Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2279/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/12/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 2279/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TTTT; - Bộ Tài chính; - Ban chỉ đạo để án số hóa truyền hình Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Sở TTTT, Sở TC các tỉnh, thành phố; - Các cơ quan báo hình trung ương, địa phương; - Các doanh nghiệp truyền dẫn, phát sóng; - Lưu: VT, KHTC. | BỘ TRƯỞNG Trương Minh Tuấn |
STT | Cấp bậc công việc trong định mức | Số năm kinh nghiệm công tác |
1 | Kĩ sư bậc 3 | Trên 6 năm kinh nghiệm |
2 | Kĩ sư bậc 4 | Trên 9 năm kinh nghiệm |
Mã hiệu | Nhân công | Cấp bậc nhân công | Số lượng |
TDPS.01.01.01 | Vận hành truyền dẫn cáp quang | Kĩ sư bậc 3 | 54,75 |
TDPS.01.01.02 | Vận hành đường truyền dẫn vệ tinh (thu) | Kĩ sư bậc 3 | 273,75 |
TDPS.01.01.03 | Vận hành đường truyền dẫn vệ tinh (phát) | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
Mã hiệu | Hạng mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
TDPS.01.02.01 | Đường truyền dẫn cáp quang | ||
TDPS.01.02.01.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Bộ chuyển đổi điện quang (đặt tại nguồn) | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
b | Bộ chuyển đổi quang điện (đặt tại đích) | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
c | Thiết bị chuyển mạch truyền dẫn | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
d | Thiết bị nén MPEG-4 | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.01.02.01.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/đường truyền/năm | 2.760,1 |
TDPS.01.02.02 | Đường truyền dẫn vệ tinh (thu) | ||
TDPS.01.02.02.01 | Thiết bị sử dụng | | |
a | Bộ khuếch đại tạp âm thấp LNB | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
b | Bộ giải mã tín hiệu vệ tinh tích hợp IRD băng C/Ku | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.01.02.02.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/đường truyền/năm | 693,1 |
TDPS.01.02.03 | Đường truyền dẫn vệ tinh (phát) | ||
TDPS.01.02.03.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Thiết bị đổi tần upconverter | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
b | Thiết bị điều chế tín hiệu | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
c | Bộ khuếch đại công suất HPA | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
d | Chuyển mạch vô tuyến | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
đ | Thiết bị điều khiển anten | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
e | Thiết bị thu tín hiệu beacon (tracking receiver) | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
G | Hệ thống chiếu sáng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
H | Máy điều hòa | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
i | Thiết bị điều khiển và cấp nguồn LNB | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
k | Bộ máy tính để bàn đồng bộ | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
l | Máy điều hòa | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
m | Hệ thống chiếu sáng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
n | Máy nén khí | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
o | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.01.02.03.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/đường truyền/năm | 82.890,6 |
Mã hiệu | Loại đường truyền dẫn | Đơn vị tính | Số lượng | |
TDPS.01.03.01 | Điểm thu kênh truyền hình | |||
TDPS.01.03.01.01 | Cáp quang | Kênh truyền hình độ phân giải tiêu chuẩn SD | Mbps/Đường truyền dẫn/năm | 2 |
TDPS.01.03.01.02 | Cáp quang | Kênh truyền hình độ phân giải cao HD | Mbps/Đường truyền dẫn/năm | 6 |
TDPS.01.03.02 | Điểm phát sóng kênh truyền hình | |||
TDPS.01.03.02.01 | Cáp quang | Mbps/Kênh tần số/Đường truyền dẫn/năm | 40 | |
