hieuluat

Thông tư 29/2018/TT-BTNMT Định mức dữ liệu khí tượng thủy văn

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 29/2018/TT-BTNMT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Lê Công Thành
    Ngày ban hành: 26/12/2018 Hết hiệu lực: 15/04/2022
    Áp dụng: 11/02/2019 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    --------

    Số: 29/2018/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lậ-p - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

     

    Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

    Căn cứ Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./. 

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng TW Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
    - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
    - Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
    - Lưu: VT, KHTC, PC, TCKTTV (200).

    KT.BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Công Thành

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 29 /2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Phần I

    QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật liệu tiêu hao, trang bị bảo hộ cho công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    2. Đối tượng áp dụng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

    - Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

    - Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    - Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    - Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    - Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

    - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định cho tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

    - Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    - Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai;

    - Thông tư số 15/2011/BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

    - Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;

    - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ;

    - Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;

    - Thông tư số 06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;

    - Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

    - Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn;

    - Thông tư số 40/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khải sát khí tượng thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước;

    - Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    - Thông tư số 14/2018/TT-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn;

    - Quyết định số 1379/QĐ-BTNMT ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên môi trường Ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    4. Quy định viết tắt

    STT

    Chữ viết tắt

    Nội dung viết tắt

    1

    BHLĐ

    Bảo hộ lao động

    2

    ĐVT

    Đơn vị tính

    3

    GIS

    Hệ thống thông tin địa lý

    4

    KSC1

    Kỹ sư chính bậc 1

    5

    KSC2

    Kỹ sư chính bậc 2

    6

    KSC3

    Kỹ sư chính bậc 3

    7

    KS1

    Kỹ sư bậc 1

    8

    KS2

    Kỹ sư bậc 2

    9

    KS3

    Kỹ sư bậc 3

    10

    KS4

    Kỹ sư bậc 4

    11

    KS5

    Kỹ sư bậc 5

    12

    KTBM

    Khí tượng bề mặt

    13

    KTTV

    Khí tượng thuỷ văn

    14

    KTV6

    Kỹ thuật viên bậc 6

    15

    LNB

    Bộ chuyển tần số sóng

    16

    PCCC

    Phòng cháy, chữa cháy

    17

    TNMT

    Tài nguyên môi trường

    18

    TVV4

    Thư viện viên bậc 4

    19

    UPS

    Uninterruptible Power Supply (bộ lưu trữ điện dự phòng)

    20

    LNA

    Low Noise Amplifier (bộ khuếch đại tạp âm thấp)

    21

    OMT

    Othormode Tranducer (bộ chuyển đổi chế độ phân cực)

    22

    BUC

    Block Up Converter (bộ chuyển đổi đường lên)

    23

    VSAT

    Very small Aperture Terminal

    22

    MCU

    Multipoit Control Unit (thiết bị quản lý đa điểm)

    23

    DMA

    Distributed Media Application (thiết bị phân phối các ứng dụng truyền thông đa phương tiện)

    24

    Media suite

    Thiết bị ghi hình

    25

    G8

    Thiết bị quản trị người dùng trong hệ thống truyền hình trực tuyến sử dụng đường truyền internet

    26

    Deltapath FrSIP

    Tổng đài (cho phép kết hợp thiết bị hội thảo trực tuyến với skype)

    5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

    a) Nội dung công việc bao gồm các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.

    b) Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.

    c) Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.

    d) Phân loại khó khăn: là các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện các bước của công việc được sử dụng làm căn cứ để phân loại khó khăn.

    đ) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu:

    - Định mức sử dụng thiết bị và dụng cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là ca thiết bị/sản phẩm, ca dụng cụ/sản phẩm.

    - Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là vật liệu/sản phẩm.

    - Thời hạn sử dụng của thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ theo Quy định hiện hành của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    - Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và mức sử dụng của dụng cụ, thiết bị và được tính theo công thức sau:

    Điện năng tiêu thụ = Công suất × Số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để thực hiện một công việc × Mức dụng cụ, thiết bị

    Mức hao hụt điện trên đường dây = Điện năng tiêu thụ × 0.05

    6. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thuỷ văn

    6.1. Công thức tính

    a) Định mức lao động

    Việc tính định mức lao động đối với công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh. Khi thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ ở các điều kiện khác, điều kiện áp dụng được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Định mức sẽ được tính theo công thức sau:

    Trong đó:

    - M ld là định mức của công việc có các hệ số điều chỉnh;

    - M tc là định mức của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;

    - Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh

    hưởng đến mức chuẩn;

    - n là số các hệ số điều chỉnh.

    b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu

    Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu được xây dựng trong điều kiện chuẩn. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ trong điều kiện chuẩn được áp dụng khi thực hiện trong các điều kiện khác nhau.

    6.2. Điều kiện áp dụng

    Điều kiện áp dụng là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc, làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện chuẩn được quy định cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ như sau:

    a) Hệ thống camera

    - Số lượng camera: 04 cái;

    - Tính năng kỹ thuật: zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên vùng lưu trữ tập trung.

    b) Hệ thống giám sát môi trường

    - Số lượng cảm biến: 03 hoặc 04 cái;

    - Yếu tố giám sát: 01 yếu tố (nhiệt độ);

    - Tính năng cảnh báo: cảnh báo tại chỗ, gửi tin nhắn SMS, e-mail.

    c) Hệ thống nguồn điện lưới

    - Số lượng tủ điện: 03 tủ;

    - Số lượng nguồn vào: 02 nguồn;

    - Số lượng aptomat nhánh/1tủ: 10 đến 20 cái;

    - Cường độ dòng dòng điện đóng/cắt (Aptomat tổng): lớn hơn 100A và nhỏ hơn 300A;

    - Có đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng).

    d) Hệ thống UPS

    - Số lượng: 02 cái;

    - Tổng công suất: 41 đến 60KVA;

    - Công nghệ: Smart UPS.

    đ) Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

    - Có cảnh báo nguy cơ cháy;

    - Có tự động chữa cháy.

    e) Hệ thống điều hòa

    - Số lượng điều hòa: 05 hoặc 06 cái;

    - Tổng công suất làm lạnh: 144000BTU đến dưới 192000BTU.

    g) Hệ thống chống sét

    - Có hệ thống cắt lọc sét lan truyền;

    - Có hệ thống tiếp địa đạt tiêu chuẩn: dưới 02Ω.

    6.3. Các hệ số điều chỉnh

    Hệ số điều chỉnh là hệ số được xây dựng tương ứng với mỗi loại điều kiện chuẩn trong điều kiện áp dụng. Trong trường hợp thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ có điều kiện khác với điều kiện chuẩn, định mức lao động được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.

    Các hệ số điều chỉnh:

    Bảng 1: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống camera

    TT

    Các yếu tố ảnh hưởng

    Kcam

    1

    Số lượng

     

    1.1

    Hệ thống có 01 camera

    0.7

    1.2

    Hệ thống có 02 camera

    0.9

    1.3

    Hệ thống có từ 03 ÷ 04 camera

    1.0

    1.4

    Hệ thống có từ 05 ÷ 08 camera

    1.2

    1.5

    Hệ thống có từ 09 ÷ 15 camera

    1.5

    1.6

    Hệ thống có lớn hơn 15 camera

    2.0

    2

    Tính năng kỹ thuật

     

    2.1

    Chỉ có zoom, không quản lý tập trung

    0.7

    2.2

    Có zoom, quay quét, không quản lý tập trung

    0.8

    2.3

    Có zoom, quay quét, quản lý tập trung

    0.9

    2.4

    Có zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên phân vùng lưu trữ chung

    1.0

    Bảng 2: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống giám sát môi trường

    1

    Số lượng

     Kmt

    1.1

    Hệ thống gồm 01 ÷ 02 cảm biến

    0.8

    1.2

    Hệ thống gồm 3 ÷ 4 cảm biến

    1.0

    1.2

    Hệ thống gồm 5 ÷ 6 cảm biến

    1.2

    1.3

    Hệ thống gồm 7 ÷ 8 cảm biến

    1.4

    1.4

    Hệ thống gồm 9 ÷ 10 cảm biến

    1.6

    1.5

    Hệ thống gồm 11 ÷ 12 cảm biến

    1.8

    1.6

    Hệ thống gồm 13 ÷ 14 cảm biến

    2.0

    1.7

    Hệ thống ≥15 cảm biến

    2.2

    2

    Các yếu tố giám sát

     

    2.1

    1 yếu tố

    1.0

    2.2

    2 yếu tố

    1.1

    2.3

    3 yếu tố

    1.2

    3

    Tính năng cảnh báo

     

    3.1

    Có tính năng cảnh báo tại chỗ

    0.9

    3.2

    Có thêm tính năng cảnh báo qua SMS, e-mail

    1.0

    Bảng 3: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống nguồn điện lưới

    1

    Số lượng tủ điện

    Knd 

    1.1

    Hệ thống gồm 1 tủ

    0.6

    1.2

    Hệ thống gồm 2 tủ

    0.8

    1.3

    Hệ thống gồm 3 tủ

    1.0

    1.4

    Hệ thống gồm 4 ÷ 5 tủ

    1.2

    1.5

    Hệ thống ≥ 5 tủ

    1.4

    2

    Số lượng nguồn vào

     

    2.1

    1 nguồn

    0.9

    2.2

    2 nguồn

    1.0

    2.3

    3 nguồn

    1.2

    3

    Số lượng aptomat nhánh/1tủ

     

    3.1

    < 10="">

    0.8

    3.2

    Từ 10 ÷ 20 cái

    1.0

    3.3

    Từ 21 ÷ 30 cái

    1.2

    3.4

    ≥ 31 cái

    1.4

    4

    Cường độ dòng điện đóng cắt (aptomat tổng)

     

    4.1

    ≤ 100A

    0.9

    4.2

    > 100A và ≤ 300A

    1.0

    4.3

    > 300A

    1.2

    5

     Đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng)

     

    5.1

    Không

    0.9

    5.2

    1.0

    Bảng 4. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống UPS

    1

    Tổng công suất

    Kups

    1.1

     < 20="">

    0.4

    1.2

    Từ 20 ÷ 40 KVA

    0.7

    1.3

    Từ 41 ÷ 60 KVA

    1.0

    1.4

    Từ 61 ÷ 100 KVA

    1.2

    1.5

    Từ 101 ÷ 150 KVA

    1.4

    1.6

    Từ 151 ÷ 300 KVA

    1.7

    1.7

    Từ 301 ÷ 500 KVA

    2.0

    2

    Công nghệ Smart UPS

     

    2.1

    Không

    0.9

    2.2

    1.0

    Bảng 5. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy

    1

    Cảnh báo nguy cơ cháy

    Kpccc

    1.1

    Không

    0.7

    1.2

    1.0

    2

    Tự động chữa cháy

     

    2.1

    Không

    0.5

    2.2

    1.0

    Bảng 6. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống điều hòa

    1

    Số lượng

     Kdh

    1.1

    Hệ thống có 01 ÷ 02 điều hòa

    0.6

    1.2

    Hệ thống có 03 ÷ 04 điều hòa

    0.8

    1.3

    Hệ thống có 05 ÷ 06 điều hòa

    1.0

    1.4

    Hệ thống có 07 ÷ 08 điều hòa

    1.2

    1.5

    Hệ thống có ≥ 09 điều hòa

    1.4

    2

    Tổng công suất làm lạnh

     

    2.1

    Dưới 48000BTU

    0.6

    2.2

    Từ 48000BTU đến dưới 144000BTU

    0.8

    2.3

    Từ 144000BTU đến dưới 192000BTU

    1.0

    2.4

    Từ 192000BTU trở lên

    1.2

    Bảng 7. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống chống sét

    1

    Hệ thống cắt lọc sét lan truyền

    Kcs 

    1.1

    Không có

    0.8

    1.2

    1.0

    2

    Hệ thống tiếp địa đạt chuẩn

     

    2.1

    Không có

    0.5

    2.2

    Từ 05 Ω đến 10Ω

    0.8

    2.3

    Từ 02 Ω đến dưới 05Ω

    0.9

    2.4

    Dưới 02Ω

    1.0

    7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

    Phần II

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    I. GIÁM SÁT VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHỤ TRỢ PHÒNG MÁY CHỦ DÙNG CHO CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Hệ thống camera

    1.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống Camera bao gồm các bước:

    - Kiểm tra phần cứng camera, đầu ghi hình và cáp truyền tín hiệu;

    - Kiểm tra tính năng kỹ thuật phần mềm quản lý, điều khiển camera và phân vùng lưu trữ dữ liệu hình ảnh;

    - Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống camera bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thiết bị thành phần của hệ thống;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị;

    - Xử lý sự cố phát sinh.

