Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4828/LĐTBXH-KHLĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Quân |
Ngày ban hành: | 17/11/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/11/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 4828/LĐTBXH-KHLĐ V/v:Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c); - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các thành viên BCĐ; - Lưu: VT, KHLĐ. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quân |
Chỉ tiêu | Cơ quan thực hiện | Đơn vị | Kết quả thực hiện | KH theo NQ 15 | Đánh giá | |||||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2015 | 2020 | | |||
1. Ưu đãi người có công | Bộ LĐTBXH | | | | | | | | | | | |
Mức chuẩn trợ cấp | 1000 đồng | 876 | 1100 | 1220 | 1220 | 1318 | 1318 | | | | | |
Số người hưởng trợ cấp hàng tháng | 1000 người | | | 1397 | 1384 | 1378 | 1463 | | | | | |
Số người hưởng trợ cấp 1 lần | 1000 người | | 22 | 52 | 54 | 55 | 41 | | | | | |
Hỗ trợ cải thiện nhà ở cho người có công | 1000 hộ | | | | 39 | 41 | 11,7 | | 41 | | Đạt | |
2.Việc làm, bảo đảm thu nhập | Bộ LĐTBXH | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ thất nghiệp | % | 2,22 | 1,96 | 2,18 | 2,10 | 2,33 | 2,30 | | <> | <> | Đạt | |
Tỷ lệ thất nghiệp thành thị | % | 3,60 | 3,21 | 3,59 | 3,40 | 3,37 | 3,23 | | <> | <> | Đạt | |
Tỷ lệ việc làm trong nông nghiệp | % | 48,40 | 47,40 | 46,70 | 46,30 | 44,00 | 41,90 | | 41 | 30 | Không đạt | |
Lao động được tạo việc làm mới mỗi năm | 1000 người | 1600 | 1520 | 1543 | 1600 | 1.617 | 1.641 | | 1600 | 1600 | Đạt | |
Lao động đi làm việc theo hợp đồng có thời hạn ở nước ngoài | 1000 người | 88 | 80,32 | 88,11 | 106,84 | 115,98 | 126,3 | | 80 | 100 | Vượt | |
3. Giảm nghèo | Bộ LĐTBXH | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ hộ nghèo | % | 11,76 | 9,6 | 7,8 | 5,97 | 4.25 9.88* | 8.23* | | | | | |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một năm | % | 2,5 | 2,16 | 1,8 | 1,83 | 1,8 | 1.65* | | 2 | 2 | Đạt | |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một năm tại các huyện, xã có tỷ lệ nghèo cao | % | 6 | 7,08 | 5,69 | >5 | >5 | 5.5* | | 4 | 4 | Vượt | |
Mức tăng thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo so với năm 2010 | lần | | | | | 1.6* * | | | 1,6 | 3,5 | Đạt | |
4. Bảo hiểm xã hội | Bộ LĐTBXH, BHXH Việt Nam | | | | | | | | | | | |
Số người lao động tham gia BHXH | 1000 người | 10200 | 10565 | 11057 | 11648 | 12290 | 13065 | | 18000 | 29000 | Không đạt | |
Trong đó, BHXH bắt buộc | 1000 người | 10104 | 10431 | 10889 | 11452 | 12072 | 12862 | | 17200 | 26000 | Không đạt | |
Trong đó, BHXH tự nguyện | 1000 người | 96 | 133 | 168 | 196 | 217 | 203 | | 800 | 3000 | Không đạt | |
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia BHXH | % | 19,72 | 20,17 | 20,76 | 21,65 | 22,76 | 23,18 | | >30 | >50 | Không đạt | |
Trong đó, BHXH bắt buộc | % | 19,53 | 19,92 | 20,45 | 21,3 | 22,36 | 23,81 | | >29 | >45 | Không đạt | |
Trong đó, BHXH tự nguyện | % | 0,19 | 0,25 | 0,31 | 0,35 | 0,4 | 0,37 | | >1 | >5 | Không đạt | |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong tuổi tham gia BHXH | % | | | | | | 26,8 | | | | | |
Số người tham gia BHXH thất nghiệp | 1000 người | 7968 | 8269 | 8676 | 9213 | 10308 | 11061 | | 11000 | 20000 | Không đạt | |
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia BH thất nghiệp | % | 15,60 | 15,80 | 16,30 | 17,15 | 18,95 | 20,01 | | 20,00 | 35,00 | Không đạt | |
