Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 65/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 18/11/2015 | Hết hiệu lực: | 15/03/2022 |
Áp dụng: | 28/11/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 65/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 18 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Lâm Đồng; - Như điều 3; - Sở Tư Pháp, Đài PTTH, Báo Lâm Đồng; - Trung tâm công báo tỉnh; - LĐVP, Các CV: TH, TC, KH; - Lưu: VT, LN; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
STT | Tiêu chí | Điểm chuẩn tối đa | Phương pháp tính điểm |
I | Tiêu chí bắt buộc | 100 | |
1 | Tiêu chí 1: Địa điểm đầu tư xây dựng | 5 | - Nhà xưởng sản xuất, chế biến tinh đầu tư xây dựng trong khu, cụm công nghiệp: 5 điểm; - Nhà xưởng sản xuất, chế biến tinh đầu tư xây dựng ngoài khu, cụm công nghiệp nhưng trong quy hoạch: 3 điểm. |
2 | Tiêu chí 2: Đầu tư nhà xưởng, thiết bị công nghệ phục vụ sản xuất, chế biến tinh. | 50 | - Đầu tư nhà xưởng chế biến tinh (không tính diện tích xưởng CD - xưởng cưa xẻ gỗ tròn, bãi gỗ), với kết cấu dầm sắt, tường xây bao quanh, theo quy mô diện tích: (20 điểm). + Từ 5.000 m2 trở lên: 20 điểm; + Từ 3.000 m2 - <>2: 10 điểm; + Từ 1.000 m2 - <>2: 5 điểm; + Từ <>2: 0 điểm. - Đầu tư máy móc, thiết bị công nghệ dây truyền sản xuất, chế biến tinh có giá trị: (30 điểm). + Từ 10 tỷ đồng trở lên: 30 điểm; + Từ 05 tỷ đồng - < 10="" tỷ=""> 20 điểm; + Từ 03 tỷ đồng - <05 tỷ="" đồng:="">05>10 điểm; + Từ 1,5 tỷ đồng - < 03="" tỷ="" đồng:="">05 điểm; + Từ < 1,5="" tỷ="" đồng:="">0 điểm. |
3 | Tiêu chí 3: Sử dụng lao động | 15 | - Doanh nghiệp sử dụng lao động thường xuyên (có hợp đồng lao động theo quy định): + Từ 50 lao động trở lên; trong đó có từ 20 lao động là người đồng bào dân tộc địa phương hoặc 30 lao động nữ trở lên: 15 điểm; + Từ 50 lao động trở lên, trong đó có < 20="" lao="" động="" là="" người="" đồng="" bào="" dân="" tộc="" địa="" phương="" hoặc="" 15="" -="">< 30="" lao="" động="" nữ:="">10 điểm; + Từ 30 - < 50="" lao="" động,="" trong="" đó="" có="">< 10="" lao="" động="" là="" người="" đồng="" bào="" dân="" tộc="" địa="" phương="" hoặc="">< 15="" lao="" động="" nữ:="">05 điểm; + Từ 30 - < 50="" lao="" động,="" trong="" đó="" không="" có="" lao="" động="" là="" người="" đồng="" bào="" dân="" tộc="" địa="" phương="" hoặc="" không="" có="" lao="" động="" nữ:="">03 điểm. |
4 | Tiêu chí 4: Tỷ lệ doanh thu từ sản phẩm tinh chế | 20 | - Tỷ lệ chế biến tinh đạt > 70% tổng doanh thu từ chế biến gỗ trong năm: 20 điểm; - Tỷ lệ chế biến tinh đạt từ 50 - < 70%="" tổng="" doanh="" thu="" từ="" chế="" biến="" gỗ="" trong="" năm:="">10 điểm; - Tỷ lệ chế biến tinh đạt 30 - < 50%="" tổng="" doanh="" thu="" từ="" chế="" biến="" gỗ="" trong="" năm:="">05 điểm. |
5 | Tiêu chí 5: Thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách Nhà nước | 10 | - Nộp vào ngân sách Nhà nước >300 triệu đồng/năm: 10 điểm; - Nộp vào ngân sách Nhà nước từ 200 - <300 triệu="" đồng/năm:="">300>08 điểm; - Nộp vào ngân sách Nhà nước 100 - <200 triệu="" đồng/năm:="">200>05 điểm. |
II | Tiêu chí khuyến khích | 10 | |
6 | Tiêu chí 6: Thương hiệu sản phẩm | 10 | - Sản phẩm đã đăng ký bảo hộ bản quyền trong nước đối với nhãn hiệu hàng hóa và đã được bình chọn hoặc đạt giải thưởng trong hội chợ triển lãm: 10 điểm; - Sản phẩm đã đăng ký bảo hộ bản quyền trong nước đối với nhãn hiệu hàng hóa nhưng chưa được bình chọn, chưa đạt giải thưởng trong hội chợ triển lãm: 05 điểm. |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 65/2015/QĐ-UBND tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến gỗ tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 65/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/11/2015 |
Hiệu lực: | 28/11/2015 |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | 15/03/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!