẫn chiếu |
20
|
Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 29/2018/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 26/12/2018 |
Hiệu lực: | 11/02/2019 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày hết hiệu lực: | 15/04/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |