Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 165&166 - 3/2008 |
Số hiệu: | 243/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 08/03/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/02/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/02/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 243/QĐ-TTg |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch của Chính phủ năm 2008
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 99/2006/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về công tác kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch của Chính phủ năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của QH; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ, Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, CCHC (5b).Hà |
THỦ TƯỚNG (đã ký) Nguyễn Tấn Dũng |
KẾ HOẠCH
Kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch của Chính phủ năm 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 243/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Lĩnh vực kiểm tra |
Cơ quan chủ trì |
Nội dung kiểm tra |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian kiểm tra |
1 |
Quốc phòng - an ninh |
Bộ Quốc phòng |
1. Thực hiện Nghị định số 116/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2007 về giáo dục quốc phòng - an ninh. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quý II, III/2008 |
2. Thực hiện nhiệm vụ của Bộ Quốc phòng theo quy định tại Quyết định số 67/2004/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2004 về kế hoạch hành động giai đoạn 2004 - 2010 khắc phục hậu quả chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quý III, IV/2008 | |||
3. Thực hiện Quyết định số 187/2005/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2005 phê duyệt "Đề án tổng thể kiểm soát ma tuý qua biên giới đến năm 2010". |
Các Bộ: Công an, Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý II/2008 | |||
4. Thực hiện Quyết định số 166/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2006 phê duyệt Quy hoạch xây dựng phát triển công nghiệp quốc phòng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020. |
Các cơ quan liên quan |
Quý III/2008 | |||
Bộ Công an |
5. Thực hiện Quyết định số 312/2005/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2005 phê duyệt các đề án thuộc Chương trình hành động phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em từ năm 2005 đến năm 2010. |
Các Bộ: Công an, Lao động, - Thương binh và Xã hội |
Quý II/2008 | ||
6. Thi hành biện pháp đưa người vào trường giáo dưỡng theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính. |
Văn phòng Chính phủ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý I/2008 | |||
7. Chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 76/TTg-NC ngày 12 tháng 12 năm 2006 về việc xây dựng các đề án, dự án đầu tư trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, cơ sở vật chất hậu cần cho công tác chiến đấu của lực lượng công an nhân dân. |
Văn phòng Chính phủ, Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính |
Quý III/2008 | |||
2 |
Cải cách hành chính |
Bộ Nội vụ |
8. Thực hiện Nghị quyết số 53/2007/NQ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2007 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước. |
Các cơ quan liên quan |
Năm 2008 |
3 |
Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
9. Thực hiện Chỉ thị số 11/2005/CT-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2005 về tiếp tục đẩy mạnh phát triển công tác cơ yếu phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. |
Các cơ quan liên quan |
Quý II/2008 |
10. Việc thực hiện Pháp lệnh Cơ yếu. |
Các cơ quan liên quan |
Quý II/2008 | |||
11. Thực hiện Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 về công tác văn thư và Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia, Chỉ thị số 05/2007/CT-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2007 về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ. |
Các cơ quan liên quan |
Quý II, III/2008 | |||
4 |
Pháp luật và tư pháp |
Bộ Tư pháp |
12. Công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật. |
Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ |
Quý I, II/2008 |
13. Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
Bộ Thông tin và Truyền thông, Thanh tra Chính phủ |
Quý II, IV/2008 | |||
14. Công tác thi hành án dân sự. |
Các Bộ: Công an, Tài chính |
Quý I, III/2008 | |||
15. Thực hiện pháp luật về trợ giúp pháp lý. |
Văn phòng Chính phủ, Các Bộ: Tài chính, Nội vụ |
Quý I, IV/2008 | |||
16. Thực hiện Nghị định số 103/1998/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 1998 về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật. |
Các Bộ: Công an, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II/2008 | |||
5 |
Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
17. Triển khai thi hành pháp luật về xây dựng. |
Các cơ quan liên quan |
Quý I, II/2008 |
18. Thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch về lĩnh vực công sở cơ quan hành chính nhà nước các cấp và trụ sở làm việc các cơ quan hành chính sự nghiệp. |
Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Quý III/2008 | |||
19. Triển khai thực hiện giai đoạn II Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long. |
Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I/2008 | |||
20. Thực hiện Nghị quyết số 06/2004/NQ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2004 về một số giải pháp phát triển lành mạnh thị trường bất động sản và Chỉ thị số 11/2007/CT-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2007 về triển khai thi hành Luật Kinh doanh bất động sản. |
Văn phòng Chính phủ, các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ |
Quý II/2008 | |||
21. Công tác lập và quản lý quy hoạch xây dựng tại các địa phương. |
Các Bộ: Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II, III/2008 | |||
22. Thực hiện Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 về quản lý vật liệu xây dựng. |
Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công thương |
