Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 316/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Hà |
| Ngày ban hành: | 13/02/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Áp dụng: | 13/02/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
| Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
| BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 316/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------ Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, THTK. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
| STT | Tiêu chuẩn | Ghi chú |
| 1 | Tiêu chuẩn truyền tin và định dạng văn bản | |
| | Hypertext Transfer Protocol/ Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer: HTTP v1.1/HTTPS | Giao thức truyền tin |
| | Document format: XML v1.0 | Ngôn ngữ định dạng văn bản |
| | Encrypting data: XML Encryption Syntax and Processing | Mã hóa dữ liệu bản tin XML |
| | Digital signature: XML Signature Syntax and Processing | Chữ ký số bản tin XML |
| | Describing the structure of a document: XML Schema v1.0 | Lược đồ bản tin XML |
| 2 | Tiêu chuẩn mô tả, giao tiếp, quản lý và tích hợp dịch vụ | |
| | Describing web services: WSDL v1.2 | Ngôn ngữ mô tả dịch vụ Web |
| | Accessing web services: SOAP v1.2 | Giao thức giao tiếp dịch vụ Web |
| | Universal Description Discovery and Integration: UDDI v3 | Mô tả, phát hiện và tích hợp dịch vụ |
| 3 | Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ | Các đơn vị có thể sử dụng các tiêu chuẩn dưới đây tùy theo yêu cầu thực tế của đơn vị |
| | Web services security: WS-Security v1.1 | Bảo mật cho dịch vụ Web |
| | Web services policy: WS-Policy v1.5 | Quản lý chính sách dịch vụ Web |
| | Web services addressing: WS-Addressing v1.0 | Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ Web |
| | Web services reliable messaging: WS-Web ReliableMessaging v1.1 | Đảm bảo chất lượng truyền tin |
| STT | Tiêu chuẩn | Ghi chú |
| 1 | Công cụ phát triển phần mềm | |
| | Oracle Developer Suite 11g | Bộ công cụ phát triển tích hợp để triển khai các ứng dụng, bao gồm các thành phần như: Oracle Jdeveloper, Oracle Form, Oracle Report, ... |
| | Visual Studio 2010 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng trên nền tảng công nghệ .NET |
| | Rational Application Developer 8.0.4 | Công cụ hỗ trợ phát triển các phần mềm J2EE, chạy trên nền tảng Websphere. |
| | WebSphere Studio Application Developer 5.1 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng tích hợp của IBM |
| | Eclipse Java Development Tools 3.3 | Công cụ hỗ trợ phát triển ứng dụng Java (Open source) |
| | NetBeans 8.0 | Công cụ lập trình để phát triển ứng dụng sử dụng ngôn ngữ Java |
| | Microsoft SharePoint 2010 | Phát triển phần mềm, Portal |
| | IBM WebSphere Portal 7.0.1 | Phát triển phần mềm, Portal |
| | WebCenter Portal 11g | Phát triển phần mềm, Portal |
| | Eclipse 4.4 | Công cụ hỗ trợ phát triển ứng dụng Java, PHP, C++, ... (Open source) |
| 2 | Nền tảng phát triển phần mềm | |
| | Java Virtual Machine 5.0 | Nền tảng cho các công cụ lập trình trên Java |
| | Java EE 7 | Nền tảng công nghệ bao gồm các đặc tả công cụ, API mở rộng để phát triển ứng dụng |
| | NET Framework 4.5 | Nền tảng công nghệ cho các công cụ lập trình trên nền Microsoft |
| | BizTalk 2010 Standard / Enterprize 64 bit | Giải pháp tích hợp kết nối các hệ thống riêng biệt theo hướng SOA |
