hieuluat

Quyết định 316/QĐ-BTC Quy định tiêu chuẩn về ứng dụng CNTT trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 316/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Xuân Hà
    Ngày ban hành: 13/02/2015 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 13/02/2015 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------
    Số: 316/QĐ-BTC
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
    ------------------
    Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2015

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
    ------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
     
    Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
    Căn cứ Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
    Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-BTTTT ngày 20/02/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
    Căn cứ Thông tư số 20/2014/TT-BTTTT ngày 05/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về các sản phẩm phần mềm nguồn mở được ưu tiên mua sắm, sử dụng trong cơ quan, tổ chức nhà nước;
    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 1895/QĐ-BTC ngày 30/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy định tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính và Quyết định số 2607/QĐ-BTC ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quy định tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính ban hành kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-BTC ngày 30/07/2012.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Website Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, THTK.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Xuân Hà

     
     
    QUY ĐỊNH
    TIÊU CHUẨN VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-BTC ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
    Quy định này quy định về tiêu chuẩn ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) áp dụng thống nhất trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính.
    Điều 2. Đối tượng áp dụng
    Quy định này áp dụng đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính; khuyến khích Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương áp dụng thống nhất tiêu chuẩn về ứng dụng CNTT theo Quy định này.
    Điều 3. Danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin và nguyên tắc áp dụng
    1. Về tiêu chuẩn kết nối, tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu, tiêu chuẩn về truy cập thông tin, tiêu chuẩn về an toàn thông tin: Áp dụng theo Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
    2. Về tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho các cổng thông tin điện tử ngành Tài chính: Áp dụng theo Quyết định số 3241/QĐ-BTC ngày 21/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định về chức năng và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho các cổng thông tin điện tử ngành Tài chính.
    3. Về tiêu chuẩn phát triển phần mềm CNTT và tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị, sản phẩm CNTT:
    a) Đối với tiêu chuẩn phát triển phần mềm CNTT:
    - Các cơ quan, đơn vị thực hiện theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm Quy định này.
    - Đối với Tiêu chuẩn khuyến nghị áp dụng trong xây dựng, phát triển phần mềm nội bộ ngành Tài chính:
    + Trường hợp phát triển mới phần mềm: Phiên bản sản phẩm, công cụ xây dựng, phát triển phần mềm nội bộ ban hành theo Quy định này là phiên bản thấp nhất có thể áp dụng.
    + Trường hợp nâng cấp phần mềm: Trường hợp nâng cấp phần mềm yêu cầu nâng cấp hạ tầng kỹ thuật để đảm bảo tính tương thích: phiên bản sản phẩm, công cụ phát triển phần mềm ban hành theo Quy định này là phiên bản thấp nhất có thể áp dụng; Trường hợp nâng cấp phần mềm không yêu cầu nâng cấp hạ tầng kỹ thuật để đảm bảo tính tương thích: được áp dụng phiên bản sản phẩm, công cụ phát triển phần mềm phiên bản thấp hơn Quy định này.
    - Phiên bản trong quy định là mức tối thiểu, các đơn vị, hệ thống lựa chọn phiên bản triển khai phù hợp với thực tế tại đơn vị.
    b) Đối với tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị, sản phẩm CNTT:
    - Các cơ quan, đơn vị thực hiện theo quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quy định này.
    - Tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị ban hành kèm Quy định này là mức tối thiểu. Trường hợp cần thiết, khi thực hiện, các cơ quan, đơn vị có thể nâng tiêu chuẩn kỹ thuật và bổ sung các tiêu chuẩn kỹ thuật khác theo yêu cầu chuyên môn của đơn vị, nhưng phải đảm bảo nguyên tắc nhiều hãng sản xuất có hàng hóa CNTT đáp ứng yêu cầu (trong đó ưu tiên sản phẩm CNTT sản xuất trong nước theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BTTTT ngày 20/02/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông), kèm theo các tài liệu kỹ thuật chứng minh. Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về quyết định của mình trước Pháp luật và theo phân cấp của Bộ Tài chính.
    c) Đối với các hàng hóa CNTT nằm ngoài danh mục quy định tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quy định này: Các cơ quan, đơn vị chủ động xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật của hàng hóa và triển khai đảm bảo yêu cầu chuyên môn của đơn vị.
    d) Quy định này không áp dụng đối với các phần mềm đã triển khai, giải pháp phần mềm trọn gói, giải pháp tổng thể (bao gồm cả phần cứng và phần mềm).
    Điều 4. Tổ chức thực hiện
    1. Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thực hiện Quy định này. Trường hợp cần thiết, các cơ quan, đơn vị ban hành hướng dẫn chi tiết cho các đơn vị trực thuộc trên cơ sở các nội dung được quy định tại Quy định này.
    2. Cục Tin học và Thống kê tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị hàng năm rà soát, trình Bộ sửa đổi, bổ sung các nội dung của Quy định để đảm bảo phù hợp với thực tế triển khai chung của Bộ Tài chính.
    3. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (qua Cục Tin học và Thống kê tài chính) để xem xét, giải quyết./.
     
