hieuluat

Quyết định 1511/QĐ-BTTTT đính chính Phụ lục Quyết định số 40/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/7/2008

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Số công báo: 585&586 - 10/2008
    Số hiệu: 1511/QĐ-BTTTT Ngày đăng công báo: 27/10/2008
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Đức Lai
    Ngày ban hành: 13/10/2008 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 13/10/2008 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Chính sách, Chính sách
  • BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

     

    Số: 1511/QĐ-BTTTT

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

     

    Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2008

     

    QUYẾT ĐỊNH

    V/v Đính chính Phụ lục Quyết định số 40/2008/QĐ-BTTTT

     

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

     

     

    Căn cứ Pháp lệnh bưu chính, viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;

    Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03/9/2004 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bưu chính, viễn thông về viễn thông;

    Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 7/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;

    Căn cứ các quyết định công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (Quyết định số 41/2006/QĐ-BBCVT ngày 19/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông, Quyết định số 09/2007/QĐ-BBCVT ngày 14/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông Quyết định số 15/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);

    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Đính chính các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010 như sau:

    1. Đính chính Phụ lục 1:

    Đính chính mã số và tên định mức tại mục 2.1.1 (Phần II: Định mức hỗ trợ duy trì, phát triển thuê bao của cá nhân, hộ gia đình sử dụng dịch vụ viễn thông phổ cập tại vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích” như sau:

     

    Mã số

    Tên định mức

    Mã số

    Tên định mức

     

    Đã in là

     

    Sửa lại là

    2.2.1

    Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định

    2.1.1

    (Tên định mức giữ nguyên)

    2.2.1.1

    Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến

    2.1.1.1

    (Tên định mức giữ nguyên)

    2.2.1.2

    Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến sử dụng công nghệ CDMA

    2.1.1.2

    Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định vô tuyến sử dụng công nghệ CDMA

    2.2.1.3

    Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến sử dụng công nghệ GSM

    2.1.1.3

    Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định vô tuyến sử dụng công nghệ GSM

     

    2. Đính chính Phụ lục 2:

    2.1. Danh sách phân khu vực đôí với các huyện, xã thuộc vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích để áp dụng định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông phổ cập bao gồm cả 04 (bốn) xã sau:

    a. Xã Lưu Ngọc (mã số xã: 01468), Huyện Trà Lĩnh, Tỉnh Cao Bằng; thuộc khu vực 3.

    b. Xã An Phú (mã số xã: 22162), Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên; thuộc khu vực 3.

    c. Xã Đức Hạnh (mã số xã: 25228), Huyện Phước Long, Tỉnh Bình Phước; thuộc khu vực 3.

    d. Xã Phú Văn (mã số xã: 25229), Huyện Phước Long, Tỉnh Bình Phước; thuộc khu vực 3.

    2.2. Đính chính mã số đơn vị hành chính của một số xã, thị trấn (như phụ lục kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Chánh văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính; Vụ trưởng Vụ Viễn thông; Chủ tịch Hội đồng quản lý, Trưởng Ban kiểm soát, Giám đốc Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 2

    - Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh Cao Bằng,

      Vĩnh Phúc, Quảng Nam, Phú Yên, Ninh Thuận,

      Gia Lai, Lâm Đồng, Bình Phước và Trà Vinh;

    - Website Chính phủ;

    - Công báo;

    - Lưu VT, KHTC.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

    (Đã ký)

     

     

    Trần Đức Lai

     

     

     

    PHỤ LỤC

    Đính chính mã số các đơn vị hành chính thuộc vùng

    được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích

    (Kèm theo Quyết định số 1511/QĐ-BTTTT

    ngày 13 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

     

    1. Tỉnh Vĩnh Phúc

    Huyện Lập Thạch:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Thị Trấn Hoa Sơn

     

    08789

     Xã Bạch Lư­u

    08776

    08779

     Xã HảI Lựu

    08779

    08782

     Xã Bắc Bình

    08782

    08785

     Xã Thái Hòa

    08785

    08788

     Xã Liễn Sơn

    08788

    08791

     Xã Xuân Hòa

    08791

    08794

     Xã Vân Trục

    08794

    08797

     Xã Đồng Quế

    08797

    08800

     Xã Nhân Đạo

    08800

    08803

     Xã Đôn Nhân

    08803

    08806

     Xã Ph­ương Khoan

    08806

    08809

     Xã Liên Hòa

    08809

    08812

     Xã Tử Du

    08812

    08815

     Xã Tân Lập

    08815

    08818

     Xã Nhạo Sơn

    08818

    08821

     Xã Như­ Thụy

    08824

    08827

     Xã Yên Thạch

    08827

    08830

     Xã Bàn Giản

    08830

    08833

     Xã Xuân Lôi

    08833

    08836

     Xã Đồng ích

    08836

    08839

     Xã Tiên Lữ

    08839

    08842

     Xã Văn Quán

    08842

    08845

     Xã Đồng Thịnh

    08845

    08848

     Xã Tứ Yên

    08848

    08851

     Xã Đức Bác

    08851

    08854

     Xã Đình Chu

    08854

    08857

     Xã Quang Yên

    08857

    08776

     