| | Tibco ActiveMatric Lifecycle Governance Framework | Nền tảng phần mềm quản trị SOA |
| 3 | Hệ quản trị CSDL | |
| | Oracle Database 11g R2 | Cho ứng dụng sử dụng CSDL Oracle |
| | Microsoft SQL Server 2008 R2 | Cho ứng dụng sử dụng CSDL MS SQL Server |
| | DB2 9.7 | Cho ứng dụng sử dụng CSDL IBM DB2 |
| | MySQL 5.1 | Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở MySQL |
| | Posgree 9.3.4 | Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở Posgree |
| | MariaDB 5.5.34 | Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở MariaDB |
| | MongoDB 2.4 | Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở MongoDB |
| | Hadoop 2.2 | Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở Hadoop |
| 4 | Phân tích, thiết kế cơ sở dữ liệu | |
| | Enterprise Architect 8.0 | Giải pháp phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML của Sparx |
| | Power Designer 15.1 | Phần mềm thiết kế CSDL, hỗ trợ nhiều công cụ, nhiều hệ quản trị |
| | Microsoft Visio 2010 | Công cụ hỗ trợ phân tích, thiết kế hệ thống |
| | UML v2.0 - Unified Modelling Language Version 2.0 | Ngôn ngữ mô hình hóa dùng cho thiết kế |
| | IBM Rational Rose Enterprise | Công cụ phân tích, thiết kế cho nhiều loại ngôn ngữ lập trình như Java, .Net, PHP |
| | CA Erwin Data Modeler | Công cụ hỗ trợ thiết kế cơ sở dữ liệu |
| 5 | Công cụ khai thác dữ liệu | |
| | SQL Navigator 6.2 | Công cụ truy xuất để khai thác dữ liệu |
| | Microsoft SQL Server Management Studio | Công cụ quản lý đồ họa để khai thác CSDL SQL Sever |
| | SQL Server Business Intelligence Development Studio | Công cụ để khai phá dữ liệu trong kho dữ liệu thông minh |
| | Oracle Business Intelligence EE | Công cụ để khai phá dữ liệu trong kho dữ liệu thông minh |
| | Cognos Business Intelligence | Công cụ để khai phá dữ liệu trong kho dữ liệu thông minh |
| | TIBCO spotfire DecisionSite | Công cụ phân tích, khai phá dữ liệu thời gian thực |
| | TIBCO BusinessWorks Smart Mapper | Công cụ hỗ trợ tham chiếu chéo và thông dịch dữ liệu cho các bộ dữ liệu khác nhau |
| | PL/SQL (Procedural Language/Structured Querry Language) | Công cụ khai thác cơ sở dữ liệu |
| | SAP BusinessObjects Enterprise | Bộ công cụ khai thác dữ liệu của SAP |
| 6 | Web server | |
| | Internet Information Service 7.5 | Cho Webserver IIS |
| | Websphere Application Server 7.0 | Cho Webserver Websphere |
| | Oracle Weblogic Server 11g | Cho Webserver Weblogic |
| | Nginx 1.6 | Cho Webserver Nginx |
| | Google App Engine | Dịch vụ của Google cung cấp môi trường triển khai ứng dụng trên internet trên nền tảng ngôn ngữ: Java, Python, PHP, Go |
| | Apache 2.4 | Cho Webserver Apache |
| 7 | Trao đổi dữ liệu | |
| | Oracle Database Link | Chuẩn trao đổi dữ liệu |
| | Webservice | Chuẩn trao đổi dữ liệu |
| | Oracle Advanced Queuing 11g | Cho ứng dụng sử dụng Oracle Advanced Queuing |
| | Oracle Data Integrator (ODI) 11g | Cho ứng dụng sử dụng Oracle Data Integrator |
| | Oracle Service Bus 11g | Cho ứng dụng sử dụng Oracle Service Bus |
| | Oracle Golden Gate 11g | Cho ứng dụng sử dụng Golden Gate |
| | Oracle Active Data Guard | Cho ứng dụng sử dụng Active Data Guard |
| | TIBCO BusinessConnect | Hỗ trợ trao đổi dữ liệu an toàn |
| | TIBCO Adapters | Kết nối các ứng dụng đóng gói, hệ CSDL và công nghệ |