     
     
     
    PHỤ LỤC 01
    DANH SÁCH TIÊU CHUẨN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG NGÀNH TÀI CHÍNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-BTC ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    I. Tiêu chuẩn kỹ thuật tích hợp trong kiến trúc hướng dịch vụ bằng Web Service
     

    STT
    Tiêu chuẩn
    Ghi chú
    1
    Tiêu chuẩn truyền tin và định dạng văn bản
     
     
    Hypertext Transfer Protocol/ Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer: HTTP v1.1/HTTPS
    Giao thức truyền tin
     
    Document format: XML v1.0
    Ngôn ngữ định dạng văn bản
     
    Encrypting data: XML Encryption Syntax and Processing
    Mã hóa dữ liệu bản tin XML
     
    Digital signature: XML Signature Syntax and Processing
    Chữ ký số bản tin XML
     
    Describing the structure of a document: XML Schema v1.0
    Lược đồ bản tin XML
    2
    Tiêu chuẩn mô tả, giao tiếp, quản lý và tích hợp dịch vụ
     
     
    Describing web services: WSDL v1.2
    Ngôn ngữ mô tả dịch vụ Web
     
    Accessing web services: SOAP v1.2
    Giao thức giao tiếp dịch vụ Web
     
    Universal Description Discovery and Integration: UDDI v3
    Mô tả, phát hiện và tích hợp dịch vụ
    3
    Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ
    Các đơn vị có thể sử dụng các tiêu chuẩn dưới đây tùy theo yêu cầu thực tế của đơn vị
     
    Web services security: WS-Security v1.1
    Bảo mật cho dịch vụ Web
     
    Web services policy: WS-Policy v1.5
    Quản lý chính sách dịch vụ Web
     
    Web services addressing: WS-Addressing v1.0
    Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ Web
     
    Web services reliable messaging: WS-Web ReliableMessaging v1.1
    Đảm bảo chất lượng truyền tin

    II. Tiêu chuẩn khuyến nghị áp dụng trong xây dựng, phát triển phần mềm ngành Tài chính
     

    STT
    Tiêu chuẩn
    Ghi chú
    1
    Công cụ phát triển phần mềm
     
    Oracle Developer Suite 11g
    Bộ công cụ phát triển tích hợp để triển khai các ứng dụng, bao gồm các thành phần như: Oracle Jdeveloper, Oracle Form, Oracle Report, ...
     
    Visual Studio 2010
    Bộ công cụ phát triển ứng dụng trên nền tảng công nghệ .NET
     
    Rational Application Developer 8.0.4
    Công cụ hỗ trợ phát triển các phần mềm J2EE, chạy trên nền tảng Websphere.
     
    WebSphere Studio Application Developer 5.1
    Bộ công cụ phát triển ứng dụng tích hợp của IBM
     
    Eclipse Java Development Tools 3.3
    Công cụ hỗ trợ phát triển ứng dụng Java (Open source)
     
    NetBeans 8.0
    Công cụ lập trình để phát triển ứng dụng sử dụng ngôn ngữ Java
     
    Microsoft SharePoint 2010
    Phát triển phần mềm, Portal
     
    IBM WebSphere Portal 7.0.1
    Phát triển phn mềm, Portal
     
    WebCenter Portal 11g
    Phát triển phần mềm, Portal
     
    Eclipse 4.4
    Công cụ hỗ trợ phát triển ứng dụng Java, PHP, C++, ... (Open source)
    2
    Nền tảng phát triển phần mềm
     
    Java Virtual Machine 5.0
    Nền tảng cho các công cụ lập trình trên Java
     
    Java EE 7
    Nền tảng công nghệ bao gồm các đặc tả công cụ, API mở rộng để phát triển ứng dụng
     
    NET Framework 4.5
    Nền tảng công nghệ cho các công cụ lập trình trên nền Microsoft
     
    BizTalk 2010 Standard / Enterprize 64 bit
    Giải pháp tích hợp kết nối các hệ thống riêng biệt theo hướng SOA
     
    Tibco ActiveMatric Lifecycle Governance Framework
    Nền tảng phần mềm quản trị SOA
    3
    Hệ quản trị CSDL
     
    Oracle Database 11g R2
    Cho ứng dụng sử dụng CSDL Oracle
     
    Microsoft SQL Server 2008 R2
    Cho ứng dụng sử dụng CSDL MS SQL Server
     
    DB2 9.7
    Cho ứng dụng sử dụng CSDL IBM DB2
     
    MySQL 5.1
    Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở MySQL
     
    Posgree 9.3.4
    Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở Posgree
     
    MariaDB 5.5.34
    Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở MariaDB
     