    1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    1.2.1. Định biên

    Bảng 1.1. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    1.2.2 Định mức

    Bảng 1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    205.3

     

    205.3

    2

    Duy trì hoạt động

    12.0

    13.9

    25.9

    Tổng số công

    217.3

    13.9

    231.2

    1.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.3. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    148.03

    2.35

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    37.01

    0.59

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    37.01

    0.59

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    222.05

    3.53

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    74.02

    1.18

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    37.01

    0.59

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    148.03

    2.35

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    37.01

    0.59

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    37.01

    0.59

    1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.4. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    148.03

    2.35

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    148.03

    2.35

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    148.03

    2.35

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    148.03

    2.35

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    148.03

    2.35

    6

    Đèn neon

    Bộ

    4

    12

    1295.28

    20.57

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    37.01

    0.59

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    74.02

    1.18

    9

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    74.02

    1.18

    10

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    74.02

    1.18

    11

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    74.02

    1.18

    12

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    74.02

    1.18

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    37.01

    0.59

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    37.01

    0.59

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    37.01

    0.59

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    37.01

    0.59

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    37.01

    0.59

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    74.02

    1.18

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    37.01

    0.59

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    37.01

    0.59

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    37.01

    0.59

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    74.02

    1.18

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    74.02

    1.18

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    111.02

    1.76

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    111.02

    1.76

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    111.02

    1.76

    1.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.5. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.18

    0.02

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    2.52

    0.32

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.36

    0.05

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.18

    0.02

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.18

    0.02

    6

    Ghim

    Hộp

    0.36

    0.05

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.72

    0.09

    8

    Băng dính

    cuộn

    2.16

    0.27

    9

    Bút bi

    Chiếc

    2.52

    0.32

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.36

    0.05

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    2.16

    0.27

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.36

    0.05

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.18

    0.02

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.18

    0.02

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.18

    0.02

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    2.16

    0.27

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.36

    0.05

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.54

    0.07

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.36

    0.05

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.54

    0.07

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.54

    0.07

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.36

    0.05

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.44

    0.18

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    2.16

    0.27

    25

    Hồ dán

    Hộp

    2.16

    0.27

    26

    Pin các loại

    Đôi

    2.16

    0.27

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    2.16

    0.27

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    657

    83

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    148

    19

    -

    Điện cho máy in 0.45kw

    kWh

    739

    93

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1807

    228

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW

    kWh

    663

    83

    -

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    131

    16

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    30

    3

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    209

    26

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    451

    57

    2. Hệ thống giám sát môi trường

    2.1. Nội dung công việc

    a) Hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:

    - Kiểm tra sơ bộ các thiết bị thành phần của hệ thống;

    - Kiểm tra trạng thái tín hiệu của các cảm biến đưa về hệ thống giám sát tập trung;

    - Kiểm tra, phân tích tập tin nhật ký của hệ thống;

    - Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật của từng thiết bị thành phần;

    - Kiểm tra tính năng của từng cảm biến và các chức năng của hệ thống xử lý trung tâm;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    2.2. Định mức lao động

     2.1.1. Định biên

    Bảng 1.7. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS 2

    KS 3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    2.2.2 Định mức lao động

    Bảng 1.8. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    232.7

     

    232.7

    2

    Duy trì hoạt động

    12.0

    15.4

    27.4

     

    Tổng số công

    244.7

    15.4

    260.1

    2.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.9. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    190.14

    2.63

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    47.53

    0.66

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    47.53

    0.66

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    285.21

    3.95

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    95.07

    1.32

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    47.53

    0.66

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    190.14

    2.63

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    47.53

    0.66

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    47.53

    0.66

    2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.10. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    190.14

    2.63

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    190.14

    2.63

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    190.14

    2.63

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    190.14

    2.63

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    190.14

    2.63

    6

    Đèn neon

    Bộ

    6

    12

    1,664

    23.03

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    47.53

    0.66

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    95.07

    1.32

    10

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    95.07

    1.32

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    95.07

    1.32

    15

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    95.07

    1.32

    16

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    95.07

    1.32

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    47.53

    0.66

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    47.53

    0.66

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    47.53

    0.66

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    47.53

    0.66

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    47.53

    0.66

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    95.07

    1.32

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    47.53

    0.66

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    47.53

    0.66

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    47.53

    0.66

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    95.07

    1.32

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    95.07

    1.32

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    142.60

    1.97

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    142.60

    1.97

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    142.60

    1.97

    2.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.11. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.20

    0.02

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    2.86

    0.34

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.41

    0.05

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.20

    0.02

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.20

    0.02

    6

    Ghim

    Hộp

    0.41

    0.05

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.82

    0.10

    8

    Băng dính

    cuộn

    2.45

    0.29

    9

    Bút bi

    Chiếc

    2.86

    0.34

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.41

    0.05

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    2.45

    0.29

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.41

    0.05

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.20

    0.02

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.20

    0.02

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.20

    0.02

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    2.45

    0.29

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.41

    0.05

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.61

    0.07

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.41

    0.05

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.61

    0.07

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.61

    0.07

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.41

    0.05

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.63

    0.19

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    2.45

    0.29

    25

    Hồ dán

    Hộp

    2.45

    0.29

    26

    Pin các loại

    Đôi

    2.45

    0.29

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    2.45

    0.29

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    744.6

    87.6

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    167.5

    19.7

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    837.7

    98.5

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    2047.7

    240.9

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    751.8

    88.4

    -

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    148.9

    17.5

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    33.5

    3.9

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    236.6

    27.8

    2

    Điện thoại

    Phút

    510.6

    60.1

    3. Hệ thống nguồn điện lưới

    3.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:

    - Kiểm tra các thông số nguồn điện;

    - Theo dõi hoạt động của các tủ cấp điện lưới;

    b) Duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thành phần nguồn điện;

    - Xử lý các sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    3.2. Định mức lao động

    3.2.1. Định biên

    Bảng 1.13. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    3.2.2. Định mức

    Bảng 1.14. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát

    118.6

     

    118.6

    2

    Duy trì hoạt động

    0.4

    6.8

    7.2

     

    Tổng số công

    119.0

    6.8

    125.8

    3.3 Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.15. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    49.42

    0.18

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    12.35

    0.04

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    12.35

    0.04

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    74.13

    0.27

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    24.71

    0.09

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    12.35

    0.04

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    49.42

    0.18

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    12.35

    0.04

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    12.35

    0.04

    3.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.16. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    49.42

    0.18

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    49.42

    0.18

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    49.42

    0.18

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    49.42

    0.18

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    49.42

    0.18

    6

    Đèn neon, công suất 0,004kW

    Bộ

    2

    12

    432.40

    1.56

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    12.35

    0.04

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    24.71

    0.09

    9

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    24.71

    0.09

    10

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    24.71

    0.09

    11

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    24.71

    0.09

    12

    Máy hút ẩm

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

    1

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    12.35

    0.04

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    12.35

    0.04

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    12.35

    0.04

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    12.35

    0.04

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    24.71

    0.09

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    12.35

    0.04

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    12.35

    0.04

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    12.35

    0.04

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    24.71

    0.09

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    24.71

    0.09

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

     

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    37.06

    0.13

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    37.06

    0.13

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    37.06

    0.13

    3.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.17. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.10

    0.01

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1.46

    0.09

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.21

    0.01

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.10

    0.01

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.10

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.21

    0.01

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.42

    0.03

    8

    Băng dính

    cuộn

    1.25

    0.08

    9

    Bút bi

    Chiếc

    1.46

    0.09

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.21

    0.01

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.25

    0.08

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.21

    0.01

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.10

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.10

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.10

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.25

    0.08

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.21

    0.01

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.31

    0.02

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.21

    0.01

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.31

    0.02

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.31

    0.02

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.21

    0.01

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.83

    0.05

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.25

    0.08

    25

    Hồ dán

    Hộp

    1.25

    0.08

    26

    Pin các loại

    Đôi

    1.25

    0.08

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.25

    0.08

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4k kW

    kWh

    379.6

    22.8

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    85.4

    5.1

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    427.1

    25.7

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1044

    62.7

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW

    kWh

    383.3

    23.1

    -

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    75.9

    4.6

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    17.1

    1.1

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    120.6

    7.2

    2

    Điện thoại

    Phút

    260.3

    15.6

    4. Hệ thống UPS

    4.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống UPS bao gồm các bước:

    - Kiểm tra sơ bộ các bất thường có khả năng gây hư hỏng UPS;

    - Kiểm tra các thông số kỹ thuật của UPS;

    - Theo dõi các thông số kỹ thuật của UPS thông qua phần mềm quản lý giám sát.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống UPS bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật từng thiết bị thành phần;

    - Kiểm tra các chức năng của hệ thống;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    4.2. Định mức lao động

    4.2.1. Định biên

    Bảng 1.19. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    4.2.2. Định mức

    Bảng 1.20. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS2

    KS3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    159.7

     

    159.7

    2

    Duy trì hoạt động

    4.5

    11.6

    16.1

     

    Tổng số công

    164.3

    11.6

    175.9

    4.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.21. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    89.6

    0.9

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    22.4

    0.2

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    22.4

    0.2

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    134.3

    1.4

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    44.8

    0.5

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    22.4

    0.2

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    89.6

    0.9

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    22.4

    0.2

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    22.4

    0.2

    4.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.22. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    89.55

    0.91

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    89.55

    0.91

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    89.55

    0.91

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    89.55

    0.91

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    89.55

    0.91

    6

    Đèn neon

    Bộ

    3

    12

    783.56

    7.99

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    22.39

    0.23

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    44.78

    0.46

    10

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    44.78

    0.46

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    44.78

    0.46

    12

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    44.78

    0.46

    13

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    44.78

    0.46

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    22.39

    0.23

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    22.39

    0.23

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    22.39

    0.23

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    22.39

    0.23

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    22.39

    0.23

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    44.78

    0.46

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    22.39

    0.23

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    22.39

    0.23

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    22.39

    0.23

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    44.78

    0.46

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    44.78

    0.46

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    67.16

    0.68

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    67.16

    0.68

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    67.16

    0.68

    4.5 Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.23. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì

    hoạt động

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.14

    0.01

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1.96

    0.20

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.28

    0.03

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.14

    0.01

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.14

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.28

    0.03

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.56

    0.06

    8

    Băng dính

    cuộn

    1.68

    0.17

    9

    Bút bi

    Chiếc

    1.96

    0.20

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.28

    0.03

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.68

    0.17

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.28

    0.03

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.14

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.14

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.14

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.68

    0.17

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.28

    0.03

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.42

    0.04

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.28

    0.03

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.42

    0.04

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.42

    0.04

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.28

    0.03

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.12

    0.11

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.68

    0.17

    25

    Hồ dán

    Hộp

    1.68

    0.17

    26

    Pin các loại

    Đôi

    1.68

    0.17

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.68

    0.17

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    511.00

    51.60

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    114.98

    11.61

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    574.87

    58.05

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1405.25

    141.90

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    515.91

    52.10

    -

    Màn hìn giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    102.20

    10.32

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    22.99

    2.32

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    162.36

    16.39

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    350.41

    35.38

    5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

    5.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:

    - Kiểm tra sơ bộ tình trạng bên ngoài của hệ thống, dấu hiệu hư hỏng, kết nối giữa các thành phần thiết bị, nguồn cấp;

    - Kiểm tra bình ắc quy;

    - Kiểm tra áp suất bình khí;

    - Kiểm tra chức năng chuyển nguồn tự động của hệ thống;

    - Phân tích các cảnh báo lỗi hệ thống trên màn hình hiển thị của tủ điều khiển;

    - Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra hoạt động của hệ thống cảnh báo bằng âm thanh;

    - Cô lập tính năng tự động kích hoạt chữa cháy tại tủ điều khiển trung tâm của hệ thống;

    - Kiểm tra cảm biến khói;

    - Kiểm tra cảm biến nhiệt;

    - Kiểm tra chức năng kích hoạt phun khí của hệ thống;

    - Kiểm tra chức năng sẵn sàng chữa cháy tự động của hệ thống;

    - Vệ sinh sơ bộ các cảm biến;

    - Kết nối lại hệ thống với tủ điều khiển trung tâm;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    5.2. Định mức lao động

    5.2.1. Định biên

    Bảng 1.25. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động

    hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    5.2.2. Định mức

    Bảng 1.26. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    175.7

     