| | JBoss Enterprise Data Services Platform 5.1 | Hỗ trợ trao đổi dữ liệu an toàn |
| | WebSphere Message Broker 7.0 | Hỗ trợ kết nối và trao đổi các dạng dữ liệu khác nhau |
| | IBM MQueue | Middleware hỗ trợ trao đổi thông tin giữa các ứng dụng, hệ thống, dịch vụ và file của IBM |
| 8 | Công cụ hỗ trợ quản lý việc phát triển phần mềm | |
| | TortoiseSVN | Chia sẻ và quản lý mã nguồn |
| | Microsoft Developer Network | Hỗ trợ phát triển |
| | Microsoft Team Foundation Server 2010 | Chia sẻ và quản lý vòng đời phát triển phần mềm, quản lý dự án, kiểm tra chất lượng, hiệu năng, kiểm thử hồi quy, ... |
| | Oracle Application Testing Suite 9.1 | Kiểm tra hiệu năng phần mềm |
| | HP LoadRunner 9 | Kiểm tra hiệu năng phần mềm |
| | Microsoft Project Management Enterprise (Standard) | Quản lý dự án, tài nguyên theo mô hình milestone (giai đoạn) hoặc waterfall (thác nước) |
| | V-Tools | Công cụ kiểm tra hiệu năng chương trình |
| | IBM Rational Software | Công cụ của IBM gồm nhiều chức năng quản trị vòng đời phát triển ứng dụng, kiểm tra hiệu năng, quản lý dự án, yêu cầu, ... |
| | App Governance Suite | Công cụ hỗ trợ quản lý việc phát triển phần mềm. |
| | Jmeter 2.11 | Công cụ mã nguồn mở kiểm tra hiệu năng Jmeter. |
| 9 | Trình duyệt Web đối với ứng dụng có giao diện sử dụng dạng web. | |
| | Mozilla Firefox 30.0 | Trình duyệt Web của Mozilla |
| | Internet Explorer 8.0 | Trình duyệt Web của Microsoft |
| | Chrome/Chromium 33.0 | Trình duyệt Web của Google/Open source |
| 10 | Phím tắt | |
| | F1: Trợ giúp | |
| | F2: Sửa bản ghi hiện thời | |
| | F3: Sao chép dữ liệu cùng cột bản ghi trên | |
| | F4: Sao chép bản ghi trên | |
| | F6: Thêm mới một bản ghi | |
| | F7: Chuyển giao diện sang chế độ tìm kiếm hoặc hiển thị màn hình tìm kiếm | |
| | F8: Thực hiện việc tìm kiếm khi dữ liệu đang ở chế độ tìm kiếm | |
| | F9: Hiển thị danh sách tra cứu | |
| | F10 hoặc Ctrol + S: Ghi dữ liệu | |
| | Shift + F6: Xóa bản ghi hiện thời | |
| | Ctrol + End: Đến bản ghi cuối cùng | |
| | Ctrol + Home: Đến bản ghi đầu tiên | |
| | Ctrl + P: In báo cáo, bản ghi hiện thời | |
| | Ctrol + Q: Đóng cửa sổ hiện thời | |
| | Down (mũi tên xuống): Xuống một bản ghi | |
| | Up (mũi tên lên): Lên một bản ghi | |
| 11 | Giao diện | |
| | Cung cấp thông tin về sản phẩm thuộc Bộ Tài chính | |
| | Cung cấp số điện thoại liên hệ, hỗ trợ phần mềm | |
| | Tiêu chuẩn về Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001 | |
| | Thanh công cụ cho các chức năng của ứng dụng | |
| STT | THIẾT BỊ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT |
| A | MÁY CHỦ, MÁY TÍNH ĐỂ BÀN, MÁY TÍNH XÁCH TAY, LƯU ĐIỆN, MÁY IN |
| 1 | Máy chủ thông dụng (Không áp dụng với Blade Server, Unix server) |
| 1.1 | Máy chủ ứng dụng tại cấp Trung ương, Tỉnh |
| | Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache) |
| | Memory: 24 GB, up to: 384 GB |
| | Storage: |
| - Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD | |
| - Support 06 Disk bays | |
| - Hot swap or Hot plug Disk Drivers | |
| | RAID Controller: |
| - Support levels: 0, 1, 5 | |
| - 512 MB Cache | |
| | I/O port: 01 VGA, 04 USB |
| | Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port |
| | Remote Management Port: 01 Port |
| | Operating System Support: |
| - Microsoft Windows Server | |
| - Linux | |
| | Power supply: |