    MongoDB 2.4
    Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở MongoDB
     
    Hadoop 2.2
    Cho ứng dụng sử dụng CSDL mã nguồn mở Hadoop
    4
    Phân tích, thiết kế cơ sở dữ liệu
     
    Enterprise Architect 8.0
    Giải pháp phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML của Sparx
     
    Power Designer 15.1
    Phần mềm thiết kế CSDL, hỗ trợ nhiều công cụ, nhiều hệ quản trị
     
    Microsoft Visio 2010
    Công cụ hỗ trợ phân tích, thiết kế hệ thống
     
    UML v2.0 - Unified Modelling Language Version 2.0
    Ngôn ngữ mô hình hóa dùng cho thiết kế
     
    IBM Rational Rose Enterprise
    Công cụ phân tích, thiết kế cho nhiều loại ngôn ngữ lập trình như Java, .Net, PHP
     
    CA Erwin Data Modeler
    Công cụ hỗ trợ thiết kế cơ sở dữ liệu
    5
    Công cụ khai thác dữ liệu
     
    SQL Navigator 6.2
    Công cụ truy xuất để khai thác dữ liệu
     
    Microsoft SQL Server Management Studio
    Công cụ quản lý đồ họa để khai thác CSDL SQL Sever
     
    SQL Server Business Intelligence Development Studio
    Công cụ để khai phá dữ liệu trong kho dữ liệu thông minh
     
    Oracle Business Intelligence EE
    Công cụ để khai phá dữ liệu trong kho dữ liệu thông minh
     
    Cognos Business Intelligence
    Công cụ để khai phá dữ liệu trong kho dữ liệu thông minh
     
    TIBCO spotfire DecisionSite
    Công cụ phân tích, khai phá dữ liệu thời gian thực
     
    TIBCO BusinessWorks Smart Mapper
    Công cụ hỗ trợ tham chiếu chéo và thông dịch dữ liệu cho các bộ dữ liệu khác nhau
     
    PL/SQL (Procedural Language/Structured Querry Language)
    Công cụ khai thác cơ sở dữ liệu
     
    SAP BusinessObjects Enterprise
    Bộ công cụ khai thác dữ liệu của SAP
    6
    Web server
     
    Internet Information Service 7.5
    Cho Webserver IIS
     
    Websphere Application Server 7.0
    Cho Webserver Websphere
     
    Oracle Weblogic Server 11g
    Cho Webserver Weblogic
     
    Nginx 1.6
    Cho Webserver Nginx
     
    Google App Engine
    Dịch vụ của Google cung cấp môi trường triển khai ứng dụng trên internet trên nền tảng ngôn ngữ: Java, Python, PHP, Go
     
    Apache 2.4
    Cho Webserver Apache
    7
    Trao đổi dữ liệu
     
    Oracle Database Link
    Chuẩn trao đổi dữ liệu
     
    Webservice
    Chuẩn trao đổi dữ liệu
     
    Oracle Advanced Queuing 11g
    Cho ứng dụng sử dụng Oracle Advanced Queuing
     
    Oracle Data Integrator (ODI) 11g
    Cho ứng dụng sử dụng Oracle Data Integrator
     
    Oracle Service Bus 11g
    Cho ứng dụng sử dụng Oracle Service Bus
     
    Oracle Golden Gate 11g
    Cho ứng dụng sử dụng Golden Gate
     
    Oracle Active Data Guard
    Cho ứng dụng sử dụng Active Data Guard
     
    TIBCO BusinessConnect
    Hỗ trợ trao đổi dữ liệu an toàn
     
    TIBCO Adapters
    Kết nối các ứng dụng đóng gói, hệ CSDL và công nghệ
     
    JBoss Enterprise Data Services Platform 5.1
    Hỗ trợ trao đổi dữ liệu an toàn
     
    WebSphere Message Broker 7.0
    Hỗ trợ kết nối và trao đổi các dạng dữ liệu khác nhau
     
    IBM MQueue
    Middleware hỗ trợ trao đổi thông tin giữa các ứng dụng, hệ thống, dịch vụ và file của IBM
    8
    Công cụ hỗ trợ quản lý việc phát triển phần mềm
     
    TortoiseSVN
    Chia sẻ và quản lý mã nguồn
     
    Microsoft Developer Network
    Hỗ trợ phát triển
     
    Microsoft Team Foundation Server 2010
    Chia sẻ và quản lý vòng đời phát triển phần mềm, quản lý dự án, kiểm tra chất lượng, hiệu năng, kiểm thử hồi quy, ...
     