TDPS.01.03.02 | Điểm phát sóng kênh truyền hình | |||
TDPS.01.03.03.01 | Vô tuyến vệ tinh (thu) | Mbps/Đường truyền dẫn/năm | 4 | |
TDPS.01.03.03.02 | Vô tuyến vệ tinh (phát) | Mbps/Đường truyền dẫn/năm | 30 |
Mã hiệu | Lao động | Cấp bậc lao động | Số lượng |
TDPS.02.01.01 | Tổng khống chế 01 kênh tần số phát sóng | ||
TDPS.02.01.01.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 |
TDPS.02.01.01.02 | Vận hành thiết bị điện tử viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
TDPS.02.01.01.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
TDPS.02.01.02 | Tổng khống chế 02 kênh tần số phát sóng | ||
TDPS.02.01.02.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 |
TDPS.02.01.02.02 | Vận hành thiết bị điện tử viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 2.190 |
TDPS.02.01.02.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
TDPS.02.01.03 | Tổng khống chế 03 kênh tần số phát sóng | ||
TDPS.02.01.03.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 |
TDPS.02.01.03.02 | Vận hành thiết bị điện tử viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 2.190 |
TDPS.02.01.03.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 1.825 |
TDPS.02.01.04 | Tổng khống chế 04 kênh tần số phát sóng | ||
TDPS.02.01.04.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 |
TDPS.02.01.04.02 | Vận hành thiết bị điện tử viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 2.190 |
TDPS.02.01.04.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 2.190 |
Mã hiệu | Hạng mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
TDPS.02.02.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Giải mã tín hiệu | Bộ/1 năm sử dụng | 40 |
b | Chuyển mạch đầu vào 48 cổng | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
c | Chuyển mạch đầu vào 24 cổng | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
d | Chuyển mạch xử lý tín hiệu | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Mã hóa tín hiệu SD/HD | Bộ/ 1 năm sử dụng | 20 |
e | Chuyển mạch quản lý thiết bị 48 cổng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
g | Chuyển mạch quản lý thiết bị 24 cổng | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
h | Chuyển mạch đầu ra | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
i | Ghép kênh MPEG TS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 11 |
k | Ghép kênh ASI | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
l | Mã hóa luồng T2- gateway kèm GPS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 4 |
m | Chuyển mạch luồng | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
n | Chuyển mã tín hiệu transcode | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
o | Hệ thống giám sát tín hiệu (multiviewer) | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
p | Hệ thống màn hình giám sát | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
q | Bộ giám sát & điều khiển (NMS) cho khối thiết bị thu, nén, ghép kênh | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
r | Hệ thống giám sát tín hiệu IP, T2MI on-air | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
s | Bộ giám sát điều khiển (NMS) cho thiết bị truyền dẫn | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
t | Hệ thống giám sát an ninh, môi trường, hoạt động của máy phát tại tất cả các trạm | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
u | Hệ thống chiếu sáng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
v | Bộ máy tính để bàn đồng bộ | Bộ/ 1 năm sử dụng | 5 |
x | Máy điều hòa | Bộ/1 năm sử dụng | 2 |
y | Hệ thống chiếu sáng | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
aa | Máy biến áp cách ly | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
ab | Máy điều hòa công nghiệp | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
ac | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
ad | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