| - Redundant Power supply | |
| - Input: 200-240V | |
| - Hot-swap or Hot-plug Power Supply | |
| 1.2 | Máy chủ ứng dụng tại cấp Huyện |
| | Processor: 01 x processor (06 Core, 15 MB Cache) |
| | Memory: 12 GB, up to: 384 GB |
| | Storage: |
| - Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD | |
| - Suport 06 disk bays | |
| - Hot swap or Hot plug Disk Drivers | |
| | RAID Controller: |
| - Support levels: 0, 1, 5 | |
| - 512 MB Cache | |
| | I/O port: 01 VGA, 04 USB |
| | Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port. |
| | Remote Management Port: 01 Port |
| | Operating System Support: |
| - Microsoft Windows Server | |
| - Linux | |
| | Power supply: |
| - Redundant Power Supply | |
| - Input: 200-240V | |
| - Hot-swap or hot-plug Power Supply | |
| 2 | Máy chủ phiến (Blade Server) |
| 2.1 | Blade chassis |
| | Form factor: Rack mount |
| | Server bays: Support 4 blade server bays |
| | Power supply: |
| - Input: 200-240V | |
| - Redundant Power supply | |
| - Hot-plug or hot-swap Power supply | |
| - Support 04 power supply | |
| | FAN: |
| - Hot-plug or hot-swap Fan | |
| - Redundant Fan | |
| | Management Module: 01 x Management Module |
| | Interconect bay hoặc tương đương: 04 bays |
| | Interconnect switch: Ethernet/Fibre Channel/InfiniBand/SAS interconnects |
| | Interconnect switch Support: Ethernet, Fibre Channel, InfiniBand, SAS interconnects |
| 2.2 | Blade Server |
| | Form factor: Blade server tương thích với Blade chassis ở trên |
| | Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache) |
| | Memory: 24 GB, up to: 384 GB |
| | Type and Capacity Storage: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD. |
| | RAID support: 0, 1 |
| | Expansion slots: 02 slots |
| | Ethernet NIC: 02 Gigabit Ethernet Port |
| | System Management: Integrated |
| 3 | Máy tính để bàn |
| | Processor: 01 Processor (02 Core, 2 MB Cache) |
| | Memory: 02 GB, up to: 08 GB |
| | Storage: 320 GB SATA |
| | I/O port: |
| - 06 USB | |
| - 01 RJ-45 | |
| - 01 VGA | |
| - 01 audio port | |
| - 02 PCI (Support: 01 PCI Express) | |
| | Monitor: |
| | - Display type: 17 Inch LCD |
| | - Resolution: Support up to 1280x1024 or 1366x768 or 1440 x 900 |
| | Network interface: 01 Gigabit Ethernet Port |
| | Keyboard & optical mouse |
| | Operating System Support: Microsoft Windows 8 |
| | Power supply Input: 120-240V |
| 4 | Máy tính xách tay |
| | Processor: 01 Processor (02 Core, 3 MB Cache) |
| | Memory: 02 GB, up to: 08 GB |
| | Storage: SATA, 320GB HDD or 128GB SSD |
| | Network interface: |
| - Integrated Ethernet: 10/100/1000 Mbps | |
| - Integrated Wireless LAN (b/g/n) | |
| | I/O port: |
| - 03 USB | |
| - 01 RJ-45 | |
| - 01 audio port | |
| - 01 AC power | |
| - 01 VGA | |
| | Display: 12-15.6 Inch |
| | Battery type: 3-cell |
| | Operating System Support: Microsoft Windows 8 |
| | Power supply Input: 110-240V |
| 5 | Máy in |
| 5.1 | Máy in LaserA3 |
| | Paper size: A3, A4 |
| | Processor: 01 Processor |
| | Print quality: 600 x 600 dpi |
| | Print Speed: Up to 15 ppm for A3 |
| | Memory: 64 MB |
| | Network interface: Ethernet 10/100 Mbps |
| | Input tray: 1 tray x 250 sheets (A3/A4) |
| | USB cable |
| | Driver and software management with license |
| | Operating System Support: Microsoft Windows 7 |
| | Power supply Input: 220-240V |