    Oracle Application Testing Suite 9.1
    Kiểm tra hiệu năng phần mềm
     
    HP LoadRunner 9
    Kiểm tra hiệu năng phần mềm
     
    Microsoft Project Management Enterprise (Standard)
    Quản lý dự án, tài nguyên theo mô hình milestone (giai đoạn) hoặc waterfall (thác nước)
     
    V-Tools
    Công cụ kiểm tra hiệu năng chương trình
     
    IBM Rational Software
    Công cụ của IBM gồm nhiều chức năng quản trị vòng đời phát triển ứng dụng, kiểm tra hiệu năng, quản lý dự án, yêu cầu, ...
     
    App Governance Suite
    Công cụ hỗ trợ quản lý việc phát triển phần mềm.
     
    Jmeter 2.11
    Công cụ mã nguồn mở kiểm tra hiệu năng Jmeter.
    9
    Trình duyệt Web đối với ứng dụng có giao diện sử dụng dạng web.
     
    Mozilla Firefox 30.0
    Trình duyệt Web của Mozilla
     
    Internet Explorer 8.0
    Trình duyệt Web của Microsoft
     
    Chrome/Chromium 33.0
    Trình duyệt Web của Google/Open source
    10
    Phím tắt
     
    F1: Trợ giúp
     
     
    F2: Sửa bản ghi hiện thời
     
     
    F3: Sao chép dữ liệu cùng cột bản ghi trên
     
     
    F4: Sao chép bản ghi trên
     
     
    F6: Thêm mới một bản ghi
     
     
    F7: Chuyển giao diện sang chế độ tìm kiếm hoặc hiển thị màn hình tìm kiếm
     
     
    F8: Thực hiện việc tìm kiếm khi dữ liệu đang ở chế độ tìm kiếm
     
     
    F9: Hiển thị danh sách tra cứu
     
     
    F10 hoặc Ctrol + S: Ghi dữ liệu
     
     
    Shift + F6: Xóa bản ghi hiện thời
     
     
    Ctrol + End: Đến bản ghi cuối cùng
     
     
    Ctrol + Home: Đến bản ghi đầu tiên
     
     
    Ctrl + P: In báo cáo, bản ghi hiện thời
     
     
    Ctrol + Q: Đóng cửa sổ hiện thời
     
     
    Down (mũi tên xuống): Xuống một bản ghi
     
     
    Up (mũi tên lên): Lên một bản ghi
     
    11
    Giao diện
     
     
    Cung cấp thông tin về sản phẩm thuộc Bộ Tài chính
     
     
    Cung cấp số điện thoại liên hệ, hỗ trợ phần mềm
     
     
    Tiêu chuẩn về Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001
     
     
    Thanh công cụ cho các chức năng của ứng dụng
     

     
     
    PHỤ LỤC 02
    TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, THIẾT BỊ, SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-BTC ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     

    STT
    THIẾT BỊ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
    A
    MÁY CHỦ, MÁY TÍNH ĐỂ BÀN, MÁY TÍNH XÁCH TAY, LƯU ĐIỆN, MÁY IN
    1
    Máy chủ thông dụng (Không áp dụng với Blade Server, Unix server)
    1.1
    Máy chủ ứng dụng tại cấp Trung ương, Tỉnh
     
    Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
     
    Memory: 24 GB, up to: 384 GB
     
    Storage:
    - Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD
    - Support 06 Disk bays
    - Hot swap or Hot plug Disk Drivers
     
    RAID Controller:
    - Support levels: 0, 1, 5
    - 512 MB Cache
     
    I/O port: 01 VGA, 04 USB
     
    Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port
     
    Remote Management Port: 01 Port
     
    Operating System Support:
    - Microsoft Windows Server
    - Linux
     
    Power supply:
    - Redundant Power supply
    - Input: 200-240V
    - Hot-swap or Hot-plug Power Supply
    1.2
    Máy chủ ứng dụng tại cấp Huyện
     
    Processor: 01 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
     
    Memory: 12 GB, up to: 384 GB
     
    Storage:
    - Type and Capacity: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD
    - Suport 06 disk bays
    - Hot swap or Hot plug Disk Drivers
     
    RAID Controller:
    - Support levels: 0, 1, 5
    - 512 MB Cache
     
    I/O port: 01 VGA, 04 USB
     
    Network interface: 02 Gigabit Ethernet Port.
     