    175.7

    2

    Duy trì hoạt động

    23.3

    19

    42.3

     

    Tổng số công

    198.9

    19

    217.9

    5.3 Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.27. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    108.36

    6.27

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    27.09

    1.57

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    27.09

    1.57

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    162.53

    9.40

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    54.18

    3.13

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    27.09

    1.57

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    108.36

    6.27

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    27.09

    1.57

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    27.09

    1.57

    5.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.28. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    108.36

    6.27

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    108.36

    6.27

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    108.36

    6.27

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    108.36

    6.27

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    108.36

    6.27

    6

    Đèn neon

    Bộ

    3

    12

    948.11

    54.85

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    27.09

    1.57

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    54.18

    3.13

    10

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    54.18

    3.13

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    54.18

    3.13

    15

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    54.18

    3.13

    16

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    54.18

    3.13

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    27.09

    1.57

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    27.09

    1.57

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    27.09

    1.57

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    27.09

    1.57

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    27.09

    1.57

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    54.18

    3.13

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    27.09

    1.57

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    27.09

    1.57

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    27.09

    1.57

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    54.18

    3.13

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    54.18

    3.13

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy

    Đôi

    1

    6

    81.27

    4.70

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    81.27

    4.70

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    81.27

    4.70

    5.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.29. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.15

    0.04

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    2.16

    0.52

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.31

    0.07

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.15

    0.04

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.15

    0.04

    6

    Ghim

    Hộp

    0.31

    0.07

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.62

    0.15

    8

    Băng dính

    cuộn

    1.85

    0.45

    9

    Bút bi

    Chiếc

    2.16

    0.52

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.31

    0.07

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.85

    0.45

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.31

    0.07

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.15

    0.04

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.15

    0.04

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.15

    0.04

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.85

    0.45

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.31

    0.07

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.46

    0.11

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.31

    0.07

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.46

    0.11

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.46

    0.11

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.31

    0.07

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.23

    0.30

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.85

    0.45

    25

    Hồ dán

    Hộp

    1.85

    0.45

    26

    Pin các loại

    Đôi

    1.85

    0.45

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.85

    0.45

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    562

    135

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    126

    30

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    633

    152

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1546

    372

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    568

    137

    -

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    kWh

    112

    27

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    25.

    6

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    179

    43

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    386

    93

                     

    6. Hệ thống điều hòa

    6.1. Nội dung công việc

    a) Giám sát hệ thống điều hòa bao gồm các bước:

    - Kiểm tra hoạt động của quạt dàn lạnh;

    - Kiểm tra hoạt động của quạt đảo;

    - Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm qua bảng điều khiển;

    - Thực hiện luân phiên chuyển đổi hoạt động giữa các điều hòa.

    b) Duy trì hoạt động hệ thống điều hòa bao gồm các bước:

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

    - Kiểm tra hiệu suất của dàn nóng;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật dàn lạnh;

    - Kiểm tra hệ thống ống dẫn khí lạnh và thoát nước thải của điều hòa;

    - Kiểm tra cường độ dòng điện;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị;

    6.2. Định mức lao động

    6.2.1. Định biên

    Bảng 1.31. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Giám sát hệ thống

    1

     

    1

    2

    Duy trì hoạt động hệ thống

     

    1

    1

    6.2.2 Định mức

    Bảng 1.32. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

    1

    Giám sát

    104.9

     

    104.9

    2

    Duy trì hoạt động

     

    11.6

    11.6

     

    Tổng số công

    104.9

    11.6

    116.5

    6.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.33. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    38.67

    0.47

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    9.67

    0.12

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    9.67

    0.12

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    58.01

    0.71

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    19.34

    0.24

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    9.67

    0.12

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    38.67

    0.47

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    9.67

    0.12

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

     

    1

    5

    9.67

    0.12

    6.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.34. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    38.67

    0.47

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    38.67

    0.47

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    38.67

    0.47

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    38.67

    0.47

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    38.67

    0.47

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    338.37

    4.15

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    9.67

    0.12

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    19.34

    0.24

    10

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    19.34

    0.24

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    19.34

    0.24

    12

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    19.34

    0.24

    13

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    19.34

    0.24

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    9.67

    0.12

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    9.67

    0.12

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    9.67

    0.12

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    9.67

    0.12

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    9.67

    0.12

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    19.34

    0.24

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    9.67

    0.12

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    9.67

    0.12

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    9.67

    0.12

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    19.34

    0.24

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    19.34

    0.24

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    29.00

    0.36

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    29.00

    0.36

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    29.00

    0.36

    6.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.35. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Hệ thống điều hòa

    Giám sát

    Duy trì hoạt động

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.09

    0.01

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    1.29

    0.14

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.18

    0.02

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.09

    0.01

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.09

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.18

    0.02

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.37

    0.04

    8

    Băng dính

    cuộn

    1.11

    0.12

    9

    Bút bi

    Chiếc

    1.29

    0.14

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.18

    0.02

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.11

    0.12

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.18

    0.02

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.09

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.09

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.09

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.11

    0.12

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.18

    0.02

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.28

    0.03

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.18

    0.02

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.28

    0.03

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.28

    0.03

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.18

    0.02

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.74

    0.08

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.11

    0.12

    25

    Hồ dán

    Hộp

    1.11

    0.12

    26

    Pin các loại

    Đôi

    1.11

    0.12

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.11

    0.12

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

    -

    Máy tính để bàn 0,4kW

    kWh

    335.8

    37.2

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    75.6

    8.4

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    377.8

    41.9

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    923.5

    102.3

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    339.1

    37.6

    -

    Màn hình giám sát 49 inch0,08kW

    kWh

    67.2

    7.4

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    15.1

    1.7

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    106.7

    11.8

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    230.3

    25.5

    7. Hệ thống chống sét

    7.1. Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    - Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;

    - Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống tiếp địa;

    - Xử lý sự cố phát sinh;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    7.2. Định mức lao động

    7.2.1. Định biên

    Bảng 1.37. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    Nhóm

     

    Duy trì hoạt động hệ thống

    1

    1

    2

    7.2.2 Định mức

    Bảng 1.38. Định mức lao động công tác duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức lao động

    KS 2

    KS 3

    Tổng số

     

    Duy trì hoạt động

    0.4

    11.4

    11.8

     

    Tổng số công

    0.4

    11.4

    11.8

    7.3 Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 1.39. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Duy trì hoạt động

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.48

    2

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    0.12

    3

    Máy in đen trắng A4 0.45kW

    Cái

    1

    5

    0.12

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.73

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.24

    6

    Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

    Cái

    1

    5

    0.12

    7

    Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

    Cái

    1

    5

    0.48

    8

    Máy chủ giám sát 0.7kW

    Cái

    1

    8

    0.12

    9

    Máy đo dung lượng ắc quy

    Cái

    1

    5

    0.12

    7.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 1.40. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    Duy trì hoạt động

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.48

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.48

    3

    Tủ tài liệu

    Cái

    1

    60

    0.48

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.48

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.48

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    4.24

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.12

    8

    Quạt cây

    Cái

    2

    60

    0.24

    9

    Điện thoại bàn

    Chiếc

    1

    36

    0.24

    10

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.24

    11

    Máy hút bụi

    Cái

    1

    60

    0.24

    12

    Máy hút ẩm

    Cái

    1

    60

    0.24

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.12

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.12

    3

    Máy bắt vít

    Cái

    1

    60

    0.12

    4

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.12

    5

    Máy đo điện trở đất

    Cái

    1

    60

    0.12

    6

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.24

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.12

    8

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.12

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.12

    2

    Xe đẩy hàng

    Cái

    1

    24

    0.24

    3

    Đèn pin

    Cái

    1

    24

    0.24

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Dép đi trong phòng máy chủ

    Đôi

    1

    6

    0.36

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.36

    3

    Áo khoác

    Cái

    1

    12

    0.36

    7.5 Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 1.41. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.01

    2

    Sổ ghi chép

    Quyển

    0.14

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.02

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.01

    5

    Cặp kẹp giấy A4

    Chiếc

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.02

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.04

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.12

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.14

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.02

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.12

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.02

    13

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.12

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.02

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.03

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.02

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.03

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.03

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.02

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.08

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.12

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.12

    26

    Pin các loại

    Đôi

    0.12

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.12

    B

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    37.60

    -

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    kWh

    8.46

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    42.30

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    103.41

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    37.96

    -

    Màn hình giám sát 49 inch0,08kW

    kWh

    7.52

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    1.69

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    11.95

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    25.79

    Ghi chú: các hạng mục chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động phòng máy chủ chuyên ngành khí tượng thủy văn:

    - Các hạng mục công việc liên quan đến bảo trì, bảo dưỡng và thay thế linh kiện hỏng hóc, hết thời hạn sử dụng của các hệ thống phụ trợ phòng máy chủ thuê ngoài hàng năm theo giá thị trường;

    - Khấu hao thiết bị và hao phí năng lượng của các thiết bị hệ thống phụ trợ phòng máy chủ, hệ thống máy chủ và thiết bị công nghệ thông tin;

    - Chi phí đường truyền.

    II. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM THU VỆ TINH KHÍ TƯỢNG

    1. Nội dung công việc

    1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor

    - Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;

    - Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

    - Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB và Feed horn so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

    - Kiểm tra kết nối giữa các thiết bị, chất lượng của cáp tín hiệu;

    - Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục và thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;

    - Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.

    1.2. Vận hành hệ thống Indoor

    - Kiểm tra, giám sát hoạt động của đầu thu tín hiệu vệ tinh và các thiết bị liên quan của hệ thống;

    - Vận hành phần cứng của hệ thống;

    - Vận hành phần mềm của hệ thống.

    1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

    - Sao lưu cấu hình và Firmware hiện tại của hệ thống;

    - Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

    - Cập nhật Firmware;

    - Kiểm tra hoạt động hệ thống sau thay đổi;

    - Sao lưu cấu hình mới.

    1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

    - Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các bộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

    - Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế thiết bị;

    - Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị;

    - Lập báo cáo.

    1.5. Xử lý sự cố

    - Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

    - Xác minh sự cố của hệ thống;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Thực hiện khắc phục sự cố;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Định biên

    Bảng 2.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

    Đơn vị tính: người

    STT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Tổng cộng

    KS2

    KS3

    KS4

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    1

    1

    1

    3

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

    1

     

    1

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1

    1

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    2

    2

    1

    5

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    2

    1

    1

    4

    2.1.2. Định mức

    Bảng 2.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì

     hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

    Đơn vị tính:công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng số

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    11.25

    15.00

    15.25

    41.50

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

    11.41

    230.41

    241.81

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1.00

    1.00

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    7.00

    16.00

    18.13

    41.13

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    2.25

    5.00

    9.00

    16.25

     

    Tổng

    20.50

    47.41

    43.38

    341.69

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 2.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.65 kW

    Cái

    1

    8

    5.04

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4 kW

    Cái

    1

    8

    10.08

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    10.08

    4

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    Cái

    1

    5

    5.04

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    5.04

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    10.08

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    5.04

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    5.04

    Bảng 2.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Cái

    1

    8

    171.13

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    342.26

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    342.26

    4

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    171.13

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    171.13

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

    Cái

    1

    8

    342.26

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    171.13

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    171.13

    Bảng 2.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Cái

    1

    8

    0.003

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    0.006

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.006

    4

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    0.003

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    0.003

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.006

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.2kW

    Cái

    1

    5

    0.003

    9

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.003

    Bảng 2.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Cái

    1

    8

    4.95

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    9.90

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    9.90

    4

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    4.95

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    4.95

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    9.90

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    4.95

    9

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    4.95

    Bảng 2.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Cái

    1

    8

    0.77

    2

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    1.55

    3

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    1.55

    4

    Máy tính xách tay 0.09kW

    Cái

    1

    5

    0.77

    5

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    0.77

    6

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    1.55

    7

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.77

    9

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.77

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 2.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    10.08

