Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 803&804-09/2014 |
Số hiệu: | 1497/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 06/09/2014 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 25/08/2014 | Hết hiệu lực: | 30/12/2015 |
Áp dụng: | 25/08/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ --------------------- Số: 1497/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn; - Cục Quản lý tài nguyên nước; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương; - Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ; - Công ty Cổ phần thủy điện Bình Điền; - Công ty Cổ phần Đầu tư HD; - Công ty TNHHNN Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, V.I, V.III, KGVX, NC, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b). Tuynh51 | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 53,07 m; |
Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 50,00 m; |
Cao trình mực nước dâng bình thường: | 45,00 m; |
Cao trình mực nước chết: | 23,00 m; |
Dung tích toàn bộ: | 646 triệu m3; |
Dung tích hữu ích: | 346,62 triệu m3; |
Dung tích chết: | 73,4 triệu m3. |
Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 85,96 m; |
Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 85,16 m; |
Cao trình mực nước dâng bình thường: | 85,00 m; |
Cao trình mực nước chết: | 53,00 m; |
Dung tích toàn bộ: | 423.68 triệu m3; |
Dung tích hữu ích: | 344,39 triệu m3; |
Dung tích phòng lũ: | 70,00 triệu m3; |
Dung tích chết: | 79,3 triệu m3. |
Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 59,93 m; |
Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 58,17 m; |
Cao trình mực nước dâng bình thường: | 58,00 m; |
Cao trình mực nước chết: | 46,00 m; |
Dung tích toàn bộ: | 820,66 triệu m3; |
Dung tích hữu ích: | 350,80 triệu m3; |
Dung tích chết: | 469,87 triệu m3. |
Sông | Trạm thủy văn | Báo động I (m) | Báo động II (m) | Báo động III (m) |
Hương | Kim Long | 1,0 | 2,0 | 3,5 |
Bồ | Phú Ốc | 1,5 | 3,0 | 4,5 |
Hồ | Tả Trạch | Bình Điền | Hương Điền | |
Từ 01 tháng 9 đến 31 tháng 10 | Từ 01 tháng 11 đến 15 tháng 12 | |||
Mực nước hồ (m) | 25,0 | 35,0 | 80,6 | 56,0 |
Hồ | Tả Trạch | Bình Điền | Hương Điền | |
Từ 01 tháng 9 đến 31 tháng 10 | Từ 01 tháng 11 đến 15 tháng 12 | |||
Mực nước hồ (m) | 23,0 | 28,5 | 74,5 | 53,5 |
TT | Thông số | Đơn vị | Hồ | ||
Bình Điền | Tả Trạch | Hương Điền | |||
I | Các đặc trưng lưu vực | | | | |
1 | Diện tích lưu vực | km2 | 515,0 | 717 | 707 |
2 | Lượng mưa trung bình nhiều năm | mm | | | 3.267,6 |
3 | Lưu lượng trung bình nhiều năm | m3/s | 41,70 | | 82,6 |
4 | Lưu lượng đỉnh lũ: | | | | |
- | P = 0,1% | m3/s | 6.989,0 | 14.200 | 9.430 |
- | P = 0,5% | m3/s | 5.187,0 | 11.200 | 6.920 |
- | P = 1% | m3/s | | | 5.890 |
- | P = 5% | m3/s | | | 3.950 |
- | P = 10% | m3/s | | | 3.170 |
II | Hồ chứa | | | | |
1 | Mực nước dâng bình thường | m | 85,0 | 45 | 58 |
2 | Mực nước chết | m | 53,0 | 23 | 46 |
3 | Mực nước lũ thiết kế (ứng với P=0,5%) | m | 85,16 | 50 | 58,17 |
4 | Mực nước lũ kiểm tra (ứng với P=0,1%) | m | 85,96 | 53,07 | 59,93 |
5 | Dung tích toàn bộ (Wtb) | 106m3 | 423,68 | 420,5 | 820,66 |
6 | Dung tích hữu ích (Whi) | 106m3 | 344,39 | 347,9 | 350,80 |
7 | Dung tích chết (Wc) | 106m3 | 79,29 | 72,6 | 469,86 |
8 | Diện tích mặt hồ ứng với mực nước dâng bình thường | km2 | 17,08 | | 33,87 |
9 | Dung tích cắt lũ ứng với mực nước lũ thiết kế | 106m3 | | 435,93 | |
10 | Dung tích cắt lũ ứng với mực nước lũ kiểm tra | 106m3 | | 556,20 | |
III | Lưu lượng qua nhà máy | | | | |