    Remote Management Port: 01 Port
     
    Operating System Support:
    - Microsoft Windows Server
    - Linux
     
    Power supply:
    - Redundant Power Supply
    - Input: 200-240V
    - Hot-swap or hot-plug Power Supply
    2
    Máy chủ phiến (Blade Server)
    2.1
    Blade chassis
     
    Form factor: Rack mount
     
    Server bays: Support 4 blade server bays
     
    Power supply:
    - Input: 200-240V
    - Redundant Power supply
    - Hot-plug or hot-swap Power supply
    - Support 04 power supply
     
    FAN:
    - Hot-plug or hot-swap Fan
    - Redundant Fan
     
    Management Module: 01 x Management Module
     
    Interconect bay hoặc tương đương: 04 bays
     
    Interconnect switch: Ethernet/Fibre Channel/InfiniBand/SAS interconnects
     
    Interconnect switch Support: Ethernet, Fibre Channel, InfiniBand, SAS interconnects
    2.2
    Blade Server
     
    Form factor: Blade server tương thích với Blade chassis ở trên
     
    Processor: 02 x processor (06 Core, 15 MB Cache)
     
    Memory: 24 GB, up to: 384 GB
     
    Type and Capacity Storage: SATA or SAS, 2 x 300 GB HDD or 2 x 200 GB SSD.
     
    RAID support: 0, 1
     
    Expansion slots: 02 slots
     
    Ethernet NIC: 02 Gigabit Ethernet Port
     
    System Management: Integrated
    3
    Máy tính để bàn
     
    Processor: 01 Processor (02 Core, 2 MB Cache)
     
    Memory: 02 GB, up to: 08 GB
     
    Storage: 320 GB SATA
     
    I/O port:
    - 06 USB
    - 01 RJ-45
    - 01 VGA
    - 01 audio port
    - 02 PCI (Support: 01 PCI Express)
     
    Monitor:
     
    - Display type: 17 Inch LCD
     
    - Resolution: Support up to 1280x1024 or 1366x768 or 1440 x 900
     
    Network interface: 01 Gigabit Ethernet Port
     
    Keyboard & optical mouse
     
    Operating System Support: Microsoft Windows 8
     
    Power supply Input: 120-240V
    4
    Máy tính xách tay
     
    Processor: 01 Processor (02 Core, 3 MB Cache)
     
    Memory: 02 GB, up to: 08 GB
     
    Storage: SATA, 320GB HDD or 128GB SSD
     
    Network interface:
    - Integrated Ethernet: 10/100/1000 Mbps
    - Integrated Wireless LAN (b/g/n)
     
    I/O port:
    - 03 USB
    - 01 RJ-45
    - 01 audio port
    - 01 AC power
    - 01 VGA
     
    Display: 12-15.6 Inch
     
    Battery type: 3-cell
     
    Operating System Support: Microsoft Windows 8
     
    Power supply Input: 110-240V
    5
    Máy in
    5.1
    Máy in LaserA3
     
    Paper size: A3, A4
     
    Processor: 01 Processor
     
    Print quality: 600 x 600 dpi
     
    Print Speed: Up to 15 ppm for A3
     
    Memory: 64 MB
     
    Network interface: Ethernet 10/100 Mbps
     
    Input tray: 1 tray x 250 sheets (A3/A4)
     
    USB cable
     
    Driver and software management with license
     
    Operating System Support: Microsoft Windows 7
     
    Power supply Input: 220-240V
    5.2
    Máy in laser A4
     
    Paper size: A4
     
    Print quality: 600 x 600 dpi
     
    Print Speed: Up to 25 ppm for A4
     
    Memory: 32 MB RAM
     
    Network interface: Ethernet 10/100 Mbps
     
    Input tray: 1 tray x 250 sheets (A4)
     
    Auto duplex
     
    USB cable
     
    Driver and software management with license
     
    Operating System Support: Microsoft Windows 7
     
    Power supply Input: 220-240V
    6
    Lưu điện (UPS)
    6.1
    Lưu điện cho máy chủ
     
    Type: Online technology/Line-interactive
     
    Power Capacity: 2000VA/1400W
     
    Input:
    - Voltage range: 160V-276V
    - Frequency range: 50Hz
     
    Output:
    - Voltage: 220V +/-5%
    - Frequency range: 50Hz +/-6%
     
    UPS monitoring and system shutdown software included
     
    Backup time (fulload): 5 minutes
    6.2
    Lưu điện cho máy vi tính để bàn:
     
    Power Capacity: 1000VA/600W or 1000VA/700W
     
    Input:
    - Voltage range: 176V-264V
    - Frequency range: 50Hz
     
    Output:
    - Voltage: 220V +/-10%
    - Frequency range: 50Hz +/-1%
     
    Backup time (Halfload): 6 minutes
    B
    THIẾT BỊ MẠNG
    1
    Thiết bị chuyển mạch (Switch)
    1.1
    Switch Access
     
    Form factor: Rack
     
    Interface: 24 Gigabit Ethernet ports
     
    Features:
    - Switching capacity: 48 Gbps
    - Forwarding: 35 Mpps
    - MAC table size hoặc tương đương: 8000
     
    Management or console port
     
    Power Supply Input: 220-240V
    1.2
    Switch Core
     
    Form factor: Rack
     
    Interface: 24 Gigabit Ethernet ports.
     