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    10.08

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    10.08

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    10.08

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    10.08

    6

    Đèn neon

    Bộ

    2

    12

    151.21

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    5.04

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    5.04

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    5.04

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    5.04

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    5.04

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    5.04

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    5.04

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    5.04

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    5.04

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    5.04

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    5.04

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    5.04

    C

    Dụng cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    5.04

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    10.08

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    5.04

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    5.04

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    10.08

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    10.08

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    10.08

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    5.04

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    20.16

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    30.24

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    20.16

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    20.16

    Bảng 2.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    2

    60

    342.26

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    2

    60

    342.26

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    2

    60

    342.26

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    342.26

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    2

    12

    342.26

    6

    Đèn neon

    Bộ

    17

    12

    5133.93

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    171.13

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    171.13

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    171.13

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    171.13

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    171.13

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    171.13

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    171.13

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    171.13

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    171.13

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    171.13

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    171.13

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    171.13

    C

    Dụng cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    171.13

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    2

    12

    342.26

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    171.13

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    171.13

    5

    La bàn

    Cái

    2

    24

    342.26

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    2

    36

    342.26

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    2

    36

    342.26

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    171.13

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    3

    12

    684.52

    2

    Găng tay

    Đôi

    4

    3

    1026.79

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    3

    12

    684.52

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    3

    36

    684.52

    Bảng 2.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.006

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.006

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.006

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.006

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.006

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    0.088

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.003

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.003

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.003

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.003

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    0.003

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.003

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.003

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.003

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.003

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.003

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.003

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.003

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.003

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.006

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.003

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.003

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.006

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.006

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    2

    36

    0.006

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    0.003

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.012

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.018

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.012

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.012

    Bảng 2.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    9.90

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    9.90

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    9.90

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    9.90

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    9.90

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    148.49

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    4.95

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    4.95

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    4.95

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    4.95

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    4.95

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    4.95

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    4.95

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    4.95

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    4.95

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    4.95

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    4.95

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    4.95

    C

    Dụng cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    4.95

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    9.90

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    4.95

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    4.95

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    9.90

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    9.90

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    9.90

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    4.95

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

     

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    19.80

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    29.70

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    19.80

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    19.80

    Bảng 2.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

     Đơn vị tính:ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    1.55

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    1.55

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    1.55

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    1.55

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    1.55

    6

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    23.18

    7

    Quạt cây 0.08kW

    Cái

    1

    60

    0.77

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.77

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.77

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.77

    12

    USB 12Gb

    Cái

    1

    12

    0.77

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.77

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.77

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.77

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.77

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.77

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.77

    8

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.77

    C

    Dụng cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.77

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    1.55

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.77

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.77

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    1.55

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    1.55

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    1.55

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Cái

    1

    36

    0.77

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    3.09

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    4.64

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    3.09

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    3.09

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 2.13. Định mức sử dụng vật liệu kiểm tra hệ thống outdoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.12

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.97

    3

    Giấy A4

    gram

    0.12

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.12

    5

    Ghim

    Hộp

    0.24

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.49

    7

    Băng dính

    cuộn

    1.46

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.97

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.24

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.46

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.24

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.12

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.12

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.12

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.46

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.24

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.36

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.24

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.36

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.36

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.24

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.97

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.46

    24

    Hồ dán

    Hộp

    1.46

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.49

    26

    Clear bag

    Cái

    1.46

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    3.64

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.04

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    1.21

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.49

    5

    Cáp néo

    mét

    0.24

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.49

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    3.64

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.81

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.73

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    2.43

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.73

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.73

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.24

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    16.6

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    14.5

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    8.3

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    18.7

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    45.7

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    12.0

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    22.4

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    6.1

    2

    Điện thoại

    phút

    120.0

    Bảng 2.14. Định mức sử dụng vật liệu Vận hành hệ thống indoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.71

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    5.66

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.71

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.71

    5

    Ghim

    Hộp

    1.42

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    2.83

    7

    Băng dính

    Cuộn

    8.49

    8

    Bút bi

    Chiếc

    5.66

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    1.42

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    8.49

    11

    Kéo

    Chiếc

    1.42

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.71

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.71

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.71

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    8.49

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    1.42

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    2.12

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    1.42

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    2.12

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    2.12

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    1.42

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    5.66

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    8.49

    24

    Hồ dán

    Hộp

    8.49

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    2.83

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    8.49

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.24

    2

    Dây tiếp địa

    mét

    21.23

    3

    Ốc vít

    Cái

    7.08

    4

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    2.83

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    kWh

    1257

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    774

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    677

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    387

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    871

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    2128

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    558

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    1045

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    283

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    730

    Bảng 2.15. Định mức sử dụng vật liệu quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.003

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.023

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.003

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.003

    5

    Ghim

    Hộp

    0.006

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.012

    7

    Băng dính

    cuộn

    0.035

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.023

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.006

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.035

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.006

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.003

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.003

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.003

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.035

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.006

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.009

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.006

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.009

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.009

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.006

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.023

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.035

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.035

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.012

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.035

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.088

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.001

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.029

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.012

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.006

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.012

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    0.088

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.020

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.018

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    0.059

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.018

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.018

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.006

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    kWh

    5

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    3.2

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    2.8

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    1.6

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    3.6

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    8.8

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    2.3

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    4.3

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    1.2

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    30.0

    Bảng 2.16. Định mức sử dụng vật liệu bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.12

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.96

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.12

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.12

    5

    Ghim

    Hộp

    0.24

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.48

    7

    Băng dính

    Cuộn

    1.44

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.96

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.24

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    1.44

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.24

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.12

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.12

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.12

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    1.44

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.24

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.36

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.24

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.36

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.36

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.24

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.96

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    1.44

    24

    Hồ dán

    Hộp

    1.44

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.48

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    1.44

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    3.61

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Cuộn

    0.04

    3

    Cao su sống

    Kg

    1.20

    4

    Mỡ bò

    Mét

    0.48

    5

    Cáp néo

    Cái

    0.24

    6

    Tăng đơ

    mét

    0.48

    7

    Dây tiếp địa

    Cái

    3.61

    8

    Ốc vít

    Bao

    0.80

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Tờ

    0.72

    10

    Giấy ráp

    hộp

    2.41

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.72

    12

    Sơn phủ

    Lọ

    0.72

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.24

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    kWh

    214

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    132

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    115

    -

    Máy tính xách tay 0.09kW

    kWh

    66

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    148

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    362

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    95

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    178

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    48

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    60

    Bảng 2.17. Định mức sử dụng vật liệu xử lý sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.048

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.380

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.048

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.048

    5

    Ghim

    Hộp

    0.095

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.190

    7

    Băng dính

    Cuộn

    0.571

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.380

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.095

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.571

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.095

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.048

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.048

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.048

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.571

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.095

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.143

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.095

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.143

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.143

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.095

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.380

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.571

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.571

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.190

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.571

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    1.427

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.016

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.476

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.190

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.095

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.190

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    1.427

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.317

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.285

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    0.951

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.285

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.285

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.095

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    kWh

    84

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.4kW

    kWh

    52

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    45

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    26

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    58

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    143

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    37

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    70

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    19

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    120

    III. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VSAT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Trạm Hub

    1.1. Nội dung công việc

    1.1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor của trạm Hub bao gồm các bước:

    - Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;

    - Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

    - Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

    - Kiểm tra công suất nguồn tín hiệu đầu vào thiết bị thu phát tín hiệu vệ tinh, các đầu giắc cắm, nguồn cung cấp điện, nhiệt độ thiết bi, quạt tản nhiệt;

    - Kiểm tra kết nối cáp tín hiệu với các thiết bị LNB, LNA, BUC, OMT;

    - Kiểm tra độ suy hao của cáp tín hiệu;

    - Kiểm tra ống dẫn sóng;

    - Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục, thiết bị cắt sét lan truyền đường nguồn;

    - Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.

    1.1.2. Vận hành hệ thống Indoor của trạm Hub bao gồm các bước:

    - Kiểm tra hệ thống nguồn điện, thiết bị cắt lọc sét lan truyền;

    - Kiểm tra kết nối giữa các thành phần của hệ thống;

    - Kiểm tra trạng thái đèn của mô đem thu phát;

    - Thiết lập các thông số điều chế, tốc độ mã hóa, mức độ công suất đầu ra, thiết lập mô hình hoạt động;

    - Kiểm tra cơ chế bảo mật;

    - Giám sát tỉ lệ rớt gói, thông số đường truyền;

    - Vận hành máy chủ, máy trạm của trạm Hub;

    - Vận hành hệ thống NMS.

    1.1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

    - Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

    - Cập nhật Firmware;

    - Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Sao lưu cấu hình mới.

    1.1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

    - Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị.

    - Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế thiết bị;

    - Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

    1.1.5. Xử lý sự cố

    - Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

    - Xác minh sự cố của hệ thống;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Thực hiện khắc phục sự cố;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    1.2. Định mức lao động

    1.2.1 Định biên

    Bảng 3.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub hệ thống VSAT

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng cộng

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

     

    2

    2

    4

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

     

    2

    2

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1

    1

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    2

    2

    2

    6

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    1

    1

    2

    4

    1.2.2 Định mức

    Bảng 3.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub của hệ thống VSAT

    Đơn vị tính: công/hệ thống

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

     

     

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng số

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

     

    13.50

    21.25

    34.75

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

     

    483.63

    483.63

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1.00

    1.00

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    1.17

    1.00

    1.34

    3.51

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    0.48

    0.25

    0.42

    1.15

    TỔNG SỐ CÔNG

    1.65

    14.75

    507.64

    524.04

    1.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 3.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    2.3

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    1

    5

    2.3

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    2.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    2.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    2.3

    6

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Bộ

    1

    8

    4.6

    7

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    1

    8

    2.3

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    2.3

    9

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Bộ

    1

    5

    2.3

    10

    LNB

    Cái

    1

    5

    2.3

    11

    BPF

    Cái

    1

    5

    2.3

    12

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    2.3

    13

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    1

    5

    2.3

    14

    Tủ rack 12U

    Cái

    1

    5

    2.3

    Bảng 3.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    2

    5

    446.3

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    2

    5

    446.3

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    2

    5

    446.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    2

    8

    446.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    2

    5

    446.3

    6

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Bộ

    3

    8

    892.6

    7

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    2

    8

    446.3

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    2

    8

    446.3

    9

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Bộ

    2

    5

    446.3

    10

    LNB

    Cái

    2

    5

    446.3

    11

    BPF

    Cái

    2

    5

    446.3

    12

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    2

    5

    446.3

    13

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    2

    5

    446.3

    14

    Tủ rack 12U

    Cái

    2

    5

    446.3

    Bảng 3.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0019

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    1

    5

    0.0019

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.0019

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0019

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.0019

    6

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Bộ

    1

    8

    0.0038

    7

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    1

    8

    0.0019

    8

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.0019

    10

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Bộ

    1

    5

    0.0019

    11

    LNB

    Cái

    1

    5

    0.0019

    12

    BPF

    Cái

    1

    5

    0.0019

    13

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.0019

    14

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    1

    5

    0.0019

    15

    Tủ rack 12U

    Cái

    1

    5

    0.0019

    Bảng 3.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: ca thiết bị /hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0234

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    1

    5

    0.0234

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.0234

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.0234

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.0234

    7

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Bộ

    1

    8

    0.0470

    8

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    1

    8

    0.0234

    9

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.0234

    10

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Bộ

    1

    5

    0.0234

    11

    LNB

    Cái

    1

    5

    0.0234

    12

    BPF

    Cái

    1

    5

    0.0234

    13

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.0234

    14

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    1

    5

    0.0234

    15

    Tủ rack 12U

    Cái

    1

    5

    0.0234

    Bảng 3.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.00254

    2

    Máy tính xách tay 0.09 kW

    Cái

    1

    5

    0.00254

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.00254

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.00254

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.00254

    6

    Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

    Cái

    1

    8

    0.00254

    7

    Máy chủ của hệ thống 0.7kW

    Bộ

    1

    8

    0.00507

    8

    Máy phân tích phổ

    Bộ

    1

    8

    0.00254

    9

    Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

    Cái

    1

    8

    0.00254

    10

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.00254

    11

    LNB

    Cái

    1

    5

    0.00254

    12

    BPF

    Cái

    1

    5

    0.00254

    13

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.00254

    14

    Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

    Bộ

    1

    5

    0.00254

    15

    Tủ rack 12U

    Cái

    1

    5

    0.00254

    1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 3.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    4.6