1 | Q đảm bảo (90%) | m3/s | 21,99 | | 43,96 |
2 | Q lớn nhất | m3/s | 72,00 | 80,32 | 196,10 |
V | Công suất | | | | |
1 | Công suất lắp máy | MW | 44,0 | 21 | 3x27 |
2 | Công suất đảm bảo (90%) | MW | | | 18,6 |
Tháng | 31/I | 28/II | 31/III | 30/IV | 31/V | 30/VI | 31/VII | 31/VIII | 30/IX | 1/X | 31/X | 30/XI | 31/XII |
Vùng tránh xả thừa | |||||||||||||
- Giới hạn trên (m) | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 85,0 |
- Giới hạn dưới (m) | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 80,6 | 80,6 | 76,6 | 64,5 | 53,0 | 63,3 | 63,3 | 80,6 | 85,0 |
Vùng tăng công suất | |||||||||||||
- Giới hạn trên (m) | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 80,6 | 80,6 | 76,6 | 64,5 | 53,0 | 63,3 | 63,3 | 80,6 | 85,0 |
- Giới hạn dưới (m) | 82,8 | 80,7 | 78,1 | 75,1 | 71,7 | 70,6 | 66,2 | 61,0 | 53,0 | 63,3 | 63,3 | 80,4 | 83,6 |
Vùng cấp đảm bảo | |||||||||||||
- Giới hạn trên (m) | 82,8 | 80,7 | 78,1 | 75,1 | 71,7 | 70,6 | 66,2 | 61,0 | 53,0 | 63,3 | 63,3 | 80,4 | 83,6 |
- Giới hạn dưới (m) | 75,7 | 73,7 | 70,1 | 64,9 | 63,2 | 61,5 | 57,4 | 53,0 | 53,0 | 58,1 | 58,1 | 72,9 | 75,5 |
Vùng hạn chế công suất | |||||||||||||
- Giới hạn trên (m) | 75,7 | 73,7 | 70,1 | 64,9 | 63,2 | 61,5 | 57,4 | 53,0 | 53,0 | 58,1 | 58,1 | 72,9 | 75,5 |
- Giới hạn dưới (m) | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 |
Thời đoạn | 1/IX | 11/IX | 21/IX | 30/IX | 11/X | 21/X | 31/X | 11/XI | 21/XI | 30/XI | 11/XII | 21/XII | 31/XII | 11/I | 21/I | 31/I | 11/II | 21/II | 28/II |
H1 (m) | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 30,00 | 35,00 | 40,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 |
H2 (m) | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 25,00 | 27,00 | 29,00 | 30,00 | 31,00 | 32,00 | 33,00 | 35,00 | 36,00 | 37,00 |
Thời đoạn | 11/III | 21/III | 31/III | 11/IV | 21/IV | 30/IV | 11/V | 21/V | 31/V | 11/VI | 21/VI | 30/VI | 11/VII | 21/VII | 31/VII | 11/VIII | 21/VIII | 31/VIII | |
H1 (m) | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 43,00 | 41,00 | 39,00 | 37,00 | 35,00 | 33,00 | 31,00 | 28,00 | 25,00 | |
H2 (m) | 37,00 | 37,00 | 37,00 | 36,00 | 35,00 | 34,00 | 34,00 | 33,00 | 33,00 | 32,00 | 32,00 | 30,00 | 28,00 | 26,00 | 25,00 | 24,00 | 23,00 | 23,00 | |
[1]: Đường phòng phá hoại | B: Vùng cấp nước bình thường |
[2]: Đường hạn chế cấp nước | C: Vùng cấp nước gia tăng |
[3]: Đường phòng lũ | D: Vùng xả lũ bình thường |
A: Vùng hạn chế cấp nước | E: Vùng xả lũ bất bình thường |
STT | Các vùng Công suất | Mực nước hồ cuối tháng, m | |||||||||||
X | XI | XII | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | ||
1 | MNDBT 14.2 | 58,0 | 1 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 |
2 | Giới hạn ĐB Nđb = 14.2 MW | 50,0 | 56,0 | 58,0 | 58,0 | 57,3 | 56,0 | 54,4 | 53,4 | 51,7 | 49,4 | 47,2 | 46,0 |
3 | Giới hạn ĐB N < 14.2=""> | 46,0 | 50,3 | 56,0 | 56,0 | 55,3 | 54,0 | 52,4 | 51,4 | 49,5 | 47,0 | 46,0 | 46,0 |
MNC | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản thay thế |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1497/QĐ-TTg Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Hương trong mùa lũ hàng năm
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1497/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/08/2014 |
Hiệu lực: | 25/08/2014 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | 06/09/2014 |
Số công báo: | 803&804-09/2014 |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày hết hiệu lực: | 30/12/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!