    Performance:
    - Switching Capacity: 88 Gbps
    - Forwarding rate/ throughput: 65 Mpps
    - 512 MB DRAM
    - 128 MB flash memory
     
    Protocol:
    - IPv4, IPv6
    - IEEE 802.1Q VLAN
    - IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
    - IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)
    - IEEE 802.1s Multiple Spanning Trees.
    - IEEE 802.1x Port-Based Network Access Control
    - IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
     
    Layer 3 routing protocols:
    - Static, RIPv1, RIPv2
    - Upgradable to advanced IP routing protocols: OSPF
    - Upgradable to support IPv6 routing
     
    Management:
    - Command line interface (CLI), Web/gui interface.
    - SNMP
    - Trivial File Transfer Protocol (TFTP) hoặc FTP
    - Network Timing Protocol (NTP)
    - Management or console port
     
    Power supply:
    - Redundant Power Supply
    - Input: 220-240V
    2
    Thiết bị mạng không dây
    2.1
    Thiết bị phát sóng Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh, Huyện
     
    Support Standard: Wireless 802.11 a/b/g
     
    Authentication protocol:
    - Pre-shared keys
    - 802.1x, EAP- PEAP, EAP-FAST, EAP-TLS, EAP-TTSL, EAP-MSCHAPv2
     
    Security Standard: 802.11i, WEP, WPA, WPA2, AES, TKIP
     
    Interface:
    - 100/1000 Base-T (RJ45)
    - Auto Sensing hoặc tương đương
    - Management or console port (có thể tích hợp trong ethernet port)
    - Wifi-Certified
     
    Power Supply Input: 220-240V
    2.2
    Hệ thống quản trị tập trung Accesspoint cho cấp Trung ương, Tỉnh
     
    Yêu cầu về quản lý của hệ thống:
    - Công cụ quản lý tập trung có giao diện đồ họa
    - Cho phép thể hiện vị trí thiết bị Accesspoint trên sơ đồ.
     
    Yêu cầu về bảo mật:
    - Được tích hợp tính năng IDS hoặc IPS
    - Cho phép lưu nhật ký sự kiện (log)
     
    Quản lý tần số sóng:
    - Quản lý được tần số sóng của hệ thống AccessPoint.
    - Có khả năng điều chỉnh công suất và kênh phát của AccessPoint.
     
    Có chức năng báo cáo.
    3
    Thiết bị định tuyến (Router)
    3.1
    Router cho cấp Trung ương, Tỉnh
     
    Form factor: Rack mount
     
    Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 200Kpps (1 Packet = 64 byte)
     
    Memory: 256 MB Ram or 256 MB Flash
     
    Interface:
    - 04 Network Module slots
    - 02 port 10/100/1000 Mbps
     
    Routing protocols:
    - Static, RIP v1/v2, IGMP v1/v2/v3, OSPF, BGP
    - Generic Routing Encapsulation (GRE)
     
    Internet Protocol: IPv4, IPv6
     
    Management:
    - Command line interface (CLI), Web/gui interface.
    - SNMP v2/v3
    - Management or console port
     
    Power Supply Input: 220-240V
    3.2
    Router cho cấp Huyện
     
    Performance (Throutput/Firewall + routing/switching): 95 Kpps (1 Packet = 64 byte)
    Memory: 256 MB RAM or 256 MB Flash
     
    Interface: 02 port 10/100 Mbps
     
    Routing Protocol:
    - Static, RIPv1/2, OSPF, BGP
    - Generic Routing Encapsulation (GRE) tunneling
     
    Internet Protocol: Support IPv4
     
    Security support: IPSec VPN: site-to-site and remote access VPN
     
    Management:
    - Command line interface (CLI), Web/gui interface.
    - SNMP
    - Management or console port
     
    Power Supply Input: 220-240V
    C
    THIẾT BỊ, SẢN PHẨM BẢO MẬT
    1
    Thiết bị tường Lửa (Firewall)
    1.1
    Firewall cho mạng:
    1.1.1
    Firewall cho cấp Trung ương
     
    Form factor: Rack
     
    Interface:
    - 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
    - Upgradeable to 08 port 100/1000 Mbps
    - 01 Console port or management port
     
    Performance
    - Firewall throughput: 08 Gbps
     
    Features:
    - Deny of Services protection
    - Network address translation
    - Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
     
    Internet Protocol:
    - IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
    - Support IPv6
     
    Management:
    - Command line interface (CLI)
    - SNMP
    - Web: htttp/https
     
    High Availability: Active/Active or Active/Passive
     
    Power supply:
    - Redundant Power Supply
    - Input: 220-240V
    1.1.2
    Firewall cho cấp Tỉnh
     
    Form factor: Rack
     
    Interface:
     
    - 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
    - Upgradeable to 06 port 100/1000 Mbps
    - 01 console port or management port
     