ae | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.02.02.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/tổng khống chế/năm | 334.488,1 |
TDPS.02.02.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 1320 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 13,2 |
Mã hiệu | Nhân công | Cấp bậc | Số lượng | |
TDPS.03.01.01 | Trạm phát có tổng công suất phát sóng nhỏ hơn 500W | |||
TDPS.03.01.01.01 | Trực xử lý sự cố | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 | |
TDPS.03.01.02 | Trạm phát có tổng công suất phát sóng từ 500W đến 2500W | |||
TDPS.03.01.02.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 365 | |
TDPS.03.01.02.02 | Vận hành thiết bị điện tử, viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 365 | |
TDPS.03.01.02.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 365 | |
TDPS.03.01.03 | Trạm phát có tổng công suất phát sóng từ 2500W đến 6000W | |||
TDPS.03.01.03.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 365 | |
TDPS.03.01.03.02 | Vận hành thiết bị điện tử, viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 730 | |
TDPS.03.01.03.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 730 | |
TDPS.03.01.04 | Trạm phát có tổng công suất phát sóng trên 6000W | |||
TDPS.03.01.04.01 | Giám sát kỹ thuật | Kĩ sư bậc 4 | 1.095 | |
TDPS.03.01.04.02 | Vận hành thiết bị điện tử, viễn thông | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 | |
TDPS.03.01.04.03 | Vận hành thiết bị cơ điện | Kĩ sư bậc 3 | 1.095 |
Mã hiệu | Hạng mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
TDPS.03.02.01 | Trạm phát có tổng công suất máy phát <> | ||
TDPS.03.02.01.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Hệ thống máy phát sóng DVB-T2 làm mát bằng gió và bộ cộng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
b | Chuyển mạch lớp 2 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
c | Chuyển mạch lớp 3 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
d | Bộ thiết bị trích đo tín hiệu tại trạm | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
e | Máy biến áp cách ly | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
g | Máy điều hòa | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
h | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
i | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
k | Hệ thống chiếu sáng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
l | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.03.02.01.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/Trạm phát sóng/năm | 65.250,3 |
TDPS.03.02.01.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 330 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 3,3 |
TDPS.03.02.02 | Trạm phát có tổng công suất máy phát từ 500W đến 2500W | ||
TDPS.03.02.02.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Hệ thống máy phát sóng DVB-T2 làm mát bằng gió và bộ cộng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
b | Chuyển mạch lớp 2 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
c | Chuyển mạch lớp 3 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
d | Bộ thiết bị trích đo tín hiệu tại trạm | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
e | Máy biến áp cách ly | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
g | Máy điều hòa công nghiệp | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
h | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
i | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
k | Hệ thống chiếu sáng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
l | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.03.02.02.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/Trạm phát sóng/năm | 195.829,1 |
TDPS.03.02.02.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 792 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 7,92 |