5. Trợ giúp xã hội cho người có hoàn cảnh đặc biệt | Bộ LĐTBXH | | | | | | | | | | | |
Trợ giúp xã hội thường xuyên | | | | | | | | | | | | |
Số người hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên | 1000 người | 1674 | 2374 | 2669 | 2679 | 2.643 | 2705 | | 2000 | 3700 | Vượt | |
Trong đó, người cao tuổi không có thu nhập và trợ cấp xã hội | 1000 người | 925 | 1333 | 1517 | 1564 | 1.582 | 1585 | | 900 | 2100 | Vượt | |
Trong đó, đối tượng bảo trợ xã hội khác | 1000 người | 749 | 1041 | 1152 | 1115 | 1.061 | 1120 | | 1100 | 1600 | Đạt | |
Trợ giúp xã hội đột xuất | | | | | | | | | | | | |
Số người được hỗ trợ gạo cứu đói | 1000 người | 2496 | 1950 | 4170 | 8367 | 2092 | 3464 | | 1800 | | Vượt | |
6.Bảo đảm giáo dục tối thiểu | Bộ GDĐT | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ trẻ 5 tuổi học mầm non | % | 98,1 | 98,6 | 99,1 | 99,3 | 99,4 | 99,5 | | 100 | 100 | Đạt | |
Tỷ lệ trẻ dưới 4 tuổi học mầm non | % | 82,5 | 84,4 | 86,5 | 88,5 | 90,0 | 91,1 | | 90 | 90 | Đạt | |
Tỷ lệ đi học tiểu học đúng tuổi | % | 97,0 | 97,6 | 98,8 | 98,9 | 98,9 | 99,3 | | 98 | 99 | Đạt | |
Tỷ lệ đi học trung học cơ sở đúng tuổi | % | 83,0 | 87,2 | 87,2 | 89,9 | 90,1 | 92,2 | | 90 | 95 | Đạt | |
Tỷ lệ đạt trình độ phổ thông trung học | % | 50,0 | 54,2 | 58,6 | 58,6 | 60,9 | 63 | | 70 | 80 | Không đạt | |
Tỷ lệ trẻ khuyết tật đi học | % | 54,0 | 56,1 | 58,4 | 60,0 | 62,0 | 60 | | 60 | 70 | Đạt | |
Tỷ lệ sinh viên trên 1 vạn dân | người | 250 | 248 | 249 | 250 | 252 | 240 | | 300 | 350-400 | Không đạt | |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 43,0 | 46,0 | 47,4 | 49,1 | 51,6 | 53,00 | | 60 | 70 | Không đạt | |
Tỷ lệ người biết chữ trong độ tuổi từ 15 tuổi trở lên | % | 97,1 | 98,0 | 98,2 | 98,2 | 97,7 | 96,9 | | 98 | 98 | Không đạt | |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề | Bộ LĐTBXH | % | 31,1 | 32,6 | 34,9 | 36,1 | 40 | Chưa BC | | 40 | 55 | |
7.Bảo đảm y tế tối thiểu | Bộ Y tế | | | | | | | | | | | |
Tuổi thọ trung bình | tuổi | 73 | 73 | 73,1 | 73,2 | 73,4 | 73,6 | | 74 | 75 | Không đạt | |
Tổng số người tham gia BHYT | 1000 người | 57082 | 59310 | 61764 | 64230 | 67879 | 74840 | | | | | |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 64,90 | 66,81 | 68,84 | 70,79 | 76,4 | 82,0 | | 75 | >80 | Vượt | |
Trong đó, nhà nước hỗ trợ toàn bộ | % | | 47,9 | 44,9 | 43,07 | 42,69 | 42,64 | | 44,4 | 40,5 | Vượt | |
Trong đó, nhà nước hỗ trợ một phần | % | | 21,3 | 23,2 | 23,74 | 23,35 | 21,25 | | 24,3 | 22,4 | Vượt | |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiêm phòng uốn ván | % | 96,0 | 96,0 | 96,0 | 95,8 | Chưa BC | Chưa BC | | 98 | 99 | | |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được khám thai từ 3 lần trở lên | % | 83,4 | 83,4 | 83,4 | 90,8 | Chưa BC | Chưa BC | | 90 | 93 | | |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % | 16,8 | 16,3 | 15,3 | 15,0 | 14,5 | 13,6 | | 15 | 12,5 | Đạt | |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi | ‰ | 15,5 | 15,3 | 15,1 | 14,9 | 14,8 | 14,6 | | 14 | 11 | Không đạt | |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi | ‰ | 23,3 | 22,0 | 23,1 | 22,4 | 22 | 21,6 | | 19,3 | 16 | Không đạt | |
Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ | % | >90 | >90 | >89 | >90 | >90 | >90 | | >90 | >90 | Đạt | |
Mức giảm số người mắc bệnh lao | Tỷ lệ trên 100.000 | 225 | 215 | 205 | Chưa BC | 187 | Chưa BC | | 187 | 131 | | |