    Performance:
    - Firewall throughput: 950 Mbps
     
    Features:
    - Deny of Services protection
    - Network address translation
    - Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
     
    Internet Protocol:
    - IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
    - Support IPv6
     
    Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface
     
    High Availability: Active/Active or Active/Passive
     
    Power Supply Input: 220-240V
    1.1.3
    Firewall cho cấp Huyện
     
    Form factor: Rack
     
    Interface:
    - 04 Ethernet port 10/100 Mbps
    - 01 Console port or Management port
     
    Performance:
    - Firewall throughput: 700 Mbps
     
    Features:
    - Deny of Services protection
    - Network address translation
    - Support the detection methods: Signature base hoặc tương đương, protocol anomaly hoặc tương đương
     
    Internet Protocol:
    - IPv4, RIP, OSPF, BGP, Static route
    - Support IPv6
     
    Management: Command line interface (CLI); Web/gui interface
     
    High Availability: Active/Active or Active/Passive
     
    Power Supply Input: 220-240V
    1.2
    Firewall ứng dụng cho cấp Trung ương, cấp Tỉnh
     
    Form factor: Rack
     
    Interface:
    - 04 Ethernet port 100/1000 Mbps
    - 01 Console port or Management port
     
    Performance:
    - HTTP request/sec: 32.800
    - SSL transactions/sec: 5.000
     
    Protection:
     
    DoS/DDoS protection
    SQL Injection protection
    Cross-Site Scripting protection
     
    Internet Protocol: IPv4; Support IPv6
     
    Management:
    - Web: http/https
    - Command line interface (CLI)
    - SNMP
     
    Power supply:
    - Redundant Power supply
    - Input: 220-240V
    2
    Thiết bị phát hiện, ngăn chặn thâm nhập (IDS/IPS)
    2.1
    Thiết bị IDS/IPS cho cấp Tỉnh, Trung ương:
     
    Form factor: Rackmount
     
    Performance:
    - IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 1,5Gbps
    - Latency: <= 150="">
     
    Management:
    Command-line interface; Web browser
     
    Interface:
    4 port x 1000Mbps
     
    Feature:
    In-line, real-time protection
     
    Power supply:
    - Redundant Power Supply.
    - Input: 220-240V
    2.2
    Thiết bị IDS/IPS cho cấp Huyện:
     
    Form factor: Rackmount
     
    Performance:
    - IPS/IDS throughput hoặc Inspection throughput hoặc tương đương: 700 Mbps
    - Latency: <= 1="">
     
    Management:
    Command-line interface; Web browser
     
    Interface:
    4 port x 1000Mbps
     
    Feature:
    In-line, real-time protection
     
    Power supply Input: 220-240V
    2.3
    Thiết bị quản trị tập trung cho IDS/IPS (dạnh cho các đơn vị có nhiều thiết bị IDS/IPS)
     
    Tính năng:
    - Quản trị thông qua giao diện Web browser
    - Quản trị, cấu hình chính sách, cập nhật cho các thiết bị IPS từ xa
     
    Báo cáo:
    - Tạo báo cáo theo các tiêu chí: All attacks, Top attack
    - Báo cáo tự động theo lịch (Schedule) theo: Ngày, tuần, tháng
    - Định dạng báo cáo: PDF, HTML, CSV
    3
    Phần mềm phòng chống virus
    3.1
    Phần mềm phòng chống virus cho máy chủ, máy vi tính để bàn, máy tính xách tay
     
    - Quét virus trong: file, thư mục, file nén, thiết bị lưu trữ ngoài
     
    - Chế độ quét:
    + Quét thủ công (manual scan)
    + Quét theo lịch (Schedule scan)
     
    - Diệt (protect/prevent/anti): Virus, TrojanSpyware
     
    - Tự động cập nhật mẫu virus
     
    - Cài đặt được trên Windows 7, Windows 8
    3.2
    Thành phần quản lý tập trung cho phần mềm phòng chống virus
     
    Tính năng quản lý:
    - Tự động cập nhật các mẫu virus
    - Cập nhật tự động các mẫu virus cho các client
    - Quản lý thông tin trên toàn hệ thống:
    + Tên máy, IP
    + Phiên bản phần mềm phòng chống virus
    + Tình trạng kết nối của phần mềm phòng chống virus với thành phần quản lý tập trung
    + Số lượng, loại virus phát hiện được, kết quả xử lý trên từng máy tính
    - Đặt lịch quét định kỳ thống nhất cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống
    - Ra lệnh từ xa cho một nhóm hoặc tất cả máy tính trong hệ thống thực hiện quét virus
     
    Hỗ trợ hệ điều hành cài đặt:
    Đối với thành phần quản lý tập trung là phần mềm, yêu cầu cài đặt được trên Windows Server hoặc Linux
    4
    Công cụ dò quét lỗ hổng bảo mật
     