TDPS.03.02.03 | Trạm phát có tổng công suất máy phát từ 2500W đến 6000W | ||
TDPS.03.02.03.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Hệ thống máy phát sóng DVB-T2 làm mát bằng gió và bộ cộng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
b | Chuyển mạch lớp 2 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
c | Chuyển mạch lớp 3 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
d | Bộ thiết bị trích đo tín hiệu tại trạm | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
đ | Máy biến áp cách ly | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
e | Máy điều hòa công nghiệp | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
h | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
i | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
k | Hệ thống chiếu sáng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
l | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.03.02.03.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/Trạm phát sóng/năm | 369.098,4 |
TDPS.03.02.03.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 1320 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 13,2 |
TDPS.03.02.04 | Trạm phát có tổng công suất máy phát trên 6000W | ||
TDPS.03.02.04.01 | Thiết bị sử dụng | ||
a | Hệ thống máy phát sóng DVB-T2 làm mát bằng chất lỏng và bộ cộng | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
b | Chuyển mạch lớp 2 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 2 |
c | Chuyển mạch lớp 3 | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
d | Bộ thiết bị trích đo tín hiệu tại trạm | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
đ | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
e | Máy biến áp cách ly | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
g | Máy điều hòa công nghiệp | Bộ/1 năm sử dụng | 3 |
h | Hệ thống cảnh báo, phòng cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống/ 1 năm sử dụng | 1 |
i | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | Bộ/ 1 năm sử dụng | 1 |
k | Hệ thống chiếu sáng | Hệ thống/1 năm sử dụng | 1 |
l | Máy phát điện | Bộ/1 năm sử dụng | 1 |
TDPS.03.02.04.02 | Điện năng tiêu hao | kWh/Trạm phát sóng/năm | 672.972,7 |
TDPS.03.02.04.03 | Nhiên liệu tiêu hao | ||
a | Xăng | Lít/năm | 1840 |
b | Dầu nhớt | Lít/năm | 18,4 |
Mã hiệu | Loại công trình | Số lượng | |
TDPS.03.04.01 | Cột anten cho trạm phát sóng có tổng công suất dưới 500W | ||
TDPS.03.04.01.01 | Cột anten tự đứng, chiều cao 35-100 mét | 1 | |
TDPS.03.04.01 | Cột anten cho trạm phát sóng có tổng công suất dưới 500W | ||
TDPS.03.04.01.02 | Cột anten tự đứng, chiều cao 35-100 mét | 1 | |
TDPS.03.04.03 | Cột anten cho trạm phát sóng có tổng công suất từ 2500W đến 6000W | ||
TDPS.03.04.03.01 | Cột anten tự đứng, chiều cao 100-150 mét | 1 | |
TDPS.03.04.04 | Cột anten cho trạm phát sóng có tổng công suất trên 6000W | ||
TDPS.03.04.04.01 | Cột anten tự đứng, chiều cao 150-300 mét | 1 |
Mã hiệu | Loại công trình | Số lượng |
TDPS.03.05.01 | Nhà trạm phát sóng cho trạm phát sóng có tổng công suất dưới 500W | |
TDPS.03.05.01.01 | Nhà cấp IV | 20 |
TDPS.03.05.02 | Nhà trạm phát sóng cho trạm phát sóng có tổng công suất từ 500W đến 2500W | |
TDPS.03.05.02.01 | Nhà cấp IV | 50 |
TDPS.03.05.03 | Nhà trạm phát sóng cho trạm phát sóng có tổng công suất từ 2500W đến 6000W | |
TDPS.03.05.03.01 | Nhà cấp IV | 50 |
TDPS.03.05.04 | Nhà trạm phát sóng cho trạm phát sóng có tổng công suất trên 6000W | |
TDPS.03.05.04.01 | Nhà cấp IV | 100 |
Thống kê số lượng đường truyền dẫn | Chú thích |
10 đường truyền dẫn cáp quang liên tỉnh, băng thông lớn 80Mbps/đường truyền dẫn | 2 vòng ring cho 9 trạm phát chính |
5 đường truyền dẫn cáp quang liên tỉnh (nối đến điểm gần nhất trên vòng ring); băng thông nhỏ từ 2 đến 6 Mbps/đường truyền dẫn | 5/14 đài truyền hình tỉnh không đặt trạm phát |