Quý I, II/2008 | |||
23. Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo quy định tại Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994; công tác quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; việc cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; việc hỗ trợ, cải thiện nhà ở đối với người có công với cách mạng. |
Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Quý III/2008 | |||
6 |
Giao thông vận tải |
Bộ Giao thông vận tải |
24. Thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2007 về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. |
Ủy ban An toàn giao thông quốc gia, các Bộ: Công an, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính |
Quý I, II/2008 |
25. Thực hiện Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Các cơ quan liên quan |
Quý II, III/2008 | |||
7 |
Thương mại, công nghiệp |
Bộ Công thương |
26. Quy hoạch hệ thống kho xăng dầu trên phạm vi cả nước đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Quý IV/2008 |
27. Quy hoạch phát triển công nghiệp sữa Việt |
Văn phòng Chính phủ, Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II/2008 | |||
28. Quy hoạch phát triển ngành bia, rượu, nước giải khát Việt |
Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quý III/2008 | |||
8 |
Tài chính |
Bộ Tài chính |
29. Việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005; Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006. |
Văn phòng Chính phủ |
Quý II/2008 |
30. Tổ chức triển khai đấu giá quyền sử dụng đất tại địa phương theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2005 ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quý III/2008 | |||
31. Thực hiện Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2004 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia. |
Các cơ quan liên quan |
Quý III/2008 | |||
32. Thực hiện chế độ khoán kinh phí của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo Nghị định số 07/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 1 năm 2006 về chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
Các cơ quan liên quan |
Quý I/2008 | |||
9 |
Văn hoá, thể thao, du lịch |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
33. Chiến lược phát triển ngành Du lịch Việt Nam 2001 - 2010. |
Văn phòng Chính phủ, các cơ quan liên quan |
Quý II/2008 |
34. Quy hoạch cơ sở vật chất kỹ thuật thể dục thể thao đến năm 2015 và định hướng đế năm 2020. |
Văn phòng Chính phủ, các cơ quan liên quan |
Quý II/2008 | |||
35. Quyết định số 125/2007/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2007 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá giai đoạn 2006 - 2010. |
Các cơ quan liên quan và UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Quý III/2008 | |||
10 |
Nông nghiệp và nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36. Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng. |
Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính |
Quý II/2008 |
37. Chương trình phát triển lâm nghiệp. |
UBND các tỉnh |
Quý II/2008 | |||
38. Chương trình giống cây trồng lâm nghiệp. |
UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Quý I, II/2008 | |||
39. Việc thực hiện kế hoạch ngăn ngừa tái phát dịch cúm gia cầm. |
Các cơ quan liên quan |
Năm 2008 | |||
40. Thực hiện dự án của Chương trình giống cây trồng 2006 - 2010. |
Các cơ quan liên quan |
Quý II, III/2008 | |||
41. Thực hiện các qui định về qui trình sản xuất, kinh doanh RAT, phân bón, giống cây trồng. |
Các cơ quan liên quan |
Quý II, III/2008 | |||
42. Quy chế quản lý rừng theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006. |
Các cơ quan liên quan |
Quý II, III/2008 | |||
43. Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 theo Quyết định số 277/2006/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2006. |
Các cơ quan liên quan |
Năm 2008 | |||
44. Thực hiện Quyết định số 288/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. |
Các cơ quan liên quan |
Năm 2008 | |||
11 |
Tài nguyên và môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
45. Thực hiện Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật. |
Các cơ quan liên quan |
Năm 2008 |
46. Thực hiện Chiến lược quốc gia tài nguyên nước đến năm 2020. |
Các cơ quan liên quan |
Quý III/2008 | |||
47. Công tác quản lý hoạt động khoáng sản. |
Các cơ quan liên quan |
Quý II, III/2008 | |||
48. Thực hiện Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
Các cơ quan liên quan |
Năm 2008 | |||
49. Thực hiện Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ. |
Các cơ quan liên quan |
Quý II, III/2008 | |||
50. Thực hiện Quy chế báo tin động đất, cảnh báo sóng thần. |
Các cơ quan liên quan |
Quý I, II/2008 | |||
12 |
Kế hoạch, đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
51. Thực hiện Quyết định số 171/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2006 về việc phát hành và sử dụng trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2003 - 2010. |
Các Bộ: Tài chính, Giao thông vận tải |
Quý II, III/2008 |
52. Chương trình đầu tư trái phiếu Chính phủ các công trình thuỷ lợi năm 2003 - 2010. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các tỉnh |
Quý II/2008 | |||
53. Chương trình đầu tư hỗ trợ ngành Nông nghiệp (vay ADB) |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các tỉnh |
Quý II/2008 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản dẫn chiếu |
04
|
Văn bản dẫn chiếu |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
16
|
Văn bản dẫn chiếu |
17
|
Văn bản dẫn chiếu |
18
|
Văn bản dẫn chiếu |
19
|
Văn bản dẫn chiếu |
20
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 243/QĐ-TTg kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch của Chính phủ năm 2008
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 243/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/02/2008 |
Hiệu lực: | 28/02/2008 |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày công báo: | 08/03/2008 |
Số công báo: | 165&166 - 3/2008 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!