| 5.2 | Máy in laser A4 |
| | Paper size: A4 |
| | Print quality: 600 x 600 dpi |
| | Print Speed: Up to 25 ppm for A4 |
| | Memory: 32 MB RAM |
| | Network interface: Ethernet 10/100 Mbps |
| | Input tray: 1 tray x 250 sheets (A4) |
| | Auto duplex |
| | USB cable |
| | Driver and software management with license |
| | Operating System Support: Microsoft Windows 7 |
| | Power supply Input: 220-240V |
| 6 | Lưu điện (UPS) |
| 6.1 | Lưu điện cho máy chủ |
| | Type: Online technology/Line-interactive |
| | Power Capacity: 2000VA/1400W |
| | Input: |
| - Voltage range: 160V-276V | |
| - Frequency range: 50Hz | |
| | Output: |
| - Voltage: 220V +/-5% | |
| - Frequency range: 50Hz +/-6% | |
| | UPS monitoring and system shutdown software included |
| | Backup time (fulload): 5 minutes |
| 6.2 | Lưu điện cho máy vi tính để bàn: |
| | Power Capacity: 1000VA/600W or 1000VA/700W |
| | Input: |
| - Voltage range: 176V-264V | |
| - Frequency range: 50Hz | |
| | Output: |
| - Voltage: 220V +/-10% | |
| - Frequency range: 50Hz +/-1% | |
| | Backup time (Halfload): 6 minutes |
| B | THIẾT BỊ MẠNG |
| 1 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
| 1.1 | Switch Access |
| | Form factor: Rack |
| | Interface: 24 Gigabit Ethernet ports |
| | Features: |
| - Switching capacity: 48 Gbps | |
| - Forwarding: 35 Mpps | |
| - MAC table size hoặc tương đương: 8000 | |
| | Management or console port |
| | Power Supply Input: 220-240V |
| 1.2 | Switch Core |
| | Form factor: Rack |
| | Interface: 24 Gigabit Ethernet ports. |
| | Performance: |
| - Switching Capacity: 88 Gbps | |
| - Forwarding rate/ throughput: 65 Mpps | |
| - 512 MB DRAM | |
| - 128 MB flash memory | |
| | Protocol: |
| - IPv4, IPv6 | |
| - IEEE 802.1Q VLAN | |
| - IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol | |
| - IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) | |
| - IEEE 802.1s Multiple Spanning Trees. | |
| - IEEE 802.1x Port-Based Network Access Control | |
| - IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP) | |
| | Layer 3 routing protocols: |
| - Static, RIPv1, RIPv2 | |
| - Upgradable to advanced IP routing protocols: OSPF | |
| - Upgradable to support IPv6 routing | |
| | Management: |
| - Command line interface (CLI), Web/gui interface. | |
| - SNMP | |
| - Trivial File Transfer Protocol (TFTP) hoặc FTP | |
| - Network Timing Protocol (NTP) | |
| - Management or console port | |
| | Power supply: - Redundant Power Supply - Input: 220-240V |
| 2 | Thiết bị mạng không dây |
| 2.1 | Thiết bị phát sóng Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh, Huyện |
| | Support Standard: Wireless 802.11 a/b/g |
| | Authentication protocol: |
| - Pre-shared keys | |
| - 802.1x, EAP- PEAP, EAP-FAST, EAP-TLS, EAP-TTSL, EAP-MSCHAPv2 | |
| | Security Standard: 802.11i, WEP, WPA, WPA2, AES, TKIP |
| | Interface: |
| - 100/1000 Base-T (RJ45) | |
| - Auto Sensing hoặc tương đương | |
| - Management or console port (có thể tích hợp trong ethernet port) | |
| - Wifi-Certified | |
| | Power Supply Input: 220-240V |
| 2.2 | Hệ thống quản trị tập trung Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh |
| | Yêu cầu về quản lý của hệ thống: |
| - Công cụ quản lý tập trung có giao diện đồ họa | |
| - Cho phép thể hiện vị trí thiết bị Accesspoint trên sơ đồ. | |
| | Yêu cầu về bảo mật: |