    2. Tỉnh Quảng Nam

    a) Huyện Nam Giang:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Zuôich

    20698

    20701

     Xã Tà Bhinh

    20701

    20710

     Xã La êê

    20704

    20698

     Xã Chà Vàl

    20710

    20707

     Xã La Dêê

    20713

    20704

     Xã Đắc pring

    20716

    20719

     Xã Đắc pre

    20719

    20716

     

    b) Huyện Tây Giang:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã A V­ương

    20437

    20461

     Xã Bha Lê

    20440

    20458

     Xã A Nông

    20443

    20452

     Xã A Tiêng

    20446

    20455

     Xã A Xan

    20452

    20443

     Xã Tr'Hy

    20455

    20446

     Xã Dang

    20458

    20464

     Xã Ch'ơm

    20461

    20437

      Ga Ri

    20464

    20440

     

    c) Huyện Đông Giang:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã A Ting

    20470

    20479

       T­ư

    20473

    20482

     Xã Jơ Ngây

    20485

    20476

     Xã Ka Dăng

    20488

    20497

     Xã A Rooi

    20494

    20488

     Xã Mà Cooi

    20497

    20494

     

    3. Tỉnh Ninh Thuận

    Huyện Ninh Phước:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Phư­ớc Hà

    22888

    22885

     Xã An Hải

    22891

    22888

     Xã Ph­ước Hải

    22897

    22894

     Xã Ph­ước Dinh

    22906

    22903

     

    4. Tỉnh Gia Lai

    a) Huyện Ch­ư Prông:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

      Ia Kly

     

    23888

      Ia Bang

     

    23924

     

    b) Huyện Chư­ Sê:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Thị trấn Nhơn Hoà

     

    23942

     

    5. Tỉnh Lâm Đồng

    a) Huyện Đam Rông:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Đạ M'Rong

    24856

    24859

     X· Đa Long

    24859

    24856

     

    b) Huyện Bảo Lâm:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

      Xã Lộc Bắc

    25063

    25066

      Xã Lộc Phú

    25066

    25063

     

    c) Huyện Đạ Huoai:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Phư­ớc Lộc

    25105

    25123

     Xã Đạ Ploa

    25120

    25114

     Xã Đoàn Kết

    25123

    25120

     

    d) Huyện Cát Tiên:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Đồng Nai Th­ượng

    25162

    25192

     Xã Tiên Hoàng

    25168

    25162

     Nam Ninh

    25174

    25171

     Xã Mỹ Lâm

    25177

    25174

     Xã Tư­ Nghĩa

    25180

    25177

     

    6. Tỉnh Bình Phước

    a) Huyện Phước Long:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Phước Minh

     

    25232

     

    b) Huyện Lộc Ninh:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Lộc Phú

     

    25292

     

    c) Huyện Bù Đăng:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Bình Minh

     

    25404

     

    7. Tỉnh Trà Vinh

    a) Huyện Cầu Kè:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Hòa Ân

    29320

    29311

     Xã Châu Điền

    29323

    29314

     Xã Hoà Tân

    29329

    29320

     Xã Phong Phú

    29326

    29326

     

    b) Huyện Tiểu Cần:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Tập Ngãi

    29353

    29365

     Xã Phú Cần

    29356

    29347

     Xã Tân Hòa

    29365

    29371

     Xã Tân Hùng

    29368

    29362

     Xã Hùng Hòa

    29371

    29359

     

    c) Huyện Châu Thành:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Hòa Minh

    29386

    29410

     Xã Hòa Lợi

    29395

    29401

     Xã Đa Lộc

    29398

    29377

     Xã Long Hòa

    29404

    29413

     

    d) Huyện Cầu Ngang:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Kim Hòa

    29425

    29434

     Xã Mỹ Long Nam

    29440

    29425

     Xã Long Sơn

    29449

    29443

     

    c) Huyện Trà Cú:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Tân Hiệp

    29473

    29509

     Xã An Quảng Hữu

    29476

    29473

     Xã Long Hiệp

    29479

    29506

     Xã Ngọc Biên

    29485

    29503

     Xã Kim Sơn

    29494

    29482

     Xã Đôn Châu

    29497

    29500

     Xã Hàm Giang

    29500

    29488

     Xã Đôn Xuân

    29503

    29497

     

    d) Huyện Duyên Hải:

     

    Tên đơn vị hành chính

    Mã số đơn vị hành chính

    Đã in là

    Sửa lại là

     Xã Hiệp Thạnh

    29515

    29539

     Xã Ngũ Lạc

    29521

    29530

     Xã Trư­ờng Long Hòa

    29524

    29527

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1511/QĐ-BTTTT đính chính Phụ lục Quyết định số 40/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/7/2008

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
    Số hiệu: 1511/QĐ-BTTTT
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 13/10/2008
    Hiệu lực: 13/10/2008
    Lĩnh vực: Chính sách, Chính sách
    Ngày công báo: 27/10/2008
    Số công báo: 585&586 - 10/2008
    Người ký: Trần Đức Lai
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X