70 đường truyền dẫn cáp quang nội hạt; băng thông lớn 80Mbps/đường truyền dẫn | 70 trạm phát lặp, trạm phát bù sóng tại 14 tỉnh, thành phố được phủ sóng |
14 bộ thiết bị truyền dẫn đầu - cuối cho 14 đài truyền hình | |
Bộ thiết bị thu lại kênh truyền hình vệ tinh băng tần C/ Ku để làm nguồn tín hiệu dự phòng | |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích |
1 | Thiết bị chuyển đổi quang điện O/E-SDI | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang - điện (định dạng SDI) | 14 | |
2 | Thiết bị chuyển đổi quang điện O/E-IP | Bộ chuyển đổi tín hiệu quang - điện (định dạng IP) | 14 | |
3 | Bộ giải mã tín hiệu vệ tinh IRD Ku | Thu giải điều chế đa tín hiệu đầu vào DVB-S/S2 băng Ku | 10 | Dự phòng, thu kênh vệ tinh |
4 | Bộ giải mã tín hiệu vệ tinh IRD C | Thu giải điều chế đa tín hiệu đầu vào DVB-S/S2 băng C | 10 | Dự phòng, thu kênh vệ tinh |
5 | Bộ khuếch đại LNB | Khuếch đại tạp âm thấp LNB (low-noise block downconverter) | 14 | |
6 | Thiết bị chuyển mạch truyền dẫn | Truyền dẫn tín hiệu SW 24 port 10/100/1000 layer 2 | 14 | |
7 | Tủ phối quang ODF | Optical Distribution Frames Phối kết hợp các sợi quang đến, loại 96 - 144 port | 1 | |
8 | Dây nháy quang | Đấu nối tín hiệu quang giữa các thiết bị, loại 3m, 5m, 10m | | Phụ kiện, vật tư |
9 | Dây nháy RJ45 | Đấu nối tín hiệu IP giữa các thiết bị, loại 1m, 3m | | Phụ kiện, vật tư |
10 | Anten thu vệ tinh Ku 1.8m | Anten loại parabol đường kính 1,8m, băng Ku | 1 | Dự phòng, thu kênh vệ tinh |
11 | Anten thu vệ tinh C 3.7m | Anten loại parabol đường kính 3,7m, băng C | 1 | Dự phòng, thu kênh vệ tinh |
12 | Chia vệ tinh C- band 4 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 4 cổng băng C | | Phụ kiện, vật tư |
13 | Chia vệ tinh C- band 8 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 4 cổng băng C | | Phụ kiện, vật tư |
14 | Chia vệ tinh Ku- band 4 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 4 cổng băng Ku | | Phụ kiện, vật tư |
15 | Chia vệ tinh Ku- band 8 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 8 cổng | | Phụ kiện, vật tư |
16 | Bộ chia vệ tinh băng Ku loại 16 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 16 cổng | | Phụ kiện, vật tư |
17 | Bộ chia vệ tinh băng C loại 16 cổng | Bộ chia tín hiệu lấy từ vệ tinh, loại 16 cổng | | Phụ kiện, vật tư |
18 | Cáp mạng | Dây truyền dẫn tín hiệu IP CAT6E | | Phụ kiện, vật tư |
19 | Cáp đồng trục RJ11 | Truyền dẫn tín hiệu từ các anten thu đến các thiết bị, Cáp RJ11 | | Phụ kiện, vật tư |
20 | Cáp đồng trục RJ6 | Truyền dẫn tín hiệu từ các anten thu đến các thiết bị, Cáp RJ6 | | Phụ kiện, vật tư |
| Dùng chung các thiết bị cơ điện với trung tâm tổng khống chế |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích | |
| Thiết bị tổng khống chế | ||||
1 | Giải mã tín hiệu Decoder | Decoder HD 1080i/720p | 40 | | |
2 | Chuyển mạch đầu vào | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
3 | Chuyển mạch đầu vào | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access-List | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
4 | Chuyển mạch xử lý tín hiệu | - Input 64 SD/HD-SDI - Output 64 SD/HD-SDI | 1 | | |
5 | Mã hóa tín hiệu Encoder | - Input: 4 SD1-SD - Output: MPEG over IP | 20 | 4 x 20 cho 80 kênh SD (40 kênh chính + 40 kênh dự phòng) Nâng cấp license để encode được kênh HD | |
6 | Chuyển mạch quản lý thiết bị | Switch 24 ports 24 x 10/100 | 1 | | |
7 | Chuyển mạch quản lý thiết bị | Switch 48 ports x 10/100 | 1 | | |
8 | Chuyển mạch đầu ra | Switch 24 port x 10/100/1000 + 4 x SFP Gigabit | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
9 | Chuyển mạch đầu ra | Switch 24 port x 10/100/1000+ 4 x SFP, L2, L3 access-List | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
10 | Ghép kênh Multiplexer | - Input 2 port, 2 GbE SFP, 1 Gbps/card, MPEG TS, SPTS multicast, unicast - Output: IP output, ASI | 1 | Cho luồng MPEG TS | |