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    4.6

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    4.6

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    4.6

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    4.6

    4

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    13.8

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    2.3

    6

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    4.6

    7

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    2.3

    8

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    2.3

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    2.3

    10

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    2.3

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    0.0

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    2.3

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    2.3

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    2.3

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    2.3

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    2.3

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    2.3

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    4.6

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    4.6

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    6.9

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    2.3

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    2.3

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    4.6

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    4.6

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    4.6

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    2.3

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    6.9

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    6.9

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    11.5

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    4.6

    Bảng 3.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

    1

    Bàn

    Cái

    2

    60

    892.7

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    2

    60

    892.7

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    2

    60

    892.7

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    892.7

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    2

    12

    892.7

    4

    Đèn neon

    Bộ

    9

    12

    2678.0

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    2

    60

    446.3

    6

    Quạt cây

    Cái

    2

    60

    892.7

    7

    Bảng viết

    Cái

    2

    36

    446.3

    8

    Điện thoại

    Cái

    2

    36

    446.3

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    2

    36

    446.3

    10

    USB 16GB

    Cái

    2

    12

    446.3

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    2

    36

    446.3

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    2

    60

    446.3

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    2

    36

    446.3

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    2

    60

    446.3

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    2

    36

    446.3

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    2

    36

    446.3

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    3

    36

    892.7

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    3

    12

    892.7

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    5

    12

    1339.0

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    2

    24

    446.3

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    2

    24

    446.3

    5

    La bàn

    Cái

    3

    24

    892.7

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    3

    36

    892.7

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    3

    36

    892.7

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    2

    36

    446.3

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    5

    12

    1339.0

    2

    Găng tay

    Đôi

    5

    3

    1339.0

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    8

    12

    2231.6

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    3

    36

    892.7

    Bảng 3.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.004

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.004

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.004

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.004

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.004

    4

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    0.011

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.002

    6

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.004

    7

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.002

    8

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.002

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.002

    10

    USB 16GB

    Cái

    1

    12

    0.002

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.002

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.002

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.002

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.002

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.002

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.002

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.004

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.004

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.006

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.002

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.002

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.004

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.004

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.004

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.002

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.006

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.006

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.010

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.004

    Bảng 3.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.047

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.047

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.047

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.047

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.047

    4

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    0.141

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.024

    6

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.047

    7

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.024

    8

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.024

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.024

    10

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.024

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.024

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.024

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.024

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.024

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.024

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.024

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.047

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.047

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.071

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.024

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.024

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.047

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.047

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.047

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.024

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.071

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.071

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.118

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.047

    Bảng 3.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.005

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.005

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.005

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.005

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.005

    4

    Đèn neon

    Bộ

    1

    12

    0.015

    5

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.003

    6

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.005

    7

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.003

    8

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.003

    9

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.003

    10

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.003

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.003

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    60

    0.003

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.003

    5

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.003

    6

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.003

    7

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.003

    8

    Máy Bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.005

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.005

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.008

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.003

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.003

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.005

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.005

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.005

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.003

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.008

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.008

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.013

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.005

    1.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 3.13. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.07

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    1.86

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.07

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.07

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.07

    6

    Ghim

    Hộp

    0.13

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.27

    8

    Băng dính

    Cuộn

    0.80

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.53

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.13

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.80

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.13

    13

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.07

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.07

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.07

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.80

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.13

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.20

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.13

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.20

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.20

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.13

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.53

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.80

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.80

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.27

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.80

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    1.99

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.02

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.66

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.27

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.13

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.27

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    1.99

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.44

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.40

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    1.33

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.40

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.40

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.13

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7 kW

    kWh

    181

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65kW

    kWh

    361

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    9

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    6

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    306

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    120

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    7

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    50

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    348

    Bảng 3.14. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm 

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.92

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    25.84

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.92

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.92

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.92

    6

    Ghim

    Hộp

    1.85

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    3.69

    8

    Băng dính

    Cuộn

    11.07

    9

    Bút bi

    Chiếc

    7.38

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    1.85

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    11.07

    12

    Kéo

    Chiếc

    1.85

    13

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.92

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.92

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.92

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    11.07

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    1.85

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    2.77

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    1.85

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    2.77

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    2.77

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    1.85

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    7.38

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    11.07

    25

    Hồ dán

    Hộp

    11.07

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    3.69

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    11.07

    B

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    27.69

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.31

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    9.23

    4

    Mỡ bò

    Kg

    3.69

    5

    Cáp néo

    Mét

    1.85

    6

    Tăng đơ

    Cái

    3.69

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    27.69

    8

    Ốc vít

    Cái

    6.15

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    5.54

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    18.46

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    5.54

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    5.54

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    1.85

    C

    Năng lượng, nước sạch

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

    kWh

    2514

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

    kWh

    5029

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    129

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    83

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    4255

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    1674

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    96

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    689

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    4836

    Bảng 3.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.05

    2

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.01

    3

    Băng dính

    cuộn

    0.02

    4

    Bút bi

    Chiếc

    0.02

    5

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.02

    6

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.02

    7

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.01

    8

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.01

    9

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.01

    10

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.02

    11

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.02

    12

    Hồ dán

    Hộp

    0.02

    13

    Pin các loại

    Chiếc

    0.01

    14

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.02

    B

    Vật liệu chuyên môn 

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.06

    2

    Cao su sống

    Cuộn

    0.02

    3

    Mỡ bò

    Kg

    0.01

    4

    Tăng đơ

    Cái

    0.01

    5

    Dây tiếp địa

    Mét

    0.06

    6

    Ốc vít

    Cái

    0.01

    7

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.01

    8

    Giấy ráp

    Tờ

    0.04

    9

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.01

    10

    Sơn phủ

    Hộp

    0.01

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

    kWh

    5.2

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

    kWh

    10.4

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.3

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.2

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    8.8

    -

    Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

    kWh

    3.5

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.2

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    1.4

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    10.0

    Bảng 3.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.01

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.19

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.01

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.01

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.01

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.03

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.08

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.05

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.01

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.08

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.01

    13

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.08

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.01

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.02

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.01

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.02

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.02

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.01

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.05

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.08

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.08

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.03

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.08

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.20

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.07

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.03

    5

    Cáp néo

    mét

    0.01

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.03

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.20

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.04

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.04

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    0.13

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.04

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.04

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.01

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

    105

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

    kWh

    18

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

    kWh

    36

    -

    Máy tính xách tay 0.09kW

    kWh

    1

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.6

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    31

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    12

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.7

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    5

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    35

    Bảng 3.17. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.002

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.062

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.002

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.002

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.002

    6

    Ghim

    Hộp

    0.004

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.009

    8

    Băng dính

    Cuộn

    0.026

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.018

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.004

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.026

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.004

    13

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.002

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.002

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.002

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.026

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.004

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.007

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.004

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.007

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.007

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.004

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.018

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.026

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.026

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.009

    27

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.026

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.066

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.001

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.022

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.009

    5

    Cáp néo

    mét

    0.004

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.009

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.066

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.015

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.013

    10

    Giấy ráp

    Tờ

    0.044

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.013

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.013

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.004

    C

    Thông tin, năng lượng

    1

    Năng lượng

     

     

    -

    Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

    kWh

    6.0

    -

    Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

    kWh

    12.0

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.3

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.2

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    10.1

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    4.0

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.2

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    1.6

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    11.5

    Ghi chú: Chi phí thuê kênh truyền phục vụ nghiệp vụ chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm Hub của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn.

    2. Vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn

    2.1. Nội dung công việc

    2.1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor của trạm Remote

    - Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu; kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

    - Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

    - Kiểm tra thiết bị đổi tần lên và khuếch đại công suất;

    - Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;

    - Kiểm tra chất lượng cáp tín hiệu kết nối giữa các thiết bị LNB, BUC;

    - Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống hoặc thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục, thiết bị cắt sét lan truyền đường nguồn.

    2.1.2. Vận hành hệ thống Indoor của trạm Remote

    - Kiểm tra hệ thống nguồn điện, thiết bị cắt lọc sét lan truyền;

    - Kiểm tra kết nối giữa các thành phần của hệ thống;

    - Giám sát trạng thái đèn của mô đem thu phát, trạng thái kết nối và truyền số liệu giữa trạm Remote và trạm Hub, thông số đường truyền;

    - Vận hành máy chủ, máy trạm của trạm Remote.

    2.1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

    - Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

    - Cập nhật Firmware;

    - Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Sao lưu cấu hình mới.

    2.1.4. Bảo dưỡng hệ thống

    - Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

    - Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế thiết bị;

    - Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

    2.1.5. Xử lý sự cố

    - Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

    - Xác minh sự cố của hệ thống;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Thực hiện khắc phục sự cố;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    2.2. Định mức lao động

    2.2.1. Định biên

    Bảng 3.15. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm remote của hệ thống VSAT

    Đơn vị tính: người

    STT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS2

    KS3

    KS4

    Nhóm

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    1

     

    1

    2

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

     

    1

    1

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    1

    1

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    1

    1

    1

    3

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    1

    1

    1

    3

    2.2.2. Định mức

    Bảng 3.16. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm remote của hệ thống VSAT

    Đơn vị tính : công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng số

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    14.00

     

    14.25

    28.25

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

     

    93.53

    93.53

    3

    Quản lý cấu hình và Firmware

     

     

    0.71

    0.71

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    2.00

    2.00

    2.79

    6.79

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    1.88

    1.50

    2.54

    5.92

    TỔNG SỐ CÔNG

    17.88

    3.50

    113.82

    135.20

    2.3. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 3.17. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    11.8

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    5.9

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    5.9

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    5.9

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    5.9

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    5.9

    Bảng 3.18. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra vận hành Indoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    129.4

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    64.7

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    64.7

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    64.7

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    64.7

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    64.7

    Bảng 3.19. Định mức sử dụng thiết bị vận hành quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.007

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    0.004

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    0.004

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.004

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    0.004

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.004

    Bảng 3.20. Định mức công tác bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.7

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.3

    Bảng 3.21. Định mức công tác xử lý sự cố

    Đơn vị tính: thiết bị/hệ thống

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.5

    2

    Máy tính xách tay 0.1kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    3

    Máy in đen trắng 0.6kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

    Cái

    1

    8

    0.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    6

    Máy phân tích phổ

    Cái

    1

    8

    0.3

    2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 3.22. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    5.9

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    5.9

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    5.9

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    5.9

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    5.9

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    17.7

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    5.9

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    5.9

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    5.9

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    5.9

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    5.9

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    5.9

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    5.9

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    5.9

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    5.9

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    5.9

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    5.9

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    5.9

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    5.9

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    5.9

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    11.8

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    5.9

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    5.9

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    5.9

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    5.9

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    5.9

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    5.9

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    17.7

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    17.7

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    17.7

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    17.7

    Bảng 3.23. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    64.7

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    64.7

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    64.7

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    64.7

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    64.7

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    194.1

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    64.7

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    64.7

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    64.7

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    64.7

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    64.7

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    64.7

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    64.7

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    64.7

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    64.7

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    64.7

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    64.7

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    64.7

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    64.7

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    64.7

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    129.4

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    64.7

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    64.7

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    64.7

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    64.7

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    64.7

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    64.7

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    194.1

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    194.1

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    194.1

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    194.1

    Bảng 3.24. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.004

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.004

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.004

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.004

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.004

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    0.011

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.004

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.004

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.004

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.004

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.004

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.004

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.004

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.004

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.004

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.004

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.004

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.004

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.004

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.004

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.007

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.004

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.004

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.004

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.004

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.004

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.004

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.011

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.011

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.011

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.011

    Bảng 3.25. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.34

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.34

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.34

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.34

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.34

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    1.02

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.34

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.34

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.34

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.34

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.34

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.34

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.34

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.34

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.34

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.34

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.34

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.34

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.34

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.34

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.68

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.34

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.34

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.34

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.34

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.34

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.34

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    1.02

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    1.02

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    1.02

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    1.02

    Bảng 3.26. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (tháng)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.26

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.26

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.26

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.26

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.26

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    0.78

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.26

    8

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.26

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.26

    10

    Điện thoại cố định

    Cái

    1

    36

    0.26

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.26

    12

    USB 16Gb

    Cái

    1

    12

    0.26

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.26

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.26

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.26

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.26

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.26

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.26

    7

    Máy Bộ đàm

    Bộ

    1

    36

    0.26

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.26

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.52

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.26

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.26

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.26

    6

    Thước đo góc ngẩng anten

    Cái

    1

    36

    0.26

    7

    Thước thăng bằng

    Cái

    1

    36

    0.26

    8

    Đèn ắc quy có bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.26

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.78

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.78

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.78

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.78

    2.5. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 3.27. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.21

