Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | 599 & 600 - 10/2010 |
Số hiệu: | 17/2010/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | 21/10/2010 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 30/09/2010 | Hết hiệu lực: | 01/04/2013 |
Áp dụng: | 15/11/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
BỘ XÂY DỰNG ----------------- Số: 17/2010/TT-BXD | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội , ngày 30 tháng 9 năm 2010 |
Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các Tổng công ty nhà nước; - Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng; - Lưu: VP, PC, Vụ KTXD, Viện KTXD (Kh). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đã ký Trần Văn Sơn |
Quy mô (km2) | ≤20 | 50 | 100 | 250 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 10.000 | 20.000 | 30.000 | 40.000 | 50.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/km2) | 15,05 | 8,71 | 5,61 | 3,69 | 2,22 | 1,77 | 1,48 | 0,80 | 0,42 | 0,31 | 0,19 | 0,17 | 0,14 | 0,13 |
Số lượng tỉnh, huyện thuộc vùng quy hoạch | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Hệ số điều chỉnh (K) đối với vùng liên tỉnh | 1,03 | 1,06 | 1,09 | 1,12 | 1,15 | 1,18 | 1,21 | 1,24 | 1,27 | 1,3 | 1,33 | 1,36 | 1,4 |
Hệ số điều chỉnh (K) đối với vùng liên huyện | 1,04 | 1,08 | 1,12 | 1,15 | 1,19 | 1,23 | 1,27 | 1,31 | 1,35 | 1,4 | 1,45 | 1,5 | 1,55 |
Quy mô dân số (nghìn người) | ≤5 | 10 | 15 | 20 | 30 |
Định mức chi phí (triệu đồng) | 94 | 136 | 159 | 177 | 200 |
Quy mô (ha) | ≤10 | 20 | 30 | 50 | 100 | 200 |
Khu vực đồng bằng (triệu đồng/ha) | 10,0 | 7,4 | 6,5 | 5,0 | 3,5 | 2,4 |
Khu vực trung du (triệu đồng/ha) | 9,0 | 6,7 | 5,5 | 4,5 | 3,1 | 2,2 |
Khu vực miền núi (triệu đồng/ha) | 8,1 | 6,0 | 5,3 | 4,0 | 2,8 | 2,0 |
Quy mô (ha) | 200 | 300 | 500 | 1.000 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | 20.000 | 25.000 | 30.000 | 40.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 3,69 | 2,95 | 2,22 | 1,48 | 0,45 | 0,30 | 0,24 | 0,21 | 0,19 | 0,18 | 0,15 |
Quy mô (ha) | ≤5 | 10 | 20 | 30 | 50 | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 24,34 | 17,85 | 14,61 | 11,36 | 8,12 | 6,50 | 5,68 | 3,41 | 3,01 | 2,03 | 1,63 | 1,38 | 1,17 |
Loại đô thị Quy mô và định mức chi phí | Loại đặc biệt, loại I và loại II | Loại III và các quận của đô thị đặc biệt | Loại IV và loại V | ||||||||||
Quy mô dân số quy hoạch (nghìn người) | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 500 | 500 | 250 | 100 | 80 | 50 | 30 | ≤10 |
Định mức chi phí (triệu đồng) | 16.225 | 12.685 | 9.145 | 5.605 | 4.130 | 2.803 | 2.508 | 1.843 | 1.328 | 1.106 | 958 | 590 | 443 |
Quy mô (ha) | 50 | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 9,59 | 7,67 | 6,71 | 4,03 | 3,55 | 2,40 | 1,92 | 1,63 | 1,38 | 1,17 | 0,90 |
Quy mô (ha) | ≤5 | 10 | 20 | 30 | 50 | 75 | 100 | 200 | 300 | 500 | 750 | 1.000 | 2.000 |
Định mức chi phí (triệu đồng/ha) | 44,25 | 32,45 | 26,55 | 20,65 | 14,75 | 11,8 | 10,33 | 6,20 | 5,46 | 3,69 | 2,95 | 2,51 | 2,12 |
TT | Chi phí lập đồ án quy hoạch (triệu đồng) Nội dung công việc | ≤200 | 500 | 700 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | ≥10.000 |
1 | Lập nhiệm vụ quy hoạch (tỷ lệ%) | 8,0 | 6,0 | 5,0 | 4,5 | 3,0 | 2,0 | 1,8 | 1,6 |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 7,0 | 5,5 | 4,5 | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,8 | 1,6 |
3 | Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 6,0 | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,8 | 1,6 |
Tỷ lệ mô hình | 1/10.000 | 1/5.000 | 1/2.000 | 1/1.000 | 1/500 | 1/200 |
Định mức chi phí (triệu đồng/m2) | 7,81 | 10,94 | 15,63 | 18,75 | 21,88 | 26,25 |
TT | Khoản mục chi phí | Diễn giải | Giá trị (đồng) | Ghi chú |
1 | Chi phí chuyên gia | | | Ccg |
2 | Chi phí quản lý | (45%-55%)*Ccg | | Cql |
3 | Chi phí khác | | | Ck |
4 | Thu nhập chịu thuế tính trước | 6%*(Ccg+Cql+Ck) | | TN |
5 | Thuế giá trị gia tăng | %*(Ccg+Cql+Ck+TN) | | VAT |
6 | Chi phí dự phòng | 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN+VAT) | | Cdp |
| Tổng cộng | Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp | | Ctv |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản hết hiệu lực |
05
|
Văn bản thay thế |
06
|
Văn bản được hướng dẫn |
07
|
Văn bản được hướng dẫn |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 17/2010/TT-BXD xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số hiệu: | 17/2010/TT-BXD |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 30/09/2010 |
Hiệu lực: | 15/11/2010 |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Ngày công báo: | 21/10/2010 |
Số công báo: | 599 & 600 - 10/2010 |
Người ký: | Trần Văn Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/04/2013 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!