| - Được tích hợp tính năng IDS hoặc IPS | |
| - Cho phép lưu nhật ký sự kiện (log) | |
| | Quản lý tần số sóng: |
| - Quản lý được tần số sóng của hệ thống AccessPoint. | |
| - Có khả năng điều chỉnh công suất và kênh phát của AccessPoint. | |
| | Có chức năng báo cáo. |
| 3 | Thiết bị định tuyến (Router) |
| 3.1 | Router cho cấp Trung ương, Tỉnh |
| | Form factor: Rack mount |
| | Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 200Kpps (1 Packet = 64 byte) |
| | Memory: 256 MB Ram or 256 MB Flash |
| | Interface: |
| - 04 Network Module slots | |
| - 02 port 10/100/1000 Mbps | |
| | Routing protocols: |
| - Static, RIP v1/v2, IGMP v1/v2/v3, OSPF, BGP | |
| - Generic Routing Encapsulation (GRE) | |
| | Internet Protocol: IPv4, IPv6 |
| | Management: |
| - Command line interface (CLI), Web/gui interface. | |
| - SNMP v2/v3 | |
| - Management or console port | |
| | Power Supply Input: 220-240V |
| 3.2 | Router cho cấp Huyện |
| | Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 95 Kpps (1 Packet = 64 byte) |
| Memory: 256 MB RAM or 256 MB Flash | |
| | Interface: 02 port 10/100 Mbps |
| | Routing Protocol: |
| - Static, RIPv1/2, OSPF, BGP | |
| - Generic Routing Encapsulation (GRE) tunneling | |
| | Internet Protocol: Support IPv4 |
| | Security support: IPSec VPN: site-to-site and remote access VPN |
| | Management: |
| - Command line interface (CLI), Web/gui interface. | |
| - SNMP | |
| - Management or console port | |
| | Power Supply Input: 220-240V |
| C | THIẾT BỊ, SẢN PHẨM BẢO MẬT |
| 1 | Thiết bị tường Lửa (Firewall) |
| 1.1 | Firewall cho mạng: |
| 1.1.1 | Firewall cho cấp Trung ương |
| | Form factor: Rack |
| | Interface: |
| - 04 Ethernet port 100/1000 Mbps | |
| - Upgradeable to 08 port 100/1000 Mbps | |
| - 01 Console port or management port | |
| | Performance |
| - Firewall throughput: 08 Gbps | |
| | Features: |
| - Deny of Services protection | |
| - Network address translation | |
| - Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương | |
| | Internet Protocol: |
| - IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route | |
| - Support IPv6 | |
| | Management: |
| - Command line interface (CLI) | |
| - SNMP | |
| - Web: htttp/https | |
| | High Availability: Active/Active or Active/Passive |
| | Power supply: - Redundant Power Supply - Input: 220-240V |
| 1.1.2 | Firewall cho cấp Tỉnh |
| | Form factor: Rack |
| | Interface: |
| | - 04 Ethernet port 100/1000 Mbps |
| - Upgradeable to 06 port 100/1000 Mbps | |
| - 01 console port or management port | |
| | Performance: |
| - Firewall throughput: 950 Mbps | |
| | Features: |
| - Deny of Services protection | |
| - Network address translation | |
| - Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương | |
| | Internet Protocol: |
| - IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route | |
| - Support IPv6 | |
| | Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface |
| | High Availability: Active/Active or Active/Passive |
| | Power Supply Input: 220-240V |
| 1.1.3 | Firewall cho cấp Huyện |
| | Form factor: Rack |
| | Interface: |
| - 04 Ethernet port 10/100 Mbps | |
| - 01 Console port or Management port | |
| | Performance: |
| - Firewall throughput: 700 Mbps | |
| | Features: |
| - Deny of Services protection | |
| - Network address translation | |
| - Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương | |
| | Internet Protocol: |
| - IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route | |
| - Support IPv6 | |
| | Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface |
| | High Availability: Active/Active or Active/Passive |
| | Power Supply Input: 220-240V |
| 1.2 | Firewall ứng dụng cho cấp Trung ương, cấp Tỉnh |
| | Form factor: Rack |
| | Interface: |
| - 04 Ethernet port 100/1000 Mbps | |
| - 01 Console port or Management port | |
| | Performance: |
| - HTTP request/sec: 32.800 | |
| - SSL transactions/sec: 5.000 | |
| | Protection: |
| | DoS/DDoS protection |
| SQL Injection protection | |
| Cross-Site Scripting protection | |
| | Internet Protocol: IPv4; Support IPv6 |
| | Management: |
| - Web: http/https | |
| - Command line interface (CLI) | |
| - SNMP | |
| | Power supply: - Redundant Power supply - Input: 220-240V |
| 2 | Thiết bị phát hiện, ngăn chặn thâm nhập (IDS/IPS) |
| 2.1 | Thiết bị IDS/IPS cho cấp Tỉnh, Trung ương: |
| | Form factor: Rackmount |
| | Performance: |
| - IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 1,5Gbps | |
| - Latency: <= 150="">=> | |
| | Management: |
| Command-line interface; Web browser | |
| | Interface: |
| 4 port x 1000Mbps | |
| | Feature: |
| In-line, real-time protection | |
| | Power supply: - Redundant Power Supply. - Input: 220-240V |
| 2.2 | Thiết bị IDS/IPS cho cấp Huyện: |
| | Form factor: Rackmount |
| | Performance: |
| - IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 700 Mbps | |
| - Latency: <= 1="">=> | |
| | Management: |
| Command-line interface; Web browser | |
| | Interface: |
| 4 port x 1000Mbps | |
| | Feature: |
| In-line, real-time protection | |
| | Power supply Input: 220-240V |
| 2.3 | Thiết bị quản trị tập trung cho IDS/IPS (dạnh cho các đơn vị có nhiều thiết bị IDS/IPS) |
| | Tính năng: |
| - Quản trị thông qua giao diện Web browser | |
| - Quản trị, cấu hình chính sách, cập nhật cho các thiết bị IPS từ xa | |
| | Báo cáo: |
| - Tạo báo cáo theo các tiêu chí: All attacks, Top attack | |
| - Báo cáo tự động theo lịch (Schedule) theo: Ngày, tuần, tháng | |
| - Định dạng báo cáo: PDF, HTML, CSV | |
| 3 | Phần mềm phòng chống virus |
| 3.1 | Phần mềm phòng chống virus cho máy chủ, máy vi tính để bàn, máy tính xách tay |
| | - Quét virus trong: file, thư mục, file nén, thiết bị lưu trữ ngoài |
| | - Chế độ quét: |
| + Quét thủ công (manual scan) | |
| + Quét theo lịch (Schedule scan) | |
| | - Diệt (protect/prevent/anti): Virus, TrojanSpyware |
| | - Tự động cập nhật mẫu virus |
| | - Cài đặt được trên Windows 7, Windows 8 |
| 3.2 | Thành phần quản lý tập trung cho phần mềm phòng chống virus |
| | Tính năng quản lý: |
| - Tự động cập nhật các mẫu virus | |
| - Cập nhật tự động các mẫu virus cho các client | |
| - Quản lý thông tin trên toàn hệ thống: | |
| + Tên máy, IP | |
| + Phiên bản phần mềm phòng chống virus | |
| + Tình trạng kết nối của phần mềm phòng chống virus với thành phần quản lý tập trung | |
| + Số lượng, loại virus phát hiện được, kết quả xử lý trên từng máy tính | |
| - Đặt lịch quét định kỳ thống nhất cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống | |
| - Ra lệnh từ xa cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống thực hiện quét virus | |
| | Hỗ trợ hệ điều hành cài đặt: |