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    5.85

    3

    Giấy A4

    gram

    0.21

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.21

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.21

    6

    Ghim

    Hộp

    0.42

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.84

    8

    Băng dính

    cuộn

    2.51

    9

    Bút bi

    Chiếc

    1.67

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.42

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    2.51

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.42

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.21

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.21

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.21

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    2.51

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.42

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.63

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.42

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.63

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.63

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.42

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    1.67

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    2.51

    25

    Hồ dán

    Hộp

    2.51

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.84

    27

    Clear bag

    Cái

    2.51

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    6.27

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.07

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    2.09

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.84

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.42

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.84

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    6.27

    8

    Ốc vít

    Cái

    1.39

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    1.25

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    4.18

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    1.25

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    1.25

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.42

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kWh

    kWh

    11

    -

    Điện cho máy in 0.45kWh

    kWh

    5

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

    kWh

    249

    -

    Điện sạc UPS 3kWh

    kWh

    8

    -

    Đèn neon 0.04kWh

    kWh

    90

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    18

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    141

    Bảng 3.28. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.69

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    19.37

    3

    Giấy A4

    gram

    0.69

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.69

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.69

    6

    Ghim

    Hộp

    1.38

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    2.77

    8

    Băng dính

    cuộn

    8.30

    9

    Bút bi

    Chiếc

    5.53

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    1.38

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    8.30

    12

    Kéo

    Chiếc

    1.38

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.69

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.69

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.69

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    8.30

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    1.38

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    2.08

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    1.38

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    2.08

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    2.08

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    1.38

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    5.53

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    8.30

    25

    Hồ dán

    Hộp

    8.30

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    2.77

    27

    Clear bag

    Cái

    8.30

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    20.75

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.23

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    6.92

    4

    Mỡ bò

    Kg

    2.77

    5

    Cáp néo

    mét

    1.38

    6

    Tăng đơ

    Cái

    2.77

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    20.75

    8

    Ốc vít

    Cái

    4.61

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    4.15

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    13.84

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    4.15

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    4.15

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    1.38

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

    kWh

    37

    -

    Điện cho máy in 0.45kw
    (dùng 10giờ/tháng)

    kWh

    16

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

    kWh

    823

    -

    Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

    kWh

    27

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    299

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    60

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    468

    Bảng 3.29. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý cấu hình và Firmware

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.01

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.15

    3

    Giấy A4

    gram

    0.01

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.01

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.01

    6

    Ghim

    Hộp

    0.01

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.02

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.06

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.04

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.01

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.06

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.01

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.01

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.01

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.01

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.06

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.01

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.02

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.01

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.02

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.02

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.01

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.04

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.06

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.06

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.02

    27

    Clear bag

    Cái

    0.06

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    0.157

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.002

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.052

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.021

    5

    Cáp néo

    mét

    0.010

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.021

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.157

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.035

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.031

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.105

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.031

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.031

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.010

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

    kWh

    0.28

    -

    Điện cho máy in 0.45kw
    (dùng 10giờ/tháng)

    kWh

    0.12

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

    kWh

    6.23

    -

    Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

    kWh

    0.20

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    2.27

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.46

    2

    Thời gian sử điện thoại

    Phút

    3.54

    Bảng 3.30. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.05

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    1.41

    3

    Giấy A4

    gram

    0.05

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.05

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.05

    6

    Ghim

    Hộp

    0.10

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.20

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.60

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.40

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.10

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.60

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.10

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.05

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.05

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.05

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.60

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.10

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.15

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.10

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.15

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.15

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.10

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.40

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.60

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.60

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.20

    27

    Clear bag

    Cái

    0.60

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    1.51

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.02

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.50

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.20

    5

    Cáp néo

    mét

    0.10

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.20

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    1.51

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.33

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.30

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    1.00

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.30

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.30

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.10

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

    kWh

    2.7

    -

    Điện cho máy in 0.45kw
    (dùng 10giờ/tháng)

    kWh

    1.2

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

    kWh

    59.8

    -

    Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

    kWh

    2.0

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    21.7

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    4.4

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    34.0

    Bảng 3.31. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.04

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    1.23

    3

    Giấy A4

    gram

    0.04

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.04

    5

    Cặp kẹp sổ đo đạc

    Chiếc

    0.04

    6

    Ghim

    Hộp

    0.09

    7

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.18

    8

    Băng dính

    cuộn

    0.53

    9

    Bút bi

    Chiếc

    0.35

    10

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.09

    11

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.53

    12

    Kéo

    Chiếc

    0.09

    13

    Hộp đựng bút

     Cái

    0.04

    14

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.04

    15

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.04

    16

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.53

    17

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.09

    18

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.13

    19

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.09

    20

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.13

    21

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.13

    22

    Băng dính to

    Cuộn

    0.09

    23

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.35

    24

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.53

    25

    Hồ dán

    Hộp

    0.53

    26

    Pin các loại

    Chiếc

    0.18

    27

    Clear bag

    Cái

    0.53

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

    Mét

    1.31

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.01

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.44

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.18

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.09

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.18

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    1.31

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.29

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.26

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.88

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.26

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.26

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.09

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

    kWh

    2.4

    -

    Điện cho máy in 0.45kw
    (dùng 10giờ/tháng)

    kWh

    1.0

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

    kWh

    52.1

    -

    Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

    kWh

    1.7

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    18.9

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    3.8

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    Phút

    29.6

    Ghi chú: Thuê kênh truyền phục vụ nghiệp vụ chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn.

    IV. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM VÔ TUYẾN ĐIỆN TRUYỀN NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Nội dung công việc

    1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor

    - Kiểm tra ăng ten và các thông số kỹ thuật;

    - Kiểm tra độ suy hao của dây dẫn tín hiệu từ ăng ten tới thiết bị thu phát;

    - Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;

    - Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, hệ thống chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa.

    1.2. Vận hành hệ thống Indoor

    - Chuẩn bị công cụ, dụng cụ, tài liệu;

    - Kiểm tra nguồn điện một chiều cung cấp cho thiết bị;

    - Kiểm tra bộ điều hưởng;

    - Kiểm tra thiết bị phần cứng, thiết bị thu phát;

    - Cài đặt các thông số kỹ thuật;

    - Liên lạc thử với các điểm cần liên lạc;

    - Thu, phát dữ liệu.

    1.3. Quản lý thông tin cấu hình và Firmware

    - Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

    - Cập nhật Firmware;

    - Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

    - Sao lưu cấu hình mới.

    1.4. Bảo dưỡng hệ thống và thay thế linh kiện, thiết bị

    - Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

    - Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

    - Thay thế thiết bị;

    - Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

    1.5. Xử lý sự cố

    - Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

    - Xác minh sự cố của hệ thống;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Thực hiện khắc phục sự cố;

    - Thay thế linh kiện, thiết bị.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1 Định mức lao động

    2.1.1. Định biên

    Bảng 4.1. Định biên thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KS2

    KS3

    KS4

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    1

    1

    1

    3

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

    1

     

    1

    3

    Quản lý thông tin cấu hình

     

     

    1

    1

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    1

    1

    1

    3

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor. Indoor)

    1

    1

    1

    3

    2.1.2. Định mức

    Bảng 4.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện

     Đơn vị tính: công/hệ thống

    TT

    Danh mục công việc

    Định mức

    KS2

    KS3

    KS4

    Tổng số

    1

    Kiểm tra hệ thống Outdoor

    7

    3

    4

    14

    2

    Vận hành hệ thống Indoor

     

    187

     

    187

    3

    Quản lý thông tin cấu hình

     

     

    2

    2

    4

    Bảo dưỡng hệ thống

    2

    1

    3

    6

    5

    Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

    1.5

    2.5

    5

    9

    Tổng

    10

    194

    14

    218

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 4.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.9

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    1.9

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    1.9

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    1.9

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.9

    7

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.9

    8

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    0.9

    9

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    0.9

    10

    Bộ cột antena( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    0.9

    11

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    0.9

    Bảng 4.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

     
     

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    161

     

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    322

     

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    322

     

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    322

     

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    161

     

    6

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    161

     

    7

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    161

     

    8

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    161

     

    9

    Bộ cột antenna ( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    161

     

    10

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    161

     

    Bảng 4.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý thông tin cấu hình

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.02

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    0.04

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.04

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.04

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.02

    6

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.02

    7

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    0.02

    8

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    0.02

    9

    Bộ cột antena( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    0.02

    10

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    0.02

    Bảng 4.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.1

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    0.3

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.3

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.3

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.1

    6

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.1

    7

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    0.1

    8

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    0.1

    9

    Bộ cột antena( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    0.1

    10

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    0.1

    Bảng 4.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

    Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.4kW

    Cái

    1

    5

    0.4

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    0.7

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.7

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.7

    5

    Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.4

    6

    Bộ Ăng ten

    Bộ

    1

    5

    0.4

    7

    Thân máy 0.01kW

    Cái

    1

    5

    0.4

    8

    Bộ điều hưởng

    Bộ

    1

    5

    0.4

    9

    Bộ cột antena( 2 cột)

    Bộ

    1

    8

    0.4

    10

    Ắc quy 12V-100Ah

    Cái

    1

    3

    0.4

    2.3 Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 4.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    96

    1.9

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    96

    1.9

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    96

    1.9

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    1.9

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    24

    1.9

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    30

    3.7

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.9

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    1

    60

    1.9

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    1.9

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.9

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.9

    12

    USB 16G

    Cái

    1

    12

    0.9

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.9

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.9

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.9

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.9

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.9

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.9

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    1.9

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    1.9

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    2.8

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.9

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.9

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    1.9

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    1

    36

    1.9

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.9

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    2.8

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    2.8

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    2

    12

    4.7

    3

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    1.9

    Bảng 4.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn

    Cái

    2

    60

    322

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    2

    60

    322

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    2

    60

    322

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    2

    12

    322

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    2

    12

    322

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    3

    12

    643

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    161

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    2

    60

    322

    9

    Bảng viết

    Cái

    2

    36

    322

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    161

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    161

    12

    USB 16G

    Cái

    1

    12

    161

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    161

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    161

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    161

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    161

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    161

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    161

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    2

    36

    322

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    2

    12

    322

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    2

    12

    482

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    161

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    161

    5

    La bàn

    Cái

    2

    24

    322

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    2

    36

    322

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    161

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    2

    12

    482

    2

    Găng tay

    Đôi

    2

    3

    482

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    3

    12

    804

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    2

    36

    322

    Bảng 4.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý thông tin cấu hình

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.04

    2

     Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.04

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.04

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.04

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.04

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    12

    0.07

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.02

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    1

    60

    0.04

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.04

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.02

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.02

    12

    USB 16G

    Cái

    1

    12

    0.02

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.02

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.02

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.02

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.02

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.02

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.02

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.04

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.04

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.05

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.02

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.02

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.04

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    1

    36

    0.04

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.02

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.05

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.05

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.09

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.04

    Bảng 4.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.3

    2

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.3

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.3

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.3

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.3

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    12

    0.6

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.1

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    1

    60

    0.3

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.3

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.1

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.1

    12

    USB 16G

    Cái

    1

    12

    0.1

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.1

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.1

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.1

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.1

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.1

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.1

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.3

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.3

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.4

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.1

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.1

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.3

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    1

    36

    0.3

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.1

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    0.4

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    0.4

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    1

    12

    0.7

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.3

    Bảng 4.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

     Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

    TT

    Danh mục công cụ dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn

    Cái

    1

    60

    0.7

    2

     Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.7

    3

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.7

    4

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.7

    5

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.7

    6

    Đèn neon 0.04kW

    Bộ

    1

    12

    1.5

    7

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.4

    8

    Quạt cây 0.08kw

    Cái

    1

    60

    0.7

    9

    Bảng viết

    Cái

    1

    36

    0.7

    10

    Điện thoại

    Cái

    1

    36

    0.4

    11

    Bộ phát wifi

    Bộ

    1

    36

    0.4

    12

    USB 16GB

    Cái

    1

    12

    0.4

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.4

    2

    Đồng hồ đo điện

    Bộ

    1

    96

    0.4

    3

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.4

    4

    Máy bắt vít

    Chiếc

    1

    60

    0.4

    5

    Kìm đo dòng điện

    Cái

    1

    36

    0.4

    6

    Máy đo điện trở đất

    Chiếc

    1

    36

    0.4

    7

    Máy bộ đàm

    Chiếc

    1

    36

    0.7

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện kéo dài (50m)

    Cái

    1

    12

    0.7

    2

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    1.1

    3

    Xe đẩy hàng

    Chiếc

    1

    24

    0.4

    4

    Đèn pin

    Chiếc

    1

    24

    0.4

    5

    La bàn

    Cái

    1

    24

    0.7

    6

    Thước đo góc ngẩng ăngten

    Cái

    1

    36

    0.7

    7

    Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

    Chiếc

    1

    36

    0.4

    D

    Dụng cụ bảo hộ lao động

     

     

