Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | 139&140 - 03/2013 |
Số hiệu: | 01/2013/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | 09/03/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 08/02/2013 | Hết hiệu lực: | 01/06/2017 |
Áp dụng: | 01/04/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
BỘ XÂY DỰNG ---------- Số: 01/2013/TT-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các uỷ ban của Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Viện Kiểm sát ND tối cao; - Toà án Nhân dân tối cao; - Cục kiểm tra văn bản QPPL(Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng; - Các Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng; - Lưu: VP, Vụ KTXD, Vụ PC, Viện KTXD(Kh). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Sơn |
Quy mô (km2) | ≤20 | 50 | 100 | 250 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 10.000 | 20.000 | 30.000 | 40.000 | 50.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/km2) | 22,58 | 13,07 | 8,42 | 5,54 | 3,33 | 2,67 | 2,22 | 1,20 | 0,63 | 0,47 | 0,29 | 0,26 | 0,21 | 0,19 |
Số lượng tỉnh (đối với vùng liên tỉnh) hoặc huyện (đối với vùng liên huyện) thuộc vùng quy hoạch | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Hệ số điều chỉnh (K) đối với vùng liên tỉnh | 1,03 | 1,06 | 1,09 | 1,12 | 1,15 | 1,18 | 1,21 | 1,24 | 1,27 | 1,3 | 1,33 |
Hệ số điều chỉnh (K) đối với vùng liên huyện | 1,04 | 1,08 | 1,12 | 1,15 | 1,19 | 1,23 | 1,27 | 1,31 | 1,35 | 1,4 | 1,45 |
Quy mô dân số (nghìn người) | ≤5 | 10 | 15 | 20 | 30 |
Định mức chi phí (triệu đồng) | 120 | 175 | 200 | 222 | 250 |
Quy mô diện tích (ha) | ≤10 | 20 | 30 | 50 | 100 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 11,7 | 8,7 | 7,2 | 5,9 | 4,0 |
Quy mô (ha) | 200 | 300 | 500 | 1.000 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | 20.000 | 25.000 | 30.000 | 40.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 3,69 | 2,95 | 2,22 | 1,48 | 0,45 | 0,30 | 0,24 | 0,21 | 0,19 | 0,18 | 0,15 |
Quy mô (ha) | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 9,20 | 8,05 | 4,84 | 4,26 | 2,88 | 2,30 | 1,96 | 1,66 | 1,40 | 1,08 |
Quy mô (ha) | ≤5 | 10 | 20 | 30 | 50 | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 53,10 | 38,94 | 31,86 | 24,78 | 17,70 | 14,16 | 12,40 | 7,44 | 6,55 | 4,43 | 3,54 | 3,01 |
Quy mô (ha) | ≤5 | 10 | 20 | 30 | 50 | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 24,34 | 17,85 | 14,61 | 11,36 | 8,12 | 6,50 | 5,68 | 3,41 | 3,01 | 2,03 | 1,63 | 1,38 |
Loại đô thị | Loại đặc biệt, loại I và loại II | Loại III | Loại IV và loại V | |||||||||||
Quy mô dân số quy hoạch (nghìn người) | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 500 | 500 | 250 | 100 | 80 | 50 | 30 | ≤10 |
Định mức chi phí (triệu đồng) | 32.303 | 24.338 | 19.028 | 13.718 | 8.408 | 6.195 | 4.205 | 3.762 | 2.765 | 1.992 | 1.659 | 1.437 | 885 | 665 |
Quy mô (ha) | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 9,20 | 8,05 | 4,84 | 4,26 | 2,88 | 2,30 | 1,96 | 1,66 | 1,40 | 1,08 |
Quy mô (ha) | ≤5 | 10 | 20 | 30 | 50 | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 53,10 | 38,94 | 31,86 | 24,78 | 17,70 | 14,16 | 12,40 | 7,44 | 6,55 | 4,43 | 3,54 | 3,01 |
TT | Loại đồ án | Định mức chi phí (tỷ lệ %) so với chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị |
1 | Quy hoạch chuyên ngành giao thông đô thị | 52 |
2 | Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị | 44 |
3 | Quy hoạch cấp nước đô thị | 25 |
4 | Quy hoạch thoát nước thải đô thị | 32 |
5 | Quy hoạch xử lý chất thải rắn đô thị | 19 |
6 | Quy hoạch nghĩa trang đô thị | 11 |
7 | Quy hoạch chiếu sáng đô thị | 12 |
8 | Quy hoạch cấp điện đô thị | 15 |
9 | Quy hoạch thông tin liên lạc đô thị | 17 |
TT | Chi phí lập đồ án quy hoạch (triệu đồng) | ≤200 | 500 | 700 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | ≥10.000 |
1 | Lập nhiệm vụ quy hoạch (tỷ lệ%) | 12,8 | 9,6 | 8,0 | 7,2 | 5,2 | 3,6 | 2,9 | 2,6 |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 11,2 | 8,8 | 7,6 | 6,8 | 4,8 | 3,4 | 2,8 | 2,4 |
3 | Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 9,6 | 8,0 | 7,2 | 6,4 | 4,4 | 3,2 | 2,6 | 2,2 |
Tỷ lệ mô hình | 1/5.000 | 1/2.000 | 1/1.000 | 1/500 | 1/200 |
Định mức chi phí (triệu đồng/m2) | 16 | 31 | 37 | 44 | 52 |
TT | Khoản mục chi phí | Diễn giải | Giá trị (đồng) | Ghi chú |
1 | Chi phí chuyên gia | | | Ccg |
2 | Chi phí quản lý | (45%-55%)*Ccg | | Cql |
3 | Chi phí khác | | | Ck |
4 | Thu nhập chịu thuế tính trước | 6%*(Ccg+Cql+Ck) | | TN |
5 | Thuế giá trị gia tăng | %*(Ccg+Cql+Ck+TN) | | VAT |
6 | Chi phí dự phòng | 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN+VAT) | | Cdp |
| Tổng cộng | Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp | | Ctv |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản hết hiệu lực |
05
|
Văn bản thay thế |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
16
|
Văn bản dẫn chiếu |
17
|
Văn bản dẫn chiếu |
18
|
Thông tư 01/2013/TT-BXD xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số hiệu: | 01/2013/TT-BXD |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 08/02/2013 |
Hiệu lực: | 01/04/2013 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | 09/03/2013 |
Số công báo: | 139&140 - 03/2013 |
Người ký: | Trần Văn Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/06/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!