8.Bảo đảm nhà ở tối thiểu | Bộ Xây dựng | | | | | | | | | | | |
Hộ nghèo được hỗ trợ cải thiện nhà ở | 1000 hộ | | | 531 | | Chưa thực hiện | 15,1 | | 500 | 500 | Vượt | |
Hỗ trợ nhà ở tránh bão lụt khu vực miền Trung | 1000 hộ | | | 2,2 | 8,3 | 11,9 | 12,9 | | | | | |
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp ở đô thị | 1000 căn | 6,4 | 11 | 15 | 19 | 27,0 | 32,5 | | | | | |
Diện tích xây dựng nhà xã hội cho người có thu nhập thấp ở đô thị | Triệu m2 | | 0,5 | 0,7 | 1,38 | 1,48 | 1,61 | | | | | |
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp | 1000 căn | 6,5 | 12 | 15 | 20 | 21 | 38 | | | | | |
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho học sinh, sinh viên | 1000 chỗ ở | | | | 145 | 200 | 220 | | | | | |
Tỷ lệ học sinh sinh viên được đáp ứng nhu cầu nhà ở | % | | | | 73 | | 83 | | 60 | 80 | Vượt | |
Tỷ lệ công nhân lao động tại các khu công nghiệp được đáp ứng nhu cầu nhà ở | % | Chưa BC | Chưa BC | Chưa BC | Chưa BC | Chưa BC | Chưa BC | | 50 | 70 | | |
9.Bảo đảm nước sạch | Bộ NN& PTNT | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 78,0 | 80,0 | 82,5 | 84,5 | 85,0 | 87,5 | | 85,0 | 100 | Đạt | |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch theo tiêu chuẩn của bộ y tế | % | 36,0 | 38,7 | 42,0 | 43,0 | 45,0 | 49,0 | | 45,0 | 70 | Đạt | |
10.Bảo đảm thông tin cho người nghèo, vùng nghèo | Bộ TTTT | | | | | | | | | | | |
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng phát thanh | % | 99,1 | 99,2 | 99,8 | 99,9 | 99,9 | Chưa BC | | 100 | 100 | Đạt | |
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng truyền hình | % | 97,5 | 97,9 | 99,8 | 99,8 | 99,0 | Chưa BC | | 100 | 100 | Đạt | |
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo có đài truyền thanh xã | % | 72,3 | 74,3 | 87,0 | 88,0 | 88,0 | Chưa BC | | 100 | 100 | Không đạt |
Stt | Nơi nhận | Đơn vị | Chức vụ |
1 | Ông Vũ Đức Đam (để b/c) | Phó Thủ tướng Chính phủ | Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương |
2 | Ông Đào Ngọc Dung (để b/c) | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Phó Trưởng ban Thường trực |
3 | Bà Nguyễn Thị Nghĩa | Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ủy viên |
4 | Ông Nguyễn Viết Tiến | Thứ trưởng Bộ Y tế | Ủy viên |
5 | Thứ trưởng Bộ Xây dựng | Ông Đỗ Đức Duy - Thứ trưởng, Ủy viên Ban chỉ đạo đã chuyển công tác | |
6 | Ông Trần Thanh Nam | Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ủy viên |
7 | Ông Nguyễn Minh Hồng | Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Ủy viên |
8 | Ông Nguyễn Thế Phương | Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ủy viên |
9 | Ông Nguyễn Văn Tùng | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Ủy viên |
10 | Ông Huỳnh Quang Hải | Thứ trưởng Bộ Tài Chính | Ủy viên |
11 | Ông Đinh Quế Hải | Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Ủy viên |
12 | Ông Trần Đình Liệu | Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Ủy viên |
13 | Bà Trương Thị Ngọc Ánh | Phó Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Ủy viên |
14 | Văn phòng Chính phủ | | |
15 | Bộ Quốc phòng | | |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ra Công văn 4828/LĐTBXH-KHLĐ báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 4828/LĐTBXH-KHLĐ |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 17/11/2017 |
Hiệu lực: | 17/11/2017 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Quân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!