| Đối với thành phần quản lý tập trung là phần mềm, yêu cầu cài đặt được trên Windows Server hoặc Linux | |
| 4 | Công cụ dò quét lỗ hổng bảo mật |
| | Tính năng dò quét lỗ hổng: |
| - Quét ứng dụng được tạo bởi nhiều ngôn ngữ lập trình web khác nhau: ASP, PHP, Java | |
| - Quét Web Service | |
| - Quét ứng dụng AJAX | |
| - Phát hiện lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng: Cross-Site Scripting (XSS); Cross Site Request Forgery (XSRF); SQL Injections; Malware/Backdoors/Trojan Script; Weak Password | |
| | Tính năng quản lý: |
| - Cho phép tùy biến quét theo các thông số khác nhau và đặt lịch quét tự động hoặc thủ công | |
| - Quản lý lịch sử quét: cho phép người dùng giữ lại kết quả các lần quét và so sánh giữa 2 lần quét | |
| - Phân loại lỗ hổng bảo mật theo mức độ nguy hiểm, tối thiểu ở 3 cấp độ: thấp (low), vừa (medium), nghiêm trọng (critical/high) | |
| - Cập nhật được các mẫu nguy cơ, lỗ hổng mới | |
| | Báo cáo: |
| - Báo cáo theo chuẩn: OWASP/SANS/WASC/ISO 17799/27001/ PCI (Payment Card Industry) | |
| - Hiển thị kết quả: mô tả nội dung nghi ngờ và chỉ dẫn biện pháp xử lý | |
| - Kết xuất được báo cáo dưới dạng MS Word hoặc PDF | |
| | Hỗ trợ hệ điều hành cài đặt: |
| Cài đặt được trên: Windows server 2008/2012, Windows 7, Windows 8 | |
| D | THIẾT BỊ LƯU TRỮ DỮ LIỆU |
| 1 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Trung ương |
| | Form factor: Rack mount |
| | Host Interface: Fibre channel or FCoE |
| | Driver Storage Capacity: 8TB raw |
| | Drive Type: Sata/SAS/Fibre channel/SSD |
| | Raid support: 4 or 5 |
| | Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management |
| | Management: |
| - Web/gui interface | |
| | Operating System Support: |
| - Microsoft Windows Server | |
| - Linux | |
| - VMware | |
| | Power supply: |
| - Redundant Power supply | |
| - Hot-swap or hot-plug Power supply | |
| - Input: 220-240V | |
| 2 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Tỉnh |
| | Form factor: Rack mount |
| | Host Interface: Fibre channel or FCoE |
| | Disk Storage Capacity: 05TB raw |
| | Drive Type: |
| | - Sata/SAS/Fibre channel |
| Raid support: 4 or 5 | |
| | Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management |
| | Management: |
| - Web/gui interface | |
| | Operating System Support: |
| - Microsoft Windows Server | |
| - Linux | |
| - VMware | |
| | Power supply: |
| - Redundant Power supply | |
| - Hot-swap or hot-plug Power supply | |
| - Input: 220-240V | |
| 3 | Thiết bị SAN Switch |
| | Form factor: Rack mount |
| | Interfaces: |
| - 16 port 8 Gbps (Fibre Channel or FCoE) | |
| - Auto Sensing hoặc tương đương | |
| | Performance, Capacity hoặc tương đương: 128 Gbps |
| | Management: |
| - Web/GUI interface | |
| - Management port: RJ45 | |
| | Power Supply Input: 220-240V |
|
01
|
Văn bản căn cứ |
|
02
|
Văn bản căn cứ |
|
03
|
Văn bản căn cứ |
|
04
|
Văn bản dẫn chiếu |
|
05
|
Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 316/QĐ-BTC Quy định tiêu chuẩn về ứng dụng CNTT trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
| Số hiệu: | 316/QĐ-BTC |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 13/02/2015 |
| Hiệu lực: | 13/02/2015 |
| Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Trần Xuân Hà |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!