Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 96/TM-XNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Triết |
Ngày ban hành: | 14/02/1995 | Hết hiệu lực: | 06/05/2000 |
Áp dụng: | 01/04/1995 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
QUYếT địNH
CủA Bộ THươNG MạI Số 96/TM-XNK NGàY 14 THáNG 2 NăM 1995
Bộ TRưởNG Bộ THươNG MạI
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 4 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Điều 5 Quyết định số 752/TTg ngày 10 tháng 12 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách mặt hàng và điều hành công tác xuất - nhập khẩu năm 1995;
Căn cứ ý kiến Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 294/KTTH ngày 19 tháng 1 năm 1995,
QUYếT địNH:
Điều 1.- Nay công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
Điều 2.- Danh mục hàng hoá này được áp dụng cho mọi hình thức xuất khẩu, nhập khẩu và có giá trị từ ngày 1 tháng 4 năm 1995.
Điều 3.- Các cơ quan chức năng thuộc Bộ Thương mại và các pháp nhân, các thể nhân có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4.- Danh mục này thay thế " Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu" ban hành kèm theo Quyết định số 238/TM-XNK ngày 24 tháng 3 năm 1994 của Bộ Thương mại./.
DANH MụC HàNG HOá CấM XUấT KHẩU, CấM NHậP KHẩU
(ban hành kèm theo Quyết định số 96/TM-XNK ngày 14 tháng 02 năm 1995
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
I- MẶT HÀNG CẤM XUẤT KHẨU:
1- Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
2- Đồ cổ.
3- Các loại ma tuý.
4- Hoá chất độc.
5- Gỗ tròn, gỗ xẻ, các loại sản phẩm gỗ sơ chế, song nguyên liệu.
6- Các loại động vật hoang và động vật, thực vật quy hiếm.
II- MẶT HÀNG CẤM NHẬP KHẨU:
1- Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
2- Các loại ma tuý.
3- Hoá chất độc.
4- Các loại văn hoá phẩm đồi truỵ, phản động.
5- Pháo nổ. Đồ chơi trẻ em có ảnh hưởng xấu đến giáo dục nhân cách, đến trật tự, an toàn xã hội.
6- Thuốc lá điếu (trừ hành lý cá nhân theo định lượng).
7- Hàng tiêu dùng đã qua sử dụng (trừ ôtô dưới 12 chỗ ngồi, xe 2 bánh gắn máy. Tài sản di chuyển và hành lý cá nhân theo định lượng).
8- Ôtô và các loại phương tiện tự hành khác có tay lái nghịch (kể cả dạng tháo rời và phụ tùng).
Ghi chú:
1- Việc xuất, nhập khẩu hàng thuộc danh mục nói trên, trong trường hợp có nhu cầu cho an ninh quốc phòng hoặc nhu cầu khác, sẽ do Thủ tướng cho phép bằng văn bản.
2- Việc cấm xuất khẩu động vật hoang theo yêu cầu bảo vệ môi sinh do Bộ Lâm nghiệp cùng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn trong văn bản riêng.
3- Sau khi thống nhất ý kiến với các Bộ quản lý sản xuất và Bộ Thương mại, Bộ Khoa học - Công nghệ và Môi trường chủ trì công bố văn bản hướng dẫn việc nhập khẩu thiết bị toàn bộ và các loại máy lẻ đã qua sử dụng.
4- Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Thương mại và Bộ Ngoại giao, Tổng cục Hải quan chủ trì công bố văn bản hướng dẫn thi hành mục "tài sản di chuyển" nói trong phần cuối của điểm II/7.
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 96/TM-XNK ban hành Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, nhập khẩu
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số hiệu: | 96/TM-XNK |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/02/1995 |
Hiệu lực: | 01/04/1995 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lê Văn Triết |
Ngày hết hiệu lực: | 06/05/2000 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!