11 | Ghép kênh Multiplexer | - Input: ASI 3 card modul (4 in/out port / card) - Output: IP output, ASI | 1 | Cho luồng ASI | |
12 | Mã hóa luồng T2-Gateway | - Input: ASI, Gigabit Ethernet IP - Output: T2-MI ASI MPEG SMPTE 2022 - GPS 1PPS at 10 MHz | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song cho 1 kênh tần số | |
13 | Chuyển mạch đầu ra T2-Guard | Seamless switching | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
14 | Xử lý, chuyển mã tín hiệu Transcode | - Input: IP SPTS, MPTS, MPEG-2, MPED-4 SD, HD, CBR, VBR bitrate - Transcode CBR-VBR, Logo insertion, ALC, PIP | 2 | 1 chính + 1 dự phòng chạy song song | |
| Thiết bị giám sát, vận hành, điều khiển | ||||
15 | Hệ thống giám sát tín hiệu Multiviewer | | 2 | | |
16 | Hệ thống màn hình giám sát | Màn hình TV HD 55” (ghép 3.5mm) | 21 | | |
17 | Màn hình giám sát, gắn rack | 1 | | ||
18 | Bộ giám sát & điều khiển (NMS) cho khối thiết bị thu, nén, ghép kênh | - Máy chủ - Phần mềm | 1 | | |
19 | Hệ thống giám sát tín hiệu IP, T2MI on-air | IP Probe | 1 | | |
20 | Bộ giám sát, điều khiển, quản lý tập trung cho tất cả các tbi Probe Monitor đặt tại các trạm | 1 | | ||
21 | Bộ giám sát điều khiển (NMS) cho thiết bị truyền dẫn | - Máy chủ - Phần mềm | 1 | | |
22 | Hệ thống giám sát an ninh, môi trường, hoạt động của máy phát tại tất cả các trạm | Server giám sát IP camera, có sẵn hệ thống lưu trữ dữ liệu trong 30 ngày | 1 | | |
23 | Server giám sát các thiết bị thông qua SNMP, hiển thị cảnh báo trên màn hình (máy phát, cảm biến,...) & điều khiển hệ máy phát từ xa qua web | 1 | | ||
| Phòng làm việc | ||||
24 | Máy tính đồng bộ | | 5 | | |
25 | Điều hòa phòng làm việc | Máy điều hòa công suất lạnh 12.000 BTU | 2 | | |
26 | Chiếu sáng | Đèn ống 1,2 mét công suất 36W/đèn | 8 | | |
| Thiết bị cơ, điện | ||||
27 | Bộ lưu điện kèm chuyển nguồn tự động UPS + ATS | UPS 30 KVA | 1 | | |
28 | Máy phát điện | Máy phát điện 3 pha 66 KVA | 1 | | |
29 | Máy biến áp | Biến áp cách ly 60 KVA | 1 | | |
30 | Điều hòa công nghiệp | Điều hòa công suất lạnh 50.000 BTU | 2 | | |
31 | Hệ thống cảnh báo khói, cháy và chữa cháy tự động | | 1 | | |
32 | Chiếu sáng | Đèn ống 1,2m công suất 36W/đèn | 8 | | |
| Vật tư, phụ kiện | ||||
33 | Cáp đúc CAT6E | Kết nối thiết bị đến các Switch main, Back-up, management | | | |
34 | Dây mạng | Dây mạng loại Cat 6e | | | |
35 | Hạt mạng | Hạt mạng cat6e (RJ45)/ Nhôm hoặc nhựa | | | |
36 | Dây cáp tín hiệu | Cáp tín hiệu truyền hình ảnh SDI | | | |
37 | Jack BNC | RG59 BNC conector | | | |
38 | Dây cáp RG59 | Nối từ bộ chia vệ tinh đến các thiết bị decode | | | |
39 | Jack RG59 | Conector từ bộ chia vệ tinh và decode | | | |
40 | Rack 19” | Hệ thống Rack treo, lắp thiết bị | | |
Thống kê | Chú thích |
1 Trạm phát 14,8 kW | |
2 Trạm phát 2.6 kW tại 2 tỉnh, thành phố | Trang thiết bị truyền dẫn, phát sóng mỗi trạm là giống nhau, chỉ khác công suất phát |
2 Trạm phát 2.0 kw tại 2 tỉnh, thành phố | |
4 Trạm phát 1.6 kW tại 4 tỉnh, thành phố | |
70 Trạm phát lặp công suất phát từ 100 W đến 250 W tại 6 tỉnh, thành phố | Trang thiết bị mỗi trạm là giống nhau |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích |
| Trạm phát độc lập 2 máy, công suất phát 14,8 kW | |||
| Thiết bị truyền dẫn, phát sóng | |||
1 | Máy phát DVB-T2 | Máy phát DVB-T2 làm mát chất lỏng, công suất phát tối đa 20 kW | 2 | |
2 | Hệ thống anten phát sóng | | 1 | |
3 | Bộ lọc Filter | | 1 | |
4 | Tải giả Dummy load | | 1 | |
5 | Bộ cộng Combiner | | 1 | Cộng tín hiệu của 2 máy phát |
6 | Ống cứng, giá treo, patch panel | | 1 | Phụ kiện, vật tư |
7 | Chuyển mạch lớp 2 | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | |
8 | Chuyển mạch lớp 3 | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access- List | 1 | |
9 | Hệ camera giám sát | | 1 | |