    0

     

    1

    Quẩn áo bảo hộ lao động

    Bộ

    1

    12

    1.1

    2

    Găng tay

    Đôi

    1

    3

    1.1

    3

    Mũ bảo hộ

    Cái

    2

    12

    1.9

    4

    Đai an toàn

    Bộ

    1

    36

    0.7

    2.4 . Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 4.13. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    0.39

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.02

    3

    Cao su sống

    cuộn

    0.13

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.07

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.26

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.26

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    1.31

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.44

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.20

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    1.31

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.78

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.78

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.13

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.03

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    0.13

    3

    Giấy A4

    Gam

    0.03

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.07

    5

    Ghim

    Hộp

    0.13

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.26

    7

    Băng dính

    cuộn

    0.78

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.52

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.13

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.78

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.13

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.07

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.07

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.07

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.78

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.13

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.20

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.13

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.20

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.20

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.13

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.52

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.78

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.78

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.26

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.78

    C

    Năng lượng

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    0.14

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.95

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    2.47

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    15.68

    -

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    19.73

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    23.71

    Bảng 4.14. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    5.15

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.29

    2

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    1.72

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.43

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    1.72

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.43

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.86

    5

    Ghim

    Hộp

    1.72

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    3.44

    7

    Băng dính

    Cuộn

    10.31

    8

    Bút bi

    Chiếc

    6.87

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    1.72

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    10.31

    11

    Kéo

    Chiếc

    1.72

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.86

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.86

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.86

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    10.31

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    1.72

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    2.58

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    1.72

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    2.58

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    2.58

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    1.72

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    6.87

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    10.31

    24

    Hồ dán

    Hộp

    10.31

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    3.44

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    10.31

    C

    Năng lượng

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    15

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    100

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    32

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    1647

    -

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    259

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    404

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    311

    Bảng 4.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý thông tin cấu hình

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    0.054

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.003

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.018

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.009

    5

    Cáp néo

    mét

    0.036

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.036

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.181

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.060

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.027

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.181

    11

    Sơn chống gỉ

    hộp

    0.108

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.108

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.018

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.005

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    0.018

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.005

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.009

    5

    Ghim

    Hộp

    0.018

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.036

    7

    Băng dính

    cuộn

    0.108

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.072

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.018

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.108

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.018

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.009

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.009

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.009

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.108

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.018

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.027

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.018

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.027

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.027

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.018

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.072

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.108

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.108

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.036

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.108

    C

    Năng lượng

    -

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    0.02

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.13

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.34

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    2.17

    -

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    2.73

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.53

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.41

    Bảng 4.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    0.15

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.01

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.05

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.03

    5

    Cáp néo

    mét

    0.10

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.10

    7

    Dây tiếp địa

    mét

    0.51

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.17

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.08

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.51

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.31

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.31

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.05

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.01

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    0.05

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.01

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.03

    5

    Ghim

    Hộp

    0.05

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.10

    7

    Băng dính

    cuộn

    0.31

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.20

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.05

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.31

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.05

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.03

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.03

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.03

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.31

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.05

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.08

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.05

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.08

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.08

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.05

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.20

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.31

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.31

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.10

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.31

    C

    Năng lượng

    1

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    0.45

    2

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    2.97

    3

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    0.96

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    6.12

    5

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    7.70

    6

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    1.50

    7

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    9.26

    Bảng 4.17. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

    TT

    Tên Vật liệu

    Đơn vị tính

    Định mức

    A

    Vật liệu chuyên môn

     

     

    1

    Cáp tín hiệu cho HF

    Mét

    0.25

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

    Bộ

    0.01

    3

    Cao su sống

    Cuộn

    0.08

    4

    Mỡ bò

    Kg

    0.04

    5

    Cáp néo

    Mét

    0.17

    6

    Tăng đơ

    Cái

    0.17

    7

    Dây tiếp địa

    Mét

    0.83

    8

    Ốc vít

    Cái

    0.28

    9

    Hóa chất giảm điện trở đất

    Bao

    0.12

    10

    Giấy giáp

    Tờ

    0.83

    11

    Sơn chống gỉ

    Hộp

    0.50

    12

    Sơn phủ

    Hộp

    0.50

    13

    Lọ xịt côn trùng

    Lọ

    0.08

    B

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.02

    2

    Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

    Quyển

    0.08

    3

    Giấy A4

    Gam

    0.02

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.04

    5

    Ghim

    Hộp

    0.08

    6

    Bút chì đen

    Chiếc

    0.17

    7

    Băng dính

    Cuộn

    0.50

    8

    Bút bi

    Chiếc

    0.33

    9

    Bút chì kim

    Chiếc

    0.08

    10

    Tẩy chì

    Chiếc

    0.50

    11

    Kéo

    Chiếc

    0.08

    12

    Hộp đựng bút

    Cái

    0.04

    13

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.04

    14

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.04

    15

    Bút viết bảng

    Chiếc

    0.50

    16

    Gọt bút chì

    Chiếc

    0.08

    17

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.12

    18

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.08

    19

    Kẹp tài liệu to

    Cái

    0.12

    20

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Cái

    0.12

    21

    Băng dính to

    Cuộn

    0.08

    22

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.33

    23

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.50

    24

    Hồ dán

    Hộp

    0.50

    25

    Pin các loại

    Chiếc

    0.17

    26

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.50

    C

    Điện năng

    -

    Máy HF, công suất 0.01 kW

    kWh

    0.72

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    4.80

    -

    Điện cho máy in 0.45kW

    kWh

    1.56

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    kWh

    9.90

    -

    Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

    kWh

    12.46

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    2.43

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    14.98

    Ghi chú: Chi phí thuê tần sốhao phí thiết bị thuộc thành phần trạm chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm vô tuyến điện truyền nhận thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

    V. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN PHỤC VỤ TÁC NGHIỆP KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

    1. Nội dung công việc

    1.1. Vận hành hệ thống trung tâm

    - Kiểm tra thiết bị MCU, DMA, Media suite, G8, Deltapath, kết nối giữa các thiết bị và giám sát hoạt động của các thiết bị trong toàn bộ thời gian phiên họp bảo đảm liên tục, hiệu quả;

    - Kiểm tra băng thông tổng, băng thông kết nối đến các điểm cầu, chất lượng kênh truyền, trạng thái kết nối đến các điểm cầu;

    - Vận hành các thiết bị của hệ thống.

    1.2. Vận hành phần mềm quản lý phiên họp

    - Khởi động phần mềm và thiết lập cấu hình của hệ thống;

    - Thiết lập lịch cuộc họp trực tuyến và các thông tin liên quan;

    - Kiểm soát, điều khiển thiết bị đầu cuối tại các điểm cầu;

    - Thiết lập chế độ trình bày hình ảnh của các điểm cầu;

    - Giám sát chất lượng hình ảnh, âm thanh và điều chỉnh chế độ hiển thị hình ảnh tối ưu phù hợp với băng thông thực tế.

    1.3. Vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    - Khởi động hệ thống các thiết bị tại điểm cầu;

    - Kiểm tra tình trạng thiết bị và các kết nối giữa thành phần thiết bị trong hệ thống;

    - Kiểm tra kênh truyền từ điểm cầu đến hệ thống trung tâm;

    - Kết nối từ điểm cầu đến phòng họp trực tuyến;

    - Phối hợp với cán bộ kỹ thuật tại điểm cầu trung tâm kiểm tra chất lượng hình ảnh, âm thanh;

    - Điều khiển các thiết bị theo yêu cầu;

    - Tắt thiết bị.

    1.4. Hỗ trợ kỹ thuật và xử lý sự cố

    - Tiếp nhận/ghi nhận sự cố;

    - Xác minh sự cố;

    - Phân tích nguyên nhân của sự cố;

    - Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

    - Phối hợp khắc phục sự cố;

    - Cập nhật danh mục sự cố.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1 Định mức lao động

    2.1.1 Định biên

    Bảng 5.1. Định biên lao động thực hiện vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: người

    TT

    Danh mục công việc

    Định biên

    KS4

    KS5

    Nhóm

    1

    Vận hành hệ thống trung tâm

    1

    1

    2

    2

    Vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

     

    1

    1

    3

    Vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    1

     

    1

    4

    Hỗ trợ kỹ thuật và xử lý sự cố

     

    1

    1

    2.1.2. Định mức

    Bảng 5.2. Định mức lao động thực hiện vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn

    Đơn vị tính: công/cuộc họp

    STT

    Danh mục công việc

    Định mức

     

     

    KS4

    KS5

    Tổng số

    1

    Vận hành hệ thống trung tâm

    0.39

    0.88

    1.27

    2

    Vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

     

    0.27

    0.27

    3

    Vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    0.26

     

    0.26

    4

    Hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố

     

    0.08

    0.08

    Tổng số công

    0.65

    1.23

    1.88

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 5.3. Định mức sử dụng thiết bị giám sát và vận hành hệ thống trung tâm

    Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn 0.35kW

    Bộ

    1

    5

    2.55

    2

    Máy tính xách tay 0.2kW

    Cái

    1

    5

    0.85

    3

    Máy in đen trắng 0.45kW

    Cái

    1

    5

    1.70

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    3.40

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    1.70

    6

    Máy chiếu 0.5kW

     Cái

    1

    5

    0.85

    Bảng 5.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

    Đơn vị tính:ca thiết bị/cuộc họp

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    1

    5

    0.12

    2

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0.04

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.08

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

    Cái

    1

    8

    0.16

    5

    Bộ lưu điện 3KVA

    Cái

    1

    5

    0.08

    6

    Máy chiếu 0.5kW

    Cái

    1

    5

    0.04

    Bảng 5.5. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    1

    5

    0.11

    2

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0.04

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.07

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

    Cái

    1

    8

    0.14

    5

    Bộ lưu điện 3KVA

    Cái

    1

    5

    0.07

    6

    Máy chiếu 0.5kW

    Cái

    1

    5

    0.04

    Bảng 5.6. Định mức sử dụng thiết bị hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố

    Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    1

    Máy tính để bàn

    Bộ

    1

    5

    0.010

    2

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

    5

    0.003

    3

    Máy in đen trắng

    Cái

    1

    5

    0.006

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

    Cái

    1

    8

    0.013

    5

    Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

    Cái

    1

    5

    0.006

    6

    Máy chiếu 0.5kW

    Cái

    1

    5

    0.003

    2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

    Bảng 5.7. Định mức sử dụng dụng cụ giám sát và vận hành hệ thống trung tâm

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

     

     

     

     

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    2.55

    2

    Bộ bàn họp + 15 ghế

    Bộ

    1

    96

    13.62

    3

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    2.55

    4

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    2.55

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    2.55

    6

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    2.55

    7

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    10

    12

    34.05

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.85

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    1.70

    10

    Điện thoại bàn

    Cái

    1

    36

    0.85

    B

    Dụng cụ chuyên môn

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.85

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.85

    C

    Dung cụ phụ trợ

     

     

     

     

    1

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    2.55

    Bảng 5.8. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.12

    2

    Bộ bàn họp + 15 ghế

    Bộ

    1

    96

    0.63

    3

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.12

    4

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.12

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.12

    6

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.12

    7

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    2

    12

    1.57

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.04

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.08

    10

    Điện thoại bàn

    Cái

    1

    36

    0.04

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.04

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.04

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.12

    Bảng 5.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.11

    2

    Bộ bàn họp + 15 ghế

    Bộ

    1

    96

    0.57

    3

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.11

    4

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.11

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.11

    6

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.11

    7

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    6

    12

    1.43

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.04

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.07

    10

    Điện thoại bàn

    Cái

    1

    36

    0.04

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.04

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.04

    C

    Dụng cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.11

    Bảng 5.10. Định mức sử dụng dụng cụ hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố

    Đơn vị tính:ca dụng cụ/cuộc họp

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn
    sử dụng (năm)

    Định mức

    A

    Dụng cụ phòng làm việc

    1

    Bàn làm việc

    Cái

    1

    60

    0.010

    2

    Bộ bàn họp + 15 ghế

    Bộ

    1

    96

    0.051

    3

    Ghế làm việc

    Cái

    1

    60

    0.010

    4

    Tủ Tài liệu

    Bộ

    1

    60

    0.010

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    1

    12

    0.010

    6

    Bàn phím máy tính

    Cái

    1

    12

    0.010

    7

    Đèn neon 0.04kW

    Cái

    2

    12

    0.127

    8

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    1

    60

    0.003

    9

    Quạt cây

    Cái

    1

    60

    0.006

    10

    Điện thoại bàn

    Cái

    1

    36

    0.003

    B

    Dụng cụ chuyên môn

    1

    Bộ dụng cụ làm mạng

    Bộ

    1

    36

    0.003

    2

    Bộ dụng cụ cơ khí

    Bộ

    1

    36

    0.003

    C

    Dung cụ phụ trợ

    1

    Ổ điện lioa (5m)