    Tính năng dò quét lỗ hổng:
    - Quét ứng dụng được tạo bởi nhiều ngôn ngữ lập trình web khác nhau: ASP, PHP, Java
    - Quét Web Service
    - Quét ứng dụng AJAX
    - Phát hiện lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng: Cross-Site Scripting (XSS); Cross Site Request Forgery (XSRF); SQL Injections; Malware/Backdoors/Trojan Script; Weak Password
     
    Tính năng quản lý:
    - Cho phép tùy biến quét theo các thông số khác nhau và đặt lịch quét tự động hoặc thủ công
    - Quản lý lịch sử quét: cho phép người dùng giữ lại kết quả các lần quét và so sánh giữa 2 lần quét
    - Phân loại lỗ hổng bảo mật theo mức độ nguy hiểm, tối thiểu ở 3 cấp độ: thấp (low), vừa (medium), nghiêm trọng (critical/high)
    - Cập nhật được các mẫu nguy cơ, lỗ hổng mới
     
    Báo cáo:
    - Báo cáo theo chuẩn: OWASP/SANS/WASC/ISO 17799/27001/ PCI (Payment Card Industry)
    - Hiển thị kết quả: mô tả nội dung nghi ngờ và chỉ dẫn biện pháp xử lý
    - Kết xuất được báo cáo dưới dạng MS Word hoặc PDF
     
    Hỗ trợ hệ điều hành cài đặt:
    Cài đặt được trên: Windows server 2008/2012, Windows 7, Windows 8
    D
    THIẾT BỊ LƯU TRỮ DỮ LIỆU
    1
    Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Trung ương
     
    Form factor: Rack mount
     
    Host Interface: Fibre channel or FCoE
     
    Driver Storage Capacity: 8TB raw
     
    Drive Type: Sata/SAS/Fibre channel/SSD
     
    Raid support: 4 or 5
     
    Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management
     
    Management:
    - Web/gui interface
     
    Operating System Support:
    - Microsoft Windows Server
    - Linux
    - VMware
     
    Power supply:
    - Redundant Power supply
    - Hot-swap or hot-plug Power supply
    - Input: 220-240V
    2
    Thiết bị lưu trữ dữ liệu cho cấp Tỉnh
     
    Form factor: Rack mount
     
    Host Interface: Fibre channel or FCoE
     
    Disk Storage Capacity: 05TB raw
     
    Drive Type:
     
    - Sata/SAS/Fibre channel
    Raid support: 4 or 5
     
    Software: Storage management: LUN Creation, LUN Provisioning, Storage Monitor Management
     
    Management:
    - Web/gui interface
     
    Operating System Support:
    - Microsoft Windows Server
    - Linux
    - VMware
     
    Power supply:
    - Redundant Power supply
    - Hot-swap or hot-plug Power supply
    - Input: 220-240V
    3
    Thiết bị SAN Switch
     
    Form factor: Rack mount
     
    Interfaces:
    - 16 port 8 Gbps (Fibre Channel or FCoE)
    - Auto Sensing hoặc tương đương
     
    Performance, Capacity hoặc tương đương: 128 Gbps
     
    Management:
    - Web/GUI interface
    - Management port: RJ45
     
    Power Supply Input: 220-240V

    Ghi chú:
    - Các trường đại học, cao đẳng áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật cấp Tỉnh.
    - Về hệ thống quản trị tập trung Accesspoint (cho cấp Trung ương, Tỉnh) tại Mục B.2.2: Trường hợp hệ thống quản trị tập trung Accesspoint đã có tính năng quản lý xác thực người dùng (Authentication protocol: Pre-shared keys; 802.1x, EAP- PEAP, EAP-FAST, EAP-TLS, EAP-TTSL, EAP-MSCHAPv2) thì thiết bị Accesspoint quy định tại Mục B.2.1 không cần yêu cầu các giao thức xác thực này.
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 215/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 23/12/2013 Hiệu lực: 15/02/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 01/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
    Ban hành: 20/02/2014 Hiệu lực: 08/04/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 20/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về các sản phẩm phần mềm nguồn mở được ưu tiên mua sắm, sử dụng trong cơ quan, tổ chức Nhà nước
    Ban hành: 05/12/2014 Hiệu lực: 20/01/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 456/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại Bộ Tài chính
    Ban hành: 28/03/2019 Hiệu lực: 28/03/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 1340/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính ban hành kèm theo Quyết định 316/QĐ-BTC ngày 13/02/2015
    Ban hành: 14/06/2016 Hiệu lực: 14/06/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 316/QĐ-BTC Quy định tiêu chuẩn về ứng dụng CNTT trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
    Số hiệu: 316/QĐ-BTC
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 13/02/2015
    Hiệu lực: 13/02/2015
    Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Trần Xuân Hà
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X