10 | Hệ trích đo tín hiệu | | 1 | |
| Thiết bị cơ, điện đi kèm trạm | |||
11 | Máy phát điện 3 pha 100 KVA kèm ATS | Máy phát điện 3 pha /380V, công suất phát 100KVA + phụ kiện | 1 | |
12 | UPS 100kVA | | 1 | |
13 | Hệ thống chiếu sáng | 12 đèn ống 1,2 mét, công suất 36 W/đèn | 1 | |
13 | Hệ thống tiếp địa | | 1 | Phụ kiện, vật tư |
15 | Máy điều hòa công nghiệp | Máy điều hòa công nghiệp công suất lạnh 50.000 BTU | 3 | |
16 | Hệ thống chữa cháy | - Hệ thống chữa cháy thể tích tự động bằng bột hoặc CO2 | 1 | |
17 | - Bình cứu hỏa cầm tay | | | |
18 | Hệ thống điện | Tủ công tơ Tủ cáp nguồn máy phát Thang cáp - máng cáp Cáp điện Ổ cắm điện PDU | 1 | Phụ kiện, vật tư |
| Công trình | |||
| Nhà trạm cấp IV, diện tích 100 m2 | | 1 | |
| Cột anten tự đứng 252 m | | 1 | |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích | |
| Trạm phát độc lập 2 máy, tổng công suất phát 2.500 đến 6.000 W | ||||
| Thiết bị truyền dẫn, phát sóng | ||||
1 | Máy phát DVB-T2 | Máy phát DVB-T2 làm mát chất lòng, công suất phát tối đa 5 kw | 2 | | |
2 | Hệ thống anten phát sóng | | 1 | | |
3 | Bộ lọc Filter | | 1 | | |
4 | Tải giả Dummy load | | 1 | | |
5 | Bộ cộng Combiner | | 1 | Cộng tín hiệu của 2 máy phát | |
6 | Ống cứng, giá treo, patch panel | | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
7 | Chuyển mạch lớp 2 | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | | |
8 | Chuyển mạch lớp 3 | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access- List | 1 | | |
9 | Hệ camera giám sát | | 1 | | |
10 | Hệ trích đo tín hiệu | | 1 | | |
| Thiết bị cơ, điện đi kèm trạm | ||||
11 | Máy phát điện 3 pha 66 KVA kèm ATS | Máy phát điện 3 pha /380V, công suất phát 66 KVA + phụ kiện | 1 | | |
12 | UPS 60 kVA | | 1 | | |
13 | Hệ thống chiếu sáng | 6 đèn ống 1,2 mét, công suất 36 W/đèn | 1 | | |
13 | Hệ thống tiếp địa | | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
15 | Máy điều hòa công nghiệp | Máy điều hòa công nghiệp công suất lạnh 48.000 BTU | 2 | | |
16 | Hệ thống chữa cháy | - Hệ thống chữa cháy thể tích tự động bằng bột hoặc CO2 | 1 | | |
17 | - Bình cứu hỏa cầm tay | | | ||
18 | Hệ thống điện | Tủ công tơ Tủ cáp nguồn máy phát Thang cáp - máng cáp Cáp điện Ổ cắm điện PDU | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
| Công trình | ||||
| Nhà trạm cấp IV diện tích 50 m2 | | 1 | | |
| Cột anten tự đứng 100-150 mét | | 1 | |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích |
| Trạm phát độc lập 2 máy, tổng công suất phát 500 đến 2.500 W | |||
| Thiết bị truyền dẫn, phát sóng | |||
1 | Máy phát DVB-T2 | Máy phát DVB-T2 làm mát chất lỏng, công suất phát tối đa 5 kW | 2 | |
2 | Hệ thống anten phát sóng | | 1 | |
3 | Bộ lọc Filter | | 1 | |
4 | Tải giả Dummy load | | 1 | |
5 | Bộ cộng Combiner | | 1 | Cộng tín hiệu của 2 máy phát |
6 | Ống cứng, giá treo, patch panel | | 1 | Phụ kiện, vật tư |
7 | Chuyển mạch lớp 2 | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | |
8 | Chuyển mạch lớp 3 | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access-List | 1 | |
9 | Hệ camera giám sát | | 1 | |
10 | Hệ trích đo tín hiệu | | 1 | |
| Thiết bị cơ, điện đi kèm trạm | |||
11 | Máy phát điện 3 pha 30 KVA kèm ATS | Máy phát điện 3 pha /380V, công suất phát 30 KVA + phụ kiện | 1 | |
12 | UPS 30 kVA | | 1 | |
13 | Hệ thống chiếu sáng | 6 đèn ống 1,2 mét, công suất 36 W/đèn | 1 | |
13 | Hệ thống tiếp địa | | 1 | Phụ kiện, vật tư |
15 | Máy điều hòa công nghiệp | Máy điều hòa công nghiệp công suất lạnh 24.000 BTU | 2 | |
16 | Hệ thống chữa cháy | - Hệ thống chữa cháy thể tích tự động bằng bột hoặc CO2 | 1 | |
17 | - Bình cứu hỏa cầm tay | | | |
18 | Hệ thống điện | Tủ công tơ Tủ cáp nguồn máy phát Thang cáp - máng cáp Cáp điện Ổ cắm điện PDU | 1 | Phụ kiện, vật tư |
| Công trình | |||
| Nhà trạm cấp IV, diện tích 50 m2 | | 1 | |
| Cột anten tự đứng 35-100 mét | | 1 | |