    Cái

    1

    12

    0.010

    2.4. Định mức sử dụng vật liệu

    Bảng 5.11. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và vận hành

    hệ thống trung tâm

    Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.0007

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.0027

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.0020

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.0020

    5

    Ghim

    Hộp

    0.0027

    6

    Bút bi

    Chiếc

    0.0080

    7

    Kéo

    Chiếc

    0.0007

    8

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.0007

    9

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.0007

    10

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.0020

    11

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.0020

    12

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.0027

    13

    Kẹp tài liệu to

    Hộp

    0.0013

    14

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Hộp

    0.0027

    15

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0013

    16

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0054

    17

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.0080

    18

    Hồ dán

    Hộp

    0.0080

    19

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.0268

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m

    Sợi

    0.0004

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.0002

    3

    Cáp mạng đúc loại 5 mét

    Sợi

    0.0004

    4

    Cáp VGA 5mét

    Sợi

    0.0007

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    17.44

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    3.53

    -

    Máy tính xách tay 0,2 kW

    kWh

    1.21

    -

    Điện cho máy in 0,45kw

    kWh

    2.02

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

    kWh

    0.91

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    7.76

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.27

     

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.91

    Bảng 5.12. Định mức sử dụng vật liệu công tác vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

    Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.0001

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.0006

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.0004

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.0004

    5

    Ghim

    Hộp

    0.0006

    6

    Bút bi

    Chiếc

    0.0017

    7

    Kéo

    Chiếc

    0.0001

    8

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.0001

    9

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.0001

    10

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.0004

    11

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.0004

    12

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.0006

    13

    Kẹp tài liệu to

    Hộp

    0.0003

    14

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Hộp

    0.0006

    15

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0003

    16

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0012

    17

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.0017

    18

    Hồ dán

    Hộp

    0.0017

    19

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.0058

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.76

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.26

    -

    Máy tính xách tay 0,2 kW

    kWh

    0.43

    -

    Điện cho máy in 0,45kw

    kWh

    0.20

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

    kWh

    1.67

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    0.06

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.20

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.18

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    2.00

    Bảng 5.13. Định mức sử dụng vật liệu công tác vận hành hệ thống tại các điểm cầu

    Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

     

     

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.0001

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.0005

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.0004

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.0004

    5

    Ghim

    Hộp

    0.0005

    6

    Bút bi

    Chiếc

    0.0016

    7

    Kéo

    Chiếc

    0.0001

    8

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.0001

    9

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.0001

    10

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.0004

    11

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.0004

    12

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.0005

    13

    Kẹp tài liệu to

    Hộp

    0.0003

    14

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Hộp

    0.0005

    15

    Băng dính to

    Cuộn

    0.0003

    16

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.0011

    17

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.0016

    18

    Hồ dán

    Hộp

    0.0016

    19

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.0055

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m

    Sợi

    0.00008

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.00005

    3

    Cáp mạng đúc loại 5 mét

    Sợi

    0.00009

    4

    Cáp VGA 5mét

    Sợi

    0.00014

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.72

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.25

    -

    Máy tính xách tay 0.2 kW

    kWh

    0.41

    -

    Điện cho máy in 0.45kw

    kWh

    0.19

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h

    kWh

    1.59

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    0.06

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.19

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.17

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    3.00

    Bảng 5.14. Định mức sử dụng vật liệu công tác hỗ trợ kỹ thuật khắc phục sự cố

    Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

    TT

    Danh mục

    ĐVT

    Định mức

    A

    Văn phòng phẩm

    1

    Hộp mực máy in

    Hộp

    0.00004

    2

    Sổ ghi chép khổ A4

    Quyển

    0.00016

    3

    Giấy A4

    Ram

    0.00012

    4

    Cặp đựng tài liệu các loại

    Chiếc

    0.00012

    5

    Ghim

    Hộp

    0.00016

    6

    Bút bi

    Chiếc

    0.00049

    7

    Kéo

    Chiếc

    0.00004

    8

    Hộp đựng bút

    Hộp

    0.00004

    9

    Dập ghim to

    Chiếc

    0.00004

    10

    Dập ghim nhỏ

    Chiếc

    0.00012

    11

    Hộp ghim kẹp

    Hộp

    0.00012

    12

    Hộp ghim dập nhỏ

    Hộp

    0.00016

    13

    Kẹp tài liệu to

    Hộp

    0.00008

    14

    Kẹp tài liệu nhỏ

    Hộp

    0.00016

    15

    Băng dính to

    Cuộn

    0.00008

    16

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0.00033

    17

    Băng dính điện

    Cuộn

    0.00049

    18

    Hồ dán

    Hộp

    0.00049

    19

    Túi đựng hồ sơ

    Cái

    0.00164

    B

    Vật liệu chuyên môn

    1

    Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m

    Sợi

    0.00002

    2

    Bộ đầu nối cáp tín hiệu

    Bộ

    0.00001

    3

    Cáp mạng đúc loại 5 mét

    Sợi

    0.00003

    4

    Cáp VGA 5mét

    Sợi

    0.00004

    C

    Năng lượng, truyền tin

    1

    Điện năng

     

     

    -

    Máy tính để bàn 0.4kW

    kWh

    0.22

    -

    Quạt cây 0.06kW

    kWh

    0.07

    -

    Máy tính xách tay 0,2 kW

    kWh

    0.12

    -

    Điện cho máy in 0,45kw

    kWh

    0.06

    -

    Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

    kWh

    0.47

    -

    Điện sạc UPS 3kW

    kWh

    0.02

    -

    Đèn neon 0.04kW

    kWh

    0.06

    -

    Hao hụt đường dây 5%

    kWh

    0.05

    2

    Thời gian sử dụng điện thoại

    phút

    5.00

    Ghi chú: Chi phí năng lượng, thuê kênh truyền, dịch vụ chuyên sâu bảo trì,bảo dưỡng khắc phục sự cố chưa được tính trong thuê tần số và hao phí thiết bị thuộc thành phần trạm chưa tính trong định mức Vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn.

    VI. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRUYỀN NHẬN, PHÁT BÁO THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THỜI GIAN THỰC

    1. Nội dung công việc

    1.1. Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu

    - Giám sát khối lượng thông tin, dữ liệu;

    - Giám sát thời gian truyền nhận và phát báo;

    - Kiểm tra cấu trúc, định dạng thông tin, dữ liệu;

    - Xử lý sự cố:

    + Trường hợp không nhận được thông tin, dữ liệu hoặc không đủ khối lượng, sai cấu trúc, định dạng, không đúng thời gian truyền nhận theo quy định, bộ phận giám sát thông tin, dữ liệu báo cáo đến đơn vị truyền thông tin, dữ liệu để xử lý;

    + Yêu cầu các bộ phận chức năng có liên quan giải quyết khi có lỗi hệ thống đường truyền và phần mềm;

    + Ghi nhật ký.

    1.2. Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu

    - Đánh giá tính đầy đủ khối lượng thông tin, dữ liệu;

    - Đánh giá tính cấu trúc, định dạng của thông tin, dữ liệu đúng hoặc sai;

    - Đánh giá tính kịp thời việc truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu;

    - Lập báo cáo đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo.

    2. Định mức kinh tế kỹ thuật

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Định biên

    Bảng 6.1. Định biên lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

    Đơn vị tính:người

    STT

    Danh mục công việc

    Định biên

    Nhóm

    KS4

    KS5

    KSC2

    1

    Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu

    4

    10

     

    14

    2

    Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu

     

    1

    1

    2

    2.1.2. Định mức

    Bảng 6.2. Định mức lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

    TT

    Danh mục công việc

    ĐVT

     

    ĐỊNH MỨC

    KS4

    KS5

    KSC2

    Tổng số

    1

    Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu

     

     

     

     

    0.4674

     

    Điện báo synốp Khí tượng

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0010

    0.0023

     

    0.0033

     

    Điện báo synốp Hải văn

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0006

    0.0013

     

    0.0019

     

    Điện báo Thủy văn

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0008

    0.0018

     

    0.0026

     

    Clim, Climat

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0004

    0.0009

     

    0.0013

     

    PILOT, Thám không vô tuyến

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0006

    0.0013

     

    0.0019

     

    Ra da thời thiết

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0046

    0.0107

     

    0.0153

     

    Trạm tự động

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0005

    0.0012

     

    0.0017

     

    Điện báo Typh

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0219

    0.0510

     

    0.0729

     

    Điện báo Lũ

    Ca/bản tin số liệu trạm

    0.0173

    0.0404

     

    0.0577

     

    Sản phẩm mô hình số trị

    Ca/sản phẩm mô hình

    0.0172

    0.0402

     

    0.0575

     

    Sản phẩm mô hình dự báo GMS_JMA

    Ca/Sản phẩm mô hình

    0.0115

    0.0268

     

    0.0383

     

    Dữ liệu vệ tinh

    Ca/Bộ dữ liệu

    0.0057

    0.0134

     

    0.0192

     

    Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV HV

    Ca/Bản tin

    0.0011

    0.0027

     

    0.0038

     

    Số liệu ngoại địa

    Ca/Bộ số liệu kênh truyền

    0.0563

    0.1313

     

    0.1875

     

    Số liệu phát báo quốc tế

    Ca/Bản tin số liệu trạm

    0.0008

    0.0018

     

    0.0026

    2

    Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu

     

     

     

     

    0.0081

     

    Điện báo synốp Khí tượng

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0005

    0.0007

     

    Điện báo synốp Hải văn

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0001

    0.0002

    0.0003

     

    Điện báo Thủy văn

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0001

    0.0003

    0.0004

     

    Clim, Climat

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0001

    0.0003

    0.0004

     

    PILOT, Thám không vô tuyến

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0005

    0.0007

     

    Ra da thời thiết

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0010

    0.0024

    0.0035

     

    Trạm tự động

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0001

    0.0002

    0.0004

     

    Điện báo Typh

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0003

    0.0007

    0.0010

     

    Điện báo Lũ

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0005

    0.0007

     

    Số liệu phát báo quốc tế

    Ca/Bản tin số liệu trạm

     

    0.0002

    0.0005

    0.0007

     

    Tổng/năm

     

    0.1402

    0.3296

     

    0.4755

    2.2. Định mức sử dụng thiết bị

    Bảng 6.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giám sát và đánh giá chất lượng truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo synốp Khí tượng

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.002291

    0.000479

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    3

    5

    0.007444

    0.001557

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.001145

    0.000240

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo synốp Hải văn

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000432

    0.000078

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.000144

    0.000026

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000036

    0.000007

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo Thủy văn

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.001640

    0.000268

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    3

    5

    0.005331

    0.000870

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000820

    0.000134

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Clim, Climat

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.0000044

    0.0000014

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.0000142

    0.0000046

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.0000022

    0.0000007

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Pilot, Thám không vô tuyến

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.000065

    0.000023

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.000210

    0.000076

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000032

    0.000012

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Ra đa thời tiết

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.001863

    0.000422

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.006054

    0.001372

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000931

    0.000211

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    trạm tự động

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    2

    8

    0.001786

    0.000380

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    4

    5

    0.005806

    0.001234

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.000893

    0.000190

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    Điện báo Typh

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.032765

    0.000468

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    2

    5

    0.106486

    0.001521

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.016383

    0.000234

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    điện báo lũ

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.013634

    0.000164

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.044312

    0.000534

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.006817

    0.000082

    Đơn vị tính: ca thiết bị/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    dữ liệu mô hình số trị

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.002034

     

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.006610

     

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.001017

     

    Đơn vị tính: ca thiết bị/sản phẩm mô hình

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    dữ liệu mô hình GSM-JMA

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.00090

     

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.00294

     

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.00045

     

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bộ dữ liệu

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Thời hạn sử dụng (năm)

    Định mức

    dữ liệu vệ tinh

    Giám sát quá trình truyền nhận

    Đánh giá chất lượng truyền nhận

    1

    Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

    Cái

    1

    8

    0.002712

     

    2

    Máy vi tính 0.4kW

    Bộ

    1

    5

    0.008814

     

    3

    Máy in laser 0.36 kW

    Cái

    1

    5

    0.001356

     

    Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin

    TT

    Danh mục thiết bị