STT | Thiết bị | Mô tả | Số lượng | Chú thích | |
| Trạm phát độc lập 2 máy, tổng công suất phát nhỏ hơn 500 W | ||||
| Thiết bị truyền dẫn, phát sóng | ||||
1 | Máy phát DVB-T2 | Máy phát DVB-T2 làm mát bằng gió, công suất phát tối đa 200 W | 2 | | |
2 | Hệ thống anten phát sóng | | 1 | | |
3 | Bộ lọc Filter | | 1 | | |
4 | Tải giả Dummy load | | 1 | | |
5 | Bộ cộng Combiner | | 1 | Cộng tín hiệu của 2 máy phát | |
6 | Ống cứng, giá treo, patch panel | | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
7 | Chuyển mạch lớp 2 | Switch IP 48 ports 10/100/1000 L2 | 2 | | |
8 | Chuyển mạch lớp 3 | Switch IP 24 ports 10/100/1000 L2, L3 Access-List | 1 | | |
9 | Hệ camera giám sát | | 1 | | |
10 | Hệ trích đo tín hiệu | | 1 | | |
| Thiết bị cơ, điện đi kèm trạm | ||||
11 | Máy phát điện 1 pha 10 KVA kèm ATS | Máy phát điện 1 pha, công suất phát 10 KVA + phụ kiện | 1 | | |
12 | UPS 10 kVA | | 1 | | |
13 | Hệ thống chiếu sáng | 2 đèn ống 1,2 mét, công suất 36 W/đèn | 1 | | |
13 | Hệ thống tiếp địa | | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
15 | Máy điều hòa | Máy điều hòa công suất lạnh 12.000 BTU | 2 | | |
16 | Hệ thống chữa cháy | - Hệ thống chữa cháy thể tích tự động bằng bột hoặc CO2 | 1 | | |
17 | - Bình cứu hỏa cầm tay | | | ||
18 | Hệ thống điện | Tủ công tơ Tủ cáp nguồn máy phát Thang cáp - máng cáp Cáp điện Ổ cắm điện PDU | 1 | Phụ kiện, vật tư | |
| Công trình | ||||
| Nhà trạm: - 2 m2 với trạm đặt trên nhà cao tầng. -20 m2 với trạm đặt trên mặt đất. | | 1 | | |
| - Cột anten dây néo 4 đến 20 m, đặt trên nhà cao tầng hoặc - Cột anten tự đứng trên mặt đất, chiều cao cột đến 35 mét | | 1 | |
STT | Quy trình đo kiểm, sửa chữa, bảo dưỡng định kì | Tần suất thực hiện | Chú thích |
1 | Vệ sinh công nghiệp | 1 tuần 1 lần | |
2 | Kiểm tra, kiểm soát các trạm phát, trạm lặp | 2 tuần / lần / 01 trạm | |
3 | Đo kiểm các trạm phát | 30 - 90 ngày/ 1 lần | |
4 | Đo kiểm trung tâm tổng khống chế và đầu - cuối mạng truyền dẫn | 3 tháng 1 lần | |
5 | Bảo dưỡng các thiết bị cơ điện của tổng khống chế và các trạm phát | 6 tháng 1 lần | Có thể thuê ngoài nếu đơn vị không đủ chuyên môn thực hiện |
6 | Bảo dưỡng các trang thiết bị truyền dẫn, phát sóng, thiết bị công nghệ | Theo khuyến nghị của nhà sản xuất | |
7 | Tuần tra, kiểm tra mạng truyền dẫn | | Không thực hiện do thuê đường truyền dẫn của công ty viễn thông |
STT | Khoản mục chi phí | Số tiền (đồng) | Giải thích |
A | Chi phí trực tiếp (Ctt) | 25.557.666.434 | |
1.1 | Các khoản chi phí xác định theo định mức (Cdm) | 15.054.402.296 | |
a) | Nhân công (Cnc) | 3.035.520.000 | |
| Tiền lương | 2.448.000.000 | |
| Các khoản đóng góp của doanh nghiệp theo lương | 587.520.000 | |
b) | Thiết bị | 11.500.000.000 | |
c) | Điện năng (E) | 496.442.296 | Tính theo mức tiêu hao điện năng và đơn giá. |
d) | Nhiên liệu | 22.440.000 | Tính theo mức tiêu hao nhiên liệu và đơn giá nhiên liệu. |
1.2 | Chi phí thuê ngoài (Đường truyền dẫn viễn thông) | 9.600.000.000 | |
1.3 | Chi phí trực tiếp khác (Ctk) cho hệ thống (vật tư, bảo hộ lao động, đo kiểm, sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên) | 903.264.138 | - Xác định cho một trạm bằng 0,3% chi phí xác định theo định mức Cđm. - Bao gồm phí và lệ phí sử dụng tần số theo quy định hiện hành. |
B | Chi phí quản lý doanh nghiệp (Cql) | 910.656.000 | Tạm tính bằng 30% nhân công trực tiếp. |
| Tổng chi phí (A+B) | 26.468.322.434 | |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản dẫn chiếu |
04
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 2279/QĐ-BTTTT Định mức tạm thời về truyền dẫn, phát sóng kênh truyền hình trên hạ tầng truyền hình số mặt đất
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 2279/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/12/2016 |
Hiệu lực: | 20/12/2016 |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!